Chuyên đề Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty Nhựa Y Tế

Công ty Nhựa Y Tế là doanh nghiệp vừa của nhà nước .Mặc dù đã trải qua nhiều biến động, khó khăn nhưng công ty vẫn không ngừng phấn đấu vươn lên, cải tiến kĩ thuật từng bước hoà nhập để tồn tại và đứng vững trên thị trường. Có được những thành tích đó là nhờ sự nỗ lực vươn lên và không ngừng đổi mới của nhà máy mà trước hết đó là sự năng động, năng lực sáng tạo dám nghĩ dám làm của Ban giám đốc - những người đã hết lòng tận tuỵ với công ty và sự đoàn kết đồng lòng của tập thể cán bộ công nhân viên trong công ty, trong đó có sự đóng góp không nhỏ của bộ phận kế toán tài chính. Tuy vậy trong quá trình phát triển đi lên cùng với sự ra đời của chế độ kế toán mới với những quy định, cách thức và chế độ ghi chép ban đầu có những thay đổi nhưng bộ phận kế toán đã áp dụng rất tốt các chế độ, quy định mới vào công việc kế toán tại công ty. Qua một thời gian tìm hiểu ngắn và tiếp cận với thực tế công tác quản lý, công tác kế toán nói chung và công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành nói riêng, cùng với sự quan tâm giúp đỡ tận tình của Ban giám đốc công ty , các phòng ban chức năng và đặc biệt là phòng kế toán của công ty đã tạo điều kiện cho em nghiên cứu làm quen với thực tế, củng cố thêm kiến thức đã học ở nhà trường và thực tiễn công tác kế toán. Tuy tìm hiểu về thực tiễn chưa lâu và cũng như chưa có nhiều thời gian để tìm hiểu kỹ hơn công tác kế toán của công ty. Nhưng qua đây em cũng xin trình bày một số ý kiến và nhận xét về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty, hy vọng rằng nó có thể sẽ đóng góp một phần nhỏ bé để công tác kế toán tại công ty ngày càng hoàn thiện hơn.

doc100 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty Nhựa Y Tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oán tại công ty ngày càng hoàn thiện hơn. 1.1.Những ưu điểm Công ty là một đơn vị sản xuất kinh doanh độc lập, từ ngày đầu thành lập đến nay công ty luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ. Công tác kế toán luôn luôn được củng cố hoàn thiện và đã trở thành một công cụ đắc lực trong quản lý và hạch toán của công ty. Công ty tiếp tục hoàn thiện một số khâu trong sản xuất cho phù hợp với tình hình thực tế, đã cố gắng sắp xếp lại bộ máy quản lý gọn nhẹ, lựa chọn đội ngũ cán bộ có tinh thần trách nhiệm cao, có tính sáng tạo, dám nghĩ dám làm. Lãnh đạo công ty đã phát huy năng lực sẵn có của cán bộ công nhân viên, chuyển hướng mở rộng sản xuất, đầu tư trang thiết bị đồng bộ hiện đại để nâng cao hiệu quả sản xuất. Công tác hạch toán kế toán tại công ty được thực hiện một cách khoa học rõ ràng và đúng với chế độ kế toán hiện hành. Trong công tác kế toán thì sổ sách được mở một cách khoa học rõ ràng, thực hiện chế độ báo cáo thường xuyên, định kỳ đầy đủ theo chế độ quy định. Công ty sử dụng phương pháp kế toán Nhật ký chung để thực hiện công việc kế toán, phù hợp với yêu cầu quản lý của nhà máy. Công tác hạch toán kế toán của nhà máy luôn luôn đảm bảo tuân thủ thực hiện đúng chế độ quy định của Bộ tài chính, chứng từ sổ sách phản ánh đúng các nội dung kinh tế và theo mẫu sổ quy định. Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty được coi trọng đúng mức và được bố trí kế toán có nghiệp vụ cao làm phần hành kế toán này. Trong quá trình hạch toán chi phí các tài khoản được kế toán áp dụng phù hợp với điều kiện của công ty.Công tác quản lý chi phí của công ty cũng được tiến hành rất chặt chẽ. Tất cả các khoản chi phí phải có chứng từ gốc hợp lý, hợp lệ, đúng quy định thì mới được thanh toán. Từ đó tránh được tình trạng khai tăng chi phí, các khoản chi phí bất hợp lý. Mặt khác nó còn giúp cho công ty tránh được tình trạng tham ô, lãng phí. Việc áp dụng chính sách lương khoán sản phẩm đến từng ngưới lao động, từng phân xưởng thưởng phù hợp với trình độ, khả năng của từng cán bộ công nhân viên. Với chính sách khuyến khích lợi ích vật chất thích đáng đã nâng cao tinh thần trách nhiệm, tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất, có ý thức nâng cao trình độ tay nghề, duy trì sản xuất liên tục, phát huy tối đa nguồn lực của công ty. Công ty tiến hành tập hợp và tính giá thành theo phương pháp phân bươc là hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất của công ty. Kỳ tính giá thành là hàng tháng phù hợp với yêu cầu quản lý giúp kế toán phát huy chức năng giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch giá thành một cách kịp thời, chính xác. 1.2. Những mặt hạn chế Ngoài những ưu điểm kể trên, công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm vẫn còn một số những vấn đề tồn tại nhất định mà theo em nếu tiến hành khắc phục có thể sẽ giúp cho công tác kế toán tại công ty đạt hiệu quả cao hơn. Về công tác kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp. Số công nhân nghỉ phép phát sinh không thường xuyên nhưng công ty lại không thực hiện trích trước tiền lương của công nhân nghỉ phép. Điều này dẫn đến nếu tại 1 tháng nào đó, số lượng công nhân nghỉ phép tập trung sẽ dẫn đến tình trạng thiếu công nhân và số lượng công việc trong kỳ hoàn thành không lớn, như vậy làm cho giá thành kỳ này thấp nhưng kỳ sau lại sau bị đội lên cao một cách bất hợp lý. Công ty không thực hiện trích trước chi phí sửa chữa lớn như vậy sẽ không tiện lợi khi hạch toán chi phí sửa chữa lớn vì TSCĐ tại công ty có giá trị lớn nên khi phát sinh chi phí sửa chữa thường là lớn, vậy khi hạch toán thì những tháng có phát sinh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ chi phí sản xuất chung thường tăng lên rất nhiều từ đó dẫn đến giá thành tháng đó rất cao và không hợp lý. 2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty nhựa y tế. Với mong muốn góp phần nhỏ bé vào việc cải tiến công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty, em xin mạnh dạn đề xuất một số ý kiến sau: Công ty nên tiếp tục đẩy mạnh công tác tiết kiệm chi phí và tính giá thành sản phẩm. Đối với những máy móc thiết bị không còn khả năng sử dụng có thể tiến hành thanh