Đề tài Ước lượng chi phí của khoản nợ vay có rủi ro

Qua sơ đồ trên ta thấy, sự chuyển dịch vốn được thực hiện qua hai con đường, tài trợ trực tiếp và tài trợ gián tiếp. Trong tài trợ trực tiếp, những người cần vốn huy động trực tiếp từ những người có vốn bằng cách bán các chứng khoán cho họ. Các chứng khoán này là các công cụ tài chính, nó cung cấp các quyền yêu cầu về thu nhập và tài sản và các quyền khác cho chủ sở hữu đối với người phát hành; các chứng khoán được mua bán rộng rãi trên thị trường cấp một và thị trường cấp hai. Cách thức thứ hai để dẫn vốn là tài trợ gián tiếp thông qua các trung gian tài chính như các ngân hàng, các tổ chức tín dụng, các tổ chức bảo hiểm và các trung gian tài chính khác, đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc tích tụ, tập trung và phân phối vốn trong nền kinh tế, đồng thời các tổ chức này cũng có vai trò quan trọng trong việc cấp vốn và hỗ trợ cho dòng tài chính trực tiếp như thông qua các hoạt động: đại lý, bảo lãnh, thanh toán v.v.

doc94 trang | Chia sẻ: DUng Lona | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ước lượng chi phí của khoản nợ vay có rủi ro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh nó. Theo mô hình, độ rủi ro càng lớn thì lợi suất có thể càng cao. Kết quả ước lượng Dependent Variable: R Method: ML – ARCH (Marquardt) Date: 06/12/07 Time: 23:13 Sample(adjusted): 2 249 Included observations: 248 after adjusting endpoints Convergence not achieved after 100 iterations Variance backcast: ON Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. SQR(GARCH) 0.077225 0.037170 2.58064 0.0121 AR(1) 0.222529 0.031646 6.147305 0.0000 Variance Equation C 0.010437 1.14E-05 38.40126 0.0000 ARCH(1) 0.407147 0.098100 4.559113 0.0000 R-squared 0.055611 Mean dependent var 0.000401 Adjusted R-squared 0.05366 S.D. dependent var 0.02599 S.E. of regression 0.025217 Akaike info criterion -4.618496 Sum squared resid 0.822854 Schwarz criterion -4.602569 Log likelihood 3291.404 Durbin-Watson stat 1.907262 Inverted AR Roots .20 Trong mô hình này, các hệ số khác 0 thực sự do kiểm định T đối với các hệ số lần lượt có Pvalue = 0.0121; 0.00; 0.000; 0.000 và đều nhỏ hơn a = 0.05,vậy lợi suất của cổ phiếu PMS phụ thuộc vào độ rủi ro của bản thân nó. Trên đây là phần ước lượng mô hình chuỗi lợi suất của cổ phiếu PMS dựa vào một số mô hình kinh tế lượng, qua các bước ước lượng và kiểm định ta tìm ra được mô hình tốt nhất cho chuỗi RPMS này. 3.4.2. Áp dụng tính toán dựa trên mô hình OPM i. Lợi suất kỳ vọng của thị trường E(Rm) i.1) Ước lượng lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường dựa trên thông tin ở thị trường chứng khoán Việt Nam Áp dụng phương pháp trung bình phương sai cho việc tính lợi suất thị trường năm 2005, 2006 (nội dung chi tiết của phương pháp xin tham khảo Chuyên đề tốt nghiệp của sinh viên Hoàng Thị Thanh Hải – 4/2006 ), ta được A2005 = [1]’ V-1 [1] = 26710.42085 B2005 = [1]’ V-1 [R] = 19.91387 C2005 = [R]’ V-1 [R] = 0.00429106 E(Rm)2005 = = 14.5% A2006 = [1]’ V-1 [1] = 10123.34 B2006 = [1]’ V-1 [R] = 15.54078 C2006 = [R]’ V-1 [R] = 0.286207 E(Rm)2006 = = 28.36% i.2) Ước lượng lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường dựa trên thông tin ở thị trường chứng khoán Hoa Kỳ Trước hết, ta xác định lợi suất kỳ vọng trên thị trường Hoa Kỳ E(Rm)M. Như ta đã biết phần bù rủi ro thị trường Rp = E(Rm) - Rf àE(Rm) = Rp + Rf với Rf là lãi suất phi rủi ro được tính theo lãi suất trái phiếu Chính phủ. Trên thị trường Hoa Kỳ: năm 2005 và 2006 Lãi suất trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm lần lượt là 4.57% (2005) và 4.8% (2006). Phần bù rủi ro thị trường: Dựa trên những các phân tích từ thị trường Hoa Kỳ cho thấy, phần bù rủi ro thị trường có khoảng giá trị từ -29% đến 40%; trong năm 2005 và 2006 phần bù rủi ro thị trường lần lượt ở mức 7.35% và 10.23%, thị trường trong hai năm tương đối ổn định. Vậy E(Rm)M2005 =7.35 % + 4.57% = 11.92% E(Rm)M2006 = 10.23% + 4.8 % = 15.03% Ta đã tính được E(Rm). Trong các bước tiếp theo, ta phải tính mức bù rủi ro quốc gia RPc và mức bù rủi ro hối đoái RPe. Mức bù rủi ro quốc gia, theo khái niệm đã trình bày tại phần ii thuộc 3.3.1, được lấy là phần chênh lệch giữa lãi suất trái phiếu quốc tế của Việt Nam với trái phiếu chính phủ Mỹ. Trái phiếu Mỹ, kỳ hạn 10 năm, có lợi suất đến khi đáo hạn là Năm 2005: 4.57% Năm 2006: 4.8% Trái phiếu Việt Nam Ngày 27/10/2005, kỳ hạn 10 năm, có lợi suất đến khi đáo hạn là 7.125% Ngày 28/8/2006, kỳ hạn 10 năm, có lợi suất đến khi đáo hạn là 6.3% Suy ra mức bù rủi ro quốc gia RPc-2005 = 2.555% RPc-2006 = 1.5% Mức bù rủi ro hối đoái trên thực tế là lấy chênh lệch giữa lãi suất tiền gửi VND và lãi suất tiền gửi USD. Theo thông tin từ ngân hàng Ngoại thương Việt Nam lãi suất tiền gửi VND và USD kỳ hạn 1 năm lần lượt là Năm 2005: lãi suất tiền gửi VND là 5.21% và lãi suất tiền gửi USD là 4.8% Năm 2006:lãi suất tiền gửi VND là 8.4% và lãi suất tiền gửi USD là 4.85%. Vậy mức bù rủi ro hối đoái RPe-2005 = 0.41% RPe-2006 = 3.55% Áp dụng công thức (29), ta có E(Rm)VN2005 = 14.89% E(Rm)VN2006 = 21.08% Nhận xét Đối với năm 2005: phương pháp Mean Variance cho ta kết quả lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường là 14.5%, xấp xỉ với kết quả thu được từ việc tính toán dựa trên các thông tin ở thị trường Mỹ 14.89%. Điều này chứng tỏ việc sử dụng hai công thức cho việc tính toán là như nhau, tuy nhiên công thức số (29) lại cho ta một cách tính đơn giản hơn nhiều so với công thức (28) – phương pháp Mean Variance bởi trên thực tế việc ước lượng E(Rm) từ số liệu cổ phiếu giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam khá cồng kềnh trong công việc tính toán, do đó dễ gây nhầm lẫn. Đối với năm 2006: Kết quả thu được từ hai phương pháp tính có sự khác nhau. Điều này có thể được lý giải với hiện tượng “bong bóng” của giá cổ phiếu. Có thể nói năm 2006 là năm phát triển “thăng hoa” của thị trường chứng khoán Việt Nam. Biến động giá cổ phiếu diễn ra liên tục trong từng ngày, thậm chí là trong từng phiên giao dịch. Tuy vậy, đây chưa hẳn là một dấu