Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 7: Các biến, toán tử, và các cấu trúc điều khiển

Bài tập: Viết đoạn chương trình cho phép thực hiện các thao tác sau: - Tạo bảng VATTU_Temp gồm 2 cột MaVTu, TenVTu với dữ liệu lấy từ bảng VATTU - Xóa từng dòng dữ liệu trong bảng VATTU_Temp vừa tạo, khi xóa đến dòng nào thì hiển thị thông báo Tên vật tư và Mã vật tư ở dòng đang xóa ra màn hình

pdf12 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server - Bài 7: Các biến, toán tử, và các cấu trúc điều khiển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 1 Bài 7: Các biến, toán tử, và các cấu trúc điều khiển Nội dung:  Biến cục bộ  Biến hệ thống  Các toán tử  Biểu thức Case  Các cấu trúc điều khiển  Sử dụng biến kiểu dữ liệu Cursor 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 2 Biến cục bộ  Lưu trữ các giá trị tạm thời trong quá trình tính toán  Phải được khai báo trước khi sử dụng  Khai báo biến cục bộ Cú pháp: Declare @ Tên_biến Kiểu_dữ_liệu Ví dụ 1: Declare @TongSlDat int, @MaxSlDat int, @HotenNhaCC char(50), @Ngayxh datetime 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 3 Biến cục bộ Lưu ý: - Tên biến là duy nhất trong phạm vi hoạt động của nó - Kiểu dữ liệu: là các kiểu dữ liệu sẵn có, ngoại trừ các kiểu text, ntext, image - Giá trị mặc định khởi tạo của tất cả các biến sau khi khai báo là Null 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 4 Biến cục bộ  Gán giá trị cụ thể cho biến bằng phát biểu Set Cú pháp: Set @ Tên_biến = Giá_trị Ví dụ 2: Set @Ngayxh = '09-27-2008' Set @HotenNhaCC='Nguyễn Văn Nam' 22/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 5 Biến cục bộ  Gán các biểu thức tính toán hoặc các giá trị được lấy ra các cột trong các bảng dữ liệu: Cú pháp: Select @Tên_biến = Tên_cột/Biểu_thức(tên_cột) From Tên_bảng Ví dụ 3: Select @TongSlDat = sum(SlDat) From CTDONDH Lưu ý: Câu lệnh trên cũng có thể sửa thành: Set @TongSlDat = (select sum(SlDat) From CTDONDH) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 6 Biến cục bộ  Xem giá trị hiện hành của biến: Cú pháp: Print @Tên_biến/Biểu_thức_chuỗi Ví dụ 4: Print 'Tong so luong dat la:' Print @TongSlDat * Lưu ý: - Độ dài tối đa của chuỗi: 8000 ký tự - Kết hợp 2 hàm chuyển đổi dữ liệu của biến sang kiểu chuỗi (hàm Cast và hàm Convert) để trình bày kết quả Ví dụ 5: Print 'Tong so luong dat la: ' + cast(@TongSlDat as char(10)) Print 'Tong so luong dat la: ' + convert(char(10),@TongSlDat) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 7 Biến cục bộ  Phạm vi hoạt động của biến: chỉ hoạt động trong một thủ tục nội tại hoặc một lô mà nó được khai báo - Thủ tục nội tại - Lô (batch): tập các lệnh được kết thúc bởi từ khóa Go Ví dụ 6: Declare @Ngayxhgn datetime Select @Ngayxhgn = max(Ngayxuat) from PXUAT Print 'Ngay xuat hang gan nhat la: '+ Cast(@Ngayxhgn as char(20)) Go  Kết quả 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 8 Biến cục bộ  Ví dụ 7: Tương tự ví dụ trước, song đặt lệnh in kết quả trong một lô khác không chứa lệnh khai báo biến lỗi Hệ thống thông báo lỗi chưa khai báo biến 32/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 9 Biến cục bộ  Phạm vi hoạt động của biến (tiếp): Lưu ý - Khi một lô có chứa một câu lệnh bị lỗi: + Nếu lỗi đó là lỗi cú pháp  tất cả các câu lệnh