Đề tài Quản lý các Khu Công Nghiệp

- Với tốc độ phát triển ngày càng tăng của mạng máy tính , thì việc thiết kế và cài đặt các ứng dụng cho người dùng là rất cần thiết .Vì vậy , ý tưởng quản lý các Khu Công Nghiệp trên mạng không phải là mới, nhưng phần nào cũng giúp người sử dụng thuận tiện trong việc đăng ký vào các Khu Công Nghiệp. - Với những kiến thức đã học được tại trường và bằng sự nổ lực của bản thân , em đã hoàn thành đề tài “Chương trình quản lý các Khu Công Nghiệp”. - Thông qua đề tài này , em đã bước đầu đi sâu vào tìm hiểu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL cũng như tìm hiểu về ASP.NET để ứng dụng vào đề tài .Tuy chưa hoàn toàn tận dụng hết những ưu điểm của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server ,ASP.NET nhưng những gì đã tìm hiểu và ứng dụng vào đề tài cũng cho em một số hiểu biết về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server, ASP.NET nhằm đi sâu hơn nữa trong công việc tương lai của em.

doc96 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý các Khu Công Nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành, các công trình . - Đất xây dựng các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật . - Đất giao thông . Danh mục các dự án, lĩnh vực gọi vốn đầu tư (trong nước và ngoài nước ) Các Khu Công Nghiệp thường có một danh sách liệt kê các dự án, lĩnh vực gọi vốn đầu tư cho các đối tác trong và ngoài nước tham khảo, ngoài ra còn có một số lĩnh vực khuyến khích đầu tư . Danh sách trên sẽ được liệt kê một cách đầy đủ. Nội dung : Những công việc trong quản lý các Khu Công Nghiệp : Công ty muốn đăng ký vào Khu Công Nghiệp . Người lao động . Công ty trực thuộc Khu Công Nghiệp. Ban quản lý Khu Công Nghiệp . Ban quản lý các Khu Công Nghiệp . Mô tả yêu cầu : Cập nhật thông tin : - Thêm, xóa, sửa khu công nghiệp một cách dễ dàng nhanh chóng. Thêm, xóa, sửa công ty một cách dễ dàng nhanh chóng. Thêm, xóa người lao động một cách dễ dàng nhanh chóng. b) Tìm kiếm thông tin : Tìm kiếm khu công nghiệp theo tên khu công nghiệp một cách nhanh chóng. Tìm kiếm các công ty thuộc các khu công nghiệp theo quốc gia một cách nhanh chóng c) Thống kê thông tin : Thống kê Khu công nghiệp theo tên khu công nghiệp. Thống kê những Công ty của từng khu công nghiệp. Thống kê người lao động trong các Công ty thuộc từng khu công nghiệp. PHÂN TÍCH : Chức năng của các đối tượng : Phiếu đăng ký của Công ty: - Đăng ký vào khu công nghiệp. - Tự thay đổi thông tin đăng ký. Người lao động: - Tìm thông tin tuyển dụng của từng công ty theo cách tìm kiếm tương đối. - Tự giới thiệu để tìm việc. - Tự thay đổi nội dung thông tin đăng ký. - Tự thay đổi mật khẩu. Công ty trực thuộc khu công nghiệp: Có các chức năng cũng như quyền thao tác đối với hệ thống quản lý các khu công nghiệp qua Web Browser như sau : - Quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên (thêm,xoá, sữa). - Tìm thông tin xin việc của người lao động theo cách tìm kiếm tương đối - Xem thông báo của khu công nghiệp. - Tự thay đổi mật khẩu đăng nhập vào hệ thống . Ban quản lý Khu công nghiệp : Có các chức năng cũng như quyền thao tác đối với hệ thống quản lý các khu công nghiệp qua Web Browser như sau : Cập nhật thông tin của các công ty trực thuộc khu công nghiệp(thêm,xóa,sửa). Quản lý thông tin tìm việc của người lao động (Xem, xoá). Quản lý hệ thống thông báo cho các công ty thuộc khu công nghiệp(Xem, xoá, sửa). Thống kê: + Thống kê công ty thuộc khu công nghiệp theo:Ngành nghề,vốn,diện tích, khu vực, quốc gia + Thống kê thông tin người lao động theo : trình độ, ngành nghề. Ban quản lý các Khu công nghiệp : Có các chức năng cũng như quyền thao tác đối với hệ thống quản lý các khu công nghiệp qua Web Browser như sau : - Cập nhật các khu công nghiệp(thêm, xóa, sửa). Cập nhật thông tin của các công ty trực thuộc khu công nghiệp(xem, xoá). Quản lý thông tin tìm việc của người lao động (xem, xoá). Thống kê: + Thống kê các khu công nghiệp theo diện tích, quốc gia. + Thống kê công ty thuộc khu công nghiệp theo:Ngành nghề, vốn,diện tích, khu vực, quốc gia + Thống kê thông tin người lao động theo : trình độ, ngành nghề. Sơ đồ chức năng: Mô hình quan niệm xử lý : Sơ đồ ngữ cảnh : Sơ đồ phân rã chức năng : Mức 0 : Mức 1 : c) Sơ đồ thực thể kết hợp (ERD): 4. Xác định thực thể và quan hệ Phân loại các thực thể và thuộc tính : Thực thể Công ty : Công ty là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể :CÔNG TY Tên viết tắt : CONGTY Các thuộc tính của thực thể : CONGTY(MACTY , TENCTY , USERCTY, PASSWORD , DIACHI , DIENTHOAI , FAX , EMAIL, VON, DIENTICH, KHUVUC, GPDT, TTHOATDONG, MAKCN, MAPDK) Mỗi Công ty được quản lý theo mã Công ty. Mã Công ty là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Công ty làm khóa chính. Khi có thay đổi về Công ty thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Khu công nghiệp : Khu công nghiệp là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : KHU CÔNG NGHIỆP Tên viết tắt : KHUCONGNGHIEP Các thuộc tính của thực thể : KHUCONGNGHIEP (MAKCN, TENKCN, USERKCN, PASSWORD, DIACHI, DIENTHOAI, FAX, EMAIL, DIENTICH) Mỗi Khu công nghiệp được quản lý theo mã Khu công nghiệp. Mã Khu công nghiệp là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Khu công nghiệp là khóa chính. Khi có thay đổi về Khu công nghiệp thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Quốc gia : Quốc gia là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : QUỐC GIA Tên viết tắt : QUOCGIA Các thuộc tính của thực thể : QUOCGIA (MAQG, TENQG) Mỗi Quốc gia được quản lý theo mã Quốc gia. Mã Quốc gia là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Quốc gia là khóa chính. Khi có sự thay đổi về Quốc gia thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Ngành nghề : Ngành nghề là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : NGÀNH NGHỀ Tên viết tắt : NGANHNGHE Các thuộc tính của thực thể : NGANHNGHE (MANN , TENNN) Mỗi Ngành nghề được quản lý theo mã Ngành nghề. Mã Ngành nghề là duy nhất , vì vậy ta chọn mã Ngành nghề là khóa chính. Khi có sự thay đổi về Ngành nghề thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Vị trí : Vị trí là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : VỊ TRÍ Tên viết tắt : VITRI Các thuộc tính của thực thể : VITRI (MAVT, TENVT) Mỗi Vị trí được quản lý