Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần 26 - BQP

- Khoản mục chi phí sản xuất chung: gồm những chi phí phát sinh tại bộ phận sản xuất (phân xưởng, đội, tổ sản xuất) ngoài hai khoản mục. Theo mối quan hệ với sản lượng, khoản mục chi phí sản xuất chung bao gòm chi phí sản xuất cố định và chi phí sản xuất biến đổi. - Chi phí sản xuất cố định: là những chi phí sản xuất gián tiếp thường không thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất, như chi phí khấu hao theo phương pháp bình quân, chi phí bảo dưỡng máy móc thiết bị, nhà xưởng và chi phí hành chính ở các phân xưởng sản xuất. - Chi phí sản xuất biến đổi: là những chi phí sản xuất gián tiếp thường thay đổi trực tiếp hoặc gần như trực tiếp theo số lượng sản phẩm sản xuất như chi phí nguyên vật liệu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp. Theo nội dung kinh tế khoản mục chi phí sản xuất chung gồm các nội dung sau:

doc86 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần 26 - BQP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất kho) Cụng ty Cổ phần 26 Phũng kế toỏn Phiếu xuất kho vật tư sản xuất Số : XK050 Ngày 02/07/2008 Định khoản TK Nợ : 621 TK Cú : 152 Tờn người nhận hàng : Tạ văn Quảng – QĐ Phõn xưởng giày Lý do xuất : Xuõt da sản xuất 30.000 đụi giày theo KH15 – HĐ 975/2008 Xuất tại kho: Vật tư Cụng ty Mó hàng Tờn hàng ĐVT Số lượng xuất Đơn giỏ Thành tiền Kế hoạch Thực tế 521 DMK Da Boxcal LA Bia 87.318 87.318 25.000 2.182.950.000 Cộng : 1 khoản hàng Tổng cộng 2.182.950.000 Cộng thành tiền ( viết bằng chữ ) :Hai tỷ một trăm tỏm hai triệu chớn trăm năm mươi ngàn đồng chẵn./. Xuất kho ngày 2 thỏng 10 năm 2008 Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người viết Người nhận Thủ kho xuất Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng CHỨNG TỪ GHI SỔ (trớch) Số :085 Ngày 02/10/2008 Nội dung : Xuất kho vật tư sản xuất sản xuất quý 4/2008 Tài khoản ghi Cú: 152 – Nguyờn liệu, vật liệu STT TK ghi Nợ Tờn tài khoản Số tiền 1 621 Xuất da SX 30000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2007 2.182.950.000 2 621 Xuất VL phụ SX 30000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008 936.364.000 3 621 Xuất VT may 26000 mũ kờpi KH15-HĐ975/2008 277.200.000 4 621 Xuất VT may 26000 mũ kờpi KH15-HĐ975/2008 116.235.900 Cộng 3.512.749.900 Hà nội, ngày 30 thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch) Bộ Quốc Phũng TK 621: Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày Chứng từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 621GD - Giầy da 085 02/10 XK050 Xuất da SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008 152 2.182.950.000 085 05/10 XK 052 Xuất vật tư phụ SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008 152 936.364.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 3.119.314.000 Cộng đối tượng : 621GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 3.119.314.000 3.119.314.000 9.059.215.770 9.059.215.770 0 0 Đối tượng chi tiết: 621MKP – Mũ Kờpi 085 05/11 XK065 Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008 152 277.200.000 085 15/11 XK072 Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008 152 116.235.900 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 393.435.900 Cộng đối tượng : 621MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 393.435.900 393.435.900 1375.577.720 1.375.577.720 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 621 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 3.512.749.900 3.512.749.900 Luỹ kế phỏt sinh 10.434.793.490 10.434.793.490 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BÁO CÁO CHI TIẾT PHÁT SINH TÀI KHOẢN 621(Trớch) Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 Mó đối tượng Tờn đối tượng Dư đầu kỳ Phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Dư cuối kỳ Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú 621GD Giày da 0 0 3.119.314.000 3.119.314.000 9.059.215.770 9.059.215.770 0 0 621MKP Mũ kờpi 0 0 393.435.900 393.435.900 1.375.577.720 1.375.577.720 0 0 ....... ....... .... .... ....... ....... ....... ....... .... .... Tổng cộng 0 0 3.512.749.900 3.512.749.900 10.434.793.490 10.434.793.490 0 0 Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng SỔ CÁI (Trớch) TK 621 Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày C-Từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú 085 02/10 XK050 Xuất da SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008 152 2.182.950.000 085 05/10 XK052 Xuất vật tư phụ SX 30.000 đụi giày theo KH15-HĐ975/2008 152 936.364.000 085 05/11 XK065 Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008 152 277.200.000 085 15/11 XK072 Xuất vật tư may 26.000 mũ Kờpi theo KH15- HĐ977/2008 152 116.235.900 Cộng TK 621 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 3.512.749.900 3.512.749.900 Luỹ kế phỏt sinh 10.434.793.490 10.434.793.490 Số dư cuối 0 0 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp Chi phớ nhõn cụng trực tiếp ở Cụng ty Cổ phần 26 chiếm tỷ trọng khỏ lớn trong giỏ thành sản phẩm, đặc biệt đối với sản phẩm gia cụng, chi phớ này chiếm từ 70-80% giỏ cụng. Bao gồm cỏc khoản chi phớ: Lương chớnh, lương phụ, phụ cấp, ăn ka và cỏc khoản BHXH, BHYT, KPCĐ trớch nộp theo tỷ lệ qui định của cụng nhõn trực tiếp sản xuất (19%). Kế toỏn sử dụng TK 622 – Chi phớ nhõn cụng trực tiếp để hạch toỏn chi phớ nhõn cụng và chi tiết thành 4 tiểu khoản: TK 6221: Lương CN trực tiếp sản xuất TK 6222: Kinh phớ cụng đoàn TK 6223: Bảo hiểm xó hội TK 6224: Bảo hiểm y tế Tiền lương công nhân nhận trực tiếp sản xuất bao gồm: - Lương chớnh: Là lương trả theo sản phẩm hoàn thành nhập kho. - Lương phụ : Là lương thanh toỏn theo chế độ cho CNSX (lương nghỉ phộp; lương thời gian cho những ngày lễ, tết, ngày đi học, ngày đi hội họp.) * Lương sản phẩm = Số SP hoàn thành x Đơn giỏ tiền lương. Đơn giỏ tiền lương được hội đồng lương xột duyệt trờn cơ sở định mức thời gian lao động trung bỡnh để sản xuất sản phẩm do phũng kỹ thuật xỏc định. Tiền lương sản phẩm được tớnh cho từng cụng đoạn sản xuất : Cắt May, Hoàn thiệnbao gồm cả tiền ăn ka và phụ cấp độc hại. giao xuống cho cỏc phõn xưởng, tổ SX. Đơn giỏ tiền lương = Tổng đơn giỏ theo từng cụng đoạn Hàng thỏng, căn cứ vào số lượng sản phẩm hoàn thành, bảng chấm cụng, bảng kết quả lao động, phiếu nhập kho thành phẩm và đơn giỏ tiền lương, kế toỏn tiền lương tớnh lương cho từng tổ theo phõn xưởng. Cỏc tổ phõn chia tiền lương theo từng cụng đoạn sản xuất. Mỗi tổ được giao từng nhúm cụng đoạn sản xuất giống hoặc khỏc nhau. VD: Thanh toỏn lương thỏng 10/2008: PX giày SP hoàn thành nhập kho: 9.000 đụi giày Đơn giỏ TT: 15.000 đ/đụi. Trong đú cụng đoạn SX của tổ 1: 9.800đ/CĐ. PX may mũ SP hoàn thành: 7.550 cỏi. Đơn giỏ TT: 6.600đ/SP. Cụng đoạn SX của tổ 1: 5.200đ/CĐ * Lương thời gian = x số ngày hưởng lương Lương cơ bản là mức lương tớnh theo hệ số bậc lương của CNSX. VD: Thợ bậc I: 1,67 ; bậc II :2,01 ; bậc III: 2,42 ; bậc IV : 2,9 ; bậc V : 3,49; bậc VI: 4,2 ; bậc VII: 4.4 Hàng thỏng, căn cứ vào giấy nghỉ phộp (được bộ phận theo dừi phộp cấp), giấy triệu tập đi học, đi họp (được Giỏm đốc XN duyệt) kế toỏn lập bảng thanh toỏn tiền lương phụ cho từng người theo phõn xưởng SX. Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG - PHÂN X ƯỞNG GIẦY Thỏng 10/2008 STT Tờn đơn vị Hệ số Số người SP hoàn thành Đ/giỏ tiền lương Lương sản phẩm Ăn Ka Phụ cấp Tổng cộng Cỏc khoản giảm trừ Thực lĩnh Ký nhận Tạm ứng BHXH+ BHYT Ăn ka 1 Tổ 1 48,09 21 3.000 10.290 30.870.000 1.575.000 32.445.000 5.600.000 1.298.430 1.575.000 23.971.570 2 Tổ 2 44,65 32 3.500 9.800 34.300.000 1.550.000 35.850.000 6.000.000 1.205.550 1.550.000 26.897.450 .... ... ... ... ... ..... ..... ..... ...... .... ..... .... Tổng cộng 122,34 70 135.345.000 6.142.500 262.500 141.750.000 22.500.000 3.303.180 5.350.000 111.064.900 Bằng chữ: Một trăm mười một triệu khụng trăm mươi tư ngàn chớn trăm đồng. Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008 Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG - PHÂN XƯỞNG MAY MŨ Thỏng 10/2008 STT Tờn đơn vị Hệ số Số người SP hoàn thành Đ/giỏ tiền lương Lương sản phẩm Ăn Ka Phụ cấp Tổng cộng Cỏc khoản giảm trừ Thực lĩnh Ký nhận Tạm ứng BHXH+ BHYT Ăn ka 1 Tổ 1 43,56 13 3.000 5.460 16.380.000 2.000.000 18.380.000 3.000.000 1.176.120 1.200.000 14.003.880 2 Tổ 2 41,69 11 2.500 5.200 13.000.000 1.600.000 14.600.000 2.500.000 1.125.630 1.000.000 9.974.370 .... ... ... ... ... ..... ..... ..... ...... .... ..... .... Tổng cộng 119,79 43 45.395.700 6.525.900 400.000 52.321.600 11.000.000 3.234.330 2.750.000 35.337.170 Bằng chữ: Ba mươi năm triệu ba trăm ba mươi bảy ngàn một trăm bảy mươi đồng./. Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008 Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG PHỤ-PHÂN X ƯỞNG GIÀY Thỏng 10/2008 STT Họ và tờn HS lương Lễ, phộp Học, họp Tổng cộng Ký nhận N/cụng T.Tiền N/cụng T.Tiền 1 Nguyễn Văn Tựng 2,01 2 69.500 69.500 2 Trần Văn An 2,90 1 50.100 50.100 ....... .... .... .... ..... ..... Tổng cộng 26 980000 9 450500 1.340.500 Bằng chữ: Một triệu ba trăm bốn mươi ngàn năm trăm đồng./. Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008 Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG PHỤ- PHÂN XƯỞNG MAY Thỏng 10/2008 STT Họ và tờn HS lương Lễ, phộp Học, họp Tổng cộng Ký nhận N/cụng T.Tiền N/cụng T.Tiền 1 Nguyễn Thị Lan 4,2 1 72600 72.600 2 Lờ Minh Thu 2,42 2 83.700 83.700 ....... .... .... .... ..... ..... Tổng cộng 15 750.000 7 417.900 1.167.900 Bằng chữ: Một triệu một trăm sỏu mươi bảy ngàn chớn trăm đồng chẵn./. Hà nội, ngày 31 thỏng 10 năm 2008 Người lập Kế toỏn trưởng Giỏm đốc Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn Theo chế độ tài chớnh hiện hành, ngoài tiền lương phải trả cho CNSX trực tiờp Xớ nghiệp cũn phải tớnh vào chi phớ sản xuất một bộ phận chi phớ gồm cỏc khoản trớch theo lương cho người lao động: BHXH 15%, BHYT 2%, KPCĐ 2%. Trong đú BHXH, BHYT trớch dựa trờn mức lương cơ bản, KPCĐ trớch dựa trờn lương thực tế người lao động được hưởng. Người lao động chỉ phải đúng 5% BHXH, 1% BHYT theo lương cơ bản và 1% KPCĐ theo lương thực tế. 6% này được khấu trừ ngay khi thanh toỏn tiền lương cho CNSX. Sau đõy là bảng tổng hợp phõn bổ và trớch cỏc khoản lương, BHXH, BHYT, KPCĐ Q4/2008 tại Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng. Căn cứ vào bảng phõn bổ lương, KPCĐ, BHXH, BHYT kế toỏn tiến hành nhập dữ liệu vào mỏy theo từng nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh. VD: Phõn bổ tiền lương phải trả cho phõn xưởng giày + phõn xưởng mũ quý 4 năm 2008. Tương tự như trờn kế toỏn vào lập mới đăng ký chứng từ ghi sổ bờn cú Tk 334 mỏy sẽ tự động vào sổ đăng ký chứng từ và vào sổ chi tiết TK 622. Cụng ty Cổ phần 26 Phũng kế toỏn BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Quý 4 năm 2008 STT Cú TK Nợ TK TK 334 TK 338 Lương chớnh Lương phụ Ăn ka Chi khỏc Cộng cú TK 334 3382 KPCĐ 2% 3383 BHXH 15% 3384 BHYT 2% Cộng cú TK 338 I TK 622 647.503.290 8.252.700 34.005.200 662.500 691.047.390 12.333.396 43.640.775 5.818.770 62.409.610 1 PX giày 472.500.000 5.139.300 18.427.500 262.500 496.329.300 9.450.000 24.773.850 3.303.180 37.527.030 2 PX may 175.626.990 3.113.400 15.577.700 400.000 194.718.090 3.500.065 18.866.925 2.515.590 24.882.580 ... ...... ..... ... ..... ..... ..... ..... .... ..... .... II TK 627 67.550.559 67.550.559 1.351.011 6.410.190 1.043.298 8.804.499 1 PX giày 37.800.000 37.800.000 756.000 2.821.590 646.008 4.223.598 2 PX may 29.750.559 29.750.559 595.011 3.588.600 397.290 4.580.901 .... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Người lập biểu Kế toỏn trưởng Giỏm đốc Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trớch) Số: 086 Ngày 31/12/2008 Nội dung: Phõn bổ lương Quý 4/2008 TK ghi cú: 334 - Phải trả cụng nhõn viờn STT TK ghi Nợ Tờn TK Số tiền 1 622 Chi phớ nhõn cụng trực tiếp 691.047.390 2 6271 Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng 67.550.559 ... .... ..... ...... Cộng 839.322.345 Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Người lập biểu Kế toỏn trưởng Tương tự như việc trớch cỏc khoản KPCĐ, BHXH, BHYT kế toỏn cũng thực hiện thao tỏc như chứng từ phõn bổ lương. Chứng từ ghi cú tương ứng TK 3382,3383,3384 đồng thời ghi Nợ cỏc TK liờn quan 622,6271. Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trớch) Số: 087 Ngày 31/12/2008 Nội dung: Trớch BHXH Quý 4/2008 TK ghi cú: 3383 - Bảo hiểm xó hội STT TK ghi Nợ Tờn TK Số tiền 1 6223 Chi phớ BHXH 43.640.775 2 6271 Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng 6.410.190 ... .... ..... ...... Cộng 70.948.578 Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Người lập biểu Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch) Bộ Quốc Phũng TK 6221: Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày Chứng từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 6221GD - Giầy da 086 31/10 086 Tiền lương phải trả 9.000 đụi giày T10/2008 334 148.155.000 086 31/10 086 Lương phụ T10/2008 334 1.340.500 086 30/11 086 Tiền l ương phải trả 11.000 đụi giày T11/2008 334 179.392.500 086 30/11 086 Lương phụ T11/2008 334 1.250.800 086 31/12 086 Tiền l ương phải trả 10.000 đụi giày T12/2008 334 163.642.500 086 31/12 086 Lương phụ T12/2008 334 2.548.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 496.329.300 Cộng đối tượng : 6221GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 496.329.300 496.329.300 1.499.599.900 1.499.599.900 0 0 Đối tượng chi tiết: 6221MKP – Mũ Kờpi 086 31/10 086 Tiền lương phải trả 7.550 mũ SX T10/2008 334 59.247.400 086 31/10 086 Lương phụ T10/2008 334 1.167.900 086 30/11 086 Tiền lương phải trả 8.250 mũ SX T11/2008 334 61.698.400 086 30/11 086 Lương phụ T11/2008 334 125.000 086 31/12 086 Tiền lương phải trả 9.543 mũ SX T12/2008 334 70.658.690 086 31/12 086 Lương phụ T12/2008 334 1.820.500 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 194.718.090 Cộng đối tượng : 6221MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 194.718.090 194.718.090 765.580..500 765.580.500 0 0 Cộng chi tiết TK 6221 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 691.047.390 691.047.390 Luỹ kế phỏt sinh 2.265.180.400 2.265.180.400 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch) Bộ Quốc Phũng TK 6222: Chi phớ Kinh phớ cụng đoàn Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày Chứng từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 6222GD - Giầy da 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 2.835.000 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 3.465.000 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 3.150.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 9.450.000 Cộng đối tượng : 6222GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 9.450.000 9.450.000 25.720.000 25.720.000 0 0 Đối tượng chi tiết: 6222MKP – Mũ Kờpi 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 1.046.430 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 1.143.450 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 1.310.185 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 3.500.065 Cộng đối tượng : 6222MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 3.500.065 3.500.065 14.000.260 14.000.260 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 6222 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 12.950.065 12.950.065 Luỹ kế phỏt sinh 39.720.260 39.720.260 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch) Bộ Quốc Phũng TK 6223: Chi phớ Bảo hiểm xó hội Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày Chứng từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 6223GD - Giầy da 087 31/10 087 Trớch 15% BHXH T10/2008 3383 8.257.950 087 30/11 087 Trớch 15% BHXH T11/2008 3383 8.257.950 087 31/12 087 Trớch 15% BHXH T12/2008 3383 8.257.950 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 24.773.850 Cộng đối tượng : 6223GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 24.773.850 24.773.850 55.640.252 55.640.252 0 0 Đối tượng chi tiết: 6223MKP – Mũ Kờpi 087 31/10 087 Trớch 15% BHXH T10/2008 3383 6.288.975 087 30/11 087 Trớch 15% BHXH T11/2008 3383 6.288.975 087 31/12 087 Trớch 15% BHXH T12/2008 3383 6.288.975 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 18.866.925 Cộng đối tượng : 6223MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 18.866.925 18.866.925 35.975.850 35.975.850 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 6223 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 43.640.775 43.640.775 Luỹ kế phỏt sinh 100.616.102 100.616.102 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch) Bộ Quốc Phũng TK 6224:Chi phớ bảo hiểm y tế Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày Chứng từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 6224GD - Giầy da 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 1.101.060 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 1.101.060 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 1.101.060 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 3.303.180 Cộng đối tượng : 6224GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 3.303.180 3.303.180 7.565.435 7.565.4358 0 0 Đối tượng chi tiết: 6224MKP – Mũ Kờpi 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 838.530 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 838.530 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 838.530 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 2.515.590 Cộng đối tượng : 6224MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 2.515.590 2.519.590 8.312.500 8.312.500 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 6224 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 5.818.770 5.818.770 Luỹ kế phỏt sinh 20.877.936 20.877.936 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 BÁO CÁO CHI TIẾT PHÁT SINH TÀI KHOẢN 622 Bộ Quốc Phũng Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 Mó đối tượng Tờn đối tượng Dư đầu kỳ Phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Dư cuối kỳ Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú 622 Lương bộ phận trực tiếp 0 0 691.047.390 691.047.390 2.265.180.400 2.265.180.400 0 0 622GD Giày da 0 0 496.329.300 496.329.300 1.499.599.900 1.499.599.900 0 0 622MKP Mũ kờpi 0 0 194.718.090 194.718.090 765.580.500 765.580.500 0 0 .... ...... .... ... ...... ...... ..... ..... .... ... 622 Kinh phớ cụng đoàn 0 0 12.950.065 12.950.065 39.720.260 39.720.260 0 0 622GD Giày da 0 0 9.450.000 9.450.000 25.720.000 25.720.000 0 0 622MKP Mũ kờpi 0 0 3.500.065 3.500.065 14.000.260 14.000.260 0 0 .... ..... .... ... ...... ...... ...... ...... .... ... 622 Bảo hiểm xó hội 0 0 43.640.775 43.640.775 100.616.102 100.616.102 0 0 622GD Giày da 0 0 24.773.850 24.773.850 55.640.252 55.640.252 0 0 622MKP Mũ kờpi 0 0 18.866.925 18.866.925 35.975.850 35.975.850 0 0 .... ..... .... ... ...... ...... ..... ..... .... ... 