Chuyên đề Ứng dụng tin học trong công tác kế toán hộ kinh doanh

Với sự đổi mới sâu sắc của cơ chế quản lý kinh tế đòi hỏi nền tài chính quốc gia phải được tiệp tục đổi mới một cách toàn diện, nhằm tạo ra sự ổn định trong môi trường kinh tế, hệ thống pháp luật tài chính. Điều đó đòi hỏi các hoạt động tài chính cần phải được quản lý bằng luật pháp, bằng các công cụ và biện pháp quản lý có hiệu lực. Kế toán hộ kinh doanh là một bộ phận cấu thành công cụ quản lý kinh tế, tài chính, nó có vai trò tích cực trong việc điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế, nhằm chánh thất thoát ngân sách cho nhà nước. Trong đề tài, Tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ quý báu và nhiệt tình của Thầy giáo Bùi Thế Ngũ, anh Phùng Huy Hậu và các anh chị ở Phòng Phát triển ứng dụng - Ban QLƯD Tin học - Bộ Tài chính, đồng thời có tiếp thu và thừa kế kiến thức trong luận văn tốt nghiệp của các anh chị khoá trước. Tuy nhiên, do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế nên mặc dù đã cố gắng tối đa nhưng đề tài vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Một lần nữa Tôi xin chân thành cảm ơn và mong muốn nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của thầy giáo, các anh các chị và tất cả những ai quan tâm tới đề tài này.

doc117 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Ứng dụng tin học trong công tác kế toán hộ kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoá. Bước 3: Chuẩn hoá mức 1 cho từng danh sách ở Bước 2 (1NF) là bảo đảm không được tồn tại các thuộc tính lặp trong một danh sách, vậy nếu có, phải tách chúng ra thành danh sách con, gắn cho nó một thuộc tính khoá của danh sách chung và tìm ra thuộc tính khoá riêng. Bước 4: Chuẩn hoá mức 2 cho các danh sách ở Bước3 (2NF) là bảo đảm các thuộc tính phải phụ thuộc hoàn toàn vào thuộc tính khoá, nếu có thuộc tính phụ thuộc một phần thì tách ra thành danh sách con. Bước 5: Chuẩn hoá mức 3 cho các danh sách ở Bước 4 (3NF) là bảo đảm các thuộc tính nếu có tính chất phụ thuộc bắc cầu với nhau thì tách ra thành danh sách con. Bước 6: Tích hợp tất cả các danh sách cùng mô tả về một thực thể bằng cách dồn các danh sách thu được từ sau Bước 5 cho tất cả các thông tin đầu vào thành một danh sách chứa các thuộc tính chung và riêng cho nó. Bước 7: Xác định mối quan hệ giữa các danh sách và chuyển đổi danh sách thành biểu diễn tệp CSDL ,sau đó vẽ sơ đồ cấu trúc dữ liệu. IV.1 Liệt kê các thông tin đầu vào : Các báo cáo được lập từ các thông tin ban đầu và chủ yếu là các chứng từ gốc. Trên cơ sở khảo sát thực tế ta đưa ra một số các thông tin đầu vào từ các chứng từ gốc như sau : Hoá đơn bán hàng Bảng kê thu mua nông,lâm, thuỷ sản Mã số hoá đơn Mã số hoá đơn Liên Tên cơ sở sản xuất Ngày bán hàng Mã cơ sở XS Đơn vị bán hàng Địa chỉ cơ sở Mã đơn vị Địa chỉ nơi mua Địa chỉ Người phụ chách mua Điện thoại Ngày mua Số tài khoản Họ tên người bán Họ tên khách hàng Địa chỉ người bán Đơn vị khách hàng Tên hàng hóa Địa chỉ khách hàng Mã hàng hoá Mã khách hàng Số lượng Hình thức thanh toán Đơn giá Tên hàng hoá Thành tièn Mã hàng hoá Tổng thành tiền Số TT Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Tổng cộng tiền VAT Bảng kê bán lẻ hàng hoá dịch vụ Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ Mã số hoá đơn Mã số chứng từ Tên cơ sở kinh doanh Tên hộ kinh doanh Mã cơ sở kinh doanh Mã hộ kinh doanh Địa chỉ Địa chỉ Họ tên người bán Ngáy xuất vật tư hàng hoá Địa chỉ nơi bán Diễn giải Tên hàng hoá Họ tên người vận chuyển Mã hàng hoá Địa chỉ Đơn vị tính Phương tiện vận chuyển Số lượng Xuất tại kho Đơn giá Nhập tại kho Thành tiền Tên hàng hoá Tổng tiền bán Số TT Mã hàng hoá Đơn vị tính Số lượng nhập Số lượng xuất Đơn giá Thành tiền Tổng tiền Phiếu xuất kho Phiếu nhập kho Mã số chứng từ Mã số chứng từ Tên hộ kinh doanh Tên hộ kinh doanh Mã hộ kinh doanh Mã hộ kinh doanh Địa chỉ hộ Địa chỉ Ngày xuất kho Ngày nhập kho Họ tên người nhận hàng Họ tên người giao Địa chỉ Địa chỉ Diễn giải Diễn giải Xuất tại kho Nhập tại kho Tên hàng hoá Tên hàng hóa Số TT Mã hàng hoá Mã hàng hoá Số TT Đơn vị tính Đơn vị tính Số lượng yêu cầu Số lượng theo chứng từ Số lượng xuất thực Số lượng nhập thực Đơn giá Đơn giá Thành tiền Thành tiền Tổng tiền Tổng tiền Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý Mã số chứng từ Tên hộ kinh doanh Mã hộ kinh doanh Địa chỉ Ngày xuất Diễn giải Họ tên người vận chuyển Phương tiện vận chuyển Xuất tại kho Nhập tại kho Tên hàng hoá Số TT Mã hàng hoá Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Tổng tiền Bảng chấm công Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi Mã số chứng từ Mã số chứng từ Tên hộ kinh doanh Tên hộ kinh doanh Mã hộ kinh doanh Mã hộ kinh doanh Địa chỉ hộ Địa chỉ hộ Tháng năm Ngày thanh toán Ngày chấm công Diễn giải Họ tên công nhân Người đại diện bên đơn vi Mã số công nhân Người đại diện bên đại lý Địa chỉ công nhân Từ ngày Số TT Đến ngày Mức lương Tên hàng hoá Số công hưởng theo thời gian Số TT Số công hưởng theo sản phẩm Mã hàng hoá Đơn vị tính Số lượng tồn đầu kỳ Số lượng nhận trong kỳ Số lượng hàng bán trong kỳ Số lượng tồn cuối kỳ Hoa hồng được hưởng Tông số liền thanh toán V.2 Chuẩn hoá các dữ liệu đầu vào Sau khi thu thập và liệt kê các thông tin đầu vào ta tiến hành chuẩn hoá Hoá đơn bán hàng Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số hoá đơn Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_BH Liên Liên Liên Mã số chứng từ Ngày bán hàng Ngày bán hàng Ngày bán hàng Mã khách hàng Đơn vị bán hàng Đơn vị bán hàng Đơn vị bán hàng VAT Liên Địa chỉ đơn vị Địa chỉ đơn vị Địa chỉ đơn vị Ngày bán hàng Điện thoại Điện thoại Điện thoạI Số tài khoản Số tài khoản Số tài khoản Số tài khoản Hình thức thanh toán Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng Họ tên khách hàng DM_KH Đơn vị khách hàng Đơn vị khách hàng Đơn vị khách hàng Mã khách hàng Địa chỉ khách hàng Địa chỉ khách hàng Địa chỉ khách hàng Tên khách hàng Mã khách hàng Mã khách hàng Mã khách hàng Địa chỉ khách hàng Hình thức thanh toán Hình thức thanh toán Hình thức thanh toán Số tài khoản Tên hàng hoá Mã số chứng từ Mã số chứng