trong lô đó không được thực hiện + Nếu đó là lỗi về ràng buộc toàn vẹn dữ liệu  chỉ riêng lệnh có lỗi không được thực hiện, các lệnh khác được thực hiện bình thường - Các câu lệnh Create như: Create default, create rule, create trigger, create view, create procedure không được phép kết hợp với các lệnh khác trong cùng một lô 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 10 Biến cục bộ  Biến kiểu bảng dữ liệu: * Cú pháp khai báo biến kiểu bảng: Declare @Tên_biến_kiểu_bảng table (Tên_cột Kiểu_dữ_liệu [Not Null], ) Ví dụ 8: Declare @CTPNHAP_Thang table (SoPn char(4)not null, MaVTu char(4)not null, SlNhap int, DgNhap money) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 11 Biến cục bộ  Biến kiểu bảng dữ liệu (tiếp): * Chèn bản ghi cụ thể vào biến kiểu bảng: sử dụng cú pháp Insert Into Values Ví dụ 9: Insert Into @CTPNHAP_Thang values ('N001','VD02',10,2000000) * Chèn dữ liệu lấy từ một bảng cùng kiểu vào biến bảng: sử dụng cú pháp Insert Into kết hợp với câu lệnh Select Ví dụ 10: Insert into @CTPNHAP_Thang Select * from CTPNHAP where SoPn = 'N001' * Lựa chọn hiển thị dữ liệu có trong biến bảng: sử dụng cú pháp Select Ví dụ 11: Select *from @CTPNHAP_Thang 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 12 Biến hệ thống  Là một hàm được Microsoft SQL Server xây dựng sẵn, người dùng có thể tra cứu các giá trị hiện thời của nó nhưng không thể can thiệp trực tiếp để gán lại giá trị  Tên biến luôn bắt đầu bằng @@ Ví dụ 12: Xem thông tin phiên bản hệ quản trị Print @@version 42/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 13 Biến hệ thống  Các biến hệ thống thường dùng: Tên biến Kiểu dữ liệu Giá trị Connections Số nguyên Tổng số các kết nối vào Microsoft SQL Server từ khi nó được khởi động Error Số nguyên Mã lỗi của lệnh thực hiện gần nhất (=0 nếu thực hiện thành công) Fetch_Status Số nguyên Trạng thái của việc đọc dữ liệu trong bảng theo cơ chế từng mẫu tin (cursor) (=0 nếu đọc thành công) Cursor_rows Số nguyên Số dòng hiện thời khi đọc dữ liệu theo cơ chế từng mẫu tin 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 14 Biến hệ thống Tên biến Kiểu dữ liệu Giá trị Language Chuỗi Tên ngôn ngữ mà hệ thống Microsoft SQL Server đang sử dụng. Mặc định là US_English Rowcount Số nguyên Tổng số mẫu tin được tác động trong câu lệnh truy vấn gần nhất ServerName Chuỗi Tên của máy tính cục bộ được cài đặt Microsoft SQL Server ServiceName Chuỗi Tên dịch vụ Version Chuỗi Thông tin về phiên bản và máy chủ cài hệ quản trị  Các biến hệ thống thường dùng (tiếp): 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 15 Các toán tử  Toán tử số học: Áp dụng cho các kiểu dữ liệu số: int, smallint, tinyint, decimal, numeric, float, real, money, smallmoney Các toán tử: Ký hiệu Ý nghĩa + Thực hiện phép cộng 2 số - Thực hiện phép trừ 2 số * Thực hiện phép nhân 2 số / Thực hiện phép chia 2 số % Thực hiện phép chia lấy phần dư 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 16 Các toán tử  Toán tử nối chuỗi - Ghép nối các chuỗi lại thành 1 chuỗi - Ký hiệu: + Ví dụ 13: Select 'Hi' +' every body!' Select 'Ngày đặt hàng là: ' + convert(char(10),Ngaydh) From DONDH Where SoDh='D003' 52/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 17 Các toán tử  Toán tử so sánh: - Áp dụng cho các kiểu dữ liệu số, chuỗi, ngày - Các toán tử: , >=, , !