Bài tập môn Thiết kế hệ thống cung cấp điện

TT Tên phân xưởng Công suất đặt (kW) Loại hộ tiêu thụ 1 Phân Xường (PX) luyện gang 4000 I 2 PX lò Martin 3500 I 3 PX máy cán phôi tấm 2000 I 4 PX cán nóng 2800 I 5 PX cán nguội 3000 I 6 PX tôn 2500 I 7 PX sửa chữa cơ khí theo tính toán III 8 Trạm bơm 1000 I 9 Ban Quản lý và Phòng Thí nghiệm 320 III 10 Chiếu sáng phân xưởng Theo diện tích

pdf6 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 05/01/2022 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Thiết kế hệ thống cung cấp điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP : THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN I. Nội dung Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho một nhà mỏy luyện kim đen II. Thụng số ban đầu 1. Phụ tải điện của nhà mỏy (Hỡnh 1 và Bảng 1) 2. Phụ tải điện của phõn xưởng sửa chữa cơ khớ (Hỡnh 2 và Bảng 2) 3. Điện ỏp nguồn: Uđm = 22kV hoặc 35kV 4. Dung lượng ngắn mạch về phớa hạ ỏp của trạm biến ỏp khu vực: 250MVA 5. Đường dõy cung cấp điện cho nhà mỏy: Dựng dõy nhụm lừi thộp (AC) đặt treo trờn khụng 6. Khoảng cỏch từ nguồn đến nhà mỏy: 10km 7. Cụng suất của nguồn điện: Vụ cựng lớn 8. Nhà mỏy làm việc: 3 ca, Tmax = 4500 giờ III. Nội dung yờu cầu hoàn thành 1. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của phõn xưởng sửa chữa cơ khớ và toàn nhà mỏy. 2. Thiết kế mạng điện cao ỏp cho toàn nhà mỏy. Bảng 1. Phụ tải của nhà máy luyện kim đen TT Tên phân x-ởng Công suất đặt (kW) Loại hộ tiêu thụ 1 Phân X-ờng (PX) luyện gang 4000 I 2 PX lò Martin 3500 I 3 PX máy cán phôi tấm 2000 I 4 PX cán nóng 2800 I 5 PX cán nguội 3000 I 6 PX tôn 2500 I 7 PX sửa chữa cơ khí theo tính toán III 8 Trạm bơm 1000 I 9 Ban Quản lý và Phòng Thí nghiệm 320 III 10 Chiếu sáng phân x-ởng Theo diện tích 6 4 5 3 7 8 1 2 9 Từ hệ thống đến Tỷ lệ : 1: 4500 Hình 1. Sơ đồ mặt bằng nhà máy luyện kim đen Bảng 2. Danh sách thiết bị của PX SCCK TT Tên phân x-ởng SL Nhãn máy Pđm (kW) 1 máy Toàn bộ Bộ phận máy công cụ 1 Máy tiện ren 1 I6I6 5 2 Máy tiện tự động 3 T-IM 5 3 Máy tiện tự động 2 2A-62 14 4 Máy tiện tự động 2 I615M 6 5 Máy tiện tự động 1 - 2 6 Máy tiện rêvônve 1 IA-I8 2 7 Máy phay vạn năng 2 678M 3 8 Máy phay ngang 1 - 2 9 Máy phay đứng 2 6K82 14 10 Máy phay đứng 1 6K-12 7 11 Máy mài 1 - 2 12 Máy bào ngang 2 7A35 9 13 Máy xọc 4 Ш3A 8 14 Máy xọc 1 7417 3 15 Máy khoan vạn năng 1 A135 5 16 Máy doa ngang 1 2613 5 17 Máy khoa h-ớng tâm 1 4522 2 18 Máy mài phẳng 2 CK-371 9 19 Máy mài tròn 1 3153M 6 20 Máy mài trong 1 3A24 3 21 Máy mài dao cắt gọt 1 3628 3 22 Máy mài sắc vạn năng 1 3A-64 1 23 Máy khoan bàn 2 HC-12A 1 24 Máy ép kiểu trục khuỷu 1 K113 2 25 Tấm cữ (đánh dấu) 1 - - 26 Tấm kiểm tra 1 - - 27 Máy mài phá 1 3M634 3 28 C-a tay 1 - 1 29 C-a máy 1 872 2 30 Bàn thợ nguội 7 - - Bộ phận nhiệt luyện 31 Lò điện kiểu buồng 1 H-30 30 TT Tên phân x-ởng SL Nhãn máy Pđm (kW) 1 máy Toàn bộ 32 Lò điện kiểu đứng 1 Ц-25 25 33 Lò điện kiểu bể 1 B-20 30 34 Bể điện phân 1 Пb21 10 35 Thiết bị phun cát 1 331 - 36 Thùng xói rửa 1 - - 37 Thùng tôi 1 - - 38 Máy nén 2 - - 39 Tấm kiểm tra 1 - - 40 Tủ điều khiển lò điện 1 ЗЛ-0576 - 41 Bể tôi 1 - - 42 Bể chứa 1 - - Bộ phận sửa chữa 43 Máy tiện ren 2 IK620 10 44 Máy tiện ren 1 1A-62 7 45 Máy tiện ren 1 1616 5 46 Máy phay ngang 1 6П80 3 47 Máy phay vạn năng 1 578 3 48 Máy phay răng 1 5Д32 3 49 Máy xọc 1 7417 3 50 Máy bào ngang 2 - 8 51 Máy mài tròn 1 - 7 52 Máy khoan đứng 1 - 2 53 Búa khí nén 1 Пb-412 10 54 Quạt 2 2 55 Lò tăng nhiệt 1 - 56 Thùng tôi 1 - 57 Máy biến áp hàn 1 CTЗ24 24KVA 58 Máy mài phá 1 3T-634 3 59 Koan điện 1 П-54 1 60 Máy cắt 1 872 2 61 Tấm cữ (đánh dấu) 1 - - 62 Thùng xói rửa 1 - - 63 Bàn thợ nguội 3 - - 64 Giá kho 2 - - TT Tên phân x-ởng SL Nhãn máy Pđm (kW) 1 máy Toàn bộ Bộ phận sửa chữa điện 65 Bàn nguội 3 - 1 66 Máy cuốn dây 1 - 1 67 Bàn thí nghiệm 1 - 15 68 Bể tắm có đốt nóng 1 - 4 69 Tủ xấy 1 - 2 70 Khoan bàn 1 HC-12A 1 Hình 2. Sơ đồ mặt bằng phân x-ởng sửa chữa cơ khí 46 47 45 52 63 58 61 56 59 49 50 50 48 51 Phòng thử nghiệm Bộ phận sửa chữa 44 43 43 64 54 55 53 62 Bộ phận rèn Kho phụ tùng và vật liệu 35 34 31 66 64 67 68 70 65 Bộ phận sửa chữa đIện 32 40 38 36 39 33 Bộ phận nhiệt luyện 38 37 Phòng kiểm tra kỹ thuật 23 57 Khu lắp ráp 69 60 41 42 Kho thành phẩm 28 30 11 15 25 27 24 3 5 3 2 2 12 12 13 13 13 17 10 8 13 20 29 4 4 14 16 9 9 2 1 18 19 6 Bộ phận máy công cụ Bộ phận mài Bộ phận khuôn 7 21 18 22 26 30 30 7

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_mon_thiet_ke_he_thong_cung_cap_dien.pdf