hiệu tốt cho thị trường bởi việc xác định giá trị doanh nghiệp chưa hoàn toàn thống nhất và chính xác dẫn tới hiện tượng “bong bóng” trong giá cổ phiếu. Kết quả nhận được từ hai công thức tính không xấp xỉ nhau không có nghĩa là cách tính theo công thức (29) không đáng tin cậy. Một khi giá cổ phiếu được định giá đúng, thị trường chứng khoán Việt Nam trở nên ổn định thì ta có thể sử dụng công thức (29) để tính E(Rm). ii. Ước lượng phương sai của tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản Từ số liệu trong bảng cân đối kế toán (theo quý) trong một vài năm của Công ty cơ khí xăng dầu PMS, ta sử dụng phần mềm Eviews để tính toán giá trị б, thu được kết quả từ bảng sau Xich_ma Mean 0.063886 Median 0.049808 Maximum 0.167293 Minimum 0.01300 Std. Dev. 0.2125 Skewness 0.686227 Kurtosis 2.258085 Jarque-Bera 3.655554 Probability 0.160771 Observations 23 Từ đây suy ra бQuý = 0.2125 Vậy бnăm = 0.85 iii. Ước lượng hệ số rủi ro β iii.1) Ước lượng hệ số bê ta dựa trên mô hình chỉ số đơn của W. Sharpe Dựa trên số liệu lợi suất của 36 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán, ta sử dụng công thức tính hệ số beta dựa trên mô hình chỉ số đơn của W. Sharpe, tính toán thu được từ bảng tính Excel như sau Mã chứng khoán - tên công ty Β AGF - Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thuỷ sản An Giang 0.86765 BBC - Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hoà 0.941217 BBT - Công ty cổ phần Bông Bạch Tuyết 0.830625 BPC - Công ty cổ phần Bao bì Bỉm Sơn 0.750684 BT6 - Công ty cổ phần Bê tông 620 Châu Thới 0.815337 BTC - Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Bình Triệu 0.535453 CAN - Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long 0.83724 DHA - Công ty cổ phần Hoá An 0.923273 DPC - Công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng 0.588972 GIL - Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh XNK Bình Thạnh 0.935955 GMD – Công ty cổ phần đại lý liên hiệp vận chuyển 0.756854 HAP - Công ty cổ phần giấy Hải Phòng 0.789634 HAS - Công ty cổ phần xây lắp bưu điện Hà Nội 0.975493 HTV - Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên 0.711616 KDC - Công ty cổ phần kinh đô 0.958002 KHA - Công ty cổ phần XNK Khánh Hội 0.874711 LAF - Công ty cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Long An 0.962 MHC – Công ty cổ phần Hàng hải Hà Nội 0.880851 NHC - Công ty cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp 0.527927 NKD - Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc 0.997782 PMS - Công ty cổ phần cơ khí xăng dầu 1.381095 PNC - Công ty cổ phần văn hoá Phương Nam 0.611457 REE - Công ty cổ phần cơ điện lạnh 1.030643 SAM - Công ty cổ phần cáp và vật liệu viễn thông 0.997034 SAV - Công ty cổ phần Hợp tác kinh tế và XNK Savimex 0.938544 SFC - Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn 0.721595 SGH - Công ty cổ phần khách sạn Sài Gòn 0.451239 SSC - Công ty cổ phần Giống cây trồng Miền Nam 0.838218 TMS - Công ty cổ phần Transimex Sài Gòn 0.855046 TNA - Công ty cổ phần thương mại XNK Thiên Nam 0.31709 TRI - Công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn 0.91156 TS4 - Công ty cổ phần Thuỷ sản số 4 0.555563 TYA - Công ty cổ phần Dây và cáp điện Taya Việt Nam 0.665441 VFM – Quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam 1.128665 VNM – Công ty cổ phần sữa Việt Nam 1.23011 VTC - Công ty cổ phần viễn thông VTC 0.548683 Như vậy kết quả thu được từ mô hình chỉ số đơn là βPMS = 1.381095 iii.2) Ước lượng hệ số bêta dựa trên công thức chuyển đổi từ thị trường chứng khoán Hoa Kỳ Thời điểm tính toán: năm 2006 Cơ cấu vốn Chủ sở hữu: 33,582,161,188 đồng Vay nợ: 24,774,423,814 đồng Giải trình số liệu tính toán - Dựa trên số liệu giá chứng khoán trên thị trường năm 2006 : số lượng cổ phiếu phát hành là 3,563,636 ta tính được giá trị công ty PMS : V = 58,356,585,002 đồng - Theo số liệu sổ sách năm 2006 giá trị vay nợ của PMS: 51,454,002,559 đồng (giá trị ghi sổ), thời gian đáo hạn của khoản nợ là T = 10 năm -Tính toán S theo công thức số (8) : S = V * N(d1) – * D * N(d2) với d1 = (ln(V/D) + Rf*T)/б*T0.5 +0.5*б*T0.5 = 2.507 Vậy N(d1) = 0.9838 do đó: N(-d1) = 0.0162 d2 = d1- б*T0.5 = 2.36 Ta được N(d2) = 0.9987 nên N(-d2) = 0.0013 Vậy S = 33,582,161,188 đồng và B = V-S = 24,774,423,814 đồng ()VN = 0.738 ()VN = 2.356 Giả định cơ cấu vốn không thay đổi Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: tCVN = 28% Ngành cơ khí ở Hoa Kỳ năm 2006 βLM = 0.96 ()M = 9.0 % tCM = 29.47% Hệ số beta không vay nợ βu βu = βLM / [1+(1- tcM) * ()M)] = 0.96/[1+ (1- 29.47%)*9%] = 0.903 Hệ số beta quy tính cho công ty βLVN = βu * [1 + (1 – tcVN ) * ()VN ] = 0.903* [1+(1-28%) * 0.738] = 1.38 Nhận xét Hai phương pháp tính hệ số beta cho ra kết quả gần tương đương nhau. Điều này cho ta cơ sở để khẳng định công thức (31) là hoàn toàn phù hợp cho việc tính toán hệ số bêta cho doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam. Do vậy việc sử dụng βPMS = 1.38195 hay βPMS = 1.38 trong các tính toán tiếp theo sẽ cho ta các kết quả hoàn toàn đáng tin cậy. Kết quả tính toán từ phần ii và iii thuộc 3.4.2 cho thấy: lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường và hệ số β của năm 2005 tính theo phương pháp Mean Variance và mô hình chỉ số đơn của W. Sharpe gần xấp xỉ với kết quả tính theo công thức sử dụng thông tin trên thị trường Mỹ. Riêng đối với năm 2006, tuy có sự sai khác trong tính toán E(Rm) nhưng hệ số β ở cả hai cách vẫn đảm bảo gần tương đương nhau. Điều đó cho thấy kết quả của sự sai khác không phải ở công thức đưa ra, mà nguyên nhân là do hiện tượng “bong bóng” của giá cổ phiếu như đã trình bày ở trên. Như vậy, có thể nói ý tưởng tính toán lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường và hệ số beta từ những thông tin trên thị trường chứng khoán Mỹ, một thị trường rất phát triển, là hoàn toàn phù hợp cho việc tính toán tại thị trường chứng khoán Việt Nam. iv. Lãi suất phi rủi ro và chi phí vốn chủ sở hữu trong trường hợp doanh nghiệp không có nợ Tại thời điểm năm 2006, lãi suất phi rủi ro (được sử dụng là lãi suất trái