lý, còn những thiết bị sử dụng lâu, công nghệ không đáp ứng được yêu cầu sản xuất có thể nhượng bán hay chyuển thành công cụ dụng cụ. Từ đó thể giảm được chi phí sửa chữa, chi phí bảo quản đồng thời tăng thêm được một khoản thu nhập bất thường. Công tác tiết kiệm chi phí và hạ giá thành đã được công ty tiến hành, thu được kết quả nhất định. Tuy nhiên công ty cần quán triệt chặt chẽ hơn nửa trong công tác quản lý vì khả năng tiết kiệm chi phí còn rất lớn. +Về nguyên vật liệu sản xuất. Nguyên vật liệu phải được phục vụ kịp thời và đảm bảo chất lượng từ khâu dự trữ đến khâu lưu thông đưa vào sản xuất, tránh tình trạng phải chờ đợi nguyên vật liệu để tiến hành sản xuất do nguyên vật liệu nhập về chậm. Và trong điều kiện nền kinh tế hàng hoá hiện nay, có rất nhiều nguồn cung cấp nguyên vật liệu nên có nhiều sự lựa chọn. Vì vậy công ty khi nhập nguyên vật liệu để sản xuất thì phải lựa chọn xem xét kỹ lưỡng, so sánh về giá cả, chất lượng, hình thức thanh toán để tìm được nguồn nguyên vật liệu với giá rẻ mà chất lượng đảm bảo. + Công ty cũng phải đẩy mạnh công tác thu hồi vốn, đảm bảo đủ nguồn vốn lưu động cho sản xuất kinh doanh, nâng cao hơn nữa hiệu quả sử dụng vốn lưu động. Nên có chính sách giá cả linh hoạt cho từng đối tượng khách hàng như áp dụng chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán nhằm khuyến khích việc thanh toán nhanh của khách hàng tránh nợ đọng chiếm dụng vốn của công ty . +Công ty phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và công ty cũng cần lựa chọn hình thức vay vốn thích hợp để giảm chi phí lãi vay, trong việc huy động vốn công ty thể giảm bớt vốn vay ngân hàng và đề nghị xin vay vốn từ Tổng công ty với lãi suất thấp hơn lãi suất ngân hàng. Tổng công ty cần có biện pháp hỗ trợ hiệu quả để công ty hoàn thành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh. Cụ thể là việc đảm bảo vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh từ đầu cho đến khi bán sản phẩm thu tiền về. Ngoài vốn vay công ty còn có thể huy động vốn từ cán bộ công nhân viên của công ty, để huy động được nguồn này thì công ty có thể tăng mức lãi suất tiền gửi cao hơn mức lãi suất cuả ngân hàng một chút, như vậy thì sẽ hấp dẫn người lao động trong công ty tham gia góp vốn mà nhà máy vẫn tiết kiệm hơn đi vay ngân hàng. + Bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho công nhân góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị, tăng năng suất lao động từ đó cũng tránh được lãng phí nguyên vật liệu do sản xuất hỏng, tiết kiệm nhiên liệu từ đó giảm chi phí và giá thành sản phẩm hạ. + Tăng cường công tác quản lý và sử dụng TSCĐ hiện có ở công ty. Do đặc điểm TSCĐ ở công ty phần lớn đã sử dụng trong một thời gian dài. Tuy nhiên cũng có một số thiết bị máy móc mới mua,đồng bộ và hiện đại nên để nâng cao hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị công ty phải tăng cường công tác quản lý, bảo quản máy móc cũng như việc bảo dưỡng máy móc thiết bị. Công ty cần thực hiện tốt việc giao máy móc thiết bị cho từng tổ sản xuất, phân xưởng sản xuất, đưa ra các nội quy, quy chế tới từng bộ phận, yêu cầu nghiêm chỉnh chấp hành đúng trình tự kĩ thuật sử dụng máy móc thiết bị. Công ty cần tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân sản xuất. Việc trích trước tiền lương công nhân sản xuất nghỉ phép là cần thiết .Việc nghỉ phép của công nhân không thực hiện theo kế hoạch. Do đó tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất phát sinh không thường xuyên. Công việc công nhân sản xuất ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả sản xuất. Nếu công nhân nghỉ phép tập trung vào 1 tháng nào đó thì sẽ làm cho sản lượng sản xuất giảm nhưng chi phí nhân công trực tiếp lại tăng. Vì vậy nên trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất nhằm ổn định chi phí tiền lương trong giá thành sản phẩm. Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kế toán ghi: Nợ TK 622 Có TK 335 Bên cạnh đó công ty cũng cần tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ. Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ là cần thiết vì số lượng và giá trị TSCĐ tại công ty là rất lớn. Khi tiến hành trích trước chi phí sửa chữa lớn thì công ty lên kế hoạch trích trước chi phí sửa chữa vào chi phí sản xuất kinh doanh. Nợ TK CP liên quan (627,641,642) Có TK 335 - chi tiết trích trước SCLTSCĐ Nếu chi phí SCLTSCĐ có giá trị nhỏ thì tiến hành kết chuyển toàn bộ vào chi phí sản xuất kinh doanh có hoạt động SCLTSCĐ,ghi. NợTK CP liên quan(623,627,641,642) CóTK 241 - giá trị khối lượng SCLTSCĐ Cuối niên độ nếu có chênh lệch giữa khoản đã trích trước với chi phí SCL thực tế đã phát sinh thì tiến hành xử lý theo quy định hiện hành của cơ chế tài chính. Khi số trích trước lớn hơn chi phí thực tế phát sinh thì số chênh lệch được ghi giảm chi phí: Nợ TK 335 Có TK CP liên quan (627,641,642) Khi số thực tế phát sinh lớn hơn số trích trước thì số chênh lệch được tính vào chi phí . Nợ TK CP liên quan (627,641,642) Có TK 335 Kết Luận Qua quá trình thực tập tại công ty Nhựa Y Tế thì em thấy rằng: Trong nền kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường thì tối đa hoá lợi nhuận là mục tiêu của các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Để đạt được tối đa hoá lợi nhuận thì bí quyết thành công của các doanh nghiệp là phải biết vận dụng khéo léo các quy luật khách quan của nền kinh tế thị trường. Bên cạnh đó phải luôn nghiên cứu đổi mới và tổ chức hợp lý quá trình hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nhằm nâng cao chất lượng công tác quản lý chi phí sản xuất ở công ty và hạ giá thành sản phẩm để có thể tối đa hoá lợi nhuận của công ty. Công ty Nhựa Y Tế là một doanh nghiệp sản xuất, công tác kế toán là khâu quan trọng không chỉ trong thực tiễn mà cả về mặt lý luận kinh tế. Trong thời gian thực tập tại công ty em nhận thấy rằng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty đã phần nào đáp ứng được yêu cầu hiện nay của công tác quản lý ở công ty. Luận văn này được trình bày kết hợp giữa lý luận và