Chuyên đề Vận dụng mô hình đa nhân tố trong phân tích lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Bằng cách tiếp cận mô hình đa nhân tố đã đánh giá được mức độ phản ánh của các yếu tố sản xuất, các yếu tố thị trường trong lợi suất chứng khoán. Mô hình đa nhân tố là một công cụ hiệu quả của các nhà đầu tư và phân tích chứng khoán. Để vận dụng mô hình đa nhân tố một cách hợp lý thì đòi hỏi người sử dụng không chỉ có các kiến thức về nghiệp vụ chứng khoán đầy đủ mà cần trang bị cho mình tốt cả các kiến thức cơ bản, những công cụ trong toán kinh tế. Những kết quả thu được từ mô hình sẽ là trợ thủ đắc lực cho những nhà đầu tư chứng khoán trong việc ra quyết định đầu tư. Trong chuyên đề do cần xem xét những cổ phiếu có lịch sử dài nên chỉ đưa ra phân tích mô hình dựa trên số liệu về 24 cổ phiếu. Nếu mô hình có thể xem xét nhiều cổ phiếu hơn và đánh giá qua nhiều năm thì kết quả nhận được sẽ chính xác hơn.

doc84 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Vận dụng mô hình đa nhân tố trong phân tích lợi suất cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 -.047 LNST -.015 .192 .032 VCSH -.013 .215 -.045 TM_NNH .207 -.025 -.043 TSLÐ_N .084 .013 -.023 N_VCSH -.090 -.032 -.005 TSLÐ_TTS -.177 -.016 .007 TSDH_TTS .177 .016 -.007 DT_TTS -.052 -.082 .007 LNST_DT .086 .043 .139 ROA .139 -.065 .108 ROE .040 -.089 .150 EPS -.032 .068 .230 co tuc .053 .188 -.063 Ty le tra co tuc .037 .090 -.208 KLGDTB -.014 .155 .092 Marca .021 .217 -.006 P/E .183 .010 -.163 Ds_phaithu -.025 -.015 .225 gvon_tonkho .208 -.091 -.039 g-DT(%) -.021 -.004 .067 g-LNST(%) -.006 .027 .142 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization. Component Scores. Các thành phần chính được xác định theo công thức sau: F1 = - 0.055*DT - 0.015*LNST + … - 0.006*g-LNST F2 = 0.159*DT + 0.192*LNST + … + 0.027*g-LNST F3 = - 0.047*DT + 0.032*LNST + … + 0.142*g-LNST Biểu đồ 2.9 - Biểu đồ các cổ phiếu được vẽ theo thành phần 1, thành phần 2 và thành phần 3 Nhìn trên biểu đồ ta thấy các cổ phiếu khá tập trung, riêng chỉ có các cổ phiếu SAM, SGH có sự tách biệt với các cổ phiếu khác. Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố: Mô hình 2.1 - Mô hình 3 nhân tố có dạng như sau: Loisuat = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(5) Estimation Command: ===================== LS LOISUAT F1 F2 F3 C Estimation Equation: ===================== LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3)*F3 + C(4) Substituted Coefficients: ===================== LOISUAT = 0.1508217569*F1 + 0.1071820422*F2 + 0.05305491796*F3 + 0.6124603626 Dependent Variable: LOISUAT Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 21:13 Sample: 1 24 Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.150822 0.051457 2.931049 0.0083 F2 0.107182 0.051457 2.082964 0.0500 F3 0.053055 0.051456 1.031064 0.3148 C 0.612460 0.050373 12.15848 0.0000 R-squared 0.411641 Mean dependent var 0.612460 Adjusted R-squared 0.323388 S.D. dependent var 0.300009 S.E. of regression 0.246777 Akaike info criterion 0.190348 Sum squared resid 1.217977 Schwarz criterion 0.386690 Log likelihood 1.715830 F-statistic 4.664290 Durbin-Watson stat 1.994260 Prob(F-statistic) 0.012528 Bảng 2.11 - Phần dư thu được từ mô hình 2.1 AGF - 0,041152 PMS - 0,124513 BBC 0,245790 REE 0,081170 BT6 - 0,149688 SAM - 0,055261 CAN - 0,281024 SAV 0,075720 DHA - 0,400072 SFC 0,346233 DPC 0,275095 SGH 0,290192 GIL - 0,080395 SSC - 0,100784 HAP 0,017401 TMS - 0,464170 HAS 0,394328 TNA - 0,020204 KHA 0,008789 TRI - 0,015187 LAF - 0,230921 TS4 0,084365 NKD 0,321490 VTC - 0,177201 Tuy nhiên, trong 3 nhân tố có 2 nhân tố F1, F2 là có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa 5%. Nên ta sẽ hồi quy lợi suất các cổ phiếu theo 2 nhân tố F1, F2. Ta thu được kết quả sau: Mô hình 2.2 Estimation Command: ===================== LS LOISUAT F1 F2 C Estimation Equation: ===================== LOISUAT = C(1)*F1 + C(2)*F2 + C(3) Substituted Coefficients: ===================== LOISUAT = 0.1508217317*F1 + 0.1071821194*F2 + 0.6124603405 Dependent Variable: LOISUAT Method: Least Squares Date: 04/19/08 Time: 21:31 Sample: 1 24 Included observations: 24 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.150822 0.051534 2.926655 0.0081 F2 0.107182 0.051534 2.079843 0.0500 C 0.612460 0.050449 12.14025 0.0000 R-squared 0.380367 Mean dependent var 0.612460 Adjusted R-squared 0.321355 S.D. dependent var 0.300009 S.E. of regression 0.247147 Akaike info criterion 0.158804 Sum squared resid 1.282718 Schwarz criterion 0.306061 Log likelihood 1.094349 F-statistic 6.445523 Durbin-Watson stat 1.997382 Prob(F-statistic) 0.006568 Bảng 2.12 - Phần dư thu được từ mô hình 2.2 AGF - 0,064704 PMS - 0,158051 BBC 0,212843 REE 0,100333 BT6 - 0,154494 SAM - 0,105453 CAN - 0,294268 SAV 0,012764 DHA - 0,325163 SFC 0,346143 DPC 0,255765 SGH 0,255720 GIL - 0,083853 SSC - 0,109837 HAP 0,201647 TMS - 0,492136 HAS 0,407899 TNA 0,004198 KHA - 0,009314 TRI - 0,064058 LAF - 0,203871 TS4 0,052282 NKD 0,407803 VTC - 0,192195 Qua 2 mô hình trên ta nhận thấy nhân tố F1 có ảnh hưởng lớn nhất đến lợi suất các cổ phiếu. Khi các chỉ tiêu đại diện trong nhân tố F1 thay đổi thì lợi suất của các cổ phiếu sẽ thay đổi nhiều hơn là khi các chỉ tiêu chính đại diện trong các nhân tố còn lại F2, F3 thay đổi. Tiếp theo là nhân tố F2 mà đại diện chính là các chỉ tiêu về quy mô vốn, mức vốn hóa thị trường của các loại cổ phiếu. Dựa vào mô hình đa nhân tố và thống kê, tính toán qua nhiều năm ta có thể đánh giá được mức độ tác động của các chỉ tiêu đến lợi suất cổ phiếu. Từ đó, có