từ HANG_BAN Mã hàng hoá Mã hàng hoá Mã hàng hóa Mã số chứng từ Số TT Tên hàng hoá Số lượng Mã hàng hóa Đơn vị tính Số TT Đơn giá Số lượng Số lượng Đơn vị tính Thành tiền Đơn giá Đơn giá Số lượng Số TT Thành tềin Thành tiền Đơn giá VAT Tổng cộng tiền Thành tiền DM_HH VAT Tổng cộng tiền Mã hàng hoá Mã hàng hoá VAT Tên hàng hoá Tên hàng hoá Đơn vị tính Đơn vị tính Bảng kê thu mua nông, lâm, thuỷ sản Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_MH Tên cơ sở sản xuất Tên cơ sở sản xuất Tên cơ sở sản xuất Mã số chứng từ Mã cơ sở XS Mã cơ sở XS Mã cơ sở XS Mã cơ sở XS Địa chỉ cơ sở Địa chỉ cơ sở Địa chỉ cơ sở Địa chỉ nơi mua Địa chỉ nơi mua Địa chỉ nơi mua Địa chỉ nơi mua Người phụ chách mua Người phụ chách mua Người phụ chách mua Người phụ chách mua Ngày mua Ngày mua Ngày mua Ngày mua DM_KH Họ tên người bán Họ tên người bán Họ tên người bán Mã cơ sở XS Địa chỉ người bán Địa chỉ người bán Địa chỉ người bán Tên cơ sở sản xuất Tên hàng hóa Mã số chứng từ Mã số chứng từ Địa chỉ cơ sở Mã hàng hoá Mã hàng hoá Mã hàng hoá HANG_MUA Số lượng Tên hàng hoá Số lượng Mã số chứng từ Đơn giá Số lượng Đơn giá Mã hàng hoá Thành tiền Đơn giá Thành tiền Số lượng Tổng thành tiền Thành tiền Tổng thành tiền Đơn giá Tổng thành tiền Mã hàng hoá Thành tiền Tên hàng hoá DM_HH Đơn vị tính Mã hàng hoá Tên hàng hoá Đơn vị tính Bảng kê bán lẻ hàng hoá và dịch vụ Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_BL Ngày bán Ngày bán Ngày bán Mã số chứng từ Mã công nhân Mã công nhân Mã công nhân Ngày bán Họ tên người bán Họ tên người bán Họ tên người bán Địa chỉ nơi bán Địa chỉ nơi bán Địa chỉ nơi bán Địa chỉ nơi bán DM_CN Tên hàng hoá Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã công nhân Mã hàng hoá Mã hàng hoá Mã hàng hoá Tên công nhân Đơn vị Týnh Tên hàng hóa Số lượng HANG_BAN Số lượng Số lượng Đơn giá Mã số chứng từ Đơn giá Đơn giá Thành tiền Mã hàng hoá Thành tiền Đơn vị tính Tổng tiền Số lượng Tổng tiền bán Thành tiền Mã hàng hoá Đơn giá Tổng tiền Tên hàng hoá Thành tiền Đơn vị tính DM_HH Mã hàng hoá Tên hàng hoá Đơn vị tính Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_XKNB Mã số chứng từ Ngáy xuất vật tư hàng hoá Ngáy xuất vật tư hàng hoá Ngáy xuất vật tư hàng hoá Diễn giải Diễn giải Diễn giải Diễn giải Họ tên người vận chuyển Họ tên người vận chuyển Họ tên người vận chuyển Ngáy xuất vật tư hàng hoá Địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ Xuất tại kho Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển Nhập tại kho Xuất tại kho Xuất tại kho Xuất tại kho Phương tiện vận chuyển Nhập tại kho Nhập tại kho Nhập tại kho Mã công nhân Tên hàng hoá Mã số chứng tù Mã số chứng tù Tên công nhân Số TT Mã hàng hoá Mã hàng hoá Địa chỉ Mã hàng hoá Tên hàng hoá Số lượng nhập HANG_NKNB Đơn vị tính Số TT Số lượng xuất Mã số chứng tù Số lượng nhập Đơn vị tính Đơn giá Mã hàng hoá Số lượng xuất Đơn giá Thành tiền Số lượng nhập Đơn giá Số lượng nhập Số TT Số lượng xuất Thành tiền Số lượng xuất Mã hàng hoá Đơn giá Tổng tiền Thành tiền Tên hàng hoá Thành tiền Tổng tiền Đơn vị tính DM_HH Mã hàng hoá Tên hàng hoá Đơn vị tính Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý Chưa chuẩn háo 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_XK_DL Mã số chứng từ Ngày xuất Ngày xuất Ngày xuất Ngày xuất Diễn giải Diễn giải Diễn giảI Diễn giải Mã người vận chuyển Mã người vận chuyển Mã người vận chuyển Phương tiện vận chuyển Họ tên người vận chuyển Họ tên người vận chuyển Họ tên người vận chuyển Xuất tại kho Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển Phương tiện vận chuyển Nhập tại kho Xuất tại kho Xuất tại kho Xuất tại kho DM_CN Nhập tại kho Nhập tại kho Nhập tại kho Mã người vận chuyển Tên hàng hoá Mã số chứng từ Mã số chứng từ Họ tên người Vởn chuyển Số TT Mã hàng hoá Mã hàng hoá HANG_XKDL Mã hàng hoá Tên hàng hoá Số TT Mã số chứng từ Đơn vị tính Số TT Số lượng Mã hàng hoá Số lượng Đơn vị tính Đơn giá Số lượng Đơn giá Số lượng Thành tiền Đơn giá Thành tiền Đơn giá Tổng tiền Thành tiền Tổng tiền Thành tiền Mã hàng hoá DM_HH Tổng tiền Tên hàng hoá Mã hàng hoá Đơn vị tính Tên hàng hoá Đơn vị tính Phiếu nhập kho Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_NK Ngày nhập kho Mã số chứng từ Mã người giao Ngày nhập kho Ngày nhập kho Ngày nhập kho Họ tên người giao Họ tên người giao Họ tên người giao Diễn giải Địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ Nhập tại kho Diễn giải Diễn giải Diễn giảI DM_KH Nhập tại kho Nhập tại kho Nhập tại kho Mã người giao Tên hàng hóa Mã số chứng từ Mã số chứng từ Họ tên người giao Mã hàng hoá Mã hàng hoá Mã hàng hoá Địa chỉ Số TT Tên hàng hoá Sô lượng theo chứng từ HANG_NK Đơn vị tính Số TT Số lượng nhập thực Mã số chứng từ Số lượng theo chứng từ Đơn vị tính Đơn giá Mã hàng hoá Số lượng nhập thực Sô lượng theo chứng từ Số TT Sô lượng theo chứng từ Đơn giá Số lượng nhập thực Thành tiền Số lượng nhập thực Thành tiền Đơn giá Tổng tiền Đơn giá Tổng tiền Thành tiền Mã hàng hoá Thành tiền Tổng tiền Tên hàng hoá DM_HH Đơn vị tính Mã hàng hoá Tên hàng hoá Đơn vị tính Phiếu xuất kho Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_NK Ngày xuất kho Ngày xuất kho Ngày xuất kho Mã số chứng từ Mã công nhân Mã công nhân Mã công nhân Ngày xuất kho Họ tên người nhận hàng Họ tên người nhận hàng Họ tên người nhận hàng Diễn giải Địa chỉ Địa chỉ Địa chỉ Xuất tại kho Diễn giải Diễn giải Diễn giải DM_CN Xuất tại kho Xuất tại kho Xuất tại kho Mã công nhân Tên hàng hoá Mã số chứng từ Mã số chứng từ Họ tên người nhận hàng Số TT Mã hàng hoá Mã hàng hoá Địa chỉ Mã hàng hoá Tên hàng hoá Số TT HANG_XK Đơn vị tính Số TT Số lượng yêu cầu Mã số chứng từ Số lượng yêu cầu Đơn vị tính Số lượng xuất thực Mã hàng hoá Số lượng xuất thực Đơn giá Đơn giá Số lượng yêu cầu Đơn giá Số lượng yêu cầu Thành tiền Số lượng xuất thực Thành tiền Số lượng xuất thực Tổng tiền Đơn giá Tổng tiền Thành tiền Mã hàng hoá Thành tiền Tổng tiền Tên hàng hoá DM_HH Đơn vị tính Mã hàng hoá Tên hàng hoá Đơn vị tính Bảng chấm công Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_CHAM_C Tháng năm Tháng năm Tháng năm Mã số chứng từ Ngày chấm