Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế

Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tếMỤC LỤC Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là Câu 2: Đặc điểm của quy luật kinh tế là Câu 3: Hoạt động nào của con người được coi là cơ sở của đời sống xã hội? Câu 4: Đặc điểm của quy luật kinh tế là Câu 5: Sức lao động là Câu 6: Lao động sản xuất là Câu 7: Đối tượng lao động là Câu 8: Tư liệu lao động gồm có Câu 9: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định trực tiếp đến năng suất lao động? Câu 10: Quan hệ sản xuất sản xuất biểu hiện Câu 11: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất Câu 12: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? Câu 13: Tái sản xuất là: Câu 15: Vai trò của tăng trưởng kinh tế: Câu 16: Tái sản xuất là: Câu 17: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất: Câu 19: Quan hệ giữa sản xuất với phân phối là: Câu 20: Tăng trưởng kinh tế là: Câu 22: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? Câu 23: Chỉ số phát triển con người (HDI) phản ánh: Câu 24: Nhân tố tăng trưởng kinh tế? Câu 25: Nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững là: Câu 26: Quan hệ giữa phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: Câu 28: Xã hội hóa sản xuất bao gồm: Câu 29: Sản phẩm xã hội là: Câu 30: Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội: Câu 31: Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là: Câu 32: Hàng hóa là: Câu 33: Giá trị sử dụng là: Câu 34: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: Câu 35: Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì: Câu 36: Giá cả của hàng hóa là:

doc24 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 5432 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN KINH TẾ Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là a. Sản xuất của cải vật chất b. Lực lượng sản xuất. c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. d. Quá trình sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng. Đáp án: c Câu 2: Đặc điểm của quy luật kinh tế là a. Mang tính kháh quan . b. Mang tính chủ quan. c. Phát huy tác dụng thơng qua hoạt động kinh tế của con người. d. Cả a và c. Đáp án : d. Câu 3: oạt động nào của con người được coi là cơ sở của đời sống xã hội? a. Hoạt động chính trị c. Hoạt động sản xuất vật chất b. hoạt động khoa học. d. Hoạt động nghệ thuật. Đáp án: c. Câu 4: Đặc điểm của quy luật kinh tế là a. Sức lao động với cơng cụ lao động . b. Lao động với tư liệu lao động . c. Sức lao động với đối tượng lao động. d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động. Đáp án : c. Câu 5: Sức lao động là a. Tồn bộ thể lực và trí lực của người lao động cĩ thể được sử dụng trong quá trình sản xuất. b. Người lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất. c. Hoạt động cĩ mục đích của con người để tạo ra của cải. d. Lao động của con người. Đáp án : a. Câu 6: Lao động sản xuất là a. Hoạt động của con người. b. Sự kết hợp TLSX với sức lao động . c. Sự tác động của con người vào tự nhiên. d. Các hoạt động vật chất của con người. Đáp án : b. Câu 7: Đối tượng lao động là a. Các vật cĩ trong tự nhiên. b. Những vật mà lao động của con người tác động và nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với nhu cầu của con. c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người. d. Cơng cụ lao động. Đáp án : b. Câu 8: Tư liệu lao động gồm cĩ a. Cơng cụ lao động c. Kết quả hạ tầng sản xuất. b. Các vật để chứa đựng, bảo quản d. Cả a, b, c. Đáp án : d. Câu 9: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định trực tiếp đến năng suất lao động? a. Cơng cụ lao động . c. Các vật chứa đựng, bảo quản b. Nguyên vật liệu cho sản xuất d. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Đáp án : a. Câu 10: Quan hệ sản xuất sản xuất biểu hiện a. Quan hệ giữa người với tự nhiên. b. Quan hệ kinh tế giữ người với người trong quá trình sản xuất.. c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội. d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động. Đáp án : a, b, c. Câu 11: Quan hệ nào giữ vai trị quyết định trong quan hệ sản xuất a. Quan hệ sở hữu . c. Quan hệ phân phối b. Quan hệ tổ chức quản lý . d. Khơng quan hệ nào quyết định Đáp án : a. Câu 12: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất cĩ quan hệ với nhau thế nào? a. Tác động qua lại với nhau. b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất. c. QHSX cĩ tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất. d. Cả a,b,c. Đáp án : d. Câu 13: Tái sản xuất là: a. Quá trình sản xuất. b. Quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi khơng ngừng. c. Sự khơi phục lại sản xuất. d. Tổng thể quá trình sản xuất. Đáp án : b. Câu 14: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: a. Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau. b. Phân phối thụ động do quyết định. c. Phân phối quyết định đến quy mơ và cơ cấu sản xuất. d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối cĩ tác động tích cực trở lại đối với sản xuất. Đáp án : d. Câu 15: Vai trị của tăng trưởng kinh tế: a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đĩi nghèo, lạc hậu . b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp. c. Để củng cố an ninh, quốc phịng. d. Cả a, b và c. Đáp án : d. Câu 16: Tái sản xuất là: a. Lực lượng sản xuất . c. Kiến trúc thượng tầng. b. Quan hệ sản xuất . d. Cả a, b, c. Đáp án : d. Câu 17: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất: a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng. b. Sản xuất - phân phối- trao đổi - tiêu dùng. c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng. d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất. Đáp án : b. Câu 19: Quan hệ giữa sản xuất với phân phối là: a. Tồn tại độc lập với nhau. b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định. c. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối cĩ tác động cực đối với sản xuất. d. Phân phối quyết định đến quy mơ, cơ cấu của sản xuất. Đáp án : c. Câu 20: Tăng trưởng kinh tế là: a. Tăng năng suất lao động. b. Tăng hiệu quả của sản xuất. c. Tắng quy mơ sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định. d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội. Đáp án : c. Câu 22: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? a. Mức tăng năng suất lao động. b. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước. c. Mức tăng vốn đầu tư. d. Mức tăng GDP/người. Đáp án : b. Câu 23: Chỉ số phát triển con người (HDI) phản ánh: a. Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí. b. Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người. c. GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi. d. Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người. Đáp án : d. Câu 24: Nhân tố tăng trưởng kinh tế? a. Vốn, khoa học cơng nghệ và con người. b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế. c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trị của nhà nước. d. Cả a và c. Đáp án : d. Câu 25: Nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững là: a. Vốn. b. Con người.. c. Khoa học và cơng nghệ. d. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trị nhà nước. Đáp án : b. Câu 26: Quan hệ giữa phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội. b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHXH và kiến trúc thượng tầng. d. Cả a, b và c. Đáp án: d. Câu 28: Xã hội hĩa sản xuất bao gồm: a. Xã hội hĩa sản xuất và kinh tế - kỹ thuật. b. Xã hội hĩa sản xuất và kinh tế - tổ chức c. Xã hội hĩa sản xuất vf kinh tế - xã hội. d. Cả a, b, c Đáp án: d. Câu 29: Sản phẩm xã hội là: a. Tồn bộ kết quả sản xuất của xã hội b. Sản phẩm cá biệt Tổng thể các sản phẩm cá biệt sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định. d. Cả a, b và c. Đáp án: c. Câu 30: Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội: a. Lực lượng sản xuất và QHSX. b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội. c. Tăng