thể đưa ra những quyết định đầu tư phù hợp dựa trên các chỉ tiêu mà ta thấy có tác động lớn nhất tới lợi suất cổ phiếu. Phần dư thu được từ mô hình đa nhân tố sẽ đại diện cho lợi suất riêng của từng cổ phiếu. Các cổ phiếu BBC, DPC, HAP, HAS, NKD, REE, SAV, SFC, SGH, TNA, TS4 có lợi suất riêng cao hơn so với các cổ phiếu khác sẽ được tập hợp thành một nhóm cổ phiếu. Các hồi quy đa nhân tố sử dụng số liệu chéo có thể được ước lượng nhiều lần theo các thời điểm khác nhau, qua đó kiểm tra sự thay đổi của các hệ số theo thời gian. Chúng ta có thể đánh giá độ ổn định của các hệ số nhạy của các nhân tố thông qua các kiểm định thông thường đối với 1 hồi quy tuyến tính. 2.2.2. Phân tích dựa trên các chuỗi lợi suất – Phân tích theo số liệu thời gian Thực hiện phương pháp phân tích thành phần chính với các chuỗi thời gian về lợi suất của các cổ phiếu (lấy ngay bản thân các chuỗi lợi suất làm các chỉ tiêu đánh giá). Sau đó ta tiến hành hồi quy tuyến tính theo các thành phần chính. Vì các chuỗi lợi suất là các chuỗi thời gian nên để ước lượng thì phải là các chuỗi dừng. Kiểm định tính dừng của 24 chuỗi lợi suất (phụ lục 2) Theo phụ lục ta thấy cả 24 chuỗi lợi suất đều có: > > > Như vậy các chuỗi lợi suất đều là chuỗi dừng. Kết quả phân tích thành phần chính bằng thr tục trong SPSS ta thu được kết quả sau: Bảng 2.13 – Kết quả phân tích thành phần chính dựa trên các chuỗi lợi suất cổ phiếu Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.264 38.600 38.600 9.264 38.600 38.600 2 1.862 7.758 46.359 1.862 7.758 46.359 3 1.360 5.667 52.026 1.360 5.667 52.026 4 .968 4.033 56.059 .968 4.033 56.059 5 .864 3.600 59.659 6 .843 3.512 63.171 7 .774 3.225 66.395 8 .755 3.147 69.543 9 .696 2.901 72.444 10 .675 2.811 75.255 11 .649 2.703 77.957 12 .608 2.534 80.491 13 .563 2.345 82.836 14 .529 2.205 85.041 15 .507 2.111 87.152 16 .449 1.869 89.021 17 .412 1.716 90.737 18 .404 1.684 92.421 19 .381 1.589 94.010 20 .363 1.513 95.523 21 .311 1.296 96.818 22 .290 1.209 98.028 23 .257 1.072 99.100 24 .216 .900 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng này cung cấp cho chúng ta thấy giá trị riêng cùng phần trăm độ biến động của bộ số liệu ứng với từng thành phần chính. Số thành phần chính được lựa chọn là 4 thành phần với mức độ giải thích cho toàn bộ bộ số liệu là 56,059%. Trong đó thành phần chính thứ nhất giải thích được 38,6%. Thành phần chính thứ 2 giải thích được 7,758%. Thành phần chính thứ 3 giải thích được 5,667%. Thành phần chính thứ 4 giải thích được 4,033%. Biểu đồ 2.10 - Biểu đồ giá trị riêng của các thành phần chính Biểu đồ 2.10 cho ta biết giá trị riêng tương ứng với các thành phần chính. Có thể thấy rằng kể từ thành phần thứ 5 thì mức độ thông tin của các thành phần sai khác nhau là không đáng kể và tương đối nhỏ. Nên ta có thể chọn 4 thành phần chính để phân tích. Chúng ta sử dụng mô hình 4 nhân tố để mô tả cho lợi suất của các cổ phiếu. Các nhân tố chính là các thành phần chính được tổ hợp từ các chuỗi lợi suất mà ta đã tiến hành phân tích thành phần chính như trên. Bảng 2.14 - Hệ số tương quan của các thành phần với các chuỗi lợi suất sau khi thực hiện phép xoay chiếu Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 r_KHA .789 -.151 .010 .043 r_GIL .753 .059 -.245 .059 r_HAS .738 .127 -.315 .005 r_HAP .717 .100 -.260 .114 r_PMS .706 -.188 .165 -.091 r_BT6 .698 .042 .035 -.126 r_REE .679 .473 -.168 .144 r_DHA .678 .259 -.006 -.084 r_SFC .665 -.152 -.050 -.245 r_AGF .643 .458 .029 .104 r_CAN .637 -.323 .168 .240 r_TNA .621 -.067 .202 .257 r_DPC .605 -.148 -.068 .170 r_TMS .596 .028 .041 -.092 r_SAV .594 .194 .265 -.250 r_TRI .594 .127 .496 -.085 r_LAF .566 -.257 .113 .209 r_SSC .557 .189 .050 .004 r_BBC .542 .157 .043 -.412 r_VTC .437 -.374 .291 .242 r_SAM .502 .679 .028 .074 r_NKD .395 .603 .137 .057 r_TS4 .342 .026 .735 .197 r_SGH .370 .213 .201 .664 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 5 iterations. Dựa vào bảng 2.14 ta nhận thấy thành phần chính F1 có các thành tố chính đại diện là các cổ phiếu có mức giá tương đối thấp hơn so với các cổ phiếu khác. Các cổ phiếu này có mệnh giá thấp nhưng thu nhập trên cổ phần (EPS) tương đối cao, P/E nhỏ, khối lượng giao dịch khá lớn. Dưới đây là hệ số thành phần của các chuỗi lợi suất cổ phiếu trong các thành phần chính. Bảng 2.15 – Hệ số thành phần của các chuỗi lợi suất trong các thành phần chính Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 r_AGF .042 .213 -.004 .076 r_BBC .072 .042 .074 -.411 r_BT6 .089 -.029 .006 -.152 r_CAN .085 -.213 .035 .165 r_DHA .071 .093 -.018 -.100 r_DPC .085 -.129 -.127 .141 r_GIL .104 -.037 -.246 .062 r_HAP .095 -.012 -.261 .119 r_HAS .104 -.004 -.287 .025 r_KHA .109 -.142 -.057 .003 r_LAF .076 -.175 .005 .150 r_NKD -.006 .319 .113 .029 r_PMS .097 -.149 .088 -.143 r_REE .056 .207 -.167 .143 r_SAM .009 .347 .023 .059 r_SAV .055 .076 .223 -.295 r_SFC .109 -.143 -.053 -.253 r_SGH -.009 .119 .047 .580 r_SSC .054 .068 .017 -.023 r_TMS .075 -.028 .011 -.117 r_TNA .061 -.066 .077 .182 r_TRI .039 .057 .376 -.178 r_TS4 -.012 .041 .530 .058 r_VTC .055 -.219 .141 .156 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization. Component Scores. Các thành phần chính sẽ được xác định theo công thức sau: F1 = (0.042*r_AGF + 0.072*r_BBC + … + 0.055*r_VTC) F2 = (0.213*r_AGF + 0.042*r_BBC + … - 0.219*r_VTC) F3 = (- 0.004*r_AGF + 0.074*r_BBC + …+ 0.141*r_VTC) F4 = (0.076*r_AGF – 0.411*r_BBC + … + 0.156*r_VTC) Sau đó ta tiến hành hồi quy các chuỗi lợi suất cổ phiếu theo các nhân tố 4 nhân tố F1, F2, F3, F4. Bảng 2.16 - Kết quả từ mô hình đa nhân tố Mã