Báo cáo Thực tập môn Hóa dược - Dược lý tại Bênh viện đa khoa tỉnh Hải Dương

MỤC LỤC PHẦN I: CN CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM NAM HÀ GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NAM HÀ I. Tổng quan về công ty. 7 1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty. 7 1.1. Giới thiệu chung. 7 1.2. Tóm tắt quá trình hình thành, phát triển và chức năng của công ty trong từng giai đoạn. 7 2. Bộ máy quản lý của CN Công ty cổ phần Duoc pham NAM HA. 8 3. Cơ sở vật chất. 8 4. Mạng lưới phân phối. 9 4.1. Mạng lưới đại lý trong nước. 9 4.2. Mạng lưới phân phối quốc tế. 9 5. Thành tích đã đạt được của Công ty cổ phần NAM HÀ. 9 6. Các sản phẩm do CN Công ty cổ phần dược phẩm NAM HÀ sản xuất và phân phối trên thị trường. 10 II. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà máy: 96-phố Thái Hà-quận Đống Đa - TP Hà Nội 10 1. Chức năng 10 2. Nhiệm vụ 10 3. Quyền hạn 11 III. Đặc điểm tổ chức sản xuất và các quy trình đóng gói, tiêu chuẩn áp dụng tại Nhà máy 96- Phố Thái Hà-quận Đống Đa - TP Hà Nội. 11 1. Những tiêu chuẩn trong thực hành tốt sản xuất thuốc ( GMP ). 11 1.1.Khái niệm: 11 1.2. Mục tiêu của GMP. 11 1.3. Nguyên tắc cơ bản trong GMP 11 1.4. Nội dung GMP – WHO 12 1.5. GMP – Hệ thống QLCL liên quan. 12 2. Đăc điểm về tổ chức sản xuất. 12 2.1.Đặc điểm tổ chức sản xuất. 12 2.2. Đặc điểm về quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của nhà máy. 13 3. Quy trình đóng gói sản phẩm. 14 IV. Hệ thống nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP của CN Công ty cổ phần dược phẩm NAM HÀ tai: 96-Phố Thái Hà-quận Đống Đa - TP Hà Nội 1. Mô hình. 16 2. Nhân sự 16 2.1. Tại: 96-Phố Thái Hà-quận Đống Đa - TP Hà Nội 16 . 16 3. Trang thiết bị 16 4. Chức năng hệ thống 17 5. Nhiệm vụ của nhân viên. 17 6. Sổ sách, giấy tờ mua bán, giao nhận hàng hóa. 18 7. Sắp xếp sản phẩm 18 8. Bảo quản thuốc 19 9. Bán thuốc theo đơn và không theo đơn. 19 9.1. Bán thuốc theo đơn. 19 9.2. Bán thuốc không theo đơn. 19 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY CN CÔNG TY CỔ PHẦN DUOC PHAM NAM HA. 20 MỘT SỐ SẢN PHẨM DO CÔNG TY CỔ PHẦN NAM HA XUAT VA NHAP KHAU 21 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG LIÊN QUAN 23 MỘT SỐ NHÓM THUỐC CÓ TẠI QUAY THUOC NAM HA. 24 NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP 36 PHẦN II: KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG Trang I. Tổng quan về Bệnh viện – Khoa Dược Bệnh viện giao thông vận tải Trung ương. 37 1. Bệnh viện giao thông vận tải trung ương. 37 2. Mô hình tổ chức, vị trí, chức năng, nhiệm vụ của khoa Dược bệnh viện giao thông vận tải trung ương. 37 2.1. Mô hình tổ chức. 37 2.2. Vị trí. 37 .3 Chức năng. 37 2.4. Nhiệm vụ. 37 II. Công tác cung ứng và quản lí thuốc tại bệnh viện. 37 1. Dự trù mua và kiểm nhập thuốc. 37 2. Mua thuốc. 38 3. Vận chuyển : 38 4. Kiểm nhập : 39 III. Quản lí thuốc, hóa chất tại các khoa. 39 1. Quy định chung : 39 2. Tủ thuốc trực – cấp cứu tại khoa ngoại. 39 IV. Công tác của khoa dược. 40 1. Thống kê, báo cáo. 40 2. Bộ phận pha chế. 40 3. Kho – Cấp phát thuốc. 40 3.1. Kho thuốc 40 3.2. Cấp phát thuốc. 40 V. Tổ chức quản lí chuyên môn về dược trong khoa. 41 VI. Một số mẫu 42 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC HỆ THỐNG DƯỢC TRONG NGHÀNH Y TẾ VIỆT NAM 52 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGHÀNH Y TẾ VIỆT NAM 53 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGHÀNH Y TẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI 54 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỆNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG 56 MÔ HÌNH QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC CỦA BỆNH VIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG 57 MÔ HÌNH TỔ CHỨC KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG 58 DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU TÂN DƯỢC NĂM 2009 59 NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP 76 MỞ ĐẦU Ngày nay, cùng với sự phát triển của các nghành kinh tế, khoa khoa học kỹ thuật khác, nghành Dược cũng đang từng bước phát triển nghiên cứu sản xuất ra các loại thuốc mới có nhiều công dụng, hiệu quả, an toàn cho người sử dụng. Chính vì vậy cần đòi hỏi đội ngũ cán bộ chuyên trách về Dược cần có những kiến thức, năng lực, để có thể nghiên cứu sản xuất ra các sản phẩm thuốc có hiệu quả cao và giá thành phù hợp để phục vụ cho tất cả các đối tượng, tầng lớp trong xã hội có nhu cầu sử dụng. Ngoài việc sản xuất thuốc ra thì việc bán thuốc, tư vấn sử dụng thuốc điều trị cho người bệnh cũng là một khâu rất quan trọng. Người bán thuốc phải có những kiến thức, am hiểu sâu về thuốc để có thể giúp người mua thuốc sử dụng thuốc hợp lí, đúng cách, để có thể đạt được hiệu quả điều trị cao trong khi dùng thuốc. Chính vì vậy, việc cho sinh viên đi thực tập tại các cơ sở về Dược sẽ giúp cho sinh viên nắm được những kỹ năng, kiến thức mà mình đã được học trên lớp, giúp sinh viên trao rồi kinh nghiệm thực tiễn của mình, đồng thời cũng giúp cho sinh viên nhận thức được công viêc hiện tại cũng như sau này của mình khi tốt nghiệp. Có thể nói không có thành công nào mà không có sự trải nghiệm thực tế, sự tìm tòi sáng tạo của mỗi người sẽ góp phần mang lại sự thành công chung cho cả tập thể. Mong tất cả mọi người sẽ có những thành công của riêng mình trong học tập cũng như cuộc sống của mình.