622 Bảo hiểm y tế 0 0 5.818.770 5.818.770 20.877.936 20.877.936 0 0 622GD Giày da 0 0 3.303.180 3.303.180 565.435 565.435 0 0 622MKP Mũ kờpi 0 0 2.515.590 2.515.590 8.312.500 8.312.500 0 0 .... ..... .... ... ...... ...... ..... ..... .... ... Tổng cộng 0 0 753.457.000 753.457.000 2.426.394.698 2.426.394.698 0 0 Hà nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng SỔ CÁI (Trớch) TK 622 Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày C-Từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú 086 31/10 086 T/lương phải trả 9.000 đụi giày T10/2008 334 148.155.000 086 31/10 086 Lương phụ T10/2008 334 1.340.500 086 31/10 086 T/lương phải trả 7.550 mũ SX T10/2008 334 59.247.400 086 31/10 086 Lương phụ T10/2008 334 1.167.900 087 31/10 087 Trớch 15%BHXH T10/2008 3383 8.257950 087 31/10 087 Trớch 15%BHXH T10/2008 3383 6.288.975 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 1.101.060 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 838.530 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 2.835000 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 1.046.430 086 30/11 086 T/lương phải trả 11.000 đụi giày T11/2008 334 179.392.500 086 30/11 086 Lương phụ T11/2008 334 1.250.800 086 30/11 086 T/lương phải trả 8.250 mũ SX T11/2008 334 61.698.400 086 30/11 086 Lương phụ T11/2008 334 125.000 087 30/11 087 Trớch 15%BHXH T11/2008 3383 6.288.975 087 30/11 087 Trớch 15%BHXH T11/2008 3383 8.257.950 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 838.530 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 1.101.060 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 1.143.450 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 3.150.000 086 31/12 086 T/lương phải trả 10.000 đụi giày T12/2008 334 163.642.500 086 31/12 086 Lương phụ T12/2008 334 2.548.000 086 31/12 086 T/lương phải trả 9.453 mũ SX T12/2008 334 70.658.690 086 31/12 086 Lương phụ T12/2008 334 1.820.500 087 31/12 087 Trớch 15%BHXH T12/2008 3383 6.288.975 087 31/12 087 Trớch 15%BHXH T12/2008 3383 8257.950 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 1.101.060 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 838.530 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 3.150.000 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 1.310.185 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 194.094.390 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 9.450.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 3.500.065 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 24.773.850 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 18.866.925 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 3.303.180 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 496.329.300 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 2.515.590 .. CộngTK 622 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 753.457.000 753.457.000 Luỹ kế phỏt sinh 2.426.394.698 2.426.394.698 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Kế toán chi phí sản xuất chung Chi phớ sản xuất chung là cỏc chi phớ phục vụ cho quản lý, sản xuất ở cỏc phõn xưởng, tổ, đội sản xuất. Ở Cụng ty Cổ phần 26, chi phớ sản xuất chung bao gồm chi phớ lương và cỏc khoản theo lương của nhõn viờn quản lý phõn xưởng, chi phớ khõu hao TSCĐ, chi phớ điện, nước và cỏc chi phớ khỏc liờn quan đến quản lý phõn xưởng. TK được sử dụng để tập hợp chi phớ sản xuất chung là TK 627 với cỏc tiểu khoản: TK 6271: Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng TK 6273: Chi phớ cụng cụ dụng cụ Tk 6274: Chi phớ khấu hao TSCĐ TK 6278: Chi phớ khỏc bằng tiền Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng Chi phớ nhõn viờn phõn xưởng gồm: chi phớ tiền lương và cỏc khoản theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ của nhõn viờn quản lý cỏc phõn xưởng. Tiền lương chớnh của nhõn viờn phõn xưởng được tớnh giỏn tiếp theo tiền lương sản phẩm của CNSX trực tiếp. Hệ số lương cho NVPX do Giỏm đốc quyết định dựa trờn số lượng nhõn viờn quản lý cho từng phõn xưởng. VD: giày 8%, mũ 17%... Cụng ty Cổ phần 26 SỔ CHI TIẾT (Trớch) Bộ Quốc Phũng TK 6271: Chi phớ NVPX Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày Chứng từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 6271GD - Giầy da 086 31/10 086 Tiền lương QLPX T10/2008 334 11.340.000 086 30/11 086 Tiền lương QLPX T11/2008 334 13.860.000 086 31/12 086 Tiền lương QLPX T12/2008 334 12.600.000 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 226.800 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 227.200 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 252.000 087 31/10 087 Trớch15%BHXH T10/2008 3383 940.530 087 30/11 087 Trớch15%BHXH T11/2008 3383 940.530 087 31/12 087 Trớch15%BHXH T12/2008 3383 940.530 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 215.336 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 215.336 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 215.336 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 37.800.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 756.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 2.821.590 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 646.008 Cộng đối tượng : 6271GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 42.023.598 42.023.598 129.019.790 129.019.790 0 0 Đối tượng chi tiết: 6271MKP – Mũ Kờpi 086 31/10 086 Tiền lương QLPX T10/2008 334 8.894.655 086 30/11 086 Tiền lương QLPX T11/2008 334 9.719.325 086 31/12 086 Tiền lương QLPX T12/2008 334 11.136.579 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 177.893 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 194.387 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 222.732 087 31/10 087 Trớch15%BHXH T10/2008 3383 1.196.200 087 30/11 087 Trớch15%BHXH T11/2008 3383 1.196.200 087 31/12 087 Trớch15%BHXH T12/2008 3383 1.196.200 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 132.430 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 132.430 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 132.430 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 29.750.559 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 595.011 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 3.588.600 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 