Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống

Nói chung công tác kế toán tại Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống là phù hợp với đặc điểm công nghệ sản xuất của Công ty, cung cấp đầy đủ thông tin gần như chính xác cho ban quản trị công ty. Bộ máy kế toán nói chung, phần hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phâm nói riêng đã làm việc tận tuỵ để theo dõi và quản lý thông tin tài chính kế toán. Tuy nhiên những tồn tại trong việc hạch toán chi phí sử dụng chứng từ, tài khoản cần phải khắc phục để công tác kế toán đạt kết quả tốt hơn nữa. - Trước tiên là hệ thống tài khoản kế toán của Công ty nên cập nhật theo quyết định số 15 của bộ tài chính để thống nhất việc theo dõi tài sản như các Công ty khác để số liệu báo cáo lên Tổng công ty là đồng nhất, thông tin thuận lợi và hợp lý. - Việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp, Doanh nghiệp không có chế độ tiền thưởng cho cán bộ công nhân viên. Đó là một hạn chế, Doanh nghiệp nên áp dụng chế độ khen thưởng cho cán bộ công nhân viên, để nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng cao năng suất lao động và khuyến khích người lao động gắn bó lâu dài với Doanh nghiệp. Có thể áp dụng chế độ khen thưởng theo mức độ chất lượng sản phẩm hoàn thành đối với công nhân sản xuất còn đối với cán bộ, nhân viên thì mức thưởng dựa vào mức độ hoàn thành công việc. Mức thưởng có thể chia ra làm 3 bậc A, B, C có các hệ số thưởng có thể tham khảo như sau: Hệ số thưởng = 0,25 nếu cán bộ công nhân viên X xếp loại A Hệ số thưởng = 0,25  0,6 nếu cán bộ công nhân viên X xếp loại B Hệ số thưởng = 0,25  0,3 nếu cán bộ công nhân viên X xếp loại C

doc84 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CS15 – Sa mốt Trúc Thôn trắng 62101 152 Tấn 9,93 825 691,50 8 199 117 3 KH1 NLCP04 – Gạch phế A (NM thu hồi) 62101 152 Tấn 9,41 4 KH1 NLCP05 – Gạch phế A (Mua ngoài) 62101 152 Tấn 6,46 539 458,43 3 484 902 5 KH1 NLCS 04 - Sạn cao nhôm TQ 62101 152 Tấn 50,68 2 124 617,98 107 676 639 6 KH1 Đất chịu lửa Trúc Thôn 62101 152 Tấn 42,84 123 651,30 5 297 222 7 KH1 NLD01 - Dầu FO 62101 152 KG 19.539 7 591,83 148 336 864 8 KH1 NLCP 05 Gạch phế A (Mua ngoài) 62101 152 Tấn 17,94 539 458,43 9 677 884 9 KH1 NLCS04 – Sạn cao nhôm TQ 62101 152 Tấn 11,03 2 124 617,98 23 436 661 10 KH1 NLCB08 – Bột bi tấn mài L2 62101 152 Tấn 7,18 709 220,32 5 095 748 Tổng cộng: 367 219 073 Bằng Chữ: Ba trăm sáu mươi bảy triệu, hai trăm mười chín nghìn, không trăm bảy mươi ba đồng chẵn Xuất ngày…tháng…năm… THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NHẬN HÀNG THỦ KHO Biểu 1.2 Sổ chi tiết TK 62101 CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 621 Tài khoản 62101 – Chi phí NVL trực tiếp GSMA Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/PX GSMA Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Lĩnh nguyên liệu sản xuất gạch A 152 367 219 073 31/12/PKT Kết chuyển chi phí NVL của gạch A vào Tk 154 62101->15401 62101->15401 15401 367 219 073 Tổng phát sinh Nợ: 367 219 073 Tổng phát sinh Có: 367 219 073 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI GHI SỔ CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG Biểu 1.3 Sổ chi tiết TK 62102 Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 621 Tài khoản 62102 – Chi phí NVL trực tiếp GSMB Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/ PX GSMB Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Lĩnh nguyên liệu SX gạch SMB 152 1 257 533 751 31/10/ PKT - Kết chuyển chi phí NVL của gạch SMB vào Tk 154 62101- >15402 62102->15402 15402 1 257 533 751 Tổng phát sinh Nợ: 1 257 533 751 Tổng phát sinh Có: 1 257 533 751 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG Biểu 1.4 Sổ chi tiết TK 62103 Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 621 Tài khoản 62103 – Chi phí NVL trực tiếp GCN Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/ PX GCN Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Lĩnh nguyên liệu SX gạch CN 152 121 386 942 31/10/ PKT - Kết chuyển chi phí NVL của gạch Cao nhôm vào Tk 154 62103- >15403 62103->15403 15403 121 386 942 Tổng phát sinh Nợ: 121 386 942 Tổng phát sinh Có: 121 386 942 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) Biểu 1.5. Tổng hợp số phát sinh nguyên vật liệu theo vụ việc Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng TỔNG HỢP SỐ PS NGUYÊN VẬT LIỆU THEO VỤ VIỆC Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 STT Mã vật tư Tên vật liệu Đvt Số lượng Thành tiền GBTC.PT.B1 Gạch CMB+B11 1 257 533 751 1 NLCD03 Đất chịu lửa Trúc Thôn Tấn 525,090 64 928 064 2 NLCP02 Phế B NM (thu hồi) Tấn 96,450 3 NLCP13 Sạn đỏ Tấn 84,000 6 536 561 4 NLCS07 Sa mốt Trúc thôn (mua) Tấn 620,710 210 519 267 5 NLCS24 Sa mốt trung sơn Tấn 90,960 31 774 983 6 NLCS27 Sa mốt Trúc thôn (tự nung) Tấn 140,760 53 685 365 7 NLD01 Dầu FO Kg 117 234,000 890 089 511 GCN65 Gạch CN 65-70 121 386 942 1 NLCD08 Đất chịu lửa Trúc Thôn trắng Tấn 7,700 2 923 954 2 NLCS04 Sạn cao nhôm TQ Tấn 25,989 55 276 697 3 NLCS10 Sa mốt tấn mài Tấn 11,450 18 897 644 4 NLCS27 Sa mốt Truc Thôn (tự nung) Tấn 17, 887 6 845589 5 NLD01 Dầu FO Kg 4 678,000 35 514 604 6 VLPA004 Axít – phôt pho ríc (H3PO4) Kg 175,000 1 988 454 GSMA Gạch Samốt A 367 219 073 1 NLCB08 Bột bi tấn mài L2 Tấn 7,185 5 095 748 2 NLCD03 Đất chịu lửa Trúc THôn Tấn 42,840 5 297 222 3 NLCP04 Gạch phế A(NM thu hồi) Tấn 9,411 4 NLCP05 Gạch phế A (mua ngoài) Tấn 24,400 13 162 786 5 NLCS04 Gạch phế A (mua ngoài) Tấn 61,711 131 112 300 6 NLCS15 Sa mốt Trúc Thôn trắng Tấn 9,930 8 199 117 7 NLCS27 Sa mốt Trúc Thôn (tự nung) Tấn 146,363 56 075 036 8 NLD01 Dầu FO Kg 19 539,000 148 336 864 Tổng cộng: 2 039 750 816 Ngày…tháng…năm… NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) 2.6.