CK Nhân tố F1 F2 F3 F4 AGF 0.014954 0.010638 0.000681 0.002416 0.0000 0.0000 0.4515 0.0080 BBC 0.014993 0.004358 0.001199 -0.011407 0.0000 0.0007 0.3465 0.0000 BT6 0.017463 0.001053 0.000871 -0.003164 0.0000 0.3527 0.4419 0.0056 CAN 0.016405 -0.008328 0.004321 0.006178 0.0000 0.0000 0.0001 0.0000 DHA 0.017028 0.006506 -0.000157 -0.002107 0.0000 0.0000 0.8869 0.0567 DPC 0.020289 -0.004957 -0.002266 0.005694 0.0000 0.0027 0.1678 0.0006 GIL 0.020306 0.001595 -0.006613 0.001585 0.0000 0.1302 0.0000 0.1326 HAP 0.021356 0.002970 -0.007736 0.003393 0.0000 0.0144 0.0000 0.0053 HAS 0.022409 0.003862 -0.009576 0.000143 0.0000 0.0008 0.0000 0.9006 KHA 0.024095 -0.004622 0.000317 0.001316 0.0000 0.0001 0.7859 0.2604 LAF 0.018055 -0.008208 0.003587 0.006675 0.0000 0.0000 0.0198 0.0000 NKD 0.010757 0.016439 0.003719 0.001552 0.0000 0.0000 0.0019 0.1916 Mã CK Nhân tố F1 F2 F3 F4 PMS 0.019195 -0.005116 0.004480 -0.002464 0.0000 0.0000 0.0001 0.0329 REE 0.016916 0.011795 -0.004193 0.003600 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 SAM 0.013144 0.017771 0.000726 0.001949 0.0000 0.0000 0.4162 0.0297 SAV 0.015106 0.004939 0.006744 -0.006363 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 SFC 0.020221 -0.004620 -0.001509 -0.007451 0.0000 0.0007 0.2624 0.0000 SGH 0.012338 0.007109 0.006709 0.022173 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 SSC 0.015408 0.005225 0.001392 0.000110 0.0000 0.0003 0.3325 0.9389 TMS 0.014408 0.000673 0.000998 -0.002227 0.0000 0.5868 0.4203 0.0728 TNA 0.018692 -0.002019 0.006086 0.007743 0.0000 0.1426 0.0000 0.0000 TRI 0.017575 0.003749 0.014684 -0.002526 0.0000 0.0015 0.0000 0.0319 TS4 0.011243 0.000866 0.024128 0.006477 0.0000 0.4571 0.0000 0.0000 VTC 0.012518 -0.010724 0.008328 0.006950 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 (Giá trị trên trong ô tương ứng với các ước lượng độ nhạy của các nhân tố và giá trị dưới tương ứng với p-value. Các hệ số có ý nghĩa thống kê tương ứng với các giá trị p-value in đậm). Kết quả ước lượng cụ thể được trình bày trong phần phụ lục 3. Bảng 2.17 - Hệ số tương quan của các thành phần với các chuỗi lợi suất sau khi thực hiện phép xoay chiếu (chọn 3 thành phần chính) Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 r_KHA .779 -.185 .066 r_GIL .761 .031 -.143 r_HAS .753 .098 -.232 r_HAP .727 .075 -.128 r_REE .702 .450 -.038 r_BT6 .700 .006 -.010 r_PMS .692 -.224 .120 r_DHA .691 .226 -.024 r_SFC .664 -.189 -.145 r_AGF .659 .431 .105 r_CAN .610 -.345 .299 r_TNA .604 -.089 .335 r_SAV .598 .156 .112 r_TMS .597 -.002 .010 r_DPC .596 -.168 .061 r_TRI .583 .091 .395 r_SSC .563 .163 .067 r_BBC .555 .119 -.164 r_LAF .545 -.277 .233 r_VTC .404 -.389 .395 r_SAM .529 .658 .081 r_NKD .415 .585 .159 r_TS4 .313 .008 .739 r_SGH .357 .216 .542 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Quartimax with Kaiser Normalization. a Rotation converged in 5 iterations. Dựa vào bảng 2.17 ta thấy việc ta chọn 4 thành phần hay 3 thành phần sẽ không làm ảnh hưởng tới các thành phần chính trong nhân tố F1. Qua bảng 2.16 - kết quả ước lượng thu được từ các mô hình hồi quy, ta thấy kết qua ước lượng là khá tốt. Ta xét các tác động có ý nghĩa với độ tin cậy là 95%. Trong 24 cổ phiếu, nhân tố F1 có tác động có ý nghĩa thống kê tới tất cả các cổ phiếu, đối với nhân tố F2 là 19, đối với nhân tố F3 là 14, đối với nhân tố F4 là 17. Nhân tố F1 như đã phân tích ở trên có thể được đại diện cho lợi suất các cổ phiếu thuộc nhóm cổ phiếu có mệnh giá thấp nhưng EPS tương đối cao, P/E thấp, khối lượng giao dịch của chúng khá lớn so với mức trung bình của 24 cổ phiếu mà ta đang xét. Kết hợp với bảng kết quả ước lượng trên ta thấy lợi suất của các cổ phiếu thuộc nhóm mệnh giá thấp có tác động cùng chiều với lợi suất cổ phiếu. Như vậy ta nên đầu tư vào các cổ phiếu giá rẻ sẽ có thể đem lại mức lợi suất dương khi chúng có xu hướng tăng giá hơn là đầu tư vào những cổ phiếu có mức giá cao (cổ phiếu đắt trên thị trường) có thể đem lại mức lợi suất âm cho người nắm giữ. Nhà đầu tư cần đánh giá đúng mức giá của cổ phiếu đó, không nên chạy theo xu hướng giá tăng mà đầu tư vào các cổ phiếu có mức giá cao vượt quá giá trị thực của nó. KẾT LUẬN *** Bằng cách tiếp cận mô hình đa nhân tố đã đánh giá được mức độ phản ánh của các yếu tố sản xuất, các yếu tố thị trường trong lợi suất chứng khoán. Mô hình đa nhân tố là một công cụ hiệu quả của các nhà đầu tư và phân tích chứng khoán. Để vận dụng mô hình đa nhân tố một cách hợp lý thì đòi hỏi người sử dụng không chỉ có các kiến thức về nghiệp vụ chứng khoán đầy đủ mà cần trang bị cho mình tốt cả các kiến thức cơ bản, những công cụ trong toán kinh tế. Những kết quả thu được từ mô hình sẽ là trợ thủ đắc lực cho những nhà đầu tư chứng khoán trong việc ra quyết định đầu tư. Trong chuyên đề do cần xem xét những cổ phiếu có lịch sử dài nên chỉ đưa ra phân tích mô hình dựa trên số liệu về 24 cổ phiếu. Nếu mô hình có thể xem xét nhiều cổ phiếu hơn và đánh giá qua nhiều năm thì kết quả nhận được sẽ chính xác hơn. Một lần nữa, em xin cám ơn PGS.TS Nguyễn Quang Dong đã hướng dẫn em hoàn thành bài viết này. Mong được thầy góp ý kiến để bài viết hoàn chỉnh hơn. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Các Website: 1. www.bsc.com.vn 2.www.vse.com.vn 3. www.vcbs.com.vn 4. www.tas.com.vn 5. www.sbsc.com.vn Danh mục tài liệu tham khảo PGS.TS. Nguyễn Quang Dong, GS. Vũ Thiếu, GS. Nguyễn Khắc Minh, Kinh tế lượng 1, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội - 2002. PGS.TS. Nguyễn Quang Dong, Kinh tế lượng 2, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội - 2006. Thầy Ngô Văn Thứ, Thống kê thực hành, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội - 2005 PGS.TS Hoàng Đình Tuấn, Bài Giảng Mô hình Phân tích và Định giá tài sản. Luận văn Thạc sỹ Kinh tế của tác giả Nguyễn Hải Dương. Giáo trình Thị trường chứng khoán, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội - 2002. Th.S. Lê Thị Mai Linh, Giáo trình Phân tích và đầu tư chứng khoán, nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội - 2003 Phụ lục 1: Các chỉ số tài chính của công ty năm 2007 Mã CK DT LNST VCSH TM_NNH TSLĐ_N N_VCSH TSLĐ_TTS AGF 1.2337E+12 38020149676 6.2174E+11 0.0618081 1.61974023 0.35781083 0.42683457 BBC 4.5398E+11 24443304538 2.07E+11 0.3150431 1.03767934 0.83371967 0.47228948 BT6 6.8993E+11 37449659431 3.1371E+11 0.11708 1.27185118 1.25299559 0.70733557 CAN 3.0909E+11 10017856659 8.1487E+10 0.2563655 2.19199883 0.52459886 0.75424436 DHA 9.813E+10 36811900151 2.0803E+11 0.1622147 4.71882269 0.13895152 0.57569403 DPC 6.3681E+10 3066797455 2.1702E+10 0.1767419 1.75617607 0.83013594 0.7965883 GIL 4.4916E+11 26529670566 3.3321E+11 0.2666734 6.56484441 0.15349307 0.873571 HAP 2.4864E+11 80954606778 5.0406E+11 0.3794201 1.57337966 0.41292362 0.45101053 HAS 1.5193E+11 13997817379 1.54E+11 0.1057368 1.78722395 0.93575843 0.86395588 KHA 7.4817E+10 13270051255 2.3497E+11 0.2217557 2.35477115 0.52466152 0.81031613 LAF 6.265E+11 21530074329 9.0231E+10 0.0671149 1.54562833 0.80337212 0.68855158 NKD 5.6152E+11 72320025210 2.5194E+11 0.5216391 0.94755404 1.49467696 0.56772368 PMS 2.1588E+11 7850192207 8.4883E+10 0.0728283 2.42490801 0.48524636 0.79224418 REE 977084964 291526980 2244784991 0.1091307 2.54200152 0.28305937 0.55867754 SAM 1.696E+12 1.96886E+11 2.4327E+12 0.4941194 3.00222973 0.26522062 0.62933943 SAV 4.2348E+11 15476253681 2.8745E+11 0.0036457 1.8406054 0.85953838 0.85078695 SFC 8.0113E+11 8348045134 7.5149E+10 0.1924066 1.18106815 0.9067826 0.56166448 SGH 2.2582E+10 4311477166 2.4452E+10 1.2769097 3.7137968 0.07308873 0.25294897 SSC 1.5586E+11 22009613582 1.253E+11 0.4778549 2.9748203 0.24696656 0.58917468 TMS 1.3519E+11 16982335411 1.8056E+11 0.9327253 3.02756022 0.180821 0.46361512 TNA 4.7044E+11 12921297816 9.0648E+10 0.1481951 2.03293161 0.90272969 0.96450259 TRI 3.8464E+11 15229898163 1.5251E+11 0.2192657 0.69077967 3.26884214 0.51314471 TS4 1.729E+11 8013698621 1.1318E+11 0.2046368 2.24235668 0.25158863 0.4507483 VTC 8.5619E+10 6734969750 4.1691E+10 0.1136499 1.72239216 1.42462067 0.91108226 Mã CK TSDH_TTS DT_TTS LNST_DT ROA ROE EPS co tuc Ty le tra co tuc AGF 0.57316543 1.461412257 0.030817138 0.045037 0.061151 3786.975 1200 0.316875607 BBC 0.527710515 1.197279737 0.053842784 0.064465 0.118086 2512 1400 0.557324841 BT6 0.292664431 0.976158726 0.054280055 0.052986 0.119377 3725 1500 0.402684564 CAN 0.245755641 2.487901162 0.032411212 0.080636 0.122937 2003 1200 0.599101348 DHA 0.424305967 0.414171315 0.375134119 0.15537 0.176959 5489 1000 0.182182547 DPC 0.203411703 1.60335284 0.048158884 0.077216 0.141315 1932.109 1000 0.517569231 GIL 0.126429 1.168602975 0.059065588 0.069024 0.079619 4446 1600 0.359874044 HAP 0.548989471 0.342426817 0.325593814 0.111492 0.160606 9878.5 1200 0.121475933 HAS 0.136044122 0.509656913 0.092130613 0.046955 0.090894 5192 1000 0.192604006 KHA 0.189683872 0.208837515 0.177367452 0.037041 0.056475 1635 500 0.305810398 LAF 0.311448425 3.850204834 0.034365485 0.132314 0.238612 3712.785 700 0.1885377 NKD 0.432276318 0.893411817 0.128794186 0.115066 0.287053 7624 900 0.118048269 PMS 0.207755824 1.712351773 0.036363505 0.062267 0.092482 1748.07 1200 0.686471345 REE 0.441322456 0.337960121 0.298364002 0.100835 0.129869 5819 4000 0.687403334 SAM 0.370660573 0.55102148 0.116089098 0.063968 0.080933 4193.14 2840 0.677296751 SAV 0.149213051 0.792245596 0.036545415 0.028953 0.053839 1904 1400 0.735294118 SFC 0.438335523 5.590860068 0.010420394 0.058259 0.111087 3005 1150 0.382718564 SGH 0.747051033 0.86063239 0.190924025 0.164315 0.176325 2440 1800 0.491608773 SSC 0.410825319 0.997492941 0.141217083 0.140863 0.175652 2201 1200 0.545189581 TMS 0.536384877 0.634055805 0.125618832 0.079649 0.094052 3198.859 1500 0.468917131 TNA 0.035497409 2.727535682 0.027466319 0.074915 0.142544 4485 2000 0.445902887 TRI 0.486855294 0.57314173 0.039595229 0.022694 0.099862 2017.643 1500 0.743441609 TS4 0.549251701 1.220645042 0.046347557 0.056574 0.070807 2180.495 1200 0.550333825 VTC 0.088917743 0.762529599 0.078662023 0.059982 0.161546 1995 800 0.401002506 Mã CK KLGDTB Marca P/E Ds_phaithu gvon_tonkho g-DT(%) g-LNST(%) AGF 29874.91129 470.6 21.60035467 10.9 6.1 3.596 18.44 BBC 66140.31 727 39.8089172 18 3.9 33.2 27.4 BT6 32022.24 681.9 15.97315436 6.5 2.8 48.1 19.3 CAN 27647.86 80 13.37992972 15.8 5.3 51.3 20.7 DHA 75492.44 189.8 10.93095281 14.1 34.6 16.9 63.8 DPC 22527.02 28.3 20.1852 7.1 2.8 10 12.2 GIL 64986.89 278 10.93117375 8.7 10.1 8 15.1 HAP 156845.5 665.1 6.485947115 108 5.1 43.1 429.2 HAS 57828.67339 125.8 11.17103236 5.6 0.5 -44.4 5.5 KHA 90171.64113 252.3 18.47094848 1.74 4.36 -5.223 -19.896 LAF 82715.08065 145 14.2749973 24.9 10.3 -10.5 -262.6 NKD 39848.20968 987.8 23.08499475 44.2 6.9 33.9 19 PMS 28054.6371 152.4 16.58972416 10 4.7 24.9 28.5 REE 277365.0202 3220.8 23.54356419 7.2 3.3 19.3 30.8 SAM 113517.7944 2245.4 27.22701992 3.9 1.4 2.9 -3.4 SAV 28543.47177 329.8 26.33713273 3.3 3.6 21.2 -12 SFC 35862.65323 133.3 20.13311148 42.1 17.5 24.3 7 SGH 8426.209677 160.7 51.63934426 9.6 76.4 21.8 49.8 SSC 34023.20161 308 28.62335302 7.2 2.6 18.3 14.4 TMS 14788.06855 