doc81 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập môn Hóa dược - Dược lý tại Bênh viện đa khoa tỉnh Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn cảm với thuốc Dùng 5-10 ngày, uống sau khi ăn. Ciprobay 500mg Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Nhiễm khuẩn đường sinh dục. Quá mẫn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em & trẻ nhỏ. Ðộng kinh. Tiền sử đứt gân & viêm gân. Người lớn: - Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần. - Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày. Gentamicin 80mg/2ml Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, niệu sinh dục, hô hấp, tiêu hóa, xương da, phần mềm. Quá mẫn với kháng sinh nhóm aminosides. Phụ nữ có thai & trẻ sơ sinh. Tiêm IM hoặc IV. - Người lớn: 2 - 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần. - Trẻ em: 1,2 - 2,4 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Không dùng quá 14 ngày. Noroxin 400mg Nhiễm khuẩn đường tiểu trên và dưới. Viêm dạ dày ruột Viêm niệu đạo, lậu cầu, viêm hầu. Quá mẫn cảm với thuốc Nhiễm trùng đường tiểu: 400 mg x 2 lần/ngày x 7 - 10 ngày. - Viêm cổ tử cung, viêm niệu đạo liều duy nhất 400 mg x 2 lần/ngày. - Viêm bàng quang không biến chứng ở nữ, chỉ dùng trong 3 ngày. - Suy thận: giảm liều. Angmentin Nhiễm khuẩn đường hô hấp trê, dưới. Nhiễm khuẩn niệu sinh dục, da, mô mềm, xương, khớp, răng. Peflacine 400mg Điều trị viêm bàng quang cấp không biến chứng viêm niệu đạo do lậu cầu ở nam giới. Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng màng não, hô hấp, tai, mũi, họng, thận và niệu, sản phụ khoa xương khớp Quá mẫn với quinolone. Trẻ em, thiếu niên. Phụ nữ có thai & cho con bú Uống: 400 mg x 2 lần/ngày. Nên uống trong bữa ăn. IV. Nhóm thuốc ngoài da Trangala 8g Điều trị mụn nhọt, ghẻ lở, nước ăn chân tay nứt da, viêm da, ngứa da, làm mịn da. Quá mẫn với thành phần thuốc Liều tối đa 1 tuần. Thoa thuốc từ 2 đến 3 lần/ngày Sachol-gel 10g Viêm mạc miệng, tình trạng loét khoang miệng, viêm lợi. Quá mẫn cảm với thuốc Remos IB 10g Kháng viêm chống ngứa, kháng khuẩn, phục hồi da. Điều trị ngứa vết côn trùng cắn, chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, mề đay, nổi ban, sưng tấy, mẩn đỏ. Quá mẫn cảm với thuốc Benzosali 10g Điều trị bạt sừng, bong vẩy, trị nấm da, lang ben, sát khuẩn, giảm ngứa. Qúa mẫn cảm với thành phần của thuốc Dùng 2-4 lần ngày Lamisil 5g Điều trị bệnh nấm, lang ben. Quá mẫn cảm với thuốc Dùng 1-2 lần/ ngày Skinbibi 10g Phòng chống hăm da, ban đỏ ở trẻ em nhanh chóng làm dịu da trong trường hợp mẩn ngứa do côn trùng đốt. Dưỡng da, giữ ẩm vùng da khô rát, nứt nẻ. Mẫn cảm với thành phần của thuốc Isotrex 10g Trị mụn chứng cá Quá mẫn với thành phần thuốc. Thoa lớp mỏng lên toàn bộ da bị mụn: 1 - 2 lần/ngày. Thường sau 6 - 8 tuần mới thấy rõ hiệu quả. Nizola 5g Trị nấm thân, nấm bẹn, chân. Quá mẫn với thành phần thuốc Dùng 1-2 lần/ ngày Dezor 5g Trị nấm tại chỗ, toàn thân, nấm chân, bẹn vẩy cám và nhiễm nấm Candida Quá mẫn với thành phần của thuốc, và không dùng ở mắt 1 lần/ ngày V. Nhóm thuốc phụ khoa Stazol 150mg Trị nấm âm đạo, vi khuẩn gram(+) Itamelagin 650mg Trị nấm Cadida âm đạo và bội nhiễm âm đạo do vi khuẩn gram(-) và gram(+). Mẫn cảm với Metronidazol và Miconazale 1 viên/ngày x 14 ngày/ đợt. Sabetabs Trị viêm âm đạo, viêm cổ tử cung do vi khuẩn Trichomonas, candidas và các nhiễm khuẩn kết hợp. Mẫn cảm với thành phần của thuốc 1 viên/ngày x 7 ngày Polygynax Trị huyết trắng do bất kỳ nguyên nhân nào Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc 1 viên vào buổi tối x 12 ngày Megafask Điều trị nhiễm nấm, nhiễm khuẩn âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ, thông thường viêm âm đạo do nấm. Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc 1-2 viên/ngày x 10-15 ngày. Neopenotran Trị nấm Cadidas viêm âm đạo do vi khuẩn và Trichomonas hoặc viêm âm đạo do các nhiễm trùng phối hợp. Động kinh, rối loạn chức năng gan, thận. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu. Ngày 2 viên. Neo-Tergynan Trị nhiễm khuẩn tại chỗ 1 số trường hợp nhiễm khuẩn âm đạo Phụ nữ có thai và cho con bú. 1 viên/ lần x 2 lần/ ngày Fasigyne 500mg Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu thuật gây ra bởi các vi khuẩn kỵ khí. Phụ nữ có thai và cho con bú. Nhiễm trùng kỵ khí người lớn: uống 5 - 6 ngày, 2 g/lần/ngày đầu, sau đó 1 g/lần/ngày. - Nhiễm Trichomonas người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 - 70 mg/kg. - Nhiễm Giardia người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 -75 mg/kg. VI. Nhóm thuốc đông y Didicera 5g Viêm đau dây thần kinh ngoại biên, thần kinh tọa, đau vai, gáy. Viêm khớp đau nhức khớp xương, đau mỏi lưng. 1-2 gói/lần x 3 lần/ngày Đan sâm tam thất Phòng và trị đau thắt ngực, đau nhói vùng tim do huyết ứ thiểu năng mạch vành cảm giác ngột ngạt trong ngực. Đau đầu do huyết ứ, thiểu năng tuần hoàn não, sa sút trí nhớ. Phụ nữ có thai hoặc hành kinh. Người sốt cao, chảy máu. Dùng 2-3 viên/ lần x 3 lần/ngày. Solvella Bệnh sỏi mật, nhiễm khuẩn đường mật, viêm túi mật. Dự phòng sỏi mật. Cebral 40mg Thiểu năng tuần hoàn não, suy giảm trí nhớ, kém minh mẫn, trầm cảm, kém tập trung. Điều trị di chứng sau tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Trường hợp đau đầu, chóng mặt, ù tai, giảm thính lực, suy võng mạc do thiếu máu cục bộ Trẻ < 12 tuổi Có thai & cho con bú. Dị ứng với cao bạch quả. 1-2 viên/ lần x 3 lần/ ngày. Sitar 5g Trĩ nội, trĩ ngoại, dạ dày, xa tử cung. Chán ăn, ăn ít bụng chướng, ỉa chảy lâu ngày, chân tay mỏi mệt ngại hoạt động. Uống 1-2g/lần x 3 lần/ngày. Hoạt huyết dưỡng não Suy giảm trí nhớ, thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình, suy tuần hoàn não. Giảm chức năng não bộ. Người làm việc trí óc căng thẳng, chứng run giật, tiền sử bệnh Parkinson. Quá mẫn với thành phần của thuốc. Người lớn: 2-3 viên/lần x 2-3 lần/ngày. Trẻ em: 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày. Casoran 3g Tăng huyết áp thể vừa và nhẹ. Đau đầu hoa mắt chóng mặt, mất ngủ, tê mỏi đầu chi, phòng ngừa và điều trị tai biến mạch máu não, xuất huyết dưới da nguy cơ vỡ đứt mạch máu tăng chlesterol xơ vữa động mạch. Bệnh nhân bị huyết áp thấp 1 gói x 3 lần/ngày. Ích mẫu Điều trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh làm giảm sự khó chịu –phục hồi tử cung sau đẻ. Chữa rối loạn kinh nguyệt ở thời kỳ mới có kinh và thời kỳ tiền