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: Năm 2007 Doanh nghiệp có 277 lao động, trong đó có 193 lao động nam, 77 lao động nữ. Tổng thu nhập là: 320 212 731 VNĐ, thu nhập bình quân 1 người trong 1 tháng là 1 156 003 VNĐ. Ở Công ty lương của tất cả các bộ phận trong Công ty đều trả theo lương sản phẩm, được tính theo công thức sau: Tổng quỹ lương = Sản lượng sản phẩm hoàn thành × Đơn giá sản phẩm Trong đó: Lương công nhân trực tiếp sản xuất = 65% × å quỹ lương Lương phục vụ = 20% × å quỹ lương = 15% × å quỹ lương Lương quản lý - Lương sản phẩm là hình thức trả lương cho lượng sản phẩm cuối cùng hoàn thành và đơn giá tiền lương theo sản phẩm đối với mỗi bộ phận. Đơn giá lương cho mỗi loại sản phẩm ở từng bộ phận sản xuất được Phòng tổ chức cán bộ tính toán trên cơ sở đơn giá tiền lương do Bộ Xây Dựng và Tổng Công ty Thuỷ tinh và gốm xây dựng cho phép, tỷ lệ sản phẩm hỏng, mức hao phí sức lao động, tính chất công việc, ảnh hưởng của dây chuyền công nghệ… Lương sản phẩm của công nhân X ở bộ phận Y = n 1 å Số lượng loại sản phẩm i nhập kho ´ Đơn giá lương của sản phẩm i ở bộ phận Y [ ] - KPCĐ, BHYT, BHXH Tính mức trích KPCĐ, BHYT, BHXH căn cứ trên lương cơ bản và tổng số tiền lương phải trả hàng tháng. Tỉ lệ trích theo đúng quy định hiện hành. Daonh nghiệp phải nộp 25% tổng số lương phải trả người lao động. Trong đó người sử dụng lao động phải trả 17% (15% BHXH, 2% BHYT), và 2% KPCĐ , chúng được hạch toán vào chi phí của Doanh nghiệp. Doanh nhgiệp tiến hành trích của người lao động 6% (5% BHXH và 1% BHYT) Công thức tính: KPCĐ = Lương cơ bản × hệ số lương × Tỉ lệ trích BHXH = Lương cơ bản × hệ số lương × Tỉ lệ trích BHYT = Lương cơ bản × hệ số lương × Tỉ lệ trích Chứng từ kế toán sử dụng gồm: Bảng chấm công, Phiếu nhập kho sản phẩm, Bảng thanh toán lương, Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH, Danh sách người lao động hưởng trợ cấp BHYT, Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành, Hợp đồng giao khoán, Bảng phân bổ chi phí tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ, Bảng tổng hợp thanh toán lương. Sổ sách kế toán: Để hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp, kế toán sử dụng Sổ Nhật ký chung, SC TK 622. Bảng chấm công được lập riêng cho từng tổ đội, bộ phận sản xuất, trong đó ghi rõ ngày làm việc, nghỉ việc của mỗi người lao động. Bảng chấm công do tổ trưởng hoặc trưởng các phòng, ban trực tiếp ghi và để nơi công khai để CBCNV giám sát thời gian lao động của từng người. Cuối tháng bảng chấm công dùng để tổng hợp thời gian lao động và tính lương cho từng bộ phận, tổ đội sản xuất. Để hạch toán kết quả lao động, kế toán sử dụng các loại chứng từ ban đầu khác nhau, nhưng có các nội dung cơ bản như tên công nhân, tên công việc hoặc sản phẩm thời gian lao động, số lượng công việc hoàn thành…Chứng từ hạch toán lao động phải do người lập ký, cán bộ kiểm tra kỹ thuật xác nhận, lãnh đạo Công ty duyệt. Sau đó sử dụng các chứng từ này trong phân xưởng, tổ đội. Cuối tháng chuyển về phòng kế toán để làm căn cứ tính lương. Để thanh toán tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, trợ cấp cho người lao động, hàng tháng kế toán doanh nghiệp lập Bảng thanh toán tiền lương cho từng bộ phận sản xuất. Ví dụ: Công nhân Trần Quang Anh làm việc tại bộ phận Lò nung. Công nhân Trần Quang Anh hoàn thành được 336 sản phẩm GSMA với đơn giá 2 035 đ/sp và 156 sản phẩm GSMB với đơn giá 1 907 đ/sp nên: Lương sản phẩm = 336 sp ´ 2 035 đ/sp + 156 ´ 1 907 đ/sp = 981 252đ Các khoản khấu trừ trong tháng gồm: BH XH =540 000´ 2,72 ´ 5% =73 440đ KPCĐ = 540 000´ 2,72 ´ 1% = 14 688đ Tạm ứng = 200 000đ Vậy tổng số tiền còn lĩnh của CN Anh = 981 252 – 73 440 – 14 688 – 200 000 = 693 124đ CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG Biểu 1.6 Bảng phân bổ lương BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG Tháng 12 năm 2007 Tên sản phẩm Đơn giá TL năm 2003 (năm gốc) Nhà máy VLCL Tam tầng Nhà máy VLCL Tam Tầng Sản lượng Tổng Q.lương 334 (Quỹ lương) 3382 ( KPCĐ) 3383 (BHXH) 3384 (BHYT) Sản lượng Tổng Q.lương 334 (quỹ lương) 3382 (KPCĐ) 3383 (BHXH) 3384 (BHYT) Lương SP sản xuất 0,000 0 0 0 0 0 2.354,273 389.774.431 253.353.380 5.067.068 18.342.767 2.445.702 Gạch SMA 0,000 - 0 0 0 0 235,694 46.615.287 30.299.937 605.999 2.193.713 292.495 TC 138.104 0 0 0 0 0 144,286 19.926.474 12.952.208 259.044 937.739 125.032 PT 212.982 0 0 0 0 0 61,666 13.133.748 8.536.936 170.739 618.074 82.410 ĐBPT 455.755 0 0 0 0 0 29,742 13.555.065 8.810.792 176.216 637.901 85.053 Gạch SMB 0,000 - 0 0 0 0 1.438,569 237.238.556 154.205.061 3.084.101 11.164.435 1.488.591 TC 137.319 0 0 0 0 0 806,166 110.701.909 71.956.214 1.439.125 5.209.627 694.617 PT 193.419 0 0 0 0 0 616,494 119.286.041 77.535.926 1.550.719 5.613.596 748.479 ĐBPT 455.755 0 0 0 0 0 15,909 7.205.606 4.712.894 94.258 341.213 45.495 Gạch ốp TT 506.422 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Gạch SM 40 -PT 193.491 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Gạch CN 45 –55 240.373 0 0 0 0 0 5,000 1.201.865 781.212 15.624 55.560 7.541 Gạch CN 60-65 240.373 0 0 0 0 0 46,977 11.292.002 7.339.802 146.796 531.401 70.853 Gạch CN 78-85 240.373 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Gạch B GC thuê 137.319 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Gạch xốp cách nhiệt 279.418 0 0 0 0 0 44,309 12.305.289 7.998.438 146.796 531.401 70.853 Gạch chịu Axit 194.582 0 0 0 0 0 34,584 6.729.424 4.374.126 87.483 316.686 42.225 Vữa SM A +Bột bi TM 60.363 0 0 0 0 0 16,000 965.808 627.775 12.556 45.451 6.060 Vữa SM B 58.556 0 0 0 0 0 130,850 7.662.053 4.980.334 99.670 360.576 48.077 Vữa Cao nhôm 70.193 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 VCR13 +CR15 70.193 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Samốt Tấn mài L1+2 168.040 0 0 0 0 0 6,750 1.134.270 737.276 14.746 53.379 7.117 Samốt Trúc thôn (LNT) 58.108 0 0 0 0 0 17,120 994.809 646.626 12.933 46.816 6.424 S.MT thôn trắng (LNT) 58.108 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Samốt Trung sơn (LNT) 58.108 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Samốt Trung sơn (LĐ) 168.040 0 0 0 0 0 90,800 15.258.032 9.917.721 198.354 718.042 95.739 Samốt Trung sơn (LĐ) 168.040 0 0 0 0 0 287,890 48.377.036 31.445.073 628.901 2.276.621 303.549 Lương CĐ điện 0 0 0 0 0 0 77.954.886 1.559.098 5.643.928 752.524 Lương quản lý DN 0 0 0 0 0 0 58.466.165 1.169.323 4.232.946 564.393 Lương tiêu thụ 45.048.628 45.048 628 900.973 15.639.312 2.085.242 97.248.041 97.248.041 1.944.961 7.040.751 938.767 Cộng 45.048.628 45.048.628 900.973 15.639.312 2.085.242 2.354.273 487.022.471 487.022.471 9.740.449 35.260.392 4.701.385 CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG Biểu 1.7 Sổ chi tiết tài khoản 622 Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 622 Tên TK 62201: Chi phí nhân công trực tiếp GSMA