công Mã số chứng từ Mã số chứng từ Tháng năm Họ tên công nhân Mã số công nhân Mã số công nhân Mã số công nhân Họ tên công nhân Số TT BANG_CHAM_CONG Địa chỉ công nhân Địa chỉ công nhân Ngày chấm công Mã số chứng từ Số TT Số TT Mức lương Mã số công nhân Mức lương Ngày chấm công Số công hưởng theo thời gian Ngày chấm công Số công hưởng theo thời gian Mức lương Số công hưởng theo sản phẩm Mức lương Số công hưởng theo sản phẩm Số công hưởng theo thời gian Mã công nhân Số công hưởng theo thời gian Số công hưởng theo sản phẩm Tên công nhân Số công hưởng theo sản phẩm Địa chỉ công nhân DM_CN Mã công nhân Tên công nhân Địa chỉ công nhân Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi Chưa chuẩn hoá 1NF 2NF 3NF Mã số chứng từ Mã số chứng từ Mã số chứng từ HD_TT_DL Ngày thanh toán Ngày thanh toán Ngày thanh toán Mã số chứng từ Diễn giải Diễn giảI Diễn giải Ngày thanh toán Người đại diện bên đơn vi Người đại diện bên đơn vi Người đại diện bên đơn vi Diễn giải Người đại diện bên đại lý Người đại diện bên đại lý Người đại diện bên đại lý Người đại diện bên đơn vi Từ ngày Từ ngày Từ ngày Người đại diện bên đại lý Đến ngày Đến ngày Đến ngày Từ ngày Tên hàng hoá Mã số chứng từ Mã số chứng từ Đến ngày Số TT Mã hàng hóa Mã hàng hóa HANG_TT_DL Mã hàng hoá Tên hàng hoá Số lượng tồn đầu kỳ Mã số chứng từ Đơn vị tính Đơn giá Số lượng nhận trong kỳ Mã hàng hóa Số lượng tồn đầu kỳ Đơn vị tính Số lượng hàng bán trong kỳ Số lượng tồn đầu kỳ Số lượng nhận trong kỳ Số lượng tồn đầu kỳ Số lượng tồn cuối kỳ Số lượng nhận trong kỳ Số lượng hàng bán trong kỳ Số lượng nhận trong kỳ Đơn giá Số lượng hàng bán trong kỳ Số lượng tồn cuối kỳ Số lượng hàng bán trong kỳ Hoa hồng được hưởng Số lượng tồn cuối kỳ Hoa hồng được hưởng Số lượng tồn cuối kỳ Tông số liền thanh toán Đơn giá Tông số liền thanh toán Hoa hồng được hưởng Mã hàng hoá Hoa hồng được hưởng Tông số liền thanh toán Tên hàng hoá Tông số liền thanh toán Đơn vị tính DM_HH Mã hàng hoá Tên hàng hoá Đơn vị tính IV.3 Sơ đồ cấu trúc dữ liệu Danh mục khách háng Ma_kh Ten_kh Dia_chi Dien_thoai Hoá đơn bán hàng So_ct Ma_kh Lien Ngay_ct So_tk VAT Hàng bán So_ct Ma_hh Ten_hh So_luong Don_gia Thanh_tien Hàng mua So_ct Ma_hh Ten_hh So_luong Don_gia Thanh_tien Danh mục hàng hoá Ma_hh Ten_hh Don_vi_tinh Hoá đơn thu mua So_ct Ma_kh Ngay_ct Noi_mua Ten_nguoi_ban Hoá đơn xuất kho nôi bộ So_ct Ngay_xuat Kho_xuat Kho_nhap Ten_nguoi_vc Hàng xuất kho nội bộ So_ct Ma_hh Sl_nhap Sl_xuat Thanh_tien Hoá đơn xuất kho đại lý So_ct Ngay_xuat Kho_xuat Kh_nhap Danh mục kho Ma_kho Tên kho Hàng xuất kho đại lý So_ct Ma_hh Thanh_tien Hoá đơn nhập kho So_ct Ngay_nhap Kho_nhap Nguoi_giao Dia_chi Hàng nhập kho So_ct Ma_hh Sl_ct Sl_nhap Thanh_tien Hoá đơn thanh toán đại lý So_ct Tu_ngay Den_ngay Ngay_thanh_toan IV.4 Liệt kê các thực thể Sau khi thiết lập được sơ đồ cấu trúc dữ liệu ta thu được các thực thể, mỗi thực thể chứa các thuộc tính. Mỗi thực thể ứng với một bảng (Table) Mỗi thuốc tính ứng một trường (Field) Danh mục kho(DM_KHO) Danh mục khách hàng (DM_KH) Danh mục hàng hoá (DM_HH) Danh mục công nhân (DM_CN) Hoá đơn bán hàng (HD_BH) Hoá đơn thu mua (HD_TM) Háo đơn bán lẻ (HD_BL) Hàng Bán (HANG_BAN) Hàng mua (HANG_MUA) Hoá đơn xuất kho nội bộ (HD_XKNB) Hàng xuất kho nội bộ (HANG_XKNB) Hoá đơn xuất kho đại lý(HD_XKDL) Hàng xuất kho đại lý (HANG_XKDL) Hoá đơn nhập kho(HD_NK) Hàng nhập kho(HNHAP_KHO) Hoá đơn xuất kho(HD_XK) Hàng xuất kho (HXUAT_KHO) Hoá đơn chấm công(HD_Cham_Cong) Bảng chấm công(Bang_Cham_cong) Hoá đơn thanh toán đại lý(HD_TT_DL) Hàng thanh toán đại lý (HANG_TT_DL) Danh mục chứng từ (DM_CT) Danh mục tài khoản (DM_TK) IV.5 Thiết kế cơ sở dữ liệu Database Name: KETOAN.dbc Database Path: C:\Tuan_kt\ketoan.dbc DM_HH.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 Ma_hh C(5) Chính 2 Ten_hh C(25) 3 Don_vi_tinh C(6) DM_KH.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 Ma_kh C(5) Chính 2 Ten_kh C(25) 3 Dia_chi C(30) 4 VAT N(5) 5 So_TT N(10) Ngoại lai DM_CN.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 Ma_cn C(5) Chính 2 Ten_cn C(25) 3 Dia_chi C(30) HD_BH.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chnng_tu C(5) Chính 2 Ma_kh C(5) Ngoại lai 3 Ma_don_vi C(5) Ngoại lai 4 Lien N(2) 5 Ngay_ban D(8) 6 VAT N(5) 7 Hinh_ttt C(20) Ngoại lai HD_MH.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Chính 2 Ma_kh C(5) Ngoại lai 3 Ma_cn C(5) Ngoại lai 4 Dia_chi_nm C(30) 5 Ngay_mua D(8) 6 VAT C(5) 7 HD_BL.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Chính 2 Ma_don_vi C(5) Ngoại lai 3 Ten_nguoi_ban C(25) 4 Ma_cn C(5) Ngoại lai 5 Dia_chi_nb C(30) HANG_BAN.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Ngoại lai 2 Ma_hh C(5) Ngoại lai 4 So_luong N(10) 5 Don_gia N(10) 6 Thanh_tien N(10) HANG_MUA.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Ngoại lai 2 Ma_hh C(5) Ngoại lai 4 So_luong N(10) 5 Don_gia N(10) 6 Thanh_tien N(10) HD_XKNB.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Chính 2 Ngay_xuat D(8) 3 Dien_giai C(30) 4 Ten_nguoi_vc C(25) 5 Phuong_tien_vc C(25) 6 Ma_Kho_xuat C(5) Ngoại lai 7 Ma_Kho_nhap C(5) Ngoại lai HANG_XKNB.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Ngoại lai 2 Ma_hh C(5) Ngoại lai 3 SL_nhap N(10) 4 SL_xuat N(10) 5 Don_gia N(10) 6 Thanh_tien N(10) HD_XKDL.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Chính 2 Ngay_xuat D(8) 3 Dien_giai C(30) 4 Ten_nguoi_vc C(25) 5 Phuong_tien_vc C(25) 6 Ma_Kho_xuat C(5) Ngoại lai 7 Ma_Kho_nhap C(5) Ngoại lai HANG_XKDL.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Ngoại lai 2 Ma_hh C(5) Ngoại lai 3 So_luong N(10) 4 Don_gia N(10) 5 Thanh_tien N(10) HD_NK.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Chính 2 Ngay_nhap D(8) 3 Ten_nguoi_giao C(25) 4 Dia_chi_ng C(30) 5 Ma_Kho_nhap C(5) Ngoại lai HNHAP_KHO.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Ngoại lai 2 Ma_hh C(5) Ngoại lai 3 SL_Theo_CT N(10) 4 SL_nhap N(10) 5 Don_gia N(10) 6 Thanh_tien N(10) HD_XK.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Chính 2 Ngay_xuat D(8) 3 Ten_nguoi_nhan C(25) 4 Dia_chi_NN C(30) 5 Dien_giai C(30) 6 Ma_Kho_xuat C(5) Ngoại lai HXUAT_KHO.