Báo cáo Thực tập kế toán tại công ty TNHH thương mại và phát triển Thiều Hiền

Quá trình thực tập có ý nghĩa rất to lớn đối với mỗi học sinh chúng em. Thông qua đây chúng em đã hiểu rõ được giữa lý thuyết và thực hành của người làm công tác tài chính kế toán. Qua thời gian này bản thân em đã rút ra được bài học bổ ích cho quá trình học tập của mình. Đó là nếu chúng ta học trên lý thuyết thôi thì chưa đủ và khó có thể trở thành người làm tốt mọi công việc mình làm, mà lý thuyết trong sách vở luôn phải đi đôi với thực hành để tạo nên con người toàn diện tài năng về mọi mặt. Nhờ sự giúp đỡ của Nhà trường đã nhiệt tình giới thiệu em về thực tập tại Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền em đã được hiểu rõ về Công ty. Đây là một Công ty kinh doanhcác mặt hàng đồ gia dụng tương đối lớn và có uy tín. Các sản phẩm mà Công ty làm ra đã được xuất kho trao tay cho người sử dụng luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc. Các đơn đặt hàng của khách hàng trên toàn quốc luôn được Công ty giao đúng, giao đủ, thời gian đúng hẹn, các thủ tục và phương thức thanh toán phong phú luôn tạo sự thuận lợi cho khách hàng.

doc98 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập kế toán tại công ty TNHH thương mại và phát triển Thiều Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh kinh doanh. VD: khí oxy tại công ty dùng để hàn hơi. - Phụ tùng thay thế: là chi tiết phụ tùng máy móc doanh nghiệp mua về phục vụ cho quá trình thay thế các bộ phận hỏng hóc của máy móc khi tham gia kinh doanh. vòng bi, zoăng đệm, máy tiện công ty mua về để thay thế sửa chữa cho máy khi máy bị hỏng. 2. Đánh giá nguyên vật liệu: Đánh giá nguyên vật liệu là dùng tiền để biểu thị giá trị của NVL theo nguyên tắc nhất định; việc nhập- xuất- tồn kho NVL thì công ty đã phản ánh theo gía trị thực tế của NVL. Giá thực tế của NVL là toàn bộ chi phí thực tế mà công ty phải bỏ ra để có được loại NVL về nhập kho. Giá thực tế bao gồm giá của bản thân NVL, chi phí thu mua thực tế, chi phí gia công chế biến. 2.1.Đánh giá NVL nhập kho: Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền nhập kho từ nguồn mua ngoài. Vì vậy trong báo cáo này em chủ yếu đề cập đến việc đánh giá NVL nhập kho do mua ngoài. Công thức: Gía mua theo hoá đơn Thuế chi phí Giá thực tế (có trừ các khoản chiết không thu mua vật liệu = khấu thương mại, + được + thực tế mua ngoài giảm giá hàng mua) hoàn lại 2.2.Đánh giá NVL xuất kho: Công thức: Giá trị thực tế vật liệu xuất kho = Số lượng vật liệu xuất kho x Đơn giá bình quân Mà: Giá trị thực tế vật Giá trị thực tế vật liệu Đơn giá bình liệu tồn đầu kỳ + nhập kho trong kỳ quân cả kì dự trữ = Số lượng vật liệu tồn Số lượng vật liệu nhập kho đầu kỳ + kho trong kỳ II. Kế toán chi tiết NVL: 1.Kế toán chi tiết nhập kho NVL: Biên bản kiểm nghiệm vật tư Hoá đơn, Phiếu chi… Phiếu nhập kho Thẻ kho Sổ chi tiết vật liệu Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn Việc nhập kho NVL của công ty được diễn ra theo quy trình hết sức chặt chẽ và sử dụng các loại thẻ, sổ mà do BTC quy định, ban hành và được diễn ra theo quy trình sau: 2.Kế toán chi tiết xuất kho NVL: Việc xuất kho cũng được diễn ra theo quy trình chặt chẽ và hợp lý, nhanh gọn đúng quy định. Quy trình: Yêu cầu xuất vật tư Phiếu xuất kho Bảng phân bổ NVL Thẻ kho Sổ chi tiết NVL Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn Chứng từ kế toán Phiếu nhập, Phiếu xuất Chứng từ ghi sổ Sổ cái TK 152 Bảng phân bổ NVL Sổ ĐK chứng từ ghi sổ Đánh giá NVL xuất kho Định khoản Sổ cái các TK 621, 627, 6 641, 642 III.Kế toán tổng hợp nhập- xuất NVL: Sau đây là một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh điển hình về tình hình nhập- xuất kho nguyên liệu, vật liệu của công ty trong tháng 4/2007. *Các nghiệp vụ nhập kho: 1. Ngày 02/04 chứng từ số 06 nhập của công ty Hùng Tiến 29.958 kg Inox tấm theo HĐ GTGT. Giá chưa có thuế là 300.976.000 đ Thuế GTGT là 10%:30.097.600 đ Tổng giá thanh toán là 331.073.600 đ Hoa đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ. 2.Ngày 06/04 chứng từ số 04 nhập kho của nhà máy thép Thái Nguyên là 10.241kg Inox 0.5 đơn giá chưa thuế là 7200đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn chưa thanh toán, vật liệu về nhập kho đủ. 3.Ngày 08/04 đã đến ngày cung cấp cách nhau nên công ty đã tiến hành nhập que hàn của công ty Mạnh Hùng với số lượng 4.620 kg, vật liệu nhập kho đủ. Giá chưa có thuế là 41.580.000 đ Thuế GTGT là 10%: 4.158.000 đ Tổng giá thanh toán là 45.738.000 đ Hoá đơn chưa thanh toán. 4.Ngày 04/04 chứng từ số 17 của công ty Đại Việt 500 kg sơn chống rỉ và 400 kg sơn màu xanh; đơn giá sơn chống rỉ là3.000đ/kg và đơn giá sơn màu xanh là 16.000đ/kg chưa có thuế GTGT, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt. 5.Ngày13/04 công ty nhập kho 2000 bộ bu lông- êcu của cửa hàng Quyết Thắng, đơn gía là 1100 đ/bộ, thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ. 