Từ 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/PKT 25 - Phân bổ lương tháng 12 3341 30 299 937 31/12/PKT 27 Kinh phí công đoàn - KPCĐ 2% KPCĐ tháng 12 3382 605 999 31/12/PKT 28 Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH 15% BHXH tháng 12 3383 2 193 713 31/12/PKT 29 Bảo hiểm y tế - BHYT 2% BHYT tháng 12 3384 292 495 31/12//PKT Kết chuyển Cp NCTT sang Tk 15401 62201->15401 62202->15401 15401 33 392 144 Tổng phát sinh nợ: 33 392 144 Tổng phát sinh có: 33 392 144 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG Biểu 1.8 Sổ chi tiết tài khoản 622 Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 622 Tên TK 62202: Chi phí nhân công trực tiếp GSMB Từ 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/PKT 25 - Phân bổ lương tháng 12 3341 154 205 061 31/12/PKT 27 Kinh phí công đoàn - KPCĐ 2% KPCĐ tháng 12 3382 3 084 101 31/12/PKT 28 Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH 15% BHXH tháng 12 3383 11 164 435 31/12/PKT 29 Bảo hiểm y tế - BHYT 2% BHYT tháng 12 3384 1 488 591 31/12//PKT Kết chuyển Cp NCTT sang Tk 15402 62202->15402 62202->15402 15402 169 942 188 Tổng phát sinh nợ: 169 942 188 Tổng phát sinh có: 169 942 188 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY VLCL TAM TẦNG Biểu 1.9 Sổ chi tiết tài khoản 622 Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 622 Tên TK 62203: Chi phí nhân công trực tiếp GCN Từ 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/PKT 25 - Phân bổ lương tháng 12 3341 781 212 31/12/PKT 25 - Phân bổ lương tháng 12 3341 7 339 802 31/12/PKT 27 Kinh phí công đoàn 2% CPCĐ tháng 12 3382 15 624 31/12/PKT 27 Bảo hiểm y tế - BHYT 2% BHYT tháng 12 3382 146 796 31/12//PKT 28 Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH 15% BHXH tháng 12 3383 56 560 31/12/PKT 28 Bảo hiểm xã hội 20% - BHXH 15% BHXH tháng 12 3383 531 401 31/12/PKT 29 Bảo hiểm y tế - BHYT 2% BHYT tháng 12 3384 7 541 31/12/PKT 29 Bảo hiểm y tế - BHYT 2% BHYT tháng 12 3384 70 853 31/12/PKT - 62203->15403 62203->15403 15403 860 937 31/12/PKT - 62203->15403 62203->15403 15403 8 088 852 Tổng phát sinh nợ: 8 949 789 Tổng phát sinh có: 8 949 789 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) 2.6.3 Kế toán chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung tại Công ty bao gồm nhiều yếu tố: chi phí nhân viên bộ phận, chi phí công cụ, chi phí khấu hao, chi phí dịch vụ mua ngoài, …Chi phí sản xuất chung được tập hợp và phân theo nội dung và sản phẩm sản xuất. ♦ Tk sử dụng: Sử dụng Tk 627 – Chi phí sản xuất chung, tại đơn vị được chi tiết thành các TK cấp hai: Tk 6271: Chi phí Nhân viên phân xưởng Tk 6272: Chi phí vật liệu cho phân xưởng TK 6274: Chi phí khấu hao TSCĐ Tk 6277: Chi phí tiền điện Tk 6278: Chi phí khác bằng tiền ♦ Chứng từ kế toán: Bảng phân bổ chi phí lương, KPCĐ, BHYT, BHXH, Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, Phiếu xuất kho, phiếu chi, Giấy báo nợ, Hoá đơn của nhà cung cấp có liên quan trong phạm vi phân xưởng. - Chi phí nhân viên: gồm chi phí lương, các khoản trích theo lương của nhân viên bộ phận. Tk sử dụng: TK 627 và các Tk cấp 2 như trên. - Chi phí sản xuất chung được tập hợp vào các tài khoản cấp 2 như trên, cuối mỗi tháng được phân bổ theo định mức cho các sản phẩm. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm i = Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong tháng ´ Định mức phân bổ cho sản phẩm loại i Hạch toán chi phí nguyên vật liệu cho sản xuất tại phân xưởng ( 6722) Biểu 1.10 Phiếu xuất kho Tổng công ty Thuỷ tinh & Gốm XD Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Quảng Minh Việt Yên - Bắc Giang Số 07 Số liên : 1 PHIẾU XUẤT KHO Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người nhận hàng: Trương Đức Trung Đơn vị: BDNMTT – Nhà máy VLCL Tam Tầng Địa chỉ: NM VLCL Tam Tầng Nội dụng: Lĩnh vật tư PVSC Stt Mã kho Tên vật tư Tk Nợ Tk Có Đvt Số Lượng Đơn giá Thành tiền 1 KH1 KTT047 – Thành dọc MG 390 6272 152 Kg 168,00 45 000,00 7 560 000 2 KH1 PTT098 - Trục vít me máy 700 + 1250 6272 152 Cái 200 500 000,00 1 000 000 3 KH1 VLPM003 - Mỡ YC2 (chịu nhiệt) 6272 152 Kg 28,00 26 367,08 738 278 4 KH1 KTT049 – Thành ngang MG 360 6272 152 Kg 26,00 45 000,00 1 170 000 5 KH1 NLD02 - Dầu điezen 6272 152 Lit 410,00 9 216,07 3 778 592 6 KH1 VRTD026 – Đá mài phi 125 6272 152 Viên 1,00 14 166,66 14 167 7 KH1 VRTD026 – Đá mài phi 125 6272 152 Viên 1,00 14 166,66 14 167 8 KH1 VLPG005 - Gỗ chò + nghiền + Sắc + xà cừ 6272 152 M3 0,20 4 933 333,33 986 667 9 KH1 VRTM002 – Mũi khoan 5 + 6+ 7 6272 152 Cái 1,00 12 000,00 12 000 10 KH1 VRTM018 – Mũi khoan 20 –21 + 22,5 +MK 23 6272 152 Cái 10,00 24 256, 57 242 656 11 KH1 VRTD005 – Dao tiện các loại 6272 152 Cái 9,00 15 000,00 135 000 12 KH1 KTB010 – Búa đáy BS6 6272 152 Kg 4,5 20 046,00 90 027 13 KH1 KTB011 – Búa đáy P2 6272 152 Kg 16,00 25 000,00 400 000 14 KH1 PTM003 – Máy ép than quả bàng 6272 152 Cái 1,00 1 093 500,00 1 093 500 15 KH1 NLT002 – Than cục 6272 152 Kg 34,00 17 000,00 578 000 - Tổng cộng: 17 813 234 Bằng Chữ: Mưòi bảy triệu, tám trăm mười ba nghìn, hai trăm ba mươi bốn đồng chẵn Xuất ngày…tháng…năm… THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NHẬN HÀNG THỦ KHO Hạch toán chi phí nhân viên phân xưởng (Tk 6271) Biểu 1.11 Sổ chi tiết tài khoản thuộc Tk 6271 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Sổ chi tiết tài khoản 6271 Tài khoản 6271– Chi phí nhân viên phân xưởng Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12 PKT 25 - Phân bổ lương tháng 12 3341 77 954 886 31/12 PKT 27 Kinh phí công đoàn - KPCĐ 2% KPCĐ tháng 12 3382 1 559 098 31/12 PKT 28 Bảo hiểm xã hội 205 - BHXh 15% BHXH tháng 12 3383 5 643 928 31/12 PKT 29 Bảo hiểm y tế - BHYT 2% BHYT tháng 12 3384 752 524 31/12 PKT 30 Công ty VlC L Cầu Đuống – KB21 15% BHXH Công nhân HN 13881 9 478 371 31/12 PKT 30 Công ty VlC L Cầu Đuống – KB21 2% BHYT công nh ân HN 13881 1 263 783 31/12 PKT - PBCF Nhân viên PX 6271->15401 15401 24 364 31/12 PKT - PBCF Nhân viên PX 6271->15402 15402 83 458 647 31/12 PKT - PBCF Nhân viên PX 6271->15403 15403 1 253 705 31/12 PKT - PBCF Nhân viên PX 6271->15404 15404 663 886 31/12 PKT - PBCF Nhân viên PX 6271->15405 15405 3 382 150 31/12 PKT - PBCF Nhân viên PX 6271->15409 15409 4 549 102 PBCF Nhân viên PX 6271->15411 15411 3 320 736 Tổng phát sinh Nợ: 96 652 590 Tổng phát