thực tiễn công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty Nhựa Y Tế. Xuất phát từ những kiến thức đã được học và nghiên cứu cùng với thực tiễn và sự hướng dẫn của thầy Nguyễn Ngọc Tỉnh, em mạnh dạn đưa ra một số đề xuất và biện pháp nhằm góp phần vào việc hoàn thiện nâng cao hiệu quả công tác hạch toán kế toán tại công ty. Trong thời gian thực tập thầy giáo Nguyễn Ngọc Tỉnh đã tận tình hướng dẫn em cả về phương pháp và kiến thức, cùng với sự chỉ bảo nhiệt tình của các cán bộ phòng kế toán công ty đã giúp em hoàn thành luận văn này. Mặc dù đã nỗ lực cố gắng nhưng do còn hạn chế về mặt kiến thức và thời gian khảo nghiệm thực tế nên chuyên đề này không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự góp ý bổ sung của thầy giáo để luận văn của em được hoàn thiện hơn. Qua đây một lần nữa em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy giáo Nguyễn Ngọc Tỉnh cùng toàn thể cán bộ phòng kế toán công ty nhựa Y Tế đã tạo điều kiện giúp đỡ em hoàn thành luận văn này. Mục lục công ty nhựa y tế Biểu 2-17 sổ tổng hợp tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Tháng 11 năm 2005 TK 154 TT Tên TK Mã hiệu PS/Nợ PS/ Có VNĐ 1 Nguyên vật liệu 152 472.883.247 2 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 88.552.006 3 Thành phẩm 155 4.166.335.469 4 Hàng hoá 156 5 Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp 621 3.578.591.081 6 Chi phí nhân công trực tiếp 622 208.172.624 7 Chi phí sản xuất chung 627 527.782.025 Tổng cộng 4.403.097.736 4.639.218.716 Số d đầu kì(VNĐ): 482.014.532 Số d cuối kì(VNĐ): 245.893.552 (Hai trăm bốn lăm triệu tám trăm chín mơi ba nghìn năm trăm năm hai đồng) Ngày... tháng ...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Biểu 2-8 Bảng tính lơng theo sản phẩm tháng 11 năm 2005 STT diễn giải sản phẩm(Kg) sản phẩm (cái) đơn giá tl thành tiền(đ) I Phân xởng ép 39.541.067 1 Tiền lơng CNSX XL,PT 20.620 9.571.567 19.521.551 a Xy lanh 11.304 4.886.056 10.879.650 5 ml 5.504 2.003.456 1,114 2.231.850 0,5 ml K1 5.800 2.882.600 3 8.647.800 b Piston 9.316 4.685.520 8.641.901 20 ml 448 86.016 1,236 106.316 5 ml 7.200 3.218.400 1,236 3.977.942 0,5 ml K1 1.668 1.381.104 3,3 4.557.643 2 Tiền lơng CNSX SP khác 5.223 13.574.222 Vỏ khoá 1.640 537.920 1,6 860.672 Cốc bệnh phẩm 1.290 322.560 10 3.225.600 Phôi chai 184 25.795 10 257.950 Gioăng phích 1.505 301.000 30 9.030.000 Vòng dây dẫn MĐ 604 20.000 10 200.000 3 Tiền lơng NVQL phân xởng 6.445.294 Xy lanh, piston 4.785.788 0,383 1.832.957 Vỏ khoá 1.057.800 0,521 551.114 Cốc bệnh phẩm 322.560 3,259 1.051.223 Gioăng phích 301.000 10 3.010.000 II phân xởng thành phẩm 219.954.581 1 Tiền lơng CN SX bơm tiêm 3.881.800 14,082 54.663.508 2 Tiền lơng CN SX BT 1 BK 1.867.200 38,02 70.990.944 3 Tiền lơng CN SX DTD 711.900 39,93 28.426.167 4 Tiền lơng NVQL PX SX DTD 711.900 10 7.119.000 5 Tiền lơng NVQL PX SX bơm tiêm 3.881.800 0,98 3.804.164 6 Tiền lơng NVQL PX SX b.tiêm 1BK 1.867.200 29,122 54.376.598 7 Cốc bệnh phẩm 159.500 3,6 574.200 III Tiền lơng NVQL+phục vụ 107.969.693 1 bơm tiêm 3.881.800 10,786 41.869.095 2 b.tiêm 1BK 1.867.200 29,122 54.376.598 3 Dây truyền dịch 711.900 10 7.119.000 4 Gioăng phích 301.000 10 3.010.000 5 Cốc bệnh phẩm 159.500 10 1.595.000 Cộng I+II+III 367.465.341 Ngày ... tháng ...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Biểu 2-20 Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ tháng 11 năm 2005 tên sản phẩm,dịch vụ:Bơm tiêm 5P Số lợng sản phẩm,dịch vụ hoàn thành trong kỳ 3.801.600 cái Khoản mục Chi phí SXKD Chi phí sản xuất Chi phí SXKD Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kì chi phí SXKD dở dang đầu kỳ phát sinh trong kì dở dang cuối kỳ Giá thành Giá thành đơn vị 621TB5P 405.691.290 1.215.087.120 339.180.672 1.281.597.738 337,121 622T 81.217.034 81.217.034 21,364 6271T 38.278.809 38.278.809 10,069 6273T 2.246.854 2.246.854 0,591 6274T 143.790.726 143.790.726 37,824 154TBC 9.861.203 9.861.203 2,594 154B 32.381.927 32.381.927 8,518 154TB5P Cộng 405.691.290 1.522.863.673 339.180.672 1.589.374.291 418,081 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ tháng 11 năm 2005 biểu 2-19 tên sản phẩm,dịch vụ:Xi lanh,piston Số lợng sản phẩm,dịch vụ hoàn thành trong kỳ 20.620 kg Khoản mục Chi phí SXKD Chi phí sản xuất Chi phí SXKD Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kì chi phí SXKD dở dang đầu kỳ phát sinh trong kì dở dang cuối kỳ Giá thành Giá thành đơn vị 14.009,2kg 20.427 kg 13.520 kg 621E 273.565.021 412.706.985,00 274.685.491 411.586.515 19.960,549 622E 23.580.653 23.580.653 1.143,582 6271E 2.216.581 2.216.581 107,497 6273E 4.889.042 4.889.042 237,102 6274E 154.420.452 154.420.452 7.488,868 Cộng 273.565.021 597.813.713 274.685.491 596.693.243 28.937,598 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Biểu 2-17 sổ tổng hợp tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Tháng 11 năm 2005 TK 154 TT Tên TK Mã hiệu PS/Nợ PS/ Có VNĐ 1 Nguyên vật liệu 152 472.883.247 2 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 88.552.006 3 Thành phẩm 155 4.166.335.469 4 Hàng hoá 156 5 Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp 621 3.578.591.081 6 Chi phí nhân công trực tiếp 622 208.172.624 7 Chi phí sản xuất chung 627 527.782.025 Tổng cộng 4.403.097.736 4.639.218.716 Số d đầu kì(VNĐ): 482.014.532 Số d cuối kì(VNĐ): 245.893.552 (Hai trăm bốn lăm triệu tám trăm chín mơi ba nghìn năm trăm năm hai đồng) Ngày ... tháng ... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Xk vt cho bộ phận tiệt trùng tháng 11 năm 2005 Biểu 2-5 TT C.Từ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Nợ ĐV tính Số lợng Đơn giá Thành tiền 1 PXK 50/5 10.11.2005 Xuất kho dầu diezen: Trang.Fx 621B 152.3 03D0015 L 30 1.431.917,3 42.957.519 2 PXK 192/5 17.11.2005 XK EO gas: Trang.Fx 621B 152.3 03GEO BINH 600 6.922,05 4.153.623 Tổng 630 1.438.839,35 47.111.142 1 PXK 13/11 10.11.2005 XK mực in vạch BK NU 811 621TBC 152.1 01MIV811 KG 6,000 377.273,000 2.263.638 2 PXK 13/11 04.11.2005 XK silicon 350 621TBC 152.1 01DSN350 KG 16,000 295.312,500 4.725.000 3 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính đại 621TBC 152.1 02KBD90 CUộN 60,000 103.231,082 6.193.865 4 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính duplex 621TBC 152.1 02KBD91 CUộN 100,000 1.545,100 154.510 5 PXK 29/11 05.11.2005 XK cồn 96 621TBC 152.1 3CLL0020 L 20,000 8.833,333 176.667 … … … … ………………………………… … 152.1 … … … … Tổng 724,000 1.493.412,438 39.531.587 Ngày …..tháng…..năm2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ tháng 11 năm 2005 tên sản phẩm,dịch vụ:Bơm tiêm 5P Số lợng sản phẩm,dịch vụ hoàn thành trong kỳ 4.952.000 cái Khoản mục Chi phí SXKD Chi phí sản xuất Chi phí SXKD Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kì chi phí SXKD dở dang đầu kỳ phát sinh trong kì dở dang cuối kỳ Giá thành Giá thành đơn vị 621TB5P 436.917.991 1.353.299.851 165.282.488 1.624.935.354 328,137 622T 78.748.890 78.748.890 15,902 6271T 6.170.500 6.170.500 1,246 6273T 1.080.187 1.080.187 0,218 6274T 126.132.993 126.132.993 25,471 154TBC 11.341.043 11.341.043 2,290 154B 34.937.269 34.937.269 7,055 154TB5P 0 0,000 Cộng 436.917.991 1.611.710.733 165.282.488 1.883.346.236 380,319 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ tháng 11 năm 2005 tên sản phẩm,dịch vụ:Xi lanh,piston Số lợng sản phẩm,dịch vụ hoàn thành trong kỳ 36,740 kg Khoản mục Chi phí SXKD Chi phí sản xuất Chi phí SXKD Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kì chi phí SXKD dở dang đầu kỳ phát sinh trong kì dở dang cuối kỳ Giá thành Giá thành đơn vị 32.378 kg 21.765,5kg 17.535,3 kg 700.985.120 19.079,617 621E 616.609.048 424.661.095,00 340.285.023 34.138.788 929,199 622E 34.138.788 3.499.428 95,248 6271E 3.499.428 3.002.908 81,734 6273E 3.002.908 178.156.620 4.849,119 6274E 178.156.620 0 0,000 0 0,000 0 0,000 0,000 Cộng 616.609.048 643.458.839 340.285.023 919.782.864 25.034,917 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phân xởng thành phẩm Bảng đánh giá sản phẩm dở vật liệu phụ Biểu 2-6 tháng 5 năm 2005 STT Vật t Eo ga(bình) Dầu diezen(lit) Tổng 154B Vật kiệu khác(TK154TBC) Loại sản phẩm Số lợng Thành tiền Số lợng Thành tiền (TK 154B) Số lợng Thành tiền III Dở đầu kì 11,8 16.864.286 22 133.991 16.998.277 35.322.288 II Nhập trong kì 30 42.957.519 600 4.153.623 47.111.142 39.531.587 III Dở cuối kì 96 584.688 584.688 54.233.000 IV Xuất trong kì 41,8 59.821.805 526 3.702.926 63.524.731 20.620.875 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất các loại bơm tiêm Biểu 2-11 Tháng 11 năm 2005 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px VLQuản lý KHTSCĐ V.liệu phụ V.liệu phụ Tổng cộng (KG) % 621E 622E 6271E 6273E 6274E 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.867.200 31,60 714.385.962 39.890.690 18.801.082 1.103.568 45.521.967 3.390.411 11.133.332 834.227.011 2 Bơm tiêm 20P 72.000 1,22 51.942.381 1.538.201 724.977 42.554 1.755.346 560.296 1.839.882 58.403.638 3 Bơm tiêm 3P 3.000 0,05 469.749 64.092 30.207 1.773 73.139 5.447 17.888 662.296 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 64,34 1.466.744.866 81.217.034 38.278.809 2.246.854 92.682.256 9.864.203 32.381.927 1.723.412.949 5 Bơm tiêm 10P 5.200 0,09 3.143.388 111.092 52.359 3.073 126.775 21.582 70.870 3.529.140 6 Cóc đờm không 159.500 2,70 31.592.679 3.407.543 1.606.026 94.269 3.888.578 40.589.096 tiệt trùng Cộng 5.908.500 100 2.268.279.025 126.228.652 59.493.460 3.492.091 144.048.061 2.660.824.130 Ngày 28 tháng 5 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất phân xởng thành phẩm bơm tiêm, dây truyền dịch Tháng 11 năm 2005 Biểu 2-7 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px KHTSCĐ V.Liệu Phụ V.Liệu Phụ Tổng cộng (KG) % 621T 622D 6271D 6274T 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.307.040 16,40 17.571.763 3.390.411 11.133.332 32.095.506 2 Bơm tiêm 20P 216.000 2,71 2.903.890 560.296 1.839.882 5.304.068 3 Bơm tiêm 3P 2.100 0,03 28.232 5.447 17.888 51.567 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 47,70 51.108.470 9.861.203 32.381.927 93.351.600 5 Bơm tiêm 10P 8.320 0,10 111.854 21.582 70.870 204.306 6 Dây truyền dịch 2.634.030 33,05 807.754.247 44.789.097 7.119.000 35.411.732 6.832.572 22.436.597 924.343.245 Cộng 7.969.090 100,00 807.754.247 44.789.097 7.119.000 107.135.941 20.671.511 67.880.496 1.055.350.292 Ngày ... tháng... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Biểu 2-15 Tháng 11 năm 2005 Tỷ lệ Nơi sử dụng TK 627- Chi phí sản xuất chung TK 641 TK6424 Chỉ tiêu khấu hao Toàn DN PX ép PX TP Chi phí Chi phí % Nguyên giá Khấu hao (TK 6274E (TK6274T) bán hàng QLDN PB Đùn ống DTD+ống KTCB(B) 315.642.110 2.192.251 2.192.251 PB ép nhữaL,PT…(B) 21.276.130.076 191.344.804 191.344.804 PB bơm tiêmâ 16.987.357.789 144.048.061 144.048.061 PB tiệt trùng+nén khí(D) 12.549.990.007 107.135.941 107.135.941 (PB chung cho các SP) Quản lý DN(A) 14.217.085.873 75.639.030 75.639.030 Cộng 65.346.205.855 520.360.087 193.537.055 251.184.002 75.639.030 Ngời lập biểu Ngày... tháng... năm 2005 Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Biểu 2-15 Tháng 11 năm 2005 Tỷ lệ Nơi sử dụng TK 627- Chi phí sản xuất chung TK 641 TK6424 Chỉ tiêu khấu hao Toàn DN PX ép PX TP Chi phí Chi phí % Nguyên giá Khấu hao (TK 6274E (TK6274T) bán hàng QLDN PB Đùn ống DTD+ống KTCB(B) 315.642.110 2.192.251 2.192.251 PB ép nhữaL,PT…(B) 21.276.130.076 191.344.804 191.344.804 PB bơm tiêmâ 16.987.357.789 144.048.061 144.048.061 PB tiệt trùng+nén khí(D) 12.549.990.007 107.135.941 107.135.941 (PB chung cho các SP) Quản lý DN(A) 14.217.085.873 75.639.030 75.639.030 Cộng 65.346.205.855 520.360.087 193.537.055 251.184.002 75.639.030 Ngời lập biểu Ngày ...tháng... năm 2005 Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất phân xởng thành phẩm bơm tiêm, dây truyền dịch Tháng 11 năm 2005 Biểu 2-7 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px KHTSCĐ V.Liệu Phụ V.Liệu Phụ Tổng cộng (KG) % 621T 622D 6271D 6274T 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.307.040 16,40 17.571.763 3.390.411 11.133.332 32.095.506 2 Bơm tiêm 20P 216.000 2,71 2.903.890 560.296 1.839.882 5.304.068 3 Bơm tiêm 3P 2.100 0,03 28.232 5.447 17.888 51.567 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 47,70 51.108.470 9.861.203 32.381.927 93.351.600 5 Bơm tiêm 10P 8.320 0,10 111.854 21.582 70.870 204.306 6 Dây truyền dịch 2.634.030 33,05 807.754.247 44.789.097 7.119.000 35.411.732 6.832.572 22.436.597 924.343.245 Cộng 7.969.090 100,00 807.754.247 44.789.097 7.119.000 107.135.941 20.671.511 67.880.496 1.055.350.292 Ngày ... tháng ...