phiếu Chính Phủ) Rf = 7.3% . Chi phí vốn chủ sở hữu trong trường hợp doanh nghiệp không có nợ ρ = Rf + βu * (E(Rm) – Rf ) = 7.3% + 0.903*(28.36% - 7.3%) = 0.263 Khi E(Rm) = 28.36% Chi phí vốn của khoản nợ vay có rủi ro là kb = Rf + (Rv – Rf) * N(-d1) * = 7.3% + (26.3% – 7.3%) * 0.0162 * 2.356 = 0.0829 Khi E(Rm) = 21.08% Chi phí vốn của khoản nợ vay có rủi ro là kb = 0.0725 Như vậy, áp dụng tính toán theo mô hình quyền chọn Black – Scholes (OPM) dựa trên số liệu của Công ty Cổ phần cơ khí xăng dầu (PMS), ta thu được một số kết quả Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu: S = 33,582,161,188 đồng Giá trị thị trường của khoản nợ vay: B = 24,774,423,814 đồng Chi phí vốn vay có rủi ro: kb = 0.0829 khi E(Rm) = 28.36% Chi phí vốn vay có rủi ro: kb = 0.0725 khi E(Rm) = 21.08% Kết quả thu được sẽ là một tài liệu hữu ích trong công tác đánh giá giá trị khoản nợ vay có rủi ro tại Công ty Cơ khí xăng dầu PMS. Sau khi nghiên cứu phương pháp ước lượng chi phí của khoản nợ vay có rủi ro bằng mô hình quyền chọn Black – Shcholes và xem xét ví dụ trên em xin được đưa ra trong luận văn một vài kiến nghị trong hoạt động mua bán nợ tại Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp DATC 3.5. KIẾN NGHỊ VIỆC ÁP DỤNG XÁC ĐỊNH CHI PHÍ VỐN VAY CÓ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ NỢ CỦA DATC Vào thời điểm hiện nay, hoạt động xử lý nợ vẫn còn là một lĩnh vực mới mẻ, ít người biết tới. Môi trường pháp lý còn nhiều điểm hạn chế hoạt động của các Công ty Quản lý Tài sản nói chung và Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp nói riêng. Chế tài xử lý nợ tồn đọng kéo dài đối với doanh nghiệp, ngân hàng không quy định thời gian bắt buộc phải xử lý dứt điểm, chưa có chế tài về chế độ cung cấp thông tin công nợ, tình hình tài chính của doanh nghiệp cho Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp, một số doanh nghiệp, ngân hàng ngại hợp tác với Công ty trong việc mua bán, xử lý nợ. Những số liệu về tỷ lệ nợ xấu theo ước tính của IMF là 15%, nợ xấu trong và ngoài bảng của khối Ngân hàng Quốc doanh 6.2 tỷ USD,Những con số này hiện đang là những minh chứng rõ ràng nhất cho sự chưa phát triển của thị trường nợ tại Việt Nam. Tuy nhiên, những con số đó sẽ dần giảm xuống một khi thị trường mua bán nợ ở Việt Nam phát triển đi lên. Sự đi lên của DATC chính là đòn bẩy cho sự đi lên của thị trường mua bán nợ Việt Nam, vì vậy nâng cao hiệu quả hoạt động tại DATC là công việc quan trọng hơn bao giờ hết. Áp dụng thành công việc xác định chi phí vốn vay có rủi ro (kb) sẽ là một biện pháp hữu ích để nâng cao chất lượng của hoạt động xử lý nợ cho DATC. Để làm được việc đó trước hết trong công tác xác định giá trị khoản nợ phải chú ý tới cơ cấu vốn của công ty, xem xét ảnh hưởng của vốn chủ sở hữu, từ đó đưa ra được những cái nhìn tổng quan về khoản nợ đang xem xét. Thứ hai, tiếp cận và đưa vào ứng dụng mô hình quyền chọn Black – Scholes để đưa ra một giá trị kb phù hợp. Đối với những khoản nợ nằm trong kế hoạch mua (bán) của Công ty thì kb là cơ sở để tính toán giá trị thị trường của khoản nợ, từ đó Công ty sẽ có cơ sở để đưa ra quyết định thực hiện giao dịch khoản nợ ở mức giá hợp lý. Còn đối với những khoản nợ của những doanh nghiệp nằm trong danh sách tái cơ cấu của Công ty, thì đây sẽ là mốc so sánh để sao cho sau khi thực hiện tái cơ cấu Công ty sẽ thu được lợi suất kỳ vọng ít nhất là tương đương với kb. Khi trên thị trường hình thành cơ sở tính toán hợp lý về chi phí khoản nợ, nó sẽ trở thành đòn bẩy cho doanh nghiệp DATC nói riêng và các định chế tài chính nói chung phát triển hoàn thiện hoạt động mua bán nợ trong thị trường mua bán nợ tại Việt Nam. KẾT LUẬN Xử lý nợ và tài sản tồn đọng là vấn đề lớn và phức tạp. Nhiều khoản nợ tồn đọng là nợ của các Doanh nghiệp Nhà nước làm ăn thua lỗ, không có tài sản đảm bảo. Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp đã và đang gặp phải nhièu khó khăn trở ngại trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình trong đó có vấn đề thiếu thông tin về nợ và tài sản tồn đọng, khuôn khổ pháp lý chưa hoàn thiện, sự kém phát triển của thị trường nợ tồn đọng, Sau một thời gian nghiên cứu và hoàn thiện khoá luận tốt nghiệp “Ước lượng chi phí của khoản nợ có rủi ro”, một số vấn đề sau đã được tập trung giải quyết Mô hình quyền chọn Black – Scholes đã đưa ra một phương pháp tính toán khoa học về chi phí của khoản nợ vay có rủi ro trên thị trường. Mô hình chỉ ra việc xác định giá trị khoản nợ có rủi ro phải đi liền với cơ cấu vốn của công ty, xem xét các ảnh hưởng của vốn chủ sở hữu và các khoản nợ khác tới khoản nợ. Trong công tác xác định chi phí của khoản nợ có rủi ro theo mô hình quyền chọn Black – Scholes, việc ước lượng lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường và hệ số bêta của doanh nghiệp là hết sức quan trọng. Từ việc tính toán hai chỉ số nói trên dựa theo phương pháp sử dụng thông tin trên thị trường Mỹ - một thị trường có lịch sử phát triển lâu đời, có thể thấy thị trường chứng khoán Việt Nam phát triển theo những quy luật tài chính nhất định trên thị trường tài chính nói chung. Bài viết này mới bước đầu phân tích mô hình và phương pháp ước lượng chi phí khoản nợ vay có rủi ro, áp dụng thử cho thị trường chứng khoán Việt Nam để đưa ra các gợi ý và kiến nghị cho các doanh nghiệp. Để thúc đẩy quá trình áp dụng mô hình quyền chọn Black – Scholes trong hoạt động mua bán nợ nói riêng và các hoạt động tài chính nói chung, cần có những nghiên cứu sâu hơn từ thị trường, các phương pháp tiếp cận từ doanh nghiệp,.. để từ đó có những kiểm nghiệm, đưa ra các kết quả phù hợp nhất cho doanh nghiệp và thị trường. Do vấn đề nội dung nghiên cứu trong đề tài là những vấn đề rất phức tạp, bị hạn chế về thời gian, và kinh nghiệm thực tế về lĩnh vực này của em còn hạn hẹp, dường như chưa có cho nên đề tài khó có thể tránh khỏi những khiếm khuyết, hạn chế. Em xin kính nhận các ý kiến phê bình, đóng góp cùng những chỉ dẫn cụ thể của các thầy cô giáo, các anh chị trong phòng cũng như của các bạn học cùng lớp để có thể nâng cao kiến thức và lý luận thực tiễn của mình. TÀI LIỆU THAM KHẢO Quyết định số 109/2003/QĐ –TTg về việc thành lập Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp. Thông tư số 39/2004/TT – BTC Hướng dẫn trình tự, thủ tục và xử lý tài chính đối với hoạt động mua, bán, bàn giao, tiếp nhận, xử lý nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp. Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN chỉ thị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro. Sổ tay xử lý nợ tồn đọng do Quỹ Tín thác ASEM II tài trợ Chuyên đề thực tập tốt nghiệp: “Phương pháp ước lượng phần bù rủi ro để đánh giá giá trị công ty theo phương pháp DCF” Bài giảng Mô hình tài chính công ty của Th.s. Trần Chung Thuỷ - Đại học KTQD Bài giảng Mô hình định giá tài sản tài chính của PGS. TS. Hoàng Đình Tuấn - Đại học KTQD. Giáo trình thị trường chứng khoán – NXB Tài chính. Chủ biên PGS. TS. Nguyễn Văn Nam; PGS. TS. Vương Trọng Nghĩa. Vấn đề định giá trong thẩm định dự án của tác giả Damodaran – Fulbright Economics Teaching Program Bài giảng Thẩm định dự án của tác giả Nguyễn Xuân Thành – Fulbright Economics Teaching Program Bài giảng Xử lý nợ dựa vào thị trường của tác giả Nguyễn Trọng Hoài – Fulbright Economics Teaching Program Giải pháp xử lý nợ xấu trong quá trình tái cơ cấu Ngân hàng Thương mại Việt Nam - Cử nhân Nguyễn Hạnh Phúc viện NCKH Ngân hàng Tình hình xử lý nợ tồn đọng của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam thời gian qua - những tồn tại, vướng mắc và giải pháp tháo gỡ nhằm ngăn ngừa và xử lý nợ tồn đọng – Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Trần Minh Tuấn. PHỤ LỤC Bảng số liệu về hệ số bêta bình quân theo ngành kinh doanh ở Hoa Kỳ Industry Name Average Beta Market B/S Ratio Tax Rate Advertising 0.99 22.25% 11.96% Aerospace/Defense 0.92 20.81% 21.77% Air Transport 1.38 42.16% 19.40% Apparel 0.93 13.39% 21.60% Auto & Truck 1.29 125.80% 18.90% Auto Parts 0.99 52.49% 18.93% Bank 0.59 54.59% 27.81% Bank (Canadian) 0.72 10.07% 24.41% Bank (Foreign) 1.78 NA 0.00% Bank (Midwest) 0.79 61.47% 29.14% Beverage (Alcoholic) 0.66 23.56% 15.30% Beverage (Soft Drink) 0.71 13.63% 17.74% Biotechnology 1.56 4.39% 4.41% Building Materials 0.98 33.54% 23.55% Cable TV 1.76 38.89% 13.90% Canadian Energy 0.73 14.27% 30.19% Cement & Aggregates 1.02 26.35% 26.29% Chemical (Basic) 0.98 27.64% 13.31% Chemical (Diversified) 0.97 16.32% 25.87% Chemical (Specialty) 0.98 21.54% 19.08% Coal 1.75 15.96% 11.64% Computer Software/Svcs 1.84 3.56% 10.36% Computers/Peripherals 1.99 6.68% 7.84% Diversified Co. 0.87 22.60% 18.87% Drug 1.59 9.36% 6.09% E-Commerce 2.23 3.86% 9.38% Educational Services 1.09 2.65% 20.95% Electric Util. (Central) 0.94 69.87% 26.93% Electric Utility (East) 0.87 56.29% 28.01% Electric Utility (West) 0.97 58.80% 28.87% Electrical Equipment 1.52 72.60% 15.47% Electronics 1.49 14.54% 13.04% Entertainment 1.3 26.12% 16.69% Entertainment Tech 2.18 3.38% 10.21% Environmental 0.87 48.22% 9.45% Financial Svcs. (Div.) 0.89 132.40% 19.72% Food Processing 0.72 22.39% 19.60% Food Wholesalers 0.72 29.15% 23.66% Foreign Electronics 1.03 23.76% 41.66% Furn/Home Furnishings 0.87 30.22% 26.93% Grocery 1.04 39.11% 23.54% Healthcare Information 1.22 10.30% 10.07% Home Appliance 0.84 18.39% 14.69% Homebuilding 0.98 61.74% 23.77% Hotel/Gaming 0.77 33.19% 14.22% Household Products 0.79 18.46% 24.86% Human Resources 1.22 7.87% 25.27% Industrial Services 1.01 19.71% 16.91% Information Services 1.02 8.15% 18.42% Insurance (Life) 0.93 13.15% 23.66% Insurance (Prop/Cas.) 0.83 12.40% 18.73% Internet 2.3 2.28% 4.76% Investment Co. 0.75 103.83% 0.00% Investment Co.(Foreign) 1.21 4.09% 2.49% Machinery 1.01 31.26% 20.52% Manuf. Housing/RV 0.99 19.00% 19.77% Maritime 0.86 60.09% 5.91% Medical Services 0.94 17.47% 17.17% Medical Supplies 1.11 6.47% 13.16% Metal Fabricating 1.01 15.88% 24.89% Metals & Mining (Div.) 1.04 8.74% 7.81% Natural Gas (Distrib.) 0.73 60.93% 30.18% Natural Gas (Div.) 1.01 40.33% 22.04% Newspaper 0.76 30.08% 24.85% Office Equip/Supplies 1.02 24.34% 29.99% Oilfield Svcs/Equip. 1.05 11.72% 21.42% Packaging & Container 0.87 55.22% 25.40% Paper/Forest Products 0.84 56.50% 15.72% Petroleum (Integrated) 0.96 9.00% 29.47% Petroleum (Producing) 0.88 13.69% 14.79% Pharmacy Services 0.93 9.04% 27.16% Power 2.39 17.83% 6.84% Precious Metals 0.9 7.10% 6.54% Precision Instrument 1.71 8.97% 17.07% Publishing 0.89 32.54% 18.02% R.E.I.T. 0.77 63.99% 1.41% Railroad 0.96 29.86% 23.61% Recreation 1.12 20.04% 18.03% Restaurant 0.8 15.21% 19.13% Retail (Special Lines) 0.98 8.43% 23.42% Retail Automotive 1.04 34.98% 34.85% Retail Building Supply 0.95 5.82% 27.35% Retail Store 0.94 16.61% 21.10% Securities Brokerage 1.29 155.35% 21.27% Semiconductor 2.92 4.97% 10.47% Semiconductor Equip 2.95 7.53% 21.31% Shoe 1.08 3.64% 28.93% Steel (General) 1.16 14.62% 29.85% Steel (Integrated) 1.5 23.62% 18.09% Telecom. Equipment 2.35 5.28% 10.38% Telecom. Services 1.43 32.64% 12.90% Thrift 0.56 22.62% 25.14% Tire & Rubber 0.96 14.18% 5.94% Tobacco 0.79 17.06% 26.74% Toiletries/Cosmetics 0.83 18.06% 20.95% Trucking 0.98 40.58% 30.50% Utility (Foreign) 1 62.76% 11.52% Water Utility 0.73 48.86% 29.78% Wireless Networking 2.41 17.70% 9.93% Other 1.06 2.45% 0.00% Market 1.14 32.11% 16.40% Last Updated in January 2007 PHỤ LỤC 2 Ma trận hiệp phương sai V R_AGF R_BBC R_BBT R_BPC R_BT6 R_BTC R_CAN R_AGF 0.000716 0.000395 0.000311 0.000316 0.000442 0.000186 0.000222 R_BBC 0.000395 0.000813 0.000479 0.00045 0.000417 0.000338 0.000384 R_BBT 0.000311 0.000479 0.000809 0.000571 0.0004 0.000445 0.000451 R_BPC 0.000316 0.00045 0.000571 0.000811 0.000433 0.00047 0.000472 R_BT6 0.000442 0.000417 0.0004 0.000433 0.000852 0.000325 0.000373 R_BTC 0.000186 0.000338 0.000445 0.00047 0.000325 0.001014 0.000386 R_CAN 0.000222 0.000384 0.000451 0.000472 0.000373 0.000386 0.000823 R_DHA 0.000435 0.00041 0.000341 0.000339 0.000491 0.000206 0.000327 R_DPC 0.000206 0.000416 0.000482 0.00051 0.000368 0.000615 0.000432 R_GIL 0.000408 0.000464 0.000425 0.000415 0.000482 0.000275 0.000364 R_GMD 0.000378 0.000331 