Đề tài Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm, tín dụng cá nhân

Để xây dựng chương trình theo giải pháp đã chọn và theo bảng phân tích thiết kế đã đưa ra, ngôn ngữ ASP.NET được chọn để xây dựng lớp giao tiếp người dùng, lớp xử lý được xây dựng bằng ngôn ngữ C#, hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000. Lý do của sự chọn lựa này như sau: Hiện nay có rất nhiều cách tiếp cận với các ứng dụng web, trong đó môi trường .NET có một số tính năng ưu việt: - Ngôn ngữ ASP.NET hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) giúp người lập trình tiết kiệm được thời gian trong các xử lý. - Đối với người lập trình đã quen thuộc với việc xây dựng ứng dụng trên Windows, ASP.NET trong Visual Studio .Net là đường đi ngắn nhất để đến với Web bởi nó hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) dễ sử dụng và gần như giống với các trình điều khiển trên Windows (Windows controls). - Một tính năng nữa không thể không kể đến đó là nền tảng .NET (.NET Platform) hỗ trợ đa ngôn ngữ lập trình và cung cấp khả năng tích hợp trọn vẹn giữa các ngôn ngữ khác nhau. Với nền tảng .NET, các công ty có thể làm việc với nhóm các nhà phát triển có kỹ năng lập trình chuyên biệt và sử dụng ngôn ngữ lập trình phù hợp nhất với yêu cầu công việc.

doc155 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm, tín dụng cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 12 vwDMLOAITIEN Lấy thông tin danh mục loại tiền 13 vwNHANVIEN Lấy thông tin nhân viên 14 vwPHONGGIAODICH Lấy thông tin phòng giao dịch 15 vwTSTHECHAP Lấy thông tin tài sản thế chấp 16 vwTSTHECHAPCHUANHAP Lấy thông tin tài sản thế chấp chưa nhập 5.3. Thiết kế lớp xử lý: – ĐH C NTT Từ sơ đồ lớp của mô hình phân tích, chúng ta đã có được các lớp đối tượng với các thuộc tính và trách nhiệm chính. Đây chính là các lớp xử lý của hệ thống, các lớp này sẽ tác động trực tiếp lên lớp cơ sở dữ liệu để thực hiện các chức năng yêu cầu từ lớp giao tiếp người dùng. Sau đây là danh sách các lớp xử lý của hệ thống đã được chi tiết hoá: clsDatabase (from Control) MakeConnection() Clos eConnection() Update() Reader() Table() clsDMKyLaiTD (from Control) s trMaKyLaiTD : String iThoiHan : Integer s trDonVi : String Them() CapNhat() Xoa() DanhSachKyLaiTD() ThongTinKyLaiTD() clsDMKyLaiTK (from Control) s trMaKyLaiTK : String s trLoaiKyLaiTK : String TaoMaKyLaiTK() Them() Xoa() CapNhat() LayMaKyLai() LayLoaiKyLai() clsDMLoaiGiaoDich (from Control) s trMaLoaiGiaoDich : String s trTenGiaoDich : String TaoMaLoaiGiaoDich() Them() CapNhat() Xoa() LayMaTheoTen() LayTenTheoMa() DanhSachLoaiGiaoDich() clsDMLoaiQuaHan (from Control) s trMaLoaiQuaHan : String iSoNgayQuaHan : Integer s trDonVi : String fLaiSuatQuaHan : float Them() CapNhat() Xoa() DanhSachLoaiQuaHan() ThongTinTheoMaLoai() clsDMLoaiTaiSan (from Control) s trMaLoaiTaiSan : String s trTenLoaiTaiSan : String Them() CapNhat() Xoa() DanhSachLoaiTaiSan() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen() KHT clsDMLoaiTien (from Control) s trMaLoaiTien : String s trLoaiTien : String Them() CapNhat() Xoa() DanhSachLoaiTien() LayMaTheoTen() LayLoaiTheoMa() clsDMPhPhTinhLai (from Control) s trMaPhPhTinhLai : String s trTenPhPhTinhLai : String Them() CapNhat() Xoa() DanhSachPhPhTinhLai() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen() clsDMLoaiVay (from Control) s trMaLoaiVay : String s trTenLoaiVay : String iThoiHan : Integer s trDonvi : String Them() CapNhat() Xoa() DanhSachLoaiVay() ThongTinLoaiVayTheoMa() ThongTinLoaiVayTheoTen() clsDMTaiKhoan (from Control) s trSoHieuTaiKhoan : String s trTenTaiKhoan : String s trTinhChatSoDu : String Them() CapNhat() Xoa() DanhMucTaiKhoan() KiemTraSoHieuTaiKhoan() cls GiaoDichVien (from Control) s trMaNhanVien : String fHanMucThu : Double fHanMucChi : Double fHanMucTonQuy : Double Them() CapNhat() Xoa()  clsHopDongTinDung (from Control) s trMaHDTD : String s trSoHieuHopDong : String fSoTienXinVay : Double fSoTienDuyet : Double dtNgayGiaiNgan : Date dtNgayDaoHan : Date dtNgayBatDauTinhLai : Date dtNgaybatDauThuGoc : Date fLaiSuatTrongHan : Double s trTKTrongHan : String s trTKQuaHan : String s trTKLaiTH : String s trTKLaiQH : String dtNgayThanhLy : Date bThanhLy : Boolean s trThongTinKhac : String s trTenPhPhTinhLai : String s trTenLoaiVay : String s trMaKH : String s trLoaiTien : String iSoThangTinhLai : Integer s trMaCanBoTD : String dtNgayCapNhat : Date fSoDuNo : Double KHTN ĐH Them() CapNhat() CapNhatSoDuNo() Xoa() ThanhLyHD() TaoMaHDTD() KiemTraHDTonTai() DanhSachHopDong() DanhSachHopDongChuaGiaiNgan() DanhSachHopDongChuaThuGoc() DanhSachHopDongCanGiaiNgan() DanhSachHopDongCanThuGoc() DanhSachHopDongCanThuLai() ThongTinHopDongTheoMa() – NTT C KH clsKhachHang (from Control) s trMaKH : String s trHoTen : String s trCMND : String dtNgayCap : Date s trNoiCap : String s trDiaChi : String s trSoDienThoai : String TaoMaKhachHang() Them() CapNhat() Xoa() DanhSachKhachHang() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen() ThongTinTheoCMND() clsKyGiaiNgan (from Control) s trMaHDTD : String iKy : Integer fSoTienKH : Double dtNgayKH : Date fSoTienGN : Double dtNgayGN : Date Them() CapNhat() Xoa() GiaiNgan() KeHoachGiaiNgan() ThongTinKyGiaiNgan() SoTienDaGiaiNgan() clsKyThuGoc (from Control) s trMaHDTD : String iKy : Integer fSoTienKH : Double dtNgayKH : Date fSoTienThu : Double dtNgayThu : Date Them() CapNhat() Xoa() ThuGoc() KeHoachThuGoc() ThongTinKyThuGoc() ThongTinKyThuGoc() clsKyThuLai (from Control) s trMaHDTD : String iKy : Integer dtNgayKH : Date fSoTienLaiThu : Double dtNgayThuLai : Date s trLoaiLai : String TaoKyThuLai() Them() CapNhat() Xoa() ThuLai() KeHoachThuLai() ThongTinKyThuLai() LapKeHoachThuLai() clsLoaiTietKiem (from Control) s trMaLoaiTietKiem : String s trTenLoaiTietKiem : String iKyHan : Integer bDangHuyDong : Boolean s trLoaiTien : String s trLoaiKylaiTK : String s trSoHieuTaiKhoan : String fLaiSuat : Double dtNgayCapNhat : Date TaoMaLoaiTietKiem() Them() CapNhat() CapNhatLaiSuat() Xoa() DanhSachLoaiTietKiem() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen() clsNgayGiaoDich (from Control) dtNgayGiaoDich : Date bNgayNghi : Boolean dtNgayKeTiep : Date dtNgayTruocDo : Date bNgatGiaoDich : Boolean LayNgayGiaoDich() LayNgayKeTiep() LayNgaytTruocDo() LayNgayNghi() DanhSachNgayGiaoDich() KhoiTaoBang() Them() NgatMotGiaoDich() CapNhat() ĐH – NTT clsNhomNguoiDung (from Control) s trMaNhomNguoiDung : String s trTenNhomNguoiDung : String Them() CapNhat() Xoa() PhanQuyenChoNhom() PhanNhom() clsPhatSinhTietKiem (from Control) s trSoSo : String Them() CapNhat() clsNhanVien (from Control) strMaNhanVien : String strHoTen : String strMatKhau : String strDiaChi : String strSoDienThoai : String strMaPhongGD : String bKhoa : Boolean TaoMaNhanVien() Them() CapNhat() KhoanNhanVien() Xoa() DanhSachNhanVien() DanhSachNhanVienTheoPhong() ThongTinNhanVienTheoMa() KiemTraDangNhap() clsPhatSinhTinDung (from Control) s trMaHDTD : String Them() CapNhat() cls PhatSinhGiaoDich (from Control) s trSoButToan : String dtNgayGiaoDich : Date s trMaTrangThai : String bDaDuyet : Boolean s trMaLoaiGiaoDich : String s trMaPhongGD : String s trMaQuay : String s trMaNhanVien : String Them() TaoSoButToan() CapNhat() clsQuay (from Control) s trMaQuay : String s trTenPhongGD : String TaoMaQuay() Them() CapNhat() DanhSachQuay() clsQuyen (from Control) clsSoGiaoDich clsSoTietKiem (from Control) s trMaQuyen : String s trTenQuyen : String Them() CapNhat() Xoa() PhanQuyen()  s trMaSoGD : String s trTenSoGD : String s trDiaDiem : String TaoMaSoGD() Them() CapNhat() Xoa() LayTenTheoMa() LayMaTheoTen() (from Control) SoSo : String NgayMoSo : Date NgayHieuLuc : Date NgayDenHan : Date NgayTinhLaiGanNhat : Date NgayTaiKyGui : Date LaiDaTra : Double LaiNhapVon : Date PhongToa : Boolean NgayTatToan : Date TenLoaiTietKiem : String MaKH : String KHT ĐH DanhSachSoTietKiem() LayThongTinSoTK() LayThongTinSoTK() DanhSachSoDenHan() DanhSachSoLaiNV() Them() ThemSoKKH() CapNhat() CapNhatLaiNhapVon() CapNhatLaiDaTra() CapNhatSoDuTK() CapNhatTatToan() clsTaiKhoan (from Control) s trSoHieuTaiKhoan : String dtNgay : Date fSoDuDauNgay : Double fSoPhatSinhCo : Double fSoPhatSinhNo : Double LaySoDuCuoiNgay() LaySoPhatSinhCo() LaySoPhatSinhNo() CapNhatSoPSCo() CapNhatSoPSNo() KiemTra() GhiTaiKhoan() Them()  clsTaiSanTheChap (from Control) s trMaTSTC : String s trTenTS : String fTriGiaTS : Double fTriGiaHienTai : Double dtNgayThanhLy : Date dtNgayDangKy : Date s trLoaiTaiSan : String ChiTiet : DataTable TaoMaTS() DangKyTaiSan() CapNhat() Xoa() ThanhLy() NhapTS() XuatTS() DanhSachTaiSan() DanhSachTSChuaNhap() DanhSachCTTSTC() ThongTinTS() clsThamSoTinDung (from Control) fLaiSuatPhatGoc : Double fLaiSuatPhatLai : Double iSoNgayTrongThang : Integer iSoNgayAnHan_TraChamGoc : Integer iSoNgayAnHan_TraChamLai : Integer iSoNgayAnHanQuaHan : Integer iSoThangToiDaTrongMotKy : Integer GiaTriThamSo() 5.4. Thiết kế giao diện: Từ sơ đồ chức năng trong phần phân tích ta sẽ đưa ra được các màn hình chức năng . Sau đây là sơ đồ màn hình tổng quát của hệ thống: > NhomMHGiaoDichTietKiem > NhomMHBaoCao > NhomMHGiaoDichTinDung > NhomMHThongKe > NhomMHQuanLyTinDung > DangNhap > NhomMHTraCuu > NhomMHQuanLyTietKiem > NhomMHQuanTriHeThong > NhomMHKiemSoatTietKiem > NhomMHKiemSoatTinDung HT Đ v Màn hình đăng nhập: Màn hình này chó phép nhân viên đăng nhập vào hệ thống với quyền tương ứng. v Nhóm màn hình giao dịch tiết kiệm: STT Tên màn hình Ý nghĩa 1 frmMoSoGuiVon Màn hình này cho phép giao dịch viên thực hiện giao dịch mở sổ cho khách hàng 2 frmGuiVonKhongKyHan Màn hình này cho phép giao dịch viên thực hiện giao dịch gửi vốn không kỳ hạn cho khách hàng 3 frmRutVonLanhLai Màn hình này cho phép giao dịch viên thực hiện giao dịch rút vốn không kỳ hạn, rút lãi có và không kỳ hạn, tất toán cho khách hàng. v Nhóm màn hình giao dịch tín dụng: STT Tên màn hình Ý nghĩa 1 frmGiaiNgan Màn hình này cho phép giao dịch viên thực hiện giải ngân cho