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Ngoại lai 2 Ma_hh C(5) Ngoại lai 3 SL_yeu_cua N(10) 4 SL_xuat N(10) 5 Don_gia N(10) 6 Thanh_tien N(10) HD_CHAM_CONG.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) Chính 2 Ngay D(8) BANG_CHAM_CONG.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) ngoại lai 2 Ma_cn C(5) ngoại lai 3 Ngay_cham_cong D(8) 4 Muc_Luong N(2) 5 SC_theo_TG N(5) 6 SC_theo_SP N(5) HD_TT_DL.DBF STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 So_chung_tu C(5) chính 2 Ngay_thanh_toan D(8) 3 Dien_giai C(30) 4 Dai_dien_DV C(25) 5 Dai_dien_DL C(25) 6 Tu_ngay D(8) 7 Den_ngay D(8) DM_KHO STT Tên trường Khuôn dạng Khoá 1 Ma_kho C(5) Chính 2 Ten_kho C(20) IV.6 Mô hình quan hệ gữi các thực thể V Thiết kế chức năng Chức năng xuất kho Chức năng nhâp kho Chức năng nhập, sửa danh mục hàng hoá Chức năng nhập, sửa danh mục khách hàng Chức năng nhập, sửa danh mục công nhân Chức năng nhập, sửa danh mục chứng từ Chức năng nhập số dư đầu kỳ . Chức năng nhập liệu bán hàng theo hoá đơn Chức năng nhập liệu mua hàng theo hoá đơn Chức năng lên sổ nhật ký bán hàng theo định kỳ(tháng, quý, năm) Chức năng lên sổ nhật ký chung theo định kỳ(tháng, quý, năm) Mối quan hệ giữa chức năng - các thực thể và các đối tượng Tên chức năng Tên thực thể Tên đối tượng (Form/Report) Chức năng nhập sủa danh mục hàng hoá Dm_hh.dbf Frmdmhh.scx Chức năng nhập sủa danh mục khách hàng Dm_kh.dbf Frmdmkh.scx Chức năng nhập sửa danh mục công nhân Dm_cn.dbf Frmdmcn.scx Chức năng nhập sửa danh mục chứng từ Dm_ct.dbf Frmdmct.scx Chức năng nhập số dư đầu kỳ So_du.dbf Frmsodu.scx Chức năng nhập kho Hd_nk.dbf Hang_nk.dbf Dm_hh.dbf Dm_kho.dbf Frmnhapkho.scx Chức năng xuất kho Hd_xk.dbf Hang_xk.dbf Dm_hh.dbf Md_kho.dbf Frmxuatkho.scx Nhập liệu bán hàng theo hoá đơn Hd_bh.dbf Hang_ban.dbf Dm_kh.dbf Frmbanhang.scx Nhập liệu mua hàng theo hoá đơn Hd_mh.dbf Hang_mua.dbf Dm_kh.dbf Frmmuahang.scx Chức năng lên sổ nhật ký bàn hàng theo định kỳ Dm_kh.dbf Hd_bh.dbf Hang_ban.dbf Dm_ct.dbf Frmchonky.scx Rptsonkbh.frx Sổ nhật ký chung theo định kỳ Frmchonky.scx Rptsonkchung.scx * Sơ đồ khối thể hiện giải thuật nghệp vụ kế toán VI Thiết kế giao diện B Lập báo cáo cuối kỳ ? Chọn? Tiếp tục ? K F T F T T F Nhập chứng từ kế toán Tạo màn hình báo cáo Lập báo cáo theo: tháng,quý,năm Máy in Tệp DL Màn hình Giao diện chính Giao diện nhập liệu chứng từ bán hàng. Báo cáo nhật ký bán hàng Màn hình thể hiên thông tin danh mục khách hàng Phụ lục chương trình *****************************Procedure MAIN ******************** Clear SET CENTURY ON IF SET('TALK') = 'ON' SET TALK OFF PUBLIC gcOldTalk gcOldTalk = 'ON' ELSE PUBLIC gcOldTalk gcOldTalk = 'OFF' ENDIF PUBLIC gcOldDir, gcOldPath, gcOldClassLib, gcOldEscape, M_Tmp, M_ngay_ht ; M_User_Name, M_User_Check, M_User_SuperV, M_User_Id, M_user_Dev, a_report; Datadir DIME a_report(1, 10) gcOldEscape = SET('ESCAPE') gcOldDir = FULLPATH(CURDIR()) Homedir = FULLPATH(CURDIR()) DATADIR = FULLPATH(CURDIR()) + [Data\] gcOldPath = SET('PATH') gcOldClassLib = SET('CLASSLIB') M_ngay_ht = DATE() DEFINE WINDOW M_WinBrw ; AT 2.000, 1.000 ; SIZE 20.000,100.000 ; FONT "MS Sans Serif", 10 ; FLOAT ; SHADOW ; ZOOM ; MINIMIZE ; GROW ; NOCLOSE ; SYSTEM Move WIND M_WinBrw CENT *-- Set up the path so we can instantiate the application object IF SetPath() PUBLIC oApp *oApp = CREATEOBJECT("MainLib") *IF TYPE('oApp') = "O" *-- Release all public vars, since their values were *-- picked up by the Environment class Release gcOldDir, gcOldPath, gcOldClassLib, gcOldTalk, gcOldEscape Clea _SCREEN.BackColor = RGB(0,128,128) *oApp.Do() DO MENUMAIN.MPR *ENDIF ENDIF Clear DLLS Clear ALL Release ALL EXTENDED FUNCTION SetPath() LOCAL lcSys16, ; lcProgram lcSys16 = SYS(16) lcProgram = SUBSTR(lcSys16, AT(":", lcSys16) - 1) CD LEFT(lcProgram, RAT("\", lcProgram)) *-- If we are running MAIN.PRG directly, then *-- CD up to the parent directory IF RIGHT(lcProgram, 3) = "FXP" CD .. ENDIF SET PATH TO PROGS, FORMS, LIBS, ; MENUS, DATA, OTHER, ; *REPORTS, INCLUDE, HELP, ; *BITMAPS, REPORTS *SET CLASSLIB TO MAIN, TSGEN *SET LIBR TO FoxTools.Fll ADDI ENDFUNC * =========================== Procedure: Dmcn ===========================* * PROCEDURE Dmcn * Them moi truong lam viec SET TALK off SET DELETE ON close all clear all clear k_bmp=[] k_fxp = [] k_scx = [] m_font = ".Vntime" m_fntsize = 12 m_prompt = [Danh muc công nhân ] M_ScrRow = SROW() M_ScrCol = SCOL() m_user_id = 1 m_chr_err = [',"~!@#$%^&*()-+=\|`';/?: }{Ÿ] + "[]" m_fast_ver = [Lỗi] DEFINE WINDOW M_WinBrw FROM 02, 00 TO FLOOR(M_ScrRow) - 2, FLOOR(M_ScrCoL) COLOR SCHEME 10 ; CLOSE FLOAT GROW MINIMIZE ZOOM SYSTEM FONT M_Font, M_FntSize - 2 ; ICON FILE LOCFILE(K_Bmp + [Time.Ico]) * Ket thuc them moi truong lam viec *SELECT 0 *USE Dmtk00 ORDER Tk ALIAS M_Dmtk *SELECT 0 *USE DmNhKh00 ORDER Stt ALIAS M_DmNhKh SELECT 0 USE "..\\tables\Dm_cn.dbf" ORDER Ma_cn ALIAS M_Dmcn ON KEY LABEL F3 DO Dmcn_f3 WITH [S] ON KEY LABEL F4 DO Dmcn_f3 WITH [M] ON KEY LABEL F8 DO XOA_F8 WITH [X] BROWSE; FIELDS ; ma_cn, ten_cn, dia_chi; NOAPPEND NOMODIFY NODELETE ; WINDOW M_WinBrw ; FONT M_Font, M_FntSize -2; TITLE M_Prompt + [. F3-Sua, F4-Them, F8-Xoa, Esc-Quay ra]; ON KEY LABEL F3 ON KEY LABEL F4 ON KEY LABEL F8 USE IN M_Dmcn *USE IN M_DmNhKh *USE IN M_Dmtk RETURN *............................... Procedure: Dmcn_F3 ..........................................* * Object FORM: DmKh_F3 PROCEDURE Dmcn_F3 PARAMETER _Moi_Sua PRIVATE m.Ma_cn, m.Ten_cn,m.dia_chi,m.dien_thoai ; _Col,_InSELECT,_RecNo, _Prompt,; m.ten_nh_kh1,m.ten_nh_kh2,m.ten_nh_kh3,m.Tk _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Moi_Sua=[S] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmcn]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF * DO SAVE_MEMVAR_CT WITH [M_DmKh] SELECT M_Dmcn IF _moi_sua = [M] SCAT MEMVAR BLANK ELSE SCATTER MEMVAR ENDIF _RecNo = RECNO() M.Ma_KhOld = M.Ma_cn _Prompt = IIF(_Moi_Sua=[M], [ Them công nhân], [ Sua công nhân]) M.Nhan_Huy = 1 DO FORM "..