352.3 25.40843466 15.9 48.2 5.4 6.7 TNA 16503.14113 97.4 11.81716834 20.8 4.4 94.4 114.1 TRI 30253.42339 215.1 22.55106577 2.9 5.1 31.6 75.7 TS4 19140.12097 103.5 15.42315143 5.4 7.3 14.2 32.2 VTC 12759.06452 57.9 23.05764411 1.6 3 -20.1 66.1 Phụ lục 2: Kiểm định tính dừng của các chuỗi lợi suất r_AGF ADF Test Statistic -13.10115 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_BBC ADF Test Statistic -12.78392 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_BT6 ADF Test Statistic -13.61924 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_CAN ADF Test Statistic -12.08236 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_DHA ADF Test Statistic -14.23047 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_DPC ADF Test Statistic -11.64254 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_GIL ADF Test Statistic -13.61286 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_HAP ADF Test Statistic -11.80907 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_HAS ADF Test Statistic -13.59498 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_KHA ADF Test Statistic -12.54492 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_LAF ADF Test Statistic -11.00867 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_NKD ADF Test Statistic -13.91460 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_PMS ADF Test Statistic -12.21942 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_REE ADF Test Statistic -14.40027 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_SAM ADF Test Statistic -12.16525 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_SAV ADF Test Statistic -13.42578 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_SFC ADF Test Statistic -12.45809 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_SGH ADF Test Statistic -10.93118 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_SSC ADF Test Statistic -12.71524 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_TMS ADF Test Statistic -14.55007 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_TNA ADF Test Statistic -12.86435 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_TRI ADF Test Statistic -12.31942 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_TS4 ADF Test Statistic -11.68363 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. r_VTC ADF Test Statistic -10.79960 1% Critical Value* -2.5739 5% Critical Value -1.9409 10% Critical Value -1.6163 *MacKinnon critical values for rejection of hypothesis of a unit root. Phụ lục 3: Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất các cổ phiếu theo các nhân tố F1, F2, F3, F4 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất AGF theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_AGF Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:16 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.014954 0.000904 16.55013 0.0000 F2 0.010638 0.000904 11.77356 0.0000 F3 0.000681 0.000904 0.754078 0.4515 F4 0.002416 0.000904 2.674313 0.0080 C -0.000402 0.000902 -0.445923 0.6561 R-squared 0.634576 Mean dependent var -0.000402 Adjusted R-squared 0.628536 S.D. dependent var 0.023252 S.E. of regression 0.014172 Akaike info criterion -5.655103 Sum squared resid 0.048603 Schwarz criterion -5.584062 Log likelihood 703.4052 F-statistic 105.0610 Durbin-Watson stat 1.880161 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất BBC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_BBC Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:17 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.014993 0.001271 11.79715 0.0000 F2 0.004358 0.001271 3.428695 0.0007 F3 0.001199 0.001271 0.943227 0.3465 F4 -0.011407 0.001271 -8.975670 0.0000 C 0.004069 0.001268 3.207740 0.0015 R-squared 0.489862 Mean dependent var 0.004069 Adjusted R-squared 0.481430 S.D. dependent var 0.027681 S.E. of regression 0.019934 Akaike info criterion -4.972778 Sum squared resid 0.096159 Schwarz criterion -4.901738 Log likelihood 619.1381 F-statistic 58.09527 Durbin-Watson stat 1.923558 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất BT6 theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_BT6 Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:18 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.017463 0.001131 15.44271 0.0000 F2 0.001053 0.001131 0.931073 0.3527 F3 0.000871 0.001131 0.770283 0.4419 F4 -0.003164 0.001131 -2.797526 0.0056 C 0.000796 0.001129 0.704969 0.4815 R-squared 0.505884 Mean dependent var 0.000796 Adjusted R-squared 0.497717 S.D. dependent var 0.025026 S.E. of regression 0.017736 Akaike info criterion -5.206359 Sum squared resid 0.076128 Schwarz criterion -5.135318 Log likelihood 647.9853 F-statistic 61.94091 Durbin-Watson stat 1.793571 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất CAN theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_CAN Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:18 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.016405 0.001053 15.57223 0.0000 F2 -0.008328 0.001053 -7.905425 0.0000 F3 0.004321 0.001053 4.101835 0.0001 F4 0.006178 0.001053 5.864370 0.0000 C 0.000446 0.001051 0.424549 0.6715 R-squared 0.595457 Mean dependent var 0.000446 Adjusted R-squared 0.588770 S.D. dependent var 0.025765 S.E. of regression 0.016523 Akaike info criterion -5.348132 Sum squared resid 0.066066 Schwarz criterion -5.277092 Log likelihood 665.4943 F-statistic 89.05148 Durbin-Watson stat 1.629355 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất DHA theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_DHA Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:18 