trưởng và phát triển kinh tế. d. Cả a, b và c. Đáp án: c. Câu 31: Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hĩa là: a. Phân cơng lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất. b. Phân cơng lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất. c. Phân cơng lao xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hĩa. d. Phân cơng lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX. Đáp án: c Câu 32: Hàng hĩa là: a. Sản phẩm của lÞch sư để thỏa mãn nhu cầu của con người. b. Sản phẩm của lao động, cĩ thể thỏa mãn nhu cầu nào đĩ của con người thơng qua mua bán. c. Sản phẩm ở trên thị trường. d. Sản phẩm được sản xuất ra. Đáp án: b Câu 33: Giá trị sử dụng là: a. Cơng dụng của vật: cĩ thể thỏa mãn nhu cầu nào đĩ của con người. b. Tính hữu ích của vật. c. Thuộc tính tự nhiên của vật. d. Cả a, b, c. Đáp án: d. Câu 34: Giá trị của hàng hĩa được quyết định bởi: a. Cơng dụng của hàng hĩa . b. Quan hệ cung - cầu về hàng hĩa. c. Hao phí lao động xã hội để sản xuất hàng hĩa. d. Cả a, b, và c. Đáp án: c Câu 35: Hai hàng hĩa trao đổi được với nhau vì: a. Chúng đều là sản phẩm của lao động. b. Cĩ hao phí lao động để sản xuất ra chúng bằng nhau. c. Cĩ lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau. d. Cả a và b. Đáp án: d Câu 36: Giá cả của hàng hĩa là: a. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán b. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị c. Số tiền người mua phải trả cho người bán. d. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định. Đáp án: b. Câu 37: Lao động cụ thể: a. Là phạm trù lịch sử. b. Tạo ra giá trị của hàng hĩa. c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hĩa. d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hĩa. Đáp án: c Câu 38: Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng? a. Là phạm trù riêng của CNTB. b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hĩa. c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế. Đáp án: b Câu 39: Yếu tố nào là cơ sở giá cả hàng hĩa? a. Giá trị hàng hĩa c. Quan hệ cung cầu về hàng hĩa b. Giá trị sử dụng của hàng hĩa d. Cả b, c. Đáp án: a Câu 40: Trường hợp nào khơng đúng khi tăng NSLĐ? a. Số lượng hàng hĩa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên. b. Tổng giá trị của hàng hĩa cũng tăng. c. Tổng giá trị của hàng hĩa khơng đổi. d. Giá trị 1 đơn vị hàng hĩa giảm. Đáp án: b Câu 41: Khi tăng cường độ lao động sẽ dẫn đến: a. Số lượng hàng hĩa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng. b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đĩ khơng đổi. c. Giá trị 1 đơn vị hàng hĩa tăng lên. d. Cả a, b và c. Đáp án: a Câu 42: Lao động trừu tượng là: a. Lao động dưới hình thức cụ thể. b. Lao động cĩ trình độ cao, mất nhiều cơng đào tạo. c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hĩa nĩi chung d. Cả a, b Đáp án: c Câu 43: Lao động giản đơn là: a. Lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp. b. Lao động là ở một cơng đoạn của quá trình tạo ra hàng hĩa . c. Lao động khơng cần qua đào tạo và huấn luyện. d. Cả a và b. Đáp án: c. Đáp án: Câu 44: Lao động phức tạp là: a. Lao động tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao. b. Lao động cĩ nhiều thao tác, quy trình phức tạp c. Lao động phải trải qua đào tạo và huấn luyện. d. Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau. Đáp án: c Câu 45:Chọn phương án đúng? a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của sản phẩm. b. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng. c. Lao động trừu tượng cĩ ở người cĩ trình độ cao con lao động cụ thể cĩ ở người cĩ trình độ thấp. d. Cả a, b và c đều sai. Đáp án: a Câu 46: Ý kiến nào dưới đây đúng? a. Lao động cụ thể cĩ trước lao động trừu tượng. b. Lao động của người kỹ sư giỏi là lao động trừu tượng c. Lao động của người khơng qua đào tạo, học tập là lao động cụ thể. d. Lao động của người sản xuất hàng hĩa cĩ tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng. Đáp án: d Câu 47: Lượng giá trị xã hội của hàng hĩa được quyết định bởi: a. Hao phí vật tư kỹ thuật. b. hao phí lao động cần theiét của người sản xuất hàng hĩa. c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hĩa. d. Thời gian lao động xã hội cần. Đáp án: d Câu 48: Lượng giá trị của đơn vị hàng hĩa: a. Tỷ lệ thuộc với cường độ lao động. b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động. c. Khơng thay đổi khi cường độ lao động thay đổi d. Cả a, b và c. Đáp án: c Câu 49: Lao động tạo ra giá trị hàng hĩa là: a. Lao động cụ thể c. Lao động giản đơn b. Lao động trừu tượng d. lao động phức tạp Đáp án: b Câu 50: Giá trị hàng hĩa được tạo ra trong lĩnh vực: a. Sản xuất c. Trao đổi b. Phân phối d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi Đáp án: a Câu 51: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hĩa là: a. Lao động tư nhân và lao động xã hội. b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp. c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng. d. Lao động quá khứ và lao động sống Đáp án: c Câu 52: Lao động cụ thể là: a. Những việc làm cụ thể b. Lao động ở các ngành nghề cụ thể. c. Lao động cĩ mục đích lao động riêng, đối tượng lao động riêng, cơng cụ lao động riêng và kết quả lao động riêng. d. Lao động cĩ mục đích cụ thể. Đáp án: c. Câu 53: Lao động cụ thể là nguồn gốc của: a. Của cải b. Giá trị c. Giá trị trao đổi d. Cả a, b và c Đáp án: a Câu 54: Lao động trừu tượng là: a. Lao động mất nhiều cơng đào tạo. b. Lao động phức tạp c. Sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hĩa nĩi chung khơng tính đến những hình thức cụ thể. d. Lao động cĩ trình độ cao. Đáp án: c Câu 55: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của: a. Tính hữu ích của hàng hĩa. b. Giá trị hàng hĩa. c. Giá trị sử dụng. d. Cả a, b và c. Đáp án: b Câu 56: Lao động giản đơn là: a. Làm ra các hàng hĩa chất lượng khơng cao. b. Khơng cần trải qua đào tạo và huấn luyện. c. Chỉ làm một cơng đoạn của quá trình tạo ra hàng hĩa. d. Làm cơng việc đơn giản. Đáp án: b Câu 57: Lao động phức tạp là: a. Tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi. b. Cĩ nhiều thao tác phức tạp. c. Phải trải qua đào tạo và huấn luyện. d. Cả a, b và c Đáp án: c Câu 58: Năng suất lao động (NSLĐ) là: a. Hiệu ẩu cụ thể của lao động. b. Sức sản xuất của lao động. c. Cả a và b d. Khơng phải trường hợp nào kể trên Đáp án: c Câu 59: Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hĩa: a. NSLĐ tăng lên thì giá trị của 1 đơn vị hàng hĩa giảm. b. NSLĐ tăng lên thì tổng giá trị hàng hĩa khơng thay đổi. c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai. Đáp án: c Câu 60: Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ: a. Trình độ chuyên mơn của người lao động. b. Trình độ kĩ thuật và cơng nghệ sản xuất. c. Các điều kiện tự nhiên. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 61: Khi cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến: a. Số lượng hàng hĩa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên. b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đĩ khơng thay đổi. c. Giá trị 1 đơn vị hàng hĩa giảm đi. d. Giá trị 1 đơn vị hàng hĩa tăng lên. Đáp án: a Câu 62: Các nhân tố nào làm tăng tổng sản phẩm cho xã hội: a. Tăng NSLĐ c. Tăng cường độ lao động. b. Tổng số người lao động. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 63: Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hĩa: a. Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hĩa khơng thay đổi. b. Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hĩa thay đổi. c. Giá trị 1 đơn vị hàng hĩa tỷ lệ nghịch với NSLĐ. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 64: Tăng cường độ lao động (CĐLĐ) dẫn tới: a. Tổng giá trị hàng hĩa giảm. b. Giá trị 1 đơn vị hàng hĩa tăng. c. Giá trị 1 đơn vị hàng hĩa khơng thay đổi. d. Cả a, b, c đều đúng Đáp án: c Câu 65: Giá trị cá biệt của hàng hĩa do: a. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định. b. Hao phí lao động của ngành quyết định. c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định. d. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hĩa quyết định. Đáp án: c Câu 66: Cơ sở của giá cả hàng hĩa là: a. Giá trị của hàng hĩa. b. Cung cầu và cạnh tranh. c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thơng. d. Cả a, b và c. Đáp án: a Câu 67: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hĩa giản đơn là. a. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội. b. Giữa giá trị với giá trị sử dụng. c. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp. d. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng Đáp án: a Câu 68: Yêu cầu của quy luật giá trị là: a. Sản xuất và trao đổi hàng hĩa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết. b. Trao đổi phải dựa trên nguyên tắc ngang giá. c. Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 69: Quy luật giá trị cĩ tác dụng: a. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hĩa. b. Tăng năng suất lao động. c. Phân hĩa những người sản xuất. d. Cả a, b và c . Đáp án: d Câu 70: Quy luật giá trị là: a. Quy luật riêng của CNTB. b. Quy luật cơ bản của sản xuất hàng hĩa. c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội. d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá lện lên CNXH. Đáp án: b Câu 71: Quan hệ giữa giá cả và giá trị: a. Giá trị là cơ sở của giá cả. b. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị. c. Giá cả cịn chị ảnh hưởng của quan hệ cung - cầu và giá trị của tiền. d. Cả a, b và c Đáp án: d Câu 72: Bản chất của tiền là: a. Thước đo giá trị của hàng hĩa. b. Phương tiện để lưu thơng hàng hĩa và để thanh tốn. c. Hàng hĩa đặc biệt, đĩng vai trị làm vật ngang giá chung. d. Vàng, bạc. Đáp án: c Câu 73: Tiền tệ cĩ mấy chức năng: a. Hai chức năng c. Bốn chức năng b. Ba chức năng d. năm chức năng. Đáp án: d Câu 74: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hĩa là: a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê. b. Người lao động được tự do thân thể. c. Người lao động hồn tồn khơng cĩ TLSX và của cải gì. d. Cả b và c. Đáp án: d Câu 75: Giá trị thặng dư là: a. Giá trị sử dụng của hàng hĩa. b. Giá trị mới dơi ra ngồi giá trị SLĐ do cơng nhân làm thuê tạo ra. c. Giá trị dơi ra ngồi số tiền bỏ ra của nhà tư bản. d. Giá trị của hàng hĩa. Đáp án: b Câu 76: Chọn định nghĩa chính xác về tư bản: a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư. b. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư. c. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bĩc lột sức lao động làm thuê. d. Tư bản là tiền đẻ ra tiền. Đáp án: c Câu 77: Tư bản bất viến (c) là bộ phận tư bản: a. Giá trị của nĩ chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao. b. Giá trị của nĩ lớn lên trong quá trình sản xuất. c. Giá trị của nĩ được bảo tồn và chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm. d. Giá trị của nĩ được bảo toản và chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất. Đáp án: c Câu 78: Vai trị của tư bản cố định là: a. Nguồn gốc của giá trị thặng dư. b. Điều kiện để giảm giá trị hàng hĩa. c. Điều kiện để tăng năng suất lao động. d. Cả b, c. Đáp án: d Câu 79: Tư bản cố định là: a. Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy mĩc… b. Là tư bản sản xuất. c. Giá trị của nĩ chuyển dần sang sản phẩm. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 80: Tư bản lưu động là: a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu… b. Là tư bản sản xuất. c. Giá trị của nĩ chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 81: Giá trị hàng hĩa sức lao động gồm: a. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của cơng nhân. b. Giá trị tư liệu tiêu dùng để nuơi gia đình anh ta. c. Chi phí đào tạo người lao động. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 82: Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hĩa sức lao động là: a. Mang yếu tố tinh thần và lịch sử. b. Cĩ thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nĩ. c. Cả a và b d. Khơng phải đặc điểm kể trên. Đáp án: b Câu 83: Chọn phương án đúng: a. Giá trị thặng dư là một bộ phận của giá trị tư liệu sản xuất. b. Giá trị thặng dư do sức lao động của người cơng nhân làm thuê tạo ra. c. Giá trị thặng dư do tư bản bất biến tạo ra. d. Cả a, b và c. Đáp án: b Câu 84: Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh: a. Trình độ bĩc lột của tư bản đối với cơng nhân làm thuê. b. Hiệu quả của tư bản. c. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư cĩ lợi. d. Cả a, b, và c. Đáp án: a Câu 85: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thực hiện bằng cách: a. Kéo dài ngày lao động và thời gian lao động cần thiết khơng thay đổi. b. Tiết kiệm chi phí x. c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý. d. Cả a, ba và c. Đáp án: a Câu 86: Giới hạn của ngày lao động trong CNTB là: a. Thời gian đủ bù đắp giá trị sức lao động của cơng nhân. b. Bằng thời gian lao động cần thiết. c. Ngày tự nhiên < ngày lao động < thời gian lao động cần thiết. d. Do nhà tư bản quy định. Đáp án: c Câu 87: Biểu hiện của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối: a. Ngày lao động khơng đổi. b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi. c. Hạ thấp giá trị sức lao động. d. Cả a, b, c. Đáp án: d Câu 88: Tiền cơng TBCN là: a. Giá trị của lao động. c. Giá trị sức lao động b. Sự trả cơng cho lao động d. Giá cả của sức lao động. Đáp án: d Câu 89: Chọn phương án đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: a. p’ < m’ b. m’ phản ánh mức độ bĩc lột SLĐ làm thuê. c. p’ phản ánh mức hiệu quả đầu tư vốn. d. Cả a, b và c. Đáp án: d Câu 90: Chi phí sản xuất TBCN là: a. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra. b. Chỉ ra tư bản (c) và (v). c. Số tiền nàh tư bản mua máy mĩc, nguyên vật liệu. d. Chi phí về TLSX và sức lao động. Đáp án: d Câu 91: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hĩa là: a. Chi phí lao động sống và lao động quá khứ. b. Chi phí tư bản bất biến và tư bản khả biến. c. Chi phí sức lao động của tồn xã hội. d. Chi phí về tiền vốn, máy mĩc, nguyên liệu. Đáp án: a Câu 92: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: a. Trình độ bĩc lột của tư bản. b. Nghệ thuật quản lý của tư bản c. Hiệu quả của đầu tư tư bản. d. Cả a, b, c Đáp án: c Câu 93: Lợi tức là một phần của: a. Lợi nhuận c. Lợi nhuận bình quân b. Lợi nhuận siêu ngạch d. Lợi nhuận ngân hàng. Đáp án: c Câu 94: Cơng ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành: a. Cổ phiếu c. Cơng trái b. Kỳ phiếu d. Cả a, b và c. Đáp án: a Câu 95: Chi phí sản xuất TBCN là: a. Chi phí về lao động. b. Chi phí về tư bản. c. Chi phí về tiền và vật tư. d. Chi phí về máy mĩc. Đáp án: b Câu 96: Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: a. Tư bản ứng trước. b. Tỷ suất lợi nhuận c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân. d. a và c. Đáp án: d Câu 97: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB được tách ra từ: a. Tư bản cho vay c. Tư bản hàng hĩa. b. Tư bản cơng nghiệp d. Trung bình lưu động Đáp án: b Câu 98: Nguyên nhân hình thành tỷ suật lợi nhuận bình quân: a. Do cạnh tranh c. Do cạnh tranh giữa các ngành. b. Do chạy theo giá trị thặng dư d. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành Đáp án: c Câu 99: Bản chất cảu lợi nhuận là: a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản. b. Tiền cơng mà doanh nhân tự trả cho mình. c. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư. d. Hiệu số giữa giá trị hàng hĩa và chi phí sản xuất. Đáp án: c Câu 100: Nhận định đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư: a. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư. b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luơn luơn bằng nhau. c. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu. d. Cả a, b và c Đáp án: a. MỤC LỤC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKTCT (223).doc
Tài liệu liên quan