Chuyên đề Định giá cổ phiếu phát hành lần đầu theo mô hình định giá quyền chọn Black Scholes trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Về việc áp dụng mô hình CAPM trong điều kiện thị trường vốn Việt Nam. Thị trường vốn ở Việt Nam mới được hình thành từ tháng 7/2000.Cho đến nay thị trường vốn Việt nam vẫn chưa được phát triển.Do đó,việc ứng dụng mô hình CAPM vào Việt Nam còn gặp nhiều trở ngại .Thứ nhất là,ở Việt Nam hiện vẫn chưa có một danh mục đầu tư nào có thể xem là danh mục đầu tư thị trường làm cơ sở xác định tỷ suất lợi nhuận danh mục thị trường .Trong khi ở Mỹ có chỉ số S&P500 thì ở Việt Nam có chỉ số VNINDEX.Thế nhưng,VNINDEX hiện mới chỉ là xác định cho khoảng 40 công ty niêm yết.Thứ hai là,hiện nay vẫn chưa có tổ chức nào tính toán,xác định và công bố thông tin về hệ số beta.

doc110 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Định giá cổ phiếu phát hành lần đầu theo mô hình định giá quyền chọn Black Scholes trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiện tính toán dựa trên mô hình M&M và CAPM Bước 1: Hồi qui chuỗi lợi suất của cổ phiếu theo chuỗi lợi suất VnIndex theo phương trình sau . = + . Từ đó tìm được hệ số beta của công ty tại thời điểm tính toán . Bước 2: Xác định giá trị thị trường của vốn vay . B = = . là lãi suất trái phiếu Chính Phủ tại thời điểm tính . là chi phí lãi vay . Xác định E(NOI) và thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty . Bước 3: ÁP dụng mô hình M&M và CAPM để tính giá trị thị trường của VCSH . Theo định đề M&M ta có : = + *B Mà = B + S Trong đó : S: Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu . : Giá trị thị trường của công ty trong trường hợp có nợ . Kết hợp M&M và CAPM ta có : và : Coi E() = E() Vậy ta có phương trình sau : B + S = + B* Biến đổi phương trình ta được : [ +{+ - E(NOI)* = 0. Giải phương trình bậc hai trên ta được giá trị S . 4.5 Dùng phương pháp M&M kết hợp với mô hình CAPM để định giá các cổ phiếu đã niêm yết tại sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HoSE)và sàngiao dịch chứng khoán Hà Nội (HaSTC). Dựa vào lịch sử giá của các cổ phiếu và lựa chọn công ty thuộc ngành công nghiệp nhẹ (thuộc cùng khối ngành công nghiệp nhẹ với công ty cổ phần sản suất thương mại Sài Gòn)trên sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh(HoSE) và sàn giao dịch chứng khoán Hà nội (HaSTC) sau để tính toán : a.Xét tại sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HoSE) BBT: Công ty cổ phần bông Bạch Tuyết . BHS: Công ty cổ phần đường Biên Hòa . IFS: Công ty cổ phần thực phẩm Quốc Tế . NKD: Công ty cổ phần chế biến thực phẩm kinh đô Miền Bắc . b.Xét tại sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội (HaSTC) TBC:Công ty cổ phần thủy điện Thác Bà PLC:Công ty cổ phần hóa dầu Petrolimex 4.6.Áp dụng cho các cổ phiếu đã chọn 4.6.1Xét tại sàn HoSE a.Cổ phiếu BBT Hồi qui theo từ ngày 14/6/2007 đến ngày 9/4/2008 ta được bảng sau : Dependent Variable: RBBT Method: Least Squares Date: 04/10/08 Time: 10:23 Sample: 4 203 Included observations: 200 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. RVNINDEX 0.017087 0.001406 12.15162 0.0000 C 8.527194 1.067452 7.988360 0.0000 R-squared 0.427186 Mean dependent var 21.28800 Adjusted R-squared 0.424293 S.D. dependent var 3.569505 S.E. of regression 2.708375 Akaike info criterion 4.840524 Sum squared resid 1452.388 Schwarz criterion 4.873508 Log likelihood -482.0524 F-statistic 147.6618 Durbin-Watson stat 0.784826 Prob(F-statistic) 0.000000 Như vậy đối với BBT ta có =0,017087. Ta có : = 8,527194 + 0,017087 *. Xác định S: Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =13.858.063.195 và = = 7,3 % B = = = = 1.89836E +11 = + *B =B + S mà B + S = + B* Với NOI = 233.432.032.449 Và giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35% = 0,01264 =7,3% (năm 2007) =0,017087. Ta được : S = 20.401.359.310 VNĐ Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 1.037.779 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần bông Bạch Tuyết sẽ phải là : P19.658 VNĐ. Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 9/4/2008 là 14.700.VNĐ Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 9/4/2008 là 14.300 VNĐ b.Cổ phiếu BHS Hồi qui theo từ ngày 14/6/2007 đến ngày 9/4/2008 ta được bảng sau : Dependent Variable: RBHS Method: Least Squares Date: 04/10/08 Time: 10:42 Sample: 4 203 Included observations: 200 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. RVNINDEX 0.019616 0.004314 4.546840 0.0000 C 28.99140 3.275069 8.852151 0.0000 R-squared 0.094542 Mean dependent var 43.64100 Adjusted R-squared 0.089969 S.D. dependent var 8.710689 S.E. of regression 8.309611 Akaike info criterion 7.082652 Sum squared resid 13671.83 Schwarz criterion 7.115636 Log likelihood -706.2652 F-statistic 20.67376 Durbin-Watson stat 0.820991 Prob(F-statistic) 0.000009 Như vậy đối với BHS ta có =0,019616. Ta có : = 28,99140 + 0,019616*. Xác định S: Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =5.653.206.583 và = = 8,21 % B = = = = 6.885.757.105 = + *B =B + S mà B + S = + B* Với NOI = 198.061.421.789 Và giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35% = 0,000571 =7,3% (năm 2007) =0,019616. Ta được : S = 67.715.378.880 VNĐ Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 1.907.475 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần đường Biên Hòa sẽ phải là : P35.500 VNĐ Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 9/4/2008 là 32.400 VNĐ Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 9/4/2008 là 31.200 VNĐ c. Cổ phiếu NKD Hồi qui theo từ ngày 15/6/2007 đến ngày 11/4/2008 ta được bảng sau : Dependent Variable: RNKD Method: Least Squares Date: 04/10/08 Time: 10:29 Sample: 3 202 Included observations: 200 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. RVNINDEX 0.217850 0.016376 13.30307 0.0000 C 14.25318 12.43154 1.146534 0.2530 R-squared 0.471960 Mean dependent var 176.9475 Adjusted R-squared 0.469293 S.D. dependent var 43.29702 S.E. of regression 31.54172 Akaike info criterion 9.750449 Sum squared resid 196986.2 Schwarz criterion 9.783432 Log likelihood -973.0449 F-statistic 176.9716 Durbin-Watson stat 0.362391 Prob(F-statistic) 0.000000 Như vậy đối với NKD ta có =0,217850. Ta có : = 14.25318 + 0,217850 *. Xác định các chỉ tiêu : Chỉ tiêu 31/12/2007 Chi phí tài chính (tr.