Chuyên đề Phân tích tác động của các nhân tố đến lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam

MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU 1 LỜI CẢM ƠN 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI 4 I/TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 4 1/Thị trường chứng khoán 4 1.1/Thị trường chứng khoán và lịch sử hình thành và phát triển 4 1.2/Chức năng 6 1.3/Cấu trúc thị trường chứng khoán 7 1.3.1/Cơ cấu thị trường 7 1.3.3/Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán 9 1.3.4/Nguyên tắc hoạt động 11 1.4/Vai trò Nhà nước đối với thị trường chứng khoán 12 2/Thị trường chứng khoán Việt Nam 13 2.1/Lịch sử hình thành, chức năng của thị trường 13 2.2/Cơ cấu, quy mô các loại hàng hoá trên thị trường 13 2.3/Tình hình thị trường 15 II/CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA ĐỀ TÀI 20 1.Phân tích tác động từ phía cầu đến cổ phiếu 20 1.1/Mô hình CAPM 20 1.1.1/Các giả định của mô hình 20 1.1.3.Chứng minh: 22 1.2/Mô hình chỉ số đơn 26 1.3/Các yếu tố phía cầu tác động đến cổ phiếu 26 2/Phân tích tác động từ phía cung đến cổ phiếu 28 2.1/Mô hình đa nhân tố 28 2.1.1/Các giả thuyết của mô hình 28 2.1.2/Mô hình đa nhân tố 29 2.1.3/Chứng minh: 30 2.1.4/Mối quan hệ giữa mô hình Đa nhân tố và mô hình CAPM 31 2.2/Các yếu tố từ phía cung tác động đến cổ phiếu 31 2.2.1/Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 32 2.2.2/Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn và tài sản của doanh nghiệp 33 2.2.3/Các chỉ tiêu về tình trạng cổ phiếu của doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán 34 CHƯƠNG 2:ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TỚI GIÁ CỔ PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 35 I/CƠ SỞ DỮ LIỆU: 35 1/Các loại cổ phiếu: 35 2/Loại số liệu: 36 II/ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH 37 1.Phương pháp ước lượng mô hình 37 2.Ước lượng mô hình 40 2.1/Mô hình từ phía cầu 40 2.2/Mô hình cung 43 3/Phân tích 53 KẾT LUẬN 56 TÀI LIỆU THAM KHẢO 57

doc77 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Phân tích tác động của các nhân tố đến lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thường có thể tính đạo hàm theo a của quán tính trên và để đạo hàm này bằng không ta có VMa= λa với λ= và M không suy biến. Như vậy a là vectơ riêng của ma trận VM, λ là giá trị đặc trưng của VM. Chúng ta cần tìm a tương ứng với giá trị riêng lớn nhất. Vectơ a được gọi là trục chính vectơ các thành phần chính được xác định là C=XU. 2.Ước lượng mô hình 2.1/Mô hình từ phía cầu Với : là lợi suất của chứng khoán i tại thời điểm t : là lợi suất của chỉ số thị trường tại thời điểm t. Các biến bao gồm các chuỗi lợi suất của 24 cổ phiếu và các chuỗi lợi suất vnindex. Vì các biến là các chuỗi thời gian nên để ước lượng thì phải là các chuỗi dừng. Kiểm định tính dừng của 24 chuỗi lợi suất (phụ lục 2) Theo phụ lục 2 ta thấy cả 24 chuỗi lợi suất đều có: > > > Như vậy các chuỗi lợi suất đều là chuỗi dừng. Kết quả ước lượng cụ thể ở phụ lục 3 LSAGFt = 0.8319522179*LSVNt + et = 3.79E-05 + 0.248505 + 0.697709 LSBBCt = 0.8019408334*LSVNt + et = 0.000256 + 0.351873 LSBPCt = 0.615989827*LSVNIt + et = 0.000372 + 0.302218 LSCANt = 0.6055602424*LSVNt + 0.1659500059*LSCAN(-1) +et LSDHAt = 0.9143783681*LSVNt + et LSGMDt = 0.9750550879*LSVNt + et = 2.05E-05+1.452633 + 0.358320 LSHASt = 0.9918204804*LSVNt + 0.1581437664*LSHAS(-1) + et LSHTVt = 0.6486882274*LSVNt + 0.1813524736*LSHTV(-1) + et = 0.000354 + 0.397420 LSKDCt = 0.970605555*LSVNt +et = 0.000282 + 0.300753 LSMHCt = 0.8444394174*LSVNt + 0.2122838369* LSMHC(-1) + et = 0.000308+0.246258 LSNKDt = 0.9983998204*LSVNt + et = 0.000181 + 0.611794 LSREEt = 1.028955396*LSVNt + et = 1.43E-05 + 0.176550 + 0.788891 LSSAMt = 1.082419879*LSVNt + et =0.000167+2.083728 LSSAVt = 0.9166100329*LSVNt + 0.2519365331* LSSAV(-1) +et =0.000243+0.260290 LSSFCt = 0.6652424214*LSVNt + et =0.000250+0.511282 LSSGHt = 0.2699204649*LSVNt + 0.2676794165* LSSGH(-1) + et =0.000538+0.394855 LSSSCt = 0.8134012881*LSVNt + 0.1744254183*LSSSC(-1) + et =0.000204+0.249203 LSTMSt = 0.8885884754*LSVNt + 0.2034092515*LSTMS(-1) + et LSTNAt = 0.2030950718*LSVNt + et =0.000341+0.401796 LSTRIt = 0.7538981206*LSVNt + 0.2636850025*LSTRI(-1) + et =0.000390+0.246294 LSTS4t = 0.5040955558*LSVNt + et =9.72E-05+0.549591+0.444679 LSTYAt = 0.8746583509*LSVNt + et =0.000422+0.341563 LSVNMt = 1.049366909*LSVNt +et =4.89E-06+0.230630 +0.766296 LSVTCt= 0.4923308364*LSVNt + 0.3426972324* LSVTC(-1) + et =0.000254+0.825977 +0.187767 Các mô hình ước lượng đều là mô hình tốt. Bảng 3: Bảng hệ số của các chứng khoán Mã CK Hệ số β Mã CK Hệ số β AGF 0.831952 SAM 1.08242 BBC 0.801941 SAV 0.91661 BPC 0.61599 SFC 0.665242 CAN 0.60556 SGH 0.26992 DHA 0.914378 SSC 0.813401 GMD 0.975055 TMS 0.888588 HAS 0.99182 TNA 0.203095 HTV 0.648688 TRI 0.753898 KDC 0.970606 TS4 0.504096 MHC 0.844439 TYA 0.874658 NKD 0.9984 VNM 1.049367 REE 1.028955 VTC 0.492331 Các chứng khoán năng động (>1): REE, SAM, VNM. Các chứng khoán thụ động (<1): AGF, BBC, BPC, CAN, DHA, GMD, HAS, HTV, KDC, MHC, NKD, SAV, SFC, SGH, SSC, TMS, TNA, TRI, TS4, TYA, VTC. Trong đó có các chứng khoán GMD, HAS, KDC, NKD, DHA, SAV có hệ số khá cao, còn SGH, TNA, VTC có hệ số rất nhỏ, điều đó cho thấy các chứng khoán này hầu như không thay đổi khi chỉ số thị trường biến động. Với REE, = 1.028955 điều này có nghĩa là khi lợi suất chỉ số thị trường thay đổi 1% thì lợi suất REE thay đổi 1.028955%. Với TNA, = 0.203095 điều này có nghĩa là khi lợi suất chỉ số thị trường thay đổi 1% thì lợi suất TNA chỉ thay đổi 0.203095%. 