Đồ án Thiết kế cầu Kỳ Hà

5.3. Sức chịu tải của cọc 5.3.1. Cọc trụ Căn cứ tài liệu khảo sát địa chất công trình, ta có thể chọn lớp 5 làm lớp chịu lực chính. Chọn cọc có tiết diện 35x35 cm. chiều dài dự kiến là 24 m Sức chịu tải giới hạn theo đất nền :

pdf21 trang | Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu Kỳ Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH PHẦN I: THIẾT KẾ CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 1 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH I.QUY MÔ CÔNG TRÌNH: Cầu được thiết kế dành cho đường ôtô tuổi thọ công trình 100 năm II.VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH: Cầu KỲ HÀ vượt qua rạch kỳ hà, thuộc địa phận phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành Phố Hồ Chí Minh, nối từ tỉnh lộ 25 qua khu vực nhà máy xi măng Sao Mai. III.ĐẶC ĐIỂM VỀ TẢI TRỌNG: Các tiêu chuẩn thiết kế: Khổ cầu : 3.75×3+1.75×1 Tải trọng thiết kế: HL-93 Xe 3 trục +tải trọng làn Xe 2 trục +tải trọng làn Cấp sông : Cấp V Khổ thông thuyền : (H= 3.5 m; B=20m) Cấp đường đầu cầu : Cấp III Qui trình thiết kế: Tiêu chuẩn thiết kế cầu : 22TCN 272-05 IV.ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Dựa trên kết quả thí nghiệm trong phòng, tiến hành áp dụng các phương pháp thống kê toán học và lý thuyết xác suất để xử lý các kết quả thí nghiệm trong đó có chú ý đến các nguyên tắc đồng nhất về mặt địa chất, tức là đồng nhất về mặt nguyên tắc địa tầng và thạch học của đất đá. Theo đó đã xác định được 07 đơn nguyên địa chất công trình tới độ sâu 43m. Lớp F Lớp cát san lấp, màu vàng. Phân bố ngay từ mặt đất đến độ sâu 4.5m, bề dày 4.5 m. Lớp 01 Lớp bùn sét, lẫn mùn thực vật, màu xám đen. Phân bố ngay dưới lớp san lấp đến độ sâu 11.4 m, bề dày 6.9 m. Các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng cho lớp này như sau: Độ ẩm tự nhiên, W(%) :83.2 K.lượng thể tích tự nhiên, (g/cm3) :1.48 K.lượng thể tích đẩy nổi, (g/cm3) :0.49 Góc ma sát trong, j (độ) :02054’ TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH CHƯƠNG I w dn SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 2 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Lực dính, C (kg/cm2) :0.058 Sức kháng nén đơn, Qu (kG/cm 2) :1.53 Độ sệt, B :1.36 Lớp 02 Sét lẫn bụi, màu loang lỗ xám ghi nâu đỏ và vàng nhạt, dẻo cứng. Dày 2.6 m Các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng cho lớp này như sau: Độ ẩm tự nhiên, W(%) :29.0 K.lượng thể tích tự nhiên, (g/cm3) :1.90 K.lượng thể tích đẩy nổi, (g/cm3) :0.93 Góc ma sát trong, j (độ) :14050’ Lực dính, C (kg/cm2) :0.285 Sức kháng nén đơn, Qu (kG/cm 2) :1.020 Độ sệt, B :0.27 Lớp 03 Sét pha lẫn bụi, màu xám trắng lẩn vàng nâu, dẻo cứng. Dày 2.4 m Các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng cho lớp này như sau: Độ ẩm tự nhiên, W(%) :21.7 K.lượng thể tích tự nhiên, (g/cm3) :1.98 