6.Ngày 20/04 chứng từ số 18 nhập của công ty thép Việt- ý 20.000kg Inox 0.7 với đơn giá chưa có thuế là 6.800đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ. *Các nghiệp vụ xuất kho NVL của công ty: 1.Ngày 08/04 bộ phận kinh doanhbồn nước Inox tại PXI xin xuất 1000 kg que hàn và đã được ký duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng này. 2.Ngày04/04 bộ phận kinh doanhống Inox ở phân xưởng I đã xin xuất 21.526 kg Inox tấm và 7.000 kg Inox 0.5 để kinh doanhống Inox và được cấp trên duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng xin xuất. 3.Ngày 13/04 bộ phận sơn ở PXII xin xuất 300 kg sơn chống rỉ và 270 kg sơn màu xanh để hoàn thiện sản phẩm đó là ống đồ gia dụng Inox và đã được duyệt nên thủ kho đã xuất theo số lượng này. 4.Ngày 22/04 bộ phận hoàn thiện PXII xin xuất 1.150 bộ bu lông- êcu để lắp ráp hoàn thiện bình chứa Inox để giao cho khách hàng. 5.Do yêu cầu của bộ phận kinh doanhbồn Inox ở PXI đã được ký duyệt nên ngày 24/04 thủ kho tiến hành xuất kho 16.721 kg Inox 0.7. 6.Ngày 26/04 quyết định của giám đốc cho xuất 100 kg sơn chống rỉ và 80 kg sơn màu xanh để sơn hàng rào, cánh cổng của công ty nên thủ kho cũng xuất kho số lượng này. 7.Ngày 27/04 giám đốc quyết định xuất tiếp 50 kg sơn chống rỉ và 40 kg sơn màu xanh để sơn lại máy móc thiết bị và cánh cửa của PXII. Số dư TK 152 cuối tháng 3 trên sổ kế toán chi tiết: TK 152:58.893.400 VLC “Inox tấm”: 30.208.000 – số lượng 4.720kg VLC “Inox 0.7”: 04.778.200 – Số lượng 2.061kg VLC “Inox 0.5”: 6.936.000 – Số lượng 1.020kg VLP “que hàn”: 5.865.200 – Số lượng 682kg VLP “Sơn chống rỉ”: 546.000 – Số lượng 42kg VLP “Sơn màu xanh”: 800.000 – Số lượng 50kg VLP “bu lông- êcu”: 760.000 – Số lượng 800 bộ Hoá đơn (GTGT) Liên 2:(Giao khách hàng) Ngày 02 tháng 04 năm 2007 Mẫu số: 01GTKT- 3LL DE/99- B Đơn vị bán hàng: Công ty Hùng Tiến Địa chỉ:Hai Bà Trưng ..............Số tài khoản:................ Điện thoại:............................MS Họ tên người mua hàng: Chị Mai Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội ..................Số tài khoản............... Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Inox tấm Kg 29.568 7.000 206.976.000 Cộng tiền hàng: 206.976.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.697.600 Tổng cộng tiền thanh toán: 227.673.600 Số tiền bằng chữ: Hai trăm hai bảy triệu, sáu trăm bảy ba nghìn, sáu trăm đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Bộ phận: QĐ số15/2006/QĐ-BT C ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Biên bản kiểm nghiệm vật tư Ngày 02tháng 04 năm 2007 STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng theo hoá đơn Kết quả kỉêm nghiệm Số lượng đạt tiêu chuẩn Số lượng không đạt 1 Inox tấm kg 29.568 29.568 0 ý kiến của ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý Không có ý kiến gì Đại diện kỹ thuật (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày01 tháng 04 năm 2007 Theo QĐ:số15/2006 /QĐ-BTC ngày20 tháng03 năm 2006 của Bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 01 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Kiên - Theo hoá đơn số 10 ngày 01 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến - Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Inox tấm kg 29.568 29.568 7.000 206.976.000 cộng 206.976.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai trăm linh sáu triệu, chín trăm bảy mươi sáu nghìn đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Hoá đơn (GTGT) Liên 2:(Giao khách hàng) Ngày 06 tháng 04 năm 2007 Mẫu số: 01 GTKT- 3L DE/99- B Đơn vị bán hàng: Nhà máy gang thép Thái Nguyên Địa chỉ: ..............Số tài khoản.................. Điện thoại:...............MS Họ tên người giao hàng: chị Hạnh Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội ...........Số tài khoản........... Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Inox 0.5 kg 10.241 7.200 73.735.200 Cộng tiền hàng: 73.735.200 Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 7.373.520 Tổng cộng tiền thanh toán: 81.108.720 Số tiền bằng chữ: Tám mốt triệu, môt trăm linh tám nghìn, bảy trăn hai mươi đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Bộ phận : QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Biên bản kiểm nghiệm vật tư Ngày 04 tháng 04 năm 2007 STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng theo hoá đơn Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đạt tiêu chuẩn Số lượng không đạt 1 INOX 0.5 Kg 10.241 10.241 0 ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý Không có ý kiến gì Đại diện kỹ thuật (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày 06 tháng 04 năm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 02 Có TK 331 - Họ tên người giao hàng: Anh Kiên - Theo hoá đơn số 11 ngày 02 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến - Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Inox 0.5 kg 10.241 10.241 7.200 73.735.200 cộng 73.735.200 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bảy ba triệu, bảy trăm ba mươi năm nghìn đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Hoá đơn (GTGT) Liên 2:(Giao khách hàng) Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Mẫu số: 01 GTKT- 3L DE/99- B Đơn vị bán hàng: Công ty Mạnh Hùng Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10201 – 000002804 – 8VNĐ Điện thoại:04 8547778 .MS Họ tên người giao hàng: chị Hạnh Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Que hàn kg 4.620 9.000 41.580.000 Cộng tiền hàng: 41.580.000đ Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 4.158.000đ Tổng cộng tiền thanh toán: 45.738.000đ Số tiền bằng chữ: Bốn mươi năm triệu, bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Bộ phận : QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Biên bản kiểm nghiệm vật tư Ngày 08 tháng 04 năm 2007 STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng theo hoá đơn Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đạt tiêu chuẩn Số lượng không đạt 1 Que hàn Kg 4.620 4.620 0 ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý Không có ý kiến gì Đại diện kỹ thuật (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày 08tháng 04 năm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 02 Có TK 331 - Họ tên người giao hàng: Chị Hạnh - Theo hoá đơn số 28 ngày 08 tháng 04 năm 2007 của công ty Mạnh Hùng - Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Inox tấm kg 4.620 4.620 9.000 41.580.000 J cộng 41.580.