\\forms\frmdmcn.scx" IF _Moi_Sua = [M] * Them kiem tra ma APPE BLAN GATH MEMV ELSE GATH MEMV ENDIF SELECT (_InSELECT) POP KEY * DO REST_MEMVAR_CT RETURN *............................Procedure Xoa_F8.............................. #DEFINE MSGBOX_YES 6 #DEFINE C_MSGBOX1 36 #DEFINE C_DELETE_LOC "Bạn có muốn xoá công nhân này không?" PROCEDURE XOA_F8 PARAMETER _XOA PRIVATE m.Ma_cn, m.Ten_cn,m.dia_chi ; _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Xoa=[X] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmcn]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF IF SELECT()=_InSELECT IF Messagebox(C_DELETE_LOC,C_MSGBOX1) = MSGBOX_YES DELETE IF !EOF() SKIP 1 ENDIF IF EOF() AND !BOF() SKIP -1 ENDIF ENDIF POP KEY ENDIF SELECT (_InSELECT) RETURN * =========================== Procedure: DmKH ===========================* * PROCEDURE DmKh * Them moi truong lam viec SET TALK off SET DELETE ON close all clear all clear k_bmp=[] k_fxp = [] k_scx = [] m_font = ".Vntime" m_fntsize = 12 m_prompt = [Danh mục khách hàng ] M_ScrRow = SROW() M_ScrCol = SCOL() m_user_id = 1 m_chr_err = [',"~!@#$%^&*()-+=\|`';/?: }{Ÿ] + "[]" m_fast_ver = [Lỗi] DEFINE WINDOW M_WinBrw FROM 02, 00 TO FLOOR(M_ScrRow) - 2, FLOOR(M_ScrCoL) COLOR SCHEME 10 ; CLOSE FLOAT GROW MINIMIZE ZOOM SYSTEM FONT M_Font, M_FntSize - 2 ; ICON FILE LOCFILE(K_Bmp + [Time.Ico]) * Ket thuc them moi truong lam viec *SELECT 0 *USE Dmtk00 ORDER Tk ALIAS M_Dmtk *SELECT 0 *USE DmNhKh00 ORDER Stt ALIAS M_DmNhKh SELECT 0 USE "..\\tables\dm_kh.dbf" ORDER Ma_kh ALIAS M_Dmkh ON KEY LABEL F3 DO Dmkh_f3 WITH [S] ON KEY LABEL F4 DO Dmkh_f3 WITH [M] ON KEY LABEL F8 DO XOA_F8 WITH [X] BROWSE; FIELDS ; ma_kh, ten_kh, dia_chi, dien_thoai; NOAPPEND NOMODIFY NODELETE ; WINDOW M_WinBrw ; FONT M_Font, M_FntSize -2; TITLE M_Prompt + [. F3-Sua, F4-Them, F8-Xoa, Esc-Quay ra]; ON KEY LABEL F3 ON KEY LABEL F4 ON KEY LABEL F8 USE IN M_Dmkh *USE IN M_DmNhKh *USE IN M_Dmtk RETURN *............................... Procedure: DmKh_F3 ..........................................* * Object FORM: DmKh_F3 PROCEDURE Dmkh_f3 PARAMETER _Moi_Sua PRIVATE m.Ma_kh,m.ten_kh,m.dia_chi, m.dien_thoai; _Col,_InSELECT,_RecNo, _Prompt,; m.ten_nh_kh1,m.ten_nh_kh2,m.ten_nh_kh3,m.Tk _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Moi_Sua=[S] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmkh]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF * DO SAVE_MEMVAR_CT WITH [M_DmKh] SELECT M_Dmkh IF _moi_sua = [M] SCAT MEMVAR BLANK ELSE SCATTER MEMVAR ENDIF _RecNo = RECNO() M.Ma_KhOld = M.Ma_kh _Prompt = IIF(_Moi_Sua=[M], [ Thêm khách hàng],[Sửa khách hàng]) M.Nhan_Huy = 1 DO FORM "..\\forms\frmdmkh.scx" IF _Moi_Sua = [M] * Them kiem tra ma APPE BLAN GATH MEMV ELSE GATH MEMV ENDIF SELECT (_InSELECT) POP KEY * DO REST_MEMVAR_CT RETURN *............................Procedure Xoa_F8.............................. #DEFINE MSGBOX_YES 6 #DEFINE C_MSGBOX1 36 #DEFINE C_DELETE_LOC "Bạn có muốn xoá khách hàng này không?" PROCEDURE XOA_F8 PARAMETER _XOA PRIVATE m.Ma_kh, m.Ten_kh,m.dia_chi,m.dien_thoai ; _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Xoa=[X] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmkh]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF IF SELECT()=_InSELECT IF Messagebox(C_DELETE_LOC,C_MSGBOX1) = MSGBOX_YES DELETE IF !EOF() SKIP 1 ENDIF IF EOF() AND !BOF() SKIP -1 ENDIF ENDIF POP KEY ENDIF SELECT (_InSELECT) RETURN * =========================== Procedure: DmHH ===========================* * PROCEDURE DmHH * Them moi truong lam viec SET TALK off SET DELETE ON close all clear all clear k_bmp=[] k_fxp = [] k_scx = [] m_font = ".Vntime" m_fntsize = 12 m_prompt = [Danh mục hàng hoá ] M_ScrRow = SROW() M_ScrCol = SCOL() m_user_id = 1 m_chr_err = [',"~!@#$%^&*()-+=\|`';/?: }{Ÿ] + "[]" m_fast_ver = [Lỗi] DEFINE WINDOW M_WinBrw FROM 02, 00 TO FLOOR(M_ScrRow) - 2, FLOOR(M_ScrCoL) COLOR SCHEME 10 ; CLOSE FLOAT GROW MINIMIZE ZOOM SYSTEM FONT M_Font, M_FntSize - 2 ; ICON FILE LOCFILE(K_Bmp + [Time.Ico]) * Ket thuc them moi truong lam viec *SELECT 0 *USE Dmtk00 ORDER Tk ALIAS M_Dmtk *SELECT 0 *USE DmNhKh00 ORDER Stt ALIAS M_DmNhKh SELECT 0 USE "..\\tables\Dm_hh.dbf" ORDER Ma_hh ALIAS M_Dmhh ON KEY LABEL F3 DO Dmhh_f3 WITH [S] ON KEY LABEL F4 DO Dmhh_f3 WITH [M] ON KEY LABEL F8 DO XOA_F8 WITH [X] BROWSE; FIELDS ; ma_hh, ten_hh, don_vi_tinh ; NOAPPEND NOMODIFY NODELETE ; WINDOW M_WinBrw ; FONT M_Font, M_FntSize -2; TITLE M_Prompt + [. F3-Sua, F4-Them, F8-Xoa, Esc-Quay ra]; ON KEY LABEL F3 ON KEY LABEL F4 ON KEY LABEL F8 USE IN M_Dmhh *USE IN M_DmNhKh *USE IN M_Dmtk RETURN *............................... Procedure: DmHH_F3 ..........................................* * Object FORM: DmHH_F3 PROCEDURE Dmhh_F3 PARAMETER _Moi_Sua PRIVATE m.Ma_hh, m.Ten_hh,m.don_vi_tinh ; _Col,_InSELECT,_RecNo, _Prompt,; m.ten_nh_kh1,m.ten_nh_kh2,m.ten_nh_kh3,m.Tk _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Moi_Sua=[S] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmhh]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF SELECT M_Dmhh IF _moi_sua = [M] SCAT MEMVAR BLANK ELSE SCATTER MEMVAR ENDIF _RecNo = RECNO() M.Ma_KhOld = M.Ma_hh _Prompt = IIF(_Moi_Sua=[M], [ Thêm hàng hoá], [ Sửa háng hoá]) M.Nhan_Huy = 1 DO FORM "..\\forms\frmdmhh.scx" IF _Moi_Sua = [M] * Them kiem tra ma APPE BLAN GATH MEMV ELSE GATH MEMV ENDIF SELECT (_InSELECT) POP KEY * DO REST_MEMVAR_CT RETURN *............................Procedure Xoa_F8.............................. #DEFINE MSGBOX_YES 6 #DEFINE C_MSGBOX1 36 #DEFINE C_DELETE_LOC "Bạn có muốn xoá hàng hoá này không?" PROCEDURE XOA_F8 PARAMETER _XOA PRIVATE m.Ma_hh, m.Ten_hh,m.don_vi_tinh ; _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Xoa=[X] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmhh]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF IF SELECT()=_InSELECT IF Messagebox(C_DELETE_LOC,C_MSGBOX1) = MSGBOX_YES DELETE IF !EOF() SKIP 1 ENDIF IF EOF() AND !BOF() SKIP -1 ENDIF ENDIF POP KEY ENDIF SELECT (_InSELECT) RETURN * =========================== Procedure: Dmdv ===========================* * PROCEDURE Dmdv * Them moi truong lam viec SET TALK off SET DELETE ON close all clear all clear k_bmp=[] k_fxp = [] k_scx = [] m_font = ".Vntime" m_fntsize = 12 m_prompt = [Danh mục đơn vị ] M_ScrRow = SROW() M_ScrCol = SCOL() m_user_id = 1 m_chr_err = [',"~!