397.290 Cộng đối tượng : 6271MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 34.331.460 34.331.460 121.798.280 121.798.280 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 6271 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 76.355.058 76.355.058 Luỹ kế phỏt sinh 250.818.070 250.818.070 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Chi phớ khấu hao TSCĐ TSCĐ dựng cho SX gồm cỏc loại mỏy may cụng nghiệp, mỏy thựa, mỏy đớnh, mỏy may trụ, mỏy chặt đầu thuỷ lựcdựng cho quản lý.Cụng ty thực hiện việc trớch khấu hao TSCĐ theo quyết định 206/2003QĐ-BTC của Bộ tài chớnh ban hành thời gian khấu hao cho cỏc loại TSCĐ và phương phỏp khấu hao tại cụng ty theo phương phỏp khấu hao đều. Khi phõn loại TSCĐ, kế toỏn phõn loại theo nơi sử dụng cho nờn khi trớch khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận nào trớch khấu hao đồng thời phõn bổ cho bộ phận đú. VD: TSCĐ sử dụng ở phõn xưởng may khi trớch khấu hao phõn bổ luụn cho nhúm sản phẩm PX may đang SX trong thời gian đú. TSCĐ sử dụng ở phõn xưởng giày, khi trớch khấu hao phõn bổ cho nhúm sản phẩm giày. Bảng kờ trớch khấu hao TSCĐ đồng thời cũng là bảng phõn bổ chi phớ khấu hao TSCĐ. Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BẢNG TỔNG HỢP TRÍCH KHẤU HAO CƠ BẢN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH – Q4/2008 STT Tờn TSCĐ Mó hiệu Năm đưavào sdụng Nguyờn giỏ GTCL đến 30/9/2008 Thời gian KH Mức KH Q4/2008 GTCL đến 31/12/2008 Phõn xưởng may 1 Mỏy may trụ 1 kim 001 2003 13.632.750 2.178.220 5 681.637 1.496.583 2 Hệ thống trỏng nhựa 020 2003 27.000.000 1.350.000 5 1.350.000 0 3 Nhà xưởng phõn xưởng may 104 1996 447.377.025 268.426.215 20 5.592.213 262.834.002 .. .. .. .. .. .. .. Cộng PX may 1.189.909.696 972.234.479 40.266.417 931.967.901 Phõn xưởng giày 1 Mỏy may da 1 kim Tõy Đức 024 2004 17.875.000 7.875.000 5 893.750 6.981.250 2 Mỏy lạng mộp 056 2003 20.192.662 4.038.532 5 1.009.633 3.028.899 3 Nhà xưởng phõn xưởng giày 101 1996 422.069.943 211.034.971 20 5.275.874 205.759.097 . . . . . . . Cộng PX giày 2.409.887.166 1.763.558.007 85.145.262 1678.412.745 Văn phũng 1 Mỏy vi tớnh ĐNA 115 2005 16.485.586 9.871.351 5 824.279 9.067.072 2 Mỏy vi tớnh đồng bộ (ĐNA) 118 2005 19.000.000 9.551.000 5 950.000 8.601.000 . . . . . . . Cộng VP 130.340.186 55.614.488 4.236.100 51.378.388 Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập biểu Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 090 Ngày 31/12/2008 Nội dung: Trớch KHCB Quý 4/2008 Tài khoản ghi Cú: 214 – Hao mũn TSCĐ STT TK ghi Nợ Tờn TK Số tiền 1 6274 Chi phớ khấu hao TSCĐ 125.411.840 2 642 Chi phớ quản lý XN 4.236.100 . . .. . C ộng 129.647.940 Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 sổ CHI TIếT ( Trích) Bộ Quốc Phũng TK 6274: Chi phớ khấu hao TSCĐ Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày C_Từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 6274GD - Giầy da 090 31/12 090 Trớch KHTS Q4/2008- PX gi ày 214 85.145.262 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 85.145.262 Cộng đối tượng : 6274GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 85.145.262 85.145.262 342.180.924 342.180.924 0 0 Đối tượng chi tiết: 6274MKP – Mũ Kờpi 090 31/12 090 Trớch KHTS Q4/2008- PX giày 214 40.266.578 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 40.266.578 Cộng đối tượng 6274MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 40.266.578 40.266.578 151.066.312 151.066.312 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 6274 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 125.411.840 125.411.840 Luỹ kế phỏt sinh 493.247.216 493.247.216 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Kế toỏn cỏc khoản chi phớ khỏc bằng tiền Ngoài những chi phớ đó kể ở trờn, để phục vụ cho cụng tỏc sản xuất kinh doanh của mỡnh, Cụng ty Cổ phần 26 cũn cần phải mua một số dịch vụ như điện, nước và cũn phỏt sinh cỏc chi phớ khỏc như: Chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng mỏy múc thiết bị hư hỏng,Những chi phớ này sẽ được chi trả bằng tiền mặt, TGNH Kế toỏn ghi: Nợ TK 142 Cú TK 111.112. Cuối kỳ kế toỏn tiến hành phõn bổ chi phớ phỏt sinh cho cỏc phõn xưởng theo tiền lương của cụng nhõn sản xuất. Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ KHÁC STT Khoản chi phớ TK ghi Cú 142 TK ghi Nợ 627 PX giày TK ghi Nợ PX may 1 Tiền điện sử dung T11/2008 11.000.000 8.034.409 2.965.591 2 Tiền điện sử dung T11/2008 12.500.000 9.398.496 3.151.504 3 Tiền điện sử dung T12/2008 12.000.000 8.474.983 3.525.017 . . . T ổng c ộng 50.670.000 37.223.400 13.446.600 Thỏng 10/2008: _ Tiền lương CNSX PX giày: 141.750.000 đ _ Tiền lương CNSX PX may: 52.321.500 Tổng : 194.071.500 Phõn bổ chi phớ điện nước thỏng 10/2008 11.000.000 Phõn xưởng giày = x 141.750.000 = 8.034.409 đ 194.071.500 11.000.000 Phõn xưởng may = x 52.321.500 = 2.965.591 đ 194.071.500 Thỏng 8 và thỏng 9 phõn bổ tương tự. Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trớch) Số: 090 Ngày 31/12/2008 Nội dung: Phõn bổ chi phớ khỏc Q4/2008 TK ghi Cú: 142 Chi phớ trả trước STT TK ghi Nợ Tờn TK Số tiờn 1 6278 Chi phớ điện, Chi phớ khỏc 50.670.000 Cộng 50.670.000 Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng SỔ CHI TIẾT (Trớch) TK 6278 Chi phớ khấu hao TSCĐ Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày C_Từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 6278D - Giầy da 091 31/12 091 Phõn bổ chi phớ điện, Cp khỏc Q4/2008 142 37.223.400 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 37.223.400 Cộng đối tượng : 6278D Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 37.223.400 37.223.400 89.565.700 89.565.700 0 0 Đối tượng chi tiết: 6278KP – Mũ Kờpi 091 31/12 091 Phõn bổ chi phớ điện, Cp khỏc Q4/2008 142 13.446.600 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 13.446.600 Cộng đối tượng 6274MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 13.446.600 13.446.600 51.952.600 51.952.600 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 6278 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 50.670.000 50.670.000 Luỹ kế phỏt sinh 141.518.300 141.518.300 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BÁO CÁO CHI TIẾT PHÁT SINH TÀI KHOẢN 627 Chi phớ sản xuất chung Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 Mó đối tượng Tờn đối tượng Dư đầu kỳ Phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Dư cuối kỳ Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú Nợ Cú 6271 Chi phớ NVPX 76.355.058 76.355.058 250.818.070 250.818.070 6271GD Giày da 0 0 42.023.598 42.023.598 129.019.790 129.019.790 0 0 6271MKP Mũ kờpi 0 0 34.331.460 34.331.460 121.798.280 121.798.280 0 0 .. . . .. .. 