đ) 15.865 Trong đó : Chi phí lãi vay =*D B 14.786 173.956.3 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (tr.đ) 8.036 Chi phí hiện hành (tr.đ ) 1.426 NOI = LNTT + Chi phí lãi vay (tr.đ) 22.823 Thuế thu nhập doanh nghiệp = 0,178 = 17,8% ( %năm ) 8,21 E () (ngày ) E () (% năm ) 0,0005041 16,08 Giả sử dòng NOI tương lai ổn định nên ta lấy E(NOI) = 22.823 (triệu đồng) Thay các chỉ tiêu tìm được vào phương trình bậc hai đối với S ở trên ta có S = 188.909.788.000 VNĐ Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 1.799.141 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần chế biến thực phẩm kinh đô Miền Bắc sẽ phải là : P105.000 VNĐ Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 11/4/2008 là 102.000 VNĐ Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 11/4/2008 là 98.000 VNĐ d. Đối với cổ phiếu IFS Hồi qui theo từ ngày 15/6/2007 đến ngày 11/4/2008 ta được bảng sau : Dependent Variable: IFS Method: Least Squares Date: 04/10/08 Time: 09:57 Sample(adjusted): 4 202 Included observations: 199 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. RVNINDEX 0.048252 0.003614 13.35006 0.0000 C 1.958043 2.740071 0.714596 0.4757 R-squared 0.474980 Mean dependent var 37.94623 Adjusted R-squared 0.472315 S.D. dependent var 9.533671 S.E. of regression 6.925440 Akaike info criterion 6.718280 Sum squared resid 9448.460 Schwarz criterion 6.751378 Log likelihood -666.4688 F-statistic 178.2241 Durbin-Watson stat 0.931487 Prob(F-statistic) 0.000000 Như vậy đối với NKD ta có = 0,048252. Ta có : = 1,958043 + 0,048252 *. *Xác định các chỉ tiêu : Chỉ tiêu 31/12/2007 Chi phí tài chính (tr.đ) 10.831 Trong đó : Chi phí lãi vay =*D B 8.447 102.882,4 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (tr.đ) 13.245 Chi phí hiện hành (tr.đ ) NOI = LNTT + Chi phí lãi vay (tr.đ) 21.692 Thuế thu nhập doanh nghiệp =0,178 = 17,8% ( %năm ) 8,21 E () (ngày ) E () (% năm ) 0,001079 37,6 Giả sử dòng NOI tương lai ổn định nên ta lấy E(NOI) = 21.692 (triệu đồng) Thay các chỉ tiêu tìm được vào phương trình bậc hai đối với S ở trên ta có : S = 143.392.238.300 VNĐ Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty,ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 5.735.689 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần thực phẩm Quốc Tế sẽ phải là : P25.000 VNĐ Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 11/4/2008 là 23.400 VNĐ Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 11/4/2008 là 22.600 VNĐ 4.6.2Xét tại sàn HaSTC. a.Cổ phiếu TBC Hồi qui theo từ ngày 20/8/2007 đến ngày 29/4/2008 ta được bảng sau : Dependent Variable: TBC Method: Least Squares Date: 04/21/08 Time: 09:56 Sample(adjusted): 4 202 Included observations: 199 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. RVNINDEX 0.058199 0.007912 7.355392 0.0000 C 12.15218 2.258011 5.381804 0.01480 R-squared 0.215458 Mean dependent var 28.39497 Adjusted R-squared 0.211475 S.D. dependent var 7.486653 S.E. of regression 6.648067 Akaike info criterion 6.636529 Sum squared resid 8706.769 Schwarz criterion 6.669627 Log likelihood -658.3346 F-statistic 54.10180 Durbin-Watson stat 0.047921 Prob(F-statistic) 0.000000 Như vậy đối với TBC ta có =0,058199. Ta có : = 12,15218 + 0,058199 *. Xác định S: Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =12.854.921.235 và = = 7,3 % B = = = 176.094.811.400 = + *B =B + S mà B + S = + B* Với NOI = 85.793.080.921 Và giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35% Lợi suất theo ngày trong giai đoạn này được xác định là=0,001023 Lợi suất theo năm là = -1 =22,69 % =7,3% (năm 2007) =0,058199 Ta được : S =47.784.492.330 VNĐ Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 26.690.000 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần thủy điện Thác Bà sẽ phải là : P17.903 VNĐ. Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày29/4/2008 là 17.900VNĐ Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 29/4/2008 là 16.900 VNĐ bCổ phiếu PLC Hồi qui theo từ ngày 20/8/2007 đến ngày 29/4/2008 ta được bảng sau : Dependent Variable: PLC Method: Least Squares Date: 04/21/08 Time: 10:01 Sample(adjusted): 4 203 Included observations: 200 after adjusting endpoints Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. RVNINDEX 0.165149 0.013458 12.27166 0.0000 C 7.685206 3.840314 2.001192 0.0467 R-squared 0.432003 Mean dependent var 53.77950 Adjusted R-squared 0.429135 S.D. dependent var 14.96570 S.E. of regression 11.30743 Akaike info criterion 7.698747 Sum squared resid 25315.89 Schwarz criterion 7.731730 Log likelihood -767.8747 F-statistic 150.5936 Durbin-Watson stat 0.249484 Prob(F-statistic) 0.000000 Như vậy đối với PLC ta có =0,165149 Ta có : = 7,685206 + 0,165149*. Xác định S: Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =12.450.148.135 và = = 7,3 % B = = = 170.549.974.400 = + *B =B + S mà B + S = + B* Với NOI =297.777.088.208 Giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35% Lợi suất theo ngày trong giai đoạn này được xác định là =0,001079 Lợi suất theo năm là =24 % =7,3% (năm 2007) =0,165149 Ta được : S = 30.968.281.619 VNĐ Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty ,ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành hiện đang lư hành là n = 1.130.000 cổ phiếu . Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần bông Bạch Tuyết sẽ phải là : P27.405VNĐ. Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 29/4/2008 là 27.400VNĐ Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 29/4/2008 là 28.200 VNĐ 4.7 Kết luận: Như vậy,trong cả hai trường hợp dùng mô hình để định giá đều có sự sai khác đáng kể và ta dùng mô hình định giá quyền chọn Black Scholes sẽ cho chúng ta giá trị sai lệch ít hơn. Do một số nguyên nhân sau: -Trong khi phân tích báo cáo tài chính công ty vẫn thể có những sai lầm tiềm ẩn có thể mắc phải . Tài liệu dùng để phân tích là các báo cáo tài chính ,trong khi các số liệu trên báo cáo tài chính không phải là các số liệu có tính chất lịch sử,mà còn ở trạng thái tĩnh ,phản ánh về một số sự kiện trong một thời kỳ nhất định.Mặt khác,đây lại là số liệu lấy theo giá trị sổ sách ,khác với giá trị thị trường.Nguyên tắc kế toán nhiều khi cũng che đậy khuyết tật hoặc thổi phồng thành tích không đúng với giá trị thật của nó ,do đó chúng chỉ nên coi là sự hướng dẫn cho tương lai. Cần thận trọng khi xem xét ,bởi vì mỗi công ty đều có một đặc điểm riêng về công