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.017028 0.001101 15.47131 0.0000 F2 0.006506 0.001101 5.911737 0.0000 F3 -0.000157 0.001101 -0.142343 0.8869 F4 -0.002107 0.001101 -1.914721 0.0567 C 0.000907 0.001098 0.825746 0.4098 R-squared 0.534612 Mean dependent var 0.000907 Adjusted R-squared 0.526920 S.D. dependent var 0.025097 S.E. of regression 0.017262 Akaike info criterion -5.260573 Sum squared resid 0.072111 Schwarz criterion -5.189533 Log likelihood 654.6808 F-statistic 69.49908 Durbin-Watson stat 2.000767 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất DPC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_DPC Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:20 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.020289 0.001638 12.38623 0.0000 F2 -0.004957 0.001638 -3.026074 0.0027 F3 -0.002266 0.001638 -1.383343 0.1678 F4 0.005694 0.001638 3.475964 0.0006 C 0.001151 0.001635 0.704230 0.4820 R-squared 0.421843 Mean dependent var 0.001151 Adjusted R-squared 0.412287 S.D. dependent var 0.033513 S.E. of regression 0.025692 Akaike info criterion -4.465242 Sum squared resid 0.159739 Schwarz criterion -4.394202 Log likelihood 556.4574 F-statistic 44.14293 Durbin-Watson stat 1.490628 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất GIL theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_GIL Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:21 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.020306 0.001050 19.33239 0.0000 F2 0.001595 0.001050 1.518611 0.1302 F3 -0.006613 0.001050 -6.296082 0.0000 F4 0.001585 0.001050 1.508861 0.1326 C 0.001422 0.001048 1.356197 0.1763 R-squared 0.633314 Mean dependent var 0.001422 Adjusted R-squared 0.627253 S.D. dependent var 0.026984 S.E. of regression 0.016474 Akaike info criterion -5.353984 Sum squared resid 0.065680 Schwarz criterion -5.282944 Log likelihood 666.2170 F-statistic 104.4912 Durbin-Watson stat 1.940471 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất HAP theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_HAP Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:21 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.021356 0.001205 17.72319 0.0000 F2 0.002970 0.001205 2.464701 0.0144 F3 -0.007736 0.001205 -6.419690 0.0000 F4 0.003393 0.001205 2.815581 0.0053 C 0.004670 0.001203 3.883196 0.0001 R-squared 0.604139 Mean dependent var 0.004670 Adjusted R-squared 0.597596 S.D. dependent var 0.029793 S.E. of regression 0.018900 Akaike info criterion -5.079320 Sum squared resid 0.086441 Schwarz criterion -5.008280 Log likelihood 632.2961 F-statistic 92.33154 Durbin-Watson stat 1.559106 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất HAS theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_HAS Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:22 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.022409 0.001139 19.66725 0.0000 F2 0.003862 0.001139 3.389744 0.0008 F3 -0.009576 0.001139 -8.404237 0.0000 F4 0.000143 0.001139 0.125081 0.9006 C 0.002612 0.001137 2.297173 0.0225 R-squared 0.659605 Mean dependent var 0.002612 Adjusted R-squared 0.653978 S.D. dependent var 0.030381 S.E. of regression 0.017871 Akaike info criterion -5.191221 Sum squared resid 0.077290 Schwarz criterion -5.120181 Log likelihood 646.1158 F-statistic 117.2344 Durbin-Watson stat 2.078365 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất KHA theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_KHA Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:22 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.024095 0.001167 20.65180 0.0000 F2 -0.004622 0.001167 -3.961717 0.0001 F3 0.000317 0.001167 0.271898 0.7859 F4 0.001316 0.001167 1.128102 0.2604 C 0.002083 0.001164 1.788623 0.0749 R-squared 0.646993 Mean dependent var 0.002083 Adjusted R-squared 0.641158 S.D. dependent var 0.030548 S.E. of regression 0.018299 Akaike info criterion -5.143865 Sum squared resid 0.081038 Schwarz criterion -5.072825 Log likelihood 640.2674 F-statistic 110.8847 Durbin-Watson stat 1.772040 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất LAF theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_LAF Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:23 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.018055 0.001529 11.81202 0.0000 F2 -0.008208 0.001529 -5.369622 0.0000 F3 0.003587 0.001529 2.346381 0.0198 F4 0.006675 0.001529 4.366621 0.0000 C 0.005507 0.001525 3.610038 0.0004 R-squared 0.443588 Mean dependent var 0.005507 Adjusted R-squared 0.434391 S.D. dependent var 0.031878 S.E. of regression 0.023975 Akaike info criterion -4.603616 Sum squared resid 0.139096 Schwarz criterion -4.532576 Log likelihood 573.5466 F-statistic 48.23237 Durbin-Watson stat 1.507140 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất NKD theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_NKD Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:23 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.010757 0.001185 9.075678 0.0000 F2 0.016439 0.001185 13.86954 0.0000 F3 0.003719 0.001185 3.137841 0.0019 F4 0.001552 0.001185 1.309522 0.1916 C 0.002064 0.001183 1.745183 0.0822 R-squared 0.541921 Mean dependent var 0.002064 Adjusted R-squared 0.534349 S.D. dependent var 0.027243 S.E. of regression 0.018590 Akaike info criterion -5.112321 Sum squared resid 0.083635 Schwarz criterion -5.041281 Log likelihood 636.3717 F-statistic 71.57323 Durbin-Watson stat 2.066942 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất PMS theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_PMS Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:24 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.019195 0.001149 16.71184 0.0000 F2 -0.005116 0.001149 -4.453864 0.0000 F3 0.004480 0.001149 3.900188 0.0001 F4 -0.002464 0.001149 -2.145283 0.0329 C 0.000577 0.001146 0.503154 0.6153 R-squared 0.568579 Mean dependent var 0.000577 Adjusted R-squared 0.561448 S.D. dependent var 0.027204 S.E. of regression 0.018015 Akaike info criterion -5.175174 Sum squared resid 0.078540 Schwarz criterion -5.104134 Log likelihood 644.1340 F-statistic 79.73409 Durbin-Watson stat 1.741417 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất REE theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_REE Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:24 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.016916 0.000826 20.49200 0.0000 F2 0.011795 0.000826 14.28771 0.0000 F3 -0.004193 0.000826 -5.079018 0.0000 F4 0.003600 0.000826 4.360730 0.0000 C 0.001917 0.000824 2.326497 0.0208 R-squared 0.734321 Mean dependent var 0.001917 Adjusted R-squared 0.729929 S.D. dependent var 0.024915 S.E. of regression 0.012948 Akaike info criterion -5.835766 Sum squared resid 0.040569 Schwarz criterion -5.764726 Log likelihood 725.7171 F-statistic 167.2183 Durbin-Watson stat 1.873487 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SAM theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_SAM Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:24 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.013144 0.000891 14.74429 0.0000 F2 0.017771 0.000891 19.93557 0.0000 F3 0.000726 0.000891 0.814476 0.4162 F4 0.001949 0.000891 2.186389 0.0297 C 0.000331 0.000890 0.371930 0.7103 R-squared 0.719344 Mean dependent var 0.000331 Adjusted R-squared 0.714705 S.D. dependent var 0.026177 S.E. of regression 0.013982 Akaike info criterion -5.682101 Sum squared resid 0.047308 Schwarz criterion -5.611060 Log likelihood 706.7394 F-statistic 155.0662 Durbin-Watson stat 1.892973 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SAV theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_SAV Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:25 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.015106 0.001128 13.38965 0.0000 F2 0.004939 0.001128 4.377957 0.0000 F3 0.006744 0.001128 5.978005 0.0000 F4 -0.006363 0.001128 -5.640007 0.0000 C 0.001321 0.001126 1.173409 0.2418 R-squared 0.523618 Mean dependent var 0.001321 Adjusted R-squared 0.515744 S.D. dependent var 0.025428 S.E. of regression 0.017695 Akaike info criterion -5.211006 Sum squared resid 0.075775 Schwarz criterion -5.139966 Log likelihood 648.5592 F-statistic 66.49890 Durbin-Watson stat 1.998665 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SFC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_SFC Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:25 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.020221 0.001344 15.04795 0.0000 F2 -0.004620 0.001344 -3.437888 0.0007 F3 -0.001509 0.001344 -1.123258 0.2624 F4 -0.007451 0.001344 -5.545099 0.0000 C 0.003827 0.001341 2.853585 0.0047 R-squared 0.527593 Mean dependent var 0.003827 Adjusted R-squared 0.519784 S.D. dependent var 0.030414 S.E. of regression 0.021076 Akaike info criterion -4.861327 Sum squared resid 0.107496 Schwarz criterion -4.790287 Log likelihood 605.3739 F-statistic 67.56742 Durbin-Watson stat 1.665014 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SGH theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_SGH Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:26 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.012338 0.001244 9.917211 0.0000 F2 0.007109 0.001244 5.714606 0.0000 F3 0.006709 0.001244 5.392678 0.0000 F4 0.022173 0.001244 17.82290 0.0000 C 0.003575 0.001242 2.879392 0.0043 R-squared 0.663769 Mean dependent var 0.003575 Adjusted R-squared 0.658212 S.D. dependent var 0.033376 S.E. of regression 0.019513 Akaike info criterion -5.015476 Sum squared resid 0.092140 Schwarz criterion -4.944436 Log likelihood 624.4113 F-statistic 119.4361 Durbin-Watson stat 1.733270 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất SSC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_SSC Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:27 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.015408 0.001433 10.74929 0.0000 F2 0.005225 0.001433 3.645161 0.0003 F3 0.001392 0.001433 0.971033 0.3325 F4 0.000110 0.001433 0.076716 0.9389 C 0.001446 0.001431 1.010756 0.3131 R-squared 0.349083 Mean dependent var 0.001446 Adjusted R-squared 0.338324 S.D. dependent var 0.027639 S.E. of regression 0.022482 Akaike info criterion -4.732129 Sum squared resid 0.122321 Schwarz criterion -4.661088 Log likelihood 589.4179 F-statistic 32.44578 Durbin-Watson stat 1.884382 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TMS theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_TMS Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:28 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.014408 0.001236 11.65868 0.0000 F2 0.000673 0.001236 0.544264 0.5868 F3 0.000998 0.001236 0.807304 0.4203 F4 -0.002227 0.001236 -1.801923 0.0728 C 0.001370 0.001233 1.110759 0.2678 R-squared 0.366691 Mean dependent var 0.001370 Adjusted R-squared 0.356223 S.D. dependent var 0.024157 S.E. of regression 0.019383 Akaike info criterion -5.028841 Sum squared resid 0.090916 Schwarz criterion -4.957800 Log likelihood 626.0618 F-statistic 35.02993 