6274 Chi phớ khấu hao TSCĐ 125.411.840 125.411.840 493.247.216 493.247.216 6271GD Giày da 0 0 85.145.262 85.145.262 342.180.904 342.180.904 0 0 6271MKP Mũ kờpi 0 0 40.266.578 40.266.578 151.066.312 151.066.312 0 0 .. . . . . 6278 Chi phớ khỏc 50.670.000 50.670.000 141.518.300 141.518.300 6271GD Giày da 0 0 37.223.400 37.223.400 89.565.700 89.565.700 0 0 6271MKP Mũ kờpi 0 0 13.446.600 13.446.600 51.952.600 51.952.600 0 0 .. . . Tổng cộng 252.436.898 252.436.898 885.583.586 885.583.586 Hà Nội, ngày 31 thỏng 12 năm 2008 Giỏm đốc Kế toỏn trưởng Người lập biểu Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng SỔ CÁI (Trớch) TK 627 Chi phớ sản xuất chung Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày C-Từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú 086 31/10 086 T/lương QLPX T10/2008 334 11.340.000 086 30/11 086 T/lương QLPX T11/2008 334 13.860.000 086 31/12 086 T/lương QLPX T12/2008 334 12.600.000 086 31/10 086 T/lương QLPX T10/2008 334 8.894.655 086 31/10 086 T/lương QLPX T11/2008 334 9.719.325 086 31/12 086 T/lương QLPX T12/2008 3383 11.136.579 087 31/10 087 Trớch 15%BHXH T10/2008 3383 940.530 087 30/11 087 Trớch 15%BHXH T11/2008 3383 940.530 087 31/12 087 Trớch 15%BHXH T12/2008 3383 940.530 087 31/10 087 Trớch 15%BHXH T10/2008 3383 1.196.200 087 30/11 087 Trớch 15%BHXH T11/2008 3383 1.196.200 087 31/12 087 Trớch 15%BHXH T12/2008 3383 1.196.200 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 215.336 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 215.336 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 215.336 088 31/10 088 Trớch 2% BHYT T10/2008 3384 132.430 088 30/11 088 Trớch 2% BHYT T11/2008 3384 132.430 088 31/12 088 Trớch 2% BHYT T12/2008 3384 132.430 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 226.800 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 277.200 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 252.000 089 31/10 089 Trớch 2% KPCĐ T10/2008 3382 177.893 089 30/11 089 Trớch 2% KPCĐ T11/2008 3382 194.387 089 31/12 089 Trớch 2% KPCĐ T12/2008 3382 222.732 090 31/12 090 Trớch KHTS Q4/2008- PX giày 214 85.145.262 090 31/12 090 Trớch KHTS Q4/2008- PX may 214 40.266.578 091 31/12 091 Phõn bổ chi phớ điện, CP khỏc Q4/2008 142 37.223.400 091 31/12 091 Phõn bổ chi phớ điện, CP khỏc Q4/2008 142 13.446.600 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 37.223.400 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 40.266.578 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 85.145.262 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 397.290 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 646.008 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 3.588.600 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 2.821.590 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 595.011 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 756.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 29.750.559 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 37.800.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ phỏt sinh 154 13.446.600 . Cộng TK 627 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 252.436.898 252.436.898 Luỹ kế phỏt sinh 885.583.586 885.583.586 Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Tổng hợp chi phí sản xuất và đánh giá sản phẩm dở dang tại công ty cổ phần 26 Bộ Quốc phòng Tổng hợp chi phớ sản xuất Tại cụng ty sử dụng phần mềm kế toỏn mỏy nờn cỏc bỳt toỏn chi tiết ở trờn kế toỏn đó hạch toỏn chi tiết cho từng đối tượng tớnh giỏ thành nờn việc tập hợp chi phớ sản xuất ở Cụng ty tương đối đơn giản. Kế toỏn chỉ kiểm tra lại cỏc bỳt toỏn đó hạch toỏn xem chớnh xỏc hay chưa rrồi tiến hành kết chuyển chi phớ phỏt sinh vào Tk 154. Việc kết chuyển này là sự thao tỏc trờn phần mờm đó cài đặt, kế toỏn chỉ thực hiện theo đỳng trỡnh tự: Đặt tờn cho chứng từ kết chuyển, ngày thỏng thực hiện việc kết chuyển sau đú thực hiện lệnh kết chuyển. Đỏnh giỏ sản phẩm dở dang Sản phẩm dở dang là cỏc sản phẩm đang trờn dõy chuyền sản xuất. Đối với sản phẩm gia cụng: Cụng ty khụng tiến hành đỏnh giỏ sản phẩm dở dang vỡ nguyờn vật liệu chớnh do Bộ cấp nờn đơn vị khụng theo dừi về mặt giỏ trị, cũn nguyờn vật liệu phụ xuất kho theo kế hoạch sản xuất nờn hầu như khụng cú sản phẩm dở dang nờn chỉ quyết toỏn vật tư để theo dừi về mặt số lượng, hiện vật. Tổ chức công tác kế toán tính giá thành sản phẩm tại công ty Đối tượng tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành Do Cụng ty Cổ phần 26 cú quy trỡnh sản xuất kiểu liờn tục, phức tạp. Trong quỏ trỡnh sản xuất khụng cú bỏn thành phẩm nhập kho hoặc bỏn ra ngoài mà chỉ cú sản phẩm hoàn thành ở giai đoạn cuối cựng của quy trỡnh nờn Cụng ty xỏc định đối tượng tớnh giỏ thành là từng nhúm phẩm ( giày da, mũ,màn cỏ nhõn, cấp hiệu) Kỳ tớnh giỏ thành tại cụng ty theo quý. Phương pháp tính giá thành sản phẩm Cụng ty ỏp dung phương phỏp tớnh giỏ thành theo phương phỏp tớnh giỏ thành giản đơn. Kế toỏn căn cứ vào số lượng sản phẩm nhập kho để tớnh giỏ thành đơn vị cho từng loại sản phẩm. Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM – QUí 4/2008 STT Tờn sản phẩm Số lượng nhõp kho Chi phớ NVL trực tiếp Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Chi phớ SX chung Tổng giỏ thành Giỏ thành đơn vị sản phẩm 1 Giày da 30.000 3.119.314.000 533.856.330 164.392.260 3.817.562.590 127.252,1 2 Mũ kờpi 25.253 393.435.900 219.600.670 88.044.638 701.081.208 27.762,3 ............. .... ..... ...... ........ Cộng 3.512.749.900 753.457.000 252.430.898 4.518.643.798 Người lập Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng SỔ CHI TIẾT (Trớch) TK154 Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày C_Từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú Đối tượng chi tiết: 154GD- Giầy da 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ NVL trực tiếp 621 3.119.314.000 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp 622 496.371.500 097 31/12 097 K/C CP BHXH của CNSX 622 24.773.850 097 31/12 097 K/C CP BHYT CNSX 622 3.303.180 097 31/12 097 K/C CP KPCĐ CNSX 622 9.450.000 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 37.800.000 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 756.000 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 2.821.590 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 646.008 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6274 85.145.262 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6278 37.223.400 098 31/12 098 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 155 3.817.562.590 Cộng đối tượng : 154GD Số dư đầu Giày da Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 3.817.562.590 3.817.562.590 0 0 Đối tượng chi tiết: 154 MKP- Mũ kờpi 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ NVL trực tiếp 621 393.435.900 097 31/12 097 Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp 622 194.718.090 097 31/12 097 K/C CP BHXH của CNSX 622 18.866.925 097 31/12 097 K/C CP BHYT CNSX 622 2.515.590 097 31/12 097 K/C CP KPCĐ CNSX 622 3.500.065 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 29.750.559 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 595.011 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 3.588.600 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 397.290 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6274 40.266.578 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6278 13.446.600 098 31/12 098 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 155 701.081.208 Cộng đối tượng 154 MKP Mũ kờpi Số dư đầu Cộng phỏt sinh Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 701.081.208 701.081.208 0 0 ....................... Cộng chi tiết TK 154 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 4.518.643.798 4.518.643.798 Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31thỏng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng SỔ CÁI (Trớch) TK 154 chi phớ SX kinh doanh dở dang Từ ngày 01/10/2008 đến 31/12/2008 CTGS Ngày C-Từ Nội dung Đ/ư Nợ Cú 097 31/12 097 K/c CP NVL trực tiếp 621 3.119..314.000 097 31/12 097 K/c CP nhõn cụng trực tiếp 622 496.371.500 097 31/12 097 K/c CP BHXH của CNSX 622 24.773.850 097 31/12 097 K/c CP BHYT CNSX 622 3.303.180 097 31/12 097 K/c CP KPCĐ CNSX 622 9.450.000 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 37.800.000 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 756.000 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 2.821.590 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 646.008 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6274 85.145.262 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6278 37.223.400 097 31/12 097 K/c CP NVL trực tiếp 621 393.435.900 097 31/12 097 K/c CP nhõn cụng trực ti ếp 622 194.718.090 097 31/12 097 K/c CP BHXH của CNSX 622 18.866.925 097 31/12 097 K/c CP BHYT CNSX 622 2.515.590 097 31/12 097 K/c CP KPCĐ CNSX 622 3.500.065 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 29.750.559 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 595.011 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 3.588.600 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6271 397.290 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6274 40.266.578 097 31/12 097 K/c CP SX chung 6278 13.446.600 098 31/12 098 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 155 3.817.562.590 098 31/12 098 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 155 701.081.208 . Cộng TK 154 Số dư đầu 0 0 Cộng phỏt sinh 4.518.643.798 4.518.643.798 Luỹ kế phỏt sinh Số dư cuối 0 0 Hà Nội, ngày 31/12/2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng CHương iii: Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 26 – Bộ Quốc Phòng Nhận xét đánh giá thực trạng tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần 26 Bộ Quốc phòng Nhận xét chung Qua nghiờn cứu thực tế về cụng tác hạch toán nói chung và về công tác kế toán chi phí sản xuất nói riêng, em nhận thấy: -Trên đà phát triển và hội nhập kinh tế của đất nước, để hoà nhập bước đi của mình cùng với nhịp độ phát triển đó, Công ty Cổ phần 26 đã không ngừng cải tổ và hoàn thiện bộ máy quản lý, đào tạo đội ngũ thợ lành nghề, đổi mới và bổ xung dây chuyền công nghệ. Chính điều đó tạo điều kiện để công ty hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ do cấp trên giao và không ngừng nâng cao đời sống của cán bộ công nhân viên. -Hiện nay bộ máy kế toán của công ty tương đối hoàn chỉnh phản ánh đầy đủ các nội dung hạch toán và đáp ứng yêu cầu của công tác quản lý. Công ty đã nâng cao và trang bị cho phòng một số máy vi tính và thực hiện công tác kế toán máy. Sự tiến bộ này làm cho công việc kế toán của công ty dễ dàng, dễ ghi chép, dễ đối chiếu . -Bộ máy kế toán được tổ chức theo hình thức kế toán tập trung, đội ngũ nhân viên kế toán gọn nhẹ, trình độ nghiệp vụ vững vàng, có tinh thần trách nhiệm cao đáp ứng được nhu cầu công việc. Các nhân viên của phòng kế toán được phân công công việc một cách cụ thể, khoa học, không bị chồng chéo công việc với nhau, đảm bảo tính độc lập, cũng như khả năng phối kết hợp giữa các kế toán viên. Bên cạnh đó việc phân công lao động kế toán cũng phù hợp với trình độ chuyên môn và năng lực của từng cá nhân, tận dụng được kinh nghiệm của kế toán viên lâu năm cũng như sự năng động, sáng tạo của lớp trẻ. Việc áp dụng phần mềm kế toán bước đầu đã có tác dụng trong việc quản lý tài sản theo dõi và cung cấp thông tin nhanh chóng, kịp thời cho kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, cho công tác kế toán. Nhờ vậy phòng luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, cung cấp thông tin chính xác và kịp thời giúp lãnh đạo công ty đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh trong kỳ. -Nhìn chung hệ thống chứng từ mà công ty đang sử dụng đều phù hợp với biểu mẫu do Bộ tài chính ban hành. Trong mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các chứng từ đều được lập với số lượng cần thiết đảm bảo tính hợp lý, hợp pháp. Quá trình luân chuyển chứng từ tại công ty được kiểm soát khá chặt chẽ, giúp ban giám đốc và trưởng phòng kế toán theo dõi sát các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Các