Bài giảng quy hoạch du lịch

Các loại thị trường: Thị trường cấp 1: Là thị trường mà khách từ nơi cấp khách đi DL đến các điểm đến DL khác. Khoảng cách từ 50 – 800 Km Thị trường cấp 2:Khách từ nơi cấp khách đến một trung tâm DL nào đó và tỏa ra các điểm DL khác. Khoảng cách 500 Km

pdf13 trang | Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng quy hoạch du lịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10-Apr-15 1 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH  GIẢNG VIÊN: PHẠM ĐÌNH SỬU MÔN: QUY HOẠCH DU LỊCH TÀI LIỆU THAM KHẢO Phạm Đình Sửu 2011 2 1. Giáo trình Quy hoạch du lịch – Bùi Thị Hải Yến 2. Giáo trình Quy hoạch du lịch – TS. Trần Văn Thông 3. Giáo trình Tổng quan về Du lịch & Phát triển bền vững – TS. Nguyễn Bá Lâm Chƣơng 1: Đối tƣợng, nhiệm vụ và phƣơng pháp nghiên cứu QHDL 1 2 3 4 Nội dung Khái niệm quy hoạch du lịch Nhiệm vụ quy hoạch du lịch Các phƣơng pháp nghiên cứu Các nguyên tắc của quy hoạch 3 Phạm Đình Sửu 2011 10-Apr-15 2 1. Khái niệm Quy hoạch du lịch Quy hoạch du lịch là gì? Quy hoạch du lịch là luận chứng khoa học về phát triển và tổ chức không gian du lịch tối ƣu trên lãnh thổ của quốc gia và vùng. - QHDL là bƣớc cụ thể hóa mục tiêu của kế hoạch phát triển DL - Phải có nhiều phƣơng án khác nhau cho sự lựa chọn - Phải thƣờng xuyên cập nhật thông tin và điều chỉnh cho phù hợp với thực tế 4 Phạm Đình Sửu 2011 2. Nhiệm vụ Nhiệm vụ Quy hoạch du lịch Khảo sát và đánh giá tổng hợp Lựa chọn phƣơng pháp quy hoạch Thiết kế hệ thống sơ đồ tổng thể Thiết lập mối quan hệ giữa QH DL với QH tổng thể KT Chủ động nguồn vốn và công nghệ DL 5 Phạm Đình Sửu 2011 3. Các phƣơng pháp nghiên cứu 3.2. Phƣơng pháp bản đồ 3.1. Phƣơng pháp khảo sát thực địa 3.3. Phƣơng pháp chuyên gia 3.4. Phƣơng pháp cân đối 3.5. Phƣơng pháp xã hội học 3.6. Phƣơng pháp phân tích SWOT 6 Phạm Đình Sửu 2011 10-Apr-15 3 3.1. Phƣơng pháp khảo sát thực địa Là phƣơng pháp khảo sát thực tế gắng liền giữa lý luận và thực tiển để chọn phƣơng án QH hợp lý hơn MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT THỰC ĐỊA 1. Khảo sát hệ thống các yếu tố liên quan đến QH 2. Sƣu tầm, thu thập tài liệu phong phú 3. Học tập, nghiên cứu, rút kinh nghiệm 4. Xây dựng cơ sở lý luận cho QH 7 Phạm Đình Sửu 2011 3.2. Phƣơng pháp bản đồ Tại sao phải sử dụng bản đồ để nghiên cứu? Phƣơng pháp bản đồ có hai chức năng chính: Phản ánh những đặc điểm không gian, sự phân bố các nguồn tài nguyên DL, CSHT, CSVCKT phục vụ du lịch Là cơ sở để phân tích và dự đoán hệ thống các yếu tố ảnh hƣởng đến quy hoạch phát triển du lịch 8 Phạm Đình Sửu 2011 3.3. Phƣơng pháp chuyên gia Phƣơng pháp chuyên gia là gì? Là phƣơng pháp tham khảo ý kiến của các chuyên gia đứng đầu các lĩnh vực khoa học về những định hƣớng phát triển và các quyết định mang tính khả thi. Phƣơng pháp chuyên gia thƣờng đƣợc sử dụng cho các trƣờng hợp sau: + Đối với các lĩnh vực nghiên cứu mới, hiện tƣợng mới mà ngƣời ta thiếu hẳn các thông tin đáng tin cậy về quá khứ và hiện tại của nó. + Đối với các lĩnh vực, các hiện tƣợng mà ta cần nghiên cứu ảnh hƣởng của một số lớn các nhân tố chồng chéo. 9 Phạm Đình Sửu 2011 10-Apr-15 4 3.4. Phƣơng pháp cân đối Là phƣơng pháp tính toán lập kế hoạch phát triển du lịch dựa trên dự báo hệ thống các chỉ tiêu và thiết lập sự cân đối giữa cung và cầu dl về các mặt