2.2/Mô hình cung Số liệu được sử dụng là số liệu chéo. Các biến được sử dụng trong mô hình là: LOISUAT: Lợi suất của cổ phiếu được tính như sau LOISUAT=LN(P/P(-1)) VCSH: Vốn chủ sở hữu MARCA: Mức vốn hoá thị trường DTT: Doanh thu thuần LNST: Lợi nhuận sau thuế ROA: Lợi nhuận / Tổng tài sản ROE: Lợi nhuận / Vốn chủ sở hữu EPS: Thu nhập bình quân mỗi cổ phiếu PE: Giá / Thu nhập bình quân mỗi cổ phiếu PBV: Giá/ Giá trị sổ sách của một cổ phiếu CT: Cổ tức NTTS: Nợ/ Tổng tài sản NVCSH: Nợ/ Vốn chủ sở hữu PHG: Số phiên giảm giá PHKD: Số phiên không đổi giá PHT: Số phiên tăng giá KLGDTB: Khối lượng giao dịch trung bình Mô hình từ phía cung LOIS=C(1)+C(2)TTS+C(3)VCSH+C(4)MARCA+C(5)DTT+C(6)LNST+C(7)ROA+C(8)ROE+C(9)PE+C(10)P/BV+C(11)NO/TTS+C(12)NO/VCSH+C(13)SPT+C(14)SPG+C(15)SPKD+C(16)KLGDTB Ước lượng rồi kiểm định xem hệ số có ý nghĩa thống kê từ đó lựa chọn các biến có trong mô hình. Nhìn vào bảng hệ số tương quan (phần phụ lục 5) nhận thấy các biến độc lập có quan hệ tuyến tính với nhau rất cao. Vốn chủ sở hữu (VCSH), mức vốn hoá thị trường (MARCA), doanh thu thuần (DTT), lợi nhuận sau thuế (LNST), Khối lượng giao dịch trung bình (KLGDTB) có quan hệ tương quan tuyến tính cao với nhau. Điều này trên thực tế là hợp lý vì khi có vốn chủ sở hữu lớn thì đầu tư vào sản xuất kinh doanh lớn do đó thu được doanh thu thuần cao và tiếp đó là lợi nhuận sau thuế cao, khi vốn chủ sở hữu cao thì mức vốn hoá thị trường cao. Nên khi ước lượng mô hình sẽ xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến. Hậu quả là mô hình ước lượng được không cho ta các ước lượng không chệch tuyến tính tốt nhất. Một phương pháp để giải quyết vấn đề này đó là sử dụng phương pháp phân tích thành phần chính. Với phương pháp này ta sẽ tổng hợp các chỉ tiêu: VCSH, MARCA, DTT, LNST , EPS, PE, PBV, CT, NTTS, NVCSH, PHG, PHKD, PHT, KLGDTB thành một số ít chỉ tiêu hơn có khả năng đại diện cho các chỉ tiêu này mà không có tương quan tuyến tính với nhau từ đó có thể tiến hành hồi quy mà không gặp phải hiện tượng đa cộng tuyến. Sử dụng phần mềm SPSS ta thu được các kết quả sau: Kết quả phân tích thành phần chính với các chỉ tiêu của công ty Bảng 4: Bảng kết quả phân tích thành phần chính Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.894 43.086 43.086 6.894 43.086 43.086 2 2.545 15.909 58.995 2.545 15.909 58.995 3 2.048 12.801 71.795 2.048 12.801 71.795 4 1.772 11.073 82.869 1.772 11.073 82.869 5 1.351 8.442 91.311 6 .679 4.246 95.557 7 .321 2.007 97.564 8 .164 1.025 98.588 9 .082 .513 99.101 10 .062 .386 99.487 11 .042 .264 99.751 12 .020 .127 99.878 13 .010 .060 99.938 14 .008 .052 99.990 15 .001 .008 99.998 16 .000 .002 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng này cung cấp cho ta các giá trị riêng và tỷ lệ bảo tồn phương sai của đám mây ban đầu trên siêu phẳng chiếu. Số thành phần chính được lựa chọn là 4 với mức giải thích cho toàn bộ số liệu là 82.869%. Trong đó: Thành phần thứ nhất giải thích được 43.068% Thành phần thứ hai giải thích được 15.909% Thành phần thứ ba giải thích được 12.081% Thành phần thứ tư giải thích được 11.073%. Với 4 thành phần những quan sát cũ có 17.131% đang khác nhau thì bây giờ là giống nhau. Biểu đồ 2: Giá trị riêng của các thành phần chính Bảng 5: Bảng tỷ lệ giải thích được của các biến nhờ các nhân tố Communalities Initial Extraction VCSH 1.000 .980 MARCA 1.000 .974 DTT 1.000 .922 LNST 1.000 .972 ROA 1.000 .834 ROE 1.000 .857 EPS 1.000 .861 PE 1.000 .489 PBV 1.000 .792 CT 1.000 .271 NTTS 1.000 .922 NVCSH 1.000 .922 PHG 1.000 .826 PHKD 1.000 .924 PHT 1.000 .833 KLGDTB 1.000 .879 Extraction Method: Principal Component Analysis. Từ bảng ta thấy bốn nhân tố giải thích được 98% cho biến VCSH, 97.4% cho biến MARCA,….87.9% cho biến KLGDTB. Bảng 6: Bảng toạ độ các biến trên các trục chính sau phép quay Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 VCSH .969 .184 -.077 -.034 MARCA .971 .165 -.047 .049 DTT .955 .074 .049 .042 LNST .960 .213 -.067 -.013 ROA .452 .585 -.523 .124 ROE .350 .799 .226 .213 EPS .092 .914 .047 -.119 PE .499 .144 -.330 .333 PBV .630 .538 -.125 .302 CT .242 .309 .333 .073 NTTS -.096 .025 .953 .058 NVCSH -.102 .023 .954 .032 PHG -.183 -.685 -.020 -.568 PHKD -.112 .042 .050 .953 PHT .055 .692 -.212 -.553 KLGDTB .858 .166 -.069 -.332 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 6 iterations. Sau khi thực hiện phép quay cho phép tăng tối đa hệ số tương quan lớn và giảm tối đa hệ số tương quan nhỏ giữa từng thành phần chính với các các biến ban đầu. Từ đó giúp chúng ta có thể giải thích cho các thành phần chính nhờ ý nghĩa ban đầu của các biến. Như vậy qua bảng trên ta thấy: Thành phần thứ nhất có thể được coi là chỉ tiêu phản ánh quy mô của doanh nghiệp. Thành phần thứ hai có thể coi là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Thành phần thứ ba có thể coi là chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn. Thành phần thứ tư có thể coi là chỉ tiêu phản ánh tính ổn định của cổ phiếu doanh nghiệp trên thị trường. Bảng 7: Bảng hệ số thành phần của các chỉ tiêu trong các thành phần chính Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 VCSH .201 -.063 .023 -.029 MARCA .206 -.075 .033 .015 DTT .220 -.109 .074 .013 LNST .195 -.051 .026 -.020 ROA -.005 .161 -.203 .049 ROE -.017 .253 .107 .057 EPS -.104 .355 .028 -.119 PE .079 -.033 -.125 .178 PBV .066 .106 -.030 .131 CT .033 .083 .153 .007 NTTS .028 .018 .399 -.006 NVCSH .027 .020 .400 -.019 PHG .054 -.211 .004 -.260 PHKD -.033 -.023 -.021 .501 PHT -.095 .298 -.068 -.326 KLGDTB .179 -.036 .032 -.186 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Các thành phần chính sẽ được xác định theo công thức sau (*) F1=0.201*VCSH+0.206*MARCA+0.220*DTT+…..