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bốn mốt triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Hoá đơn (GTGT) Liên 2:(Giao khách hàng) Ngày04 tháng 04 năm 2007 Mẫu số: 01 GTKT- 3L DE/99- B Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Việt Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ Điện thoại:04 8551998 .MS Họ tên người giao hàng:Anh Hà Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Sơn chống rỉ kg 500 13.000 6.500.000 2 Sơn màu xanh Kg 400 16.000 6.400.000 Cộng tiền hàng: 04.900.000đ Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 1.290.000đ Tổng cộng tiền thanh toán: 14.190.000đ Số tiền bằng chữ: Mười bốn triệu một trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Bộ phận : QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Biên bản kiểm nghiệm vật tư Ngày 04 tháng 04 năm 2007 STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng theo hoá đơn Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đạt tiêu chuẩn Số lượng không đạt 1 Sơn chống rỉ Kg 500 500 0 2 Sơn màu xanh kg 400 400 0 ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý Không có ý kiến gì Đại diện kỹ thuật (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày 04 tháng 04 năm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 01 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Hà - Theo hoá đơn số 30 ngày 04 tháng 04 năm 2007 của công ty Đại Việt - Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Sơn chống rỉ kg 500 500 13.000 6.500.000 2 Sơn màu xanh kg 400 400 16.000 6.400.000 cộng 04.900.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Mười hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị Cửa hàng Quyết Thắng Hoá đơn bán lẻ Số: Mẫu số: 01 - BL Tên người mua hàng : Anh Bảo Địa chỉ : Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền STT Tên hàng và quy cách đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị Thành tiền 1 Bulông - êcu Kg 2.000 1.000 2.000.000 Cộng 2.000.000 Cộng thành tiền (Bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn Người nhận hàng Đã nhận đủ số tiền Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Người viết hoá đơn Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội Telefax:046226181 Phiếu chi Quyển số: 02 Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Số: 192 Nợ TK: 152 (VLP) Có TK: 111 Họ, tên người nhận tiền: Anh Bảo Địa chỉ: Bộ phận thu mua Lý do chi: Trả tiền mua bulông- êcu Số tiền: 2.000.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn. Kèm theo : Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) Phụ trách kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) Đã nhận đủ tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn. Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Người nhận (Ký, ghi rõ họ tên) đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Bộ phận : QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Biên bản kiểm nghiệm vật tư Ngày 13 tháng 04 năm 2007 STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng theo hoá đơn Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đạt tiêu chuẩn Số lượng không đạt 1 Bulông- êcu Bộ 2.000 2.000 0 ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý Không có ý kiến gì Đại diện kỹ thuật (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 05 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Bảo - Theo hoá đơn số 30 ngày 13 tháng 04 năm 2007 của cửa hàng Quyết Thắng - Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Bulông- êcu Kg 2.000 2.000 1.000 2.000.000 cộng 2.000.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Hoá đơn (GTGT) Liên 2:(Giao khách hàng) Ngày20 tháng 04 năm 2007 Mẫu số: 01 GTKT- 3L DE/99- B Đơn vị bán hàng: Công ty thép Việt - ý Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ Điện thoại:0321 855998 .MS Họ tên người giao hàng:Anh Hoàng Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 – 9VNĐ Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Inox 0.7 Kg 20.000 6.800 136.000.000 Cộng tiền hàng: 136.000.000đ Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 136.000.000đ Tổng cộng tiền thanh toán: 149.600.000 Số tiền bằng chữ: Một trăm bốn mươI chín triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn. Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) đơn vị : công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Bộ phận : QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Biên bản kiểm nghiệm vật tư Ngày 20 tháng 04 năm 2007 STT Tên hàng Đơn vị tính Số lượng theo hoá đơn Kết quả kiểm nghiệm Số lượng đạt tiêu chuẩn Số lượng không đạt 1 Inox 0.7 Kg 20.000 20.000 0 ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý Không có ý kiến gì Đại diện kỹ thuật (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Trưởng ban (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu nhập kho Ngày 20 tháng 04 năm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 06 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Hoàng - Theo hoá đơn số 30 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Công ty Thép Việt- ý - Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập 1 Inox o.7 Kg 20.000 20.000 6.800 163.000.000 cộng 136.000.