khách hàng 2 frmThuGoc Màn hình này cho phép giao dịch viên thực hiện thu gốc khi khách hàng đến trả gốc theo định kỳ. 3 frmThuLai Màn hình này cho phép giao dịch viên thực hiện thu gốc khi khách hàng đến trả gốc theo định kỳ. v Nhóm màn hình quản lý tiết kiệm: STT Tên màn hình Ý nghĩa 1 frmQuanLyHoSoTietKiem Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm quản lý thông tin sổ tiết kiệm 2 frmQuanlyLoaiTietKiem Màn hình này cho phép người quản trị tiết kiệm quản lý thông tin loại tiết kiệm 3 frmKhachHang Màn hình này cho phép kiểm soát tiết kiệm quản lý thông tin khách hàng. 4 frmLaiNhapVon Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm thực hiện nghiệp vụ lãi nhập vốn cho những sổ tiết kiệm có kỳ hạn đã đến hạn, mà không rút muốn chuyển sang kỳ hạn kế tiếp phải nhập lãi cuối kỳ. 5 frmChuyenKyHan Màn hình này cho phép kế toán tiết kiệm chuyển kỳ hạn của những sổ tiết kiệm có kỳ hạn cần tái ký gửi. v Nhóm màn hình quản lý tín dụng: STT Tên màn hình Ý nghĩa 1 frmQuanLyHopDongTD Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng quản lý thông tin các hợp đồng tín dụng 2 frmQuanLyKHGiaiNgan Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng và kế toán tín dụng quản lý thông tin kế hoạch giải ngân 3 frmQuanLyKHThuGoc Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng và kế toán tín dụng quản lý thông tin kế hoạch thu gốc 4 frmQuanLyTaiSanTheChap Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng, kế toán tín dụng đăng ký, quản lý thông tin tài sản 5 frmNhapXuatTaiSan Màn hình này cho phép kế toán tín dụng nhập xuất các tài sản thế chấp. 6 frmKhachHang Màn hình này cho phép cán bộ tín dụng quản lý thông tin khách hàng. v Nhóm màn hình kiểm soát tiết kiệm: STT Tên màn hình Ý nghĩa 1 frmQuanLyButToanTietKiem Màn hình này cho phép giao dịch viên cập nhật lại các bút toán tiết kiệm sai v Nhóm màn hình kiểm soát tín dụng: STT Tên màn hình Ý nghĩa 1 frmQuanLyButToanTinDung Màn hình này cho phép kiểm cập nhật lại các bút toán tín dụng sai. v Nhóm màn hình quản trị hệ thống: STT Tên màn hình Ý nghĩa 1 frmQuanLyThamSo Màn hình này cho phép người quản trị thay đổi các tham số của chương trình 2 frmQuanLyDanhMuc Màn hình này cho phép người quản trị thay đổi thông tin các danh mục 3 frmQuanLyNhanVien Màn hình này cho phép người quản trị quản lý cập nhật các thông tin về nhân viên 4 frmQuanLyNhomNguoiDung Màn hình này cho phép người quản trị quản lý thêm, cập nhật, phân nhóm, phân quyền người dùng. 5 frmKhoiTaoNgayGiaoDich Màn hình này cho phép người quản trị khởi tạo năm giao dịch cho hệ thống v Ngoài ra còn có nhóm các màn hình tra cứu, thống kê và báo cáo. v Ghi chú: Các nhân có quyền là giao dịch viên, kế toán tiết kiệm, cán bộ tín dụng, kế toán tiết kiệm, có thể vào để thay đổi thông tin hoặc thêm khách hàng. CHƯƠNG 6 : CÀI ĐẶT 6.1. Cách tiếp cận: Để xây dựng chương trình theo giải pháp đã chọn và theo bảng phân tích thiết kế đã đưa ra, ngôn ngữ ASP.NET được chọn để xây dựng lớp giao tiếp người dùng, lớp xử lý được xây dựng bằng ngôn ngữ C#, hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000. Lý do của sự chọn lựa này như sau: Hiện nay có rất nhiều cách tiếp cận với các ứng dụng web, trong đó môi trường .NET có một số tính năng ưu việt: - Ngôn ngữ ASP.NET hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) giúp người lập trình tiết kiệm được thời gian trong các xử lý. - Đối với người lập trình đã quen thuộc với việc xây dựng ứng dụng trên Windows, ASP.NET trong Visual Studio .Net là đường đi ngắn nhất để đến với Web bởi nó hỗ trợ khá nhiều các trình điều khiển trên web (Web controls) dễ sử dụng và gần như giống với các trình điều khiển trên Windows (Windows controls). - Một tính năng nữa không thể không kể đến đó là nền tảng .NET (.NET Platform) hỗ trợ đa ngôn ngữ lập trình và cung cấp khả năng tích hợp trọn vẹn giữa các ngôn ngữ khác nhau. Với nền tảng .NET, các công ty có thể làm việc với nhóm các nhà phát triển có kỹ năng lập trình chuyên biệt và sử dụng ngôn ngữ lập trình phù hợp nhất với yêu cầu công việc. Ở đây, chọn lựa hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 cho một ứng dụng Ngân hàng có thể không phải là một giải pháp tối ưu, tuy nhiên vì thời gian thực hiện đề tài được định ra trong một giới hạn nhất định nên suy cho cùng Hê quản trị Cơ sở dữ liệu SQL Server 2000 là hợp lý nhất, và có khả năng nâng cấp sang một hệ quản trị mạnh hơn mà phổ biến nhất hiện nay là hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle.. 6.2. Cài đặt Sau đây là một số màn hình giao dịch đã được cài đặt: K H 6.2.1. Trang Đăng Nhập: (Index.aspx) Mọi nhân viên của Ngân hàng đều phải đăng nhập trước khi sử dụng hệ thống. Để đăng nhập thành công, nhân viên cần nhập đúng tên đăng nhập, mật khẩu, nếu nhập mật khẩu sai 3 lần nhân viên sẽ bị khóa, lúc này cần liên hệ với quản trị hệ thống để lấy lại mật khẩu. KHT H –Đ CNTT 6.2.2. Trang chủ: (TrangChu.aspx) KHT H –Đ 6.2.3. Trang giao dịch mở sổ gửi vốn: (frmMoSoGuiVon.aspx) Trang này thực