Durbin-Watson stat 2.089104 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TNA theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_TNA Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:28 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.018692 0.001373 13.61754 0.0000 F2 -0.002019 0.001373 -1.470973 0.1426 F3 0.006086 0.001373 4.433572 0.0000 F4 0.007743 0.001373 5.641018 0.0000 C 0.001829 0.001370 1.335372 0.1830 R-squared 0.496964 Mean dependent var 0.001829 Adjusted R-squared 0.488649 S.D. dependent var 0.030106 S.E. of regression 0.021529 Akaike info criterion -4.818818 Sum squared resid 0.112164 Schwarz criterion -4.747778 Log likelihood 600.1241 F-statistic 59.76969 Durbin-Watson stat 1.841203 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TRI theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_TRI Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:29 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.017575 0.001171 15.01042 0.0000 F2 0.003749 0.001171 3.202236 0.0015 F3 0.014684 0.001171 12.54180 0.0000 F4 -0.002526 0.001171 -2.157560 0.0319 C 0.001214 0.001168 1.039145 0.2998 R-squared 0.621590 Mean dependent var 0.001214 Adjusted R-squared 0.615336 S.D. dependent var 0.029609 S.E. of regression 0.018364 Akaike info criterion -5.136823 Sum squared resid 0.081611 Schwarz criterion -5.065782 Log likelihood 639.3976 F-statistic 99.37970 Durbin-Watson stat 1.815660 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất TS4 theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_TS4 Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:29 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.011243 0.001162 9.672625 0.0000 F2 0.000866 0.001162 0.744862 0.4571 F3 0.024128 0.001162 20.75739 0.0000 F4 0.006477 0.001162 5.572096 0.0000 C 0.002419 0.001160 2.085510 0.0381 R-squared 0.696754 Mean dependent var 0.002419 Adjusted R-squared 0.691742 S.D. dependent var 0.032837 S.E. of regression 0.018232 Akaike info criterion -5.151287 Sum squared resid 0.080439 Schwarz criterion -5.080246 Log likelihood 641.1839 F-statistic 139.0080 Durbin-Watson stat 1.926734 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả ước lượng mô hình đa nhân tố với lợi suất VTC theo 4 nhân tố F1, F2, F3, F4 Dependent Variable: R_VTC Method: Least Squares Date: 04/15/08 Time: 10:30 Sample: 1 247 Included observations: 247 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. F1 0.012518 0.001336 9.367632 0.0000 F2 -0.010724 0.001336 -8.025174 0.0000 F3 0.008328 0.001336 6.231924 0.0000 F4 0.006950 0.001336 5.200869 0.0000 C 0.001718 0.001334 1.288278 0.1989 R-squared 0.473961 Mean dependent var 0.001718 Adjusted R-squared 0.465266 S.D. dependent var 0.028662 S.E. of regression 0.020959 Akaike info criterion -4.872423 Sum squared resid 0.106310 Schwarz criterion -4.801382 Log likelihood 606.7442 F-statistic 54.51048 Durbin-Watson stat 1.576841 Prob(F-statistic) 0.000000 DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu đồ 2.1 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của AGF 24 Biểu đồ 2.2 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của PMS 26 Biểu đồ 2.3 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của REE 28 Biểu đồ 2.4 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của SAM 30 Biểu đồ 2.5 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của SGH 32 Biểu đồ 2.6 - Biến động giá và khối lượng giao dịch của TMS 34 Biểu đồ 2.7 - Biểu đồ thể hiện lợi suất trung bình và độ lệch tiêu chuẩn của lợi suất cổ phiếu 38 Biểu đồ 2.8 - Biểu đồ giá trị riêng của các thành phần chính 42 Biểu đồ 2.9 - Biểu đồ các cổ phiếu được vẽ theo thành phần chính 1, thành phần chính 2, thành phần chính 3 ..........................................45 Biểu đồ 2.10 - Biểu đồ giá trị riêng của các thành phần chính 51 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CTCP : Công ty cổ phần CP : Cổ phần CAPM : Capital Assets Pricing Model (Mô hình định giá tài sản vốn) APT : Arbitrage pricing theory (Lý thuyết định giá cơ lợi) TTCK : Thị trường chứng khoán TP. HCM : Thành phố Hồ Chí Minh IATA : Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế XNK : Xuất nhập khẩu EPS : Earning per share (Doanh lợi trên một cổ phần) P/E : Price/earning (Tỉ số giá trên doanh lợi) HĐKD : Hoạt động kinh doanh TSLĐ : Tài sản lưu động MỤC LỤC Danh mục các từ viết tắt Danh mục các bảng biểu LỜI MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1: MÔ HÌNH ĐA NHÂN TỐ TRONG PHÂN TÍCH TÀI SẢN TÀI CHÍNH 4 1.1. Mô hình đa nhân tố trong phân tích tài sản tài chính 5 1.2. Phương pháp ước lượng mô hình đa nhân tố 8 1.2.1. Phân tích theo chuỗi thời gian 9 1.2.2. Phân tích chéo 9 1.2.3. Phân tích nhân tố thống kê 11 1.3. Kỹ thuật phân tích thành phần chính 11 1.4. Một số các chỉ tiêu và tỉ lệ tài chính chủ yếu được dùng cho ước lượng mô hình 14 CHƯƠNG 2: ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH ĐA NHÂN TỐ ĐỐI VỚI MỘT SỐ CỔ PHIẾU TRÊN TTCK VIỆT NAM 21 2.1. Cơ sở dữ liệu 21 2.1.1. Các cổ phiếu được lựa chọn 21 2.1.2. Thông tin về một số cổ phiếu 23 2.1.3. Tình hình biến động giá và khối lượng giao dịch của các cổ phiếu trong năm 2007 35 2.2. Ước lượng mô hình đa nhân tố đối với các cổ phiếu đã chọn 39 2.2.1. Phân tích dựa trên một số chỉ tiêu của công ty – Phân tích số liệu chéo 39 2.2.2. Phân tích dựa trên các chuỗi lợi suất –Phân tích theo số liệu thời gian 49 KẾT LUẬN 57 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 58 PHỤ LỤC 59

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc12871.doc
Tài liệu liên quan