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Yều cầu xuất vật tư Ngày 04 tháng 04 năm 2007 Họ, tên người yêu cầu: Anh Hạnh Địa chỉ (bộ phận): Kinh doanh ống Inox Lý do yêu cầu: Để phục vụ sản xuất STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Inox tấm Kg 21.526 2 Inox 0.5 Kg 7.000 Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 04 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đánh giá NVL xuất kho Đơn gia bình quân VLC “Inox tấm” = 30.208.000 + 206.976.000 4.720 + 29.568 = 6.917,4 Đơn gia bình quân VLC “Inox 0.5” = 6.936.000 + 73.735.200 1.020 + 10.240 = 7.136,8 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu Xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 06 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Hạnh - Địa chỉ (Bộ phận): Kinh doanh bồn nước Inox - Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất - Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Inox tấm Kg 21.526 21.526 6.917,4 148.903.952 2 Inox 0.5 Kg 7.000 7.000 7.163,8 50.146.600 cộng 199.050.552 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm chín chín triệu, không trăm năm mươi nghìn, năm trăm năm hai đồng chẵn. Xuất ngày 04 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Yều cầu xuất vật tư Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Họ, tên người yêu cầu: Anh Hùng Địa chỉ (bộ phận): Sơn PXII Lý do yêu cầu: Để phục vụ hoàn thiện bình chứa Inox STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Sơn chống rỉ Kg 300 2 Sơn màu xanh Kg 270 Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đánh giá NVL xuất kho Đơn giá bình quân VLP “Sơn chống rỉ” = 456.000 + 6.500.000 42 + 500 = 13.000 Đơn giá bình quân VLP “Sơn màu xanh” = 16.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu Xuất kho Ngày 13 tháng 04 nâm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 03 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Hùng - Địa chỉ (Bộ phận): Sơn PXII - Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất - Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Sơn chống rỉ Kg 300 300 13.000 3.900.000 2 Sơn màu xanh Kg 270 270 16.000 4.320.000 cộng 8.220.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Tám triệu, hai trăm hai mươi nghìn đồng chẵn. Xuất, ngày 13 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Yều cầu xuất vật tư Ngày22 tháng 04 năm 2007 Họ, tên người yêu cầu: Anh Mạnh Địa chỉ (bộ phận): Hoàn thiện sảp phẩm Lý do yêu cầu: Để phục vụ lắp ráp STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Bulông- ê cu Bộ 1.150 Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đánh giá NVL xuất kho Đơn giá bình quân VLP “Bulông- êcu” = 760.000 + 2.000.000 800 + 2.000 = 985,7 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu Xuất kho Ngày 13 tháng 04 nâm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 03 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Mạnh - Địa chỉ (Bộ phận): Hoàn thiện - Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất - Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Bulông- êcu Bộ 1.150 1.150 985,7 1.133.555 cộng 1.133.555 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một triệu, một trăm ba mươi nghìn, năm trăm năm mươi năm đồng chẵn. Xuất, ngày 22 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Yều cầu xuất vật tư Ngày24 tháng 04 năm 2007 Họ, tên người yêu cầu: Anh Kết Địa chỉ (bộ phận): Kinh doanhInox Lý do yêu cầu: Để phục vụ sản xuất STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Inox 0.7 Kg 16.721 Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 24 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đánh giá NVL xuất kho Đơn giá bình quân VLC “Inox 0.7” = 04.778.200 + 136.000.000 2.061 + 20.000 = 6.744 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu Xuất kho Ngày 24 tháng 04 nâm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 03 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Kết - Địa chỉ (Bộ phận):SX bồn nước Inox - Lý do xuất kho: Phục vụ sản xuất - Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Inox 0.7 Kg 16.721 16.751 6.744 104.766.424 cộng 104.766.424 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm mười hai triệu, bảy trăm sáu mươi sáu nghìn, bốn trăm hai mươi bốn đồng chẵn. Xuất, ngày 24 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Yều cầu xuất vật tư Ngày 26 tháng 04 năm 2007 Họ, tên người yêu cầu: Anh Lộc Địa chỉ (bộ phận): Sơn Lý do yêu cầu: Để phục vụ hàng rào, cánh cổng. STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Sơn chống rỉ Kg 300 2 Sơn màu xanh Kg 270 Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đánh giá NVL xuất kho Đơn giá bình quân VLP “Sơn chống rỉ” = 456.000 + 6.500.000 42 + 500 = 13.000 Đơn giá bình quân VLP “Sơn màu xanh” = 16.