+0.179*KLGDTB F2=-0.063 *VCSH-0.075*MARCA-0.109 *DTT+…-0.036*KLGDTB F3=0.023 *VCSH+0.033*MARCA+0.074*DTT+…+0.032*KLGDTB F4=-0.029 *VCSH+0.015*MARCA+0.013*DTT+…-0.186*KLGDTB Như vậy mỗi hệ số cho ta biết khi các biến tương ứng ban đầu thay đổi một đơn vị thì mỗi thành phần chính thay đổi bao nhiêu đơn vị. Sử dụng phần mền EVIEW hồi quy lợi suất với các 4 nhân tố ta được kết quả như sau: Estimation Command: ===================== LS LOISUAT F1 F2 F3 F4 C Estimation Equation: ===================== LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(4)*F4 + C(5) Substituted Coefficients: ===================== LOISUAT = 0.1231784769*F1 + 0.2185765625*F2 - 0.1403613004*F3 - 0.003783132872*F4 + 0.5838114022 Nhưng từ kết quả ước lượng (phần phụ lục 6) ta thấy hệ số của nhân tố thứ 4 (F4) không có ý nghĩa thống kê. Do đó ta tiến hành hồi quy lợi suất với 3 nhân tố ta có kết quả sau: Estimation Command: ===================== LS LOISUAT F1 F2 F3 C Estimation Equation: ===================== LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(4) Substituted Coefficients: ===================== LOISUAT = 0.1231784807*F1 + 0.2185765604*F2 - 0.1403612997*F3 + 0.5838114022 Thực hiện các kiểm định với mô hình, ta thấy với mức ý nghĩa 10% thì mô hình không mắc khuyết tật và các ước lượng là BLUE. Như vậy ta thu được mô hình như sau: LOISUAT = 0.1231784807*F1 + 0.2185765604*F2 - 0.1403612997*F3 + 0.5838114022 (1) Theo (*) ta có phương trình sau: LOISUAT=0.00776*VCSH+0.00435*MARCA-.00711*DTT +0.009223*LNST +0.063068*ROA+0.038187*ROE+0.060854*EPS +0.020063*PE+0.03551*PBV+0.000731*CT-0.04862*NTTS-0.04845*NVCSH-0.04003*PHG-0.00614*PHKD +0.062978*PHT+0.009689*KLGDTB (2) Qua kết quả nhận được ta thấy các hệ số có ý nghĩa thống kê và đều có dấu phù hợp, chỉ duy nhất có hệ số của DTT là không hợp lý điều này có thể được lý giải do số thành phần chính chúng ta chỉ là 4 thành phần. Khi tăng các thành phần chính chúng ta sẽ thu được dấu hợp lý của DTT. Như vậy có thể nói mô hình thu được là mô hình tốt. Từ phương trình (1) ta tính phần dư cho từng lợi suất chứng khoán ta có bảng sau: Bảng 8 : Bảng phần dư cho từng lợi suất chứng khoán AGF 0.220553 SAM 0.26662 BBC 0.184623 SAV 0.100007 BPC -0.020531 SFC -0.12922 CAN 0.05265 SGH 0.472466 DHA -0.227945 SSC -0.29706 GMD -0.276005 TMS -0.11473 HAS -0.106751 TNA -0.0237 HTV -0.125923 TRI 0.214994 KDC 0.072588 TS4 -0.13134 MHC -0.057306 TYA 0.108484 NKD -0.048098 VNM -0.15035 REE 0.236536 VTC -0.22056 Ta thấy có hai nhóm cổ phiếu: Nhóm cổ phiếu được thị trường đánh giá cao (>0): AGF, BBC, CAN, KDC, REE, SAM, SAV, SGH, TRI, TYA.Với SGH có = 0.472466 là cổ phiếu có phần dư cao nhất điều này cho thấy thị trường kỳ vọng cao về tình hình doanh nghiệp trong tương lai mà từ đó đánh giá cao cổ phiếu này so với tình hình sản xuất hiện taị của doanh nghiệp. Nhóm cổ phiếu thị trường đánh giá thấp (<0): BPC, DHA, GMD, HAS, HTV, MHC, NKD, SFC, SSC, TMS, TNA, TS4, VNM, VTC. Với SSC có = -0.29706 điều này có nghĩa thị trường đánh giá không cao về triển vọng phát triển của công ty trong tương lai. 3/Phân tích Kết hợp mô hình cung cầu Từ mô hình cung ta dự báo được chuỗi () Từ mô hình cầu ta dự báo được các chuỗi lợi suất của từng loại chứng khoán. Từ đó ta tính được lợi suất dự báo cả năm của từng loại chứng khoán theo công thức sau: Như vậy lợi suất dự báo cả năm của chứng khoán I là: Ta thu được chuỗi lợi suất dự báo Rcầu (cau). = cau + Mô hình cung có : phản ánh những nhân tố trong lĩnh vực sản xuất mà không đưa được vào mô hình. Mô hình cầu có : phản ánh những nhân tố phía cầu mà không được giải thích trong mô hình. Mô hình cung phản ánh được tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong giá chứng khoán, còn một số nhân tố tác động đến giá cổ phiếu mà mô hình cung không phản ánh được và tất cả những yếu tố đó được đại diện bởi nhân tố . Khi mà lượng cung chứng khoán trên thị trường là cố định thì cầu cổ phiếu biến động sẽ dẫn đến giá cổ phiếu thay đổi, mô hình cầu phản ánh được cách nhìn nhận đánh giá của thị trường đối với mỗi chứng khoán xét trong tổng thể thị trường. Ta thấy lợi tức của một cổ phiếu mà một nhà đầu tư thu được đó chính là cổ tức và lãi vốn, khi mà xem xét tình hình sản xuất của doanh nghiệp thì chúng ta đánh giá được cổ tức trong lợi tức còn khi xem xét mô hình cầu chúng ta đánh giá được lãi vốn trong lợi tức. Bảng 9: Bảng lợi suất dự báo cả năm của từng loại chứng khoán. Mã CK cau Mã CK cau AGF 0.765049 0.78786 SAM 0.8826 1.024 BBC 0.46656 0.75864 SAV 0.3226 0.8683 BPC 0.430155 0.58273 SFC 0.5035 0.6293 CAN 0.333013 0.57359 SGH 0.6535 0.2603 DHA 0.695599 0.86592 SSC 0.7964 0.7679 GMD 0.95466 0.9224 TMS 0.573 0.8417 HAS 0.611479 0.94242 TNA 0.2823 0.1925 HTV 0.535302 0.61333 TRI 0.1256 0.7164 KDC 0.912947 0.9211 TS4 0.2967 0.4774 MHC 0.323295 0.80426 TYA 0.2671 0.7653 NKD 0.935951 0.94649 VNM 1.0084 0.9749 REE 1.127453 0.97442 VTC 0.2083 0.469 Bảng 10: Hệ số tương quan tuyến tính của lợi suất dự báo cung và lợi suất dự báo cầu Correlations cau Pearson Correlation 1 .600(**) Sig. (2-tailed) . .002 N 24 24 cau Pearson Correlation .600(**) 1 Sig. (2-tailed) .002 . N 24 24 ** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Hệ số tương quan tuyến tính không điều kiện của và cau lớn hơn không có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa 1% (α >p/2) có nghĩa hai biến này biến đổi cùng chiều. R(cung,cau)= 0.6 điều này cho thấy những nhân tố đưa vào mô hình cung cầu đã giải thích được phần lớn hành vi của lợi suất các cổ phiếu. Các nhân tố phía cung, phía cầu cùng nhau phản ánh 60% lợi suất chứng khoán, những yếu tố khác không cùng phản ánh. Ở đây có một sự khác biệt đủ lớn nên cần phải tiếp cận từ cả hai phía. KẾT LUẬN Bằng cách tiếp cận mô hình chỉ số đơn và mô hình đa nhân tố đã đánh giá được tác động của các nhân tố cung cầu đến lợi suất cổ phiếu hay chính là đánh giá mức độ phản ánh các yếu tố sản xuất, các yếu tố thị trường trong lợi suất chứng khoán. Đồng thời qua kết quả ước lượng thu được giúp chúng ta: Đánh giá tình hình biến động của các chứng khoán trên thị trường qua mô