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất các loại bơm tiêm Biểu 2-11 Tháng 11 năm 2005 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px VLQuản lý KHTSCĐ V.liệu phụ V.liệu phụ Tổng cộng (KG) % 621E 622E 6271E 6273E 6274E 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.867.200 31,60 714.385.962 39.890.690 18.801.082 1.103.568 45.521.967 3.390.411 11.133.332 834.227.011 2 Bơm tiêm 20P 72.000 1,22 51.942.381 1.538.201 724.977 42.554 1.755.346 560.296 1.839.882 58.403.638 3 Bơm tiêm 3P 3.000 0,05 469.749 64.092 30.207 1.773 73.139 5.447 17.888 662.296 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 64,34 1.466.744.866 81.217.034 38.278.809 2.246.854 92.682.256 9.864.203 32.381.927 1.723.412.949 5 Bơm tiêm 10P 5.200 0,09 3.143.388 111.092 52.359 3.073 126.775 21.582 70.870 3.529.140 6 Cóc đờm không 159.500 2,70 31.592.679 3.407.543 1.606.026 94.269 3.888.578 40.589.096 tiệt trùng Cộng 5.908.500 100 2.268.279.025 126.228.652 59.493.460 3.492.091 144.048.061 2.660.824.130 Ngày...tháng ...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ tháng 11 năm 2005 tên sản phẩm,dịch vụ:Bơm tiêm 5P Số lợng sản phẩm,dịch vụ hoàn thành trong kỳ 4.952.000 cái Khoản mục Chi phí SXKD Chi phí sản xuất Chi phí SXKD Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kì chi phí SXKD dở dang đầu kỳ phát sinh trong kì dở dang cuối kỳ Giá thành Giá thành đơn vị 621TB5P 436.917.991 1.353.299.851 165.282.488 1.624.935.354 328,137 622T 78.748.890 78.748.890 15,902 6271T 6.170.500 6.170.500 1,246 6273T 1.080.187 1.080.187 0,218 6274T 126.132.993 126.132.993 25,471 154TBC 11.341.043 11.341.043 2,290 154B 34.937.269 34.937.269 7,055 154TB5P 0 0,000 Cộng 436.917.991 1.611.710.733 165.282.488 1.883.346.236 380,319 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Xk vt cho bộ phận tiệt trùng tháng 11 năm 2005 Biểu 2-5 TT C.Từ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Nợ ĐV tính Số lợng Đơn giá Thành tiền 1 PXK 50/5 10.11.2005 Xuất kho dầu diezen: Trang.Fx 621B 152.3 03D0015 L 30 1.431.917,3 42.957.519 2 PXK 192/5 17.11.2005 XK EO gas: Trang.Fx 621B 152.3 03GEO BINH 600 6.922,05 4.153.623 Tổng 630 1.438.839,35 47.111.142 1 PXK 13/11 10.11.2005 XK mực in vạch BK NU 811 621TBC 152.1 01MIV811 KG 6,000 377.273,000 2.263.638 2 PXK 13/11 04.11.2005 XK silicon 350 621TBC 152.1 01DSN350 KG 16,000 295.312,500 4.725.000 3 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính đại 621TBC 152.1 02KBD90 CUộN 60,000 103.231,082 6.193.865 4 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính duplex 621TBC 152.1 02KBD91 CUộN 100,000 1.545,100 154.510 5 PXK 29/11 05.11.2005 XK cồn 96 621TBC 152.1 3CLL0020 L 20,000 8.833,333 176.667 … … … … ………………………………… … 152.1 … … … … Tổng 724,000 1.493.412,438 39.531.587 Ngày …..tháng…..năm2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng Công ty nhựa y tế nhập kho vật t sản xuất bt5p Tháng 5 năm 2005 TT Chứng từ Số CT NgàyCT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Đv tính Số lợng ĐgíáVNĐ Thành tiềnVNĐ 1 PNK 1/11 01/05/05 NK gasket 5TQuốc đã kiểm.L 152,1 154TB5P 01G5TQ21 C 3.511.000,000 51.085 179.934.129 2 PNK 10/5 03/05/05 NK piston 5,L2/10/05:Trang.Px 152,1 154TB5P 01NPLT KG 80.000 10.000,000 881,213 3 PNK 66/5 21/5/2005 NK p/phẩm carton 5P3/3/05:Hoà .Fx 152,6 154TB5P 06CTCLTY C 7.198 500.000 3,599 4 PNK 66/5 21/5/2005 NK p/phẩm duplex 5P3/3/05:Hoà .Fx 152,6 154TB5P 06DLCL C …. …. …. 5 PNK 88/11 29/11/2005 NK gasket 5TQ -nhà ccấp401/05:trang.Fx 152,6 154TB5P 01G5TQ20 C …. …. …. 6 PNK 1/11 03/11/05 NK XL.SS 06/09/05.Trang.Fx 155,2 154TB5P XL 51N-S KG …. …. …. 3.669.287,000 68.585 251.657.746 Công ty nhựa y tế nhập kho vật t sản xuất bt5p Tháng 5 năm 2005 TT Chứng từ Số CT NgàyCT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Đv tính Số lợng ĐgíáVNĐ Thành tiềnVNĐ 1 PNK 1/11 01/05/05 NK gasket 5TQuốc đã kiểm.L 152,1 154TB5P 01G5TQ21 C 3.511.000,000 51.085 179.934.129 2 PNK 10/5 03/05/05 NK piston 5,L2/10/05:Trang.Px 152,1 154TB5P 01NPLT KG 80.000 10.000,000 881,213 3 PNK 66/5 21/5/2005 NK p/phẩm carton 5P3/3/05:Hoà .Fx 152,6 154TB5P 06CTCLTY C 7.198 500.000 3,599 4 PNK 66/5 21/5/2005 NK p/phẩm duplex 5P3/3/05:Hoà .Fx 152,6 154TB5P 06DLCL C …. …. …. 5 PNK 88/11 29/11/2005 NK gasket 5TQ -nhà ccấp401/05:trang.Fx 152,6 154TB5P 01G5TQ20 C …. …. …. 6 PNK 1/11 03/11/05 NK XL.SS 06/09/05.Trang.Fx 155,2 154TB5P XL 51N-S KG …. …. …. 68.585 251.657.746 Công ty nhựa y tế Biểu 2-4a xuất kho vật t sản xuất xi lanh,piston Tháng 11 năm 2005 TT Chứng từ Số CT NgàyCT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Đv tính Số lợng ĐgíáVNĐ Thành tiềnVNĐ 1 PXK 93/5 16/5/2005 XK nhựa hạt 5TQuốc đã kiểm.L 621E 152.1 01G5TQ21 kg 240.000 10.034,000 2.408.340 2 PXK 183/5 26/5/2005 XK piston 5,L2/10/05:Trang.Px 621E 152.1 01NPLT kg 135.000 10.419,377 1.406.616 3 PXK 183/5 26/5/2005 XK p/phẩm xy lanh 5P3/3/05:Hoà .Fx 621E 152.1 06CTCLTY kg 259.800 26.565,228 2.598.000 4 PXK 42/5 19/5/2005 XK p/phẩm nhựa hạt 5P3/3/05:Hoà .Fx 621E 152.1 06DLCL kg …. …. …. 5 PXK 17/5 29/5/2005 XK ống DTD 5TQ -nhà ccấp401/05:trang.Fx 621E 152.1 01G5TQ20 kg …. …. …. 6 PXK 42/5 03/05/05 XK XL.SS 06/09/05.Trang.Fx 621E 152.1 XL 51N-S kg …. …. …. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tổng 22.570.000 151.261,182 412706985 Ngày... tháng ... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng Công ty nhựa y tế Biểu 2-4b xuất kho vật t sản xuất Pt5pe Tháng 11 năm 2005 TT Chứng từ Số CT NgàyCT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Đv tính Số lợng ĐgíáVNĐ Thành tiềnVNĐ 1 PXK 192/5 27/5/2005 XK gasket 5TQuốc đã kiểm.L 621TB5P 152,1 01G5TQ21 c 240.000 10.034,000 2.408.340 2 PXK 192/5 27/5/2005 XK kim 2525,L2/5/05:Trang.Px 621TB5P 152,1 01NPLT c 135.000 10.419,377 1.406.616 3 PXK 94/5 16/5/2005 XK túi PE15S-MD-2525-3/3/05:Hoà .Fx 621TB5P 152,1 06CTCLTY kg 259.800 26.565,228 2.598.000 4 PXK 192/5 19/5/2005 XK túi PE15SPI-2525 -3/3/05:Hoà .Fx 621TB5P 152,1 06DLCL kg …. …. …. 5 PXK 26/5 29/5/2005 XK duplex -nhà ccấp401/05:trang.Fx 621TB5P 152,2 01G5TQ20 kg …. …. …. 6 PXK 118/5 09/05/05 XK XL.SS 4/5/05.Trang.Fx 621TB5P 155,1 XL 51N-S kg …. …. …. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tổng 7.987.279 216.616,024 1.215.087.120 Ngày ...tháng ... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế xuất kho vật t cho bộ phận tiệt trùng tháng 11 năm 2005 Biểu 2-5 TT C.Từ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Nợ ĐV tính Số lợng Đơn giá Thành tiền 1 PXK 50/5 10.11.2005 Xuất kho dầu diezen: Trang.Fx 621B 152.3 03D0015 L 1200,000 4.651 42.957.519 2 PXK 192/5 17.11.2005 XK EO gas: Trang.Fx 621B 152.3 03GEO BINH 49,000 1.425.649,881 4.153.623 Tổng 1249,000 1430301,048 47.111.142 1 PXK 13/11 10.11.2005 XK mực in vạch BK NU 811 621TBC 152.1 01MIV811 KG 6,000 377.273,000 2.263.638 2 PXK 13/11 04.11.2005 XK silicon 350 621TBC 152.1 01DSN350 KG 16,000 295.312,500 4.725.000 3 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính đại 621TBC 152.1 02KBD90 CUộN 60,000 103.231,082 6.193.865 4 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính duplex 621TBC 152.1 02KBD91 CUộN 100,000 1.545,100 154.510 5 PXK 29/11 05.11.2005 XK cồn 96 621TBC 152.1 3CLL0020 L 20,000 8.833,333 176.667 … … … … ………………………………… … … … … … … Tổng 724,000 1.493.412,438 18.350.280 Ngày …..tháng…..năm2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Sổ chi tiết tài khoản Biểu 2-16b Chi phí SXKDD (PX thành phẩm) TK 154TB5P Tháng 11năm 2005 SCTG C.Từ Số Ngày Diễn giải TK PS/Nợ VNĐ PS/Có VNĐ Số lợng Đơn giá 1401 PNK O2/11 9/11/2005 NK B5-2525-SP3-XT,L 8/4/05 155.B5 103.683.840 248.000 418,08 1408 PNK O2/11 13/11/2005 NK B5-2325-SP-XT,L 6/3/05 155.B5 46.824.960 112.000 418,08 1408 PNK O5/11 30/11/2005 NK B5-2525-SP3-XT,L 8/4/05 155.B5 23.412.480 56.000 418,08 … … … … ………………………… … … … … … 1409 PNK 58/11 26/11/2005 NKFF xy lanh 5, L 3/5/05 152.1 810.000 81 10.000 1410 PNK 66/11 30/11/2005 NK dup lex 5 P, L 3/1/05 152.2 47.746 26 1.836,4 1411 PNK O1/11 30/11/2005 NK xy lanh 5 P, L3/1/05 152.2 250.800.000 10.032 25.000 1417 PB O1/11 31/11/2005 Kết chuyển CPNVLTT,PX TP,BT5P 621TB5P 1.466.744.866 1450 PB O1/11 31/11/2005 Kết chuyển CPNCTT,PX TP,BT5P 622TB5P 815.217.034 1418 PB O1/11 31/11/2005 Kết chuyển CPNV,PX TP,BT5P 6271T 38.278.809 1422 PB O1/11 31/11/2005 Kết chuyển CPDCSX,PX TP,BT5P 6273T 2.246.854 1425 PB O1/11 31/11/2005 Kết chuyển CPKHTSCĐ,PX TP,BT5P 6274T 143.790.726 1427 PB O1/11 31/11/2005 154TBC 9.861.203 1448 PB O1/11 31/11/2005 Kết chuyển chi phí TK 154 B,PXTP,BT5P 154B 32.381.927 Tổng 1.771.521.419 617.918.750 1.841.030.674 Số d đầu kì(VNĐ): 174.413.786 Số d cuối kì(VNĐ): 107.904.531 Một trăm linh bảy triệu chín trăm linh t ngàn năm trăm ba mốt đồng Ngày ... tháng...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng Giám đốc công ty nhựa y tế Sổ chi tiết tài khoản Biểu 2-16a Chi phí SXKDD (PX ép nhựa) TK 154E Tháng 11năm 2005 SCTG C.Từ Số Ngày Diễn giải TK PS/Nợ VNĐ PS/Có VNĐ Số lợng Đơn giá 1401 PNK 11/11 9/11/2005 NK XL 0,5.Linh ép 155.1 167.838.063 5.800,000 28.937,597 1408 PNK 12/11 13/11/2005 NK XL 5S : Linh ép 155.1 159.272.534 5.504,000 28.937,597 1408 PNK 15/11 30/11/2005 NK PT 0,5 :Linh ép 155.1 48.267.912 1.668,000 28.937,597 … … … … ………………………… … … … … … 1409 PNK 70/11 26/11/2005 NK mhựa nghiền:Linh Fx 152.1 19.350.000 1.935,000 1410 PNK 70/11 30/11/2005 NK mhựa nghiền PVC:Linh Fx 152.1 1.620.000 135,000 12.000,000 1411 PNK 79/11 30/11/2005 NK nhựa cục bẩn:Linh .Fx 152.1 255.500 73,000 3.500,000 1417 PB 1/11 31/11/2005 Kết chuyển CPNVLTT,PX ép,XLPT 621E 433.932.486 1450 PB 12/11 31/11/2005 Kết chuyển CPNCTT,PX ép,XLPT 622E 23.580.653 1418 PB 12/11 31/11/2006 Kết chuyển CPNV,PX ép,XLPT 6271E 2.216.581 1422 PB 12/11 31/11/2007 Kết chuyển CPDCSX,PX ép,XLPT 6273E 4.889.042 1425 PB 12/11 31/11/2008 Kết chuyển CPKHTSCĐ,PX ép,XLPT 6274E 154.420.452 Tổng 619.039.214 617.918.750 Số d đầu kì(VNĐ): 128.578.072 Số d cuối kì(VNĐ): 129.698.536 Một trăm hai chín triệu sáu trăm chín mơi tám ngàn năm trăm ba mơi sáu đồng Ngày ... tháng...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng Giám đốc công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất phân xơng ép Tháng 11 năm 2005 Biểu 2-14 STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px VLQuản lý KHTSCĐ Tổng cộng (KG) % 621E 622E 6271E 6273E 6274E 1 Xy lanh, piston 20.620,000 79,79 433.932.485 23.580.653 2.216.581 4.889.042 154.420.452 619.039.213 2 Vỏ khoá 1.640,000 6,35 10.470.999 860.672 551.114 388.847 12.281.743 24.553.375 3 Vòng dây dẫn MĐ 604,000 2,34 1.648.106 200.000 0 143.210 4.523.276 6.514.592 4 Gioăng phích 1.505,000 5,82 27.586.145 9.030.000 3.010.000 356.838 11.270.746 51.253.729 5 Cốc bệnh phẩm 1.290,000 4,99 27.045.055 3.225.600 1.051.223 305.861 9.660.639 41.288.379 6 Phôi chai 184,300 0,71 1.875.018 257.950 0 43.698 1.380.198 3.556.864 Cộng 25.843,300 100 502.557.808 37.154.875 6.828.918 6.127.496 193.537.054 746.206.152 Ngày... tháng ... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Xuất công cụ dụng cụ cho phân xởng Thành phẩm Biểu 2-13 tháng 11 năm 2005 TT C.Từ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Nợ ĐV tính Số lợng Đơn giá Thành tiền 1 PXK 32/11 11/11/05 Xk giẻ lau máy. Linh.Fx 6273T 153L 3CLL0097 KG 5,0 25.000,000 125.000 2 PXK 62/11 12/11/05 Xk băng dính xốp. Lan.Fx 6273T 153L 3CLB0097 KG 50,0 5.134,150 256.708 3 PXK 94/11 21/11/2005 XK găng tay Linh.Fx 6273T 153B 3CLB0060 KG 1,0 700.000,000 700.000 4 PXK 137/11 24/11/2005 Xk túi PE đựng BTP. Lan-Linh.Fx 6273T 153B 3CLL0097 KG 1,0 700.000,000 700.000 5 PXK 154/11 25/11/2005 XK ghế đẩu xoay inox.Hờng.Fx 6273T 153L 3CLKV 0023 KG 1,0 700.000,000 700.000 6 PXK 163/11 26/11/2005 XK túi giặt gasket.Trang.Fx 6273T 153B 3CLL0040 KG 5,0 25.000,000 125.000 7 PXK 176/11 26/11/2005 XK găng tay valaze .Trang.Fx 6273T 153L 3CLLM 0929 KG 20,0 21.818,000 436.360 8 PXK 176/111 27/11/2005 XK găng tay Linh.Fx 6273T 153.L 3CLK00360 KG 50,0 25.000,000 1.250.000 9 PXK 145/11 28/11/2005 XK túi giặt gasket.Trang.Fx 6273T 153D 3CLB 010 KG 20,0 85.000,000 1.700.000 10 PXK 198/11 29/11/2005 XK đồng hồ treo tờng 6273T 153D 3CHKK KG 30,0 5.134,149 154.024 Tổng 120 2.292.086,299 3.492.092 Ngày …..tháng…..năm2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Xuất công cụ dụng cụ cho phân xởng ép Biểu 2-12 tháng 11 năm 2005 TT C.Từ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Nợ ĐV tính Số lợng Đơn giá Thành tiền 1 PXK 17/11 11/11/05 Xk giẻ lau máy. Linh.Fx 6273E 153D 3CLL0097 C 5,0 25.000,000 125.000 2 PXK 66/11 11/11/05 Xk mũi khoan. Lan.Fx 6273E 153L 3CLB0097 C 5,0 5.134,150 25.671 3 PXK 66/11 26/11/2005 XK dao tiên Linh.Fx 6273E 153B 3CLB0060 C 10,0 700.000,000 7.000.000 4 PXK 66/11 27/11/2005 Xk túi PE đựng BTP. Lan-Linh.Fx 6273E 153B 3CLL0097 C 5,0 700.000,000 3.500.000 5 PXK 181/11 27/11/2005 XK ghế đẩu xoay inox.Hờng.Fx 6273E 153L 3CLKV 0023 C 5,0 700.000,000 3.500.000 … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … 25 PXK 189/11 28/11/2005 Xk túi PE đựng BTP. Lan-Linh.Fx 6273E 153D 3CHKK KG 30,0 21.818,000 654.540 Tổng 211 2.329.295,634 6.127.496 Ngày …..tháng…..năm2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Xk vt cho bộ phận tiệt trùng tháng 11 năm 2005 Biểu 2-5 TT C.Từ Số CT Ngày CT Diễn giải TK Nợ TK Có Mã VTHH Nợ ĐV tính Số lợng Đơn giá Thành tiền 1 PXK 50/5 10.11.2005 Xuất kho dầu diezen: Trang.Fx 621B 152.3 03D0015 L 30 1.431.917,3 42.957.519 2 PXK 192/5 17.11.2005 XK EO gas: Trang.Fx 621B 152.3 03GEO BINH 600 6.922,05 4.153.623 Tổng 630 1.438.839,35 47.111.142 1 PXK 13/11 10.11.2005 XK mực in vạch BK NU 811 621TBC 152.1 01MIV811 KG 6,000 377.273,000 2.263.638 2 PXK 13/11 04.11.2005 XK silicon 350 621TBC 152.1 01DSN350 KG 16,000 295.312,500 4.725.000 3 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính đại 621TBC 152.1 02KBD90 CUộN 60,000 103.231,082 6.193.865 4 PXK 26/11 05.11.2005 XK băng dính duplex 621TBC 152.1 02KBD91 CUộN 100,000 1.545,100 154.510 5 PXK 29/11 05.11.2005 XK cồn 96 621TBC 152.1 3CLL0020 L 20,000 8.833,333 176.667 … … … … ………………………………… … 152.1 … … … … Tổng 724,000 1.493.412,438 39.531.587 Ngày …..tháng…..năm2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ tháng 11 năm 2005 tên sản phẩm,dịch vụ:Bơm tiêm 5P Số lợng sản phẩm,dịch vụ hoàn thành trong kỳ 4.952.000 cái Khoản mục Chi phí SXKD Chi phí sản xuất Chi phí SXKD Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kì chi phí SXKD dở dang đầu kỳ phát sinh trong kì dở dang cuối kỳ Giá thành Giá thành đơn vị 621TB5P 436.917.991 1.353.299.851 165.282.488 1.624.935.354 328,137 622T 78.748.890 78.748.890 15,902 6271T 6.170.500 6.170.500 1,246 6273T 1.080.187 1.080.187 0,218 6274T 126.132.993 126.132.993 25,471 154TBC 11.341.043 11.341.043 2,290 154B 34.937.269 34.937.269 7,055 154TB5P 0 0,000 Cộng 436.917.991 1.611.710.733 165.282.488 1.883.346.236 380,319 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ tháng 11 năm 2005 tên sản phẩm,dịch vụ:Xi lanh,piston Số lợng sản phẩm,dịch vụ hoàn thành trong kỳ 36,740 kg Khoản mục Chi phí SXKD Chi phí sản xuất Chi phí SXKD Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kì chi phí SXKD dở dang đầu kỳ phát sinh trong kì dở dang cuối kỳ Giá thành Giá thành đơn vị 32.378 kg 21.765,5kg 17.535,3 kg 700.985.120 19.079,617 621E 616.609.048 424.661.095,00 340.285.023 34.138.788 929,199 622E 34.138.788 3.499.428 95,248 6271E 3.499.428 3.002.908 81,734 6273E 3.002.908 178.156.620 4.849,119 6274E 178.156.620 0 0,000 0 0,000 0 0,000 0,000 Cộng 616.609.048 643.458.839 340.285.023 919.782.864 25.034,917 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phân xởng thành phẩm Bảng đánh giá sản phẩm dở vật liệu phụ Biểu 2-6 tháng 5 năm 2005 STT Vật t Eo ga(bình) Dầu diezen(lit) Tổng 154B Vật kiệu khác(TK154TBC) Loại sản phẩm Số lợng Thành tiền Số lợng Thành tiền (TK 154B) Số lợng Thành tiền III Dở đầu kì 11,8 16.864.286 22 133.991 16.998.277 35.322.288 II Nhập trong kì 30 42.957.519 600 4.153.623 47.111.142 39.531.587 III Dở cuối kì 96 584.688 584.688 54.233.000 IV Xuất trong kì 41,8 59.821.805 526 3.702.926 63.524.731 20.620.875 Ngày 28 tháng11 năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất các loại bơm tiêm Biểu 2-11 Tháng 11 năm 2005 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px VLQuản lý KHTSCĐ V.liệu phụ V.liệu phụ Tổng cộng (KG) % 621E 622E 6271E 6273E 6274E 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.867.200 31,60 714.385.962 39.890.690 18.801.082 1.103.568 45.521.967 3.390.411 11.133.332 834.227.011 2 Bơm tiêm 20P 72.000 1,22 51.942.381 1.538.201 724.977 42.554 1.755.346 560.296 1.839.882 58.403.638 3 Bơm tiêm 3P 3.000 0,05 469.749 64.092 30.207 1.773 73.139 5.447 17.888 662.296 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 64,34 1.466.744.866 81.217.034 38.278.809 2.246.854 92.682.256 9.864.203 32.381.927 1.723.412.949 5 Bơm tiêm 10P 5.200 0,09 3.143.388 111.092 52.359 3.073 126.775 21.582 70.870 3.529.140 6 Cóc đờm không 159.500 2,70 31.592.679 3.407.543 1.606.026 94.269 3.888.578 40.589.096 tiệt trùng Cộng 5.908.500 100 2.268.279.025 126.228.652 59.493.460 3.492.091 144.048.061 2.660.824.130 Ngày ... tháng ... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất phân xởng thành phẩm bơm tiêm, dây truyền dịch Tháng 11 năm 2005 Biểu 2-7 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px KHTSCĐ V.Liệu Phụ V.Liệu Phụ Tổng cộng (KG) % 621T 622D 6271D 6274T 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.307.040 16,40 17.571.763 3.390.411 11.133.332 32.095.506 2 Bơm tiêm 20P 216.000 2,71 2.903.890 560.296 1.839.882 5.304.068 3 Bơm tiêm 3P 2.100 0,03 28.232 5.447 17.888 51.567 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 47,70 51.108.470 9.861.203 32.381.927 93.351.600 5 Bơm tiêm 10P 8.320 0,10 111.854 21.582 70.870 204.306 6 Dây truyền dịch 2.634.030 33,05 807.754.247 44.789.097 7.119.000 35.411.732 6.832.572 22.436.597 924.343.245 Cộng 7.969.090 100,00 807.754.247 44.789.097 7.119.000 107.135.941 20.671.511 67.880.496 1.055.350.292 Ngày ... tháng ...