K.lượng thể tích đẩy nổi, (g/cm3) :1.02 Góc ma sát trong, j (độ) :16047’ Lực dính, C (kg/cm2) :0.145 Sức kháng nén đơn, Qu (kG/cm 2) :0.60 Độ sệt, B :0.35 Lớp 04 Sét lẫn bụi, màu vàng loang nâu đỏtrạng thái cứng. Dày 2.6 m Các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng cho lớp này như sau: Độ ẩm tự nhiên, W(%) :20.7 K.lượng thể tích tự nhiên, (g/cm3) :2.02 K.lượng thể tích đẩy nổi, (g/cm3) :1.06 Góc ma sát trong, j (độ) :16000’ Lực dính, C (kg/cm2) :0.45 Sức kháng nén đơn, Qu (kG/cm 2) :2.46 Độ sệt, B :0.15 Lớp 05 Cát pha lẩn bụi, màu vàng lẩn vàng nhạt, nửa cứng. Dày 12.6 m Các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng cho lớp này như sau: w dn w dn w dn SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 3 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Độ ẩm tự nhiên, W(%) :21.2 K.lượng thể tích tự nhiên, (g/cm3) :1.98 K.lượng thể tích đẩy nổi, (g/cm3) :1.03 Góc ma sát trong, j (độ) :17026’ Lực dính, C (kg/cm2) :0.019 Sức kháng nén đơn, Qu (kG/cm 2) :0.87 Lớp 06 Cát pha lẩn bụi, màu xám tím nhạt. Dày 5.6m Các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng cho lớp này như sau: Độ ẩm tự nhiên, W(%) :21.6 K.lượng thể tích tự nhiên, (g/cm3) :1.97 K.lượng thể tích đẩy nổi, (g/cm3) :1.01 Góc ma sát trong, j (độ) :25005’ Lực dính, C (kg/cm2) :0.065 Lớp 07 Cát trung lẫn bụi sét, màu nâu vàng nhạt trạng thái chặt. Bề dày 5.8 m Các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng cho lớp này như sau: Độ ẩm tự nhiên, W(%) :16.7 K.lượng thể tích tự nhiên, (g/cm3) :2.01 K.lượng thể tích đẩy nổi, (g/cm3) :1.08 Góc ma sát trong, j (độ) :27019’ Lực dính, C (kg/cm2) :0.038 w dn w dn w dn SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 4 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH I. GIỚI THIỆU 1.Các thông số kỹ thuật Chiều dài toàn cầu : 68 m Cầu gồm 3 nhịp : 20 m + 27 m +20 m Số lượng dầm chủ : 7 dầm Khoảng cách giữa 2 dầm 2000 mm Trụ : Sử dụng kết cấu trụ khung pi thân trụ gồm 3 cột đường kính 1.2m. Móng cọc là cọc đóng có tiết diện 35x35 cm với BTCT cấp 30 Mố : Sử dụng mố chữ U-BTCT đúc tại chỗ. Móng cọc là cọc đóng có tiết diện 35x35cm với BTCT cấp 30 2. Các đặc trưng về vật liệu sử dụng Đối với bê tông Đối với cốt thép Cốt thép thường : Cường độ giới hạn chảy fy = 420 MPa = 42000 T/m 2 Modun đàn hồi Es = 200000 MPa = 20000000 T/m 2 Cốt thép dự ứng lực:Sử dụng cáp 15.2 mm(ASTM-A416-85,Cấp 270) II. THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN: 1. Kích thước mặt cắt ngang Cường độ kéo:fpu Modun đàn hồi:Eps 1860 197000 MPa MPa Đường kính danh định Diện tích danh định Khối lượng danh định Cường độ chảy: fpy mm mm2 kg/m MPa 15.2 140 1.1 1674 CHƯƠNG II THIẾT KẾ SƠ BỘ :PHƯƠNG ÁN I CẦU GIẢN ĐƠN DẦM CHỮ T BTCT DỰ ỨNG LỰC 50 Cấp 30 15 Aùp dụng cho Kết cấu nhịp Mố, Trụ, Bản mặt cầu, Lề người đi, Lan