hình cầu, tìm được các tài sản năng động, tài sản thụ động từ đó hỗ trợ nhà đầu tư ra các quyết định điều chỉnh danh mục chính xác khi thị trường biến động. Đánh giá được sự kỳ vọng của thị trường về tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong tương lai thông qua mô hình cung từ đó giúp các nhà đầu tư chọn lựa các cổ phiếu cho mục đích đầu tư dài hạn của mình. Trong chuyên đề do cần xem xét những cổ phiếu có lịch sử dài nên chỉ xét được 24 cổ phiếu. Nếu mô hình có thể xem xét nhiều chứng khoán và được đánh giá trong nhiều năm thì kết quả nhận được sẽ chính xác hơn. TÀI LIỆU THAM KHẢO Các Website: www.bsc.com.vn www.vinastock.com.vn www.vcbs.com.vn www.vse.com.vn Danh mục tài liệu tham khảo PGS.TS Nguyễn Quang Dong, Bài giảng Kinh tế lượng 1, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2002. PGS.TS Nguyễn Quang Dong, Bài giảng Kinh tế lượng 2, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2002. Thầy Ngô Văn Thứ, Bài giảng Thống kê thực hành. PGS.TS Hoàng Đình Tuấn, Bài Giảng Mô hình Phân tích và Định giá tài sản. Financial Theory and Corporate Policy/ Third Edition, Thomas E.Copeland-J.Fred Weston. Luận văn Thạc sỹ Kinh tế của tác giả Nguyễn Hải Dương. Giáo trình Thị trường chứng khoán, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản thống kê, 2002. Những vấn đề cơ bản về Chứng khoán và Thị trường chứng khoán, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà nội 2002. Phụ lục 1: Danh sách các ngày không hưởng quyền Ngày thanh toán Ngày đký CC Ngày ko hưởng quyền Mã CK Tỷ lệ(%) 15/11/2006 27/10/2006 25/10/2006 KDC 9.00   15/11/2006 27/10/2006 25/10/2006 NKD 9.00   25/09/2006 28/08/2006 24/08/2006 CAN 7.00   18/09/2006 30/08/2006 28/08/2006 BBC 5.00   23/08/2006 3/8/2006 2/8/2006 SGH 5.00   21/08/2006 27/07/2006 25/07/2006 HAS 8.00   11/8/2006 21/07/2006 19/07/2006 BPC 7.00   8/8/2006 18/07/2006 14/07/2006 GMD 12.00   7/8/2006 14/07/2006 12/7/2006 SSC 10.00   6/8/2006 27/07/2006 25/07/2006 HAS 1.25   1/8/2006 30/06/2006 28/06/2006 SAM 8.00   1/8/2006 14/07/2006 12/7/2006 SAV 6.00   31/07/2006 20/07/2006 18/07/2006 TNA 10.00   24/07/2006 5/7/2006 3/7/2006 TYA 1.15   19/07/2006 30/06/2006 28/06/2006 TMS 8.00   17/07/2006 30/06/2006 28/06/2006 SFC 7.00   14/07/2006 30/06/2006 28/06/2006 VNM 9.00   30/06/2006 17/05/2006 15/05/2006 REE 7.00   20/06/2006 25/05/2006 23/05/2006 DHA 5.00   19/06/2006 29/05/2006 25/05/2006 TS4 6.00   25/05/2006 25/04/2006 21/04/2006 DHA 10.00   24/04/2006 6/4/2006 4/4/2006 CAN 7.50   21/04/2006 12/4/2006 10/4/2006 MHC 7.00   20/04/2006 15/03/2006 13/03/2006 KDC 8.00   17/04/2006 10/3/2006 8/3/2006 NKD 9.00   15/04/2006 15/02/2006 13/02/2006 BBC 9.00   6/4/2006 22/03/2006 20/03/2006 VTC 6.50   31/03/2006 28/02/2006 24/02/2006 REE 7.00   31/03/2006 20/01/2006 18/01/2006 SAM 10.00   20/03/2006 6/3/2006 2/3/2006 GMD 1.60   20/03/2006 9/3/2006 7/3/2006 HTV 13.00   10/3/2006 17/02/2006 15/02/2006 HAS 15.00   9/3/2006 22/02/2006 20/02/2006 BPC 8.00   10/2/2006 24/01/2006 20/01/2006 TRI 15.00   8/2/2006 24/01/2006 20/01/2006 SAM 1.20   26/01/2006 11/1/2006 9/1/2006 AGF 1.05   25/01/2006 16/01/2006 12/1/2006 SAV 10.00   24/01/2006 12/1/2006 10/1/2006 SGH 5.00   23/01/2006 13/01/2006 11/1/2006 SFC 10.00   20/01/2006 11/1/2006 9/1/2006 MHC 8.00   20/01/2006 30/12/2005 28/12/2005 SSC 10.00   19/01/2006 16/12/2005 14/12/2005 VTC 7.00   18/01/2006 9/1/2006 5/1/2006 TNA 11.00   Phụ lục 2:Kiểm định tính dừng LSAGF ADF Test Statistic -13.74801 1% Critical Value* -3.4585 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSBBC ADF Test Statistic -11.97559 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSBPC ADF Test Statistic -11.47193 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSCAN ADF Test Statistic -12.23938 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSDHA ADF Test Statistic -14.36953 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSGMD ADF Test Statistic -14.28062 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSHAS ADF Test Statistic -14.04782 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSHTV ADF Test Statistic -11.39106 1% Critical Value* -3.4587 5% Critical Value -2.8735 10% Critical Value -2.5731 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSKDC ADF Test Statistic -12.03590 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSMHC ADF Test Statistic -12.59245 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSNKD ADF Test Statistic -13.26380 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSREE ADF Test Statistic -13.81286 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSSAM ADF Test Statistic -14.20650 1% Critical Value* -3.4587 5% Critical Value -2.8735 10% Critical Value -2.5731 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSSAV ADF Test Statistic -12.86392 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSSFC ADF Test Statistic -12.83896 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSSGH ADF Test Statistic -10.22177 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSSSC ADF Test Statistic -13.94023 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSTMS ADF Test Statistic -13.26345 1% Critical Value* -3.4585 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSTNA ADF Test Statistic -13.16155 1% Critical Value* -3.4586 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSTRI ADF Test Statistic -10.89696 1% Critical Value* -3.4585 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSTS4 ADF Test Statistic -11.83560 1% Critical Value* -3.4585 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSTYA ADF Test Statistic -13.35829 1% Critical Value* -3.4613 5% Critical Value -2.8747 10% Critical Value -2.5737 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSVNM ADF Test Statistic -13.60730 