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu Xuất kho Ngày 26 tháng 04 nâm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 03 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Lộc - Địa chỉ (Bộ phận): Sơn Lý do xuất kho: Phục vụ quản lý doanh nghiệp - Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Sơn chống rỉ Kg 100 100 13.000 1.300.000 2 Sơn màu xanh Kg 80 80 16.000 1.280.000 cộng 2.580.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai triệu, năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn Xuất, ngày 13 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Yều cầu xuất vật tư Ngày 27 tháng 04 năm 2007 Họ, tên người yêu cầu: Anh Lộc Địa chỉ (bộ phận): Sơn Lý do yêu cầu: Để phục vụ kinh doanhchung ở PXII STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Sơn chống rỉ Kg 50 2 Sơn màu xanh Kg 40 Phụ trách bộ phận sử dụng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 27 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đánh giá NVL xuất kho Đơn giá bình quân VLP “Sơn chống rỉ” = 456.000 + 6.500.000 42 + 500 = 13.000 Đơn giá bình quân VLP “Sơn màu xanh” = 16.000 Đơnvị:CôngtyTNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Phiếu Xuất kho Ngày 27 tháng 04 nâm 2007 Mẫu số01-VT Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Nợ TK 152(VLC) Số 03 Có TK 111 - Họ tên người giao hàng: Anh Lộc - Địa chỉ (Bộ phận): Sơn Lý do xuất kho: Phục vụ kinh doanhchung ở PXII - Xuất tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam STT tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất 1 Sơn chống rỉ Kg 50 50 650.000 650.000 2 Sơn màu xanh Kg 40 40 16.000 640.000 cộng 1.290.000 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một triệu, hai trăm chín mươi nghìn đồng chẵn. Xuất, ngày 27 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) Phụ trách cung tiêu (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, Họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Tên kho: Kho của công ty Thẻ kho Ngày lập thẻ: 01/04/2007 Tờ số: 01 Mẫu số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox tấm Đơn vị tính: kg Mã số: I 000234 Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Dư đầu tháng 4.720 02/4 06 02/4 Nhập của Cty H.Tiến 29.568 04/4 04/4 Xuất kho cho bộ phận kinh doanhống Inox PXI 21.526 Cộng số phát sinh 29.568 21.526 4.720 Tồn cuối tháng 04.762 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Tên kho: Kho của công ty Thẻ kho Ngày lập thẻ: 01/04/2007 Tờ số: 02 Mẫu số: số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox 0.5 Đơn vị tính: kg Mã số: I 000456 Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Dư đầu tháng 1.020 06/4 04 06/4 Nhập của Nhà máy thép Thái Nguyên 4.620 04/4 04/4 Xuất kho cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox PXI 7.000 Cộng số phát sinh 4.620 7.000 1.020 Tồn cuối tháng 4.261 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Tên kho: Kho của công ty Thẻ kho Ngày lập thẻ: 01/04/2007 Tờ số: 03 Mẫu số: số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Que hàn Đơn vị tính: kg Mã số:Q032456 Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Dư đầu tháng 682 08/4 08/4 Nhập que hàn của cửa hàng Mạnh Hùng 4.620 08/4 08/4 Xuất kho cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox PXI 1.000 Cộng số phát sinh 4.620 1.000 682 Tồn cuối tháng 4.302 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Tên kho: Kho của công ty Thẻ kho Ngày lập thẻ: 01/04/2007 Tờ số: 04 Mẫu số:15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sơn chống rỉ Đơn vị tính: kg Mã số: S0321562 Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Dư đầu tháng 42 04/4 17 04/4 Nhập của Cty Đại Việt 500 13/4 13/4 Xuất cho bộ phận sơn PXII 300 26/4 26/4 Xuất chi cho quản lý DN 100 27/4 27/4 Xuất chi cho SXC PXII 50 Cộng số phát sinh 450 42 Tồn cuối tháng 92 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Tên kho: Kho của công ty Thẻ kho Ngày lập thẻ: 01/04/2007 Tờ số: 05 Mẫu số :15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sơn màu xanh Đơn vị tính: kg Mã số: S0321563 Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Dư đầu tháng 50 04/4 17 04/4 Nhập kho của Cty Đại Việt 400 13/4 13/4 Xuất cho bộ phận sơn PXII 270 26/4 26/4 Xuất chi cho quản lý DN 80 27/4 27/4 Xuất chi cho SXCPXII 40 Cộng số phát sinh 400 390 50 Tồn cuối tháng 60 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Tên kho: Kho của công ty Thẻ kho Ngày lập thẻ: 01/04/2007 Tờ số: 06 Mẫu số: số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Bulông - êcu Đơn vị tính: bộ Mã số: B0321562 Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất Dư đầu tháng 800 13/4 13/4 Nhập của cửa hàng Quy bào 2.000 22/4 22/4 Xuất cho bộ phận hoàn thiện sản phẩm ở PXII 1.150 Cộng số phát sinh 2.000 1.150 800 Tồn cuối tháng 1.650 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Tên kho: Kho của công ty Thẻ kho Ngày lập thẻ: 01/04/2007 Tờ số: 07 Mẫu số 15/2006/ QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Inox 0.7 Đơn vị tính: kg Mã số: I 043456 Ngày tháng năm Chứng từ Diễn giải Số lượng Ký xác nhận của kế toán Số hiệu Ngày tháng Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất 2.061 Dư đầu tháng 20.000 20/4 18 20/4 Nhập của Cty thép Việt ý 16.721 20/4 20/4 Xuất cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox PXII 20.000 16.721 2.061 Cộng số phát sinh 5.340 Tồn cuối tháng Bảng phân bổ Nguyên liệu vật liệu Loại NVL sử dụng Đối tượng sử dụng Nguyên vật liệu chính Nguyên vật liệu phụ Nhiên liệu TK 621 311.816.976 PXI 