mãn kinh. Phụ nữ có thai 1 viên/ lần x 3 lần/ngày VII. Nhóm thuốc bổ. Vitamin A-D Bồi dưỡng, giúp cơ thể phát triển. Tăng hấp thu Calci Mẫn cảm với thuốc. Tăng Calci máu suy chức năng gan thận Người lớn: 1-2 viên/ngày. Vodocom Bổ mắt, bổ xung dung dịch cho trường hợp giảm thị lực. Viêm loét giác mạc, phẫu thuật mắt quáng gà. Người lớn: 1 viên/lần x 2 lần/ngày Trẻ em: 1 viên/ngày. Trajordan Trẻ em lười ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng trong thời gian phục hồi sức khỏe sau mổ, trẻ trong thời kỳ tăng trưởng. Trường hợp thiếu vitamin. Trẻ dưới 2 tuổi: 5ml/ngày. Trẻ trên 2 tuổi và người lớn: 10ml/ngày. Ferotab-Bp Thiếu máu do sắt và acid folic. Điều trị dự phòng cơ thể kém hấp thu sắt. Người lớn: 1 viên/ngày. Moriamin 500mg Duy trì sức khỏe và phục hồi khi mệt. duy trì sức lực trong các trường hợp như nhiệt, bồi dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai, mẹ cho con bú, bệnh beri beri, scortbut, quáng gà, còi xương, viêm dây thần kinh. -Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào. - Tương đối: rối loạn chuyển hóa aminoacid 1-2 viên/ ngày VIII. Nhóm thực phẩm chức năng. Aspartam 35mg Chất tạo ngọt ít năng lượng dành cho người ăn kiêng chất bột, đường. Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Chứng phenyl cetol niệu Dùng 1 gói tương đương 2 thìa café. Không quá 40mg/kg/ngày Alask kiddy Omega 3.6.9 Cung cấp acid béo không no, giúp bảo vệ thần kinh não. Giúp tăng khả năng miễn dịch cơ thể của trẻ, chống béo phì. Hỗ trợ giảm thiểu chứng viêm khớp, tăng cường chức năng gan, phòng chống viêm ruột. Uống 1-2 viên/ngày trong bữa ăn hoặc sau 30’ sau ăn. Dorocta Sạm da, tàng nhan, chàm, nổi mề đay, viêm nhiễm mụn chứng cá. Ngứa các bệnh lí da, tóc, móng. Phục hồi các tổn thương giác mạc Quá mẫn cảm với thuốc Rối loạn chức năng thận trầm trọng. Người lớn: 4 viên/ngày Nhóm Mỹ phẩm: Asnec Vichy Avene Gohnsons baby Sunplay Kem hoa hồng. Galenic Elancyl Clean &Clean Oxy KẾT LUẬN Nhu cầu sử dụng thuốc hiện nay là rất lớn, đã có rất nhiều các công ty sản xuất thuốc và các sản phẩm thuốc như:CN Công ty cổ phần Duoc pham Nam Ha da tao dược uy tín và tính hiệu quả rất lớn đối với người sử dụng thuốc. Day không chỉ là thành công của một các nhân, một công ty đó mà là sự thành công, sự trưởng thành lớn mạnh của nghành Dược nước nhà. Bên cạnh việc sản xuất thuốc thì việc sử dụng thuốc trong khám chữa bệnh cho bệnh nhân tại các bệnh viện như: Bệnh viện giao thông vận tải Trung Ương,…. đã được nâng cao, tạo niềm tin cho mọi người đến khám và điều trị, thuốc được dùng đúng bệnh, cấp phát thuốc điều trị đến tận giường bệnh. Công tác dược tại Bệnh viện được thực hiện theo đúng quy định của lãnh đạo bệnh viện cũng như các quy định của nghành Dược Việt Nam. Sau một thời gian đi thực tập và tìm hiểu nhiệm vụ, chức trách của người dược sĩ trung cấp tại các cơ sở thực tập. Em nhận thấy kiến thức của mình còn rất nhiều hạn chế, cần phải cố gắng hơn nữa trong việc học tập trao rồi kiến thức. Cần trang bị cho mình những kỹ năng cơ bản của một dược sĩ trung cấp trong công tác bảo quản, sử dụng thuốc và nhận thức được cách sử dụng thuốc an toàn, hợp lí trong công tác bảo vệ sức khỏe cho mọi người, cho toàn xã hội. BÁO CÁO THỰC TẬP TẠI BỆNH VIÊN ĐA KHOA TỈNH HẢI DƯƠNG I. Tổng quan về khoa dược - Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương. 1. Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương. Địa chỉ: Phố Nguyễn Lương Bằng - Thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương. Hạng: Hạng 1. Quy mô: 250 giường bệnh. 2. Mô hình tổ chức, vị trí, chức năng, nhiệm vụ của khoa Dược - Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương. 2.1. Mô hình tổ chức. Nhân sự gồm: 11 người. DSĐH: 3 người. DSTC: 3 người. Dược tá: 4 người. Kĩ sư thiết bị y tế: 1 người. 2.2. Vị trí. Khu nhà A. Tầng 4: Hàng chính Khoa. Tầng 2: Kho pha chế. Tầng 1: Cấp phát lẻ, trực dược. 2.3 Chức năng. Thực hiện công tác chuyên môn về dược, nghiên cứu huấn luyện nhân sự. Quản lý dụng cụ Nghiên cứu đào tạo nhân sự Cập nhật thông tin về các sản phẩm thuốc mới và một số loại thuốc hiện dùng trong bệnh viện. 2.4. Nhiệm vụ. Có 6 nhiệm vụ: Lập kế hoạc cung ứng và đảm bảo số lượng, chất lượng thuốc thông thường và thuốc chuyên khoa, hóa chất, vật dụng tiêu hao( bông, băng, gạc, cồn,…) cho điều trị nội trú và ngoại trú, đáp ứng được yêu cầu điều trị hợp lí. Pha chế 1 số thuốc dùng cho bệnh viện. Kiểm tra, theo dõi, việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lí trong toàn bệnh viện. Trưởng kho dược và dược sĩ được ủy nhiệm có quyền thay thế thuốc cùng chủng loại. Tham gia quản lí kinh phí thuốc, thực hiện tiết kiệm, có hiệu quả cao trong phục vụ người bệnh. Là cơ sở thực hành của các trường Đại học, trung học y, dược. Tham gia công tác nghiên cứu khoa học, thông tin về thuốc. II. Công tác cung ứng và quản lí thuốc tại bệnh viện. 1. Dự trù mua và kiểm nhập thuốc. Khoa dược lập kế hoạc dự trù phải đúng theo mẫu, đúng thời gian quy định phù hợp với nhu cầu và định mức của bệnh viện. Trưởng khoa Dược tổng hợp, Giám đốc bệnh viện kí duyệt sau khi có ý kiến của hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện. Khi nhu cầu tăng đột xuất có dự trù bổ xung. Tên thuốc trong dự trù được ghi theo tên gốc( có cả tên biệt dược), rõ ràng, đầy đủ đơn vị, nồng độ hàm lượng, số lượng, nước sản xuất. 2. Mua thuốc. Thực hiện đấu thầu trong khung cung ứng thuốc, thuốc được mua theo hợp đồng đã trúng thầu cung ứng thuốc cho bệnh viện. Người mua thuốc là DSĐH. Thuốc chủ yếu được mua của doanh nghiệp nhà nước. Thuốc được mua đúng theo dự trù. Thực hiện đầy đủ về mua sắm hàng hóa của nhà nước. Thuốc phải nguyên vẹn bao bì đóng gói của nhà sản xuất. Thuốc được vận chuyển và bảo quản ở điều kiện theo đúng yêu cầu ghi trên nhãn thuốc kể cả trong lúc vận chuyển. 