nghệ,cơ cấu đầu tư ,chính sách tài chính,kết cấu sản phẩm,chiến lược kinh doanh ..và nhất là có sự khác nhau về cách nhìn nhận các tỷ số tài chính .Vì vậy nên chọn công ty cùng nghành,có qui mô tương đương để so sánh và sự so sánh này cũng chỉ mang tính chất tham khảo. - Báo cáo tài chính khó tiếp cận . Một bất cập nữa đó là việc các nhà đầu tư đang gặp khó khăn khi tiếp cận thông tin tài chính doanh nghiệp,trong các đợt đấu giá.Thông thường,các báo cáo tài chính (BCTC) gốc đầy đủ gồm bảng cân đối kế toán,kết quả kinh doanh,báo cáo lưu chuyển tiền tệ,thuyết minh của công ty IPO,do các đơn vị tư vấn không công bố rộng rãi. Trên thực tế ,vẫn có những trường hợp đơn vị tư vấn không công bố rộng rãi. Trên thực tế , vẫn có những trường hợp đơn vị tư vấn đưa bản cáo bạch kèm theo báo cáo tài chính kiểm toán lên trang website của công ty chứng khoán, tuy nhiên,những trường hợp này thường rất ít . Báo cáo tài chính như là một bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp,thông qua báo cáo tài chính,nhà đầu tư có thể sử dụng để phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, phân tích tình hình sử dụng tài sản,vốn của doanh nghiệp cũng như tỷ trọng các khoản mục trong bảng cân đối kế toán.Từ đó,nhà đầu tư có thể định giá doanh nghiệp theo theo phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF),một phương pháp khá phổ biến hiện nay.Trong bản cáo bạch có tóm tắt một số chỉ tiêu tài chính,những chỉ tiêu này chỉ dùng để tham khảo chứ không có giá trị định giá .Nhà đầu tư cần phải có báo cáo tài chính đầy đủ thì mới có cái nhìn toàn diện về tài chính doanh nghiệp quá khứ và hiện tại .Chính báo cáo tài chính giúp cho nhà đầu tư vạch ra chiến lược đầu tư và nhìn nhận phần nào tương lai của món hàng mình bỏ tiền ra mua ngày hôm nay. Vai trò quan trọng của các báo cáo tài chính trong phân tích định giá doanh nghiệp đã được khẳng định.Tuy nhiên,nếu có sự gian lận trong các số liệu báo cáo tài chính thì quá trình phân tích sẽ trở lên hoàn toàn vô nghĩa.Vấn đề đặt ra là tại sao các đơn vị tư vấn không công bố báo cáo tài chính đầy đủ của doanh nghiệp kèm theo bản cáo bạch của những doanh nghiệp IPO lên website của công ty mình ? Phải chăng đây cũng là một cách trốn tránh công khai thông tin của doanh nghiệp IPO giúp tư lợi cho một số người ? Thời gian tới , theo đúng lộ trình , một số doanh nghiệp nhà nước lớn sẽ tiến hành IPO , nhà đầu tư hy vọng rằng những doanh nghiệp này sẽ công khai và minh bạch thông tin hơn nữa với bản cáo bạch đầy đủ cùng báo cáo tài chính gốc được đưa tới tận tay nhà đầu tư . -Về việc áp dụng mô hình CAPM trong điều kiện thị trường vốn Việt Nam. Thị trường vốn ở Việt Nam mới được hình thành từ tháng 7/2000.Cho đến nay thị trường vốn Việt nam vẫn chưa được phát triển.Do đó,việc ứng dụng mô hình CAPM vào Việt Nam còn gặp nhiều trở ngại .Thứ nhất là,ở Việt Nam hiện vẫn chưa có một danh mục đầu tư nào có thể xem là danh mục đầu tư thị trường làm cơ sở xác định tỷ suất lợi nhuận danh mục thị trường .Trong khi ở Mỹ có chỉ số S&P500 thì ở Việt Nam có chỉ số VNINDEX.Thế nhưng,VNINDEX hiện mới chỉ là xác định cho khoảng 40 công ty niêm yết.Thứ hai là,hiện nay vẫn chưa có tổ chức nào tính toán,xác định và công bố thông tin về hệ số beta. Với các trở ngại trên,hiện tại việc ứng dụng mô hình CAPM vào thực tiễn Việt Nam còn gặp nhiều khó khăn.Tuy vậy,sử dụng CAPM vẫn có ý nghĩa ở chỗ nó cung cấp cho chúng ta sự hiểu biết về quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro.Theo đó, nhà đầu tư là người ngại rủi ro nên nếu không có gì bù đắp rủi ro,họ sẽ đầu tư vào tài sản phi rủi ro để được hưiởng lợi nhuận phi rủi ro là .Bây giờ nếu chúng ta muốn nhà đầu tư bỏ tiền vào danh mục thị trường có mức độ rủi ro hơn tài sản phi rủi ro ,chúng ta phải bù đắp cho họ phần bù rủi ro bằng chênh lệch giữa lợi nhuận danh mục thị trường và lợi nhuận thị trường.Thực tế cho thấy rằng nhà đầu tư không thể đầu tư vào danh mục thị trường mà họ đầu tư vào một tài sản cá biệt nào đó. Tài liệu tham khảo . 1.PGS.TS: Nguyễn Quang Dong . Giáo trình kinh tế lượng , khoa toán kinh tế , Trường ĐHKTQD 2. PGS.TS . Hoàng Đình Tuấn Bài giảng mô hình định giá tài sản tài chính , Đại học KTQD 3. Trần Hùng Thao . Nhập môn toán học tài chính . NXB H&KT2004 4.PGS.TS .Trần Ngọc Thơ .Tài chính hiện đại .NXBTK 2000 5.TS. Nguyễn MINH Kiều . Tài chính doanh nghiệp NXBTK2007 6.Các trang website : Phụ lục. GIỚI THIỆU CÔNG TY NIÊM YẾT  GMC CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI SÀI GÒN Vốn điều lệ:VNĐ Tên giao dịch quốc tế: SAIGON GARMENT MANUFACTURING TRADE JOINT STOCK COMPANY 22,750,000,000 Tên viết tắt: GARMEX SAIGON JS Cơ cấu cổ đông: Trụ sở chính: - Cổ đông Nhà nước:      10%    -      Địa chỉ: 236/7 Nguyễn Văn Lượng, P.17, Q.Gò Vấp, TPHCM - Cổ đông trong cty:  28.97% -      Điện thoại: (08) 9844 822  - Cổ đông ngoài cty:  59.74% -      Fax: (08) 9844 746 - Cổ phiếu quỹ:           1.29% -   Email: gmsg@hcm.fpt.vn -      Công bố thông tin: Nguyễn Ân Sơ lược về Công ty §   Tiền thân là Công ty Sản Xuất-Xuất Nhập Khẩu May Sài Gòn (Garmex Saigon), được thành lập năm 1993 từ việc tổ chức lại Liên hiệp xí nghiệp May TPHCM. §   Ngày 05/05/2003, Garmex đã thực hiện chuyển đổi thành CTCP theo quyết định số 1663/QĐ-UB của UBND TPHCM và được Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103002036 ngày 07/01/2004, đăng ký thay đổi lần 1 ngày 24/06/2004 và đăng ký thay đổi lần 2 ngày 21/09/2005. Ngành nghề kinh doanh § Công nghiệp may các loại, Công nghiệp dệt vải các loại, Công nghiệp dệt len các loại, Dịch vụ giặt tẩy. § Kinh doanh nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị và sản phẩm ngành hàng dệt, may. §  Môi giới thương mại, đầu tư kinh doanh siêu thị và các dịch vụ (kinh doanh bất động sản) cho thuê văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, địa điểm thương mại, kinh doanh nhà. §   Dịch vụ khai thuê Hải Quan và giao nhận xuất nhập khẩu. § Tư vấn về quản lý kinh doanh, đầu tư tài chính... Sản phẩm và thị trường § Các sản phẩm: Jacket, quần áo trượt tuyết, quần tây, T-shirt, Polo shirt, quần áo thể thao may bằng vải dệt kim-dệt thoi, các loại áo len… § Công ty sản xuất xuất khẩu 100% sản phẩm cho các thị trường theo cơ cấu: Nhật 20%, Hoa Kỳ 40%, Châu Âu 40%. § 40% doanh thu tiến hành dưới hình thức gia công thông qua một số công ty trung gian và 60% doanh thu tiến