theo mã Vị trí. Mã Vị trí là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Vị trí là khóa chính. Khi có sự thay đổi về Vị trí thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên. Thực thể Trình độ : Trình độ là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : TRÌNH ĐỘ Tên viết tắt : TRINHDO Các thuộc tính của thực thể : TRINHDO (MATDO, TDO) Mỗi Trình độ được quản lý theo mã Trình độ. Mã Trình độ là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Trình độ là khóa chính. Khi có sự thay đổi về Trình độ thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên. Thực thể Thông báo : Thông báo là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : THÔNG BÁO Tên viết tắt : THONGBAO Các thuộc tính của thực thể : THONGBAO (MATB, NGAYTB, NOIDUNGTB, MAKCN) Mỗi Thông báo được quản lý theo mã Thông báo. Mã Thông báo là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Thông báo là khóa chính. Khi có sự thay đổi về Thông báo thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Phiếu đăng ký : Phiếu đăng ký là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : PHIẾU ĐĂNG KÝ Tên viết tắt : PHIEUDANGKY Các thuộc tính của thực thể : PHIEUDANGKY (MAPDK, HOTEN, DIACHI, SCMND) Mỗi Phiếu đăng ký được quản lý theo mã Phiếu đăng ký. Mã Phiếu đăng ký là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Phiếu đăng ký là khóa chính. Khi có sự thay đổi về Phiếu đăng ký thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Thông báo tuyển dụng : Thông báo tuyển dụng là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Tên viết tắt : THONGBAOTUYENDUNG Các thuộc tính của thực thể : THONGBAOTUYENDUNG (MATBTD, YEUCAUCHUNG, NGAYTBTD, NGAYHETHAN, DIACHILIENLAC, MACTY) Mỗi Thông báo tuyển dụng quản lý theo mã Thông báo tuyển dụng. Mã Thông báo tuyển dụng là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Thông báo tuyển dụng là khóa chính. Khi có sự thay đổi về Thông báo tuyển dụng thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Phiếu tìm việc : Phiếu tìm việc là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thưcï thể : PHIẾU TÌM VIỆC Tên viết tắt : PHIEUTIMVIEC Các thuộc tính của thực thể : PHIEUTIMVIEC(MATV, YEUCAUCHUNG, DIACHILIENLAC, MANLD) Mỗi Phiếu tìm việc quản lý theo mã Phiếu tìm việc. Mã Phiếu tìm việc là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Phiếu tìm việc làm khóa chính. Khi có sự thay đổi về Phiếu tìm việc thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Người lao động : Người lao động là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : NGƯỜI LAO ĐỘNG Tên viết tắt : NGUOILAODONG Các thuộc tính của thực thể : NGUOILAODONG(MANLD,HOTEN,UERNLD,PASSWORD,GAYSINH, GIOITINH, DIACHI, DIENTHOAI, EMAIL) Mỗi Người lao động quản lý theo mã Người lao động. Mã Người lao động là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Người lao động làm khóa chính. Khi có sự thay đổi về Người lao động thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên . Thực thể Góp ý : Phiếu góp ý là một thực thể trong đó bao gồm các thông tin Tên thực thể : GÓP Ý Tên viết tắt : GOPY Các thuộc tính của thực thể : GOPY(MAGY, MACTY, NGAYGY, NOIDUNG) Mỗi Góp ý quản lý theo mã Góp ý. Mã Góp ý là duy nhất, vì vậy ta chọn mã Góp ý làm khóa chính. Khi có sự thay đổi về góp ý thì sẽ cập nhật và lưu lại những thuộc tính trên. Xác định các quan hệ : Để xây dựng một cơ sở dữ liệu thì các thực thể này phải được kết nối chặt chẽ với nhau tạo thành một hệ thống thông tin liên quan . _ Thực thể CONGTY và GOPY : Xét hai tập thực thể trên ta thấy mỗi công ty có thể không hoặc có nhiều góp ý và mỗi góp ý chỉ thuộc một công ty tham gia duy nhất. Như vậy với hai tập thực thể trên sẽ có sự liên kết với nhau theo quan hệ Một – Nhiều . _ Thực thể KHUCONGNGHIEP và CONGTY : Xét hai tập thực thể trên ta thấy mỗi khu công nghiệp sẽ có một hay nhiều công ty và mỗi công ty chỉ thuộc một khu công nghiệp duy nhất . Như vậy với hai tập thực thể trên sẽ có sự liên kết với nhau theo quan hệ Một – Nhiều . _ Thực thể CONGTYvà PHIEUDANGKY : Xét hai tập thực thể trên ta thấy mỗi phiếu đăng ky ùcó thể không hoặc chỉ thuộc một công ty và mỗi công ty chỉ có một phiếu đăng ký duy nhất . Như vậy với hai tập thực thể trên sẽ có sự liên kết với nhau theo quan hệ Một – Một . _ Thực thể CONGTY và THONGBAOTUYENDUNG : Xét hai tập thực thể trên ta thấy mỗi công ty có thể không hoặc có nhiều thông báo tuyển dụng và mỗi thông báo tuyển dụng chỉ thuộc một công ty tham gia duy nhất. Như vậy với hai tập thực thể trên sẽ có sự liên kết với nhau theo quan hệ Một – Nhiều . _ Thực thể CONGTY và QUOCGIA : Xét hai tập thực thể trên ta thấy mỗi Công ty sẽ thuộc một hay nhiều Quốc gia và mỗi Quốc gia sẽ có nhiều Công ty tham gia. Như vậy với hai tập thực thể trên sẽ có sự liên kết với nhau theo quan hệ Nhiều – Nhiều . _ Thực thể CONGTY và NGANHNGHE : Xét hai tập thực thể trên ta thấy mỗi Công ty sẽ có một hay nhiều Ngành nghề và mỗi Ngành nghề sẽ thuộc nhiều Công ty kinh doanh . Như vậy với hai tập thực thể trên sẽ có sự liên kết với nhau theo quan hệ Nhiều – Nhiều . _ Thực thể NGUOILAODONG và PHIEUTIMVIEC : Xét hai tập thực thể trên ta thấy mỗi người lao động sẽ có một hay nhiều phiếu tìm việc và mỗi phiếu tìm việc chỉ thuộc một người lao động duy nhất . Như vậy với hai tập thực thể trên sẽ có sự liên kết với nhau theo quan hệ Một – Nhiều. --------------------------------------------------------------------------- Mô tả chi tiết các thực thể :(tên AN2BAOCAO) Mô tả ràng buộc toàn vẹn : _ Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị : · Thực thể GOPY : + Phát biểu RBTV R1 : Mỗi góp ý phải có ngày viết lớn hơn hay bằng ngày hiện tại. + Biểu diễn R1 : " gy Ỵ GOPY gy.NGAYGY >= Date() Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R1 Thêm Xóa Sửa GOPY + - + · Thực thể CONGTY : + Phát biểu RBTV R2 : Mỗi công ty phải có vốn lớn hơn 0 + Biểu diễn R2: " ctyỴCONGTY cty.VON >0 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R2 Thêm Xóa Sửa CONGTY + - + · Thực thể THONGBAOTUYENDUNG : + Phát biểu RBTV R3 : Mỗi Thông báo tuyển dụng phải có ngày ra Thông báo tuyển dụng lớn hơn hoặc bằng ngày hiện tại. + Biểu diễn R3 : " tbtdỴ THONGBAOTUYENDUNG tbtd.NGAYTBTD >= Date() Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R3 Thêm Xóa Sửa THONGBAOTUYENDUNG + - + + Phát