3. Vận chuyển : Hình thức : Gọi hàng qua điện thoại và giao thuốc tại khoa dược. 4. Kiểm nhập : Mọi nguồn thuốc trong bệnh viện phải được kiểm nhập. Thuốc mua về được tổ chức kiểm nhập trong ngày, lâu nhất là 7 ngày phải kiểm nhập xong toàn bộ. Thành lập hội đồng kiểm nhập (Giám đốc bệnh viện làm chủ tịch, các ủy viên gồm trưởng khoa dược, trưởng phòng tài chính kế toán, người mua, thủ kho). Kiểm nhập thuốc được đối chiếu hóa đơn với thực nhận. Biên bản kiểm nhập có chữ kí của hội đồng kiểm nhập. Với các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, thuốc độc có biên bản kiểm nhập theo đúng với quy chế hiện hành. III. Quản lí thuốc, hóa chất tại các khoa. 1. Quy định chung : Thuốc lĩnh tại các khoa theo y lệnh phải được dùng trong ngày. Ngày lễ, chủ nhật phải lĩnh thuốc trước ngày nghỉ. Phiếu lĩnh thuốc phải đúng theo mẫu quy định( phiếu lĩnh thuốc hướng thần, thuốc gây nghiện, thuốc thường, đơn thuốc). Vật dụng tiêu hao lĩnh theo tuần. Hóa chất chuyên khoa lĩnh theo tháng. Thuốc cấp phát tại các khoa khám bệnh thanh toán từng tháng với phòng tài vụ. 2. Tủ thuốc trực – cấp cứu tại khoa ngoại. Vị trí : Được đặt tại tầng 1- Phòng 1 : Hồi sức cấp cứu. Tủ thuốc được thiết kế chắc chắn, sạch sẽ, có phẩm mỹ, được chia làm 3 tầng, được để ở vị trí thuận tiện, dễ quan sát, dễ lấy. Các loại thuốc được để ở các ô riêng biệt có dán danh mục thuốc cho từng ô, trên danh mục có ghi tên thuốc, số lượng, hàm lượng, để tránh nhầm lẫn. Đối với những thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần được để ở tầng trên cùng, chia làm 2 ngăn, thuốc được để riêng rẽ trong các ngăn riêng biệt có khóa an toàn. Những thuốc dung dịch truyền được để tầng dưới cùng, xếp gọn gàng, dễ nhìn, dễ lấy. IV. Công tác của khoa dược. 1. Thống kê, báo cáo. - Khoa dược làm báo cáo định kì hoặc đột xuất theo yêu cầu đúng theo quy định. - Báo cáo được ghi đúng, đủ các cột, mục, theo mẫu quy định và giám đốc bệnh viện thông qua kí duyệt. - Thống kê báo cáo nhầm lẫn và tai biến sử dụng thuốc được thực hiện hàng tháng. 2. Bộ phận pha chế. - Pha chế các thuốc: Cồn 700. Cồn Iod 1-5%. Cồn Acid Boric 3%. Thuốc đỏ. Thuốc tím 0,025% - 1%. Đóng gói thuốc bột. Nước muối. 3. Kho – Cấp phát thuốc. 3.1. Kho thuốc. Vị trí: Tầng 2, khu nhà A. Kho thuốc, hóa chất, vật tư y tế được tổ chức thành kho chính và kho cấp phát lẻ. Trưởng kho là dược sĩ đại học, giúp trưởng khoa dược làm sự trù mua thuốc, hóa chất, vật dụng y tế tiêu hao, nắm tình hình tồn kho, cấp phát thuốc cho các kho phát lẻ. 3.2. Cấp phát thuốc. Vị trí: Tại khoa hồi sức cấp cứu tầng 1- Phòng 6. Quầy thuốc gồm 2 cửa: Một cửa cấp phát thuốc bảo hiểm y tế, một cửa cấp phát thuốc thường. Nơi cấp phát thuốc: Cấp phát thuốc cho các khoa, thuốc được chia làm 2 phần: Thuốc viên và thuốc ống, có người cấp phát riêng. Thuốc hướng tâm thần và thuốc gây nghiện do DSĐH quản lí và có tủ khóa. Có danh mục thuốc gây nghiện riêng và thuốc hướng tâm thần riêng. Phiếu lĩnh thuốc gây nghiện phải có chữ kí của trưởng khoa, giám đốc bệnh viện. Có báo cáo các quý về số lượng sử dụng thuốc, thuốc hướng hướng tâm thần và thuốc gây nghiện. Đối với thuốc gây nghiện người lĩnh thuốc phải trả vỏ thuốc về nơi cấp thuốc để đối chiếu. Mỗi năm làm dự trù 1 lần do công ty dược phẩm trung ương 1 cung cấp, có báo cáo các quý về sử dụng thuốc. Phiếu lĩnh thuốc có 3 liên: 1 liên lưu tại khoa dược, 2 liên lưu tại khoa điều trị Trước khi giao thuốc, dược sỹ phải thực hiện 3 kiểm tra 3 đối chiếu. Khoa dược chịu trách nhiệm toàn bộ về chất lượng thuốc do khoa cấp phát ra. V. Tổ chức quản lí chuyên môn về dược trong khoa. - Kiểm tra giám sát quy chế dược tại khoa phòng chuyên môn. - Kiểm tra theo dõi việc sử dụng thuốc hợp lí an toàn và thông tin tư vấn. - Tham gia hợp đồng thuốc và điều trị để giám sát thực hiện sử dụng thuốc, sử dụng thuốc an toàn hợp lí. - Giám sát thực hiện pháp đồ điều trị, danh mục thuốc. - Theo dõi phản ứng có hại rút kinh nghiệm ADR, thông tin về thuốc, theo dõi ứng dụng thuốc mới trong điều trị,…v.v. VI. Một số mẫu Mẫu số 1 SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH Độc lập – Tự do – Hạn phúc DANH MỤC TỦ THUỐC TRỰC CẤP CỨU KHOA CHÂN THƯƠNG CHỈNH HÌNH I. Thuốc gây nghiện STT Tên thuốc, hàm lượng Biệt dược hoặc tên khác Đơn vị tính Số lượng 1 Morphin hydroclorid 10mg/1ml Ống Năm 2 Pethidin hydroclorid 100mg/2ml Dolcontral Dolargan Ống Năm II. Thuốc hướng tâm thần 3 Diazepam 10mg/2ml Seduxen Ống 05 4 Diazepam 5mg Mekoluxen Viên 10 Tổng số: Tám khoản TRƯỞNG KHOA GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN Mẫu số 2 SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH Độc lập – Tự do – Hạn phúc DANH MỤC TỦ THUỐC TRỰC CẤP CỨU KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH STT Tên thuốc, hàm lượng Biệt dược hoặc tên khác Đơn vị tính Số lượng 1 Adrenalin 1mg/1ml Epinephrin Ống 05 2 Mazipredon 30mg/1ml Depersolon Ống 05 3 Hyoscin N – Butylbromid 20mg/1ml Buscopan Ống 10 4 Tranexamic acid 250mg/5ml Transamin Ống 10 5 Atropin sulfat 0,25mg/1ml Ống 10 6 Diphenhydramin 10mg/1ml Dimedrol Ống 10 7 Glucose 20% 500ml Dextrose Chai 05 8 Glucose 5% 500ml Dextrose Chai 05 9 Mannitol 20% 250ml Osmofundin Chai 05 10 Natri clorid 0,9% 500ml Chai 05 11 Ringer lactat 500ml Chai 05 12 Nifedipin 10mg Adalat Viên 10 13 Paracetamol + Codein phosphat Efferalgan Viên 10 14 Paracetamol 500mg Viên 10 15 Perfalgan 1g/100ml Lọ 10 16 Vitamin B1 100mg/1ml Thiamin Ống 10 17 Dây truyền dịch Bộ 05 18 Dây truyền máu Bộ 05 19 Bơm tiêm nhựa 10 ml Cái 10 20 Bơm tiêm nhựa 20ml Cái 10 21 Bơm tiêm nhựa 5ml Cái 10 Tổng số: Mười bảy khoản TRƯỞNG KHOA DƯỢC GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN Mẫu số 3 PHIẾU LĨNH THUỐC Bện viện đa khoa tỉnh MS 01/BV Khoa: Số: Ngày …tháng…năm… STT Mã Tên thuốc, hàm lượng Đơn vị Số lượng Ghi chú Yêu cầu Phát Cộng khoản: Ngày … tháng… năm… Trưởng khoa dược Họ và tên Người phát Họ và tên Người lĩnh Họ và tên Trưởng khoa Họ và tên Hướng