can, Bản giảm tải Bê tông tạo phẳng và bê tông bịt đáy SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 5 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH 2. Tĩnh tải tác dụng lên dầm a. Lan can tay vịn Diện tích mặt cắt ngang : m2 Trọng lượng trên 1m dài lan can : T/m Số lượng lan can : 2 Số lượng dầm chủ: 7 dầâm  Trọng lượng lan can trên 1m dài dầm chủ: T/m b. Cột lan can Chiều dài tấm thép T1: mm = m Để đơn giản tính toán và thi công chọn chiều dài tấm thép là : 1.3 m m3 Diện tích tấm thép T2: m2 0.0030054 1.2041 0.00195 0.122032 0.00134 0.010519 1204.1 90 80  4 08.009.0 4 2222  dDA  00134.085.7Aq th  7 2qDW gp  )250250(2651 TL  3.115.001.011 TLbtV  4 09.0 2 2 12.014.0 5.02 2 055.0 22 2 A SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 6 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Thể tích tấm thép T2: m3 Thể tích tấm thép ở đáy: m3 Thể tích cột lan can: m3 Trọng lượng cột lan can quy về chiều dài Ltt = T Trên toàn chiều dài nhịp có 13 cột Chiều dài nhịp = 27 m  Trọng lượng cột lan can trên 1m dài dầm chủ: T/m c. Lề bộ hành .gờ chắn Diện tích lề bộ hành +gờ chắn: = mm2 = m2 Trọng lượng riêng của BTCT: g = 2.4 T/m3  Trọng lượng LBH, gờ chắn trên 1m dài dầm chủ: T/m d. Lớp phủ mặt cầu Khổ làn xe: m Chiều dày lớp phủ trung bình: 0.04 m Trọng lượng riêng của BTN: 2.25 T/m3  Trọng lượng lớp phủ trên 1m dài dầm chủ: T/m0.145 665000 0.665 0.228 11.25 0.0012203 0.00024 0.0034103 0.026771 0.0036828  01.015.016.03V  00024.000122.000195.0321 VVVVc 00341.085.7  cthc VQ   01.0122032.0222 tAV    L Q DW cgp 7 213 )300250200 2 250350300350(22002001001450 A  7 A DW gp  7 25.204.025.11 glDW SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 7 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH e. Mối nối bản mặt cầu Chiều rộng mối nối: 0.3 m Chiều cao mối nối : 0.2 m Trọng lượng riêng của BTCT: g = 2.4 T/m3  Trọng lượng mối nối trên 1m dài dầm chủ: T/m f. Dầm ngang Số lượng dầm ngang toàn cầu: 35 dầm Chiều cao dầm ngang: hdn= 800 mm = 0.8 m Chiều rộng dầm ngang: b= 200 mm = 0.2 m Chiều dài dầm ngang: l = 1800 mm = 1.8 m Trọng lượng riêng của BTCT: g = 2.4 T/m3 Chiều dài nhịp = 27 m  Trọng lượng dầm ngang trên 1m dài dầm chủ: T/m g. Dầm chủ Chiều cao dầm chủ: H= 0.045L= 0.045x26500 = 1192.5 mm (2.5.2.6.3-1) Chọn H= 1400 mm = 1.4 m Diện tích dầm chủ: = mm2 = m2 Trọng lượng riêng của BTCT: g = 2.4 T/m3 0.1234 0.128 690625 0.690625  7 4.22.03.06 gdDC  57gn 200550175175 2 1 2100100 2 1 220010002001700 A       277 4.28.12.08.035 7 L lbhn DC dnggh  SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 8 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH  Trọng lượng trên 1m dài: T/m 3 . Hoạt tải tác dụng lên dầm Số làn xe thiết kế : = K/3.5 = 11.25/3.5=3 làn Xe tải thiết kế: Xe 2 trục thiết kế: Tải trọng làn thiết kế Tải trọng làn thiết kế phân bố đều