sau: Tiềm năng tài nguyên du lịch Nhu cầu tham quan của khách Khả năng cung ứng Khả năng thu hồi vốn Ngân sách đầu tƣ du lịch Lƣợng khách du lịch Nguồn nhân lực du lịch Nhu cầu của khách 10 Phạm Đình Sửu 2011 3.5. Phƣơng pháp xã hội học Khái niệm phƣơng pháp xã hội học? Là PP khảo sát đặc điểm xã hội của các đối tƣợng liên quan đến du lịch thông qua việc lấy ý kiến của công chúng. Công chúng là ai? ???????????? Các vấn đề khảo sát? Sở thích Nhu cầu tiêu dùng Khả năng chi tiêu Nghề nghiệp Độ tuổi Địa vị xã hội Trình độ Sức hấp dẫn của TNDL Thái độ phục vụ Nguồn nhân lực Môi trường Chính sách về giá Chất lượng dịch vụ 11 Phạm Đình Sửu 2011 3.5. Phƣơng pháp xã hội học Các bƣớc thực hiện phƣơng pháp xã hội học 1 3 5 4 2 Xác định vấn đề cần điều tra Thiết kế bảng điều tra Lựa chọn đối tƣợng, khu vực điều tra Thời gian tiến hành điều tra Xử lý kết quả điều tra 12 Phạm Đình Sửu 2011 10-Apr-15 5 3.6. Phƣơng pháp phân tích SWOT SWOT Strengths S W O T Weaknesses Opportunities Threats Phƣơng pháp SWOT? Là phƣơng pháp phân tích những ƣu điểm và khuyết điểm, những cơ hội và thách thức từ bên trong và bên ngoài của đối tƣợng để lựa chọn những chiến lƣợc phát triển hợp lý. 13 Phạm Đình Sửu 2011 4. Các nguyên tắc của quy hoạch Theo E.N Pertxik 1976 trong Quy hoạch vùng có 18 nguyên tắc 1. NT hiệu quả tổng hợp 2. NT tối ƣu tƣơng đối 3. NT tầm xa viễn cảnh 4. NT Ứng dụng hiệu quả của cơ cấu quy hoạch đã hình thành 5. NT tìm kiếm tối ƣu trong cơ cấu tầng, cấp của hệ thống 6. NT phải phát triển mở rộng các khâu cơ bản của hệ thống 7. NT tổ chức cơ cấu quy hoạch theo khu vực 8. NT duy trì cân bằng sinh thái 9. NT tương quan tối ưu giữa những chu trình nằm trong các khâu chủ yếu của sản xuất lãnh thổ 14 Phạm Đình Sửu 2011 4. Các nguyên tắc của quy hoạch Theo E.N Pertxik 1976 trong Quy hoạch vùng có 18 nguyên tắc 10. NT tương quan tối ưu giữa những khâu sản xuất lãnh thổ chủ đạo và cơ sở hạ tầng của vùng 11. NT xd cấp, bậc các hệ thống bố trí dân cư 12. NT tối ưu trong việc sd các nguồn đất đai và các đk lãnh thổ 13. NT kế thừa 14. NT kết hợp từng giai đoạn các khâu phát triển theo không gian và thời gian 15. NT phản ứng dự trữ của hệ thống đối với những biến cố không thấy trước được. 16. NT xác định phương hướng xây dựng kết cấu hệ thống đối với các nhân tố ổn định và bền vững nhất 17. NT tính thực hiện trong việc lựa chọn các tiêu chuẩn và đánh giá quá trình xd hệ thống. 18. NT bắt buộc tính toán đến những đặc thù địa lý của vùng 15 Phạm Đình Sửu 2011 10-Apr-15 6 4. Các nguyên tắc của quy hoạch Theo Luật DL Việt Nam: Nguyên tắc quy hoạch phát triển DL 1. Phù hợp với chiến lƣợc và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của đất nƣớc, chiến lƣợc phát triển ngành du lịch. 2. Bảo đảm chủ quyền quốc gia, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội. 3. Bảo vệ, phát triển tài nguyên du lịch và môi trƣờng, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc. 4. Bảo đảm tính khả thi, cân đối giữa cung và cầu du lịch. 5. Phát huy thế mạnh để tạo ra sản phẩm du lịch đặc thù của từng vùng, từng địa phƣơng nhằm sử dụng hợp lý, hiệu quả tài nguyên du lịch. 6. Bảo đảm công khai trong quá trình lập và công bố quy hoạch. 