hiện chức năng mở một số tiết kiệm mới cho khách hàng. STT Tên nút xử lý Ý nghĩa 1 Thực hiện Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu. 2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình. 3 Giấy gửi tiền In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao dịch thành công. KHT H –Đ 6.2.4. Trang giao dịch gửi vốn không kỳ hạn: (frmGuiVonThem.aspx) Trang này thực hiện chức năng gửi vốn thêm đối với sổ tiết kiệm không kỳ hạn. STT Tên nút xử lý Ý nghĩa 1 Thực hiện Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu. 2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình. 3 Giấy gửi tiền In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao dịch thành công. KHT H –Đ 6.2.5. Trang thực hiện giao dịch rút tiền tiết kiệm: (frmRutVonlai.aspx) Trang này thực hiện chức năng rút tiền bao gồm rút lãi có kỳ hạn, rút lãi không kỳ hạn, rút vốn không kỳ hạn, và tất toán cho khách hàng. STT Tên nút xử lý Ý nghĩa 1 Thực hiện Kiểm tra thông tin giao dịch nhập đầy đủ và hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu. 2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình. 3 Giấy rút tiền In giấy gửi tiền cho khách hàng sau khi giao dịch thành công. 4 Phiếu tính lãi In phiếu tính lãi (nếu có) cho khách hàng. KHT H –Đ 6.2.6. Trang thực hiện nghiệp vụ giải ngân: (GiaiNgan.aspx) Trang này thực hiện giải ngân cho khách hàng vay tín dụng. STT Tên nút xử lý Ý nghĩa 1 Giải ngân Kiểm tra thông tin nhập đầy đủ và hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu. 2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình. 3 Phiếu chi In phiếu chi tiền sau khi giao dịch thành công. 4 Phiếu lĩnh tiền mặt In phiếu lãnh tiền mặt cho khách hàng khi giải ngân bằng tiền mặt. 5 Tiếp tục Giải ngân kỳ tiếp theo cho khách hàng. KHT ĐH 6.2.7. Trang thực hiện nghiệp vụ thu nợ: (ThuNo.aspx) Trang này thực hiện chức năng thu nợ khách hàng vay tín dụng. STT Tên nút xử lý Ý nghĩa 1 Thu nợ Kiểm tra thông tin nhập đầy đủ và hợp lệ rồi lưu vào cơ sở dữ liệu. 2 Nhập lại Xoá các nội dung trên màn hình. 3 Phiếu thu In phiếu thu sau khi giao dịch thành công. 4 Xem chi tiết In các chi tiết về tiền gốc, phiếu tính lãi trong hạn, quá hạn cho khách hàng đối chiếu, kiểm tra. CHƯƠNG 7 : Đánh giá 7.1. Đối với ngân hàng: Mặc dù được thực hiện trong một thời gian ngắn, không có chi phí đầu tư hoặc một đội ngũ nhân viên tham dự, nhưng chương trình đã phần nào đáp ứng được yêu cầu cơ bản về các nghiệp vụ liên quan và đưa ra các giải pháp về nghiệp vụ cũng như giải pháp về tin học cho Ngân hàng. Giải pháp về nghiệp vụ là một bước tiến triển tốt, phù hợp với thời đại, có thể giúp Ngân hàng phục vụ tốt hơn cho khách hàng trong một môi trường cạnh tranh khắc nghiệt giữa các Ngân hàng trong nước và đặc biệt là các Ngân hàng nước ngoài. Giải pháp về mặt tin học là một bước tiến mới trong quản lý ngân hàng tạo điều kiện cho Ngân hàng tiến đến các dịch vụ hiện đại hiện có và sắp ra đời trong một tương lai gần. 7.2. Đối với bản thân: Giai đoạn thực hiện đề tài đối với chúng em là một thời gian tốt nhất để chuẩn bị hành trang tham gia vào đội ngũ những người làm Công nghệ thông tin phục vụ cho đất nước. Chúng em đã có cơ hội để vận dụng những kiến thức đã học trong suốt bốn năm ở trường Đại học. 7.3. Kết quả đạt được: Phân tích, thiết kế thành công bài toán Ngân hàng về nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân Cài đặt hoàn tất các chức năng đã đề ra trong phần xác định yêu cầu theo giải pháp mới. Chương trình được thiết kế giao diện thân thiện dễ sử dụng, tính kết cấu chương trình logic và đã được kiểm thử theo đúng chuẩn. Tuy chương trình chỉ dừng lại ở phạm vi nghiên cứu của một đề tài luận văn, nhưng nếu được đầu tư và phát triển, chương trình có thể được đưa vào ứng dụng thực tế. Phụ lục Mô tả các bảng dữ liệu: o Bảng CHITIETTSTC: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaTSTC Mã tài sản thế chấp Varchar 8 Mỗi tài sản thế chấp có một mã phân biệt MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng ứng với tài sản thế chấp Varchar 11 NgayNhap Ngày nhập tài sản thế chấp DateTime 8 TriGiaNhap Trị giá nhập Float 8 NgayXuatGanNhat Ngày xuất gần nhất DateTime 8 TriGiaConLai Trị giá còn lại của tài sản Float 8 o Bảng DMDONVITG: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaDonViTG Mã đơn vị thời gian Varchar 3 Mỗi đơn vị thời gian có một mã số để phân biệt DonVi Đơn vị thời gian sử dụng tương ứng Varchar 3 o Bảng DMKYLAITK: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaKyLaiTK Mã kỳ lãi tiết kiệm Varchar 10 Mỗi kỳ lãi có 1 mã để phân biệt LoaiKyLaiTK Loại kỳ lãi tiết kiệm ứng với mã kỳ lãi đó Varchar 20 o Bảng DMLOAIGIAODICH: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaLoaiGiaoDich Mã loại giao dịch Varchar 5 Mỗi loại giao dịch có 1 mã để phân biệt với các loại giao dịch khác TenGiaoDich Tên giao dịch ứng với mã loại giao dịch đó Varchar 50 o Bảng DMLOAILAI: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaLoaiLai Mã các loại lãi