=(khác), !>(không lớn hơn), !<(không nhỏ hơn) Ví dụ 14: Select * From VATTU Where PhanTram40 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 18 Các toán tử  Toán tử logic: 3 toán tử - Not - And - Or Ví dụ 15: Select * From VATTU Where ((DvTinh!='Cái') and (PhanTram=30)) or ((DvTinh='Cái') and (PhanTram>=20)) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 19 Biểu thức Case  Cú pháp Case dạng đơn giản: Case Biểu_thức When Giá_trị_1 then Biểu_thức_kết_quả_1 [When Giá_trị_2 then Biểu_thức_kết_quả_2 ... ] [Else Biểu_thức_kết_quả_N+1] End Ví dụ 16: Hiển thị danh sách các vật tư có trong bảng vật tư theo từng loại hàng 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 20 Biểu thức Case Giải ví dụ 16: Select Loai=case left(MaVTu,2) when 'DD' then 'Đầu DVD' when 'VD' then 'Đầu VCD' when 'TV' then 'Tivi' when 'TL' then 'Tủ lạnh' when 'BI' then 'Bia lon' when 'L0' then 'Loa thùng' else 'Chưa phân loại' End, MaVTu,TenVTu,DvTinh From VATTU order by(left(MaVTu,2)) Compute count(MaVTu) by (Left(MaVTu,2)) 62/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 21 Biểu thức Case (tiếp)  Cú pháp Case dạng tìm kiếm Case When BT_logic_1 then Biểu_thức_kết_quả_1 [When BT_logic_2 then Biểu_thức_kết_quả_2 ... ] [Else Biểu_thức_kết_quả_N+1] End Ví dụ 17: Hiển thị danh sách các vật tư có trong bảng vật tư, thông tin bổ sung thêm chuỗi Ghi chú tùy thuộc vào phần trăm giá bán: PhanTram<20: Lời ít 20<PhanTram<40: Lời nhiều PhanTram>40: Rất lời 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 22 Biểu thức Case (tiếp) Giải ví dụ 17: Select TenVTu,DvTinh,PhanTram, Ghichu=case when Phantram<20 then 'Lời ít' when Phantram between 20 and 40 then 'Lời nhiều' when Phantram>40 then 'Rất lời' End From VATTU order by PhanTram 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 23 Biểu thức Case Ví dụ 18: Sử dụng lệnh Update set để cập nhật lại giá bán hàng (cập nhật vào bảng CTPXUAT) trong tháng 2/2002 theo quy tắc giảm giá: Nếu số lượng hàng <=2 thì không giảm giá Nếu 3 =< số lượng hàng <=10 thì giảm 10% Nếu số lượng hàng >10 thì giảm giá 20% Giải ví dụ 18? 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 24 Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc rẽ nhánh if else Cú pháp: If Biểu_thức_logic Câu_lệnh1/Khối_lệnh1 Else Câu_lệnh2/Khối_lệnh2 Ví dụ 19: Declare @a int; set @a=-5 if @a>0 print convert(char(5),@a)+' là số dương' else if @a<0 print convert(char(5),@a)+' là số âm' else print 'Số 0'  Kết quả: -5 là số âm 72/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 25 Cấu trúc điều khiển  Kiểm tra sự tồn tại của các dòng dữ liệu trong bảng:  Sử dụng If kết hợp với từ khóa exists: If Exists(Câu_lệnh Select) Câu_lệnh1/Khối_lệnh1 Else Câu_lệnh2/Khối_lệnh2 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 26 Cấu trúc điều khiển Ví dụ 20: Kiểm tra xem có vật tư nào đã được xuất với số lượng >4 không, đưa ra các thông báo tương ứng trong từng trường hợp.  