biểu RBTV R4 : Mỗi Thông báo tuyển dụng phải có ra Thông báo ngày hết hạn lớn hơn hoặc bằng ngày hiện tại. + Biểu diễn R4 : " tbtdỴ THONGBAOTUYENDUNG tbtd.NGAYHETHAN >= Date() Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R4 Thêm Xóa Sửa THONGBAOTUYENDUNG + - + + Phát biểu RBTV R5 : Mỗi Thông báo tuyển dụng phải có ngày ra Thông báo tuyển dụng nhỏ hơn ngày hết hạn . + Biểu diễn R5 : " tbtdỴ THONGBAOTUYENDUNG tbtd.NGAYTBTD<NGAYHETHAN Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R5 Thêm Xóa Sửa THONGBAOTUYENDUNG + - + · Thực thể NGUOILAODONG : + Phát biểu RBTV R6 : Mỗi người lao động phải có ngày sinh lớn hơn 0 + Biểu diễn R6: "nldỴNGUOILAODONG nld.NGAYSINH >0 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R6 Thêm Xóa Sửa NGUOILAODONG + - + · Thực thể THONGBAO : + Phát biểu RBTV R7 : Mỗi Thông báo phải có ngày thông báo lớn hơn hoặc bằng ngày hiện tại + Biểu diễn R7 : " tbỴ THONGBAO tb.NGAYTB >= Date() Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R7 Thêm Xóa Sửa THONGBAO + - + _ Ràng buộc toàn vẹn liên bộ : · Thực thể KHUCONGNGHIEP : Thực thể này thể hiện thông tin về khu công nghiệp như : mã khu công nghiệp, tên khu công nghiệp, password , địa chỉ + Phát biểu RBTV R7 : Mỗi khu công nghiệp sẽ có mã khu công nghiệp khác nhau +Biểu diễn R7:"kcn1 Ỵ KHUCONGNGHIEP, "kcn2Ỵ KHUCONGNGHIEP kcn1.MAKCN kcn2.MAKCN Þ kh1 kh2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R8 Thêm Xóa Sửa KHUCONGNGHIEP + - + · Thực thể CONGTY : Thực thể này thể hiện thông tin về công ty như : mã công ty , tên công ty , password, địa chỉ + Phát biểu RBTV R9 : Mỗi công ty sẽ có mã công ty khác nhau + Biểu diễn R9 : "cty1 Ỵ CONGTY , "cty2 Ỵ CONGTY cty1. MACTY cty2. MACTY Þ cty1 cty2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R9 Thêm Xóa Sửa CONGTY + - + · Thực thể GOPY : Thực thể này thể hiện thông tin về góp ý như : mã góp ý ,nội dung, ngày góp ý. + Phát biểu RBTV10 : Mỗi góp ý sẽ có mã góp ý khác nhau + Biểu diễn R10 : "gy1 Ỵ GOPY , "gy2 Ỵ GOPY gy1. MAGY gy2. MAGY Þ gy1 gy2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R10 Thêm Xóa Sửa GOPY + - + · Thực thể QUOCGIA : Thực thể này thể hiện thông tin về quốc gia như : mã quốc gia, tên quốc gia + Phát biểu RBTV R11 : Mỗi quốc gia sẽ có mã quốc gia khác nhau +Biểu diễn R11 :"qg1ỴQUOCGIA ,"qg2ỴQUOCGIA qg1. MAQG qg2.MAQG Þ qg1 qg2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R11 Thêm Xóa Sửa QUOCGIA + - + · Thực thể NGANHNGHE : Thực thể này thể hiện thông tin về ngành nghề như : mã ngành nghề, tên ngành nghề. + Phát biểu RBTV R12 : Mỗi ngành nghề có mã ngành nghề khác nhau + Biểu diễn R12 : "nn1 Ỵ NGANHNGHE, "nn2 Ỵ NGANHNGHE nn1.MADD nn2.MADD Þ nn1 nn2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R12 Thêm Xóa Sửa NGANHNGHE + - + · Thực thể PHIEUDANGKY : Thực thể này thể hiện các thông tin về phiếu đăng ký như : mã phiếu đăng ký, họ tên, số chứng minh nhân dân + Phát biểu RBTV R13 : Mỗi phiếu đăng ký sẽ có mã phiếu đăng ký khác nhau. + Biểu diễn R13 : "pdk1 Ỵ PHIEUDANGKY, "pdk2 Ỵ PHIEUDANGKY pdk1.MAPDK pdk2.MAPDK Þ pdk1 pdk2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R13 Thêm Xóa Sửa PHIEUDANGKY + - + · Thực thể THONGBAO : Thực thể này thể hiện các thông tin về thông báo như : mã thông báo,ngày thông báo + Phát biểu RBTV R14 :Mỗi thông báo sẽ có mã thông báo khác nhau + Biểu diễn R14 : "tb1 Ỵ THONGBAO, "b2Ỵ THONGBAO tb1.MATB tb2. MATB Þ tb1 tb2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R14 Thêm Xóa Sửa THONGBAO + - + · Thực thể THONGBAOTUYENDUNG : Thực thể này thể hiện thông tin về thông báo tuyển dụng như : mã thông báo tuyển dụng, yêu cầu chung , ngày thông báo + Phát biểu RBTV R15 : Mỗi thông báo tuyển dụng sẽ có mã thông báo tuyển dụng khác nhau + Biểu diễn R15 : "tbtd1 Ỵ THONGBAOTUYENDUNG, "tbtd2 Ỵ THONGBAOTUYENDUNG tbtd1.MATBTD tbtd2. MATBTD Þ tbtd1tbtd2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R15 Thêm Xóa Sửa THONGBAOTUYENDUNG + - + · Thực thể PHIEUTIMVIEC : Thực thể này thể hiện các thông tin về phiếu tìm việc như : mã phiếu tìm việc , yêu cầu chung , địa chỉ liên lạc + Phát biểu RBTV R16 : Mỗi phiếu tìm việc sẽ có mã phiếu tìm việc khác nhau. + Biểu diễn R16 : "tv1 Ỵ PHIEUTIMVIEC, "tv2Ỵ PHIEUTIMVIEC tv1.MATV tv2. MATV Þ tv1 tv2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R16 Thêm Xóa Sửa PHIEUTIMVIEC + - + · Thực thể NGUOILAODONG : Thực thể này thể hiện các thông tin về người lao động như : mã người lao động , họ tên , password + Phát biểu RBTV R17 : Mỗi người lao động sẽ có mã người lao động khác nhau + Biểudiễn R17 : "nld1 Ỵ NGUOILAODONG, "nld2ỴNGUOILAODONG nld1.MANLD nld2. MANLD Þ nld1 nld2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R17 Thêm Xóa Sửa NGUOILAODONG + - + · Thực thể VITRI : Thực thể này thể hiện các thông tin về vị trí như : mã vị trí , tên vị trí + Phát biểu RBTV R18 : Mỗi vị trí sẽ có mã vị trí khác nhau + Biểu diễn R18 : "vt1 Ỵ VITRI, "vt2Ỵ VITRI vt1.MAVT vt2. MAVT Þ vt1 vt2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R18 Thêm Xóa Sửa VITRI + - + · Thực thể TRINHDO : Thực thể này thể hiện các thông tin về trình độ như :mã trình độ, trình độ. + Phát biểu RBTV R19 : Mỗi trình độ sẽ có mã trình độ khác nhau + Biểu diễn R19 : "td1 Ỵ TRINHDO, "td2Ỵ TRINHDO td1.MATDO td2. MATDO Þ td1 td2 Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R19 Thêm Xóa Sửa TRINHDO + - + -Ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại (khóa ngoại , tham chiếu) · Thực thể KHUCONGNGHIEP và CONGTY : + Phát biểu RBTV R20 : Sự tồn tại của một bộ trong thực thể KHUCONGNGHIEP ảnh hưởng đến sự tồn tại của một bộ trong thực thể CONGTY + Biểu diễn R20 : "kcn Ỵ KHUCONGNGHIEP $ cty Ỵ CONGTY : cty.MAKCN = kcn.MAKCN Cuối $ Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R20 Thêm Xóa Sửa CONGTY + - + KHUCONGNGHIEP - + + · Thực thể CONGTY và THONGBAOTUYENDUNG : + Phát biểu RBTV R21 : Sự tồn tại của một bộ trong thực thể CONGTY ảnh hưởng đến sự tồn tại của một bộ trong thực thể THONGBAOTUYENDUNG + Biểu diễn R21 : "cty Ỵ CONGTY $ tbtd Ỵ THONGBAOTUYENDUNG : tbtd.MACTY = cty.MACTY Cuối $ Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R21 Thêm Xóa Sửa THONGBAOTUYENDUNG + - + CONGTY - + + · Thực thể CONGTY và PHIEUDANGKY : + Phát biểu RBTV R22 : Sự tồn tại của một bộ trong thực thể CONGTY ảnh hưởng đến sự tồn