Varchar 3 Mỗi loại lãi có 1 mã để phân biệt với các loại lãi khác LoaiLai Tên loại lãi tương ứng với mã loại lãi đó Varchar 30 o Bảng DMLOAIQUAHAN: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaLoaiQuaHan Mã loại quá hạn Varchar 3 Mỗi loại quá hạn có 1 mã để phân biệt với các loại quá hạn khác SoNgayQuaHan Số ngày quá hạn cho phép ứng với loại quá hạn đó Int >=0 4 MaDonViTG Mã đơn vị thời gian sử dụng cho loại quá hạn tương ứng Varchar 01, 02, 03, 04 3 LaiSuatQuaHan Lãi suất phát sinh ứng với loại quá hạn Float >=0 8 o Bảng DMLOAITAISAN: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaLoaiTaiSan Mã loại tài sản Varchar 3 Mỗi loại tài sản có 1 mã để phân biệt với các loại tài sản khác TenLoaiTaiSan Tên loại tài sản tương ứng Varchar 50 o Bảng DMLOAITIEN: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaLoaiTien Mã loại tiền Varchar 00, 37 10 Mỗi loại tiền có 1 mã để phân biệt với các loại tiền khác LoaiTien Loại tiền tương ứng Varchar VND, USD 20 o Bảng DMLOAIVAY: Tên thuộc Diễn giải Kiểu Miền giá trị Chiều Ghi chú tính dữ liệu dài MaLoaiVay Mã loại vay Varchar 3 Mỗi loại vay có 1 mã để phân biệt với loại vay khác TenLoaiVay Tên loại vay Varchar Vay dài hạn, trung hạn, ngắn hạn 50 ThoiHan Thời hạn tương ứng với mỗi loại vay Int 4 MaDonViTG Mã đơn vị thời gian sử dụng tương ứng Varchar 01, 02, 03, 04 3 o Bảng DMPHPHTINHLAI: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaPhPhTinhLai Mã phương pháp tính lãi Varchar 3 Mỗi phương pháp tính lãi có 1 mã để phân biệt với các phương pháp khác TenPhPhTinhLai Tên phương Varchar 50 pháp tính lãi tương ứng o Bảng DMTAIKHOAN: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú SoHieuTaiKhoan Số hiệu tài khoản Varchar 20 Mỗi tài khoản có 1 mã để phân biệt với các loại tài khoản khác TenTaiKhoan Tên tài khoản Varchar 50 TinhChatSoDu Tính chất số dư của tài khoản tương ứng Varchar Có, nợ 5 o Bảng HOPDONGTINDUNG: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng Varchar 11 Mỗi hợp đồng có 1 mã để phân biệt với các hợp đồng khác SoHieuHopDong Số hiệu Varchar 15 hợp đồng SoTienXinVay Số tiền khách hàng xin vay Float >0 8 SoTienDuyet Số tiền khách hàng được duyệt Float <=SoTienXinVay 8 NgayGiaiNgan Ngày giải ngân DateTi me 8 NgayDaoHan Ngày đáo hạn DateTi me 8 NgayBDTinhLai Ngày bắt đầu tính lãi DateTi me 8 NgayBDThuGoc Ngày bắt đầu thu gốc DateTi me 8 LaiSuatTrongHa n Lãi suất khách hàng phải trả trong thời hạn Float 8 TKTrongHan Tài khoản trong hạn Varchar 20 TKQuaHan Tài khoản quá hạn Varchar 20 TKLaiTH Tài khoản lãi trong Varchar 20 hạn TKLaiQH Tài khoản lãi quá hạn Varchar 20 NgayThanhLy Ngày thanh lý hợp đồng DateTi me 8 ThongTinKhac Các thông tin ghi chú khác Varchar 50 MaPhPhTinhLai Mã phương pháp tính lãi Varchar 3 MaLoaiVay Mã loại vay Varchar 3 MaKH Mã khách hàng Varchar 10 MaLoaiTien Mã loại tiền Varchar 00, 37 10 SoThangTinhLai Số tháng tính lãi của hợp đồng Int 4 MaCanBoTD Mã cán bộ tín dụng thực hiện hợp đồng Varchar 7 o Bảng KYGIAINGAN: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng Varchar 11 Ky Kỳ giải ngân tương ứng của hợp đồng tín dụng Int >0 4 SoTienKH Số tiền kế hoạch Float >0 8 NgayKH Ngày kế hoạch DateTime 8 SoTienGN Số tiền giải ngân Float >0 8 NgayGN Ngày giải ngân DateTime 8 o Bảng KYNODIEUCHINH: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaGiaHan Mã của một kỳ gia hạn Varchar 10 Mỗi gia hạn có 1 mã để phân biệt với gia hạn khác NgayGiaHan Ngày gia hạn DateTime 8 NgayGiaHanMoi Ngày gia hạn mới DateTime 8 MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng gia hạn Varchar 11 Kỳ Kỳ gia hạn Int >0 4 o Bảng KYTHUGOC: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng Varchar 11 Ky Kỳ thu gốc tương ứng của hợp đồng tín dụng Int >0 4 SoTienKH Số tiền kế hoạch Float >0 8 NgayKH Ngày kế hoạch DateTime 8 SoTienThu Số tiền thu ứng với hợp đồng tín dụng và kỳ thu Float >0 8 NgayThu Ngày thu tiền DateTime 8 o Bảng KYTHULAI: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng Varchar 11 Ky Kỳ thu lãi tương ứng của hợp đồng tín dụng Int >0 4 NgayKH Ngày kế hoạch DateTime 8 SoTienLaiThu Số tiền thu ứng với hợp đồng tín dụng và kỳ thu Float >0 8 NgayThuLai Ngày thu tiền DateTime 8 MaLoaiLai Mã loại lãi Varchar 3 o Bảng LAISUATTK: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaLoaiTietKiem Mã loại tiết kiệm Varchar 10 NgayCapNhat Ngày cập nhật của 1 loại tiết kiệm DateTime 8 LaiSuat Lãi suất cập nhật Float >0 8 o Bảng LOAITIETKIEM: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaLoaiTietKiem Mã loại tiết kiệm Varchar 10 Mỗi loại tiết kiệm có 1 mã để phân biệt TenLoaiTietKiem Tên loại tiết kiệm ứng với 1 mã Varchar 80 KyHan Kỳ hạn của 1 loại tiết kiệm Int 4 DangHuyDong Loại tiết kiệm có đang huy động hay không Bit 0, 1 1 MaLoaiTien Mã loại tiền Varchar 10 MaKyLaiTK Mã kỳ lãi tiết kiệm tương ứng Varchar 10 SoHieuTaiKhoan Số hiệu tài khoản tương ứng Varchar 20 o Bảng NGAYGIAODICH Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú NgayGiaoDich Ngày giao