If exists(Select * From CTPXUAT where SlXuat>4) Begin Print 'Danh sách các vật tư đã xuất với số lượng > 4' Select CTPX.MaVTu,TenVTu,SlXuat From CTPXUAT CTPX inner join VATTU VT on CTPX.MaVTu=VT.MaVTu where SlXuat>4 End Else Print 'Chưa bán hàng nào với số lượng >4' 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 27 Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc lặp While Cú pháp: While Biểu_thức_logic Begin Các_lệnh End Ví dụ 21: Câu lệnh in ra 10 số nguyên dương từ 1 đến 10 Declare @a int set @a=1 Print'Các số nguyên từ 1 đến 10:' While @a<=10 Begin Print convert(char(3),@a) Set @a=@a+1 End 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 28 Cấu trúc điều khiển * Kết hợp Break (kết thúc câu lệnh lặp) và Continue (quay về đầu câu lệnh lặp) trong cấu trúc lặp While Sơ đồ hoạt động: While Biểu_thức_logic Begin Nhóm_lệnh_lặp1 [If Biểu_thức_lặp_tiếp Continue] [If Biểu_thức_thoát Break] Nhóm_lệnh_lặp2 End Các_lệnh_khác 82/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 29 Cấu trúc điều khiển  Ví dụ 22: Declare @a int Set @a=0 While @a<=20 Begin Set @a=@a+1 If @a=5 continue If @a>10 break Print convert(char(3),@a) End Kết quả 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 30 Thoát khỏi lô với Return  Ví dụ 23: Declare @a int Set @a=0 While @a<=20 Begin Set @a=@a+1 If @a=5 return Print convert(char(3),@a) End Kết quả 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 31 Cấu trúc Try Catch  Tương tự cấu trúc kiểm soát lỗi trong ngôn ngữ lập trình C#: Begin Try Các_lệnh_khối_Try End Try Begin Catch Các_lệnh_khi_khối Try_có_lỗi End Catch 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 32 Cấu trúc Waitfor  Chặn việc thực thi các lệnh truy vấn SQL, các lô, các thủ tục trong thời gian chỉ định  Waitfor chặn thực thi lệnh trong khoảng thời gian xác định Waitfor Delay Khoảng_thời_gian Ví dụ 24: Chờ 1 phút sau đó xóa dữ liệu của bảng CTPNHAP2 Chờ thực thi lệnh Thông báo lệnh đã được thực thi 92/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 33 Cấu trúc Waitfor  Waitfor chặn thực thi lệnh đến một thời điểm xác định Waitfor Time Thời_điểm Ví dụ 25: Chặn việc thực thi lệnh cho đến thời điểm 10h10: Waitfor Time '10:10' 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 34 Từ khóa Goto  Cho phép điều khiển chuyển đến vị trí của nhãn: Ví dụ 26 Declare @a int Set @a=0 Lap: If @a<5 Begin Set @a=@a+1 Print @a End Else return Goto Lap Go Khai báo nhãn Lệnh goto Kết quả 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 35 Kiểu dữ liệu Cursor  Khái niệm - Cho phép làm việc với cơ sở dữ liệu theo cơ chế duyệt từng mẫu tin - Sử dụng con trỏ có khả năng dịch chuyển truy cập tới các bản ghi trong bảng dữ liệu tham chiếu  Các thao tác với biến kiểu con trỏ - Định nghĩa biến kiểu Cursor - Mở Cursor đã định nghĩa - Đọc và xử lý trên từng dòng dữ liệu bên trong Cursor - Đóng Cursor 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 36 Kiểu dữ liệu Cursor  Định nghĩa biến kiểu cursor: Cú pháp: Declare Tên_cursor Cursor [Local/Global] [Forward_Only/Scroll] [Static/Dynamic/Keyset] [Read_Only/Scroll_Lock] For Câu_lệnh_Select [For update[of Danh_sách_cột_cập_nhật]] 10 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 37 Kiểu dữ liệu Cursor Trong đó: - Tên_Cursor: Tên biến kiểu Cursor - Local/Global: Chỉ định phạm vi hoạt động của biến Cursor(cục bộ/toàn cục) - Forward_Only/Scroll: Chỉ định hướng đọc dữ liệu (chỉ theo chiều tiến/cả tiến-lui) - Static/Dynamic/Keyset: Dạng dữ liệu mà con trỏ tham chiếu - Read_Only/Scroll_Lock: Chỉ định thao tác với dữ liệu - Câu_lệnh_Select: Xác