sinh Có: 96 652 590 KẾ TOÁN TR ƯỞNG (Ký, họ tên) Ngày….tháng…năm… NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ (Tk 6274) Biểu 1.12 Sổ chi tiết Tk 6274 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 6274 Tài khoản 6274– Chi phí khấu hao TSCĐ Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12 PKT 43 - Trích KH TSCĐ HH th áng 12/07 (TSTT) 2141 86 981 250 31/12 PKT 43 - Trích KH TSCĐ VH th áng 12/07 (TSTT) 2143 3 390 648 31/12 PKT 44 - Trích KH TSCĐ HH th áng 12/07 (TSCĐ) 2141 350 236 158 31/12 PKT 44 - Trích KH TSCĐ VH th áng 12/07 (TSCĐ) 2143 1 652 060 31/12 PKT 53 - Đ/chỉnh giảm KHCB 2141 163 855 500 31/12 PKT 53 - Đ/chỉnh giảm KHCB 2143 163 855 500 31/12 PKT - PB khấu hao TSCĐ 6274-.15401 15401 111 557 31/12 PKT - 15402 382 146 704 31/12 PKT - 15403 5 740 556 31/12 PKT - 15404 3 039 851 31/12 PKT - 15405 15 486 442 31/12 PKT - 15409 20 829 768 15411 15 025 238 Tổng phát sinh Nợ: 606 415 616 Tổng phát sinh Có: 606 415 616 Ngày….tháng…năm… NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) KẾ TOÁN TR ƯỞNG (Ký, họ tên) Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ (Tk 6278) Biểu 1.13 Sổ chi tiết tài khoản thuộc Tk 6278 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Sổ chi tiết tài khoản 6278 Tài khoản 6278– Chi phí khấu hao TSCĐ Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12 PKT 8 Đặng Công Tú – BCTDC1 Ht tiền san ủi gon đất lại NM- theo HĐ/5/07 3341 3 295 565 31/12 PKT 31 Chu Thị Thu - BCTCT HT tiền BD độc hại + ăn ca tháng 12 141 13 560 000 31/12 PKT 31 Chu Thị Thu - BCTCT HT tiền BD độc hại + ăn ca tháng 12 141 30 000 000 31/12 PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15401 15401 31/12 PKT - PB Chi phí khác 6278 -> 15402 15402 163 855 500 31/12 PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15403 15403 163 855 500 31/12 PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15404 15404 111 557 31/12 PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15405 15405 382 146 704 31/12 PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15409 15409 5 740 556 31/12 PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15411 15411 3 039 851 15 025 238 Tổng phát sinh Nợ: 48 855 566 Tổng phát sinh Có: 48 855 566 KẾ TOÁN TR ƯỞNG (Ký, họ tên) Ngày….tháng…năm… NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) Biểu 1.14 Bảng phân bổ khấu hao Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Tháng 12/ 2007 STT Tk ghi Có Tk ghi Nợ C214 Tổng cộng 1 627 Chi phí sản xuất chung 442 560 116 442 560 116 2 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 442 560 116 442 560 116 3 641 Chi phí bán hàng 2 580 380 2 580 380 4 6414 Chi phí Khấu hao TSCĐ 2 580 380 2 580 380 5 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 4 859 504 4 859 504 6 Chi phí qlý: Khấu hao TSCĐ 4 859 504 4 859 504 7 TỔNG - 450 000 000 450 000 000 Cộng 1 350 000 000 1 350 000 000 Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Đã ghi sổ cái ngày…tháng…năm Kế toán ghi sổ (Ký, họ tên) Lập, ngày….tháng…năm… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Biểu 1.15 Sổ chi tiết tài khoản 627 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Sổ chi tiết tài khoản 627 Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 05/12PKT 1 Điện lực Bắc Giang –KDCN01 HT tiền điện tháng 12 đợt 1 3311 48 132 680 10/12/PC 0329 Trương Đức Trung – BCTTD2 Thuê gia công Scduya cầu trục 3 tấn + bánh răng cầu trục 5 tấn 1111 650 000 10/12/PC 0329 Trương Đức Trung – BCTTD2 Thuê gia công Scduya cầu trục 3 tấn + bánh răng cầu trục 5 tấn 1111 1 050 000 10/12/PKT 3 Điện lực Bắc Giang - K ĐCN01 HT tiền điện đợt II tháng 12 3311 66 783 005 23/12/PN 3 Đặng Công Tú HT tiền san ủi gọn đất tại NM- theo HĐ/5/07 3311 3 295 566 29/12/PN 3 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Nhập kho sàng Lô xô gia công 152 31/12/PX 01 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSX 152 3 179 581 31/12/PX 01 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSX 152 1 060 000 31/12/PX 02 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 7 515 377 31/12/PX 03 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 18 203 074 31/12/PX 03 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 141 667 31/12/PX 04 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 33 361 147 31/12/PX 05 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSX 152 9 698 505 31/12/PX 05 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSX 152 1 061 010 31/12/PX 06 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSX 152 1 952 671 31/12/PX 06 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSX 152 1 853 735 31/12/PX 07 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 17 395 244 31/12/PX 07 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 417 990 31/12/PX 08 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 106 136 31/12/PX 08 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư PVSC 152 3 021 718 31/12/PX 10 Nhà máy VLCL Tam tầng BDNMTT Lĩnh vật tư gia công 152 31/12/PKT Kết chuyển PB CF Vật liệu 6272->15404 15404 696 072 31/12/PKT - PB CF Vật liệu 6272->15405 15405 3 546 119 31/12/PKT - PB CF Vật liệu 6272->15409 15409 4 769 646 31/12/PKT - PB CF Vật liệu 6272->15411 15411 3 481 729 31/12/PKT - PB kh ấu hao TSC Đ 6274 ->15401 15401 111 557 31/12/PKT - PB kh ấu hao TSC Đ 6274 ->15402 15402 382 146 704 31/12/PKT - PB kh ấu hao TSC Đ 6274 ->15402 15403 5 740 556 31/12/PKT - PB kh ấu hao TSC Đ 6274 ->15404 15404 3 039 851 31/12/PKT - PB kh ấu hao TSC Đ 6274 ->15405 15405 15 486 442 31/12/PKT - PB kh ấu hao TSC Đ 6274 ->15409 15409 20 829 768 31/12/PKT - PB kh ấu hao TSC Đ 6274 ->15411 15411 15 205 238 31/12/PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15401 15401 11 811 31/12/PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15402 15402 40 459 362 31/12/PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15403 15403 607 775 31/12/PKT PB Chi phí khác 6278 ->15404 15404 321 841 31/12/PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15405 15405 1 639 610 31/12/PKT - PB Chi phí khác 6278 ->15409 15409 2 205 329 31/12/PKT - PB Chi phí khác 6278 ->154011 15411 1 609 838 31/12/PKT - PB CF Nhân viên PX 6271->15401 15401 24 364 31/12/PKT PB CF Nhân viên PX 6271->15402 15402 83 458 647 31/12/PKT - PB CF Nhân