dịch Ngày 8 NgayNghi Ngày nghỉ hay không Bit 0, 1 1 NgatGiaoDich Ngắt giao dịch hay không Bit 0, 1 1 o Bảng KHACHHANG: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaKH Mã khách hàng Varchar 10 Mỗi khách hàng có 1 mã để phân biệt với các khách hàng khác HoTen Họ tên khách hàng Varchar 50 CMND Số chứng minh Varchar 12 thư của khách hàng NgayCap Ngày cấp chứng minh thư DateTime 8 NoiCap Nơi cấp chứng minh thư Varchar 50 DiaChi Địa chỉ khách hàng Varchar 50 DienThoai Điện thoại khách hàng Varchar 15 o Bảng NOQUAHAN: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng Varchar 11 NgayChuyenNo Ngày chuyển nợ DateTime 8 SoTienNo Số tiền nợ ứng với hợp đồng Float >0 8 MaLoaiQuaHan Mã loại quá hạn Varchar 3 LaiSuat Lãi suất của quá hạn tương ứng Float >0 8 o Bảng PHATSINHTIETKIEM: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú SoButToan Số bút toán Varchar 10 NgayGiaoDich Ngày giao dịch của bút toán DateTime 8 DaDuyet Bút toán đã duyệt chưa Bit 0, 1 1 SoSo Số sổ Varchar 10 MaLoaiGiaoDich Mã loại giao dịch Varchar 5 MaQuay Mã quầy giao dịch Varchar 4 MaPhongGD Mã phòng giao dịch Varchar 4 MaNhanVien Mã nhân viên giao dịch Varchar 4 o Bảng PHATSINHTINDUNG: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú SoButToan Số bút toán Varchar 10 NgayGiaoDich Ngày giao dịch của bút toán DateTime 8 DaDuyet Bút toán đã duyệt chưa Bit 0, 1 1 MaLoaiGiaoDich Mã loại giao dịch Varchar 5 MaQuay Mã quầy giao Varchar 4 dịch MaPhongGD Mã phòng giao dịch Varchar 4 MaNhanVien Mã nhân viên giao dịch Varchar 4 MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng Varchar 11 o Bảng PHONGGIAODICH: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaPhongGD Mã phòng giao dịch Varchar 4 Mỗi phòng giao dịch có 1 mã để phân biệt TenPhongGD Tên phòng giao dịch Varchar 50 DiaDiem Địa điểm phòng giao dịch Varchar 50 MaSoGD Mã sở giao dịch Varchar 5 o Bảng QUAY: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaQuay Mã quầy giao dịch Varchar 4 Mỗi quầy tại 1 phòng giao dịch có 1 mã để phân biệt MaPhongGD Mã phòng giao dịch tương ứng của quầy Varchar 4 o Bảng SODUNO: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaHDTD Mã hợp đồng tín dụng Varchar 11 NgayCapNhat Ngày cập nhật của hợp đồng tín dụng tương ứng DateTime 8 SoDuNo Số dư nợ được cập nhật ứng với hợp đồng Float 8 o Bảng SODUTK: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú SoSo Số sổ tiết kiệm Varchar 10 NgayCapNhat Ngày cập nhật DateTime 8 tương ứng với số sổ SoDu Số dư tương ứng với số sổ được cập nhật Float 8 o Bảng SOGIAODICH: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú MaSoGD Mã sở giao dịch Varchar 5 Mỗi sở giao dịch có 1 mã để phân biệt TenSoGD Tên sở giao dịch Varchar 50 DiaDiem Địa điểm của 1 sở giao dịch Varchar 50 o Bảng SOTIETKIEM: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú SoSo Số sổ tiết kiệm Varchar 10 Mỗi sổ tiết kiệm có 1 mã để phân biệt NgayMoSo Ngày mở sổ tiết kiệm DateTime 8 NgayHieuLuc Ngày sổ bắt DateTime 8 đầu có hiệu lực NgayDenHan Ngày sổ đến hạn hết hiệu lực DateTime 8 NgayTinhLaiGanNhat Ngày tính lãi gần nhất của sổ DateTime 8 NgayTaiKyGui Ngày khách hàng tái ký gửi vào sổ DateTime 8 LaiDaTra Tổng số tiền lãi đã trả cho sổ Float >0 8 LaiNhapVon Tổng số tiền lãi đã nhập vốn của sổ Float >0 8 NgayNhapVon Ngày khách hàng nhập vốn DateTime 8 PhongToa Sổ đã phong tỏa hay chưa Bit 0, 1 1 NgayTatToan Ngày tất toán của sổ DateTime 8 MaLoaiTietKiem Mã loại tiết kiệm Varchar 10 MaKH Mã khách Varchar 10 hàng o Bảng TAIKHOAN: Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Miền giá trị Chiều dài Ghi chú SoHieuTaiKhoan Số hiệu tài khoản Varchar 20 Mỗi tài khoản có 1 mã để phân biệt Ngay Ngày cập nhật thông tin tương ứng trên tài khoản DateTime 8 SoDuDauNgay Số dư đầu ngày của tài khoản Float 8 SoPhatSinhNo Số phát sinh nợ tương ứng của tài khoản trong ngày Float 8 SoPhatSinhCo Số phát sinh có tương ứng của tài khoản trong ngày Float 8 Kế hoạch kiểm thử v Kiểm tra hợp lệ o frmMoSoGuiVon: Trường hợp Số Sổ Số Tiền Gửi Số Tiền 1 Số Tiền 2 Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 4 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 5 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 6 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 7 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 8 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 9 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 10 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 11 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 12 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 13 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 14 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 15 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 16 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số sổ: Hợp lệ: đúng chiều dài Không hợp lệ: không đúng chiều dài - Số tiền, số tiền 1, số tiền 2: Hợp lệ: Số dương Không hợp lệ: Số âm, chữ - Số tiền = Số tiền 