0.00031 0.000306 0.00038 0.000167 0.00023 R_HAP 0.000369 0.000473 0.000487 0.000501 0.000506 0.000355 0.00047 R_HAS 0.000382 0.000448 0.000483 0.000434 0.000475 0.000339 0.00039 R_HTV -8.23E-06 4.57E-05 0.00011 4.31E-05 -1.10E-05 6.07E-05 2.94E-05 R_KDC 0.000395 0.000472 0.000391 0.000385 0.000352 0.0003 0.000283 R_KHA 0.000345 0.000476 0.000525 0.00056 0.000573 0.000435 0.000533 R_LAF 0.000262 0.000413 0.000474 0.000443 0.000343 0.000315 0.000403 R_MHC 0.000353 0.000518 0.000482 0.000532 0.000452 0.000376 0.000492 R_NHC 0.000253 0.000343 0.0004 0.000486 0.000345 0.000303 0.000386 R_NKD 0.000448 0.000503 0.000407 0.000393 0.000399 0.0003 0.000292 R_PMS 0.000284 0.000379 0.000497 0.000544 0.000455 0.000526 0.000465 R_PNC 0.000288 0.000337 0.00041 0.000354 0.000336 0.00033 0.000276 R_REE 0.000452 0.00046 0.000349 0.000349 0.000455 0.000175 0.000263 R_SAM 0.000483 0.000418 0.000337 0.000273 0.000438 0.00017 0.000228 R_SAV 0.000382 0.000505 0.000528 0.000481 0.000448 0.000383 0.00039 R_SFC 0.000343 0.000416 0.000448 0.000462 0.000476 0.000399 0.000423 R_SGH 0.000265 0.000255 0.000332 0.000331 0.000277 0.000354 0.000242 R_SSC 0.000401 0.000448 0.000343 0.000325 0.00045 0.000209 0.000284 R_TMS 0.000421 0.000459 0.000388 0.000391 0.000472 0.000237 0.000309 R_TNA 0.000166 0.000205 0.000232 0.000285 0.000152 0.000272 0.000248 R_TRI 0.00032 0.000513 0.000519 0.000518 0.00038 0.000467 0.000401 R_TS4 0.000278 0.000287 0.000366 0.000408 0.000362 0.000453 0.000358 R_TYA 1.98E-05 1.83E-05 8.74E-05 1.02E-05 -1.90E-05 9.45E-05 4.24E-05 R_VFM 0.000457 0.000526 0.000535 0.000562 0.000564 0.000448 0.000403 R_VNM 2.20E-05 2.76E-05 6.10E-06 1.17E-05 6.52E-05 -5.72E-05 4.89E-05 R_VTC 0.00016 0.000313 0.000379 0.000374 0.000203 0.000484 0.000288 R_DHA R_DPC R_GIL R_GMD R_HAP R_HAS R_HTV R_AGF 0.000435 0.000206 0.000408 0.000378 0.000369 0.000382 -8.23E-06 R_BBC 0.00041 0.000416 0.000464 0.000331 0.000473 0.000448 4.57E-05 R_BBT 0.000341 0.000482 0.000425 0.00031 0.000487 0.000483 0.00011 R_BPC 0.000339 0.00051 0.000415 0.000306 0.000501 0.000434 4.31E-05 R_BT6 0.000491 0.000368 0.000482 0.00038 0.000506 0.000475 -1.10E-05 R_BTC 0.000206 0.000615 0.000275 0.000167 0.000355 0.000339 6.07E-05 R_CAN 0.000327 0.000432 0.000364 0.00023 0.00047 0.00039 2.94E-05 R_DHA 0.000925 0.000221 0.00051 0.000371 0.000475 0.000475 1.12E-05 R_DPC 0.000221 0.000963 0.000339 0.000217 0.000454 0.000292 0.000118 R_GIL 0.00051 0.000339 0.000697 0.000364 0.000536 0.000504 -3.58E-05 R_GMD 0.000371 0.000217 0.000364 0.000608 0.000362 0.000322 -7.19E-05 R_HAP 0.000475 0.000454 0.000536 0.000362 0.001002 0.000507 -7.99E-06 R_HAS 0.000475 0.000292 0.000504 0.000322 0.000507 0.001034 -4.77E-06 R_HTV 1.12E-05 0.000118 -3.58E-05 -7.19E-05 -7.99E-06 -4.77E-06 0.00085 R_KDC 0.000403 0.000316 0.000377 0.000391 0.000405 0.00037 1.32E-05 R_KHA 0.000401 0.0005 0.000506 0.000361 0.00063 0.000517 4.43E-05 R_LAF 0.000308 0.000467 0.000356 0.000203 0.000456 0.000311 0.000125 R_MHC 0.000474 0.000451 0.000499 0.00039 0.000579 0.000514 5.86E-06 R_NHC 0.000247 0.00039 0.000312 0.000219 0.000391 0.000316 4.17E-05 R_NKD 0.000444 0.000341 0.00044 0.000384 0.000432 0.000409 -2.14E-05 R_PMS 0.000313 0.000629 0.000359 0.000272 0.000465 0.000413 4.99E-05 R_PNC 0.000299 0.000366 0.000335 0.000283 0.000358 0.000336 3.99E-05 R_REE 0.000516 0.000263 0.000486 0.000398 0.000436 0.00048 7.70E-05 R_SAM 0.00045 0.000188 0.000413 0.000429 0.000399 0.000469 5.19E-05 R_SAV 0.000448 0.000414 0.000514 0.00032 0.000527 0.000524 5.83E-05 R_SFC 0.000394 0.000495 0.000418 0.000313 0.000433 0.000377 4.23E-06 R_SGH 0.000227 0.000393 0.000292 0.000273 0.000348 0.000185 2.60E-05 R_SSC 0.000421 0.000253 0.00042 0.00032 0.000394 0.000404 2.76E-05 R_TMS 0.000462 0.00027 0.000478 0.00038 0.000417 0.000432 3.77E-06 R_TNA 0.00014 0.000311 0.000107 0.000145 0.000186 9.54E-05 2.58E-05 R_TRI 0.000319 0.000524 0.000378 0.000335 0.000415 0.000359 5.44E-05 R_TS4 0.000185 0.000505 0.000245 0.000176 0.000349 0.000335 6.89E-05 R_TYA -2.74E-05 3.98E-05 1.74E-05 2.11E-05 6.82E-05 -5.70E-05 1.49E-05 R_VFM 0.00042 0.000531 0.000501 0.000431 0.000607 0.000466 1.24E-05 R_VNM -2.33E-05 1.92E-05 1.97E-05 9.21E-05 8.56E-05 5.77E-05 -3.40E-05 R_VTC 0.000189 0.000462 0.000246 0.000221 0.000372 0.000302 7.00E-06 R_KDC R_KHA R_LAF R_MHC R_NHC R_NKD R_PMS R_AGF 0.000395 0.000345 0.000262 0.000353 0.000253 0.000448 0.000284 R_BBC 0.000472 0.000476 0.000413 0.000518 0.000343 0.000503 0.000379 R_BBT 0.000391 0.000525 0.000474 0.000482 0.0004 0.000407 0.000497 R_BPC 0.000385 0.00056 0.000443 0.000532 0.000486 0.000393 0.000544 R_BT6 0.000352 0.000573 0.000343 0.000452 0.000345 0.000399 0.000455 R_BTC 0.0003 0.000435 0.000315 0.000376 0.000303 0.0003 0.000526 R_CAN 0.000283 0.000533 0.000403 0.000492 0.000386 0.000292 0.000465 R_DHA 0.000403 0.000401 0.000308 0.000474 0.000247 0.000444 0.000313 R_DPC 0.000316 0.0005 0.000467 0.000451 0.00039 0.000341 0.000629 R_GIL 0.000377 0.000506 0.000356 0.000499 0.000312 0.00044 0.000359 R_GMD 0.000391 0.000361 0.000203 0.00039 0.000219 0.000384 0.000272 R_HAP 0.000405 0.00063 0.000456 0.000579 0.000391 0.000432 0.000465 R_HAS 0.00037 0.000517 0.000311 0.000514 0.000316 0.000409 0.000413 R_HTV 1.32E-05 4.43E-05 0.000125 5.86E-06 4.17E-05 -2.14E-05 4.99E-05 R_KDC 0.00082 0.000423 0.000319 0.000394 0.000279 0.000614 0.000388 R_KHA 0.000423 0.001149 0.000456 0.00059 0.000433 0.000431 0.000575 R_LAF 0.000319 0.000456 0.000806 0.000396 0.000385 0.000328 0.000418 R_MHC 0.000394 0.00059 0.000396 0.000777 0.000367 0.000413 0.000516 R_NHC 0.000279 0.000433 0.000385 0.000367 0.000707 0.000295 0.000426 R_NKD 0.000614 0.000431 0.000328 0.000413 0.000295 0.000734 0.000337 R_PMS 0.000388 0.000575 0.000418 0.000516 0.000426 0.000337 0.001198 R_PNC 0.000263 0.000348 0.000256 0.000438 0.000292 0.000309 0.000361 R_REE 0.000432 0.000387 0.000294 0.000431 0.00021 0.000441 0.000298 R_SAM 0.000436 0.000353 0.00032 0.000356 0.000232 0.00047 0.000249 R_SAV 0.000427 0.000532 0.000437 0.000505 0.000328 0.00048 0.000373 R_SFC 0.000367 