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Biểu 2-15 Tháng 11 năm 2005 Tỷ lệ Nơi sử dụng TK 627- Chi phí sản xuất chung TK 641 TK6424 Chỉ tiêu khấu hao Toàn DN PX ép PX TP Chi phí Chi phí % Nguyên giá Khấu hao (TK 6274E (TK6274T) bán hàng QLDN PB Đùn ống DTD+ống KTCB(B) 315.642.110 2.192.251 2.192.251 PB ép nhữaL,PT…(B) 21.276.130.076 191.344.804 191.344.804 PB bơm tiêmâ 16.987.357.789 144.048.061 144.048.061 PB tiệt trùng+nén khí(D) 12.549.990.007 107.135.941 107.135.941 (PB chung cho các SP) Quản lý DN(A) 14.217.085.873 75.639.030 75.639.030 Cộng 65.346.205.855 520.360.087 193.537.055 251.184.002 75.639.030 Ngời lập biểu Ngày ... tháng...năm 2005 Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất các loại bơm tiêm Biểu 2-11 Tháng 11 năm 2005 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px VLQuản lý KHTSCĐ V.liệu phụ V.liệu phụ Tổng cộng (KG) % 621E 622E 6271E 6273E 6274E 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.867.200 31,60 714.385.962 39.890.690 18.801.082 1.103.568 45.521.967 3.390.411 11.133.332 834.227.011 2 Bơm tiêm 20P 72.000 1,22 51.942.381 1.538.201 724.977 42.554 1.755.346 560.296 1.839.882 58.403.638 3 Bơm tiêm 3P 3.000 0,05 469.749 64.092 30.207 1.773 73.139 5.447 17.888 662.296 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 64,34 1.466.744.866 81.217.034 38.278.809 2.246.854 92.682.256 9.864.203 32.381.927 1.723.412.949 5 Bơm tiêm 10P 5.200 0,09 3.143.388 111.092 52.359 3.073 126.775 21.582 70.870 3.529.140 6 Cóc đờm không 159.500 2,70 31.592.679 3.407.543 1.606.026 94.269 3.888.578 40.589.096 tiệt trùng Cộng 5.908.500 100 2.268.279.025 126.228.652 59.493.460 3.492.091 144.048.061 2.660.824.130 Ngày... tháng ... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng phân bổ chi phí sản xuất phân xởng ép thành phẩm bơm tiêm, dây truyền dịch Tháng 11 năm 2005 Biểu 2-7 Tập hợp chi phí sản xuất STT Loại sản phẩm Số lợng Tỉ lệ NVL chính Nhân công Quản lý Px KHTSCĐ V.Liệu Phụ V.Liệu Phụ Tổng cộng (KG) % 621T 622D 6271D 6274T 154TBC 154B 1 Bơm tiêm 0,5 K1 1.307.040 16,40 17.571.763 3.390.411 11.133.332 32.095.506 2 Bơm tiêm 20P 216.000 2,71 2.903.890 560.296 1.839.882 5.304.068 3 Bơm tiêm 3P 2.100 0,03 28.232 5.447 17.888 51.567 4 Bơm tiêm 5P 3.801.600 47,70 51.108.470 9.861.203 32.381.927 93.351.600 5 Bơm tiêm 10P 8.320 0,10 111.854 21.582 70.870 204.306 6 Dây truyền dịch 2.634.030 33,05 807.754.247 44.789.097 7.119.000 35.411.732 6.832.572 22.436.597 924.343.245 Cộng 7.969.090 100,00 807.754.247 44.789.097 7.119.000 107.135.941 20.671.511 67.880.496 1.055.350.292 Ngày ...tháng... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Biểu 2-10 Bảng phân bổ tiền lơng và bảo hiểm xã hội Tháng 11 năm 2005 Ghi TK 334- Phải trả công nhân viên TK 338- Phải trả, phải nộp khác Số có TK Lơng TK Các khoản khác Cộng có TK Kinh phí CĐ BHXH BHYT Cộng có TK 335 Tổng cộng TT Đối tợng sử dụng 3341 (ăn tra) 334 TK 3342 TK 3383 TK 3384 TK 338(3382, Chi phí (ghi nợ các tài khoản) TK 3342 3383,3384) phải trả 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 622E 33.095.773 33.095.773 496.684 3.143.310 419.108 4.059.102 37.154.875 2 622T 126.228.652 126.228.652 0 126.228.652 3 622D 28.426.167 28.426.167 2.013.672 12.661.110 1.688.148 16.362.930 44.789.097 4 6271E 6.445.294 6.445.294 89.796 259.260 34.568 383.624 6.828.918 5 6271T 58.180.762 58.180.762 278.879 912.195 121.626 1.312.700 59.493.462 6 6271D 7.119.000 7.119.000 0 7.119.000 6421 107.969.693 107.969.693 2.284.652 17.495.700 2.332.760 22.113.112 130.082.805 Tổng cộng 367.465.341 0 367.465.341 5.163.683 34.471.575 4.596.210 44.231.468 0 411.696.809 Ngày ... tháng ...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phòng kế toán Bảng trích kinh phí công đoàn,bảo hiểm xã hội Biểu 2-9 bảo hiểm y tế,ăn tra Tháng 11 năm 2005 Hệ số PC làm Lơng Tổng quỹ Các khoản phải trích TT Tên đơn vị lơng hêm chính lơng KPCĐ 2% BHXH 15% BHYT 2% Tổng ăn tra Ghi chú TK 3382 TK 3382 TK 3384 I Phân xởng ép 78,22 1.872.049 29.323.991 31.196.040 586.480 3.402.570 453.676 4.442.726 1 Công nhân trực tiếp(622E) 72,26 1.700.125 24.823.212 26.523.337 496.684 3.143.310 419.108 1.059.102 2 Nhân viên phân xởng(6271T) 5,96 171.924 4.489.779 4.661.703 89.796 259.260 34.568 383.624 II Phân xởng thành phẩm 312,03 8.287.769 114.627.596 122.915.365 2.292.552 13.573.305 1.809.774 17.675.631 1 Công nhân trực tiếp(622T) 291,06 4.691.013 100.683.623 105.374.636 2.013.672 12.661.110 1.688.148 16.362.930 2 Nhân viên phân xởng(6271) 20,97 3.596.756 13.943.973 17.540.729 278.879 912.195 121.626 1.312.700 III Quản lý +phục vụ 402,2 3.085.433 114.232.584 117.318.017 2.284.652 17.495.700 2.332.760 22.113.112 1 NV quản lý+phục vụ 402,2 3.085.433 114.232.584 117.318.017 2.284.652 17.495.700 2.332.760 22.113.112 Tổng cộng 792,45 13.245.251 258.184.171 271.429.422 5.163.684 34.471.575 4.596.210 44.231.469 Ngày ... tháng ...năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng công ty nhựa y tế Phân xởng thành phẩm Bảng đánh giá sản phẩm dở vật liệu phụ Biểu 2-6 tháng 11 năm 2005 STT Vật t Eo ga(bình) Dầu diezen(lit) Tổng 154B Vật kiệu khác(TK154TBC) Loại sản phẩm Số lợng Thành tiền Số lợng Thành tiền (TK 154B) Số lợng Thành tiền III Dở đầu kì 4 5.677.061 200 827.212 6.504.273 55.125.835 II Nhập trong kì 49 69.856.845 1.200 5.581.400 75.438.245 1.850.280 III Dở cuối kì 9 10.304.811 900 3.757.212 14.062.023 52.804.604 IV Xuất trong kì 44 65.229.095 500 2.651.400 67.880.495 20.671.511 Ngày ... tháng ... năm 2005 Ngời lập biểu Kế toán trởng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0112.doc
Tài liệu liên quan