theo phương ngang cầu theo chiều rộng 3m/1làn w1= T/m Tải trọng người đi bộ: T/m2 Lề người đi bộ rộng : m T/m 1.6575 0.93 0.3 1.65 0.495 14.5T3.5T 14.5T 4.3m 4.3 -> 9.0m 11T11T 1.2m  65.13.0pw  14.2650625.01ADCg SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 9 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH III. TÍNH TOÁN NỘI LƯC 1.Tĩnh tải Đường ảnh hưởng momen tại mặt cắt giữa nhịp: m2 Đường ảnh hưởng lực cắêt tại mặt cắt gối: m2 T.m T Bảng tổng hợp momen và lực cắt do tĩnh tải gây ra: 2 .Hoạt tải 2.1. Tính hệ số phân bố ngang Do đây là quá trình thiết kế sơ bộ nên tỷ số a. Hệ số phân bố cho dầm trong - Đối với momen Một làn thiết kế: 1.7855 0.1234 0.145 0.235 10.835 12.697 20.601 23.658 1.635 1.917 87.78125 13.25 156.733 R(gối)(T)Tải trọng kết cấu Dầm chủ, dầm ngang Mối nối bản mặt cầu Lớp phủ mặt cầu Lan can, LBH Giá trị(T/m) M(1/2L)(T.m) 3.110  625.65.26 2 1  15.26 2 1 DM VDR  0.13  s g Lt K 1.0 3 3.04.0 1 4300 06.0              s g Min Lt K L SS mg SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 10 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Hai làn thiết kế: (Chọn để thiết kế) - Đối với lực cắt Một làn thiết kế: Hai làn thiết kế: (Chọn để thiết kế) b. Hệ số phân bố cho dầm biên - Đối với momen Một làn thiết kế(dùng quy tắc đòn bẩy): Tính phản lực tại A Thiết lập phương trình cân bằng momen tại (1) 0.623 0.721 0.552 0.399        1.0 3.04.0 1 126500 2000 4300 2000 06.0Minmg 1.0 3 2.06.0 2 2900 075.0              s g Min Lt K L SS mg          1.0 2.06.0 2 126500 2000 2900 2000 075.0Minmg 7600 36.01 S mg Vin   7600 2000 36.01Vinmg 0.2 2 107003600 2.0      SS mg Vin      0.2 2 10700 2000 3600 2000 2.0Vinmg 0200 2 2000  PRA PRA 05.0 SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 11 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH 0.06 Hai làn thiết kế: với de : khoảng cách tim dầm biên đến gờ chắn ; -300 0.66 - Đối với lực cắt (Chọn để thiết kế) Một làn thiết kế(dùng quy tắc đòn bẩy): 0.06 Hai làn thiết kế: với 0.5 (Chọn để thiết kế) 2.2. Nội lực do hoạt tải Đường ảnh hưởng momen tại mặt cắt giữa nhịp: m2 Bảng tổng hợp giá trị momen do hoạt tải gây ra mg 0.552 0.552 0.552 0.552 23.996 6.325 y3 M(1/2L)(T.m) 176.6134.475 139.150 81.637 Tải trọng người y1 4.475 6.325 Tải trọng kết cấu Xe tải 3 trục Xe tải 2 trục Tải trọng làn 0.366 0.360 y2 6.625 87.78125 43.452 MTT(T.m) 97.532 76.844 45.083 22   MinMex mgemg 2800 77.0 e d e  1700300  ed mmd e 1200  ed  2800 300 77.0e   552.066.022 MinMex mgemg 22   VinVex mgemg  3000 300 6.0e  625.65.26 2 1 3000 6.0 e d e   05.02.11Mexmg   721.05.02Vexm g PRA 05.0  05.02.11Vexm g SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 12 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Đường ảnh hưởng lực cắt tại gối : m2 Bảng tổng hợp giá trị lực cắt do hoạt tải gây ra mg 0.721 0.721 0.721 