@#$%^&*()-+=\|`';/?: }{Ÿ] + "[]" m_fast_ver = [Lỗi] DEFINE WINDOW M_WinBrw FROM 02, 00 TO FLOOR(M_ScrRow) - 2, FLOOR(M_ScrCoL) COLOR SCHEME 10 ; CLOSE FLOAT GROW MINIMIZE ZOOM SYSTEM FONT M_Font, M_FntSize - 2 ; ICON FILE LOCFILE(K_Bmp + [Time.Ico]) * Ket thuc them moi truong lam viec *SELECT 0 *USE Dmtk00 ORDER Tk ALIAS M_Dmtk *SELECT 0 *USE DmNhKh00 ORDER Stt ALIAS M_DmNhKh SELECT 0 USE Dm_dv ORDER Ma_dv ALIAS M_Dmdv ON KEY LABEL F3 DO Dmdv_f3 WITH [S] ON KEY LABEL F4 DO Dmdv_f3 WITH [M] ON KEY LABEL F8 DO XOA_F8 WITH [X] BROWSE; FIELDS ; ma_dv, ten_dv, dia_chi, dien_thoai; NOAPPEND NOMODIFY NODELETE ; WINDOW M_WinBrw ; FONT M_Font, M_FntSize -2; TITLE M_Prompt + [. F3-Sua, F4-Them, F8-Xoa, Esc-Quay ra]; ON KEY LABEL F3 ON KEY LABEL F4 ON KEY LABEL F8 USE IN M_Dmdv RETURN *............................... Procedure: DmDV_F3 ..........................................* * Object FORM: DmDV_F3 PROCEDURE Dmdv_F3 PARAMETER _Moi_Sua PRIVATE m.Ma_dv, m.Ten_dv,m.dia_chi,m.dien_thoai ; _Col,_InSELECT,_RecNo, _Prompt,; m.ten_nh_kh1,m.ten_nh_kh2,m.ten_nh_kh3,m.Tk _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Moi_Sua=[S] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmdv]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF * DO SAVE_MEMVAR_CT WITH [M_DmKh] SELECT M_Dmdv IF _moi_sua = [M] SCAT MEMVAR BLANK ELSE SCATTER MEMVAR ENDIF _RecNo = RECNO() M.Ma_KhOld = M.Ma_dv _Prompt = IIF(_Moi_Sua=[M], [ Thêm đơn vị], [ Sửa đơn cị]) M.Nhan_Huy = 1 DO FORM "..\\forms\frmdmdv.scx" IF _Moi_Sua = [M] * Them kiem tra ma APPE BLAN GATH MEMV ELSE GATH MEMV ENDIF SELECT (_InSELECT) POP KEY * DO REST_MEMVAR_CT RETURN *............................Procedure Xoa_F8.............................. #DEFINE MSGBOX_YES 6 #DEFINE C_MSGBOX1 36 #DEFINE C_DELETE_LOC "Bạn có muốn xoá đơn vị này không?" PROCEDURE XOA_F8 PARAMETER _XOA PRIVATE m.Ma_dv, m.Ten_dv,m.dia_chi,m.dien_thoai ; _InSELECT = SELECT() PUSH KEY CLEAR IF _Xoa=[X] AND RECNO() > RECCOUNT([M_Dmdv]) POP KEY SELECT (_InSELECT) RETURN ENDIF IF SELECT()=_InSELECT IF Messagebox(C_DELETE_LOC,C_MSGBOX1) = MSGBOX_YES DELETE IF !EOF() SKIP 1 ENDIF IF EOF() AND !BOF() SKIP -1 ENDIF ENDIF POP KEY ENDIF SELECT (_InSELECT) RETURN Thủ tục nhập hoá đơn bán hàng *HOA DON HAN HANG PARAMETERS M_Ma_Ct, M_SCREEN, Rpt_Stt_Rec * Rpt_Stt_Rec = Stt_Rec cua chung tu duoc loc ra de sua, dung cho F5 tu trong report PRIVATE M_Ma_Nt, M_Nxt, _Load, _TCOUNT, _Ngay_Ct, _Stt_Rec_Old, _Tk_Vt, _V_Chk_1st_Column M.PhDbf = "" M.CtDbf = "" M_Ma_Nt = "" M_Nxt = 1 M_Loc_NSD = 0 _V_Chk_1st_Column = .T. &&Bien nay de xac dinh co can chay Valid cua cot dau hay khong, ; &&Vi KEYB {Enter} o cot cuoi khien cot dau tien bi Valid 2 lan M_Mode = [B] _Load = .T. &&Bien de hien man hinh xem khi loc ra truoc mot so ctu ngay khi chay module nay _TCOUNT = 0 _Ngay_Ct = {} _Stt_Rec_Old="" && Luu giu bien Stt_Rec dung khi Huy bo _Tk_Vt=[???] * Mo file va tao file Tmp SELECT 0 USE "C:\tuan_kt\tables\HD_BH.dbf" ORDER so_ct ALIAS M_HDBH *SEEK ngay_ban *SELECT 0 *USE (K_Cod + [Dm_Tk] + M_Nam) ORDER so_Tk ALIAS M_DmTk NOUPDATE * SET FILTER TO Loai_Tk = 1 SELECT 0 USE "c:\Tuan_kt\tables\hang_ban.dbf" ORDER ma_hh ALIAS M_hang_ban_Gd SELECT 0 USE "c:\tuan_kt\tables\Dm_Kh.dbf" ORDER Ma_Kh ALIAS M_DmKh SELECT 0 USE "c:\tuan_kt\tables\Dm_HH.dbf" ORDER Ma_hh ALIAS M_Dmhh *SET RELATION TO Stt_Rec INTO K_CtTmp *IF EMPTY(Rpt_Stt_Rec) * DO Loc_Sl_Ct0 *ELSE * DO Loc_Sl_Ct0 WITH Rpt_Stt_Rec *ENDIF M.Ngay_Ct = DATE() WAIT CLEAR SELECT M_HDBH SCATTER MEMVAR SELECT M_hang_ban_gd &&Nhat dinh phai co dong nay de nhap data vao grid SCATTER MEMVAR *M.Ma_Nt = IIF(EMPTY(M.Ma_Nt), M_Ma_Nt, M.Ma_Nt) DO FORM "C:\tuan_kt\forms\frmbanhang.scx" *NAME _FORM LINKED RETURN * ............................ FUNCTION V_Nhan ............................. * Nhan but toan FUNCTION V_Nhan M.Loai_Ct = ALLT(STR(M_Nxt)) M.Ma_Ct = M_Ma_Ct M.Stt_Rec = K_PhTmp.Stt_Rec M.So_Ct = PADL(ALLT(M.So_Ct),6) * Kiem tra ngay chung tu IF EMPTY(M.Ngay_Ct) MessageBox("Chua vao ngay chung tu!", 0, M_Fast_Ver) _FORM.TxtNgay_Ctu.SetFocus RETURN .F. ENDIF _Stt_Rec_Old = M.Stt_Rec * Kiem tra trong grid, neu de trang thi khong cho luu SELECT K_CtTmp SEEK M.Stt_Rec REPLACE Ma_Ct WITH M.Ma_Ct, So_Ct WITH M.So_Ct, Ngay_Ct WITH M.Ngay_Ct, ; Thue_Nt WITH IIF(T_Tien_Nt0 = 0, Thue_Nt, ROUND(T_Thue_Nt*Tien_Nt0/T_Tien_Nt0, M_Round_Nt)), ; Thue WITH IIF(T_Tien0 = 0, THue, ROUND(T_Thue*Tien0/T_Tien0, M_Round)) ; REST WHILE Stt_Rec = M.Stt_Rec SEEK K_PhTmp.Stt_Rec COUNT TO _Vt FOR !EMPTY(Ma_Vt) REST WHILE Stt_Rec = K_PhTmp.Stt_Rec IF _Vt = 0 MessageBox([Chua vao chi tiet vat tu. Khong luu duoc!], 0, M_Fast_Ver) _Form.txtMa_Kho.SetFocus RETURN .F. ENDIF *Cap nhat vao cac file *K_ctTmp= M_HDBH SELECT K_CtTmp SEEK K_PhTmp.Stt_Rec DELETE FOR EMPTY(Ma_Vt) REST WHILE Stt_Rec = K_PhTmp.Stt_Rec * Kiem tra so trung so chung tu, ngay chung tu K_LuuKt = 6 && Yes DO KtSoCt IN (K_Fxp + [SMCtLib]); WITH M.PhDbf, [K_Ph], [Stt], [DTOS(M.Ngay_Ct) + M.So_Ct], K_LuuKt, M_Trung_So IF K_LuuKt 6 && No: Huy bo WAIT CLEAR IF M_Trung_So = 0 _FORM.TxtSo_Ct.SetFocus RETURN .F. ENDIF IF M_Mode = [M] =V_Xoa1() && Xoa cac ban ghi dang co trong grid va tra lai tinh trang man hinh nhap ENDIF SELECT K_PhTmp COUNT TO _MyCount FOR !DELETE() IF _MyCount > 0 M_Mode = [X] _FORM.CmdGroup1.CmdSua.SetFocus ELSE M_Mode = [B] _FORM.CmdGroup1.CmdMoi.SetFocus ENDIF SELECT K_PhTmp SEEK _Stt_Rec_Old SCATTER MEMVAR M_Mode = [X] _FORM.Refresh IF !EMPTY(Rpt_Stt_Rec) isCancel = .T. DO Form_Release ENDIF RETURN .F. ENDIF * Ket thuc kiem tra DO UpDateDkList && Cong lai gia tri cac textbox Tien phia duoi grid M.Date = Date() M.Time = Time() M.User_Id = M_User_Id IF M_Mode = [M] M.Date0 = Date() M.Time0 = Time() M.User_Id0 = M_User_Id ENDIF * Cong them 1 cho so chung tu trong Dmct SELECT M_DmCt IF SEEK(M_Ma_Ct) AND M_Mode = [M] M.Ma_Ct_Me = Ma_Ct_Me IF SEEK(M.Ma_Ct_Me) REPLACE So_Ct WITH VAL(M.So_Ct) ENDIF ENDIF M.User_Id = M_User_Id M.Date = DATE() M.Time = TIME() M.Date0 = IIF(M_Mode = [M], DATE(), M.Date0) M.Time0 = IIF(M_Mode = [M], Time(), M.Time0) M.User_Id0 = IIF(M_Mode = [M], M_User_Id, M.User_Id0) M.Pn_Gia_Tb = IIF(M.NhapTheoGiaTB = 1, [1], [0]) && Nhap theo gia trung binh *Cap nhat vao file Tmp SELECT K_PhTmp SEEK M.Stt_Rec SELECT K_CtTmp * Cap nhat vao file goc SELECT 0 USE (K_Dbf + M.PhDbf + M_Nam) ORDER Stt_Rec ALIAS K_Ph IF M_Mode = [M] APPEND BLANK GATHER MEMVAR ELSE IF SEEK(M.Stt_Rec) GATHER MEMVAR ENDIF ENDIF SELECT 0 USE (K_Dbf + M.CtDbf + M_Nam) ORDER Stt_Rec ALIAS K_Ct SEEK M.Stt_Rec REPLACE Status WITH "!" REST WHILE Stt_Rec = M.Stt_Rec SEEK M.Stt_Rec DELETE REST WHILE Stt_Rec = M.Stt_Rec * Cap nhat cac ban ghi hien thoi trong K_CtTmp vao K_Ct SELECT K_CtTmp SEEK K_PhTmp.Stt_Rec && K_PhTmp.Stt_Rec SCAN REST WHILE Stt_Rec = M.Stt_Rec SCATTER MEMVAR SELECT K_Ct APPEND BLANK GATHER MEMVAR SELECT K_CtTmp ENDSCAN SELECT K_CtTmp SET ORDER TO TAG Stt_Rec &&Stt_Rec WAIT WIND NOWAIT M_End_Proc RETURN .T. * ............................ FUNCTION V_Moi ................................ PROCEDURE V_Moi M_Mode = [M] *M.NhapTheoGiaTB = 0 && Khoi tao cho nhap theo gia trung binh _Ngay_Ct = IIF(EMPTY(M.Ngay_Ct), DATE(), M.Ngay_Ct) SELECT K_hang_ban_gd APPEND BLANK SCATTER MEMVAR * Tao file Tmp, dung khi rollback SELECT K_HDBH _So_ct_Old = So_ct SELECT * ; FROM K_hang_ban_gd ; WHERE so_ct = _So_ct_Old ; INTO TABL (K_Tmp + [CtTmpOld]) * stt_rec=so_ct INDEX ON So_ct TAG So_ct M.Ngay_Ct = _Ngay_Ct SELECT K_HDBH APPEND BLANK *REPLACE Ma_Ct WITH M_Ma_Ct, Ngay_Ct WITH M.Ngay_Ct SCATTER MEMVAR *M.Ma_Nt = _Ma_Nt *M.Ma_gd = _Ma_Gd SELECT K_hang_ban_gd GATHER MEMVAR SELECT K_HDBH GATHER MEMVAR *DO UpDateDkList && Cong lai cac textbox tong Tien phia duoi grid _FORM.Refresh _FORM.txtMa_Gd.SetFocus RETURN .T. * ............................ FUNCTION V_Sua ................................ FUNCTION V_Sua SELECT K_PhTmp SCATTER MEMVAR _So_ct_Old = M.So_ct SELECT K_hang_ban_gd * Tao file Tmp dung khi update file can doi va rollback SELECT * ; FROM K_hang_ban_gd ; WHERE So_ct = _So_ct_Old ; INTO TABL (K_Tmp + [CtTmpOld]) INDEX ON So_ct TAG So_ct SELECT K_hang_ban_gd _FORM.Refresh _FORM.txtMa_Gd.SetFocus RETURN .T. *............................. FUNCTION V_In ........................ *FUNCTION V_In * DO (K_Fxp + [INCTV]) *RETURN .F. *............................ FUNCTION V_Huybo ................................ FUNCTION V_Huybo IF M_Mode = [M] =V_Xoa1() && Xoa trong Grid SELECT K_HDBH COUNT TO _MyCount FOR !DELETE() IF _MyCount > 0 M_Mode = [X] _FORM.CmdGroup1.CmdSua.SetFocus ELSE M_Mode = [B] _FORM.CmdGroup1.CmdMoi.SetFocus ENDIF SELECT K_hang_ban_gd SEEK _So_ct_Old SELECT K_HDBH SEEK _So_ct_Old SCATTER MEMVAR ELSE && Sua SELECT K_hang_ban_gd SEEK _So_ct_Old DELETE REST WHILE So_ct = _So_ct_Old APPE FROM (K_Tmp + [CtTmpOld]) SELECT K_HDBH SEEK _So_ct_Old SCATTER MEMVAR M_Mode = [X] IF !EMPTY(Rpt_Stt_Rec) isCancel = .T. DO Form_Release RETURN ENDIF ENDIF SELECT K_hang_ban_gd DO UpdateDkList = SEEK(K_HDBH.So_ct, [K_hang_ban_gd]) _FORM.CmdGroup1.CmdSua.SetFocus DO Caption_Refresh _FORM.ReFresh RETURN .T. * ............................ FUNCTION V_Xoa ................................ FUNCTION V_Xoa PRIVATE _Stt_RecX _Ans = MessageBox(M_SureDele, 4+32+0, M_Fast_Ver) IF _Ans 6 _FORM.CmdGroup1.CmdXoa.SetFocus RETURN .T. ENDIF SELECT K_HDBH _Stt_RecX = M.So_ct * Xoa trong cac file Tmp SELECT K_hang_ban_gd SEEK M.So_ct DELETE REST WHILE So_ct = M.So_ct SELECT K_HDBH DELETE SKIP -1 IF BOF() GO TOP ENDIF lcRecNo=RECNO() COUNT TO _MyCount FOR !DELETE() IF _MyCount > 0 GO lcRecNo SCATTER MEMVAR M_Mode = [X] _FORM.CmdGroup1.CmdSua.SetFocus ELSE SCATTER MEMVAR M_Mode = [B] _FORM.CmdGroup1.CmdMoi.SetFocus ENDIF _FORM.ReFresh DO UpDateDkList DO Caption_Refresh RETURN .T. * ............................ FUNCTION V_Xoa1 ................................ FUNCTION V_Xoa1 SELECT K_hang_ban_gd SEEK M.So_ct DELETE REST WHILE So_ct = M.So_tc SELECT K_HDBH SEEK M.So_tc DELETE REST WHILE So_tc = M.So_tc RETURN .T. * ............................ PROCEDURE UpDateDkList .................... PROCEDURE UpDateDkList PARAMETER _OldVal, _NewVal LOCAL lcAlias, lcRecNo lcAlias=ALIAS() DO TxtRefresh SELECT K_HDBH *!* SEEK M.Stt_Rec SELECT K_hang_ban_gd IF lcRecNo<=1 GO TOP ELSE GO lcRecNo ENDIF SELECT K_HDBH SELECT (lcAlias) RETURN * ............................ FUNCTION V_QuayRa ............................ * Ket thuc cap nhat chung tu FUNCTION V_QuayRa _Ans = MessageBox(M_End_Tran, 4+32+0, M_Fast_Ver) IF _Ans # 6 RETURN .T. ENDIF _FORM.Release RETURN *............................. FUNCTION V_ChkMa_hh .......................... *Valid Ma_Vv PROCEDURE V_ChkMa_Vv M.Ma_Vv = UPPER(M.Ma_Vv) IF !EMPTY(M.Ma_hh) AND INLIST(M_Mode, [M] , [S]) DO V_Ma_hh WITH [M.Ma_hh] IN (K_Fxp + [ARVvLib]) &&LookUp Ma_Vv neu nhap sai M.Ten_hh = M_Dmhh.Ten_hh _Form.TxtTen_hh.REFRESH ELSE M.Ten_hh = "" _Form.TxtTen_hh.REFRESH ENDIF RETURN *.............................FUNCTION V_ChkMa_hh.......................... *Kiem tra truong Ma_hh, neu de trong thi thoat ra PROCEDURE V_ChkMa_hh IF M_Mode = [X] OR !_V_Chk_1st_Column _V_Chk_1st_Column = .T. RETURN ENDIF M.Ma_hh = UPPER(K_hang_ban_gd.Ma_hh) _Ret = CHK_EMPTY_1ST_COLUMN("Ma_hh") IF !_Ret RETURN ENDIF DO V_Ma_hh IN (K_Fxp + [INVtLib]) M.Ma_hh=M_Dmhh.Ma_hh M.Ten_hh=M_Dmhh.Ten_hh M.don_vi_tinh=M_Dmhh.Don_vi_tinh RETURN *.............................FUNCTION W_So_Luong.......................... * When So_Luong FUNCTION W_So_Luong IF !INLIST(M_Mode, [M] , [S]) RETURN .F. ENDIF SELECT K_CtTmp RETURN !EMPTY(Dvt) * .............................FUNCTION V_So_Luong.............................. * Tinh Tien FUNCTION V_So_Luong IF !INLIST(M_Mode, [M] , [S]) RETURN .T. ENDIF SELECT K_CtTmp IF SEEK(M.Ma_Vt, [M_DmVt]) IF M_DmVt.Gia_Ton = 3 IF So_Luong=0 = MessageBox([Vat tu tinh ton kho theo phuong phap NTXT khong duoc nhap so luong = 0], 0, M_Fast_Ver) RETURN .F. ENDIF ENDIF ENDIF * khong co so luong thi khong co gia IF So_Luong = 0 REPLACE Gia_Nt0 WITH 0, Gia0 WITH 0, Gia_Nt WITH 0, Gia WITH 0 ENDIF REPLACE Tien_Nt0 WITH IIF(So_Luong*Gia_Nt0 # 0, ROUND(So_Luong*Gia_Nt0, M_Round_Nt), Tien_Nt0), ; Tien0 WITH IIF(Tien_Nt0*Ty_Gia # 0, ROUND(Tien_Nt0*Ty_Gia, M_Round), ; IIF(So_Luong*Gia0 # 0, ROUND(So_Luong*Gia0, M_Round), Tien0)), ; Tien_Nt WITH Tien_Nt0 + Cp_Nt, ; Tien WITH Tien0 + Cp, ; Gia_Nt WITH IIF(So_luong = 0, Gia_Nt, ROUND(Tien_Nt/So_luong, M_Round_Gia_Nt)), ; Gia WITH IIF(So_luong = 0, Gia, ROUND(Tien/So_luong, M_Round_Gia)) * Neu la vnd IF M.Ma_Nt = M_Ma_Nt0 REPLACE Tien0 WITH ROUND(Tien_Nt0, M_Round), ; Tien WITH Tien0 + Cp, ; Gia WITH ROUND(Gia_Nt, M_Round_Gia) ENDIF RETURN .T. * ............................ PROCEDURE Caption_Refresh ............................. * ............................ Procedure Form_Release ....................... * Dong cac file du lieu truoc khi thoat ra PROCEDURE Form_Release Release EnabledTxtFieldsList IF EMPTY(Rpt_Stt_Rec) RETURN ENDIF *USE IN M_DmStt *USE IN M_DmTk *USE IN M_DmCt *USE IN M_DmMaGd USE IN M_DmKh USE IN M_Dmhh USE IN K_HDBH USE IN K_hang_ban_gd _FORM.Release RETURN *---------------------------------------- PROCEDURE Form_Init PARA _FORM LOCAL _ControlSource LOCAL lcLenArray lcLenArray = 10 DIME EnabledFieldsList(lcLenArray) PUBLIC EnabledTxtFieldsList(lcLenArray) LOCAL PrefixOfText PrefixOfText=[Txt] EnabledFieldsList(1)="Ma_Gd" EnabledFieldsList(2)="Ma_Kh" EnabledFieldsList(3)="Ngay_Ct" EnabledFieldsList(4)="So_Ct" lcMasterAlias=[K_HDBH] lcDetailAlias=[K_CtTmp] FOR i=1 TO ALen(EnabledFieldsList) EnabledTxtFieldsList(i)=PrefixOfText+EnabledFieldsList(i) lcControlSource=lcMasterAlias+[.]+EnabledFieldsList(i) lcVariables=[M]+[.]+EnabledFieldsList(i) Endfor Return *----------------------------------- PROCEDURE Form_Refresh ------------ PROCEDURE Form_Refresh PARA _FORM * Neu lan dau load form thi hien man hinh brow cac ctu Init san ra IF _Load IF !EMPTY(Rpt_Stt_Rec) SCATTER MEMVAR DO Caption_Refresh SELECT K_HDBH ELSE SELECT K_HDBH SET ORDER TO GO TOP IF RECCOUNT() > 0 DO FORM (K_SCX + [INCTPNX]) IF LASTKEY() = 27 KEYB '{A}' PLAIN ENDIF ENDIF SELECT K_HDBH SCATTER MEMVAR DO Caption_Refresh ENDIF _Load = .F. ENDIF lcLenArray=ALen(EnabledTxtFieldsList) DO CASE CASE M_Mode = [M] _Form.GrdDkList.ReadOnly = .F. FOR i=1 TO lcLenArray _Form.&EnabledTxtFieldsList(i)..Enabled = .T. Endfor CASE M_Mode = [S] _Form.GrdDkList.ReadOnly = .F. FOR i=1 TO lcLenArray _Form.&EnabledTxtFieldsList(i)..Enabled = .T. Endfor OTHERWISE _Form.GrdDkList.ReadOnly = .T. FOR i=1 TO lcLenArray _Form.&EnabledTxtFieldsList(i)..Enabled = .F. _Form.&EnabledTxtFieldsList(i)..Refresh Endfor ENDCASE RETURN * ............................ PROCEDURE Form_KeyPress ............................. PROCEDURE Form_KeyPress PARA _FORM, nKEYCODE, nShiftAltCtrl _ActCol = _FORM.GrdDkList.ActiveColumn _ColCnt = _FORM.GrdDkList.ColumnCount _ActRow = _FORM.GrdDkList.ActiveRow DO CASE * F4: de them dong moi vao grid CASE nKEYCODE=-3 && F4: Chi hieu luc trong Grid IF UPPER(_FORM.ACTIVECONTROL.NAME) = [GRDDKLIST] DO Them_Item ENDIF * Shift+Tab de ve textbox truoc Grid CASE nKEYCODE= 15 &&Shift+Tab IF UPPER(_FORM.ACTIVECONTROL.NAME) = [GRDDKLIST] Keyb '{Ctrl+Shift+Tab}' ENDIF * ENTER o cot cuoi, hang cuoi thi them moi, neu khong phai cot cuoi thi xuong dong CASE nKEYCODE= 13 IF UPPER(_FORM.ACTIVECONTROL.NAME) = [GRDDKLIST] IF _ActCol=_ColCnt &&Cot cuoi _V_Chk_1st_Column = .F. DO Count_Item_Ct && Dem so ban ghi o Item IF _ActRow = _TCOUNT &&Hang cuoi DO Them_Item ELSE KEYB [{DNARROW}] && DOWN ARROW ENDIF ENDIF ENDIF OTHERWISE ENDCASE Return .T. * ............................ PROCEDURE Them_Item ............................. *Them ban ghi moi vao grid PROCEDURE Them_Item IF !INLIST(M_Mode, [M], [S]) RETURN .T. ENDIF SELECT K_hang_ban_gd M.Stt_Rec0 = Get_Stt_Rec0_Ct() Gt_Cot_Mot=_FORM.GrdDkList.Columns(1).ControlSource SEEK M.Stt_Rec IF !EMPTY(&Gt_Cot_Mot) APPEND BLANK GATHER MEMVAR FIELDS Stt_Rec, Stt_Rec0, Ma_Ct, So_Ct, Ngay_Ct ENDIF IF _FORM.GrdDkList.ActiveColumn > 1 _FORM.GrdDkList.Columns(1).Text1.SetFocus ENDIF SELECT K_hang_ban_gd DO Count_Item_Ct && Dem so ban ghi o Item GO BOTTOM RETURN * ............................ PROCEDURE TxtRefresh ............................. *Refresh cac textbox Tong ben duoi grid PROCEDURE TxtRefresh _FORM.TxtT_So_luong.Refresh _FORM.TxtT_Tien_Nt0.Refresh _FORM.TxtT_Tien0.Refresh RETURN Kết luận Với sự đổi mới sâu sắc của cơ chế quản lý kinh tế đòi hỏi nền tài chính quốc gia phải được tiệp tục đổi mới một cách toàn diện, nhằm tạo ra sự ổn định trong môi trường kinh tế, hệ thống pháp luật tài chính. Điều đó đòi hỏi các hoạt động tài chính cần phải được quản lý bằng luật pháp, bằng các công cụ và biện pháp quản lý có hiệu lực. Kế toán hộ kinh doanh là một bộ phận cấu thành công cụ quản lý kinh tế, tài chính, nó có vai trò tích cực trong việc điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế, nhằm chánh thất thoát ngân sách cho nhà nước. Trong đề tài, Tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ quý báu và nhiệt tình của Thầy giáo Bùi Thế Ngũ, anh Phùng Huy Hậu và các anh chị ở Phòng Phát triển ứng dụng - Ban QLƯD Tin học - Bộ Tài chính, đồng thời có tiếp thu và thừa kế kiến thức trong luận văn tốt nghiệp của các anh chị khoá trước. Tuy nhiên, do thời gian hạn hẹp và trình độ còn hạn chế nên mặc dù đã cố gắng tối đa nhưng đề tài vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Một lần nữa Tôi xin chân thành cảm ơn và mong muốn nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của thầy giáo, các anh các chị và tất cả những ai quan tâm tới đề tài này. Hà Nội Ngày 12 tháng 05 năm 2001 Người thực hiện Đỗ Đình Tuấn Tài liệu tham khảo Trần công Uẩn Cơ sở dữ liệu Hàn viết Thuận Câú trúc dữ liệu Trương văn Tú Hệ thống thông tin quản lý Nhà xuất bản tài chính Hệ thống kế toán doanh nghiệp Vụ kế toán Chế độ sổ kế toán Phạm thị Đông Lý thuyết hoạch toán kế toán Trần thị song Minh Kế toán máy NXB-GD Visual Foxpro 6.0 Goerge H,Bodnar William Accouting Information System Robert A.Schultheis Mary Summer Management Information System

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docP0102.doc