tại của một bộ trong thực thể PHIEUDANGKY + Biểu diễn R22 : " cty Ỵ CONGTY $ pdk Ỵ PHIEUDANGKY : pdk.MACTY = cty.MACTY Cuối $ Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R22 Thêm Xóa Sửa PHIEUDANGKY + - + CONGTY - + + Thực thể NGUOILAODONG và PHIEUTIMVIEC : + Phát biểu RBTV R23 : Sự tồn tại của một bộ trong thực thể NGUOILAODONG ảnh hưởng đến sự tồn tại của một bộ trong thực thể PHIEUTIMVIEC + Biểu diễn R23 : " nld Ỵ NGUOILAODONG $ ptv Ỵ PHIEUTIMVIEC : ptv.MANLD = nld.MANLD Cuối $ Cuối " + Tầm ảnh hưởng : R23 Thêm Xóa Sửa PHIEUTIMVIEC + - + NGUOILAODONG - + + Ràng buộc toàn vẹn về liên thuộc tính liên quan hệ : Thực thể CONGTY và KHUCONGNGHIEP : · Phát biểu RBTV R24 : Diện tích đất của khu công nghiệp phải lớn hơn diện tích đất sử dụng của công ty. · Biểu diễn R24 : " cty Ỵ CONGTY , " ckn Ỵ KHUCONGNGHIEP $ cty.DIENTICH < kcn.DIENTICH Cuối $ Cuối " · Tầm ảnh hưởng : R24 Thêm Xóa Sửa CONGTY + - + KHUCONGNGHIEP + - + Xác định phụ thuộc hàm : · Thực thể KHUCONGNGHIEP : Khóa : {MAKCN} F= {MAKCN Þ TENKCN , USERKCN , PASSWORD, DIACHI , DIENTHOAI, FAX, EMAIL } · Thực thể CONGTY : Khóa : {MACTY} F={MACTY Þ TENCTY, USERCTY, PASSWORD, DIACHI, DIENTHOAI, FAX,EMAIL,VON,DIENTICH, KHUVUC, GPDT, TTHOATDONG } · Thực thể QUOCGIA : Khóa : {MAQG} F= {MAQG Þ TENQG} · Thực thể NGANHNGHE : Khóa : {MANN} F= {MANN Þ TENNN } · Thực thể THONGBAOTUYENDUNG : Khóa : {MATBTD} F={MATBTD Þ YEUCAUCHUNG, NGAYTBTD, NGAYHETHAN, DIACHILIENLAC } · Thực thể PHIEUDANGKY : Khóa : {MAPDK} F= {MAPDK Þ HOTEN, SCMND, DIACHI} · Thực thể PHIEUTIMVIEC : Khóa : {MATV} F= {MATV Þ YEUCAUCHUNG, DIACHILIENLAC } · Thực thể NGUOILAODONG : Khóa : {MANLD} F={MANLD Þ HOTEN, USERNLD, PASSWORD, NGAYSINH, GIOITINH, DIACHI, DIENTHOAI, EMAIL } · Thực thể GOPY : Khóa : {MAGY} F= {MAGY Þ NGAYGY, NOIDUNG} · Thực thể TRINHDO : Khóa : {MATDO} F= {MATDO Þ TDO} · Thực thể VITRI : Khóa : {MAVT} F= {MAVT Þ TENVT} · Thực thể THONGBAO : Khóa : {MATB} F= {MATB Þ NGAYTB, NOIDUNGTB} Chuẩn hóa các quan hệ : Chuyển về dạng chuẩn 1 : (1NF : First Normal Form) Quy tắc : Một quan hệ ở dạng chuẩn 1 nếu tất cả các thuộc tính của các thực thể đều là thuộc tính đơn . Kết luận : Các quan hệ đều ở dạng chuẩn 1 , do đó lược đồ cơ sở dữ liệu thuộc dạng chuẩn 1 . Chuyển về dạng chuẩn 2 : (2NF : Second Normal Form) Quy tắc : Một quan hệ ở dạng chuẩn 2 (nếu nó ở dạng chuẩn 1) nếu tất cả các thuộc tính không khóa phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa . Kết luận : Các quan hệ đã tạo đều thỏa mãn điều kiện dạng chuẩn 2 , do đó lược đồ cơ sở dữ liệu thuộc dạng chuẩn 2 . Chuyển về dạng chuẩn 3 : (3NF : Third Normal Form) Quy tắc : Một quan hệ ở dạng chuẩn 3 (nếu nó ở dạng chuẩn 2) và không có thuộc tính nào phụ thuộc bắc cầu vào khóa . Kết luận : Các quan hệ đã tạo đều thỏa mãn điều kiện dạng chuẩn 3 , do đó lược đồ cơ sở dữ liệu thuộc dạng chuẩn 3 . Từ điển dữ liệu : Từ điển dữ liệu cho File : Tên : Khu công nghiệp Mô tả : Lưu trữ các Khu công nghiệp trong hệ thống . Format : File = Mã khu công nghiệp + Tên khu công nghiệp + User khu công nghiệp + Password + Địa chỉ + Điện thoại + Fax + Email + Diện tích Tên : Công ty Mô tả : Lưu trữ các Công ty trong hệ thống . Format : File = Mã công ty + Tên công ty + User công ty + Password + Địa chỉ + Điện thoại + Fax + Email + Vốn + Diện tích + Khu vực + Giấy phép đầu tư + Tình trạng hoạt động + Tên : Quốc gia Mô tả : Lưu trữ các quốc gia trong hệ thống . Format : File = Mã quốc gia + Tên quốc gia + Tên : Ngành nghề Mô tả : Lưu trữ các ngành nghề trong hệ thống . Format : File = Mã ngành nghề + Tên ngành nghề + Tên : Thông báo tuyển dụng Mô tả : Lưu trữ các thông báo tuyển dụng trong hệ thống . Format : File = Mã thông báo tuyển dụng + Yêu cầu chung + Ngày thông báo tuyển dụng + Ngày hết hạn + Địa chỉ liên lạc + Tên : Phiếu tìm việc Mô tả : Lưu trữ các phiếu tìm việc trong hệ thống . Format : File = Mã phiếu tìm việc + Yêu cầu chung + Địa chỉ liên lạc + Tên : Người lao động Mô tả : Lưu trữ các người lao động trong hệ thống . Format : File = Mã người lao động + Họ tên người lao động + User người lao động + Password + Ngày sinh + Giới tính + Địa chỉ + Điện thoại + Email + Tên : Phiếu đăng ký Mô tả : Lưu trữ các phiếu đăng ký trong hệ thống . Format : File = Mã phiếu đăng ký + Họ tên người đại diện + Địa chỉ người đại diện + Số chứng minh nhân dân người đại diện + Tên : Thông báo Mô tả : Lưu trữ các thông báo trong hệ thống . Format : File = Mã thông báo + Ngày thông báo + Nội dung thông báo Tên : Góp ý Mô tả : Lưu trữ các góp ý trong hệ thống . Format : File = Mã góp ý + Ngày góp ý + Nội dung Tên : Vị trí Mô tả : Lưu trữ các Vị trí trong hệ thống . Format : File = Mã vị trí + Vị trí Tên : Trình độ Mô tả : Lưu trữ các trình độ trong hệ thống . Format : File = Mã trình độ + Trình độ Từ điển dữ liệu cho các thành phần dữ liệu : Tên : Mã khu công nghiệp Mô tả : Số thứ tự của khu công nghiệp trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã công ty Mô tả : Số thứ tự của công ty trong hệ thống . Format : nvarchar Tên : Mã quốc gia Mô tả : Số thứ tự của quốc gia trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã ngành nghề Mô tả : Số thứ tự của ngành nghề trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã thông báo tuyển dụng Mô tả : Số thứ tự của thông báo tuyển dụng trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã phiếu tìm việc Mô tả : Số thứ tự của phiếu tìm việc trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã người lao động Mô tả : Số thứ tự của người lao động trong hệ thống . Format : Int + Tên : Mã phiếu đăng ký Mô tả : Số thứ tự của phiếu đăng ký trong hệ thống . Format : Int + Tên : Mã góp ý Mô tả : Số thứ tự của phiếu góp ý trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã thông báo Mô tả : Số thứ tự của thông báo trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã vị trí Mô tả : Số thứ tự của vị trí trong hệ thống . Format : nvarchar + Tên : Mã trình độ Mô tả : Số thứ tự của trình độ trong hệ thống . Format : nvarchar Mô tả chi tiết chức năng xử lý : Hỗ trợ công ty mới đăng kývào khu công nghiệp : Chức năng đăng ký : - Đăng ký vào khu công nghiệp - Table liên quan : phiếu đăng ký - Được thực thi khi công ty muốn đăng ký vào khu công nghiệp. Chức năng cập nhật : - Cập nhật thông tin đăng ký của công ty - Table