0.721 Từ bảng tổng hợp nội lực do hoạt tải sinh ra thấy tổ hợp : Xe 3 trục +tải trọng làn + tải trọng người là tổ hợp khống chế để tính toán. Momen , lực cắt do hoạt tải sinh ra. =1.25×97.352+45.083+23.996 = T.m = 1.25×20.906+8.880+4.726 = T 3. Tổ hợp nội lực tại MC kiểm toán 3.1. Hệ số dùng trong tổ hợp Hệ số tải trọng trong các tổ hợp 15.495 39.738 1.75 1 1.75 RTT(T) 20.906 0.75 y3 1 1 190.994 0.9547 6.559 0.8377 0.6755 Tải trọng kết cấu Rgoi(T)y1 y2 1.5 1 --- TTGH Hệ số tải trọng DC (Bản thân K DW (Lớp phủ, khác) LL (Hoạt tải xe) IM (Lực xung kích) Cường độ 1 Sử dụng Mỏi 1.25 1 --- 13.25 29.011 21.502 12.323 1 0.75 Xe tải 3 trục Xe tải 2 trục Tải trọng làn Tải trọng người 8.880 4.726  15.26 2 1 pltrLL MMMM  25.1 pltrLL RRRR  25.1 SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 13 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Hệ số sức kháng Hệ số điều chỉnh tải trọng h = hệ số điều chỉnh tải trọng Hệ số liên quan đến tính dẻo ,tính dư,và tầm quan trọng trong khai thác h=hD.hR.hI≥0.95 3.2. Tổ hợp tải trọng Trạng thái giới hạn cường độ Momen do hoạt tải và tĩnh tải sinh ra tại giữa nhịp = 1.25×167.568+1.5×33.298+1.75×190.994 = T.m Lực cắt tại đầu dầm = 1.25×25.298+1.5×5.027+1.75×39.738 = T Trạng thái giới hạn sử dụng Momen do hoạt tải và tĩnh tải sinh ra tại giữa nhịp = 1×167.568+1×33.298+1×190.994 = T.m Lực cắt tại đầu dầm = 1×25.298+1×5.027+1×39.738 = T Cường độ Uốn ff 1.00 hR hệ số dư thừa Sử dụng mỏi Gối fb 1.00 Neo chịu cắt fsc 0.85 108.698 391.860 70.058 h=hDhRhi 593.647 1 hi hệ số quan trọng 1.05 KAD KAD 0.95 1 1 hD hệ số dẻo 0.95 1 1 0.95 Cắt fv Loại sức kháng Hệ số sức kháng f 1.00 1 LLDWDC MMMM  75.15.125.1 LLDWDC RRRR  75.15.125.1 LLDWDC MMMM  111 LLDWDC RRRR  111 SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 14 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH 4. Tính toán ứng suất 4.1. Ứng suất giới hạn trong bê tông Giới hạn ứng suất nén sau mất mát trong bê tông MPa (Bảng 5.9.4.2.1-1) Giới hạn ứng suất kéosau mất mát trong bê tông 3.5 MPa (Bảng 5.9.4.2.2-1) 4.2. Ứng suất giới hạn cốt thép DƯL Chọn sử dụng loại tao có độ tự chùng thấp công nghệ căng trước, đường kính danh định tao 15.2mm(ASTM-A416-85 cấp 270). Cường độ chịu kéo: MPa Cường độ chảy: MPa (5.9.3) Trạng thái sử dụng sau mất mát: MPa Ước lượng gần đúng mất mát ứng suất Mất mát theo thời gian(5.9.5.3) (5.9.5.3.1) với Do không áp dụng DƯL từng phần nên A s =0  PPR =1 Cường độ bê tông khi truyền ứng suất 37.5 MPa MPa Giá trị này với dầm T tao tự chùng thấp sẽ giảm đi 55 MPa (5.9.5.3) 314.457 - 55 = MPa Mất mát do co ngắn đàn hồi(5.9.5.2.3) Modun đàn hồi bêtông khi cắt neo MPa Modun đàn hồi thép MPa (5.4.4.2) :Tổng ứng suất do DƯL và trọng lượng bản thân tại trọng tâm tao cáp ở vị trí momen max Đối với cấu kiện kéo trước của thiết kế thông thường f cgp có thể tính trên