1% Critical Value* -3.4597 5% Critical Value -2.8739 10% Critical Value -2.5733 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSVTC ADF Test Statistic -10.67637 1% Critical Value* -3.4585 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. LSVN ADF Test Statistic -13.02059 1% Critical Value* -3.4585 5% Critical Value -2.8734 10% Critical Value -2.5730 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Phụ lục 3: Dependent Variable: LSAGF Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 22:00 Sample: 1 247 Included observations: 247 Convergence achieved after 24 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.831952 0.049055 16.95975 0.0000 Variance Equation C 3.79E-05 1.58E-05 2.407684 0.0161 ARCH(1) 0.248505 0.091223 2.724145 0.0064 GARCH(1) 0.697709 0.086266 8.087857 0.0000 R-squared 0.463475 Mean dependent var 0.004316 Adjusted R-squared 0.456851 S.D. dependent var 0.026625 S.E. of regression 0.019622 Akaike info criterion -5.110892 Sum squared resid 0.093565 Schwarz criterion -5.054060 Log likelihood 635.1951 Durbin-Watson stat 1.845038 Dependent Variable: LSBBC Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 22:23 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence not achieved after 500 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.801941 0.049238 16.28699 0.0000 Variance Equation C 0.000256 2.43E-05 10.53931 0.0000 ARCH(1) 0.351873 0.130289 2.700713 0.0069 R-squared 0.488230 Mean dependent var 0.003020 Adjusted R-squared 0.484018 S.D. dependent var 0.027098 S.E. of regression 0.019465 Akaike info criterion -5.082120 Sum squared resid 0.092069 Schwarz criterion -5.039373 Log likelihood 628.1008 Durbin-Watson stat 1.549589 Dependent Variable: LSBPC Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 22:24 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence not achieved after 500 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.615990 0.050312 12.24333 0.0000 Variance Equation C 0.000372 4.12E-05 9.027055 0.0000 ARCH(1) 0.302218 0.134812 2.241769 0.0250 R-squared 0.287839 Mean dependent var 0.002053 Adjusted R-squared 0.281977 S.D. dependent var 0.027045 S.E. of regression 0.022917 Akaike info criterion -4.749857 Sum squared resid 0.127620 Schwarz criterion -4.707109 Log likelihood 587.2324 Durbin-Watson stat 1.577576 Dependent Variable: LSCAN Method: Least Squares Date: 04/14/07 Time: 22:29 Sample(adjusted): 2 246 Included observations: 245 after adjusting endpoints Convergence achieved after 8 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LSVN 0.605560 0.079806 7.587868 0.0000 AR(1) 0.165950 0.063313 2.621121 0.0093 R-squared 0.230450 Mean dependent var 0.001976 Adjusted R-squared 0.227283 S.D. dependent var 0.028355 S.E. of regression 0.024925 Akaike info criterion -4.537758 Sum squared resid 0.150966 Schwarz criterion -4.509176 Log likelihood 557.8753 Durbin-Watson stat 2.004462 Inverted AR Roots .17 Dependent Variable: LSDHA Method: Least Squares Date: 04/14/07 Time: 22:32 Sample: 1 246 Included observations: 246 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LSVN 0.914378 0.069772 13.10515 0.0000 R-squared 0.408398 Mean dependent var 0.002329 Adjusted R-squared 0.408398 S.D. dependent var 0.029373 S.E. of regression 0.022592 Akaike info criterion -4.738371 Sum squared resid 0.125049 Schwarz criterion -4.724122 Log likelihood 583.8196 Durbin-Watson stat 1.764612 Dependent Variable: LSGMD Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 22:35 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence achieved after 55 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.975055 0.027392 35.59616 0.0000 Variance Equation C 2.05E-05 9.02E-06 2.273825 0.0230 ARCH(1) 1.452633 0.142157 10.21853 0.0000 GARCH(1) 0.358320 0.051762 6.922427 0.0000 R-squared 0.315000 Mean dependent var 0.003350 Adjusted R-squared 0.306508 S.D. dependent var 0.032390 S.E. of regression 0.026973 Akaike info criterion -5.176033 Sum squared resid 0.176063 Schwarz criterion -5.119036 Log likelihood 640.6520 Durbin-Watson stat 1.716376 Dependent Variable: LSHAS Method: Least Squares Date: 04/14/07 Time: 22:39 Sample(adjusted): 2 246 Included observations: 245 after adjusting endpoints Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LSVN 0.991820 0.075826 13.08026 0.0000 AR(1) 0.158144 0.063816 2.478134 0.0139 R-squared 0.416571 Mean dependent var 0.002580 Adjusted R-squared 0.414170 S.D. dependent var 0.031431 S.E. of regression 0.024057 Akaike info criterion -4.608631 Sum squared resid 0.140637 Schwarz criterion -4.580049 Log likelihood 566.5573 Durbin-Watson stat 1.984580 Inverted AR Roots .16 Dependent Variable: LSHTV Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 22:56 Sample(adjusted): 2 245 Included observations: 244 after adjusting endpoints Convergence achieved after 16 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.648688 0.055665 11.65353 0.0000 AR(1) 0.181352 0.063873 2.839272 0.0045 Variance Equation C 0.000354 4.99E-05 7.099237 0.0000 ARCH(1) 0.397420 0.148138 2.682770 0.0073 R-squared 0.294960 Mean dependent var 0.002020 Adjusted R-squared 0.286147 S.D. dependent var 0.028504 S.E. of regression 0.024083 Akaike info criterion -4.684091 Sum squared resid 0.139197 Schwarz criterion -4.626760 Log likelihood 575.4591 Durbin-Watson stat 1.941774 Inverted AR Roots .18 Dependent Variable: LSKDC Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 22:52 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence achieved after 36 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.970606 0.056396 17.21044 0.0000 Variance Equation C 0.000282 1.25E-05 22.49485 0.0000 ARCH(1) 0.300753 0.118241 2.543549 0.0110 R-squared 0.503026 Mean dependent var 0.004423 Adjusted R-squared 0.498935 