hành dưới phương thức mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB) trực tiếp cho hệ thống phân phối đến người tiêu dùng. Ban lãnh đạo §   Hội đồng quản trị: - Chủ tịch HĐQT: Ông Lê Quang Hùng §   Ban Giám đốc: -Tổng Giám đốc Công ty: Ông Nguyễn Ân BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐV: Đồng TÀI SẢN 31/12/2004 31/12/2005 31/12/2006 31/122007 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 49,436,377,039 55,573,989,782 61,573,543,523 75,319,529,099 I. Tiền 8,581,831,366 15,893,061,095 6,825,564,352 14,034,338,464 1. Tiền mặt 8,581,831,366 15,893,061,095 6,825,564,352 14,034,338,464 2. Các khoản tương đương tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 10,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 1. Đầu tư ngắn hạn 10,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn III. Các khoản phải thu ngắn hạn 27,112,637,676 17,564,880,704 20,097,588,781 25,774,010,217 1. Phải thu của khách hàng 7,945,003,316 15,574,180,093 19,247,949,225 24,587,031,097 2. Trả trước cho người bán 64,892,842 405,376,455 558,744,056 943,983,620 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 4. Phải thu theo tiến độ KH HĐ XD 5. Các khoản phải thu khác 19,102,741,518 1,585,324,156 290,895,500 242,995,500 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi IV. Hàng tồn kho 8,500,502,218 16,764,070,806 26,875,315,102 25,902,914,427 1. Hàng mua đang đi trên đường 2. Nguyên liệu, vật liệu 3. Công cụ, dụng cụ 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 5. Thành phẩm 6. Hàng hoá tồn kho 8,500,502,218 16,764,070,806 26,875,315,102 25,902,914,427 7. Hàng gửi bán 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho V. Tài sản ngắn hạn khác 5,231,405,779 5,331,977,177 7,755,075,288 9,588,265,991 1. Tạm ứng 2. Chi phí trả trước ngắn hạn 31,500,000 2,320,598,529 110,077,463 124,198,867 3. Chi phí chờ kết chuyển 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 5. Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 6. Thuế GTGT được khấu trừ 5,199,905,779 3,011,378,648 7,342,437,947 9,152,662,746 7. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 8. Tài sản ngắn hạn khác 302,559,878 311,404,378 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 44,522,512,082 53,160,565,962 59,856,558,941 61,655,277,202 I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN 0 453,577,571 359,966,008 352,016,008 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 173,975,624 77,364,061 69,414,061 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 3. Phải thu dài hạn nội bộ 279,601,947 4. Phải thu dài hạn khác 282,601,947 282,601,947 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi II. Tài sản cố định 39,829,912,082 51,523,382,168 50,824,168,939 50,350,267,425 1. Tài sản cố định hữu hình 39,829,912,082 51,316,472,432 50,824,168,939 50,339,358,334   - Nguyên giá 62,899,068,751 90,042,118,931 96,802,304,153 98,022,415,187   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (23,069,156,669) (38,725,646,499) (45,978,135,214) (47,683,056,853) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 -   - Nguyên giá   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 3. Tài sản cố định vô hình 0 1,264,136 - -   - Nguyên giá 10,000,000 10,000,000 10,000,000   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (8,735,864) (10,000,000) (10,000,000) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 205,645,600 10,909,091 III. Bất động sản đầu tư 0 0 - -   - Nguyên giá   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 4,692,600,000 381,138,000 6,202,880,000 8,493,210,224 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 4,692,600,000 381,138,000 8,493,210,224 3. Đầu tư dài hạn khác 6,202,880,000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn V. Tài sản dài hạn khác 0 802,468,223 2,469,543,994 2,459,783,545 1. Chi phí trả trước dài hạn 802,468,223 2,469,543,994 2,459,783,545 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3. Tài sản dài hạn khác TỔNG TÀI SẢN 93,958,889,121 108,734,555,744 121,430,102,464 136,974,806,301 NGUỒN VỐN 31/12/2004 31/12/2005 31/12/2006 31/12/2007 A. NỢ PHẢI TRẢ 62,208,594,499 74,714,269,886 81,915,900,992 96,835,356,612 I. Nợ ngắn hạn 46,619,333,354 51,735,418,675 65,365,163,351 82,958,214,752 1. Vay và nợ ngắn hạn 4,243,963,917 12,836,234,181 29,385,867,534 43,343,898,871 2. Phải trả cho người bán 3,361,268,330 20,094,672,147 13,544,400,662 13,808,695,663 3. Người mua trả tiền trước 8,154,810,849 12,136,930,550 11,943,160,388 12,779,156,675 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 2,179,065,100 76,708,016 782,508,931 1,164,164,907 5. Phải trả người lao động 2,403,843,472 2,726,458,057 5,910,104,176 6,196,563,492 6. Chi phí phải trả 287,753,889 230,312,410 160,602,920 7. Phải trả nội bộ 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐ XD 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 25,988,627,797 3,634,103,314 3,799,121,660 5,505,132,224 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn II. Nợ dài hạn 15,589,261,145 22,978,851,211 16,550,737,641 13,877,141,860 1. Phải trả dài hạn người bán 2. Phải trả dài hạn nội bộ 3. Phải trả dài hạn khác 4. Vay và nợ dài hạn 15,589,261,145 22,978,851,211 15,932,968,501 13,683,043,501 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 617,769,140 194,098,359 7. Dự phòng phải trả dài hạn III. Nợ khác 0 0 - - 1. Chi phí phải trả 2. Tài sản thiếu chờ xử lý 3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 31,750,294,622 34,020,285,858 39,514,201,472 40,139,449,689 I. Vốn chủ sở hữu 31,750,294,622 35,543,295,024 37,683,827,343 39,565,916,983 1. Nguồn vốn kinh doanh 2. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 22,750,000,000 22,750,000,000 22,750,000,000 22,750,000,000 3. Thặng dư vốn cổ phần 4,593,934,396 4. Vốn khác của chủ sở hữu 5. Cổ phiếu ngân quỹ (293,000,000) (293,000,000) 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 8. Quỹ đầu tư phát triển 12,685,321,582 13,566,464,854 9. Quỹ dự phòng tài chính 391,419,359 387,390,401 1,194,085,761 1,332,163,524 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 8,608,875,263 7,811,970,227 1,347,420,000 2,210,288,605 12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 (1,523,009,166) 1,830,374,129 573,532,706 1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi (1,523,009,166) 1,830,374,129 573,532,706 3. Quỹ quản lý của cấp trên 4. Nguồn kinh phí 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TỔNG NGUỒN VỐN 93,958,889,121 108,734,555,744 121,430,102,464 136,974,806,301 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHỈ TIÊU 2004 2005 2006 2007 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 125,066,082,019 169,538,457,539 223,568,847,885 56,670,657,392 Các khoản giảm trừ doanh thu 1,026,220,001 1,260,077,905 416,949,900 94,307,418 Doanh thu thuần 124,039,862,018 168,278,379,634 223,151,897,985 56,576,349,974 Giá vốn hàng bán 85,593,347,434 125,424,073,755 168,518,339,287 42,765,162,765 Lợi nhuận gộp 38,446,514,584 42,854,305,879 54,633,558,698 13,811,187,209 Thu nhập hoạt động tài chính 894,244,593 375,272,671 328,883,000 201,889,839 Chi phí hoạt động tài chính 1,176,880,271 2,139,902,339 4,212,450,793 1,252,438,853 Trong đó: Chi phí lãi vay 594,095,846 1,837,507,188 3,723,805,268 1,175,002,168 Chi phí bán hàng 19,209,139,196 10,658,841,694 14,852,064,570 4,441,403,266 Chi phí quản lý doanh nghiệp 8,188,187,864 18,680,274,886 23,800,801,349 5,123,363,619 Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD 10,766,551,846 11,750,559,631 12,097,124,986 3,195,871,310 Thu nhập khác 108,000,000 107,819,942 5,600,000 176,190,909 Chi phí khác 82,371,030 11,457,620 6,803,651 45,017,001 Lợi nhuận khác 25,628,970 96,362,322 (1,203,651) 131,173,908 Lợi nhuận trước thuế 10,792,180,816 11,846,921,953 12,095,921,335 3,327,045,218 Chi phí không hợp lý Chi phí thuế TNDN hiện hành 3,044,372,792 3,457,986,458 2,413,715,367 565,489,952 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Tỷ suất thuế 28.2% 29.2% 20.0% 17.0% Lợi nhuận sau thuế 7,747,808,024 8,388,935,495 9,682,205,968 2,761,555,266 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3,406 3,687 4,256 1,214 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Phương pháp trực tiếp 2004 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 22,218,335,806 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 124,863,176,646 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (47,860,482,849) 3. Tiền chi trả cho người lao động (22,825,695,505) 4. Tiền chi trả lãi vay (594,095,846) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 9,864,907,579 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (41,229,474,219) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 22,218,335,806 II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (546,613,049) 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác (614,613,049) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 78,000,000 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (10,000,000) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (546,613,049) III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (17,224,143,850) 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ SH 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại CP của DN đã phát hành 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 1,500,000,000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (18,724,143,850) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (17,224,143,850) LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ 4,447,578,907 TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ 4,009,136,236 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 125,116,223 TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ 8,581,831,366 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Phương pháp gián tiếp 2005 2006 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 10,095,523,299 (2,359,066,720) 1. Lợi nhuận trước thuế 11,846,921,953 12,095,921,335 2. Điều chỉnh cho các khoản 18,271,390,795 11,549,558,796     - Khấu hao TSCĐ 16,251,913,739 7,351,583,490     - Các khoản dự phòng     - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 181,969,868 472,366,387     - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 1,803,651     - Chi phí lãi vay 1,837,507,188 3,723,805,268 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn  lưu động 30,118,312,748 23,645,480,131     - Tăng, giảm các khoản phải thu (7,981,203,439) (5,086,022,992)     - Tăng, giảm hàng tồn kho (8,263,568,588) (10,111,244,296)     - Tăng, giảm các khoản phải trả (Ko kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp) 15,471,628,452 5,197,307,204     - Tăng, giảm chi phí trả trước (3,091,566,752) 543,445,295     - Tiền lãi vay đã trả (1,837,507,188) (3,723,805,268)     - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (1,097,958,587) (528,027,865)     - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 4,385,977,888 2,249,848,855     - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (17,608,591,235) (14,546,047,784) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 10,095,523,299 (2,359,066,720) II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (14,466,233,213) (12,475,915,912) 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (18,947,813,395) (6,659,173,912) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 107,818,182 5,000,000 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (10,000,000) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác (381,138,000) (5,821,742,000) 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4,764,900,000 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (14,466,233,213) (12,475,915,912) III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 11,581,560,005 5,670,301,903 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP của DN đã phát hành -  3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 46,640,898,373 94,731,999,624 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (31,013,809,971) (85,019,617,721) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính (4,045,528,397) (4,042,080,000) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 11,581,560,005 5,670,301,903 LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ 7,210,850,091 (9,164,680,729) TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ 8,581,831,366 15,893,061,095 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 100,379,638 97,183,986 TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ 15,893,061,095 6,825,564,352 Tổng hợp CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI SÀI GÒN Ngày báo