cơ sở ƯS của thép DƯL lấy bằng 0.7f pu cho thép tự chùng thấp Mpa (5.9.5.2.3.a) MPa 1674 1339.2 1860 197000 314.457 259.457 30960 8284.6899 1302 30506.06.0 '  cc ff  5050.050.0 'ct ff puf  pype ff 8.0 ysyps yps fAfA fA PPR    cgp ci p pES fE E f  pE cgpf PPR f f ct   41) 41 41 15.00.1(270 '  '' 75.0 cc ff  141) 41 415.37 15.00.1(270tf  tf  5.372400043.0043.0 5.1'5.1 cicci fE   18607.07.0 pucgp ff  1302 30960 197000 pESf  Pupy ff 9.0 SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 15 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH 4.3. Tính số tao cáp Diện tích cáp sơ bộ đặt vào dầm m2 Theo kinh nghiệm chọn diện tích gấp từ 1.05-1.2 lần diện tích tính toán m2 = mm2 Số tao cần thiết kế : tao Vậy chọn n = 26 tao Diện tích cáp thực sự đặt trong dầm là: A ps = mm 2 4.4. Xác định sức kháng danh định Trong đó: f = 1.0 - Hệ số sức kháng - Sức kháng uốn danh định của bản thân của tiết diện - Mômen ngoại lực tác dụng. Giả sử trục trung hoà đi qua sườn ta có: (5.7.3.1.1-3) Trong đó: 0.28 (5.7.3.1.1-2) Khoảng cách từ trọng tâm cáp DƯL đến mép trên của cánh là: 0.0035761 0.0029801 25.54 3640 0.693 3576.079 un MM  nM uM Ps Pu Pswc fwcPuPs d fAkbf hbbffA c    1 ' ' 1 85.0 )(85.0   yHd ps            1860 1674 04.1204.12 Pu Py f f k  )2850( 7 05.085.01      4.19.0100186085.0 647.593 9.085.0 Hf M A pu u ps  psps AA 2.1  140 079.3576 A A n ps SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 16 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Trong đó: mm 1200 - 145.714 = mm mm  c=-297.06 mm< h f =200 mm. Lúc này trục trung hoà đi qua cánh, ta phải tính tiết diện chữ nhật có kích thước : b×H = 1700× 1400 như hình vẽ: Sơ đồ ứng suất Khoảng cách từ trọng tâm vùng nén đến mép trên: (5.7.3.1.1-4) mm Chiều cao vùng nén là: mm Cường độ chịu kéo của thép DƯL (5.7.3.1.1-1): MPa Sức kháng uốn danh định của tiết diện(5.7.3.2.2-1): = N.mm = T.m Kiểm tra: T.m Theo bảng tổng hợp mômen tác dụng vào dầm chính ta có: T.m Thoả điều kiện sức kháng uốn danh định. 128.571 1271.429 131.34 91.00 1806.2 -279.60 8.06E+09 805.997 805.997 593.647  psd Ps Pu Psfc PuPs d f Akbf fA c   1 '85.0  uM un MM   28 3002240218061208608 y  34.131693.01 ca            429.1271 34.131 28.0118601 Ps PuPs d c kff    429.1271 1860 364028.0200693.05085.0 200)2001700(50693.085.018603640 c    429.1271 1860 364028.01700693.05085.0 18603640            2 91 429.12712.18063640 2 a dfAM PsPsPsn  997.8050.1nM SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 17 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH 5. Tính toán nền móng 5.1. Trọng lượng bản thân trụ 5.2. Trọng lượng bản thân mố 263.882 2 1 15.677 2.4 4.147 244.198 Khối Lượng(T) Tổng (RBTTr) 3.780 2.4 2.4 1 1 1 8 2.074 2.4 2.4 Bệ cọc Đá kê Thân mố 2.4Tường hậu 6.075 Tường cánh Bệ phản áp Tổng(RBTM) 3.266 1.575 34.155 60.75 0.108 2.4 