viên PX 6271->15403 15403 1 253 705 31/12/PKT - PB CF Nhân viên PX 6271->15404 15404 663 886 31/12/PKT - PB CF Nhân viên PX 6271->15405 15405 3 382 150 31/12/PKT - PB CF Nhân viên PX 6271->15409 15409 4 549 102 31/12/PKT - PB CF Nhân viên PX 6271->15411 15411 3 320 736 - Tổng phát sinh nợ: 802 347 392 Tổng phát sinh có: 802 347 392 KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) Ngày …tháng…năm NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) Biểu 1.16 Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung Tháng 12 năm 2007 STT Tk ghi Có TK ghi Nợ C6271 C6272 C6274 C6277 C6278 Tổng cổng 1 111 Tiền mặt 2 1111 Tiền mặt Việt Nam 3 138 Phải thu khác 2 326 600 2 326 600 2 326 600 4 1388 Phải thu khác 2 326 600 2 326 600 2 326 600 5 1381 Phải thu khác 2 326 600 2 326 600 2 326 600 6 141 Tạm ứng 7 152 Nguyên liệu, vật liệu 8 154 Chi phí SXKD dở dang 96 652 590 101 363 435 442 560 116 112 589 085 46 855 566 800 020 792 9 15401 Chi phí SXKD dở dang GSMA 24 364 25 545 111 557 15 064 711 11 811 15 237 988 10 15402 Chi phí SXKD dở dang GSMB 83 458 647 87 529 839 382 146 704 88 270 219 40 459 362 681 864 771 11 15403 Chi phí SXKD dở dang GCN 1 253 705 1 314 485 5 740 556 607 775 8 916 521 12 15404 Chi phí SXKD VA 663 886 696 072 3 039 851 368 158 321 841 5 089 808 13 15405 Chi phí SXKD VB 3 382 150 3 546 119 15 486 442 3 010 846 1 639 610 27 065 167 14 15409 Chi phí SXKD Gạch 4 549 102 1 769 646 20 829 768 3 753 086 2 205 329 36 106 931 15 15411 Chiphí SXKD Gạch A 3 320 736 3 481 729 15 205 238 2 122 065 1 609 838 25 739 060 16 Hao mòn tài sản cố định 17 Hao mòn TSCĐ hưu hình 18 Hao mòn TSCĐ vô hình 19 Phải trả cho người bán 20 Phải trả cho người bán 21 Phải trả người lao động 22 Phải trả công nhân viên 23 Phải trả, phải nộp khác 24 Kinh phí công đoàn 25 Bảo hiểm xã hội 26 Bảo hiểm y tế 27 Tổng 96 65 590 101 363 435 442 560 116 114 915 685 46 855 566 802 347 392 Cộng 289 957 770 304 090 305 1 327 680 348 347 073 655 140 566 698 2 409 368 776 Lập, ngày…tháng…năm… Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đã ghi sổ cái ngày…tháng…năm Kế toán ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán tổng hợp (Ký, họ tên) Biểu 1.17 Bảng cân đối số phát sinh Tk 627 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH TK 627 Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Tài khoản Tên tài Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 627 Chi phí sản xuất chung 802 347 392 802 347 392 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 96 652 590 96 652 590 6722 Chi phí vật liệu 101 363 435 101 363 435 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 442 560 116 442 560 116 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 114 915 685 114 915 685 6278 Chi phí bằng tiền khác 46 855 566 46 855 566 Tổng cộng 802 347 392 802 347 392 Ngày …tháng…năm… NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) Biểu 1.18. Tổng hợp số phát sinh chi phí sản xuất chung theo vụ việc Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng TỔNG HỢP CHI PHÍ SXC THEO VỤ VIỆC Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 STT Tên chi phí Đvt Thành tiền Gạch Sa mốt A 15 237 988 1 Chi phí NC phân xưởng đồng 24 364 2 Chi phí NVL phân xưởng đồng 25 545 3 Chi phí khấu haoTC Đ đồng 111 557 4 Chi phí tiền điện đồng 15 064 711 5 Chi phí bằng tiền khác đồng 11 811 Gạch SMB + B1 681 864 771 1 Chi phí NC phân xưởng đồng 83 458 647 2 Chi phí NVL phân xưởng đồng 87 529 839 3 Chi phí khấu haoTC Đ đồng 382 146 704 4 Chi phí tiền điện đồng 88 270 219 5 Chi phí bằng tiền khác đồng 40 459 362 Gạch CN 65-70 8 916 521 1 Chi phí NC phân xưởng đồng 1 253 705 2 Chi phí NVL phân xưởng đồng 314 485 3 Chi phí khấu haoTC Đ đồng 5 740 556 4 Chi phí tiền điện đồng 0 5 Chi phí bằng tiền khác đồng 670 775 2.6.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất: Cuối tháng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tổng hợp các sổ liệu từ kế toán tiền lương, vật tư, kế toán TSCĐ để tính chi phí sản xuất trong tháng. Kế toán dựa trên SC TK 621, SC 622, SC 627 để kết chuyển sang TK 154 ♦ Tk sử dụng: Để tổng hợp chi phí sản xuất, kế toán Công ty VLCL Viglacera Cầu Đuống sử dụng Tk 154 – Chi phí sản xuất dở dang, tài khoản này được chi tiết thành các tiểu khoản sau: Tk 15401- Chi phí sản xuất dở dang GSMA Tk 15402- Chi phí sản xuất dở dang GSMB Tk 15403- Chi phí sản xuất dở dang GCN Tk 15404- Chi phí sản xuất dở dang VA Tk 15405- Chi phí sản xuất dở dang VB Tk 15409- Chi phí sản xuất dở dang Gạch Tk 154011- Chi phí sản xuất dở dang Gạch A ♦ Phương pháp tổng hợp chi phí sản xuất: Từ các sổ liên quan đến chi phí phần mềm kế toán sẽ chuyển về sổ 154 để tổng hợp chi phí theo sản phẩm. Các khoản chi phí được hạch toán vào sổ phát sinh chi phí theo vụ việc. Sau đó sẽ kết chuyển sang sổ cái Tk 154 theo từng khoản mục chi phí theo trình tự sản phẩm của Nhà máy vật liệu chịu lửa Tam Tầng. Biểu 1.19 Sổ chi tiết tài khoản 15401 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 154 Tài khoản 15401 – Chi phí sản phẩm dở dang GSMA Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Số dư đầu kỳ: 50 180 024 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/ PX GSMA Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí NVLTT GSMA 62101 367 219 073 31/12/PX GSMA Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí NCTT GSMA 62201 33 392 937 30/12/PKT GSMA Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí SXC GSMA 62701 15 237 988 31/12/PX GSMA Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển tính giá thành sản phẩm 15501 393 643 805 Tổng số phát sinh Nợ: 415 849 205 Tổng số phát sinh Có: 393 643 805 Số dư cuối kỳ: 72 385 424 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG Biểu 1.20 Sổ chi tiết tài khoản 15401 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 154 Tài khoản 15401 – Chi phí sản phẩm dở dang GSMA Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Số dư đầu kỳ: 120 727 516 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/ PX GSMB Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí NVLTT GSMB 62102 1 257 533 751 31/12/PX GSMB Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí NCTT GSMA 62202 169 942 188 30/12/PKT GSMB Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí SXC GSMA 62702 681 864 771 31/12/PX