8.948.500 SP bồn nước Inox 104.766.424 8.948.500 ống Inox 199.050.552 2.500.000 PXII Bồn nước Inox Bình chứa Inox 9.353.555 ống Inox TK 627 PXI PXII 1.290.000 TK 642 2.580.000 Cộng 311.816.976 22.172.055 2.500.000 Định khoản: Nợ TK 152 (VLC): 206.976.000 Nợ TK 133:20.679.600 Có TK 111: 277.673.6000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 01 Ngày 02 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nhập của công ty Hùng Tiến Inox tấm, HĐ thanh toán bằng tiền mặt - Giá mua chưa thuế 152 (VLC) 206.976.000 - Thuế GTGT 133 20.697.600 111 227.673.600 Cộng 227.673.600 Người lập Ngày 02 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 152 (VLC): 73.735.200 Nợ TK 133:7.373.520 Có TK 331: 81.108.720 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 02 Ngày 06 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nhập Inox chưa thanh toán - Giá mua chưa thuế 152 (VLC) 73.735.200 - Thuế GTGT 133 7.373.520 331 81.108.720 Cộng 81.108.720 Người lập Ngày 06 tháng 04năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 152 (VLC): 41.580.000 Nợ TK 133:4.158.000 Có TK 111: 45.738.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 03 Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nhập của công ty Hùng Tiến Inox tấm, HĐ thanh toán bằng tiền mặt - Giá mua chưa thuế 152 (VLP) 41.580.000 - Thuế GTGT 133 4.158.000 111 45.738.000 Cộng 45.738.000 Người lập Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 621 (PXI): 8.948.500 Có TK 152 (VLP): 8.948.500 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 04 Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Xuất kho que hàn cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox tại PXI 621 (PXI) 152 (VLP) 8.948.500 Cộng 8.948.500 Người lập Ngày 08 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 152 (VLC): 04.900.000 Nợ TK 133:1.290.000 Có TK 111: 14.190.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 05 Ngày 04 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nhập kho sơn, hoá đơn thanh toán bằng tiền mặt - Giá mua chưa thuế 152 (VLP) 04.900.000 - Thuế GTGT 133 1.290.000 111 14.190.000 Cộng 14.190.000 Người lập Ngày 04 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 621 (PXI): 199.050.552 Có TK 152 (VLC): 199.050.552 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 06 Ngày 04 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Xuất kho Inox tấm và Inox 0.5 cho bộ phận kinh doanhbể chứa PXI 621 (PXI) 152 (VLC) 199.050.552 Cộng 199.050.552 Người lập Ngày 04 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 152 (VLP): 2.000.000 Có TK 111: 2.000.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 07 Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nhập kho bulông - êcu đã thanh toán bằng tiền mặt 152 (VLP) 111 2.000.000 Cộng 2.000.000 Người lập Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 621 (PXII): 8.220.000 Có TK 152 (VLC): 8.220.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 08 Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Xuất kho Inox tấm và Inox 0.5 cho bộ phận kinh doanhbể chứa PXI 621 (PXII) 152 (VLP) 8.220.000 Cộng 8.220.000 Người lập Ngày 13 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 152 (VLC): 136.000.000 Nợ TK 133: 13.600.000 Có TK 111: 149.600.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 07 Ngày 20 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Nhập kho thép 0.7, HĐ thanh toán bằng tiền mặt - Giá mua chưa thuế 152 (VLC) 136.000.000 - Thuế GTGT 133 13.600.000 111 149.600.000 Cộng 149.600.000 Người lập Ngày 20 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 621 (PXII): 1.133.555 Có TK 152 (VLP): 1.133.555 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 08 Ngày 22 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Xuất kho bulông - êcu cho bộ phận hoàn thiện PXII 621 (PXII) 152 (VLP) 1.133.555 Cộng 1.133.555 Người lập Ngày 22 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 621 (PXI): 104.766.424 Có TK 152: 104.766.424 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 09 Ngày 24 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Xuất thép Inox 0.7 cho PXI 621 (PXI) 152(VLC) 104.766.424 Cộng 104.766.424 Người lập Ngày 24 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 642 : 2.580.000 Có TK 152 (VLP): 2.580.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 10 Ngày 26 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu xanh phục vụ quản lý doanh nghiệp 642 152 (VLP) 2.580.000 Cộng 2.580.000 Người lập Ngày 26 tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Định khoản: Nợ TK 627 (PXII) : 1.290.000 Có TK 152 (VLP): 1.290.000 Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Chứng từ ghi sổ Số: 11 Ngày 27 tháng 04 năm 2007 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu xanh phục vụ kinh doanhchung ở PXII 642 (PXII) 152 (VLP) 1.290.000 Cộng 1.290.000 Người lập Ngày 27tháng 04 năm 2007 Kế toán trưởng Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền địa chỉ:Trương Định-Hà Nội sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Đơn vị: đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền Số Ngày Số Ngày Tháng trước mang sang 586.929.372 01 227.637.600 07 149.600.000 02 81.108.720 08 1.133.555 03 8.948.500 09 104.766.424 04 14.190.000 10 2.580.000 05 199.050.552 11 1.290.000 06 8.220.000 539.191.372 854.299.351 Người ghi