dẫn:……………………………………………………………………… Mẫu số 4 SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH Độc lập – Tự do – Hạn phúc DANH MỤC THUỐC GÂY NGHIỆN VÀ HƯỚNG THẦN KHO DƯỢC CẤP PHÁT LẺ - NĂM 2009 I. THUỐC GÂY NGHIỆN STT Tên thuốc, hàm lượng, nồng độ Biệt dược Đơn vị tính Ghi chú 1 Pethidin hydroclorid 100mg/2ml Dolcontral Ống Dolargan 2 Morphin hydroclorid 10mg/1ml Ống 3 Fentanyl 0,1mg/2ml Ống 4 Fentanyl 0,5mg/10ml Ống II. THUỐC HƯỚNG THẦN VÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC STT Tên thuốc, hàm lượng, nồng độ Biệt dược Đơn vị tính Ghi chú 5 Ketamin 500mg/ 10ml Lọ HTT 6 Diazepam 5mg Mekoluxen Viên HTT 7 Diazepam 5mg( Hung) Seduxen Viên HTT 8 Diazepam 10mg/2ml Seduxen Ống HTT 9 Phenobarbital 100mg Gardenal Viên HTT 10 Phenobarbital 100mg/1ml Luminal, Danotan Lọ HTT 11 Midazolam 5mg/1ml Lọ HTT 12 Ephedrin 10mg/1ml Ống HTT Tổng số: Mười hai khoản TRƯỞNG KHOA DƯỢC GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN HỆ THỐNG DƯỢC TRONG NGHÀNH Y TẾ VIỆT NAM TRUNG ƯƠNG BỘ Y TẾ Cục quản lí Dược Các đơn vị kinh doanh TỈNH – THÀNH PHỐ SỞ Y TẾ Các đơn vị Đào tạo Các đơn vị Nghiên cứu Hiệu thuốc quận (huyện) Phòng quản lí dược QUẬN - HUYỆN Quầy thuốc xã - phường Trung tâm y tế quận huyện XÃ – PHƯỜNG Công ty Dược, vật tư y tế Trung tâm kiểm Nghiệm dược phẩm, hóa mỹ phẩm SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGHÀNH Y TẾ VIỆT NAM BỘ Y TẾ 1 Văn phòng, Vụ, Cục 2 3 11 7 12 9 8 10 4 6 5 13 14 15 17 18 19 16 20 21 23 22 24 25 28 27 26 TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN-HUYỆN TRẠM Y TẾ XÃ – PHƯỜNG SỞ Y TẾ TỈNH - THÀNH 29 30 31 33 32 Chú thích: 1. Trổng công ty trang thiết bị và công trình y tế. 2. Tổng công ty dược Việt Nam. 3. Nhà xuất bản y học. 4. Các bệnh viện đa khoa. 5. Các bệnh viện chuyên khoa. 6. Các viện điều dưỡng. 7. Các viện nghiên cứu y học. 8. Các trường đại học, trung học y, dược trung ương. 9. Trường quản lí cán bộ y tế 10. Các khu vực điều trị dự phòng. 11. Viện thông tin thư viện y học. 12. Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khỏe. 13. Trạm chuyên khoa phòng chữa bệnh. 14. Trung tâm bảo vệ sức khỏe Bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình. 15. Trung tâm y tế dự phòng. 16. Trạm sốt rét. 17. Bệnh viện đa khoa tỉnh. 18. Bệnh viện chuyên khoa. 19. Bệnh viện y học dân tộc. 20. Các khu vực điều dưỡng. 21. Công tu dược vật tư y tế. 22. Trung tâm nghiên cứu dược – mỹ phẩm. 23. Các trường y tế tỉnh thành. 24. Trung tâm tuyên truyền giáo dục sức khỏe thông tin y học. 25. Phòng giám định y khoa. 26. Hiệu thuốc. 27. Bệnh viện đa khoa quận – huyện. 28. Phòng chuẩn trị y học dân tộc. 29. Đội vệ sinh phòng dịch. 30. Lớp đào tạo cán bộ chuyên môn. 31. Tổ kế hoạch hóa gia đình. 32. Y tế thôn bản. 33. Quầy thuốc. ------: Chỉ đạo chuyên môn. : Chỉ đạo trực tiếp( toàn bộ). SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẢI DƯƠNGPhòng kế hoạch Phòng hành chính Kho Khoa cận lâm sàn Hội đồng tư vấn thuốc và điều trị -Khen thưởng, kỷ luật Khoa lâm sàn Khám bệnh Hồi sức cấp cứu Khoa nội A1, A2 Khoa nội thận, tiết niệu Khoa ngoại, sản. Khoa y học cổ truyền. Khoa tai mũi họng. Khoa chấn thương chỉnh hình. Khoa truyền nhiễm Các phòng chức năng Các Phó Giám đốc Phòng tổ chức GIÁM ĐỐC Khoa Dược Khoa xét nghiệm Phòng chuẩn đoán hình ảnh. Phòng chứa nhiễm khuẩn Phòng điều dưỡng MÔ HÌNH QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẢI DƯƠNG ĐẢNG ỦY Giám Đốc CÁC ĐOÀN THỂ - Công đoàn. - Thanh niên - Phụ nữ Trưởng các khoa lâm sàn Các phòng lãnh đạo, hành chính Trưởng các khoa cận lâm sàn Trưởng các phòng ban MÔ HÌNH TỔ CHỨC KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẢI DƯƠNG BAN GIÁM ĐỐC Trưởng khoa Dược Phòng thống kê, báo cáo Kho Phòng pha chế Phòng dược lâm sàn và TT thuốc Phòng cung ứng thuốc Phòng cấp phát Phòng vật tư, hóa chất, y cụ cho các khoa P. Cấp phát lẻ P. Khám 107 Trần Hưng Đạo Phòng điều trị nội trú P. Thuốc gây nghiện và hướng tâm thần Phòng điều trị ngoại trú DANH MỤC THUỐC CHỦ YẾU TÂN DƯỢC NĂM 2009 ( Trích dẫn một số loại thuốc có trong danh mục) STT Tên hoạt chất chính Tên biệt dược hoặc tên khác Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng hoặc nồng độ Nước SX Giá đã có VAT Số lượng dự trù Ghi chú I.THUỐC GÂY TÊ, MÊ 1 Ketamin hydroclorid Ketamin hydroclorid Tiêm: 50mg/1ml ống 10m Đức 50 2 Diazepam Diazepam Tiêm: ống 10mg/2ml Đức 300 3 Midazolam Midazolam Tiêm: 5mg/ml: ống1ml Hungari 200 4 Morphin hydroclorid Morphin hydroclorid Tiêm: ống 10mg/1ml VN 1.800 5 Pethidin hudroclorid Dolcontral Tiêm: ống 100mg/2ml Ba lan 1.300 2.1 Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid 7 Aspirin Aspirin PH8 Uống: viên 100mg VN 9.000 8 Diclofenac Diclofenac Tiêm: ống 75mg/3ml VN 100 9 Meloxicam Cõixcam Uống: viên 7,5mg Hàn quốc 7.000 10 Paracetamol Para 500 Uống: viên500mg VN 700 2.2 Thuốc điều trị bệnh gút 11 Allopurinol milurit Uống: viên 300mg Hungari 12.000 12 Colchicin septidase Uống: viên 10mg SPM 1.000 2.3 thuốc chống thoái hóa khớp 13 Glucosamin sulfat Viartrl-S Uống: viên 250mg Italia 10.000 2.4 Thuốc khác 13 Alphachymotrypsin Alphachymotrypsin choay Uống: viên 5mg VN 12.000 Alphachymotrypsin - ống Tiêm:ống 5mg TQ 2.000 14 Serratiopeptidase Amitase Uống: viên 10mg VN 180.000 III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN 15 Cinnarizin Demovir Uống: viên 25mg SPM 23.000 16 Loratadin Uống: viên10mg 2.000 17 Prednisolon Prednisolon Uống : viên 10mg; 50mg VN 500 IV . THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC 18 Atropin sulfat Atropin sulfat Tiêm: ống 0.25mg/ml VN 200 19 Cerebrolysin Cerebrolysin Tiêm: 215,2 mg/ml: ống10ml Áo 2.000 20 Glutathion Tiêm: 100 21 Protamin sulfat Protamin sulfat Tiêm: dd 1%, ống 5ml Pháp 50 22 Sorbitol Dung dịch rửa dạ dày(lít) 10 23 Than hoạt Uống: V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH 24 Carbamazepin Uống: viên200mg 2.000 25 Phenobarbital Gardenal