S.D. dependent var 0.027951 S.E. of regression 0.019786 Akaike info criterion -5.077889 Sum squared resid 0.095127 Schwarz criterion -5.035141 Log likelihood 627.5804 Durbin-Watson stat 1.631117 Dependent Variable: LSMHC Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:00 Sample(adjusted): 2 246 Included observations: 245 after adjusting endpoints Convergence achieved after 11 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.844439 0.056830 14.85908 0.0000 AR(1) 0.212284 0.061182 3.469734 0.0005 Variance Equation C 0.000308 3.70E-05 8.317859 0.0000 ARCH(1) 0.246258 0.116064 2.121739 0.0339 R-squared 0.465819 Mean dependent var 0.001429 Adjusted R-squared 0.459169 S.D. dependent var 0.027256 S.E. of regression 0.020045 Akaike info criterion -4.991134 Sum squared resid 0.096830 Schwarz criterion -4.933970 Log likelihood 615.4139 Durbin-Watson stat 1.958263 Inverted AR Roots .21 Dependent Variable: LSNKD Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:02 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence achieved after 44 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.998400 0.045655 21.86849 0.0000 Variance Equation C 0.000181 2.15E-05 8.433048 0.0000 ARCH(1) 0.611794 0.169222 3.615322 0.0003 R-squared 0.610568 Mean dependent var 0.004000 Adjusted R-squared 0.607363 S.D. dependent var 0.026514 S.E. of regression 0.016614 Akaike info criterion -5.383227 Sum squared resid 0.067074 Schwarz criterion -5.340479 Log likelihood 665.1370 Durbin-Watson stat 1.827168 Dependent Variable: LSREE Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:06 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence achieved after 13 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 1.028955 0.048854 21.06168 0.0000 Variance Equation C 1.43E-05 6.35E-06 2.246516 0.0247 ARCH(1) 0.176550 0.052716 3.349047 0.0008 GARCH(1) 0.788891 0.059605 13.23540 0.0000 R-squared 0.653773 Mean dependent var 0.005898 Adjusted R-squared 0.649481 S.D. dependent var 0.026222 S.E. of regression 0.015525 Akaike info criterion -5.617769 Sum squared resid 0.058325 Schwarz criterion -5.560771 Log likelihood 694.9856 Durbin-Watson stat 1.939623 Dependent Variable: LSSAM Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:11 Sample: 1 245 Included observations: 245 Convergence achieved after 47 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 1.082420 0.031845 33.99078 0.0000 Variance Equation C 0.000167 2.25E-05 7.449645 0.0000 ARCH(1) 2.083728 0.181641 11.47166 0.0000 R-squared 0.458307 Mean dependent var 0.005208 Adjusted R-squared 0.453830 S.D. dependent var 0.031379 S.E. of regression 0.023190 Akaike info criterion -4.859547 Sum squared resid 0.130140 Schwarz criterion -4.816674 Log likelihood 598.2945 Durbin-Watson stat 1.811754 Dependent Variable: LSSAV Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:12 Sample(adjusted): 2 246 Included observations: 245 after adjusting endpoints Convergence achieved after 9 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.916610 0.059735 15.34454 0.0000 AR(1) 0.251937 0.074131 3.398552 0.0007 Variance Equation C 0.000243 3.01E-05 8.069272 0.0000 ARCH(1) 0.260290 0.113106 2.301291 0.0214 R-squared 0.539264 Mean dependent var 0.002110 Adjusted R-squared 0.533529 S.D. dependent var 0.026650 S.E. of regression 0.018202 Akaike info criterion -5.205291 Sum squared resid 0.079845 Schwarz criterion -5.148128 Log likelihood 641.6482 Durbin-Watson stat 2.063449 Inverted AR Roots .25 Dependent Variable: LSSFC Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:15 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence not achieved after 500 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.665242 0.044925 14.80794 0.0000 Variance Equation C 0.000250 3.15E-05 7.931599 0.0000 ARCH(1) 0.511282 0.163070 3.135364 0.0017 R-squared 0.328353 Mean dependent var 0.001874 Adjusted R-squared 0.322825 S.D. dependent var 0.025903 S.E. of regression 0.021316 Akaike info criterion -4.947632 Sum squared resid 0.110410 Schwarz criterion -4.904884 Log likelihood 611.5588 Durbin-Watson stat 1.650919 Dependent Variable: LSSGH Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:18 Sample(adjusted): 2 246 Included observations: 245 after adjusting endpoints Convergence achieved after 27 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.269920 0.081547 3.309991 0.0009 AR(1) 0.267679 0.056693 4.721561 0.0000 Variance Equation C 0.000538 8.08E-05 6.661643 0.0000 ARCH(1) 0.394855 0.165645 2.383745 0.0171 R-squared 0.171101 Mean dependent var 0.005086 Adjusted R-squared 0.160783 S.D. dependent var 0.031810 S.E. of regression 0.029140 Akaike info criterion -4.266440 Sum squared resid 0.204649 Schwarz criterion -4.209277 Log likelihood 526.6389 Durbin-Watson stat 1.799811 Inverted AR Roots .27 Dependent Variable: LSSSC Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:19 Sample(adjusted): 2 246 Included observations: 245 after adjusting endpoints Convergence achieved after 14 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.813401 0.045689 17.80296 0.0000 AR(1) 0.174425 0.065481 2.663771 0.0077 Variance Equation C 0.000204 2.28E-05 8.964114 0.0000 ARCH(1) 0.249203 0.107897 2.309633 0.0209 R-squared 0.534154 Mean dependent var 0.002408 Adjusted R-squared 0.528356 S.D. dependent var 0.024045 S.E. of regression 0.016513 Akaike info criterion -5.397334 Sum squared resid 0.065716 Schwarz criterion -5.340171 Log likelihood 665.1734 Durbin-Watson stat 1.948090 Inverted AR Roots .17 Dependent Variable: LSTMS Method: Least Squares Date: 04/14/07 Time: 23:21 Sample(adjusted): 2 247 Included observations: 246 after adjusting endpoints Convergence achieved after 4 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LSVN 0.888588 