liên quan : phiếu đăng ký - Được thực thi khi công ty muốn cập thông tin đăng ký của chính công ty đó. Hỗ trợ người lao động : Chức năng đăng ký : - Tự giới thiệu để tìm việc - Table liên quan : người lao động , phiếu tìm việc - Được thực thi khi người lao động muốn đăng ký tìm việc nào đó Chức năng tìm kiếm : - Tìm kiếm thông tin tuyển dụng của từng công ty theo cách tìm kiếm tương đối - Table liên quan : thông báo tuyển dụng - Được thực thi khi người lao động muốn tìm kiếm thông tin của thông báo tuyển dụng nào đó Hỗ trợ công ty trực thuộc khu công nghiệp : Chức năng tìm kiếm : - Tìm thông tin xin việc của người lao động theo cách tìm kiếm tương đối - Table liên quan : người lao động , phiếu tìm việc - Được thực thi khi công ty muốn tìm kiếm thông tin xin việc của người lao động nào đó. Chức năng thêm : - Dùng để thêm các thông tin về thông báo tuyển dụng nhân viên. - Table liên quan : thông báo tuyển dụng - Được thực thi khi công ty muốn thêm một thông báo tuyển dụng nhân viên mới. Chức năng xóa : - Dùng để xóa các thông tin về thông báo tuyển dụng nhân viên. - Table liên quan : thông báo tuyển dụng. - Được thực thi khi công ty muốn xóa một thông báo tuyển dụng nhân viên cũ. Chức năng cập nhật : - Dùng để cập nhật các thông tin về thông báo tuyển dụng nhân viên . - Table liên quan : thông báo tuyển dụng - Được thực thi khi công ty muốn cập nhật thông tin một thông báo tuyển dụng nhân viên nào đó . Hỗ trợ Ban quản lý Khu công nghiệp: Chức năng xem : - Xem thông tin xin việc của người lao động theo cách xem tương đối . - Table liên quan : người lao động. - Được thực thi khi khu công nghiệp muốn xem thông tin xin việc của người lao động nào đó. Chức năng thêm : - Dùng để thêm các thông tin về: thông báo cho các công ty thuộc khu công nghiệp, công ty vào khu công nghiệp. - Table liên quan : thông báo, công ty - Được thực thi khi khu công nghiệp muốn thêm một thông báo, một công ty mới. Chức năng xóa : - Dùng để xóa các thông tin về: thông báo của khu công nghiệp, công ty, người lao động . - Table liên quan :thông báo, công ty, người lao động . - Được thực thi khi khu công nghiệp muốn xóa một thông báo cũ , một công ty, một người lao động. Chức năng cập nhật : - Dùng để cập nhật các thông tin về :thông báo của khu công nghiệp, công ty . - Table liên quan : thông báo, công ty, - Được thực thi khi khu công nghiệp muốn cập nhật thông tin một thông báo , một công ty nào đó . Chức năng thống kê : - Thống kê công ty thuộc khu công nghiệp theo:Ngành nghề,vốn,diện tích, khu vực ,quốc gia - Thống kê thông tin người lao động theo : trình độ , ngành nghề. Hỗ trợ Ban quản lý các Khu công nghiệp: Chức năng xem : - Xem thông tin xin việc của người lao động theo cách xem tương đối - Xem thông tin của các công ty trực thuộc các khu công nghiệp theo cách xem tương đối. - Table liên quan : người lao động , công ty - Được thực thi khi khu công nghiệp muốn xem thông tin xin việc của người lao động nào đó. Chức năng thêm : - Dùng để thêm các thông tin về khu công nghiệp. - Table liên quan : khu công nghiệp - Được thực thi khi ban quản lý các khu công nghiệp muốn thêm một khu công nghiệp mới. Chức năng xóa : - Dùng để xóa các thông tin về: khu công nghiệp, công ty, người lao động. - Table liên quan : khu công nghiệp, công ty, người lao động . - Được thực thi khi ban quản lý các khu công nghiệp muốn xóa một khu công nghiệp cũ, một công ty, một người lao động. Chức năng cập nhật : - Dùng để cập nhật các thông tin về khu công nghiệp. - Table liên quan : khu công nghiệp - Được thực thi khi ban quản lý các khu công nghiệp muốn cập nhật thông tin một khu công nghiệp nào đó . Chức năng thống kê : - Thống kê các khu công nghiệp theo: diện tích , quốc gia. - Thống kê công ty thuộc khu công nghiệp theo:Ngành nghề,vốn,diện tích, khu vực ,quốc gia - Thống kê thông tin người lao động theo : trình độ , ngành nghề. III. CÀI ĐẶT: 1. Mô hình quan niệm dữ liệu : 2. Cài đặt Table : CREATE TABLE [dbo].[CONGTY] ( [MACTY] [nvarchar] (10) NOT NULL , [TENCTY] [nvarchar] (50) NOT NULL , [USERCTY] [nvarchar] (20) NOT NULL , [PASSWORD] [nvarchar] (20) NOT NULL , [DIACHI] [nvarchar] (50) NOT NULL , [DIENTHOAI] [nvarchar] (20) NULL , [FAX] [nvarchar] (20) NULL , [EMAIL] [nvarchar] (50) NULL , [VON] [nvarchar] (50) NOT NULL , [DIENTICH] [nvarchar] (50) NOT NULL , [KHUVUC] [nvarchar] (50) NOT NULL , [GPDT] [nvarchar] (40) NOT NULL , [TTHOATDONG] [nvarchar] (40) NOT NULL , [MAKCN] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MAPDK] [int] NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[CT_NN] ( [MACTY] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MANN] [nvarchar] (10) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[CT_QG] ( [MACTY] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MAQG] [nvarchar] (10) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[CTIET_PTV] ( [MANN] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MATV] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MAVT] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MATDO] [nvarchar] (10) NOT NULL , [YEUCAURIENG] [nvarchar] (200) NOT NULL , [MUCLUONG] [float] NOT NULL , [KINHNGHIEM] [nvarchar] (100) NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[CTIET_TD] ( [MANN] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MATBTD] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MAVT] [nvarchar] (10) NOT NULL , [MATDO] [nvarchar] (10) NOT NULL , [SOLUONG] [nvarchar] (50) NOT NULL , [YEUCAURIENG] [nvarchar] (200) NOT NULL , [MUCLUONG] [float] NOT NULL , [KINHNGHIEM] [nvarchar] (100) NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[GOPY] ( [MAGY] [nvarchar] (40) NOT NULL , [NOIDUNG] [nvarchar] (500) NOT NULL , [NGAYGY] [datetime] NOT NULL , [MACTY] [nvarchar] (10) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[KHUCONGNGHIEP] ( [MAKCN] [nvarchar] (10) NOT NULL , [TENKCN] [nvarchar] (50) NOT NULL , [USERKCN] [nvarchar] (20) NOT NULL , [PASSWORD] [nvarchar] (20) NOT NULL , [DIACHI] [nvarchar] (50) NOT NULL , [DIENTHOAI] [nvarchar] (20) NULL , [FAX] [nvarchar] (20) NULL , [EMAIL] [nvarchar] (50) NULL , [DIENTICH] [nvarchar] (50) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[NGANHNGHE] ( [MANN] [nvarchar] (10) NOT NULL , [TENNN] [nvarchar] (50) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[NGUOILAODONG] ( [MANLD] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [HOTEN] [nvarchar] (50) NOT NULL , [USERNLD] [nvarchar] (20) NOT NULL , [PASSWORD] [nvarchar] (20) NOT NULL , [NGAYSINH] [datetime] NOT NULL , [GIOITINH] [nvarchar] (20) NOT NULL , [DIACHI] [nvarchar] (50) NOT NULL , [DIENTHOAI] [nvarchar] (20) NULL , [EMAIL] [nvarchar] (50) NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[PHIEUDANGKY] ( [MAPDK] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL , [HOTEN] [nvarchar] (50) NOT NULL , [SCMND] [nvarchar] (20) NOT NULL , [DIACHI] [nvarchar] (50) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[PHIEUTIMVIEC] ( [MATV] [nvarchar] (10) NOT NULL , [YEUCAUCHUNG] [nvarchar] (500) NOT NULL , [DIACHILIENLAC] [nvarchar] (100) NOT NULL , [MANLD] [int] NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[QUOCGIA] ( [MAQG] [nvarchar] (10) NOT NULL , [TENQG] [nvarchar] (50) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[THONGBAO] ( [MATB] [nvarchar] (10) NOT NULL , [NGAYTB] [datetime] NOT NULL , [NOIDUNGTB] [nvarchar] (500) NOT NULL , [MAKCN] [nvarchar] (10) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[THONGBAOTUYENDUNG] ( [MATBTD] [nvarchar] (10) NOT NULL , [YEUCAUCHUNG] [nvarchar] (500) NOT NULL , [NGAYTBTD] [datetime] NOT NULL , [NGAYHETHAN] [datetime] NOT NULL , [DIACHILIENLAC] [nvarchar] (100) NOT NULL , [MACTY] [nvarchar] (10) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[TRINHDO] ( [MATDO] [nvarchar] (10) NOT NULL , [TDO] [nvarchar] (50) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO CREATE TABLE [dbo].[VITRI] ( [MAVT] [nvarchar] (10) NOT NULL , [TENVT] [nvarchar] (50) NOT NULL ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[CONGTY] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_CONGTY] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MACTY] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[CT_NN] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_CT_NN] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MACTY], [MANN] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[CT_QG] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_CT_QG] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MACTY], [MAQG] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[CTIET_PTV] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_CTIET_PTV] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MANN], [MATV], [MAVT], [MATDO] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[CTIET_TD] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_CTIET_TD] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MANN], [MATBTD], [MAVT], [MATDO] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[GOPY] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_GOPY] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MAGY] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[KHUCONGNGHIEP] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_KCN] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MAKCN] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[NGANHNGHE] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_NGANHNGHE] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MANN] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[NGUOILAODONG] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_NGUOILAODONG] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MANLD] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[PHIEUDANGKY] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_PHIEUDANGKY] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MAPDK] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[PHIEUTIMVIEC] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_PHIEUTIMVIEC] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MATV] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[QUOCGIA] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_QUOCGIA] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MAQG] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[THONGBAO] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_THONGBAO] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MATB] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[THONGBAOTUYENDUNG] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_TBTUYENDUNG] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MATBTD] ) ON [PRIMARY] , CONSTRAINT [RB_TD] CHECK ([NGAYTBTD] < [NGAYHETHAN]) GO ALTER TABLE [dbo].[TRINHDO] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_TRINHDO] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MATDO] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[VITRI] WITH NOCHECK ADD CONSTRAINT [PK_VITRI] PRIMARY KEY NONCLUSTERED ( [MAVT] ) ON [PRIMARY] GO ALTER TABLE [dbo].[CONGTY] ADD CONSTRAINT [FK_CONGTY_KCN] FOREIGN KEY ( [MAKCN] ) REFERENCES [dbo].[KHUCONGNGHIEP] ( [MAKCN] ), CONSTRAINT [FK_CONGTY_PHIEUDANGKY] FOREIGN KEY ( [MAPDK] ) REFERENCES [dbo].[PHIEUDANGKY] ( [MAPDK] ) GO ALTER TABLE [dbo].[CT_NN] ADD CONSTRAINT [FK_CT_NN_CONGTY] FOREIGN KEY ( [MACTY] ) REFERENCES [dbo].[CONGTY] ( [MACTY] ), CONSTRAINT [FK_CT_NN_NGANHNGHE] FOREIGN KEY ( [MANN] ) REFERENCES [dbo].[NGANHNGHE] ( [MANN] ) GO ALTER TABLE [dbo].[CT_QG] ADD CONSTRAINT [FK_CT_QG_CONGTY] FOREIGN KEY ( [MACTY] ) REFERENCES [dbo].[CONGTY] ( [MACTY] ), CONSTRAINT [FK_CT_QG_QUOCGIA] FOREIGN KEY ( [MAQG] ) REFERENCES [dbo].[QUOCGIA] ( [MAQG] ) GO ALTER TABLE [dbo].[CTIET_PTV] ADD CONSTRAINT [FK_CTIET_PTV_NGANHNGHE] FOREIGN KEY ( [MANN] ) REFERENCES [dbo].[NGANHNGHE] ( [MANN] ), CONSTRAINT [FK_CTIET_PTV_PHIEUTIMVIEC] FOREIGN KEY ( [MATV] ) REFERENCES [dbo].[PHIEUTIMVIEC] ( [MATV] ), CONSTRAINT [FK_CTIET_PTV_TRINHDO] FOREIGN KEY ( [MATDO] ) REFERENCES [dbo].[TRINHDO] ( [MATDO] ), CONSTRAINT [FK_CTIET_PTV_VITRI] FOREIGN KEY ( [MAVT] ) REFERENCES [dbo].[VITRI] ( [MAVT] ) GO ALTER TABLE [dbo].[CTIET_TD] ADD CONSTRAINT [FK_CTIET_TD_NGANHNGHE] FOREIGN KEY ( [MANN] ) REFERENCES [dbo].[NGANHNGHE] ( [MANN] ), CONSTRAINT [FK_CTIET_TD_THONGBAOTUYENDUNG] FOREIGN KEY ( [MATBTD] ) REFERENCES [dbo].[THONGBAOTUYENDUNG] ( [MATBTD] ), CONSTRAINT [FK_CTIET_TD_TRINHDO] FOREIGN KEY ( [MATDO] ) REFERENCES [dbo].[TRINHDO] ( [MATDO] ), CONSTRAINT [FK_CTIET_TD_VITRI] FOREIGN KEY ( [MAVT] ) REFERENCES [dbo].