16 Phạm Đình Sửu 2011 1. Mục tiêu 2. Phân tích 3. Phƣơ ng án 4. Đánh giá 5. Quy hoạch 6. Quản lý Phạm Đình Sửu 2011 17 5. SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT QUY HOẠCH DU LỊCH Chƣơng 2: Nghiên cứu tiềm năng và các điều kiện quy hoạch du lịch Nội dung Điều tra đánh giá tài nguyên và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển DL Lựa chọn các thành viên tham gia QHDL Xác định các mục tiêu QHDL 1 2 3 18 Phạm Đình Sửu 2011 10-Apr-15 7 1. Xác định các mục tiêu QHDL 1.1 Đặc điểm các mục tiêu của quy hoạch du lịch Đặc điểm Làm căn cứ để đo hiệu quả, thành tựu Phải phù hợp với thực tiển Phải kích thích tổ chức, cá nhân, khu vực .. Có phƣơng phƣớng chỉ đạo 19 Phạm Đình Sửu 2011 1. Xác định các mục tiêu QHDL 1.2 Xác định mục tiêu Mục tiêu chiến lƣợc Mục tiêu cụ thể Mục tiêu kinh tế Mục tiêu môi trƣờng Mục tiêu xã hội Mục tiêu trung hạn Mục tiêu ngắn hạn Mục tiêu dài hạn 20 Phạm Đình Sửu 2011 1. Xác định các mục tiêu QHDL 1.3 Vai trò và ý nghĩa của mục tiêu quy hoạch du lịch Thảo luận nhóm 1.4 Mối quan hệ giữa các mục tiêu và các chiến lƣợc 21 Phạm Đình Sửu 2011 10-Apr-15 8 2. Các thành phần tham gia quy hoạch T h à n h p h ầ n Các chuyên gia tƣ vấn Các nhà thiết kế QHDL Các nhà ngoại vi Cơ quan quản lý nhà nước về DL Đại diện các bộ ngành liên quan Các đối tác tham gia dự án 22 Phạm Đình Sửu 2011 1 2 3 4 5 6 2. Các thành phần tham gia quy hoạch Phạm Đình Sửu 2011 23 Ví dụ Anh Quốc: - Bộ môi trƣờng - Bộ nông nghiệp - Bộ ngƣ nghiệp - Bộ thực phẩm - Văn phòng Anh quốc về các vùng mõ - Ủy ban quốc gia về du lịch - Hội đồng thể thao - Văn phòng du lịch các vùng - Hội đồng kinh tế vùng - Hãng điền thổ quốc gia Phạm Đình Sửu 2011 24 Ở Việt Nam Bộ Quốc phòng Bộ Tƣ pháp Bộ Tài chính Bộ Công Thƣơng Bộ Lao động - Thƣơng Binh và Xã hội Bộ Giao thông vận tải Bộ Xây dựng Bộ Thông tin và Truyền thông Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng Ủy ban Dân tộc 10-Apr-15 9 3. Đánh giá tài nguyên và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển DL 25 Phạm Đình Sửu 2011 3.1 Điều tra tài nguyên DL a) Phân loại tài nguyên du lịch TN DL tự nhiên TN DL nhân văn TN DL nhân văn vật thể TN DL nhân văn phi vật thể Địa hình Khí hậu Nước Sinh vật Cảnh quan TN Núi, ĐB, Biển, Hang động KH thích hợp với HĐ DL Nước nổi, ngầm, khoáng, nóng Thuộc nhóm, loài sinh vật ??? ??? 26 Phạm Đình Sửu 2011 b) Điều tra tài nguyên du lịch Điều tra bên trong Điều tra bên ngoài Tham khảo sách vở Điều tra bằng kỹ thuật dự báo Phương pháp điều tra 3.1. Điều tra tài nguyên du lịch 27 Phạm Đình Sửu 2011 c. Tiêu chí điều tra TNDL tự nhiên Vị trí địa lý – diện tích Địa hình – địa mạo Tài nguyên khí hậu Tài nguyên nước Tài nguyên sinh vật 3.1. Điều tra tài nguyên du lịch 10-Apr-15 10 Phạm Đình Sửu 2011 28 3.1. Điều tra tài nguyên du lịch d. Điều tra tài nguyên du lịch nhân văn Di tích lịch sử văn hóa Các lễ hội văn hóa Các làng nghề truyền thống Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc học Các tài nguyên điều tra 3. Đánh giá tài nguyên và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển DL 29 Phạm Đình Sửu 2011 3.2 Đánh giá tài nguyên du lịch a. Các phƣơng pháp đánh giá TN DL 1. PP tâm lý – Thẩm mỹ PP này thƣờng dựa vào cảm quan của du khách đối với các loại tài nguyên thông qua việc điều tra thống kê và điều tra xã hội 2. Phương pháp sinh khí hậu Là PP đánh giá các dạng tài nguyên khí hậu, thời gian thích hợp nhất với sức khỏe con người hoặc một