0.054078 16.43174 0.0000 AR(1) 0.203409 0.063874 3.184532 0.0016 R-squared 0.534176 Mean dependent var 0.002167 Adjusted R-squared 0.532267 S.D. dependent var 0.024959 S.E. of regression 0.017070 Akaike info criterion -5.294931 Sum squared resid 0.071095 Schwarz criterion -5.266432 Log likelihood 653.2765 Durbin-Watson stat 1.954368 Inverted AR Roots .20 Dependent Variable: LSTNA Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:25 Sample: 1 246 Included observations: 246 Convergence not achieved after 500 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.203095 0.054175 3.748878 0.0002 Variance Equation C 0.000341 3.52E-05 9.693594 0.0000 ARCH(1) 0.401796 0.145551 2.760522 0.0058 R-squared 0.062662 Mean dependent var 0.001346 Adjusted R-squared 0.054948 S.D. dependent var 0.024305 S.E. of regression 0.023628 Akaike info criterion -4.743423 Sum squared resid 0.135664 Schwarz criterion -4.700675 Log likelihood 586.4411 Durbin-Watson stat 1.767465 Dependent Variable: LSTRI Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:27 Sample(adjusted): 2 247 Included observations: 246 after adjusting endpoints Convergence achieved after 60 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.753898 0.063303 11.90945 0.0000 AR(1) 0.263685 0.061941 4.257037 0.0000 Variance Equation C 0.000390 4.83E-05 8.074185 0.0000 ARCH(1) 0.246294 0.109496 2.249346 0.0245 R-squared 0.389567 Mean dependent var 0.001785 Adjusted R-squared 0.381999 S.D. dependent var 0.029104 S.E. of regression 0.022880 Akaike info criterion -4.745424 Sum squared resid 0.126681 Schwarz criterion -4.688427 Log likelihood 587.6872 Durbin-Watson stat 1.838000 Inverted AR Roots .26 Dependent Variable: LSTS4 Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:29 Sample: 1 247 Included observations: 247 Convergence achieved after 23 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.504096 0.063797 7.901567 0.0000 Variance Equation C 9.72E-05 4.42E-05 2.198990 0.0279 ARCH(1) 0.549591 0.132586 4.145165 0.0000 GARCH(1) 0.444679 0.146549 3.034343 0.0024 R-squared 0.108599 Mean dependent var 0.001263 Adjusted R-squared 0.097594 S.D. dependent var 0.033740 S.E. of regression 0.032051 Akaike info criterion -4.430432 Sum squared resid 0.249630 Schwarz criterion -4.373600 Log likelihood 551.1583 Durbin-Watson stat 1.605064 Dependent Variable: LSTYA Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:32 Sample: 1 222 Included observations: 222 Convergence achieved after 16 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.874658 0.068503 12.76811 0.0000 Variance Equation C 0.000422 2.39E-05 17.68414 0.0000 ARCH(1) 0.341563 0.075926 4.498652 0.0000 R-squared 0.357249 Mean dependent var 0.002162 Adjusted R-squared 0.351379 S.D. dependent var 0.029736 S.E. of regression 0.023949 Akaike info criterion -4.640742 Sum squared resid 0.125605 Schwarz criterion -4.594760 Log likelihood 518.1224 Durbin-Watson stat 1.544679 Dependent Variable: LSVNM Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:33 Sample: 1 236 Included observations: 236 Convergence achieved after 13 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 1.049367 0.028320 37.05405 0.0000 Variance Equation C 4.89E-06 2.36E-06 2.072227 0.0382 ARCH(1) 0.230630 0.061730 3.736095 0.0002 GARCH(1) 0.766296 0.056135 13.65099 0.0000 R-squared 0.768677 Mean dependent var 0.003932 Adjusted R-squared 0.765686 S.D. dependent var 0.024901 S.E. of regression 0.012053 Akaike info criterion -6.371620 Sum squared resid 0.033706 Schwarz criterion -6.312911 Log likelihood 755.8512 Durbin-Watson stat 1.899897 Dependent Variable: LSVTC Method: ML - ARCH (Marquardt) Date: 04/14/07 Time: 23:37 Sample(adjusted): 2 247 Included observations: 246 after adjusting endpoints Convergence achieved after 39 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. LSVN 0.492331 0.061556 7.998100 0.0000 AR(1) 0.342697 0.072152 4.749645 0.0000 Variance Equation C 0.000254 4.38E-05 5.810109 0.0000 ARCH(1) 0.825977 0.101481 8.139251 0.0000 GARCH(1) 0.187767 0.072550 2.588111 0.0097 R-squared 0.190850 Mean dependent var 0.000565 Adjusted R-squared 0.177420 S.D. dependent var 0.034198 S.E. of regression 0.031016 Akaike info criterion -4.287905 Sum squared resid 0.231838 Schwarz criterion -4.216659 Log likelihood 532.4123 Durbin-Watson stat 2.149020 Inverted AR Roots .34 Phụ lục 4: Số liệu MÃCP TTS VCSH MARCA DTT LNST ROA ROE EPS PCK AGF 4.68E+11 2.98E+11 1.08E+12 1.19E+12 4.54E+10 0.097 0.153 7281 112000 BBC 2.43E+11 1.72E+11 4.63E+11 3.41E+11 1.95E+10 0.080 0.114 2713 42000 BPC 7.99E+10 6.06E+10 9.86E+10 1.34E+11 7.9E+09 0.099 0.130 2177 24100 CAN 8.62E+10 5.27E+10 9.1E+10 2.04E+11 8.31E+09 0.096 0.158 2375 25000 DHA 1.94E+11 1.87E+11 4.83E+11 8.36E+10 2.28E+10 0.117 0.122 4099 68000 GMD 8.73E+11 6.22E+11 5.88E+12 8.75E+11 1.33E+11 0.153 0.214 4289 137000 HAS 2.14E+11 6.57E+10 1.76E+11 1.56E+11 1.71E+10 0.080 0.260 7308 54500 HTV 9.79E+10 8.15E+10 1.44E+11 8.68E+10 1.41E+10 0.144 0.173 3135 25600 KDC 9.32E+11 5.9E+11 6.6E+12 1.01E+12 1.61E+11 0.172 0.272 5356 142000 MHC 1.94E+11 1.04E+11 2.92E+11 2.23E+11 1.57E+10 0.081 0.150 2342 30400 NKD 3.32E+11 2.03E+11 1.55E+12 4.19E+11 6.21E+10 0.187 0.306 7395 130000 REE 1.38E+12 1.04E+12 7.08E+12 1.04E+12 3E+11 0.218 0.288 7881 133000 SAM 1.76E+12 6.95E+11 8.61E+12 1.65E+12 2.04E+11 0.116 0.293 5531 148000 SAV 3.58E+11 1.92E+11 3.9E+11 3.73E+11 1.76E+10 0.049 0.092 3280 47000 SFC 6.78E+10 3.77E+10 9.52E+10 6.45E+11 7.89E+09 0.116 0.209 4639 41000 SGH 2.46E+10 2.27E+10 1.25E+11 1.86E+10 2.88E+09 0.117 0.127 1630 55500 SSC 1.41E+11 1.17E+11 5.16E+11 1.3E+11 2.4E+10 0.170 0.205 4007 72000 TMS 1.47E+11 8.75E+10 2.94E+11 1.28E+11 1.59E+10 0.109 0.182 3710 68000 TNA 7.2E+10 2.1E+10 5.46E+10 2.42E+11 6.04E+09 0.084 0.287 4644 