1 + Số tiền 2 o frmGuiVonThem Trường hợp Số tiền Số tiền 1 Số tiền 2 Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 5 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 6 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 7 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 8 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số tiền, số tiền 1, số tiền 2: Hợp lệ: Số dương Không hợp lệ: Số âm, chữ - Số tiền = Số tiền 1 + Số tiền 2 o frmRutVonLai Rút lãi sổ có kỳ hạn: Trường hợp Số sổ tiết kiệm Số tiền lãi trả Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 3 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số sổ: Hợp lệ: đúng sổ có kỳ hạn Không hợp lệ: không đúng sổ có kỳ hạn - Số tiền lãi trả: Hợp lệ: Số dương Không hợp lệ: Số âm, chữ Rút vốn sổ không kỳ hạn: Trường hợp Số tiền vốn rút Xuất 1 Hợp lệ Đúng 2 Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số tiền vốn rút: Hợp lệ: Số dương Không hợp lệ: Số âm, chữ Tất toán: Trường hợp Số tiền vốn rút Số tiền lãi trả Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số tiền vốn rút: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ - Số tiền lãi trả: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ Rút lãi sổ không kỳ hạn: Trường hợp Số tiền lãi phải trả Xuất 1 Hợp lệ Đúng 2 Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số tiền lãi phải trả: Hợp lệ: Số dương Không hợp lệ: Số âm, chữ o frmQuanLyKhachHang: Trường hợp Họ tên Số CMND Số điện thoại Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 5 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 6 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 7 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 8 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Họ tên: Hợp lệ: chữ Không hợp lệ: số - Số CMND, số điện thoại: Hợp lệ: số Không hợp lệ: chữ o QuanLyNhanVien: Trường hợp Họ tên Số điện thoại Hạn mức thu Hạn mức chi Hạn mức gửi Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 4 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 5 Hợp lệ Không Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi hợp lệ 6 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 7 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 8 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 9 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 10 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 11 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 12 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 13 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 14 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 15 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 16 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 17 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 18 Hợp lệ Không Hợp lệ Không Không Thông báo lỗi hợp lệ hợp lệ hợp lệ 19 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 20 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 21 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 22 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 23 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 24 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 25 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 26 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 27 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 28 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 29 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 30 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 31 Không Không Không Không Hợp lệ Thông báo lỗi hợp lệ hợp lệ hợp lệ hợp lệ 32 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Họ tên: Hợp lệ: chữ Không hợp lệ: số - Số điện thoại: Hợp lệ: số Không hợp lệ: chữ - Hạn mức thu, chi, gửi: Hợp lệ: số d ương Không hợp lệ: số âm, chữ o frmNhapXuatTSTC: Trường hợp Trị giá nhập xuất Ngày nhập xuất Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Trị giá nhập xuất: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ - Ngày nhập xuất: Hợp lệ: ngày hiện tại Không hợp lệ: ngày nhỏ hơn, hoặc lớn hơn hiện tại o frmTSTheChap: Trường hợp Trị giá tài sản Trị giá hiện tại Ngày đăng ký Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 5 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 6 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 7 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 8 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Ngày đăng ký: Hợp lệ: ngày hiện tại Không hợp lệ: nhỏ hơn, hoặc lớn hơn ngày hiện tại - Trị giá tài sản, trị giá hiện tại: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ - Trị giá hiện tại <= Trị giá tài sản. o QuanLyHopDongTinDung: Trường hợp Số hiệu hợp đồng Số tiền xin vay Số tiền được duyệt Lãi suất trong hạn Số tháng tính lãi Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 4 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 5 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 6 