Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3.4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế

Doanh thu ghi nhận theo tiến độ kế hoạch Xuất hóa đơn thu tiền (doanh thu) trong kỳ VAT của theo doanh thu xuất hóa đơn trong kỳ Số tiền thực thu trong kỳ Chi phí xây lắp phát sinh Kết chuyển chi phí xây lắp để tính giá thành Thu hồi vật tư, bán phế liệu . . .từ quá trình xây lắp Giá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồi Chi phí khác liên quan đến bán hàng, quản lý.

ppt36 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3.4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – ĐẶC ĐIỂM CHUNGXây lắp là ngành sản xuất vật chất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, là quá trình xây dựng mới, xây dựng lại, cải tạo nhà cửa, cầu đường, nhà máy.Sản phẩm xây lắp là những công trình, hạng mục công trình kết cấu bởi vật tư, thiết bị xây lắp do tác động của lao động xây lắp và gắn liền với những địa điểm nhất định về mặt đất, mặt nước, không gian; Xây lắp là hoạt động sản xuất chức năng trong các doanh nghiệp xây lắp;Đặc điểm sản phẩm xây lắp: + Mang tính riêng lẻ và có giá trị lớn, thời gian hữu dụng lâu dài;+ Quá trình thi công thường kéo dài;+ Gắn liền với địa điểm, không gian cố định;+ Mang những nét đặc trưng về kỹ mỹ thuật, phong tục, tập quán;Sảûn phẩm xây lắp thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng. 2KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – NỘI DUNG KẾ TOÁN CP VÀ Z XÂY LẮPChỉ tính vào giá thành sản phẩm xây lắp phần chi phí sản xuất liên quan đến thi công xây lắp của bên thi công (bên B). Giá thành sản phẩm xây lắp gồm 4 khoản mục : CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC, CPSXC.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là những công trình, hạng mục công trình do công ty trực tiếp thi công hay từng đơn đặt hàng; đối tượng tính giá thành là công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc khối lượng thi công xây lắp đến điểm dừng kỹ thuật; kỳ tính giá thành là hằng tháng, hằng quý, hằng năm hoặc khi công trình hoàn thành bàn giao.Chi phí tập hợp theo từng quy trình thi công hay từng đơn đặt hàng chi tiết theo từng khoản mục trên cơ sở chi phí thực tế.Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành trên cơ sở chi phí thực tế báo gồm : tổng hợp chi phí sản xuất, điều chỉnh khoản giảm giá thành, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ, tính giá thành (Chủ yếu là phương pháp giản đơn, tỷ lệ, hệ số, tổng cộng chi phí)Tổ chức chứng từ, tài khoản và phương pháp hạch toán.3KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – QUAN HỆ DỰ TOÁN VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP.TTKHOAÛN MUÏCK. HIEÄUCAÙCH TÍNHKEÁ TOAÙNICP TRỰC TIẾP1CPNVLTTVL= QJQJVL + CLVL N.TK6212CPNCTTNC= QJQJNC+[1+ (F1/h1.n) +(F2/h2.n)] N.TK6223CPSDMTCMTC= QJQJMTC N.TK623Toång chi phí tröïc tieápT= VL +NC+MTC IICHI PHÍ CHUNGC= NC. Tyû leä chi phí chung N.TK627, N.TK641,N.TK642IIITN CHÒU THUEÁ TÍNH TRÖÔÙCTL= (T+C). Tyû leä lôïi nhuaän C.TK421GTDT XAÂY LAÉP TRÖÔÙC THUEÁZ= (T+C+TL) C.TK511THUEÁ VATVAT= Z. Thueá suaát thueá GTGT C.TK333IVTOÅNG GTDT SAU THUEÁ (TOÅNG GIAÙ THANH TOAÙN)GXL = (T+C+TL) + VAT N.TK1314KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – K.M GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮPChi phí nguyên vật liệu trực tiếp : Bao gồm toàn bộ chi phí nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu, vật liệu sử dụng luân chuyển, vật kết cấu liên quan trực tiếp đến từng quá trình thi công xây lắp và cấu thành thực thể cơ sở vật chất của công trình được ghi nhận trong hồ sơ dự toán.Chi phí nhân công trực tiếp : Bao gồm tiền lương công nhân trực tiếp thực hiện quá trình thi công xây lắp bất kể công nhân trong định biên hay ngoài định biên lao động của doanh nghiệp.Chi phí sử dụng máy thi công : Bao gồm toàn bộ chi phí liên quan trực tiếp và gián tiếp đến quá trình vận hành máy móc thi công ngoài hiện trường.Chi phí sản xuất chung : Bao gồm toàn bộ chi phí liên quan trực tiếp thi công xây lắp ngoài hiện trường không thuộc các khoản mục chi phí sản xuất nêu trên. 5KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲĐánh giá theo chi phí thực tế phát sinh.