39500 TRI 2.11E+11 6.18E+10 1.84E+11 2.94E+11 8.69E+09 0.041 0.141 1910 38800 TS4 9.41E+10 5.53E+10 1.21E+11 1.52E+11 6.69E+09 0.071 0.121 2678 31500 TYA 1.12E+12 3.36E+11 1.64E+12 1.3E+12 5.25E+10 0.047 0.156 2393 49500 VNM 3.56E+12 2.67E+12 2.91E+13 6.62E+12 7.33E+11 0.206 0.274 4611 125000 VTC 8.21E+10 3.68E+10 1.29E+11 1.07E+11 4.65E+09 0.057 0.126 1929 32500 MÃCP PE BV P/BV CT N/TTS N/VCSH PHG PHKD PHT KLGDTB LOISUAT AGF 15.38 37754 3.0 0.080 0.36 0.57 77 54 116 2510.91 0.985603 BBC 15.48 19099 2.2 0.120 0.29 0.41 100 37 109 7269.27 0.651183 BPC 11.07 16590 1.5 0.150 0.24 0.32 92 54 100 1579.02 0.409623 CAN 10.53 15071 1.7 0.100 0.39 0.63 102 47 97 1722.60 0.385662 DHA 16.59 27835 2.4 0.200 0.04 0.04 99 32 115 3297.04 0.467653 GMD 31.94 19150 7.2 0.120 0.29 0.40 81 46 119 9061.80 0.678654 HAS 7.46 26330 2.1 0.150 0.69 2.25 85 36 125 1399.96 0.504728 HTV 8.17 18171 1.4 0.130 0.17 0.20 106 35 104 2368.14 0.409379 KDC 26.51 19667 7.2 0.180 0.37 0.58 76 64 106 2262.20 0.985535 MHC 12.98 15577 2.0 0.120 0.46 0.86 100 46 100 3973.68 0.265989 NKD 17.58 24201 5.4 0.180 0.39 0.63 75 66 105 1449.32 0.887853 REE 16.88 30880 4.3 0.140 0.24 0.32 92 32 122 15187.06 1.363989 SAM 26.76 18566 8.0 0.160 0.60 1.53 84 35 126 8057.33 1.149195 SAV 14.33 30051 1.6 0.160 0.46 0.86 103 35 108 3069.43 0.422633 SFC 8.84 22160 1.9 0.152 0.44 0.80 96 46 104 1049.87 0.37425 SGH 34.05 12873 4.3 0.060 0.08 0.08 84 58 104 490.64 1.126011 SSC 17.97 19542 3.7 0.200 0.17 0.21 86 50 110 1393.72 0.499318 TMS 18.33 20407 3.3 0.150 0.40 0.68 90 49 108 1662.68 0.458308 TNA 8.51 16154 2.4 0.200 0.71 2.43 84 73 89 186.62 0.258574 TRI 20.31 13593 2.9 0.150 0.71 2.42 101 45 101 2035.64 0.340604 TS4 11.76 18449 1.7 0.120 0.41 0.70 100 49 98 501.07 0.165324 TYA 20.69 13906 3.6 0.150 0.70 2.34 85 36 101 8768.40 0.375612 VNM 27.11 16801 7.4 0.190 0.25 0.33 85 49 102 18298.31 0.858022 VTC 16.85 15209 2.1 0.135 0.55 1.23 93 60 94 715.75 -0.01223 Phụ lục 5:Ma trận hệ số tương quan LOISUAT VCSH MARCA DTT LNST ROA ROE EPS PE PBV CT NTTS NVCSH PHG PHKD PHT KLGDTB LOISUAT 1.000 .477 .438 .350 .493 .655 .504 .595 .563 .679 -.123 -.344 -.329 -.540 -.068 .614 .491 VCSH .477 1.000 .986 .956 .995 .592 .460 .304 .453 .655 .260 -.176 -.190 -.279 -.104 .194 .868 MARCA .438 .986 1.000 .965 .987 .568 .481 .255 .479 .691 .282 -.141 -.160 -.300 -.035 .146 .804 DTT .350 .956 .965 1.000 .945 .436 .390 .217 .392 .584 .241 -.056 -.076 -.285 -.034 .063 .769 LNST .493 .995 .987 .945 1.000 .621 .511 .326 .438 .664 .276 -.165 -.181 -.286 -.076 .187 .850 ROA .655 .592 .568 .436 .621 1.000 .658 .554 .333 .606 .273 -.571 -.573 -.419 .100 .326 .480 ROE .504 .460 .481 .390 .511 .658 1.000 .741 .151 .640 .465 .189 .178 -.619 .232 .303 .346 EPS .595 .304 .255 .217 .326 .554 .741 1.000 -.046 .386 .258 .038 .002 -.569 -.002 .626 .258 PE .563 .453 .479 .392 .438 .333 .151 -.046 1.000 .812 -.103 -.232 -.195 -.496 .102 .248 .408 PBV .679 .655 .691 .584 .664 .606 .640 .386 .812 1.000 .217 -.072 -.095 -.684 .137 .393 .549 CT -.123 .260 .282 .241 .276 .273 .465 .258 -.103 .217 1.000 .130 .193 -.146 .069 -.020 .122 NTTS -.344 -.176 -.141 -.056 -.165 -.571 .189 .038 -.232 -.072 .130 1.000 .944 -.082 .096 -.162 -.139 NVCSH -.329 -.190 -.160 -.076 -.181 -.573 .178 .002 -.195 -.095 .193 .944 1.000 -.084 .045 -.142 -.132 PHG -.540 -.279 -.300 -.285 -.286 -.419 -.619 -.569 -.496 -.684 -.146 -.082 -.084 1.000 -.515 -.265 -.122 PHKD -.068 -.104 -.035 -.034 -.076 .100 .232 -.002 .102 .137 .069 .096 .045 -.515 1.000 -.566 -.411 PHT .614 .194 .146 .063 .187 .326 .303 .626 .248 .393 -.020 -.162 -.142 -.265 -.566 1.000 .347 KLGDTB .491 .868 .804 .769 .850 .480 .346 .258 .408 .549 .122 -.139 -.132 -.122 -.411 .347 1.000 Phụ lục 6 : Mô hình cung Dependent Variable: LOISUAT Method: Least Squares Date: 04/15/07 Time: 04:59 Sample: 1 24 Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.123178 0.044805 2.749217 0.0128 F2 0.218577 0.044805 4.878401 0.0001 F3 -0.140361 0.044805 -3.132718 0.0055 F4 -0.003783 0.044805 -0.084436 0.9336 C 0.583811 0.043862 13.31031 0.0000 R-squared 0.684270 Mean dependent var 0.583811 Adjusted R-squared 0.617801 S.D. dependent var 0.347572 S.E. of regression 0.214877 Akaike info criterion -0.054450 Sum squared resid 0.877271 Schwarz criterion 0.190978 Log likelihood 5.653397 F-statistic 10.29451 Durbin-Watson stat 1.921665 Prob(F-statistic) 0.000131 Dependent Variable: LOISUAT Method: Least Squares Date: 04/15/07 Time: 04:32 Sample: 1 24 Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.123178 0.043679 2.820109 0.0106 F2 0.218577 0.043679 5.004195 0.0001 F3 -0.140361 0.043679 -3.213498 0.0044 C 0.583811 0.042759 13.65353 0.0000 R-squared 0.684152 Mean dependent var 0.583811 Adjusted R-squared 0.636775 S.D. dependent var 0.347572 S.E. of regression 0.209476 Akaike info criterion -0.137408 Sum squared resid 0.877600 Schwarz criterion 0.058934 Log likelihood 5.648895 F-statistic 14.44052 Durbin-Watson stat 1.913713 Prob(F-statistic) 0.000031 MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Quy mô và cơ cấu hàng hóa trên trung tâm giao dịch 14 thành phố HCM 14 Bảng 2: Cơ cấu cổ phiếu theo ngành trên toàn thị trường 15 chứng khoán VN 15 Bảng 3: Bảng hệ số của các chứng khoán 42 Bảng 4: Bảng kết quả phân tích thành phần chính 45 Bảng 5: Bảng tỷ lệ giải thích được của các biến nhờ các nhân tố 47 Bảng 6: Bảng toạ độ các biến trên các trục chính sau phép quay 48 Bảng 7: Bảng hệ số thành phần của các chỉ tiêu trong 49 các thành phần chính 49 Bảng 8 : Bảng phần dư cho từng lợi suất chứng khoán 52 Bảng 9: Bảng lợi suất dự báo cả năm của từng loại chứng khoán. 54 Bảng 10: Hệ số tương quan tuyến tính của lợi suất dự báo cung 54 và lợi suất dự báo cầu 54

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK3030.DOC