Uống: viên100mg VN 1.000 26 Valproat magnesi Uống: 1.000 VI. THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN 6.1 Thuốc trị giun, sán 27 Albendazol Zentel Uống: viên 200mg Pháp 2.000 28 Mebendazol Fugaca Uống: viên 500mg Thái Lan 28.000 29 Pyrantel Uống: viên 250mg 2.000 6.2 Thuốc chống nhiễm khuẩn 6.2.1 Thuốc nhóm Beta- lactam 30 Amoxicilin Amoxicilin Uống: viên 500mg VN 20.000 31. Amoxicilin + Acid clavulanic Amoksilaw Uống: viên 500mg + 125mg Hàn Quốc 10.000 32 Ampicilin natri Ampicilin 1g Tiêm, bột pha tiêm, lọ 1000mg VN 8.000 33 Oxacilin Briofalexin 500 Uống , viên 500mg Italia 400 34 Cèfalexin Cefalexin500 Uống: viên 500 XN2 14.000 35 Ceftazidim Biocetum Tiêm, bột pha tiêm, lọ1g Ba Lan 1.000 6.2.2 Thuốc nhóm Aminoglycosid 36 Amikacin Dakacin Tiêm: bột pha tiêm hoặc dd, lọ 500mg Hàn Quốc 200 37 Gentamicin Gentamicin 80mg Tiêm: ống 80mg/2ml Canada 20.000 38 Tobramphenicol DD Tobrex Thuốc nhỏ mắt: dd 0,3%, lọ 5ml Alcon 500 6.2.3 Thuốc nhóm Cloramphenicol 39 Cloramphenicol Cloramphenicol 1g Tiêm, bột pha tiêm, lọ 1g VN 100 Clorocid 250mg Uống: viên 250mg VN 1.500 6.2.4 Thuốc nhóm Nitroimidazol 40 Tinidazol Tiêm truyền: uống 300 6.2.5 Thuốc Lincosamid 41 Clindamycin Tiêm; uống 1.000 6.2.6 Thuốc nhóm Macrolid 42 Spiramycin Becovacin Uống, viên 1,5 MUI VN 2.000 6.2.7 Thuốc nhóm Quinolon 43 PeFloxacin Òus 200mg Uống, viên 200mg Hàn Quốc 25.000 6.2.8 Thuốc nhóm Sulfamid 44 Co- Trimoxacin Trimazon Uống, viên 400mg+ 80mg VN 13.000 6.2.9 Thuốc Tetracyclin 45 Dõxycyclin Dxycilin100mg Uống viên 100mg VN 3.000 6.2.10 Thuốc khác 46 Argyrol Argyrol 5ml Thuốc nhỏ mắt, dd 1-2%, lọ 5ml VN 50 6.3 Thuốc chống Virus 47 Aciclovir Aciclovir Uống viên200mg VN 9.000 48 Lamivudin Zeffx tab Uống viên 150mg Anh 200 49 Oseltamivri Uống, viên 500 6.4 thuốc chống nấm 50 Ketoconazol Ketoconazole Uống, viên 200mg Anh 500 51 Itraconazol Sporacid Uông: viên 100mg Indonesia 200 52 Nyststin Nystatin 100.000UI Đặt âm đạo: viên 100.000UI VN 3.000 6.5 Thuốc điều trị bệnh do Amip 53 Diloxamid Uống VN 500 6.6 Thuốc điều trị bệnh Lao 53 Isoniazid Isoniazid Uống viên 50mg VN 8.000 54 Streptomycin Streptomycin Tiêm, bột pha tiêm, lọ 1g VN 5.000 55 Pyazinamid P.Z.A Uống: viên 500mg Úc 2.000 6.7 Thuốc điều trị sốt rét 56 Cloroquin Cloroquin Uống: viên 250mg VN 500 VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU 57 Dihydrorgotamine méylat Uống, viên 250mg VN 200 58 Flunarizin Sibelium 5mg Uống viên 5mg Thái Lan 12.000 Sobelin Uống, viên 5mg Úc 30.000 VIII THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH 8.1. Thuốc điều trị ung thư 59 Calci folinat Tiêm,uống 300 60 Carboplatin Tiêm 200 8.2 Thuốc điều hòa miễn dịch 61 Cyclofen Tiêm, uống 300 IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU 62 Alfuzosin Xaltral Uống, viên 5mg Pháp 1.000 X. THUỐC TRỐNG PARKINSON 63 Trihexyphenidyl hydrorid Danapha- trihex Uống, viên 2mg VN 1.000 Apo- Trihex 2mg Uống, viên 2mg Canada 1.000 64 Levodopa + carbidopa Uống, viên 1.000 XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU 11.1 Thuốc chống thiếu máu 65 Vitamin B12 Tiêm, ống 1000mcg: 500mcg 300 66 Folic acid (Vitamin B9) Uống, viên 67 Sắt sulfat+ acid folic Ferovit Uống, viên 60mg + 0.25mg Ấn Độ 10.000 11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình chống đông máu 68 Acid trnexamic Transamin Tiêm: dd 10%, ống 5ml Nhật 3.000 69 Carbazochrom Adona Tiêm , ống 25mg Indonesia 300 70 Heparin natri Ãnone Tiêm, ống 25.000UI H. Quốc 1.200 11.3 Máu và chế phẩm máu 71 Albumin Albutein 20% Tiêm trền: dd 20%, chai 50ml Mỹ 50 72 Huyết tương Tiêm truyền: 50 73 Khối hồng cầu Tiêm truyền: 20 11.4 Dung dịch cao phân tử 74 Tinh bột este hóa( hydroxyetyl starch) Stabisol Tiêm truyền: dd 6%, chai 500ml Đức 200 75 Dextran 40 Tiêm truyền 50 76 Gelatin Tiêm truyền 50 11.5 Thuốc khác 77 Erythropoietin Epokin Tiêm, ống2.000UI H. Quốc 4.000 Epocim Tiêm, ống2.000UI Cuba 2.000 Neorecormin 2000UI Tiêm, ống 2.000UI Đức 2.200 XII. THUỐC TIM MẠCH 12.1 Thuốc chống đau thắt ngực 78 Atenolol Uống: viên 5.000 79 Glyceryltrinitrat Nitromint Uống, viên 2,6mg Hungari 2.000 12.2 Thuốc chống loạn nhịp 80 Amiodaron hydroclorid Sedacorone Tiêm, ống 150mg/3ml Áo 100 81 Propranolol Uống, viên40mg 6.000 82 Sotalol Uống, viên 500 12.3 thuốc điều trị tăng huyết áp 83 Amlodipin Hasanlor Uống, viên5mg Hasan 80.000 84 Enalapril Cerepril Uống, viên 5mg SPM 20.000 85 Metoprolol Zanedip Uống, viên 10mg Italia 600 12.4 Thuốc điều trị hạ huyết áp 86 Heptaminol(hydroclorid) Uống, tiêm 500 12.5 Thuốc điều trị suy tim 87 Digoxin Digoxin Uống, viên 0.25mg Hungari 2.000 88 Dobutamin Dobutamin Tiêm: bột đông khô, ống 250mg Đức 200 89 Dopamin hydroclorid Dopamin Tiêm, 40mg/ml, ống 5ml Đức 200 90 Epinephrin( Adrenalin) Adrenalin Tiê: ống 1mg/ml VN 2.000 12.6 Thuốc chống huyết khối máu 91 Acid Acetylsaliclic Ápirin100 Uống, viên100mg VN 9.000 92 Clopidogrelbisufat Uống, viên 300 93 Streptokinase Tiêm 50 12.7 Thuốc hạ Lipid máu 94 Atorvastatin Aztor Uống, viên 10mg, 20mg Ấn Độ 45.000 95 Fenofibrat Hapenthyl Uống, viên 300mg Hasan 70.000 96 Gemfibrozil Lopid Uông, viên 300mg Thái Lan 30.000 12.8 Thuốc khác 97 Bùlomedil Flomed Tiêm, ống50mg/5ml H.Quốc 2.000 98 Gingko biloba Cebral Uống, viên 40mg VN 70.000 Giloba Uống, viên40mg Thái Lan 20.000 Tânakan Tab Uông, viên 40mg Pháp 30.000 99 Nimodipin 100 Pỉracetam Pỉracetam Uống, viên 400mg VN 25.000 101 Raubasine + Almitrin Duxil Uống, viên10mg+ 30mg T.Quốc 25.000 102 Vinpocetin Cavinton Tiêm, ống 10mg/2ml Hungari 16.000 XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU Cồn A.S.A Cồn A.S.A Dùng ngoài: lọ 20ml VN 60 Cồn B.S.I Cồn B.S.I Dùng ngoài: lọ 20ml VN 200 Clotrimazol Calcrem Dung ngoài 1%, tub 10g Ấn Độ 50 Povidon Iod PVP – iodin Dùng ngoài 10%, lọ 100ml VN 100 XIV. THUỐC DÙNG CHUẨN ĐOÁN Chuyên khoa mắt Pilocarpin Isocarpin 1% Thuốc nhỏ mắt: dd 1mg/ml: lọ 5ml Alcon 50 Homatropin Thuốc nhỏ mắt 60 Cyclopentolat hydroclorid Thuốc nhỏ mắt 30 Fluorescein Tiêm: Thuốc nhỏ mắt 20 Thuốc cản quang Ioxitalamic acid Telebrix Tiêm: chai 350mg/50ml Pháp 900 Ipromide acid Ultravit 300 Tiêm: chai 50mg/100ml Đức 20 Barisulfat Chai 550mg 60 XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN Cồn 96o Cồn 96 độ: 70o Lít VN 200 Povidone iodine Dùng ngoài: đặt âm đạo 100 XVI. THUỐC LỢI TIỂU Furosemid Furosemid Tiêm: ống 20mg/2ml Đức 2.000 Furosemid Uống: viên 40mg VN 3.000 Hydroclorothiazid Uống: viên 1.000 Mannitol Manitol Tiêm: dd 20%, chai 250 ml Braw 50 Spironolacton Verospiron Uống: viên 25mg Hungari 2.000 XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa. Cimetidin Cimetidin 200 Uống: viên 200mg VN 21.000 Cimetidin 200mg/ml Tiêm: ống 200mg/2ml VN 9.000 Ranitidin Dudin Uống: viên Bismuth Trymo Uống: viên 120mg Ấn Độ 9.000 Lanzoprazol Bivilans Uống: viên 30mg VN 200 Thuốc chống nôn Domperidon Motilium-M Uống: viên 10mg Thái Lan 16.000 Metoclopramid Primperan Tiêm: ống 10mg/2ml Pháp 2.500 Primeran Uống: viên 40mg Pháp 2.000 Thuốc chống co thắt Atropinsulfat Atropine sulfat Tiêm: ống 0,25mg VN 8.000 Alverin citrat Uống: viên 40mg 10.000 Drotaverin Nospa 40mg Uống: viên 40mg Pháp 35.000 No-spa Tiêm: ống 40mg/2ml Hung 3.000 Thuốc tẩy- nhuận tràng Sorbitol Sorbitol Uống: gói bột 5g VN 5.000 Lactulose Uống; viên VN 1.000 Macrogol polyetylen glycol Foxlan Uống: gói bột Pháp 2.500 Thuốc điều trị tiêu chảy. Oresol(O.R.S) Oresol Uống: gói bột 27,9g VN 5.500 Berberin Uống: viên Diosmectite Smecta Uống: gói 3g Pháp 17.000 Nifuroxazid Ercefuryl Uống: viên 200mg Pháp 7.000 Thuốc điều trị bệnh trĩ Dosmin Daflon Uống: viên 500mg Pháp 18.000 Trimebutin + Ruscogennines Protolog Đặt hậu môn: viên 120mg + 10mg Pháp 3.500 Thuốc khác Sylimarin Liseva Uống: viên 70mg H.Quốc 15.000 Pemecar Uống: viên 70mg LD 8.000 Arginin Eganin Uống: viên 200mg H.Quốc 150.000 Fosel Uống: viên 200mg VN 75.000 Trimebutine maleat Debridat Uống viên 100mg Pháp 7.000 Detriat Uống: viên 100mg SPM 8.000 XVIII. HORMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HẸ THỐNG NỘI TIẾT Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế Hydrocortison Hydrocortison Tiêm: hỗn dịch, lọ 125mg/5ml Hungari 1.300 Prednisolon Prednisolon Uốn: viên 5mg Đức 15.000 Betamethason Dispropan Tiêm: ống 1ml 200 Các chế phẩm Androgen, Estrogen và progesteron Lynestrenol Uống 50 Progesteron Progesteron Uống: viên Đức 700 Insullin và nhóm hạ đường huyết Acarbose Uống: viên 1.000 Benfluorex Mediator Uống: viên 150mg Pháp 38.000 Glibenclamid Uống viên Hormon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp Carbimazole Uống viên 1000 Thiamazole Thyrozol Uống: viên 5mg Đức 16.000 Calcitolin Miacalcic Tiêm ống 50UI Pháp 100 XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH Huyết thanh kháng uốn ván SAT Tiêm: ống 1.500UI VN 2.000 XX. THUỐC DÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ, GIẢM ĐAU Eperison Ericxon Uống: viên 50mg H.Quốc 32.000 Neostigmin bromid Neostigmin bromid Tiêm: ống 0,5mg/ml Đức 2.000 Mephenesin Decontratyl Uống: viên 250mg LD 2.000 XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG Thuốc dùng điều trị bệnh mắt Cloramphenicol Cloramphenicol 0,4% Thuốc nhỏ mắt: dd 0,4%: lọ 10ml VN 3.000 Gentamicin Gentamicin 0,3% Thuốc nhỏ mắt: dd 0,3%: lọ 5ml VN 1.000 Tetracycline Tetracycline Thuốc mỡ tra mắt 1%: tub 5g VN 400 Thuốc Tai – Mũi – Họng Bentahistin Serc; Beta serc Uống: viên 8g Hà Lan 2.000 Naphazolin Naphazolin Thuốc nhỏ mũi: dd 0,05%: lọ 10ml VN 3.200 XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG CẦM MÁU SAU ĐẺ Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ Oxytocin Oxytocin Tiêm: ống 5IU/1ml Hungari 4.200 Ergomentrin hydrogen maleat Methylergometrin Tiêm: ống 0,2mg/1ml Đức 100 Thuốc chống đẻ non XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC Dung dịch thẩm phân màng bụng XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN Thuốc an thần Bromazepam Uống: viên 500 Clorazepam Uống: viên 500 Rotudin Uống: tiêm 100 Thuốc gây ngủ Zolpidem Uống: tiêm 500 Thuốc chống rối loạn tâm thần Levomepromazin Tirescin Uống: viên 25mg Hungari 2.000 Sulpirid Dogmatil Uống: 50mg Pháp 6.000 Thuốc chống trầm cảm Amitriptylin Amitriptylin Uống: viên 25mg Canada 1.000 Tianeptin Stablon tab Uống: viên 12,5mg Pháp 200 XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 176 Aminophylin Diaphyin Tiêm: ống 240mg/5ml Hungari 400 Aminophylin Diaphyin Tiêm: ống 240mg/5ml Hungari 400 177 Terbutalin Bricanyl Tiêm: ống 0.5mg/1ml Thụy Sỹ 30 Thuốc chữa hen và bệnh phổi tăc nghẽn mạn tính 178 Aminophylin Diaphyline Tiêm, ống 240mg/5ml Hungari 400 179 Salbutamol( sulfat) Hasalbu Uống, viên 2mg VN 18.000 180 Theophylin Theophylin Uống, viên 100mg VN 3.000 181 Terbutalin Bricanyl Tiêm: ống 0.5mg/ml Thụy sỹ 30 Thuốc chữa ho 182 Ambroxol Mubroxol Uống, viên 30mg Đ. Loan 17.000 183 Acetylcystein Muxystin Uống, gói 200mg VN 60.000 184 Alimemazin Theralen Uông, viên 5mg Việt- Pháp 1000 185 Bromhexin hydroclorid Bísolvon Uống viên 8ng Đức 3.000 186 Codein+ terpin hydrat Terpin codein Uống, viên 100mg terpin hydrat+ 15mg codein phóphat VN 110.000 XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU TRỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẲNG ACID – BÁSE; DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC Thuốc uống 187 Oresol Oresol Uống, gói bột 27.9g VN 6.000 188 Kali clorid Kaleorid Tab Uống, viên 600mg Ireland 100 Thuốc tiêm truyền 189 Acid Amin 4- 6- 10% Aminoplasma 10% Tiêm truyền, dd 10% chai 500ml Đức 190 D.d Glucose Dextrose 30% Tiêm truyền, dd 30%, chai 500ml Philipin 1.500 191 Mannitol Omofuldin Tiêm truyền, dd 20%, chai 500ml B. BraunVN 50 192 Nhũ tương Lipid Intralipos 10% Tiên truyền, dd 10%, chái 250ml Nhật 50 193 Natriclorid Natriclorid 0.9% Tiêm truyền, dd 0.9 %, chai 500ml Philipin 60.000 XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN 194 VitaminA& D Dầu gan cá Uống: viên 5.000IU A và 500IU D VN 190.000 195 Vitamin B1 (Thiamin) Vitamin B1 Uống, viên 10mg VN 720.000 196 Vitamin B12( Cyanocobalamin) Vitamin B12 Tiêm, ống 500mcg/ml VN 5.000 197 a. Mecobalamin Methyucobal Tiêm, ống500mcg Nhật 50 198 Vitamin B2(Riboflavin) Vitamin B2 Uống , viên 2mg VN 140.000 199 Vitamin B6(Pyridoxin) Vitamin B6 Tiêm, ống 25mg/ml VN 5.000 200 Vitamin C(Acid Ascorbic) Cevit Tiêm, ống 0.5g/5ml VN 100 201 Calcitriol Đông Calio Uống, viên 0.25mcg VN 11.000 202 Vitamin E Vitamin E100 Uống, viên 100mg VN 18.000 203 Vitamin K Vitamin K Tiêm, ống5mg/ml VN 1.000 XXIX. THUỐC KHÁC 204 Nước cất nhân tạo Cualon Lọ 15ml H.Quốc 1000 205 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm ống 5ml VN 40.000 206 Citicolin Braiup Tiêm, ống 500mg/2ml H.Quốc 500 207 Mg Asprtate Khan+ K Aspartate Pânngin Uống, viên Hungari 22.000 208 Hồ nước Hồ nước Dùng ngoài, lọ 20ml VN 600 209 Ranitidin Zantac Uống, viên 150mg Anh 50 210 Hỗn hợp thần kinh Uống:Viên VN 58.000 211 Norepinephirin Levenor Tiêm, lọ 1mg/ml Ba Lan 200 TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ VĨNH PHÚC PHÒNG ĐÀO TẠO BẢNG THEO DÕI GIỜ GIẢNG LÂM SÀNG Môn học : Thực tập hoá dược - dược lý III Tổ : …… Lớp : Dược K2A2 Địa điểm : Khoa Nhi Thời gian : 20 tiết Từ ngày 23 tháng 11 đến 27 tháng 11 năm 2009 Ngày tháng Nội dung Số tiết Ghi chú 23/11 S Công dụng, liều dùng sử dụng thuốc chống viêm corticoid tại bệnh viện 04 24/11 S Sử dụng chỉ số xét nghiệm trong công tác kê đơn và sử dụng thốc tại khoa 04 25/11 S Các thuốc trong danh mục thuốc được sử dụng tại khoa nhi 04 26/11 S Các thông tin thuốc của bệnh viện tại khoa nhi 04 27/11 S Hiện trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện 04 Tổng 20 Trưởng khoa Nhi Người lập biểu TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ VĨNH PHÚC PHÒNG ĐÀO TẠO BẢNG THEO DÕI GIỜ GIẢNG LÂM SÀNG Môn học : Thực tập hoá dược - dược lý III Tổ : …… Lớp : Dược K2A2 Địa điểm : Khoa Nội Thời gian : 20 tiết Ngày tháng Nội dung Số tiết Ghi chú S Công dụng, liều dùng sử dụng thuốc chống viêm corticoid tại bệnh viện 04 S Sử dụng chỉ số xét nghiệm trong công tác kê đơn và sử dụng thốc tại khoa 04 S Các thuốc trong danh mục thuốc được sử dụng tại khoa nhi 04 S Các thông tin thuốc của bệnh viện tại khoa nhi 04 S Hiện trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện 04 Tổng 20 Trưởng khoa Nội Người lập biểu TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ VĨNH PHÚC PHÒNG ĐÀO TẠO BẢNG THEO DÕI GIỜ GIẢNG LÂM SÀNG Môn học : Thực tập hoá dược - dược lý III Tổ : …… Lớp : Dược K2A2 Địa điểm : Khoa Ngoại Thời gian : 20 tiết Ngày tháng Nội dung Số tiết Ghi chú S Công dụng, liều dùng sử dụng thuốc chống viêm corticoid tại bệnh viện 04 S Sử dụng chỉ số xét nghiệm trong công tác kê đơn và sử dụng thốc tại khoa 04 S Các thuốc trong danh mục thuốc được sử dụng tại khoa nhi 04 S Các thông tin thuốc của bệnh viện tại khoa nhi 04 S Hiện trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện 04 Tổng 20 Trưởng khoa Ngoại Người lập biểu TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ VĨNH PHÚC PHÒNG ĐÀO TẠO BẢNG THEO DÕI GIỜ GIẢNG LÂM SÀNG Môn học : Thực tập hoá dược - dược lý III Tổ : …… Lớp : Dược K2A2 Địa điểm : Khoa Sản Thời gian : 20 tiết Ngày tháng Nội dung Số tiết Ghi chú S Công dụng, liều dùng sử dụng thuốc chống viêm corticoid tại bệnh viện 04 S Sử dụng chỉ số xét nghiệm trong công tác kê đơn và sử dụng thốc tại khoa 04 S Các thuốc trong danh mục thuốc được sử dụng tại khoa nhi 04 S Các thông tin thuốc của bệnh viện tại khoa nhi 04 S Hiện trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện 04 Tổng 20 Trưởng khoa Sản Người lập biểu TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ VĨNH PHÚC PHÒNG ĐÀO TẠO BẢNG THEO DÕI GIỜ GIẢNG LÂM SÀNG Môn học : Thực tập hoá dược - dược lý III Tổ : …… Lớp : Dược K2A2 Địa điểm : Khoa Truyền nhiễm Thời gian : 20 tiết Ngày tháng Nội dung Số tiết Ghi chú S Công dụng, liều dùng sử dụng thuốc chống viêm corticoid tại bệnh viện 04 S Sử dụng chỉ số xét nghiệm trong công tác kê đơn và sử dụng thốc tại khoa 04 S Các thuốc trong danh mục thuốc được sử dụng tại khoa nhi 04 S Các thông tin thuốc của bệnh viện tại khoa nhi 04 S Hiện trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện 04 Tổng 20 Trưởng khoa Khoa Truyền nhiễm Người lập biểu NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... NHẬN XÉT CỦA CƠ SỞ THỰC TẬP ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KẾT LUẬN Nhu cầu sử dụng thuốc hiện nay là rất lớn, đã có rất nhiều các công ty sản xuất thuốc và các sản phẩm thuốc như: CN Công ty cổ phần Duoc pham Nam Ha da tao dược uy tín và tính hiệu quả rất lớn đối với người sử dụng thuốc. Day không chỉ là thành công của một các nhân, một công ty đó mà là sự thành công, sự trưởng thành lớn mạnh của nghành Dược nước nhà. Bên cạnh việc sản xuất thuốc thì việc sử dụng thuốc trong khám chữa bệnh cho bệnh nhân tại các bệnh viện như: Bệnh viện giao thông vận tải Trung Ương,…. đã được nâng cao, tạo niềm tin cho mọi người đến khám và điều trị, thuốc được dùng đúng bệnh, cấp phát thuốc điều trị đến tận giường bệnh. Công tác dược tại Bệnh viện được thực hiện theo đúng quy định của lãnh đạo bệnh viện cũng như các quy định của nghành Dược Việt Nam. Sau một thời gian đi thực tập và tìm hiểu nhiệm vụ, chức trách của người dược sĩ trung cấp tại các cơ sở thực tập. Em nhận thấy kiến thức của mình còn rất nhiều hạn chế, cần phải cố gắng hơn nữa trong việc học tập trao rồi kiến thức. Cần trang bị cho mình những kỹ năng cơ bản của một dược sĩ trung cấp trong công tác bảo quản, sử dụng thuốc và nhận thức được cách sử dụng thuốc an toàn, hợp lí trong công tác bảo vệ sức khỏe cho mọi người, cho toàn xã hội.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBo co th7921c t7853p mn Ha d4327907c D4327907c lamp25.doc