Đánh giá theo sản lượng hoàn thành tương đương :Tất cả đều là chi phí nhóm 2.Sản lượng hoàn thành tương đương được thay thế bằng giá thành dự toán của khối lượng thực hiện.Đánh giá theo chi phí định mức – Giá thành dự toán của khối lượng thi công xây lắp dở dang cuối kỳ.6KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮPPhương pháp giản đơn.Phương pháp tỷ lệ (tỷ lệ tính giá thành là tỷ số giữa giá thành thực tế với giá thành dự toán)Phương pháp hệ số.Phương pháp tổng cộng chi phí.Phương pháp đơn đặt hàng7KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ Z SP XÂY LẮP TRỰC TIẾP THI CÔNG 154DDÑK152,111,141621111,138, 632(1)(5)(9)334,111,331622155(2)(6)(10)154,111,331623(3)(7)111,152,214..627632(4)(8)(11)DDCK(**)Chöùng töø chi phíSoå chi tieát chi phí Phieáu giaù thaønh8KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮPGIẢI THÍCHTập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.Tập hợp chi phí nhân công trực tiếpTập hợp chi phí sử dụng máy thi côngTập hợp chi phí sản xuất chungKết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếpKết chuyển chi phí nhân công trực tiếpKết chuyển hoặc phân bổ chi phí sử dụng máy thi công.Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất chung.Điều chỉnh giảm giá thành.Giá thành thực tế sản phẩm xây lắp nghiệm thu chờ bán.Giá thành thực tế sản phẩm xây lắp đã bàn giao(**) Mức chênh lệch tăng định phí do mức sản xuất thực tế thấp hơn mức bình thường9Coâng tyÑôn vòPHIEÁU TÍNH GIAÙ THAØNH SAÛN PHAÅM XAÂY LAÉPTEÂN COÂNG TRÌNH :Thôøi gian thi coâng töø : ñeán : Chæ tieâuToång coängChia theo khoaûn muïcCPNVTLLCPNCTTCPSDMTCCPSXCCPSXDDÑKCPSXPSTKCPSXDDCKKHOAÛN GIAÛM ZTOÅNG ZNgöôøi laäpKeá toaùn tröôûngGiaùm ñoác10Coâng tyPHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮPTÊN CÔNG TRÌNH :Thời gian thi công từ : đến : Chỉ tiêuTổng cộngChia theo khoaûn muïcCPNVTLLCPNCTTCPSDMTCCPSXCCPSXDDĐKCPSXPSTKCPSXDDCKKHOẢN GIẢM ZTỔNG ZGÍA THÀNH DTTỶ LỆ TÍNH ZLOẠI HẠNG MỤC A- Đơn vị :Tổng số :LOẠI HẠNG MỤC BĐơn vị :Tổng số :Người lậpKế toán trưởngGiám đốc11KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮPChi phí sử dụng máy thi công :Tổng hợp từ bộ phận phục vụ NỢ 623/ CÓ154,512Tổng hợp từ thuê ngoài NỢ 623 , NỢ 133 / CÓ 331Từ thực hiện trực tiếp NỢ 623 / CÓ 111,152,214Nếu liên quan trực tiếp kết chuyển vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154).Nếu liên quan gián tiếp chọn ca máy quy đổi làm tiêu thức phân bổ, sau đó ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)12KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP TỔNG THẦU111,112,152. . 621,622,623,627154155(1)DDÑK(2)154,512(7)(3)(4)331632(5)(8)DDCK(6)13KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP – SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SP XÂY LẮP TỔNG THẦUGIẢI THÍCH Tập hợp chi phí thi công xây lắp do đơn vị trực tiếp thực hiện.Kết chuyển chi phí thi công xây lắp do đơn vị trực tiếp thực hiện.Tập hợp chi phí khối lượng công việc giao cho các đơn vị nội bộ thực hiệnTập hợp chi phí hạng mục giao thầu lại cho các đơn vị trong nội bộ của doanh nghiệp có tổ chức kế toán riêng. Tập hợp chi phí khối lượng công việc, hạng mục, công trình giao thầu lại cho bên ngoài đã bàn giao cho doanh nghiệp trong kỳ liên quan đến công trình doanh nghiệp thực hiệnTập hợp chi phí khối lượng công việc, hạng mục, công trình giao thầu lại cho bên ngoài đã bàn giao cho bên A trong kỳ liên quan đến công trình doanh nghiệp quản lý.Giá thành thực tế khối lượng công việc, hạng mục, công trình hoàn thành chờ bán.Giá thành thực tế khối lượng công việc, hạng mục, công trình hoàn thành bàn giao14Công tyĐơn vịPHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮPTÊN CÔNG TRÌNH :Thời gian thi công từ : đến : Chỉ tiêuTổng cộngChia theo khoản mụcCPNVTLLCPNCTTCPSDMTCCPSXCCPSXDDĐKCPSXPSTKCPSXDDCKKHOẢN GIẢM ZTỔNG Z THI CÔNGCP KHOÁN NỘI BỘCP GIAO BÊN NGOÀITỔNG GIÁ THÀNH BÀN GIAONgười lậpKế toán trưởngGiám đốc1515- HỢP ĐỒNG XÂY DỰNGMục đích chuẩn mựcPhạm vi áp dụng chuẩn mựcCác thuật ngữ liên quanNguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựngKế toán doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng bàn giao theo tiến độ kế hoạchKế toán doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng bàn giao theo khối lượng công việcThể hiện hợp đồng xây dựng trên báo cáo tài chính16MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP CHUẨN MỰC Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng xây dựng, gồm: Nội dung doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng; ghi nhận doanh thu, chi phí của hợp đồng xây dựng làm cơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. Chuẩn mực này áp dụng cho kế toán hợp đồng xây dựng và lập báo cáo tài chính của các nhà thầu.17CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUANHợp đồng xây dựng: Là hợp đồng bằng vaờn bản về việc xây dựng một tài sản hoặc tổ hợp các tài sản có liên quan chặt chẽ hay phụ thuộc lẫn nhau về mặt thiết kế, công nghệ, chức năng hoặc các mục đích sử dụng cơ bản của chúng.Hợp đồng xây dựng với giá cố định: Là hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu chấp thuận một mức giá cố định cho toàn bộ hợp đồng hoặc một đơn giá cố định trên một đơn vị sản phẩm hoàn thành. Trong một số trường hợp khi giá cả taờng lên, mức giá đó có thể thay đổi phụ thuộc vào các điều khoản ghi trong hợp đồng.Hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm: Là hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu được hoàn lại các chi phí thực tế được phép thanh toán, cộng (+) thêm một khoản được tính bằng tỷ lệ phần traờm (%) trên nhửừng chi phí này hoặc được tính thêm một khoản phí cố định.18DOANH THU HỢP ĐỒNG XÂY DỰNGDoanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm: (a) Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; và (b) Các khoaỷn taờng, giaỷm khi thực hiện hợp đồng, các khoaỷn tiền thưởng và các khoaỷn thanh toán khác nếu các khoaỷn này có khaỷ naờng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy.Xaực ủũnh doanh thu hụùp ủoàng xaõy dửùng : Doanh thu của hợp đồng xây dựng được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoaỷn đã thu hoặc sẽ thu được. Việc xác định doanh thu của hợp đồng chịu tác động của nhiều yếu tố không chắc chắn vaứ chúng tuỳ thuộc vào các sự kiện sẽ xaỷy ra trong tương lai. Việc ước tính thường phaỷi được sửa đổi khi các sự kiện đó phát sinh và nhửừng yếu tố không chắc chắn được giaỷi quyết. Vỡ vaọy , doanh thu của hợp đồng có thể taờng hay giaỷm ở từng thời kỳ. 19CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Chi phí của hợp đồng xây dựng bao gồm: (a) Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng; (b) Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng và có thể phân bổ cho từng hợp đồng cụ thể; (c) Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoaỷn của hợp đồng.Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng bao gồm: (a) Chi phí nhân công tại công trường, bao gồm caỷ chi phí giám sát công trỡnh; (b) Chi phí nguyên liệu, vật liệu, bao gồm caỷ thiết bị cho công trỡnh; (c) Khấu hao máy móc, thiết bị và các TSCẹ khác sử dụng để thực hiện hợp đồng; (d) Chi phí vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ máy móc, thiết bị và nguyên liệu, vật liệu đến và đi khỏi công trỡnh; (đ) Chi phí thuê nhà xưởng, máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng; (e) Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật liên quan trực tiếp đến hợp đồng; (g) Chi phí dự tính để sửa chửừa và baỷo hành công trỡnh; (h) Các chi phí liên quan trực tiếp khác.Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng xây dựng và có thể phân bổ cho từng hợp đồng, bao gồm: (a) Chi phí baỷo hiểm; (b) Chi phí thiết kế , trợ giúp kỹ thuật không liên quan trực tiếp một hợp đồng cụ thể; (c) Chi phí quaỷn lý chung trong xây dựng.Các chi phí khác có thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoaỷn của hợp đồng như chi phí giaỷi phóng mặt bằng, chi phí triển khai mà khách hàng phaỷi traỷ lại cho nhà thầu đã được quy định trong hợp đồng.20NGUYÊN TẮC GHI NHẬN DOANH THU – CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp sau:(a) Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quaỷ thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thỡ doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu.(b) Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quaỷ thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thỡ doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ được phaỷn ánh trên hóa đơn đã lập.21NGUYÊN TẮC GHI NHẬN DOANH THU – CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNGĐối víi hỵp ®ång x©y dùng víi gi¸ cè ®Þnh, kÕt quả cđa hỵp ®ång ®­ỵc ­íc tÝnh mét c¸ch ®¸ng tin cËy khi ®ång thêi tháa m·n bèn (4) ®iỊu kiƯn sau: (a) Tỉng doanh thu cđa hỵp ®ång tÝnh to¸n ®­ỵc mét c¸ch ®¸ng tin cËy (b) Doanh nghiƯp thu ®­ỵc lỵi Ých kinh tÕ tõ hỵp ®ång; (c) Chi phÝ ®Ĩ hoµn thµnh hỵp ®ång vµ phÇn c«ng viƯc ®· hoµn thµnh t¹i thêi ®iĨm lËp b¸o c¸o tµi chÝnh ®­ỵc tÝnh to¸n mét c¸ch ®¸ng tin cËy; (d) C¸c khoản chi phÝ liªn quan ®Õn hỵp ®ång cã thĨ x¸c ®Þnh ®­ỵc râ rµng vµ tÝnh to¸n ®­ỵc mét c¸ch ®¸ng tin cËy ®Ĩ tỉng chi phÝ thùc tÕ cđa hỵp ®ång cã thĨ so s¸nh ®­ỵc víi tỉng dù to¸n.Đối víi hỵp ®ång x©y dùng víi chi phÝ phơ thªm, kÕt qủa cđa hỵp ®ång ®­ỵc ­íc tÝnh mét c¸ch tin cËy khi ®ång thêi tháa m·n hai ®iỊu kiƯn sau: (a) Doanh nghiƯp thu ®­ỵc lỵi Ých kinh tÕ tõ hỵp ®ång; (b) C¸c khoản chi phÝ liªn quan ®Õn hỵp ®ång cã thĨ x¸c ®Þnh ®­ỵc râ rµng vµ tÝnh to¸n ®­ỵc mét c¸ch ®¸ng tin cËy kh«ng kĨ cã ®­ỵc hoµn trả hay kh«ng.22NGUYÊN TẮC GHI NHẬN DOANH THU – CHI PHÍ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNGKhi kết quaỷ thực hiện hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách đáng tin cậy, thỡ : (a) Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc được hoàn traỷ là tương đối chắc chắn; (b) Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát sinh.Khi loại bỏ được các yếu tố không chắc chắn liên quan đến việc ước tính một cách đáng tin cậy kết quaỷ thực hiện hợp đồng thỡ doanh thu và chi phí có liên quan tới hợp đồng xây dựng sẽ được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành.23SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH511337131111,112112244333133111,112,152621,622,154111,152556677641,642,6329988Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, khi hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N214/C21124DIỄN GIẢI SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TRƯỜNG HỢP THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCHDoanh thu ghi nhận theo tiến độ kế hoạchXuất hóa đơn thu tiền (doanh thu) trong kỳVAT của theo doanh thu xuất hóa đơn trong kỳSố tiền thực thu trong kỳChi phí xây lắp phát sinhKết chuyển chi phí xây lắp để tính giá thànhThu hồi vật tư, bán phế liệu . . .từ quá trình xây lắpGiá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồiChi phí khác liên quan đến bán hàng, quản lý.25SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH51133713111260060050050055055033315050111,112,152621,622,623,62715411142042042042020201515252563230390390N211 : 50641,642,C214 : 5030Keát quaû kinh doanh trong kyø = 600 – (390 + 30) = 18026SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC511131111,1122244333133111,112,152621,622,154111,152556677641,642,6329988Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, khi hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N214/C21127DIỄN