sổ (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) Sổ cái Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Trích yếu TK đối ứng Số tiền SH Ngày Nợ Có Dư đầu tháng 58.893.400 01 2/4 Nhập kho Inox tấm trả bằng TM 111 206.976.000 02 6/4 Nhập kho Inox 0.5, chưa thanh toán 331 73.735.200 03 8/4 Nhập kho que hàn, chưa thanh toán 331 41.580.000 04 8/4 Xuất kho que hàn cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox ở PXI 621 8.948.500 05 Nhập kho sơn, đã thanh toán bằng TM 111 04.900.000 06 04/4 Xuất kho Inox tấm và Inox 0.5 621 199.050.552 07 13/4 Nhập kho bulông - êcu, trả bằng TM 111 2.000.000 08 13/4 Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu cho hoàn thiện sản phẩm ở PXII 621 8.220.000 09 20/4 Nhập kho Inox 0.7 đã thanh toán bằng TM 111 136.000.000 10 22/4 Xuất kho bulông - êcu cho bộ phận hoàn thiện sản phẩm PXII 621 1.133.555 11 24/4 Xuất kho Inox 0.7 cho PXI 621 104.766.424 04 26/4 Xuất kho sơn phục vụ QLDN 642 2.580.000 13 27/4 Xuất kho sơn phục vụ cho SXC tại PXII 627 1.290.000 Cộng phát sinh trong kỳ 473.191.200 333.989.031 Dư cuối tháng 198.095.569 Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Sổ cái Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Trích yếu TK đối ứng Số tiền SH Ngày Nợ Có 04 08/4 Xuất kho que hàn cho bộ phận kinh doanhbồn nước Inox ở PXI 152 8.948.500 06 04/4 Xuất kho Inox tấm và Inox 0.7 và Inox 0.5 cho bộ phận kinh doanhbể PXI 152 199.050.552 08 13/4 Xuất kho sơn chống rỉ và sơn màu cho hoàn thiện sản phẩm PXII 152 8.220.000 10 22/4 Xuất kho bulông - êcu cho bộ phận hoàn thiện sản phẩm PXII 152 1.133.555 11 24/4 Xuất thép Inox 0.7 cho PXI 152 104.766.424 Cộng phát sinh trong kỳ 330.119.031 Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Sổ cái Tài khoản 627 – Chi phí kinh doanhchung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Trích yếu TK đối ứng Số tiền SH Ngày Nợ Có 14 27/4 Xuất kho sơn phục vụ cho SXC tại PXII 627 1.290.000 Cộng phát sinh trong kỳ 1.290.000 Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Sổ cái Tài khoản 624 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Trích yếu TK đối ứng Số tiền SH Ngày Nợ Có 13 26/4 Xuất kho sơn phục vụ QLDN 642 2.580.000 Cộng phát sinh trong kỳ 2.580.000 Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Sổ cái Tài khoản 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Trích yếu TK đối ứng Số tiền SH Ngày Nợ Có Dư đầu tháng 520.000.000 01 02/4 Nhập Inox tấm trả bằng TM - Giá mua chưa thuế 152 (VLC) 206.976.000 - Thuế GTGT 10% 133 20.697.600 05 04/4 Nhập kho sơn màu và sơn chống rỉ thanh toán bằng TM - Giá chưa thuế 152(VLP) 04.900.000 - Thuế GTGT 10% 133 1.290.000 07 13/4 Nhập kho bulông - êcu trả bằng TM 152(VLP) 2.000.000 09 20/4 Nhập kho Inox 0.7, trả bằng TM - Giá mua chưa thuế 152(VLC) 136.000.000 - Thuế GTGT 10% 133 13.600.000 Cộng phát sinh trong tháng 393.463.600 Dư cuối tháng 046.536.400 Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Sổ cái Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Trích yếu TK đối ứng Số tiền SH Ngày Nợ Có Dư đầu tháng 0 02 06/4 Nhập kho Inox 0.5 của Nhà máy thép Thái Nguyên chưa thanh toán - Giá mua chưa thuế 152(VLC) 73.735.200 - Thuế GTGT 10% 133 7.373.520 03 08/4 Nhập kho que hàn của cửa hàng Mạnh Hùng chưa thanh toán - Giá mua chưa thuế 152(VLP) 41.580.000 - Thuế GTGT 10% 133 4.158.000 Cộng phát sinh 046.846.720 Dư cuối tháng 046.846.720 Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Phần thứ ba: kết luận Quá trình thực tập có ý nghĩa rất to lớn đối với mỗi học sinh chúng em. Thông qua đây chúng em đã hiểu rõ được giữa lý thuyết và thực hành của người làm công tác tài chính kế toán. Qua thời gian này bản thân em đã rút ra được bài học bổ ích cho quá trình học tập của mình. Đó là nếu chúng ta học trên lý thuyết thôi thì chưa đủ và khó có thể trở thành người làm tốt mọi công việc mình làm, mà lý thuyết trong sách vở luôn phải đi đôi với thực hành để tạo nên con người toàn diện tài năng về mọi mặt. Nhờ sự giúp đỡ của Nhà trường đã nhiệt tình giới thiệu em về thực tập tại Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền em đã được hiểu rõ về Công ty. Đây là một Công ty kinh doanhcác mặt hàng đồ gia dụng tương đối lớn và có uy tín. Các sản phẩm mà Công ty làm ra đã được xuất kho trao tay cho người sử dụng luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc. Các đơn đặt hàng của khách hàng trên toàn quốc luôn được Công ty giao đúng, giao đủ, thời gian đúng hẹn, các thủ tục và phương thức thanh toán phong phú luôn tạo sự thuận lợi cho khách hàng. Khối lượng lao động, các cán bộ công nhân viên của Công ty đều có tinh thần trách nhiệm cao. Giám đốc Công ty là người luôn quan tâm đi sâu, đi sát tìm hiểu thị trường cũng như quan tâm đến đời sống vật chất tinh thần của anh chị em công nhân viên trong toàn Công ty. Vì vậy mà công việc tại đầy luôn được diễn ra thường xuyên, liên tục, an toàn lao động rất cao, thu nhập ổn định, người lao động rất yên tâm khi được làm việc tại đây. Đặc biệt trong công tác tài chính kế toán của đơn vị đã áp dụng các phương pháp ghi sổ theo đúng quy định của Nhà nước đã ban hành, quy trình luân chuyển hoá đơn, chứng từ nhanh gọn, kịp thời, thuận tiện cho các nhân viên khi làm việc. Công ty đã trang bị máy vi tính cho phòng kế toán, nên càng tạo điều kiện cho các nhân viên trong phòng áp dụng được các phương pháp