Bài giảng Luật tài chính - Bài 7: Pháp luật thuế tài sản - Nguyễn Thị Hồng Nhung

Đối tượng không chịu thuế • Điều 3 Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp • Điều 3 Nghị định 53/2011/NĐ-CP • Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTC 1. Đất sử dụng vào mục đích công cộng; 2. Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng; 3. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; 4. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 5. Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; 6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; 7. Đất phi nông nghiệp khác. NGƯỜI NỘP THUẾ Tổ chức, cá nhân được công nhận có quyền sử dụng đất. Tổ chức, cá nhân thực tế sử dụng đất.

pdf22 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 21/01/2022 | Lượt xem: 106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật tài chính - Bài 7: Pháp luật thuế tài sản - Nguyễn Thị Hồng Nhung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v1.0015107228 1 LUẬT TÀI CHÍNH Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung 1 v1.0015107228 BÀI 7 PHÁP LUẬT THUẾ TÀI SẢN Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung 2 v1.0015107228 MỤC TIÊU BÀI HỌC • Xác định được bản chất thuế tài sản. • Liệt kê được đối tượng chịu thuế tài sản. • Xác định, chỉ ra được căn cứ và phương pháp tính thuế tài sản. 3 v1.0015107228 CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để học được môn này, sinh viên phải học xong môn học Luật Thương mại. 4 v1.0015107228 HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu tham khảo. • Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về những vấn đề chưa hiểu rõ. • Trả lời các câu hỏi của bài học. • Đọc và tìm hiểu thêm các quy định của pháp luật hiện hành về các loại thuế tài sản. • Các loại văn bản pháp luật:  Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993;  Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010. 5 v1.0015107228 CẤU TRÚC NỘI DUNG 6 Khái quát về thuế tài sản7.1 Pháp luật thuế sử dụng đất nông nghiệp7.2 Pháp luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp7.3 v1.0015107228 7.1. KHÁI QUÁT VỀ THUẾ TÀI SẢN 7 7.1.1. Khái niệm thuế tài sản 7.1.2. Đặc điểm thuế tài sản v1.0015107228 7.1.1. KHÁI NIỆM THUẾ TÀI SẢN 8 Là loại thuế trực thu đánh vào tài sản thuộc quyền sở hữu của các tổ chức, cá nhân nhằm mục đích huy động tài chính cho ngân sách nhà nước và nhằm thực hiện chính sách quản lí của Nhà nước. Thuế tài sản v1.0015107228 7.1.2. ĐẶC ĐIỂM THUẾ TÀI SẢN 9 Thuế tài sản là loại thuế dựa trên quan điểm đánh thuế theo lợi ích. Thuế tài sản mang tính chất là loại thuế hỗ trợ cho thuế đánh trên thu nhập. Thuế tài sản có tác dụng điều chỉnh mối quan hệ hợp lí giữa tiêu dùng, đầu tư và tiết kiệm của các chủ thể trong nền kinh tế. Thuế tài sản, đặc biệt là loại thuế đăng kí, thường dễ thu. v1.0015107228 7.2. PHÁP LUẬT THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP 10 7.2.1. Đối tượng chịu thuế 7.2.2. Người nộp thuế 7.2.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế v1.0015107228 7.2.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 11 Đất trồng trọt Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản Đất rừng trồng • Đất trồng câu lâu năm; • Đất trồng cây hàng năm; • Đất trồng cỏ. Là đất chuyên sử dụng để nuôi trồng thuỷ sản hoặc vừa nuôi trồng thuỷ sản vừa trồng trọt. Là đất đã được trồng rừng và đã giao cho tổ chức, cá nhân. Đối tượng không chịu thuế Đất rừng tự nhiên. Đất đồng cỏ tự nhiên chưa giao cho tổ chức, cá nhân nào sử dụng. Đất để ở, đất xây dựng công trình thuộc diện chịu thuế nhà đất. Đất làm giao thông, thuỷ lợi dùng chung cho cánh đồng. Đất chuyên dùng. v1.0015107228 7.2.2. NGƯỜI NỘP THUẾ 12 Tổ chức, cá nhân thực tế sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp. Tổ chức, cá nhân được giao quyền sử dụng đất nông nghiệp. v1.0015107228 7.2.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 13 Là diện tích theo sổ địa chính nhà nước (hoặc tờ khai của hộ sử dụng đất). Căn cứ tính thuế Phân loại theo khả năng sinh lợi của đất. Diện tích đất Hạng đất Tính bằng kilôgam thóc trên một đơn vị diện tích của từng hạng đất. Định suất thuế v1.0015107228 7.2.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 14 Đối với đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản Hạng đất Định suất thuế 1 550 2 460 3 370 4 280 5 180 6 50 Đối với đất trồng cây lâu năm Hạng đất Định suất thuế 1 650 2 550 3 400 4 200 5 80 v1.0015107228 7.2.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) 15 v1.0015107228 7.3. PHÁP LUẬT THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 16 7.3.1. Đối tượng chịu thuế 7.3.2. Người nộp thuế 7.3.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế v1.0015107228 7.3.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 17 Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Đất không thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng vào mục đích kinh doanh. v1.0015107228 7.3.1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ (tiếp theo) 18 Đối tượng không chịu thuế • Điều 3 Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp • Điều 3 Nghị định 53/2011/NĐ-CP • Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTC 1. Đất sử dụng vào mục đích công cộng; 2. Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng; 3. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; 4. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 5. Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; 6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; 7. Đất phi nông nghiệp khác. v1.0015107228 7.3.2. NGƯỜI NỘP THUẾ 19 Tổ chức, cá nhân được công nhận có quyền sử dụng đất. Tổ chức, cá nhân thực tế sử dụng đất. v1.0015107228 7.3.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 20 Diện tích đất thực tế sử dụng Căn cứ tính thuế Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định Giá tính thuế Diện tích Giá đất Thuế suất Biểu thuế lũy tiến 0.03% Đất ở Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở 0.03% 0.15% Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Đất sử dụng không đúng mục đích 0.2%Đất lấn, chiếm v1.0015107228 7.3.3. CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ (tiếp theo) Biểu thuế lũy tiến từng phần Bậc thuế Diện tích đất tính thuế (m2) Thuế suất (%) 1 Diện tích trong hạn mức 0.03 2 Phần diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức 0.07 3 Phần diện tích vượt trên 3 lần hạn mức 0.15 21 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Giá tính thuế Thuế suất Công thức tính thuế v1.0015107228 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI 22 Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung chính sau: • Bản chất của các loại thuế tài sản; • Đối tượng chịu thuế của các loại thuế tài sản; • Người nộp thuế của các loại thuế tài sản; • Căn cứ và phương pháp xác định tiền thuế của các loại thuế tài sản.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_luat_tai_chinh_bai_7_phap_luat_thue_tai_san_nguyen.pdf