chứng từ không phải lưu trữ theo từng phần hành kế toán như các đơn vị thực hiện kế toán thủ công mà được lưu trữ trong các cặp chứng từ và được tập hợp theo từng quý, mỗi quý có một màu khác nhau thuận lợi cho việc tra cứu. -Hệ thống tài khoản của công ty được mở chi tiết đáp ứng được công tác hạch toán chi tiết tài sản vào nguồn vốn tại công ty và các xí nghiệp. Hệ thống sổ sách kế toán tại công ty được mở và ghi chép một cách linh hoạt so với chế độ kế toán. Các báo cáo quyết toán được lập theo đúng nguyên tắc và thời gian quy định. Nhận xét cụ thể về công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty - Hiện nay Cụng ty Cổ phần 26 Bộ Quốc Phũng đối tượng kế toỏn chi phớ sản xuất được xỏc định là từng loại sản phẩm hợp lý tạo điều kiện cung cấp số liệu cụ thể cho việc tớnh giỏ thành được chớnh xỏc hơn. - Việc phõn định chi phớ theo ba khoản mục: Chi phớ nguyờn vật liệu trực tiếp, chi phớ nhõn cụng trực tiếp, chi phớ sản xuất chung đó cho thấy chức năng hoạt động của chi phớ trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh. Đõy chớnh là căn cứ để tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành sản phẩm một cỏch chớnh xỏc, tạo điều kiện cung cấp thụng tin cho hệ thống bỏo cỏo tài chớnh. - Việc phõn bổ cỏc chi phớ sản xuất chung, Cụng ty phõn bổ dựa trờn tiền lương của cụng nhõn sản xuất trực tiếp là hợp lý - Đối với sản phẩm toàn bộ việc đỏnh giỏ sản phẩm dở dang theo chi phớ nguyờn vật liệu chớnh là tương đối phự hợp vỡ chi phớ nguyờn vật liệu chớnh chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phớ cấu thành sản phẩm. - Do sử dụng phần mếm kế toỏn mỏy nờn việc theo dừi chi tiết chi phớ cho từng đối tượng trở nờn dễ dàng và độ chớnh xỏc cao. Vỡ vậy việc tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành tại Cụng ty khỏ đơn giản, gọn nhẹ. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuât và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần 26 Bộ Quốc phòng Trờn cơ sở kiến thức đó được trang bị tại nhà trường kết hợp với cụng tỏc kế toỏn thực tế tại Cụng ty Cổ phần 26 em thấy: Nhỡn chung cụng tỏc kế toỏn tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành sản phẩm tại Cụng ty cú rất nhiều ưư điểm. Tuy nhiờn vẫn cún những hạn chế, vỡ vậy em xin cú một số ý kiến đề xuất sau: * Chi phớ nguyờn vật liệu nhận gia cụng Với đặc điểm sản xuất kinh doanh của Cụng ty Cổ phần 26 chủ yếu là sản xuất gia cụng hàng của Bộ QP giao xuống. Toàn bộ nguyờn vật liệu chớnh đều do Bộ giao xuống nờn Cụng ty chỉ hạch toàn phần chi phớ nguyờn vật liệu phụ do Cụng ty mua hộ. Đối với vật liệu nhận gia cụng tại Cụng ty chỉ theo dừi về mặt số lượng khụng theo dừi về mặt giỏ trị.Chớnh vỡ vậy mà khi nhận vật lỉệu gia cụng tại Cụng ty khụng hạch toỏn trờn tài khoản kế toỏn và chưa được phản ỏnh vào bỏo cỏo tài chớnh do khụng sử dụng tài khoản 002-“Vật tư nhận giữ hộ, nhận gia cụng”. Như vậy việc khụng sử dụng tài khoản 002 đó gõy khú khăn trong việc quản lý nguyờn vật liệu nhận gia cụng. Để khắc phục tỡnh trạng này Cụng ty co thể sử dụng tài khoản 002 để phục vụ cho quỏ trỡnh quản lý chi phớ nhõn gia cụng được tốt hơn. * Chi phớ nhõn cụng trực tiếp Do chi phớ nhõn cụng cũng chiếm tỷ lệ lớn trong tổng chi phớ của Cụng ty, vỡ vậy nếu trong thỏng cụng nhõn nghỉ phộp nhiều sẽ làm lương nghỉ phộp tăng cao. Mặt khỏc, việc nghỉ phộp của cụng nhõn khụng đều đặn vỡ vậy làm biến động chi phớ tiền lương điều này làm ảnh hưởng trực tiếp tới chi phớ sản xuất và giỏ thành sản phẩm. Do đú để trỏnh tỡnh trạng này cụng ty nờn trớch trước tiền lương nghỉ phộp của cụng nhõn sản xuất trực tiếp. Để đảm bảo số phải trớch khụng quỏ lớn, hiện nay một số doanh nghiệp thường trớch tiền lương nghỉ phộp theo tỷ lệ sau: Tỷ lệ trớch trước = Số tiền lương nghỉ phộp của CNSX theo kế hoạch Tổng số tiền lương kế hoạch phải trả chi CNSX Số tiền trớch trước tiền lương nghỉ phộp = Số tiền lương thực tờ của CNSX trong thỏng x Tỷ lệ trớch trước Tiền lương nghỉ phộp phải trả cho CNSX = Lương CBBQ một CNSX x Số CNTTSX trong thỏng phộp x Tỷ lệ trớch trước * Đỏnh giỏ sản phẩm dở dang Cụng ty khụng đỏnh giỏ sản phẩm dở dang với sản phẩm gia cụng là hoàn toàn chưa chớnh xỏc vỡ trong quỏ trỡnh sản xuất sản phẩm chi phớ NVL chiếm tỷ trọng lớn. Nếu khụng cú sự đỏnh giỏ sản phẩm dở cũn lại cuối kỳ sẽ làm chi phớ biến động trong kỳ khỏ lớn ànhr hưởng tới quỏ trỡnh hạch toỏn và tớnh giỏ thành sản phẩm. Chớnh vỡ vậy mà bộ phận kế toỏn cú thể yờu cầu cỏc bộ phận liờn quan như: Kế hoạch, vật tư, phụ trỏch cỏc phõn xưởng sản xuất .... kiểm tra đỏnh giỏ tỷ lệ sản phẩm hoàn thành đến cuối kỳ hạch toỏn chuyển số liệu cụ thể cho bộ phận kế toỏn làm căn cứ xỏc định chi phớ conf lại dở dang cuối kỳ đang trờn dõy chuyền sản xuất làm cơ sở tớnh toỏn cho phự hợp. * Kỳ hạch toỏn -Hiện nay công ty đang tiến hành hạch toán theo quý. Kỳ hạch toán theo quý không những hạn chế chức năng kiểm tra của kế toán mà mọi công việc kế toán còn dồn vào cuối quý khiến công tác hạch toán đôi khi kém hiệu quả. Mặt khác khi có yêu cầu kiểm tra hay thanh tra của cấp trên thì công việc kế toán theo quý sẽ trở nên phức tạp. Chớnh vỡ vậy cụng ty cú thể hạch toỏn theo thỏng để khắc phục nhược điểm trờn. Kết luận Trước yêu cầu ngày càng chặt chẽ của thị trường đòi hỏi mọi doanh nghiệp ngày càng phải hoàn thiện, cải tiến tổ chức công tác kế toán. Có như vậy doanh nghiệp mới có thể tồn tại cạnh tranh gay gắt. Qua thời gian thực tập tại công ty em có được kiến thức về công tác kế toán - tài chính có được cái nhìn kết hợp giữa lý luận thực tế, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác sau này. Đồng thời cũng qua quá trình tìm hiểu về công tác kế toán nói chung và công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói riêng về cơ bản đã đáp ứng được yêu cầu đặt ra của chế độ quản lý mới phù hợp với điều kiện của công ty. Được sự giúp đỡ của cô giáo hướng dẫn Đỗ Ngọc Trâm cùng các cô, chú các anh chị phòng kế toán của công ty và nỗ lực của bản thân em. Với thời gian thực tập chưa dài kinh nghiệm chưa nhiều nên bài viết của em còn nhiều thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo để em có thể thêm hiểu biết về phương diện lý luận cũng như thực tiễn. Em xin chân thành cảm ơn!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTH2544.doc
Tài liệu liên quan