GSMB Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Tổng số phát sinh Nợ: 2 103 959 710 Tổng số phát sinh Có: 2 089 279 149 Số dư cuối kỳ: 135 408 077 Kết chuyển tính giá thành sản phẩm 15502 2 089 279 149 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG Biểu 1.21 Sổ chi tiết tài khoản 15401 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng Sổ chi tiết tài khoản thuộc tài khoản 154 Tài khoản 15402– Chi phí sản phẩm dở dang GSMB Từ ngày 01/12/2007 đến ngày 31/12/2007 Số dư đầu kỳ: 16 653 162 Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tk đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 31/12/ PKT GCN Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí NVLTT GCN 62103 121 386 942 31/12/PKT GCN Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí NCTT GCN 62203 8 949 789 30/12/PKT GCN Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển chi phí SXC GCN 62703 8 916 521 31/12/PKT GCN Nhà máy VLCL Tam Tầng - BDNMTT Kết chuyển tính giá thành sản phẩm 15503 155 906 414 Tổng số phát sinh Nợ: 139 253 252 Tổng số phát sinh Có: 155 906 414 Số dư cuối kỳ: 0 Ngày … tháng… năm KẾ TOÁN TRƯỞNG 2.6.5 Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm: 2.6.5.1 Kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang: Tại công ty áp dụng tính giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo công thức sau: Chi phí SXKD nằm trong sản phẩm dở dang cuối kỳ = Giá bình quân cho sản phẩm dở dang cuối kỳ ´´ Sản lượng tồn cuối kỳ Trong đó: Giá bình quân cho sản phẩm dở dang cuối kỳ = CP SXKD DD ĐK + Cp SXLD psinh trong kỳ Tổng sản lượng sản phẩm nhập kho Từ công thức tính như trên ta có bảng cân đối số phát sinh của TK 154 như sau: Biểu 1.21 Bảng cân đối phát sinh Tk 154 Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH TK 154 Từ ngày 1/12/2007 đến 30/12/2007 Tài khoản Tên khoản Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 154 Chi phí SXKD dở dang 1 552 258 465 3 155 260 352 3 095 531 004 1 611 987 813 15401 Chi phí SXKD dở dang GSMA 50 180 024 415 849 205 393 643 805 72 385 424 15402 Chi phí SXKD dở dang GSMB 120 727 516 2 103 959 710 2 089 279 149 135 408 077 15403 Chi phí SXKD dở dang GCN 16 653 162 139 253 252 155 906 414 15404 Chi phí SXKD dở dang VA 15 784 829 15 784 829 15405 Chi phí SXKD dở dang VB 83 501 346 83 501 346 15407 Chi phí SXKD dở dang Samốt TN 161 151 154 161 151 154 15409 Chi phí SXKD dở dang Gạch xốp 113 484 969 109 134 619 22 437 574 154011 Chi phí SXKD dở dang G ạch Axit 80 615 060 87 129 688 154013 Chi phí SXKD dở dang XD Ctrình 41 660 827 1 381 756 738 Tổng: 1 552 258 465 3 155 260 352 3 095 531 004 1 611 987 813 2.6.5.2 Tính giá thành sản phẩm: Theo đặc thù sản xuất của Doanh nghiệp là sản xuất sản phẩm hàng loạt với khối lượng lớn không phải qua nhiều giai đoạn, khâu nên bộ phận kế toán áp dụng công thức sau để tính giá thành sản phẩm : Tổng giá thành sản phẩm i = Chi phí SXKD DD đầu kỳ sản phẩm i + Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ của sản phẩm i - Chi phí SXKD DD cuối kỳ của sản phẩm i Trong đó: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ lấy ở số sư đầu kỳ của TK 154 còn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ được tính như đã trình bày ở phần trên. Từ cách tính đó ta có bảng tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm như sau: Biểu 1.22 Bảng tính tổng giá thành phẩm CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY V LCL TAM TẦNG BẢNG TÍNH TỔNG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Tên sản phẩm 154- đầu kỳ 621 622 627 Tổng chi phí PSTK 154- CK Tổng giá thành Gạch Sa mốt A 50 180 024 367 219 073 33 392 144 15 237 988 415 849 205 72 385 424 393 643 805 Gạch Sa mốt B 120 727 516 1 257 533 751 169 942 188 681 864 771 2 013 959 710 135 408 077 2 089 279 149 Gạch CN 16 653 162 121 386 942 8 949 789 8 916 521 139 253 252 - 155 906 414 Gạch Xốp 18 087 224 70 306 549 7 071 489 36 106 931 113 484 969 22 437 574 109 134 619 Gạch Axit 6 514 628 49 675 843 199 611 25 739 606 80 615 060 - 87 129 688 Tổng 212 162 554 1 866 122 158 219 555 221 767 865 817 2 853 162 196 230 231 075 2 835 093 675 CÔNG TY VLCL CẦU ĐUỐNG NHÀ MÁY V LCL TAM TẦNG Biểu 1.23 Phiếu nhập kho: Phiếu nhập kho thành phẩm Người giao hàng: Đơn vị: BDNMTT – Nhà máy VLCL Tam Tầng Địa chỉ: NM VLCL Tam Tầng Nội dung: Nhập kho Sp tháng 12 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Số : NKSP Stt Mã kho Tên vật tư Tk Nợ Tk Có Đvt Số lượng Giá Thành tiền 1 KH2 GSMA - G ạch Samốt A 15501 15401 Tấn 393 643 805 2 KH2 GSMB- Gạch Sa mốt B 15502 15402 Tấn 2 089 279 149 3 KH2 GCN- Gạch Cao nhôm 15503 15403 Tấn 155 906 414 4 KH2 GXOP- Gạch xốp nhẹ 15509 15405 Tấn 109 134 619 5 KH2 G AXIT - Gạch chịu Axit 15511 15411 Tấn 87 129 688 - - - Tổng cộng 2 835 093 675 Nhập ngày…tháng…năm THỦ KHO NGƯỜI NHẬN HÀNG PHỤ TRÁCH NHẬP HÀNG NGƯỜi GIAO HÀNG Biểu 1.24 Sổ nhật ký chung Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Nhà máy VLCL Tam Tầng SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/112/2007 đến ngày 31/12/2007 Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 01/12 PN 252 Nhập kho Sp ngày 01/12 (Nhà Máy VLCL Tam Tầng) Chi phí sản xuất dở dang 15401 Thành phẩm GSMA 15401 Chi phí SXKD dở dang GSMB 15402 Thành phẩm GSMA 15501 Chi phí SXKD dở dang GSMB 15402 Thành phẩm GSMB 15502 Chi phí SXKD dở dang GSMB 15402 Thành phẩm GSMB 15502 Chi phí SXKD dở dang GSMB 15402 Thành phẩm GSMB 15502 Chi phí SXKD dở dang Gạch Xốp 15409 Thành phẩm Gạch Xốp 15509 Chi phí SXKD dở dang gạch Axit 15411 Thành phẩm Gạch Aixit 15511 01/12 HD 01508 Mua gạch B (Cty cổ phần quốc tế - Hà Việt) Phải thu của khách hàng 1311 47 323 224 Doanh thu của khách hàng 51102 47 323 224 Giá vốn hàng bán GSMB 63202 14 089 052 Thành phẩm GSMB 15502 14 089 052 Phải thu của khách hàng 1311 4 732 322 Thuế GTGT đầu ra: thuế suất 10% 3331113 4 732 322 01/12 HD 01509 Mua gạch HĐ số 97/11.07 (Cty TNHH khoa học & Bảo vệ môi trường) Phải thu của khách hàng 1311 47 683 921 Doanh thu bán thành phẩm GA 511201 46 093 012 Doanh thu bán thành phẩm VA 511204 1 590 909 Giá vốn hàng bán GSMA 63201 31 213 312 Thành phẩm GSMA 15501 31 213 312 Giá vốn hàng bán GSMA 63204 702 690 Thành phẩm VA 15504 702 690 Phải thu của khách hàng 1311 4 768 392 Thuế GTGT đầu ra: thuế suất 10% 3331113 4 768 392 01/12 HD 01510 Mua