định dữ liệu mà con trỏ tham chiếu (không chứa Into, compute [by]) Danh_sách_cột_cập_nhật: Các cột được phép thay đổi giá trị trong Cursor (lưu ý mặc định cập nhật) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 38 Kiểu dữ liệu Cursor Ví dụ 27: Declare cur_Vattu Cursor Dynamic For Select * from VATTU Ví dụ 28: Declare cur_Nhacc Cursor Forward_Only Static For Select * from NHACC 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 39 Kiểu dữ liệu Cursor  Mở cursor: Cú pháp: Open Tên_cursor Ví dụ 29: Open Cur_Vattu Open Cur_Nhacc 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 40 Kiểu dữ liệu Cursor  Đọc và xử lý dữ liệu trong Cursor: Đọc dữ liệu: Fetch [Next/Prior/First/Last/Absolute n/Relative n] From Tên_cursor [Into Danh_sách_biến] Trong đó: Next/Prior/First/Last: đọc dòng dữ liệu tiếp theo/trước đó/đầu tiên/cuối cùng Absolute n: đọc dòng thứ n trong cursor Relative n: đọc dòng dữ liệu cách dòng hiện hành là n Danh_sách_biến: Dùng để lưu dữ liệu đọc được 11 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 41 Kiểu dữ liệu Cursor Lưu ý: - Để kiểm tra việc đọc dữ liệu thành công/thất bại, cần sử dụng biến hệ thống @@Fetch_status - Để xác định dòng dữ liệu hiện thời mà biến kiểu cursor đang tham chiếu, sử dụng cú pháp: Current of tên_Cursor Ví dụ 30: đọc dữ liệu từ cur_Vattu Fetch next from cur_Vattu --Đọc dữ liệu While @@Fetch_status = 0 Fetch next from cur_Vattu --Đọc các dòng kế tiếp 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 42 Kiểu dữ liệu Cursor  Đóng Cursor: Cú pháp: Close Tên_cursor Deallocate Tên_cursor Trong đó: - Close: chỉ giải phóng các dòng dữ liệu tham chiếu bên trong biến cursor - Deallocate: xóa biến cursor khỏi bộ nhớ Ví dụ 31: Close cur_Vattu Close cur_Nhacc 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 43 Kiểu dữ liệu Cursor Ví dụ 32: Tạo cursor tham chiếu tới các bản ghi lưu dữ liệu vật tư thuộc loại Ti vi trong bảng VATTU, sau đó đọc từng dòng dữ liệu trong bảng tham chiếu 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 44 Kiểu dữ liệu Cursor Giải ví dụ 32: Declare cur_Vattu cursor --Khai báo biến cursor For Select * From Vattu where MaVTu like 'TV%' order by MaVTu Open cur_Vattu --Mở cursor Fetch next from cur_Vattu --Đọc dữ liệu While @@Fetch_status=0 Fetch next from cur_Vattu --Đọc các dòng kế tiếp Close cur_Vattu --Đóng cursor Deallocate cur_Vattu 12 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 45 Kiểu dữ liệu Cursor  Ví dụ 33: Viết đoạn chương trình cho phép thực hiện các thao tác sau: - Thêm cột TGNhap vào bảng PNHAP - Sử dụng biến kiểu cursor đọc từng dòng dữ liệu trong bảng PNHAP, khi đọc đến dòng nào, cập nhật giá trị cho cột TGNhap ở dòng đó (với mỗi phiếu nhập, TGNhap được tính bằng tổng Số lượng nhập * đơn giá nhập của các chi tiết phiếu nhập tương ứng) Giải ví dụ 33? 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 46 Kiểu dữ liệu Cursor  Bài tập: Viết đoạn chương trình cho phép thực hiện các thao tác sau: - Tạo bảng VATTU_Temp gồm 2 cột MaVTu, TenVTu với dữ liệu lấy từ bảng VATTU - Xóa từng dòng dữ liệu trong bảng VATTU_Temp vừa tạo, khi xóa đến dòng nào thì hiển thị thông báo Tên vật tư và Mã vật tư ở dòng đang xóa ra màn hình

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_sql_server_bai_7_cac_bie.pdf