0.000557 0.000413 0.000432 0.000381 0.000392 0.000544 R_SGH 0.000327 0.000433 0.000256 0.000346 0.000262 0.000268 0.000512 R_SSC 0.000341 0.000423 0.0003 0.000403 0.000291 0.000395 0.000306 R_TMS 0.0004 0.000414 0.00035 0.000443 0.000305 0.000454 0.000342 R_TNA 0.000212 0.000219 0.000221 0.00021 0.000284 0.000182 0.000369 R_TRI 0.00046 0.000486 0.000424 0.00046 0.000297 0.000438 0.000412 R_TS4 0.000342 0.000412 0.000313 0.000279 0.000372 0.000302 0.000498 R_TYA 4.82E-05 0.00012 3.93E-05 6.67E-05 -1.77E-05 2.93E-05 1.85E-05 R_VFM 0.00051 0.000606 0.000403 0.000525 0.000381 0.000479 0.000555 R_VNM -8.40E-06 0.000107 9.20E-06 3.23E-05 -7.56E-06 3.56E-05 3.14E-05 R_VTC 0.000254 0.000387 0.000444 0.000342 0.000301 0.000242 0.000564 R_PNC R_REE R_SAM R_SAV R_SFC R_SGH R_SSC R_AGF 0.000288 0.000452 0.000483 0.000382 0.000343 0.000265 0.000401 R_BBC 0.000337 0.00046 0.000418 0.000505 0.000416 0.000255 0.000448 R_BBT 0.00041 0.000349 0.000337 0.000528 0.000448 0.000332 0.000343 R_BPC 0.000354 0.000349 0.000273 0.000481 0.000462 0.000331 0.000325 R_BT6 0.000336 0.000455 0.000438 0.000448 0.000476 0.000277 0.00045 R_BTC 0.00033 0.000175 0.00017 0.000383 0.000399 0.000354 0.000209 R_CAN 0.000276 0.000263 0.000228 0.00039 0.000423 0.000242 0.000284 R_DHA 0.000299 0.000516 0.00045 0.000448 0.000394 0.000227 0.000421 R_DPC 0.000366 0.000263 0.000188 0.000414 0.000495 0.000393 0.000253 R_GIL 0.000335 0.000486 0.000413 0.000514 0.000418 0.000292 0.00042 R_GMD 0.000283 0.000398 0.000429 0.00032 0.000313 0.000273 0.00032 R_HAP 0.000358 0.000436 0.000399 0.000527 0.000433 0.000348 0.000394 R_HAS 0.000336 0.00048 0.000469 0.000524 0.000377 0.000185 0.000404 R_HTV 3.99E-05 7.70E-05 5.19E-05 5.83E-05 4.23E-06 2.60E-05 2.76E-05 R_KDC 0.000263 0.000432 0.000436 0.000427 0.000367 0.000327 0.000341 R_KHA 0.000348 0.000387 0.000353 0.000532 0.000557 0.000433 0.000423 R_LAF 0.000256 0.000294 0.00032 0.000437 0.000413 0.000256 0.0003 R_MHC 0.000438 0.000431 0.000356 0.000505 0.000432 0.000346 0.000403 R_NHC 0.000292 0.00021 0.000232 0.000328 0.000381 0.000262 0.000291 R_NKD 0.000309 0.000441 0.00047 0.00048 0.000392 0.000268 0.000395 R_PMS 0.000361 0.000298 0.000249 0.000373 0.000544 0.000512 0.000306 R_PNC 0.000848 0.000257 0.000268 0.000386 0.000335 0.000315 0.000246 R_REE 0.000257 0.000692 0.000525 0.000429 0.000312 0.000207 0.000413 R_SAM 0.000268 0.000525 0.000931 0.000394 0.000339 0.000122 0.0004 R_SAV 0.000386 0.000429 0.000394 0.000737 0.000446 0.000252 0.000403 R_SFC 0.000335 0.000312 0.000339 0.000446 0.000738 0.000398 0.000353 R_SGH 0.000315 0.000207 0.000122 0.000252 0.000398 0.001121 0.000207 R_SSC 0.000246 0.000413 0.0004 0.000403 0.000353 0.000207 0.000606 R_TMS 0.000331 0.000436 0.000409 0.000466 0.00037 0.000236 0.000448 R_TNA 0.000199 0.000123 8.52E-05 0.000166 0.00031 0.000307 0.000126 R_TRI 0.000467 0.000349 0.000346 0.000499 0.000503 0.000304 0.000318 R_TS4 0.000283 0.000247 0.000228 0.000281 0.000386 0.000298 0.000171 R_TYA -2.39E-05 -8.69E-06 -3.11E-05 -4.07E-05 9.51E-05 0.000131 2.77E-05 R_VFM 0.000469 0.000517 0.000425 0.000526 0.000569 0.000466 0.000447 R_VNM 1.65E-05 6.18E-05 2.73E-05 8.94E-07 -1.57E-05 6.21E-06 6.06E-05 R_VTC 0.000332 0.000175 0.000172 0.000313 0.000357 0.000369 0.000173 R_TMS R_TNA R_TRI R_TS4 R_TYA R_VFM R_VNM R_VTC R_AGF 0.00042 0.000166 0.00032 0.000278 1.98E-05 0.00046 2.20E-05 0.00016 R_BBC 0.00046 0.000205 0.000513 0.000287 1.83E-05 0.00053 2.76E-05 0.000313 R_BBT 0.00039 0.000232 0.000519 0.000366 8.74E-05 0.00054 6.10E-06 0.000379 R_BPC 0.00039 0.000285 0.000518 0.000408 1.02E-05 0.00056 1.17E-05 0.000374 R_BT6 0.00047 0.000152 0.00038 0.000362 -1.90E-05 0.00056 6.52E-05 0.000203 R_BTC 0.00024 0.000272 0.000467 0.000453 9.45E-05 0.00045 -5.72E-05 0.000484 R_CAN 0.00031 0.000248 0.000401 0.000358 4.24E-05 0.0004 4.89E-05 0.000288 R_DHA 0.00046 0.00014 0.000319 0.000185 -2.74E-05 0.00042 -2.33E-05 0.000189 R_DPC 0.00027 0.000311 0.000524 0.000505 3.98E-05 0.00053 1.92E-05 0.000462 R_GIL 0.00048 0.000107 0.000378 0.000245 1.74E-05 0.0005 1.97E-05 0.000246 R_GMD 0.00038 0.000145 0.000335 0.000176 2.11E-05 0.00043 9.21E-05 0.000221 R_HAP 0.00042 0.000186 0.000415 0.000349 6.82E-05 0.00061 8.56E-05 0.000372 R_HAS 0.00043 9.54E-05 0.000359 0.000335 -5.70E-05 0.00047 5.77E-05 0.000302 R_HTV 3.77E-06 2.58E-05 5.44E-05 6.89E-05 1.49E-05 1.24E-05 -3.40E-05 7.00E-06 R_KDC 0.0004 0.000212 0.00046 0.000342 4.82E-05 0.00051 -8.40E-06 0.000254 R_KHA 0.00041 0.000219 0.000486 0.000412 0.00012 0.00061 0.000107 0.000387 R_LAF 0.00035 0.000221 0.000424 0.000313 3.93E-05 0.0004 9.20E-06 0.000444 R_MHC 0.00044 0.00021 0.00046 0.000279 6.67E-05 0.00053 3.23E-05 0.000342 R_NHC 0.0003 0.000284 0.000297 0.000372 -1.77E-05 0.00038 -7.56E-06 0.000301 R_NKD 0.00045 0.000182 0.000438 0.000302 2.93E-05 0.00048 3.56E-05 0.000242 R_PMS 0.00034 0.000369 0.000412 0.000498 1.85E-05 0.00056 3.14E-05 0.000564 R_PNC 0.00033 0.000199 0.000467 0.000283 -2.39E-05 0.00047 1.65E-05 0.000332 R_REE 0.00044 0.000123 0.000349 0.000247 -8.69E-06 0.00052 6.18E-05 0.000175 R_SAM 0.00041 8.52E-05 0.000346 0.000228 -3.11E-05 0.00042 2.73E-05 0.000172 R_SAV 0.00047 0.000166 0.000499 0.000281 -4.07E-05 0.00053 8.94E-07 0.000313 R_SFC 0.00037 0.00031 0.000503 0.000386 9.51E-05 0.00057 -1.57E-05 0.000357 R_SGH 0.00024 0.000307 0.000304 0.000298 0.000131 0.00047 6.21E-06 0.000369 R_SSC 0.00045 0.000126 0.000318 0.000171 2.77E-05 0.00045 6.06E-05 0.000173 R_TMS 0.00068 0.00015 0.000381 0.000272 2.79E-05 0.00044 6.96E-05 0.00027 R_TNA 0.00015 0.000648 0.000244 0.000361 -2.50E-05 0.00028 -1.50E-05 0.000263 R_TRI 0.00038 0.000244 0.000913 0.000408 6.28E-05 0.00057 -1.38E-05 0.000468 R_TS4 0.00027 0.000361 0.000408 0.001251 -2.72E-05 0.00045 3.88E-06 0.000458 R_TYA 2.79E-05 -2.50E-05 6.28E-05 -2.72E-05 0.000835 7.70E-05 -2.64E-06 9.22E-05 R_VFM 0.00044 0.000281 0.000571 0.000451 7.70E-05 0.00118 4.06E-05 0.000401 R_VNM 6.96E-05 -1.50E-05 -1.38E-05 3.88E-06 -2.64E-06 4.06E-05 0.000595 -6.90E-05 R_VTC 0.00027 0.000263 0.000468 0.000458 9.22E-05 0.0004 -6.90E-05 0.001279 PHỤ LỤC 3 Ma trận nghịch đảo của V R_AGF R_BBC R_BBT R_BPC R_BT6 R_BTC R_CAN R_DHA R_DPC R_AGF 3499.79 -93.3425 243.491 -153.902 -342.3 46.781 142.749 -124.5 348.703 R_BBC -93.3425 3550.65 -413.7 262.586 114.969 -30.2063 -37.787 270.911 -164.91 R_BBT 243.491 -413.697 3908.5 -1100.87 123.789 -81.9471 -336.91 62.1539 -0.7157 R_BPC -153.902 262.586 -1100.9 4304.94 -102.85 -403.288 -51.621 153.883 53.7796 R_BT6 -342.296 114.969 123.789 -102.846 3282.1 -260.286 -31.39 -329.25 -29.645 R_BTC 46.781 -30.2063 -81.947 -403.288 -260.29 2073.06 -187.06 -73.197 -837.88 R_CAN 142.749 -37.7872 -336.91 -51.6214 -31.39 -187.06 2610.64 -155.36 40.7606 R_DHA -124.502 270.911 62.1539 153.883 -329.25 -73.1969 -155.36 2563.71 320.049 R_DPC 348.703 -164.912 -0.7157 53.7796 -29.645 -837.88 40.7606 320.049 2972.57 R_GIL -100.014 -132.939 -131.99 82.7929 18.1606 10.5825 -150.8 -395.12 -155.06 R_GMD -435.643 525.274 -501.5 31.5365 -315.75 202.538 109.608 -1.4755 -44.629 R_HAP 47.1724 15.8743 11.2579 -57.9556 -253.1 125.499 -193.88 -256.5 -181.01 R_HAS -13.3522 44.1491 -514.41 25.4141 -39.111 -215.46 -71.933 -68.458 329.854 R_HTV 60.3431 16.1779 -260.94 58.1965 132.797 -10.7477 20.127 -63.142 -200.53 R_KDC 253.596 -258.062 117.817 153.372 310.559 -88.5947 40.5115 -125.38 431.114 R_KHA 180.562 69.4954 51.6616 -174.756 -516.7 15.2268 -235.77 175.662 109.771 R_LAF -70.5173 -102.67 -573.46 -113.322 -41.976 334.04 -250.52 -68.178 -529.16 R_MHC 248.544 -945.306 561.287 -1038.78 340.117 98.7704 -850.94 -481.06 -365.82 R_NHC -44.6444 -211.134 -59.984 -1261.29 -92.773 218.654 -297.16 147.561 -198.4 R_NKD -719.98 -607.596 -80.02 -183.431 228.776 -62.2148 138.335 -294.24 -519.04 R_PMS -61.9468 213.234 -311.54 -228.641 -260.69 -80.9676 -73.662 74.522 -497.58 R_PNC -205.878 200.671 -447.39 488.417 -154.41 -30.5236 208.045 -96.373 -54.15 R_REE -525.881 -619.611 316.541 -438.208 -406.6 552.201 167.95 -925.02 -423.74 R_SAM -483.054 -14.6005 -91.037 436.093 -78.205 -149.7 79.4284 115.111 312.583 R_SAV -213.603 -17.1187 -996.5 -43.9805 135.542 -371.174 153.246 58.7127 -45.16 R_SFC -2.94821 -50.3029 265.844 62.6686 -620.97 252.838 -313.57 -591.21 -517.32 R_SGH -245.494 89.8437 -119.82 91.9218 83.4213 -107.167 173.856 30.7331 -52.552 R_SSC -570.41 -745.276 -84.117 540.338 -541.38 -39.7793 73.5669 -203.9 75.9781 R_TMS -151.358 -297.005 204.847 -336.609 -608.7 134.36 43.0827 -229.18 438.973 R_TNA -213.259 -129.573 -7.1019 -123.569 401.9 -169.939 -211.28 -88.715 23.1384 R_TRI 50.8649 -584.579 -227 -755.666 80.9842 -112.566 -207.7 159.954 -381.46 R_TS4 -271.214 137.883 -52.077 37.1743 -237.2 -103.076 -139.45 140.25 -305.11 R_TYA -173.659 163.784 -470.6 267.798 211.355 -221.859 26.4497 168.87 113.296 R_VFM -105.096 -84.3107 -87.751 -351.441 -217.87 -56.1747 104.861 262.634 -100.99 R_VNM 146.676 -35.4393 100.987 19.361 17.1198 155.563 -174.12 287.427 -137.93 R_VTC 163.104 -87.2742 148.604 141.372 347.862 -263.339 157.291 -29.844 70.0677 R_GIL R_GMD R_HAP R_HAS R_HTV R_KDC R_KHA R_LAF R_AGF -100.0137 -435.6426 47.17236 -13.35223 6.03E+01 253.5955 1.81E+02 -70.51733 R_BBC -132.9388 525.274 15.87435 44.14906 1.62E+01 -258.0618 6.95E+01 -102.6699 R_BBT -131.989 -501.4993 11.25793 -514.4146 -2.61E+02 117.8173 5.17E+01 -573.4618 R_BPC 82.79286 31.53653 -57.95558 25.41405 5.82E+01 153.3724 -1.75E+02 -113.3224 R_BT6 18.16062 -315.7464 -253.0978 -39.1109 1.33E+02 310.5593 -5.17E+02 -41.97594 R_BTC 10.58248 202.5377 125.4986 -215.46 -1.07E+01 -88.59473 1.52E+01 334.04 R_CAN -150.8033 109.6083 -193.8836 -71.93324 2.01E+01 40.51153 -2.36E+02 -250.5176 R_DHA -395.1189 -1.475549 -256.5015 -68.45832 -6.31E+01 -125.3842 1.76E+02 -68.17796 R_DPC -155.0602 -44.62868 -181.0091 329.8538 -2.01E+02 431.1142 1.10E+02 -529.1637 R_GIL 5507.074 -76.81854 -597.7972 -199.7744 4.53E+02 445.2244 -2.31E+02 3.203414 R_GMD -76.81854 4342.5 10.90994 320.2169 3.49E+02 -688.9455 -5.80E+01 629.1353 R_HAP -597.7972 10.90994 2478.755 -47.47449 8.62E+01 -46.12789 -2.29E+02 -251.4796 R_HAS -199.7744 3.20E+02 -47.47449 2150.492 1.22E+02 -30.3904 -1.08E+02 329.2406 R_HTV 4.53E+02 3.49E+02 8.62E+01 1.22E+02 1.42E+03 -4.76E+01 -1.24E+02 -1.63E+02 R_KDC 445.2244 -688.9455 -46.12789 -30.3904 -4.76E+01 4126.554 -1.43E+02 -180.9289 R_KHA -230.9715 -58.01199 -228.6942 -107.9113 -123.5061 -142.9144 2141.5026 -36.05089 R_LAF 3.203414 629.1353 -251.4796 329.2406 -1.63E+02 -180.9289 -3.61E+01 2876.262 R_MHC -256.1969 -1005.702 -569.8667 -472.8832 1.23E+02 90.10235 -4.73E+02 -25.81638 R_NHC -230.3955 -105.1016 -154.819 -98.6256 -7.20E+01 -149.1118 -1.10E+02 -395.8772 R_NKD -274.4812 3.944346 -29.179 118.26 3.00E+02 -2741.989 -4.09E+01 267.4947 R_PMS 132.2385 328.064 71.42591 -87.95827 -1.15E+01 -470.4056 -6.12E+01 111.8078 R_PNC -144.2503 4.484232 75.51509 -13.67965 -1.12E+02 367.2277 1.66E+02 293.6259 R_REE -1507.911 -614.0212 192.0604 -553.1183 -5.83E+02 -456.7651 2.30E+02 15.96707 R_SAM 187.1488 -7.73E+02 -179.1951 -285.5567 -1.34E+02 -48.95943 3.13E+01 -439.6626 R_SAV -901.8652 481.7624 -427.7995 -470.606 -1.85E+02 -97.53666 -3.47E+02 -458.2031 R_SFC -631.6986 -247.0605 411.5696 -149.7962 1.29E+02 411.01 -4.01E+02 -262.9375 R_SGH -310.0639 -227.7712 -68.52643 128.8477 -72.20877 -290.2363 -1.78E+02 3.945753 R_SSC -118.2546 117.3643 97.63567 -116.6097 -1.24E+02 268.0277 -2.35E+02 47.50162 R_TMS -904.4424 -634.7715 323.5374 28.51145 -5.08E+01 -24.43061 3.51E+02 -343.7049 R_TNA 713.8578 -164.4903 8.625977 288.3195 5.37E+01 -72.6559 1.44E+02 -58.85151 R_TRI 284.0038 -243.492 199.6102 222.2697 1.06E+01 -633.8109 -1.69E+01 -85.38306 R_TS4 53.82469 311.5874 -68.50056 -178.6229 -4.05E+01 -241.3431 -9.67E+01 132.9214 R_TYA 4.54E+01 1.58E+02 -1.57E+02 1.97E+02 -40.94798 -9.64E+01 -1.77E+02 1.55E+01 R_VFM 88.54559 -147.8593 -382.1254 100.3777 1.00E+02 -333.8256 -3.19E+01 145.5209 R_VNM 3.27E+02 -4.99E+02 -2.44E+02 -1.60E+02 7.08E+01 3.69E+02 -287.8482 -1.16E+02 R_VTC 96.99313 -360.3439 -150.3979 -173.9231 9.52E+01 268.926 -6.74E+01 -514.8878 R_NHC R_NKD R_PMS R_PNC R_REE R_SAM R_SAV R_SFC R_AGF -44.64443 -719.9797 -61.94676 -205.8778 -5.26E+02 -483.0541 -2.14E+02 -2.948215 R_BBC -211.1343 -607.5964 213.2336 200.671 -6.20E+02 -14.60048 -1.71E+01 -50.30293 R_BBT -59.98409 -80.01976 -311.5432 -447.3898 3.17E+02 -91.0367 -9.96E+02 265.8444 R_BPC -1261.287 -183.4313 -228.641 488.4169 -4.38E+02 436.0928 -4.40E+01 62.66861 R_BT6 -92.77273 228.7762 -260.6885 -154.4061 -4.07E+02 -78.20475 1.36E+02 -620.9658 R_BTC 218.6538 -62.21482 -80.96755 -30.52363 5.52E+02 -149.6998 -3.71E+02 252.8376 R_CAN -297.158 138.3355 -73.66214 208.0454 1.68E+02 79.42835 1.53E+02 -313.5718 R_DHA 147.5613 -294.2378 74.52196 -96.37293 -9.25E+02 115.1111 5.87E+01 -591.2142 R_DPC -198.3972 -519.0396 -497.5798 -54.14971 -4.24E+02 312.583 -4.52E+01 -517.321 R_GIL -230.3955 -274.4812 132.2385 -144.2503 -1.51E+03 187.1488 -9.02E+02 -631.6986 R_GMD -105.1016 3.944346 328.064 4.484232 -6.14E+02 -773.2113 4.82E+02 -247.0605 R_HAP -154.819 -29.179 71.42591 75.51509 1.92E+02 -179.1951 -4.28E+02 411.5696 R_HAS -98.6256 1.18E+02 -87.95827 -13.67965 -5.53E+02 -285.5567 -4.71E+02 -149.7962 R_HTV -7.20E+01 3.00E+02 -1.15E+01 -1.12E+02 -5.83E+02 -1.34E+02 -1.85E+02 1.29E+02 R_KDC -149.1118 -2741.989 -470.4056 367.2277 -4.57E+02 -48.95943 -9.75E+01 411.01 R_KHA -109.5082 -40.89324 -61.21591 166.2835 230.14163 31.3168 -346.8086 -401.4908 R_LAF -395.8772 267.4947 111.8078 293.6259 1.60E+01 -439.6626 -4.58E+02 -262.9375 R_MHC 233.8268 380.4099 -556.7699 -929.7586 -2.58E+02 171.8754 -4.40E+02 517.3454 R_NHC 3254.079 -40.1187 38.10227 -367.7394 7.38E+02 -109.8186 3.38E+02 -247.1319 R_NKD -40.1187 5652.605 247.61 -180.4535 1.61E+02 -452.2984 -7.66E+02 -228.6081 R_PMS 38.10227 247.61 1981.082 9.354083 -3.55E+01 -18.38902 4.60E+02 -598.6929 R_PNC -367.7394 -180.4535 9.354083 2282.661 4.55E+02 -109.9938 -1.57E+02 227.4758 R_REE 738.136 161.4062 -35.53911 455.0285 5.96E+03 -1014.158 -1.23E+02 1111.084 R_SAM -109.8186 -4.52E+02 -18.38902 -109.9938 -1.01E+03 2583.7 2.44E+02 -419.1685 R_SAV 338.3044 -765.9936 460.0572 -157.0407 -1.23E+02 244.1658 5.37E+03 -602.4533 R_SFC -247.1319 -228.6081 -598.6929 227.4758 1.11E+03 -419.1685 -6.02E+02 4693.576 R_SGH 59.76521 108.1729 -197.6251 -159.9438 85.058745 267.8066 2.26E+02 -276.5601 R_SSC -594.4515 -244.8226 -40.5456 364.6691 -2.71E+02 -162.116 -6.30E+01 -138.3075 R_TMS -60.63013 -515.2294 -118.4314 -279.8932 2.32E+01 146.1682 -7.63E+02 173.2302 R_TNA -443.0198 25.65946 -174.1135 -114.5998 -3.63E+02 232.3789 8.38E+01 -765.274 R_TRI 670.7611 186.4435 426.0944 -725.334 -4.63E+01 -77.13377 -3.96E+02 -901.3412 R_TS4 -209.3575 13.59837 3.328391 15.24303 -1.57E+02 -20.06817 3.00E+02 -13.98268 R_TYA 1.14E+02 -7.41E+01 2.02E+02 1.92E+02 -110.5523 1.42E+02 6.76E+02 -4.95E+02 R_VFM 112.7224 275.9443 -17.79555 -363.6181 -7.94E+02 135.4321 -9.76E+01 -557.9096 R_VNM 2.00E+02 -2.94E+02 -1.30E+02 -1.03E+02 -2.61E+02 1.48E+02 207.77461 2.62E+02 R_VTC -53.41003 -2.475158 -408.4567 -92.13939 5.25E+01 62.25538 1.79E+01 163.9702 R_SGH R_SSC R_TMS R_TNA R_TRI R_TS4 R_TYA R_VFM R_AGF -245.4942 -570.4096 -151.3584 -213.2589 5.09E+01 -271.214 -1.74E+02 -105.0955 R_BBC 89.84366 -745.2763 -297.0051 -129.5725 -5.85E+02 137.8829 1.64E+02 -84.31066 R_BBT -119.8193 -84.11685 204.8472 -7.101904 -2.27E+02 -52.0766 -4.71E+02 -87.75144 R_BPC 91.92184 540.3377 -336.6088 -123.5694 -7.56E+02 37.17434 2.68E+02 -351.4407 R_BT6 83.42127 -541.3784 -608.7036 401.8996 8.10E+01 -237.1951 2.11E+02 -217.8675 R_BTC -107.1674 -39.77932 134.3602 -169.9388 -1.13E+02 -103.0763 -2.22E+02 -56.17467 R_CAN 173.856 73.56691 43.08268 -211.2838 -2.08E+02 -139.4472 2.64E+01 104.8614 R_DHA 30.73306 -203.9047 -229.1827 -88.71464 1.60E+02 140.2503 1.69E+02 262.6339 R_DPC -52.55177 75.97815 438.9734 23.13837 -3.81E+02 -305.1079 1.13E+02 -100.9909 R_GIL -310.0639 -118.2546 -904.4424 713.8578 2.84E+02 53.82469 4.54E+01 88.54559 R_GMD -227.7712 117.3643 -634.7715 -164.4903 -2.43E+02 311.5874 1.58E+02 -147.8593 R_HAP -68.52643 97.63567 323.5374 8.625977 2.00E+02 -68.50056 -1.57E+02 -382.1254 R_HAS 128.8477 -1.17E+02 28.51145 288.3195 2.22E+02 -178.6229 1.97E+02 100.3777 R_HTV -7.22E+01 -1.24E+02 -5.08E+01 5.37E+01 1.06E+01 -4.05E+01 -4.09E+01 1.00E+02 R_KDC -290.2363 268.0277 -24.43061 -72.6559 -6.34E+02 -241.3431 -9.64E+01 -333.8256 R_KHA -178.1068 -234.6815 351.4868 143.5663 -16.88469 -96.72419 -176.5474 -31.94575 R_LAF 3.945753 47.50162 -343.7049 -58.85151 -8.54E+01 132.9214 1.55E+01 145.5209 R_MHC -101.0219 -339.4906 -114.7618 -25.96578 1.02E+02 238.9074 -4.12E+02 256.1241 R_NHC 59.76521 -594.4515 -60.63013 -443.0198 6.71E+02 -209.3575 1.14E+02 112.7224 R_NKD 108.1729 -244.8226 -515.2294 25.65946 1.86E+02 13.59837 -7.41E+01 275.9443 R_PMS -197.6251 -40.5456 -118.4314 -174.1135 4.26E+02 3.328391 2.02E+02 -17.79555 R_PNC -159.9438 364.6691 -279.8932 -114.5998 -7.25E+02 15.24303 1.92E+02 -363.6181 R_REE 85.05875 -271.1091 23.15294 -363.4288 -4.63E+01 -156.8293 -1.11E+02 -794.3004 R_SAM 267.8066 -1.62E+02 146.1682 232.3789 -7.71E+01 -20.06817 1.42E+02 135.4321 R_SAV 225.8197 -62.99931 -762.5825 83.80263 -3.96E+02 299.8477 6.76E+02 -97.60246 R_SFC -276.5601 -138.3075 173.2302 -765.274 -9.01E+02 -13.98268 -4.95E+02 -557.9096 R_SGH 1433.537 50.13072 57.68619 -260.6029 163.11034 42.06957 -7.30E+01 -130.1628 R_SSC 50.13072 4843.878 -1190.395 -15.20641 -2.17E+01 383.7806 -4.18E+01 -361.4456 R_TMS 57.68619 -1190.395 4702.718 -26.55179 1.39E+01 -257.7261 -2.59E+02 268.2404 R_TNA -260.6029 -15.20641 -26.55179 2624.536 1.28E+02 -330.5151 2.29E+02 12.73394 R_TRI 163.1103 -21.74811 13.9085 128.3408 3.19E+03 -135.5739 -3.48E+01 -63.74846 R_TS4 42.06957 383.7806 -257.7261 -330.5151 -1.36E+02 1365.996 1.01E+02 -68.15727 R_TYA -7.30E+01 -4.18E+01 -2.59E+02 2.29E+02 -34.8364 1.01E+02 1.51E+03 -6.34E+01 R_VFM -130.1628 -361.4456 268.2404 12.73394 -6.37E+01 -68.15727 -6.34E+01 2113.302 R_VNM -6.11E+00 -1.68E+02 -3.31E+02 8.51E+00 4.54E+01 -1.59E+01 2.3239062 8.73E+00 R_VTC -93.26157 86.81963 -212.7813 -20.81826 -3.69E+02 -204.0351 -9.88E+01 -44.28018

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc2401.doc
Tài liệu liên quan