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 7 Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 8 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 9 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 10 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 11 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 12 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 13 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 14 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 15 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 16 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 17 Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 18 Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 19 Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 20 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 21 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 22 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 23 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 24 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 25 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 26 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 27 Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 28 Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 29 Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 30 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 31 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 32 Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số hiệu hợp đồng: Hợp lệ: đúng chiều dài Không hợp lệ: không đúng chiều dài - Số tiền xin vay, được duyệt, lãi suất, số tháng: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ - Ngày giải ngân >= Ngày hiện tại - Ngày giải ngân < Ngày bắt đầu trả gốc < Ngày đáo hạn o KeHoachGiaiNgan: Trường hợp Số kỳ Số tháng Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số kỳ: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ - Số tháng: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ o KeHoachThuGoc Trường hợp Số kỳ Số tháng Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Số kỳ: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ - Số tháng: Hợp lệ: số dương Không hợp lệ: số âm, chữ o Index (frmDangNhap) Trường hợp Tên đăng nhập Mật khẩu Xuất 1 Hợp lệ Hợp lệ Đúng 2 Không hợp lệ Hợp lệ Thông báo lỗi 3 Hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi 4 Không hợp lệ Không hợp lệ Thông báo lỗi Ghi chú: - Tên đăng nhập, mật khẩu: Hợp lệ: trùng với tên đăng nhập và mật khẩu tương ứng trong cơ sở dữ liệu Không hợp lệ: không trùng hoặc không tương ứng với tên đăng nhập và mật khẩu trong cơ sở dữ liệu. v Kiểm tra tổng hợp: o frmMoSoGuiVon Số sổ Khách hàng Loại tiết kiệm Số tiền gửi Số tiền 1 Tài khoản nợ 1 Số tiền 2 Tài khoản nợ 2 Xuất M M M M M M O O T - M M M M M O O F M - M M M M O O F M M - M M M O O F M M M - M M O O F M M M M - M O O F M M M M M - O O F Ghi chú: M: Mandatory T: Kết quả đúng O: Optional F: Thông báo lỗi -: Không nhập hoặc không chọn o frmGuiVonThem Số sổ Số tiền gửi Số tiền 1 Tài khoản nợ 1 Số tiền 2 Tài khoản nợ 2 Xuất M M M M O O T - M M M O O F M - M M O O F M M - M O O F M M M - O O F o RutVonLai Rút lãi sổ có kỳ hạn: Rút lãi sổ có kỳ hạn Số sổ Tài khoản có tiền lãi Xuất M M M T - M M F M - M F M M - F Rút vốn sổ không kỳ hạn: Rút vốn sổ không kỳ hạn Số sổ Tài khoản có tiền vốn Xuất M M M T - M M F M - M F M M - F Rút lãi sổ không kỳ hạn: Rút lãi sổ không kỳ hạn Số sổ Tài khoản có tiền lãi Xuất M M M T - M M F M - M F M M - F Tất toán: Tất toán Số sổ Tài khoản có tiền vốn Tài khoản có tiền lãi Xuất M M M M T - M M M F M - M M F M M - M F M M M - F o frmNhapXuatTSTC: Mã TSTC Nghiệp vụ Mã HDTD Trị giá nhập xuất Xuất M M M M T - M M M F M - M M F M M - M F M M M - F o frmTSTheChap: Mã TSTC Loại TS Tên TSTC Trị giá tài sản Trị giá hiện tại Xuất M M M M M T - M M M M F M - M M M F M M - M M F M M M - M F M M M M - F o KeHoachGiaiNgan: Mã hợp đồng Số kỳ Số tháng Xuất M M M T - M M F M - M F M - - F o KeHoachThuGoc: Mã hợp đồng Số kỳ Số tháng Xuất M M M T - M M F M - M F M - - F v Kiểm tra cấu trúc: Trong quá trình xây dựng chương trình chúng em đã kiểm tra cấu trúc, tính logic của chương trình. Tài liệu tham khảo - Nguyễn Phương Lan, ASP 3.0 – ASP.NET, Nhà Xuất Bản Giáo Dục, năm 2001. - Nhóm tác giả: Mesbah Ahmed, Chris Garrett, Jeremy Faircloth, Chris Payne, DotThatCom.com, Wei Meng Lee, Jonothon Ortiz, ASP.NET – Web Developer’s Guide. - Phạm Hữu Khang, Kỹ thuật lập trình ứng dụng C#.NET toàn tập, Nhà Xuất Bản Lao Động – Xã Hội, năm 2002. - Phạm Như Anh Quốc - Ngô Xuân Hùng, Đề tài: Quản lý tài khoản tiết kiệm - cho vay Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Hàng Hải Việt Nam - Nguyễn Minh Nghĩa - Trần Thị Quỳnh Trang, đề tài: Quản lý tiền gửi vay Ngân Hàng Đầu Tư Phát triển, Luận văn tốt nghiệp tháng 7-2001 - Microsoft MSDN 2003. Nhận xét ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc8207.doc
Tài liệu liên quan