GIẢI SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TRƯỜNG HỢP THANH TOÁN THEO KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC????Doanh thu xuất hóa đơn thu tiền theo khối lượng công việcVAT của doanh thu xuất hóa đơn theo khối lượng công việcSố tiền thực thu theo hóa đơnChi phí xây lắp phát sinh trong kỳKết chuyển chi phí xây lắp tính giá thànhThu hồi vật tư, bán phế liệu . . .Giá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồiChi phí khác liên quan28SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC51113111255055060560533315555111,112,152621,622,623,627154111,15242042042042020201515252563230390390N211 /C214 : 50641,64230Keát quaû kinh doanh trong kyø = 550 – (390 + 30) = 13029THỂ HIỆN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNHDoanh nghiệp phaỷi rỡnh bày trong báo cáo tài chính: (a) Phương pháp xác định doanh thu ghi nhận trong kỳ và phương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành của hợp đồng xây dựng; (b) Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ báo cáo; (c) Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận cho tới thời điểm báo cáo; (d) Số tiền còn phaỷi traỷ cho khách hàng; (đ) Số tiền còn phaỷi thu của khách hàng;ẹoỏi với nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch quy định trong hợp đồng xây dựng phaỷi báo cáo thêm các chỉ tiêu: (e) Phaỷi thu theo tiến độ kế hoạch; (g) Phaỷi traỷ theo tiến độ kế hoạch.30SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC511131111,1122244333133111,112,152621,622,154111,152556677641,642,6329988Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, khi hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N214/C21131DIỄN GIẢI SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TRƯỜNG HỢP THANH TOÁN THEO KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC????Doanh thu xuất hóa đơn thu tiền theo khối lượng công việcVAT của doanh thu xuất hóa đơn theo khối lượng công việcSố tiền thực thu theo hóa đơnChi phí xây lắp phát sinh trong kỳKết chuyển chi phí xây lắp tính giá thànhThu hồi vật tư, bán phế liệu . . .Giá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồiChi phí khác liên quan32SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC51113111255055060560533315555111,112,152621,622,623,627154111,15242042042042020201515252563230390390N211 /C214 : 50641,64230Keát quaû kinh doanh trong kyø = 550 – (390 + 30) = 13033SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH511337131111,112112244333133111,112,152621,622,154111,152556677641,642,6329988Chuù yù : Vôùi nhöõng coâng trình khi ñaàu tö mua saém maùy moùc chuyeân duøng, luùc hoaøn thaønh baøn giao baùn nhöõng thieát bò naøy ghi giaûm chi phí N 111,112,131/C 3331,154 vaø chi phí thanh lyù ghi N154,133/C 111,112 ñoàng thôøi ghi giaûm N 214/C21134DIỄN GIẢI SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DT-CP HĐXD TRƯỜNG HỢP THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCHDoanh thu ghi nhận theo tiến độ kế hoạchXuất hóa đơn thu tiền (doanh thu) trong kỳVAT của theo doanh thu xuất hóa đơn trong kỳSố tiền thực thu trong kỳChi phí xây lắp phát sinhKết chuyển chi phí xây lắp để tính giá thànhThu hồi vật tư, bán phế liệu . . .từ quá trình xây lắpGiá vốn xây lắp sau khi trừ các khoản thu hồiChi phí khác liên quan đến bán hàng, quản lý.35SƠ ĐỒ KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ HĐXD THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH51133713111260060050050055055033315050111,112,152621,622,623,62715411142042042042020201515252563230390390N211 : 50641,642,C214 : 5030Keát quaû kinh doanh trong kyø = 600 – (390 + 30) = 18036KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐẶC ĐIỂM SX NÔNG NGHIỆPHỆ THỐNG KTCP VÀ TÍNH NNĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤHỆ THỐNG KTCP VÀ TÍNH DỊCH VỤ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_3_4_ke_toan_chi_phi_san_xua.ppt
Tài liệu liên quan