cáo: 18/07/2007 Số cổ phiếu lưu hành: 1.750.000 : Giá cao nhất 52 tuần: 50.700 Niêm yết / ĐKGD: TTGDCK Tp. HCM Giá thấp nhất 52 tuần: 34.500 Cổ đông nắm giữ > 5% vốn cổ phần Một số chỉ số tài chính Đại diện Nhà Nước:                                           10% Khả năng sinh lời Năm 2006 Cơ cấu tài chính Năm 2006 CTCP May Sài Gòn 3:                                     7.48% ROE 25.69% Tổng nợ / Tổng tài sản 0.67 Cty TNHH Tân Á:                                             6.59% ROA 07.97% Tổng nợ / Vốn CSH 2.07 Cty TNHH Thương Mại Á Châu:                   6.59%                       LNST / Doanh thu thuần 04.34% TSLĐ / Tổng TS 0.51 TÓM TẮT VỀ CỔ PHIẾU LNST / Vốn điều lệ 42.56% TSCĐ / Tổng TS 0.49 Năm EPS Cổ tức P/E 2004 3,406 18.00% - Chỉ số hoạt động Khả năng thanh toán 2005 3,687 18.00% - Vòng quay khoản phải thu 11.10 Hệ số thanh toán ngắn hạn 0.94 2006 4,256 18.00% 12.45 Vòng quay hàng tồn kho 6.27 Hệ số thanh toán nhanh 0.53   2007  4,31   18,0%  12,45 Doanh thu thuần /Tổng TS 1.84 Hệ số thanh toán tức thời 0.06 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD (triệu đồng) 2004 2005 2006 2007 BIỂU ĐỒ DOANH THU LỢI NHUẬN Doanh thu thuần 124,040 168,278 223,152 56,576 Giá vốn hàng bán 85,593 125,424 168,518 42,765 Lợi nhuận gộp 38,447 42,854 54,634 13,811 Doanh thu hoạt động tài chính 894 375 329 202 Chi phí tài chính 1,177 2,140 4,212 1,252 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 27,397 29,339 38,653 9,565 Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD 10,767 11,751 12,097 3,196 Lợi nhuận khác 26 96 (1) 131 Tổng lợi nhuận trước thuế 10,792 11,847 12,096 3,327 Thuế TNDN 3,044 3,458 2,414 565 Lợi nhuận sau thuế 7,748 8,389 9,682 2,762 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (triệu đồng) 31/12/2004 31/12/2005 31/12/2006 QI/2007 BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN TÀI SẢN 93,959 108,735 121,430 136,975 Tài sản ngắn hạn 49,436 55,574 61,574 75,320 Tiền 8,582 15,893 6,826 14,034 Đầu tư ngắn hạn 10 20 20 20 Các khoản phải thu 27,113 17,565 20,098 25,774 Hàng tồn kho 8,501 16,764 26,875 25,903 TS ngắn hạn khác 5,231 5,332 7,755 9,588 Tài sản dài hạn 44,523 53,161 59,857 61,655 Các khoản phải thu dài hạn 0 454 360 352 Tài sản cố định 39,830 51,523 50,824 50,350 Bất động sản đầu tư 0 0 0 0 Đầu tư tài chính dài hạn 4,693 381 6,203 8,493 TS dài hạn khác 0 802 2,470 2,460 NGUỒN VỐN 93,959 108,735 121,430 136,975 BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN Nợ phải trả 62,209 74,714 81,916 96,835 Nợ ngắn hạn 46,619 51,735 65,365 82,958 Nợ dài hạn 15,589 22,979 16,551 13,877 Nợ khác 0 0 0 0 Vốn chủ sở hữu 31,750 34,020 39,514 40,139 Nguồn vốn quỹ 31,750 35,543 37,684 39,566 Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 (1,523) 1,830 574 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tr.đ) 2004 2005 2006 2007 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 22,218 10,096 (2,359) - Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (547) (14,466) (12,476) - Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (17,224) 11,582 5,670 - Tài liệu tham khảo . 1.PGS.TS: Nguyễn Quang Dong . Giáo trình kinh tế lượng , khoa toán kinh tế , Trường ĐHKTQD 2. PGS.TS . Hoàng Đình Tuấn Bài giảng mô hình định giá tài sản tài chính , Đại học KTQD 3. Trần Hùng Thao . Nhập môn toán học tài chính . NXB KH&KT2004 4.PGS.TS .Trần Ngọc Thơ .Tài chính hiện đại .NXBTK 2000 5.TS. Nguyễn MINH Kiều . Tài chính doanh nghiệp NXBTK2007 6.Các trang website : BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐV: Đồng TÀI SẢN 31/12/2004 31/12/2005 31/12/2006 QI/2007 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 49,436,377,039 55,573,989,782 61,573,543,523 75,319,529,099 I. Tiền 8,581,831,366 15,893,061,095 6,825,564,352 14,034,338,464 1. Tiền mặt 8,581,831,366 15,893,061,095 6,825,564,352 14,034,338,464 2. Các khoản tương đương tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 10,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 1. Đầu tư ngắn hạn 10,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn III. Các khoản phải thu ngắn hạn 27,112,637,676 17,564,880,704 20,097,588,781 25,774,010,217 1. Phải thu của khách hàng 7,945,003,316 15,574,180,093 19,247,949,225 24,587,031,097 2. Trả trước cho người bán 64,892,842 405,376,455 558,744,056 943,983,620 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 4. Phải thu theo tiến độ KH HĐ XD 5. Các khoản phải thu khác 19,102,741,518 1,585,324,156 290,895,500 242,995,500 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi IV. Hàng tồn kho 8,500,502,218 16,764,070,806 26,875,315,102 25,902,914,427 1. Hàng mua đang đi trên đường 2. Nguyên liệu, vật liệu 3. Công cụ, dụng cụ 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 5. Thành phẩm 6. Hàng hoá tồn kho 8,500,502,218 16,764,070,806 26,875,315,102 25,902,914,427 7. Hàng gửi bán 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho V. Tài sản ngắn hạn khác 5,231,405,779 5,331,977,177 7,755,075,288 9,588,265,991 1. Tạm ứng 2. Chi phí trả trước ngắn hạn 31,500,000 2,320,598,529 110,077,463 124,198,867 3. Chi phí chờ kết chuyển 4. Tài sản thiếu chờ xử lý 5. Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 6. Thuế GTGT được khấu trừ 5,199,905,779 3,011,378,648 7,342,437,947 9,152,662,746 7. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 8. Tài sản ngắn hạn khác 302,559,878 311,404,378 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 44,522,512,082 53,160,565,962 59,856,558,941 61,655,277,202 I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN 0 453,577,571 359,966,008 352,016,008 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 173,975,624 77,364,061 69,414,061 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 3. Phải thu dài hạn nội bộ 279,601,947 4. Phải thu dài hạn khác 282,601,947 282,601,947 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi II. Tài sản cố định 39,829,912,082 51,523,382,168 50,824,168,939 50,350,267,425 1. Tài sản cố định hữu hình 39,829,912,082 51,316,472,432 50,824,168,939 50,339,358,334   - Nguyên giá 62,899,068,751 90,042,118,931 96,802,304,153 98,022,415,187   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (23,069,156,669) (38,725,646,499) (45,978,135,214) (47,683,056,853) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 0 0 -   - Nguyên giá   