[VITRI] ( [MAVT] ) GO ALTER TABLE [dbo].[GOPY] ADD CONSTRAINT [FK_GOPY_CONGTY] FOREIGN KEY ( [MACTY] ) REFERENCES [dbo].[CONGTY] ( [MACTY] ) GO ALTER TABLE [dbo].[PHIEUTIMVIEC] ADD CONSTRAINT [FK_PHIEUTIMVIEC_NGUOILAODONG] FOREIGN KEY ( [MANLD] ) REFERENCES [dbo].[NGUOILAODONG] ( [MANLD] ) GO ALTER TABLE [dbo].[THONGBAO] ADD CONSTRAINT [FK_THONGBAO_KCN1] FOREIGN KEY ( [MAKCN] ) REFERENCES [dbo].[KHUCONGNGHIEP] ( [MAKCN] ) GO ALTER TABLE [dbo].[THONGBAOTUYENDUNG] ADD CONSTRAINT [FK_TBTUYENDUNG_CONGTY] FOREIGN KEY ( [MACTY] ) REFERENCES [dbo].[CONGTY] ( [MACTY] ) GO 3.giao diện Sơ dồ khối : Sơ đồ giao diện chương trình (trang web) Một số giao diện màn hình : MH01 : Trang chủ Diễn giải chi tiết : STT Tên xử lý Biến cố Ý nghĩa 1 Khu CN Trảng Bàng Tây Ninh Chọn trong Combobox Chuyển đến trang KCN Trảng Bàng -Tây Ninh 2 Khu CN Đồng Nai Chọn trong Combobox Chuyển đến trang KCN Đồng Nai Ý nghĩa sử dụng : Trang này cho phép người dùng tương tác được với các công việc chính mà họ muốn thực hiện với chương trình này. Hình thức trình bày : Các công việc được thể hiện trực quan qua tùy chọn trên ComboBox : Khu CN Đồng Nai, Khu CN Trảng Bàng. MH02 : Chi tiết trang Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh Diễn giải chi tiết : STT Tên xử lý Biến cố Ý nghĩa 1 Trang chủ Nhấp chọn Quay về trang chủ 2 Giới thiệu KCN Nhấp chọn Tổng quan về KCN Trảng Bàng 3 Khu công nghiệp Nhấp chọn Login vào Khu công nghiệp TB-TN 4 Công ty thuộc KCN Nhấp chọn Login vào chính Công ty đó 5 Người lao động Nhấp chọn Người lao động đăng ký tìm việc Ý nghĩa sử dụng : Trang này cho phép người dùng tương tác được với các công việc chính mà họ muốn thực hiện với chương trình này. Hình thức trình bày : Các công việc được thể hiện trực quan qua hệ các hyperlink : Trang chủ, Giới thiệu KCN, Khu công nghiệp, Công ty thuộc KCN, Người lao động. MH03 : Giới thiệu về khu công nghiệp Trảng Bàng – Tây Ninh MH04 Trang login của KCN khi Username và Password đúng thì mới login vào được chính khu công nghiệp đó , đồng thời có các chức năng sau: MH05: Trang thủ tục đăng ký vào Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh _ Khi các Công ty muốn đăng ký gia nhập vào khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh thì phải có người đại diện của Công ty thay mặt Công ty để đăng ký, trang này yêu cầu người đại diện điền đầy đủ thông tin thì người Admin của khu công nghiệp mới cho công ty gia nhập vào Khu Công Nghiệp. _ Công ty nào đã đăng ký thì sẽ có một tài khoản với tên truy cập và mật khẩu riêng của chính công ty mình . MH06 : Trang đăng ký của công ty muốn gia nhập Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh _ Khi người đại diện đã hoàn tất thủ tục đăng ký nhấn nút “Đăng ký” để hoàn tất trở thành thành viên trong Khu Công Nghiệp. MH07 : Khu công nghiệp muốn thay đổi thông tin đăng ký của công ty thì người quản trị nhấp vào nút “chọn” để cập nhật những công ty cần cập nhật. MH08 : Khu công nghiệp muốn xóa thông tin đăng ký của công ty thì người quản trị nhấp vào nút “xóa” để xóa những công ty cần xóa. Nếu thực sự muốn xóa thì xin nhấn nút “Ok”. Còn không muốn xóa thì nhấn nút “Cancel”. MH09 : Khu công nghiệp đưa ra thông báo cho các Doanh Nghiệp xem. MH10 : Khu công nghiệp thay đổi thông báo . MH11 : Khu công nghiệp xóa thông báo . - Khu công nghiệp muốn xóa thông tin thông báo thì người quản trị nhấp vào nút “xóa” để xóa những thông báo cần xóa. MH12 : Nếu thực sự muốn xóa thì xin nhấn nút “Có”. Còn không muốn xóa thì nhấn nút “Không”. MH13 : Nếu Khu công Nghiệp thực sự muốn xóa thì xin nhấn nút “Xóa”. Còn không muốn xóa thì nhấn nút “Không”. MH14 : Màn hình thống kê thông tin Công ty theo ngành nghề kinh doanh trong Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh. MH15 : Màn hình thống kê thông tin Công ty theo Quốc gia trong Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh. MH16 : Màn hình thống kê thông tin Người lao động tìm việc theo ngành nghề trong Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh. MH17 : Màn hình Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh xem các góp ý của các công ty trực thuộc khu công nghiệp mình. MH18 : Màn hình Khu Công Nghiệp Trảng Bàng-Tây Ninh thay đổi mật khẩu. MH19 : Trang login của Công ty khi Username và Password đúng thì mới login vào được chính công ty đó , đồng thời có các chức năng sau: MH20 : Công ty thêm thông báo tuyển dụng ,rồi sau đó đưa ra thông báo tuyển dụng cho các người tìm việc xem. MH21 : Công ty cập nhật thông báo tuyển dụng mà công ty đã chọn thông báo nào cần cập nhật. MH22 : Công ty muốn xóa thông tin thông báo tuyển dụng thì người quản trị nhấp vào nút “xóa” để xóa những thông báo tuyển dụng cần xóa. Nếu thực sự muốn xóa thì xin nhấn nút “Ok”. Còn không muốn xóa thì nhấn nút “Cancel”. MH23 : Công ty muốn tìm thông tin người lao động theo ngành nghề. MH24 : Công ty xem thông tin thông báo của Khu công nghiệp. MH25 : Công ty thay đổi mật khẩu. MH26 : - Người lao động đăng ký tìm việc . -Và màn hình này cho phép Người lao động đăng nhập vào với tên truy cập và mật khẩu đúng thì có quyền thay đổi thông tin tìm việc của mình. MH27 : Người lao động muốn thay đổi thông tin tìm việc thì của mình . MH28 : Người lao động muốn thay đổi mật khẩu của mình . PHẦN 4 : KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN I. CÁC KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRONG LUẬN VĂN : Để thực hiện đề tài này ,em đã tìm hiểu những vấn đề : - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server version 7.0. - Ngôn ngữ ASP.NET. II. CÁCH TRÌNH BÀY ỨNG DỤNG : Sau ba tháng thực hiện đề tài ,em đã đạt được những kết quả : - Phân tích chi tiết đề tài. - Thiết kế hoàn chỉnh các mô hình dữ liệu ,mô hình thực thể kết hợp, mô hình quan hệ và giao diện màn hình. - Cài đặt cơ sở dữ liệu trên SQL Server. - Kiểm tra thử nghiệm. - Ứng dụng chạy tốt trên trình duyệt Internet Explorer 5.0. III. CÁC VẤN ĐỀ ĐÃ ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG ĐỀ TÀI : Sau ba tháng nổ lực tìm kiếm thông tin, nghiên cứu sách vỡ, em đã xây dựng ứng dụng “chương trình quản lý các Khu Công Nghiệp” thực hiện được một số chức năng sau : - Cho phép việc đăng kýcủa các Doanh Nghiệp vào các Khu Công Nghiệp - Đáp ứng được nhu cầu việc làm cho hàng ngàn đối tượng lao động . - Đáp ứng được nhu cầu thông tin cho các Doanh Nghiệp. - Website có thể đáp ứng được nhu cầu quản lý thông tin thông qua mạng Inetrnet. - Cho phép nhập, xem, xóa, sửa, tìm kiếm các thông tin liên quan. IV. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÒN HẠN CHẾ TRONG ĐỀ TÀI : Mặc dù đã nổ lực rất nhiều nhưng do thời gian có hạn ,kiến thức còn hạn chế và các điều kiện khách quan khác nên đề tài vẫn chưa đáp ứng được toàn bộ các chức năng mà yêu cầu thực tế đưa ra .Vì thế chương trình còn có một số vấn đề hạn chế : - Modul tìm kiếm còn đơn giản - Hệ thống thống kê chưa linh hoạt và còn chưa thống kê được nhiều. - Cập nhật thông tin các Khu Công nghiệp(thêm,xóa,sửa) - Hệ thống còn thiếu một số ứng dụng:hệ thống mail. - Chưa sử dụng hết khả năng bảo mật của SQL Server. - Giao diện chưa thân thiện với người sử dụng. - Chưa thể lưu dữ liệu với số lượng lớn . V. HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ MỞ RỘNG CỦA ĐỀ TÀI : - Cải tiến một số chức năng chưa hoàn thiện trong chương trình. - Phát triển mạnh modul tìm kiếm . - Phân tích , phát triển sâu vào hệ thống thống kê. - Cập nhật thông tin các Khu Công nghiệp(thêm,xóa,sửa) - Có thể phát triển thành web site quản lý tất cả các Khu Công Nghiệp trên cả nước . - Xây dựng và cài đặt cơ sở dữ liệu trên SQL Server thành hệ phân tán khi số lượng người dùng tham gia vào hệ thống quá đông và cơ sở dữ liệu quá lớn . VI. KẾT LUẬN : - Với tốc độ phát triển ngày càng tăng của mạng máy tính , thì việc thiết kế và cài đặt các ứng dụng cho người dùng là rất cần thiết .Vì vậy , ý tưởng quản lý các Khu Công Nghiệp trên mạng không phải là mới, nhưng phần nào cũng giúp người sử dụng thuận tiện trong việc đăng ký vào các Khu Công Nghiệp. Với những kiến thức đã học được tại trường và bằng sự nổ lực của bản thân , em đã hoàn thành đề tài “Chương trình quản lý các Khu Công Nghiệp”. Thông qua đề tài này , em đã bước đầu đi sâu vào tìm hiểu hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL cũng như tìm hiểu về ASP.NET để ứng dụng vào đề tài .Tuy chưa hoàn toàn tận dụng hết những ưu điểm của hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server ,ASP.NET nhưng những gì đã tìm hiểu và ứng dụng vào đề tài cũng cho em một số hiểu biết về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server, ASP.NET nhằm đi sâu hơn nữa trong công việc tương lai của em. Mặc dù đã cố gắng và đầu tư rất nhiều nhưng do thời gian có hạn nên đề tài còn nhiều hạn chế và chương trình có thể chưa tối ưu , đồng thời do kinh nghiệm lập trình trên môi trường lập trình Web chưa tốt nên giao diện có nhiều điểm chưa phù hợp về cách phân bố màu sắc ,hình ảnh Em xin nhận được sự đóng góp quí báu của quí thầy cô và các bạn để chương trình hoàn thiện hơn.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDANH BAO CAO.doc
  • configweb.config
  • htmboderKCN.htm
  • htmboderKCNDN.htm
  • htmbordercongty.htm
  • htmbordercongtyDN.htm
  • htmborderNLD.htm
  • htmborderNLDDN.htm
  • htmcongtychinh.htm
  • htmcongtyDN.htm
  • htmDONGNAI.HTM
  • htmgioithieuKCN.htm
  • htmgioithieuKCNTN.htm
  • htmleftcongty.htm
  • htmleftcongtyDN.htm
  • htmleftKCN.htm
  • htmleftNLD.htm
  • htmleftNLDDN.htm
  • htmNLDchinh.htm
  • htmNLDDNchinh.htm
  • docAN2BAOCAO.doc
  • docloi noi dau.doc
  • docMUCLUC1.DOC
  • docsodophanra_chucnang.doc
  • sqlAN1.SQL
  • txtHUONGDAN.TXT
  • txtHuongdansudung.txt
  • aspxBIENHOA.aspx
  • aspxCHITIETCTYDTDN.ASPX
  • aspxCHITIETCTYDTTN.ASPX
  • aspxCHITIETCTYKV.ASPX
  • aspxCHITIETCTYKVDN.ASPX
  • aspxCHITIETCTYNN.ASPX
  • aspxCHITIETCTYNNDN.ASPX
  • aspxCHITIETCTYVONDN.ASPX
  • aspxCHITIETCTYVONTN.ASPX
  • aspxCHITIETNN.ASPX
  • aspxCHITIETQG.ASPX
  • aspxCHITIETQGDN.ASPX
  • aspxCHITIETTD.ASPX
  • aspxCHITIETVT.ASPX
  • aspxcongtychinh.aspx
  • aspxcongtydangkyKCNDN.aspx
  • aspxcongtydangkyKCNTN.aspx
  • aspxcongtyDN.aspx
  • aspxcongtythemthongbaotuyendungDN.ASPX
  • aspxcongtythemthongbaotuyendungDN1.aspx
  • aspxcongtythemthongbaotuyendungDNthuRB.aspx
  • aspxcongtythemthongbaotuyendungTN.ASPX
  • aspxcongtythemthongbaotuyendungTN1.aspx
  • aspxctydoimatkhauDN.aspx
  • aspxctydoimatkhauTN.aspx
  • aspxctythaydoidangkyKCNDN.aspx
  • aspxctythaydoidangkyKCNTN.aspx
  • aspxdatagrid.aspx
  • aspxdefault.aspx
  • aspxdongnai.aspx
  • aspxindex.aspx
  • aspxKCNchinh.ASPX
  • aspxKCNDN.ASPX
  • aspxKCNDNdoimatkhau.aspx
  • aspxKCNTNdoimatkhau.aspx
  • aspxleftcongty.aspx
  • aspxleftcongtyDN.aspx
  • aspxleftKCN.aspx
  • aspxleftKCNDN.aspx
  • aspxleftNLD.aspx
  • aspxleftNLDDN.ASPX
  • aspxlogin2.aspx
  • aspxLOGINCTY.aspx
  • aspxLOGINCTYDN.aspx
  • aspxLOGINKCN.aspx
  • aspxLOGINKCNDN.aspx
  • aspxnguoilaodongxoaphieutimviec.aspx
  • aspxNLDTNdoimatkhau.aspx
  • aspxphieudangkytimviec.aspx
  • aspxphieudangkytimviec1.aspx
  • aspxSearch.aspx
  • aspxsuathongbaokcn.aspx
  • aspxsuathongbaokcndn.aspx
  • aspxtayninh.aspx
  • aspxthaydoithongtintimviecnld.aspx
  • aspxthaydoithongtintimviecnld1.aspx
  • aspxthemthongbaokcn.aspx
  • aspxthemthongbaokcndn.aspx
  • aspxTHONGBAO.ASPX
  • aspxTHONGBAODN.ASPX
  • aspxthongkectyDTDN.aspx
  • aspxthongkectyDTTN.aspx
  • aspxthongkectyKVDN.aspx
  • aspxthongkectyKVTN.aspx
  • aspxthongkectyNNDN.aspx
  • aspxthongkectyNNTN.aspx
  • aspxthongkectyQGDN.aspx
  • aspxthongkectyQGTN.aspx
  • aspxthongkectyVONDN.aspx
  • aspxthongkectyVONTN.aspx
  • aspxthongkenldNNTN.aspx
  • aspxthongkenldTDTN.aspx
  • aspxthongkenldTN.aspx
  • aspxthongkenldVTTN.aspx
  • aspxthutucdangkyKCNDN.aspx
  • aspxthutucdangkyKCNTN.aspx
  • aspxthutucnguoilaodong.aspx
  • aspxtimnld.aspx
  • aspxtimnldNNDN.aspx
  • aspxtimnldTDDN.aspx
  • aspxtimnldVTDN.aspx
  • aspxtimTBTDNN.aspx
  • aspxtimTBTDNNDN.aspx
  • aspxtimTBTDTDo.aspx
  • aspxtimTBTDTDoDN.aspx
  • aspxtimTBTDVT.aspx
  • aspxtimTBTDVTDN.aspx
  • aspxtimtdDN.aspx
  • aspxtimtdTN.aspx
  • aspxXEMGOPYCUACTY.aspx
  • aspxXEMGOPYCUACTYDN.aspx
  • aspxxgopy.aspx
  • aspxxgopyDN.aspx
  • aspxxnld.aspx
  • aspxxoagopy.aspx
  • aspxxoagopyDN.aspx
  • aspxxoanguoilaodong.aspx
  • aspxxoaTBTDDN.aspx
  • aspxxoaTBTDDN1.aspx
  • aspxxoaTBTDTN.aspx
  • aspxxoaTBTDTN1.aspx
  • aspxxoathongbaokcn.aspx
  • aspxxoathongbaokcndn.aspx
  • aspxxthongbaokcn.aspx
  • aspxxthongbaokcndn.aspx
  • rarGOPY.rar
  • rarIMAGE.rar
  • rarTAYNINH.rar
  • zipAn2.zip
  • zipAn3.zip