Đề thi thử Kết thúc học kì Tin học đại cương

37. Quy trình giải quyết bài toán bằng máy tính? A. Xây dựng thuật giải  Lựa chọn phương pháp giải  Cài đặt chương trình Hiệu chỉnh chương trình Thực hiện chương trìnhXác định bài toán B. Xác định bài toán  Lựa chọn phương pháp giải  Xây dựng thuật giải  Cài đặt chương trình  Thực hiện chương trình  Hiệu chỉnh chương trình C. Xác định bài toán  Xây dựng thuật giải  Lựa chọn phương pháp giải  Cài đặt chương trình  Hiệu chỉnh chương trình  Thực hiện chương trình D. Xác định bài toán  Lựa chọn phương pháp giải  Xây dựng thuật giải  Cài đặt chương trình  Hiệu chỉnh chương trình  Thực hiện chương trình

pdf4 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Kết thúc học kì Tin học đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG BK KÌ 20171 KẾT THÚC HỌC KÌ Họ tên :..... Lớp : .... Tên Fb : .... ----------------------------------------------------------- 1. Các thành phần của CPU bao gồm? A. Control Unit, Bộ nhớ trong, Registers B. Control Unit, Bộ nhớ ngoài, Registers C. Control Unit, ALU, Registers D. Input - Ouput System, Bus, Bộ nhớ chính 2. Các kí tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tệp, thư mục trong hệ điều hành Windows? A. &, /, \, , :, | C. @, 1, % B. @, 1 D. ~, @, #, $ 3. Số thập phân 10.75 được biểu diễn bởi số nhị phân nào dưới đây: A. 1010.001 C. 10.001 B. 10.010 D. 1010.110 4. Giá trị của 8GB bằng: A. 8192 KB C. 8*220 KB B. 23 * 220 B D. 213 KB 5. Cho số nhị phân 100010111.1101101 có biểu diễn trong hệ cơ số 8 là? A. 427.664 C. 422.664 B. 237.664 D. 227.664 6. Lựa chọn nào dưới đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ xử lí dữ liệu của các loại bộ nhớ? A. Tập thanh ghi, Cache, Ram, Đĩa cứng B. Ram, Đĩa cứng, Tập thanh ghi, Cache C. Ram, Rom, Đĩa cứng, Tập thanh ghi D. Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi 7. Số thập phân 259.875 tương ứng có số nhị phân là bao nhiêu? A. 100000011.1010 C. 100000010.1010 B. 100000011.1110 D. 100000010.1110 8. Cộng 2 số nguyên không dấu 8 bit A = 123 B=159 được kết quả bằng bao nhiêu? A. 282 C. 0 B. 26 D. 256 9. Cho 2 giá trị +55 và +73 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit. A+B = ? A. 128 C. 127 B. 1 D. -128 10. Cho số thực 27.75 biểu diễn theo chuẩn IEE 754/85 độ chính xác đơn. Giá trị phần mã hóa số mũ là A. 131 C. 127 B. 129 D. 128 11. Cho A = 49, B = -102 biểu diễn dạng nhị phân có dấu 8 bit. Kết quả phép toán trên bit (NOT A) OR B là: A. 11001110 C. 10011110 B. 11011110 D. 00110001 12. CPU không đảm nhận chức năng nào dưới đây: A. Thực hiện các phép toán số học và logic B. Lưu trữ dữ liệu lâu dài C. Điều khiển hoạt động của thiết bị D. Nhận lệnh và giải mã lệnh 13. Giá trị của số thực X = C1140000 (hệ 16) biểu diễn theo chuẩn IEEE754/85 đô ̣chính xác đơn (dùng 32 bit) là: A. -4.75 C. 9.25 B. -9.25 D. -9.75 14. Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 2A31, A102, B502, 3C01. Số lớn nhất là A. 2A31 C. A102 B. 3C01 D. B502 15. Đẳng thức 112 – 47 = 54 đúng trong hệ cơ số nào? A. 8 C. 9 B. 10 D. 11 Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology 16. Đoạn mã sau cài đặt hàm kiểm tra số nguyên dương n (n>2) có là số nguyên tố. Điền biểu thức A, B còn thiếu int SONGUYENTO (int n){ int i, k = 1 ; for(i=2 ; A ; i++) if(B) k= 0; return k; } A. i n B. i<n và n%i=0 D. i*i < n và n/i==0 17. Kết quả của đoạn chương trình sau là gì? int a=123, b; do{ b= a % 10; printf(“%d”, b); a=a/10; }while(a != 0); A. 123 C. 321 B. 3 D. Lỗi nà 18. Cho khai báo: struct KQSV{ char MSSV[10], MHP[5]; int SoTC; float Diem; }; struct KQSV sv[10]; Khai báo trên sẽ được cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ? A. 190 C. 230 B. 31 D. 310 19. Tìm S sau đoạn mã giả sau: a ←5, b←24 REPEAT b ←b - a a ← a+ 1 UNTIL a > b s ← a + b A. 14 C. 13 B. 10 D. 24 20. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình? int i; char str[20]="informatics", words[10]; for(i=0;i<strlen(str)/2;i++) words[i]=str[i+1]; words[i-1]='\0'; printf("%s",words); A. infor C. nform B. info D. nfor 21. Cho biết kết quả hiển thị trên màn hình? int n = 0; do { n +=3; printf("%d ",n); if(n>10) break; }while(n%3 == 0); A. 3 6 9 12 C. 3 6 9 B. 0 3 6 9 12 D. Vòng lặp vô hạn 22. Đoạn chương trình sau sẽ in những gì ra màn hình: int i=0; char c = 'c'; for(i=0; i<6; i=i+2){ c=c+2; printf ("%c ", c); } A. c e i o C. e i o B. e g i D. c e i 23. Khi x = 10 và y = 11 thì đoạn chương trình: printf("\n%d",x-- * ++y); printf("\n%d",x-- - --y); printf("\n%d",x++ + ++y); sẽ cho kết quả: A. 110,-3,20 C. 120,-2,21 B. 110,-3,21 D. 120,-2,20 24. Tên biến nào sau đây là không được chấp nhận. A. Anh Nam C. anhnam B. AnhNam D. Anh_Nam Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology 25. Xâu "Anh Nam Sieu Dep Trai" được in bao nhiêu lần? for(i=0;i<=5;i++) for(j=1;j<5;j++) pritnf("Anh Nam Sieu Dep Trai"); A. 24 lần C. 30 lần B. 25 lần D. 0 lần 26. Kết quả in ra màn hình của đoạn code sau: int i, S=0; for(i=0;i <10; i++){ if(i%3) S+=i; else i+=3; } printf("%d",S); A. 17 C. 14 B. 9 D. Chương trình báo lỗi 27. Hãy cho biết dãy số in ra của đoạn chương trình sau: int i =17; while(i>1) { switch(i%3) { case 1: i = i/2+1; break; case 0: printf("%d",i); default: i -=2; printf ("%d",i+1); } } A. 16 15 14 3 1 C. 16 15 11 3 1 B. 16 15 10 3 2 D. 16 15 14 3 2 28. Đoạn chương trình C sau ra kết quả bằng bao nhiêu? float a=30; int x=5; printf("%f",a%x); A. 6.000000 C. 6.00 B. 6 D. Báo lỗi nà 29. Cho đoạn chương trình sau: int i, S=0,a[10] = {1,5,6,12,3,9,5,1,4,7}; for(i=0;i<10;i++){ if(a[i]%4) S+=a[i]; } A. 37 C. 16 B. 0 D. Có lỗi 30. Hãy cho biết kết quả đoạn code sau: float a =8, b=4; printf(“%.2f”, ++a/b--); A. 2.25 C. 2 B. 3 D. Lỗi 31. Kết quả của biểu thức: 2+3*5 - 9&& 1+2-5%3 || 10 < =2*6 A. 1 C. 0 B. Kết quả khác D. Biểu thức bị lỗi 32. Câu lệnh khai báo đúng là: A. #define Xau = "ANDZ''; B. #define Xau[5] "ANDZ''; C. const char Xau[5] = "ANDZ''; D. const char Xau = "ANDZ''; 33. Cho biết giá trị các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: int a,b,c; a=13/2; b=++a + 6; c =(b>12)?(b+7):(a*a); A. 6, 12, 20 C. 7, 13, 20 B. 6, 13, 20 D. 7, 13, 49 34. Cho biết kết quả in ra của đoạn sau int i, S = 0; int A[3][4] = { {1, 3, 5}; {4, 5}, {2}}; for( i = 0; i <3; i++) S+=A[i][i]; A. 0 C. 6 C. Không xác định D. Lỗi 35. Khai báo nguyên mẫu hàm nào sau đây là đúng nhất? A. int min(int, int); B. int min(int a; int b); C. int min(int a, int b) D. int min(int , int) Nguyen Thanh Nam - Posts and Telecommunications Institute of Technology 36. Cho sơ đồ khối sau. Tìm A,B. div: chia lấy nguyên :3 A. A= 256 B = 256 C. A= 1 B = 256 C. A= 256 B = 1 D. A=128 B 256 37. Quy trình giải quyết bài toán bằng máy tính? A. Xây dựng thuật giải  Lựa chọn phương pháp giải  Cài đặt chương trình Hiệu chỉnh chương trình Thực hiện chương trìnhXác định bài toán B. Xác định bài toán  Lựa chọn phương pháp giải  Xây dựng thuật giải  Cài đặt chương trình  Thực hiện chương trình  Hiệu chỉnh chương trình C. Xác định bài toán  Xây dựng thuật giải  Lựa chọn phương pháp giải  Cài đặt chương trình  Hiệu chỉnh chương trình  Thực hiện chương trình D. Xác định bài toán  Lựa chọn phương pháp giải  Xây dựng thuật giải  Cài đặt chương trình  Hiệu chỉnh chương trình  Thực hiện chương trình 38. Tìm kết quả hiển thị lên màn hình: char S[11] ="0123456789",tg; int i,n; n = strlen(S); for(i=0;i<n/2;i++){ tg = S[i]; S[i]= S[n-i-1]; S[n-i-1] = tg; } prinf("%s",S); A. 9876543210 C. 9876556789 B. 0123443210 D. Có lỗi 39. Hãy chọn biểu thức thích hợp tại vị trí X để chương trình ngôn ngữ C sẽ đọc đến khi biến n được nhập thỏa mãn lớn hơn 0 và nhỏ hơn bằng 50 int n; do{ printf("Moi nhap: "); scanf("%d",&n); } while(X); A. (n0) C. (n>50)||(n<=0) B. (n>50)&&(n=0) 40.. Cho biết kết quả in ra màn hình của phép gọi hàm CS(2910,24) sau void CS(int n, int b) { if(n==0) return; cs(n/b,b); printf("%d",n%b); } main(){ CS(2910,24); } A. 516 C. 615 B. 561 D. 165 ♥ Good Luck ! ♥ A ← 256 B ← 256 A ← A div 2 A div 2=0 S Đ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_ket_thuc_hoc_ki_tin_hoc_dai_cuong.pdf
Tài liệu liên quan