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 3. Tài sản cố định vô hình 0 1,264,136 - -   - Nguyên giá 10,000,000 10,000,000 10,000,000   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (8,735,864) (10,000,000) (10,000,000) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 205,645,600 10,909,091 III. Bất động sản đầu tư 0 0 - -   - Nguyên giá   - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 4,692,600,000 381,138,000 6,202,880,000 8,493,210,224 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 4,692,600,000 381,138,000 8,493,210,224 3. Đầu tư dài hạn khác 6,202,880,000 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn V. Tài sản dài hạn khác 0 802,468,223 2,469,543,994 2,459,783,545 1. Chi phí trả trước dài hạn 802,468,223 2,469,543,994 2,459,783,545 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3. Tài sản dài hạn khác TỔNG TÀI SẢN 93,958,889,121 108,734,555,744 121,430,102,464 136,974,806,301 NGUỒN VỐN 31/12/2004 31/12/2005 31/12/2006 QI/2007 A. NỢ PHẢI TRẢ 62,208,594,499 74,714,269,886 81,915,900,992 96,835,356,612 I. Nợ ngắn hạn 46,619,333,354 51,735,418,675 65,365,163,351 82,958,214,752 1. Vay và nợ ngắn hạn 4,243,963,917 12,836,234,181 29,385,867,534 43,343,898,871 2. Phải trả cho người bán 3,361,268,330 20,094,672,147 13,544,400,662 13,808,695,663 3. Người mua trả tiền trước 8,154,810,849 12,136,930,550 11,943,160,388 12,779,156,675 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 2,179,065,100 76,708,016 782,508,931 1,164,164,907 5. Phải trả người lao động 2,403,843,472 2,726,458,057 5,910,104,176 6,196,563,492 6. Chi phí phải trả 287,753,889 230,312,410 160,602,920 7. Phải trả nội bộ 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐ XD 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 25,988,627,797 3,634,103,314 3,799,121,660 5,505,132,224 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn II. Nợ dài hạn 15,589,261,145 22,978,851,211 16,550,737,641 13,877,141,860 1. Phải trả dài hạn người bán 2. Phải trả dài hạn nội bộ 3. Phải trả dài hạn khác 4. Vay và nợ dài hạn 15,589,261,145 22,978,851,211 15,932,968,501 13,683,043,501 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 617,769,140 194,098,359 7. Dự phòng phải trả dài hạn III. Nợ khác 0 0 - - 1. Chi phí phải trả 2. Tài sản thiếu chờ xử lý 3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 31,750,294,622 34,020,285,858 39,514,201,472 40,139,449,689 I. Vốn chủ sở hữu 31,750,294,622 35,543,295,024 37,683,827,343 39,565,916,983 1. Nguồn vốn kinh doanh 2. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 22,750,000,000 22,750,000,000 22,750,000,000 22,750,000,000 3. Thặng dư vốn cổ phần 4,593,934,396 4. Vốn khác của chủ sở hữu 5. Cổ phiếu ngân quỹ (293,000,000) (293,000,000) 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 8. Quỹ đầu tư phát triển 12,685,321,582 13,566,464,854 9. Quỹ dự phòng tài chính 391,419,359 387,390,401 1,194,085,761 1,332,163,524 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 8,608,875,263 7,811,970,227 1,347,420,000 2,210,288,605 12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 (1,523,009,166) 1,830,374,129 573,532,706 1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi (1,523,009,166) 1,830,374,129 573,532,706 3. Quỹ quản lý của cấp trên 4. Nguồn kinh phí 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ TỔNG NGUỒN VỐN 93,958,889,121 108,734,555,744 121,430,102,464 136,974,806,301 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHỈ TIÊU 2004 2005 2006 QI/2007 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 125,066,082,019 169,538,457,539 223,568,847,885 56,670,657,392 Các khoản giảm trừ doanh thu 1,026,220,001 1,260,077,905 416,949,900 94,307,418 Doanh thu thuần 124,039,862,018 168,278,379,634 223,151,897,985 56,576,349,974 Giá vốn hàng bán 85,593,347,434 125,424,073,755 168,518,339,287 42,765,162,765 Lợi nhuận gộp 38,446,514,584 42,854,305,879 54,633,558,698 13,811,187,209 Thu nhập hoạt động tài chính 894,244,593 375,272,671 328,883,000 201,889,839 Chi phí hoạt động tài chính 1,176,880,271 2,139,902,339 4,212,450,793 1,252,438,853 Trong đó: Chi phí lãi vay 594,095,846 1,837,507,188 3,723,805,268 1,175,002,168 Chi phí bán hàng 19,209,139,196 10,658,841,694 14,852,064,570 4,441,403,266 Chi phí quản lý doanh nghiệp 8,188,187,864 18,680,274,886 23,800,801,349 5,123,363,619 Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD 10,766,551,846 11,750,559,631 12,097,124,986 3,195,871,310 Thu nhập khác 108,000,000 107,819,942 5,600,000 176,190,909 Chi phí khác 82,371,030 11,457,620 6,803,651 45,017,001 Lợi nhuận khác 25,628,970 96,362,322 (1,203,651) 131,173,908 Lợi nhuận trước thuế 10,792,180,816 11,846,921,953 12,095,921,335 3,327,045,218 Chi phí không hợp lý Chi phí thuế TNDN hiện hành 3,044,372,792 3,457,986,458 2,413,715,367 565,489,952 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Tỷ suất thuế 28.2% 29.2% 20.0% 17.0% Lợi nhuận sau thuế 7,747,808,024 8,388,935,495 9,682,205,968 2,761,555,266 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3,406 3,687 4,256 1,214 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Phương pháp trực tiếp 2004 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 22,218,335,806 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 124,863,176,646 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (47,860,482,849) 3. Tiền chi trả cho người lao động (22,825,695,505) 4. Tiền chi trả lãi vay (594,095,846) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 9,864,907,579 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (41,229,474,219) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 22,218,335,806 II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (546,613,049) 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác (614,613,049) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 78,000,000 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (10,000,000) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (546,613,049) III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (17,224,143,850) 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ SH 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại CP của DN đã phát hành 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 