loại hình DL. Thường dựa vào các chỉ số khí hậu để đánh giá. Hạng Ý nghĩa Nhiệt độ trung bình năm (°C) Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất (°C) Biên độ nhiệt độ năm (°C) Lượng mưa năm (mm) 1 Thích nghi 18 - 24 24 - 27 < 6 1.250 - 1.900 2 Khá thích nghi 24 - 27 27 - 29 6 - < 8 >1.900 - 2.550 3 Nóng >27 - 29 29 - 32 8 - 2.550 4 Rất nóng >29 - 32 >32 - 35 14 - < 19 < 1.250 5 Không thích nghi > 32 > 35 > 19 < 650 Phạm Đình Sửu 2011 30 Bảng: Chỉ tiêu khí hậu sinh học đối với con người 10-Apr-15 11 Bảng: Các thông số cho DK tắm biển Đánh giá Độ dốc bãi biển Độ sâu nước biển Độ mặn Độ cao sóng biển Độ trong của nước Thích hợp 0,5 m Không thích hợp > 30 > 1,5 m 4% > 2,0 m < 0,5 m Phạm Đình Sửu 2011 31 Phạm Đình Sửu 2011 32 3. Đánh giá tài nguyên và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển DL b. Các mức độ đánh giá tài nguyên du lịch Mức độ thuận lợi Mức độ hấp dẫn Mức độ bền vững Sức chứa du khách Thời gian hoạt động 1 2 3 4 5 Sở thích của du khách khi đi du lịch (Theo Tổ chức du lịch thế giới) Phạm Đình Sửu 2011 33 Thích DL Biển Thích tham quan nhiều Thích DL núi Thích khác Thích DL kết hợp 54% 14% 7% 10% 24% 10-Apr-15 12 Bảng các tiêu chí đánh giá tài nguyên DL Tiêu chí Tốt Khá Tốt Trung Bình Kém Chù Ý Độ thuận lợi 10 - 100 Km 100 - 200 Km > 200 Km > 300 Km Khoảng cách Sức hấp dẫn 4/5 3/5 3-5 1 - 2 Tài nguyên Độ bền vững 0/100 năm 1-2/50-100 năm 2/10-50 năm 2/10 năm Hệ sinh thái TG hoạt động 200 180 150 – 200 120 - 180 100 – 150 90 - 100 < 100 < 90 Ngày nắng Sức chứa 1000 500 - 1000 100 - 500 < 100 Khách/ngày Phạm Đình Sửu 2011 34 3. Đánh giá tài nguyên và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển DL 35 3.2 Đánh giá kinh tế - xã hội, dân cƣ và kết cấu hạ tầng Dân cƣ Kết cấu hạ tầng Kinh tế - XH GDP/Năm, xu hƣớng phát triển KT-XH, hợp tác đầu tƣ, trật tự xã hội, chiến lƣợc Thành phần dân tộc, mật độ, trình độ, mức sống, việc làm, độ tuổi, giới tính Hệ thống giao thông, hệ thống điện, năng lƣơng, hệ thống cấp thoát nƣớc, bƣu chính VT Chƣơng 3: Nghiên cứu cơ sở lý luận cho việc xây dựng bản đồ quy hoạch du lịch 36 Nội Dung chính 1. Nghiên cứu phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến quy hoạch du lịch 2. Xác định các mục tiêu của QHDL 3. Cơ sở lý luận cho việc xây dựng quy hoạch du lịch 10-Apr-15 13 1. Nghiên cứu phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến quy hoạch du lịch 37 Phạm Đình Sửu 2011 1.1 Nghiên cứu phân tích thị trường du lịch Phân tích thị trƣờng Quan sát đo lƣờng lƣợng khách Phân bổ thị trƣờng Phân tích luồng du khách Phân bổ thị trƣờng 38 Phạm Đình Sửu 2011 Phân bổ thị trƣờng là chỉ sự phân bổ về không gian của nơi cung cấp nguồn khách Phân tích các yếu tố thị trƣờng - Thị trƣờng đông dân cƣ => khách đi du lịch nhiều - Thị trƣờng có nền KT phát triển => nhu cầu du lịch lớn - Thị trƣờng càng xa điểm đến dl => lƣợng khách càng giảm - Mỗi thị trƣờng khách thƣờng có nhu cầu khác nhau Phạm Đình Sửu 2011 39 Phân bổ thị trƣờng Các loại thị trường Thị trường cấp 1 Thị trường cấp 2 Là thị trường mà khách từ nơi cấp khách đi DL đến các điểm đến DL khác. Khoảng cách từ 50 – 800 Km Khách từ nơi cấp khách đến một trung tâm DL nào đó và tỏa ra các điểm DL khác. Khoảng cách 500 Km

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quy_hoach_du_lich01_7173.pdf