tính toán ghi chép đơn giản mà vẫn đạt yêu cầu. Nhờ có sự nhiệt tình, cởi mở giúp đỡ của các cô chú cán bộ công nhân viên trong toàn Công ty nói chung và phòng Kế toán nói riêng, em đã hoàn thành được bài báo cáo này. Em luôn kính mong cho Công ty làm ăn phát đạt, gặp nhiều thuận lợi trong kinh doanhvà kinh doanh thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá của Công ty ta sẽ rộng mở hơn nữa trong tương lai. Đồng thời em thật sự biết ơn thầy cô trong toàn trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải.Thầy cô là người đã tận tình chở những “chuyến đò” tri thức tới mọi thế hệ chúng em. Nhờ có tri thức này mà chúng em bước vào đời một cách vững trãi và tự tin hơn. Một lần nữa em kính chúc sức khoẻ thầy cô trong toàn trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải, cùng các cô, các chú trong toàn Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền. Ngày 15 tháng 06 năm 2008 Người làm báo cáo Hà Thu Ngân Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007 Tờ số: 1 Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Inox tấm Quy cách phẩm chất: dày 4 ly Đơn vị tính: kg Mã số: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu tháng 4.720 30.208.000 06 2/4 Nhập của CTy Hùng Tiến 111 7.000 29.568 206.976.000 04/4 Xuất để sản xuất ống Inox 621 (PXI) 6.917,4 21.526 148.903.952 Cộng phát sinh 29.568 206.976.000 21.526 148.903.952 04.762 88.280.048 Tồn cuối tháng Người lập Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007 Tờ số: 2 Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Inox 0.5 Quy cách phẩm chất: V50 Đơn vị tính: kg Mã số: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu tháng 1.020 6.936.000 04 06/4 Nhập của Nhà máy thép Thái Nguyên chưa thanh toán 331 7.200 10.241 73.735.200 04/4 Xuất cho sản xuất ống Inox PXII 621 (PXII) 7.613,8 7.000 50.146.600 Cộng phát sinh 10.241 73.735.200 7.000 50.146.600 4.261 30.524.600 Tồn cuối tháng Người lập Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007 Tờ số: 3 Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Que hàn Quy cách phẩm chất: Loại 0.4 Đơn vị tính: kg Mã số: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu tháng 682 5.865.200 08/4 Nhập que hàn, chưa thanh toán 331 9.000 4.620 41.580.000 08/4 Xuất que hàn cho bộ phận SX bồn nước Inox 621 (PXI) 8.948,5 1.000 8.948.500 Cộng phát sinh 4.620 41.580.000 1.000 8.948.500 Tồn cuối tháng 4.320 38.496.700 Người lập Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007 Tờ số: 4 Tên vật liệu(Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Sơn chống rỉ Quy cách phẩm chất: Chất lượng tốt Đơn vị tính: kg Mã số: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu tháng 42 546.000 17 04/4 Xuất quỹ tiền mặt mua về nhập kho 111 13.000 500 6.500.000 13/4 Xuất cho bộ phận sơn PXII 621 (PXII) 13.000 300 3.900.000 26/4 Xuất cho QLDN 627 (PXII) 13.000 100 1.300.000 27/4 Xuât cho SXC ở PXII 13.000 50 650.000 Cộng phát sinh 500 6.500.000 450 5.850.000 Tồn cuối tháng 92 1.196.000 Người lập Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007 Tờ số: 5 Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Sơn màu xanh Quy cách phẩm chất: Chất lượng tốt Đơn vị tính: kg Mã số: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu tháng 50 800.000 17 04/4 Xuất quỹ tiền mặt mua về nhập kho 111 16.000 400 6.400.000 13/4 Xuất cho bộ phận sơn PXII 621 (PXII) 16.000 270 4.320.000 26/4 Xuất cho QLDN 642 16.000 80 1.280.000 27/4 Xuât cho SXC ở PXII 627 (PXII) 16.000 40 640.000 Cộng phát sinh 400 6.400.000 390 6.240.000 Tồn cuối tháng 60 960.000 Người lập Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007 Tờ số: 6 Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Bulông- êcu Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: kg Mã số: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu tháng 800 760.000 13/4 Xuất quỹ TM mua về nhập kho 111 1.000 2.000 2.000.000 22/4 Xuất cho bộ phận sản xuất bình chứa Inox 621 (PXII) 985.7 1.150 1.133.555 Cộng phát sinh 2.000 2.000.000 1.150 1.133.555 Tồn cuối tháng 1.650 1.626.445 Người lập Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Mở sổ ngày: 01 tháng 04 năm 2007 Tờ số: 7 Tên vật liệu (Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá): Inox 0.7 Quy cách phẩm chất: Đơn vị tính: kg Mã số: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền Tồn đầu tháng 2.061 04.778.200 13/4 Nhập của công ty thép Việt- ý 111 6.800 20.000 136.000.000 22/4 Xuất cho bộ phận sản xuất bồn nước Inox 621 (PXII) 6.744 16.721 104.766.424 Cộng phát sinh 20.000 136.000.000 16.721 104.766.424 Tồn cuối tháng 5.340 36.011.776 Người lập Kế toán trưởng Ngày 29 tháng 04 năm 2007 Thủ trưởng đơn vị Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn nguyên vật liệu STT Tên vật liệu Tồn đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Tồn cuối kỳ Nhập Xuất 1 Inox tấm 30.208.000 206.976.000 148.903.952 88.280.048 2 Inox 0.5 6.936.000 73.735.200 50.146.600 30.524.600 3 Que hàn 5865.200 41.580.000 8.948.500 38.496.700 4 Sơn chống rỉ 546.000 6.500.000 5.850.000 1.96.000 5 Sơn màu xanh 800.000 6.400.000 6.240.000 960.000 6 Bulông- êcu 760.000 2.000.000 1.133.555 1.626.445 7 Inox 0.7 04.778.200 136.000.000 104.766.424 36.011.776 Cộng 57.893.400 473.191.200 333.989.031 197.095.569

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc10678.doc
Tài liệu liên quan