1,500,000,000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (18,724,143,850) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (17,224,143,850) LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ 4,447,578,907 TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ 4,009,136,236 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 125,116,223 TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ 8,581,831,366 O CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Phương pháp gián tiếp 2005 2006 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 10,095,523,299 (2,359,066,720) 1. Lợi nhuận trước thuế 11,846,921,953 12,095,921,335 2. Điều chỉnh cho các khoản 18,271,390,795 11,549,558,796     - Khấu hao TSCĐ 16,251,913,739 7,351,583,490     - Các khoản dự phòng     - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 181,969,868 472,366,387     - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 1,803,651     - Chi phí lãi vay 1,837,507,188 3,723,805,268 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn  lưu động 30,118,312,748 23,645,480,131     - Tăng, giảm các khoản phải thu (7,981,203,439) (5,086,022,992)     - Tăng, giảm hàng tồn kho (8,263,568,588) (10,111,244,296)     - Tăng, giảm các khoản phải trả (Ko kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp) 15,471,628,452 5,197,307,204     - Tăng, giảm chi phí trả trước (3,091,566,752) 543,445,295     - Tiền lãi vay đã trả (1,837,507,188) (3,723,805,268)     - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (1,097,958,587) (528,027,865)     - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 4,385,977,888 2,249,848,855     - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (17,608,591,235) (14,546,047,784) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 10,095,523,299 (2,359,066,720) II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (14,466,233,213) (12,475,915,912) 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (18,947,813,395) (6,659,173,912) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 107,818,182 5,000,000 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (10,000,000) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác (381,138,000) (5,821,742,000) 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4,764,900,000 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (14,466,233,213) (12,475,915,912) III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 11,581,560,005 5,670,301,903 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP của DN đã phát hành -  3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 46,640,898,373 94,731,999,624 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (31,013,809,971) (85,019,617,721) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính (4,045,528,397) (4,042,080,000) 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 11,581,560,005 5,670,301,903 LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ 7,210,850,091 (9,164,680,729) TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ 8,581,831,366 15,893,061,095 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 100,379,638 97,183,986 TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ 15,893,061,095 6,825,564,352 Tổng hợp CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI SÀI GÒN Ngày báo cáo: 18/07/2007 Số cổ phiếu lưu hành: 1.750.000 : Giá cao nhất 52 tuần: 50.700 Niêm yết / ĐKGD: TTGDCK Tp. HCM Giá thấp nhất 52 tuần: 34.500 Cổ đông nắm giữ > 5% vốn cổ phần Một số chỉ số tài chính Đại diện Nhà Nước:                                           10% Khả năng sinh lời Năm 2006 Cơ cấu tài chính Năm 2006 CTCP May Sài Gòn 3:                                     7.48% ROE 25.69% Tổng nợ / Tổng tài sản 0.67 Cty TNHH Tân Á:                                             6.59% ROA 07.97% Tổng nợ / Vốn CSH 2.07 Cty TNHH Thương Mại Á Châu:                   6.59%                       LNST / Doanh thu thuần 04.34% TSLĐ / Tổng TS 0.51 TÓM TẮT VỀ CỔ PHIẾU LNST / Vốn điều lệ 42.56% TSCĐ / Tổng TS 0.49 Năm EPS Cổ tức P/E 2004 3,406 18.00% - Chỉ số hoạt động Khả năng thanh toán 2005 3,687 18.00% - Vòng quay khoản phải thu 11.10 Hệ số thanh toán ngắn hạn 0.94 2006 4,256 18.00% 12.45 Vòng quay hàng tồn kho 6.27 Hệ số thanh toán nhanh 0.53 Doanh thu thuần /Tổng TS 1.84 Hệ số thanh toán tức thời 0.06 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD (triệu đồng) 2004 2005 2006 QI/2007 BIỂU ĐỒ DOANH THU LỢI NHUẬN Doanh thu thuần 124,040 168,278 223,152 56,576 Giá vốn hàng bán 85,593 125,424 168,518 42,765 Lợi nhuận gộp 38,447 42,854 54,634 13,811 Doanh thu hoạt động tài chính 894 375 329 202 Chi phí tài chính 1,177 2,140 4,212 1,252 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 27,397 29,339 38,653 9,565 Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD 10,767 11,751 12,097 3,196 Lợi nhuận khác 26 96 (1) 131 Tổng lợi nhuận trước thuế 10,792 11,847 12,096 3,327 Thuế TNDN 3,044 3,458 2,414 565 Lợi nhuận sau thuế 7,748 8,389 9,682 2,762 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (triệu đồng) 31/12/2004 31/12/2005 31/12/2006 QI/2007 BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN TÀI SẢN 93,959 108,735 121,430 136,975 Tài sản ngắn hạn 49,436 55,574 61,574 75,320 Tiền 8,582 15,893 6,826 14,034 Đầu tư ngắn hạn 10 20 20 20 Các khoản phải thu 27,113 17,565 20,098 25,774 Hàng tồn kho 8,501 16,764 26,875 25,903 TS ngắn hạn khác 5,231 5,332 7,755 9,588 Tài sản dài hạn 44,523 53,161 59,857 61,655 Các khoản phải thu dài hạn 0 454 360 352 Tài sản cố định 39,830 51,523 50,824 50,350 Bất động sản đầu tư 0 0 0 0 Đầu tư tài chính dài hạn 4,693 381 6,203 8,493 TS dài hạn khác 0 802 2,470 2,460 NGUỒN VỐN 93,959 108,735 121,430 136,975 BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN Nợ phải trả 62,209 74,714 81,916 96,835 Nợ ngắn hạn 46,619 51,735 65,365 82,958 Nợ dài hạn 15,589 22,979 16,551 13,877 Nợ khác 0 0 0 0 Vốn chủ sở hữu 31,750 34,020 39,514 40,139 Nguồn vốn quỹ 31,750 35,543 37,684 39,566 Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 (1,523) 1,830 574 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tr.đ) 2004 2005 2006 QI/2007 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 22,218 10,096 (2,359) - Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (547) (14,466) (12,476) - Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (17,224) 11,582 5,670 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc33305.doc
Tài liệu liên quan