gạch HĐ số 92/11/07 (Cty CP Tâm Cường Thịnh Hải Phòng) Phải thu khách hàng 1311 1665 000 Doanh thu bán thành phẩm VA 511204 1 665 000 Cộng chuyển trang sau: 152 177 913 152 177 913 NGƯỜI GHI SỔ (Ký, họ tên) KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên) Phần III Một số ý kiến để hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống. 3.1 Đánh giá kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống. 3.1.1 Những ưu điểm: Bộ máy kế toán của Công ty tổ chức hợp lý vừa phát huy được năng lực của nhân viên và tạo điều kiện để quản lý thông tin hiệu quả. Các phần hành kế toán tổ chức phù hợp, phân công phân nhiệm rõ ràng và có quan hệ mật thiết với nhau làm luồng thông tin lưu chyển dễ dàng, tạo hiệu quả tốt trong công việc. Với sự quản lý của Kế toán trưởng, phòng Tài chính kế toán của Công ty đã làm tốt nhiệm vụ quản lý và cung cấp thông tin cho ban lãnh đạo để ra quyết định đúng đắn trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Công ty đã áp dụng các chính sách kế toán hợp lý và cập nhật để hạch toán, áp dụng các mẫu chứng từ và sổ kế toán theo theo quy định hiện hành, lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho, phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang và phương pháp tính giá thành chính xác, tạo ra thông tin đúng đắn về tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty, xác định đúng lợi nhuận của hoạt động kinh doanh. Cụ thể: - Về đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí: Công ty là một doanh nghiệp có quy trình sản xuất hàng loạt với khối lượng lớn nên việc xác định đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và phương pháp tính giá thành sản phẩm tập hợp theo chủng loại sản phẩm là hoàn toàn đúng đắn. Chủng loại sản xuất của Doanh nghiệp ít nhưng khối lượng sản xuất nhiều. Do đó việc hạch toán theo phương pháp này rất phù hợp với Doanh nghiệp. - Về phương pháp tập hợp chi phí: Chi phí NVL TT và CP NCTT được tập hợp theo phương pháp trực tiếp, chi phí sản xuất chung được tập hợp và phân bổ cho từng loại sản phẩm của Doanh nghiệp. Công ty đã áp dụng phương pháp hạch toán phù hợp với đặc điểm sản xuất cũng như trình độ bộ máy kế toán, do vậy công tác hạch toán có thể nói là tốt. - Về tài khoản sử dụng: hầu hết tài khoản Công ty sử dụng là phù hợp với phương pháp hạch toán hàng tồn kho mà Công ty đã chọn theo như Quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 26/3/2006. Công ty đã sử dụng các Tài khoản phù hợp, đầy đủ để hạch toán chi phí phát sinh cho từng sản phẩm cũng như phân bổ chi phí sản xuất chung một cách đúng đắn, ngoài ra Công ty cũng sử dụng các TK cấp hai rất hợp lý cho việc tập hợp chi phí sản xuất, với lợi thế là chủng loại sản phẩm ít nhưng khối lượng lớn nên việc sử dụng tài khoản cấp hai cũng dễ dàng hơn so với các Doanh nghiệp có chủng loại mặt hàng phong phú và khối lượng ít. - Chứng từ sổ sách kế toán: Các chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng phù hợp với các khoản mục chi phí của công ty, phục vụ tốt công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Chứng từ, sổ sách đã được Công ty đăng ký, có đầy đủ các yếu tố cần thiết, không rườm rà, đủ cung cấp thông tin cũng như đủ tính chất pháp lý. Công ty sử dụng hình thức sổ Nhật ký chung là phù hợp với tình hình kinh doanh của Công ty, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được ghi lại trên sổ để đối chiếu lẫn nhau. - Các bút toán kế toán: các bút toán được thực hiện trên máy vi tính nên chuẩn xác và hầu hết là phù hợp với chế độ hiện hành. Công ty sử dụng hệ thống máy tính hiện đại, có nối mạng nội bộ nên việc hạch toán, liên kết thông tin giữa các phần hành tiện lợi, tạo điều kiện cho việc hạch toán của tất cả các phần hành kế toán. - Kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang: Việc kiểm kê được thực hiện bởi Bộ phận thống kê của Nhà máy VLCL Tam Tầng, sau đó chuyển số liệu về phòng kế toán. Việc đánh giá sản phẩm dở dang như vậy tạo điều kiện giảm bớt khối lượng công việc kế toán phải thực hiện. - Áp dụng kế toán máy: Công ty áp dụng phần mềm kế toán Fast Accounting góp phần giảm nhẹ khối lượng công việc kế toán, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kế toán. Các chứng từ đều được nhập vào phần mềm kế toán, khi cần có thể in ra sổ, do vậy việc quản lý thông tin kế toán rất thuận lợi. - Bảng tính giá thành đơn giản dễ nhìn nhưng cung cấp thông tin rất đầy đủ về giá thành sản phẩm. - Nhìn chung công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty thực hiện đúng chế độ hiện hành, phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty, góp phần làm công tác tính giá thành sản phẩm thuận lợi, đáp ứng được yêu cầu cũng như trình độ quản lý của Công ty. 3.1.2 Những tồn tại: Bên cạnh những ưu điểm trên, công tác hạch toán chi phí của Công ty vẫn còn một số tồn tại. Để thực hiện tốt chức năng của kế toán nói chung cũng như chức năng của kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm nói riêng, những tồn tại dưới đây cần được khắc phục, hoàn thiện. - Tài khoản sử dụng: Các tài khoản chi phí và giá thành được chi tiết theo sản phẩm của Doanh nghiệp. Tuy rất phù hợp với quy trình sản xuất của Doanh nghiệp nhưng cũng gặp nhiều khó khăn khi có sự thay đổi của các quy định, khi đó hệ thống tài khoản sẽ thay đổi không kịp. § Về phương pháp kế toán: - Về việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp. Doanh nghiệp thanh toán lương cho công nhân theo sản phẩm hoàn thành, không có chế độ khen thưởng cho CNV. Đây là một hạn chế rất lớn, nó một mặt không khuyến khích được người lao động làm việc tốt hơn cho năng suất cao, mặt khác không tạo ra được động lực để gắn bó người lao động với Doanh nghiệp về lâu dài. - Về việc hạch toán chi phí sản xuất chung: Doanh nghiệp tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh trong tháng rồi phân bổ chi phí sản xuất theo định mức. Việc phân bổ như vậy làm cho việc hạch toán chi phí sản xuất cho các sản phẩm không hoàn toàn chính xác. Chi phí cho sản phẩm thay đổi hàng ngày hàng giờ nên việc hạch toán trước không mang tính cập nhật. - Về việc đánh giá sản phẩm dở dang: Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo giá bình quân nhân với sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ. Giá bình quân muốn tính được phải dựa vào tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ. Cách hạch toán như vậy rất tốn thời gian. Vì chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ là rất lớn , với nhiều chi phí khác nhau, nên việc tập hợp để tính chi phí sản phẩm dở dang theo phương pháp của Doanh nghiệp là khó khăn. - Về bộ máy kế toán: các kế toán viên đều có đủ trình độ nên có đủ khả năng để hoàn thành tốt công việc, tuy nhiên vẫn có một số tồn tại trong cách thức làm việc hàng ngày. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, có hoá đơn, có chứng từ đầy đủ, các kế toán viên vẫn chưa nhập chứng từ vào máy ngay. Bộ máy kế toán cần phải năng động hơn, làm việc phù hợp với các nguyên tắc kế toán. 3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Viglacera Cầu Đuống. Nói chung công tác kế toán tại Công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống là phù hợp với đặc điểm công nghệ sản xuất của Công ty, cung cấp đầy đủ thông tin gần như chính xác cho ban quản trị công ty. Bộ máy kế toán nói chung, phần hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phâm nói riêng đã làm việc tận tuỵ để theo dõi và quản lý thông tin tài chính kế toán. Tuy nhiên những tồn tại trong việc hạch toán chi phí sử dụng chứng từ, tài khoản cần phải khắc phục để công tác kế toán đạt kết quả tốt hơn nữa. - Trước tiên là hệ thống tài khoản kế toán của Công ty nên cập nhật theo quyết định số 15 của bộ tài chính để thống nhất việc theo dõi tài sản như các Công ty khác để số liệu báo cáo lên Tổng công ty là đồng nhất, thông tin thuận lợi và hợp lý. - Việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp, Doanh nghiệp không có chế độ tiền thưởng cho cán bộ công nhân viên. Đó là một hạn chế, Doanh nghiệp nên áp dụng chế độ khen thưởng cho cán bộ công nhân viên, để nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng cao năng suất lao động và khuyến khích người lao động gắn bó lâu dài với Doanh nghiệp. Có thể áp dụng chế độ khen thưởng theo mức độ chất lượng sản phẩm hoàn thành đối với công nhân sản xuất còn đối với cán bộ, nhân viên thì mức thưởng dựa vào mức độ hoàn thành công việc. Mức thưởng có thể chia ra làm 3 bậc A, B, C có các hệ số thưởng có thể tham khảo như sau: Hệ số thưởng = 0,25 nếu cán bộ công nhân viên X xếp loại A Hệ số thưởng = 0,25 ´ 0,6 nếu cán bộ công nhân viên X xếp loại B Hệ số thưởng = 0,25 ´ 0,3 nếu cán bộ công nhân viên X xếp loại C Lương trả cho Công nhân viên trong tháng = Lương sản phẩm phải trả + Tiền thưởng phải trả trong tháng Các khoản giảm trừ vào lương - - Về việc hạch toán chi phí sản xuất chung. Công ty nên tập hợp chi phí sản xuất chung trong kỳ rồi phân bổ cho các sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu chính trong kỳ. Làm như vậy thì chi phí sản xuất chung phân bổ cho các sản phẩm mới chính xác được, và cũng giảm bớt khối lượng công việc cho kế toán không phải tổng hợp tất cả các chi phí phát sinh và khối lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho. Theo công thức phân bổ chi phí sản xuất chung cho các sản phẩm như sau: Chi phí sản xuất chung cần phân bổ cho sản phẩm i = Tổng chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh TK Chi phí NVLC cho sản phẩm i ´ Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh TK -Việc đánh giá sản phẩm dở dang của Công ty cũng có nhiều bất cập, mất nhiều thời gian. Doanh nghiệp nên áp dụng việc đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí nguyên vật liệu chính đã được tập hợp để phân bổ chi phí sản xuất chung do vậy rất thuận lợi cho việc tính chi phí sản phẩm dở dang. Có thể tính chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ theo công thức sau: Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của SP i = Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ Số lượng thành phẩm Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ + ´ Toàn bộ giá trị vật liệu chính xuất dùng Trên đây là những đề xuất của em nhằm hoàn thiện công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống nhằm hướng tới sự chính xác trong hạch toán chi phí, giá thành cũng như tăng hiệu quả của hoạt động quản trị chi phí trong Công ty. KẾT LUẬN Trong môi trường cạnh tranh không ngừng mở rộng như ngày nay, khi mà con đường hội nhập trở thành xu thế chung của các quốc gia thì khả năng cạnh tranh của mỗi Doanh nghiệp là vấn đề hết sức quan trọng, nó góp phần tạo một chỗ đứng vững chắc cho Doanh nghiệp trong thương trường. Nó cũng khẳng định một điều rằng công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là rất quan trọng. Hạch toán chi phí tốt, tìm ra được biện pháp giảm chi phí tức là hạ được giá thành sản phẩm. Giá thành sản phẩm càng hạ thị trường càng chấp nhận, như vậy chỗ đứng của Doanh nghiệp sẽ được củng cố. Qua quá trình thực tập tổng quan em đã có nhìn bao quát về Công ty, đến thời gian thực tập nghiệp vụ em đã chọn đề tài về hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Chính vì thế em đã có cơ hội kiểm định kiến thức mình được học trên giảng đường về phần này vào trong Doanh nghiệp.Quá trình thực tập nghiệp vụ em đã cố gắng hết mình để hiểu được công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của quý Công ty. Được sự giúp đỡ và phân tích của các cán bộ tại phòng Tài chính kế toán em đã hoàn thành tốt nhiệm vụ thực tập nghiệp vụ, có cái nhìn sâu sắc về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Đồng thời, em cũng nhìn được một số mặt hạn chế và trong báo cáo này em mạnh dạn đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện các mặt hạn chế đó. Em xin chân thành sự giúp đỡ của cán bộ trong phòng Tài chính kế toán, đặc biệt em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Phan Thanh Đức đã chỉ bảo, hưỡng dẫn rất nhiệt tình tạo điều kiện cho em hoàn thành tốt chuyên đề thực tập của mình. Sinh viên thực hiện: Trần Thị Loan Em xin chân thành cảm ơn! DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Quyết định 15/2006/QĐ-BTC Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty vật liệu chịu lửa Viglacera Cầu Đuống Hệ thống kế toán doanh nghiệp hướng dẫn lập chứng từ kế toán, hướng dẫn ghi sổ kế toán. Nhà xuất bản tài chính năm 2007 Giáo trình kế toán tài chính – Khoa kinh tế Viện Đại học Mở - Nhà xuất bản thống kê tháng 10 năm 2007

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc11199.doc
Tài liệu liên quan