V(m3) TRL(T/m3) Số Lượng TRL(T/m3) Số Lượng Khối Lượng(T) 28.08 1 67.392 26.858 145.800 Xà mũ trụ V(m3) 3.73032 60.75 2.4 2.4 2.4 3 1 16 thân trụ Bệ trụ Đá kê 0.108 14.580 81.972 145.800 SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 18 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH 5.3. Sức chịu tải của cọc 5.3.1. Cọc trụ Căn cứ tài liệu khảo sát địa chất công trình, ta có thể chọn lớp 5 làm lớp chịu lực chính. Chọn cọc có tiết diện 35x35 cm. chiều dài dự kiến là 24 m Sức chịu tải giới hạn theo đất nền : Trong đó: Hệ số điều kiện làm việc:m = 1 1 Diện tích cọc: A = 0.12 m2 Chu vi cọc : u= 1.4 m Tính fi cho trụ 2: Chia lớp đất xung quanh thành nhiều lớp có chiều dày hi≤2 m Do lớp 1 có B=1.36> 1 nên ta có thể bỏ qua ảnh hưởng của lớp này Lớp 2: Sét B = 0.27 4.8 T/m2 Z1 = 7 m Sét B = 0.27 4.96 T/m2 Z2 = 8.3 m Lớp 3: Sét B = 0.35 3.95 T/m2 Z3 = 9.4 m Sét B = 0.35 4.00 T/m2 Z4 = 10.3 m Lớp 4: Sét B = 0.15 6.78 T/m2 Z5 = 12 m Sét B = 0.15 6.82 T/m2 Z6 = 12.3 m  )....( iifiRgh hfmuARmm 1f  1f 2f  2f 3f  3f 4f  4f 5f  5f 6f  6f  fiR mm SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 19 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH Lớp 5: Cát pha mịn Chặt vừa 5.00 T/m2 Z7 = 14.6 Cát pha mịn Chặt vừa 5.26 T/m2 Z8 = 16.6 m Cát pha mịn Chặt vừa 5.46 T/m2 Z9 = 18.6 m Cát pha mịn Chặt vừa 5.66 T/m2 Z10 = 20.6 m Cát pha mịn Chặt vừa 5.86 T/m2 Z11 = 22.6 m Cát pha mịn Chặt vừa 5.98 T/m2 Z12 = 23.8 m Sức kháng mũi cọc: Cát pha mịn R = Chặt vừa  R = 334 T/m2 Z = 24 m Sức chịu tải giới hạn của cọc : 176 T Sức chịu tải của cọc theo đất nền: 126 T Sức chịu tải của cọc theo vật liệu: Trong đó: 7f  7f 8f  8f 9f  9f 10f  10f 11f  11f 12f  12f gh  4.1 gh dnP  )( BTBTCTCTvl FRFRmP  SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 20 MSSV:103104165 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:Th.S DƯƠNG KIM ANH RCT = 420 MPa = T/m 2 FCT = 12.3 cm 2 = m2 RBT = 30 MPa = T/m 2 FBT = 1125 cm 2 = m2 m = 1 T Sức chịu tải cho phép của cọc: T 5.3.2. Cọc mố Do địa chất cọc mố MB giống địa chất cọc trụ T2 nên sức chịu tải cho phép của cọc mố là: T 5.4. Tính số cọc 5.4.1. Trụ Tổng tải trọng tác dụng lên bệ cọc: = T Sức chịu tải cho phép của cọc : T Số cọc: cọc Số cọc chọn là: cọc Vậy chọn 23 cọc 5.4.2. Mố Tổng tải trọng tác dụng lên bệ cọc: Sức chịu tải cho phép của cọc : T Số cọc: cọc Số cọc chọn là: cọc Vậy chọn 14 cọc 125.825 125.825 0.1125 389.202 42000 2007.786 1159.855 9.22 12.91 125.825 15.96 22.34 125.825 0.001231 3000 cp cp  nnc 4.1 cp  cp R n   nnc 4.1 BTTrTr RRR  1.116  cp TrRn  BTMM RRR  1.18  vlP  );min( vldncp PP 198.2441.1698.10816   882.2631.1698.1088 SVTH:NGUYỄN ĐỨC THUẬN 21 MSSV:103104165

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTRANG 1-21.pdf
  • dwgBAN VE MO TRU.dwg
  • dwgban ve tot nghiep hoan chinh.dwg
  • dwgBIA BAN VE.dwg
  • dwgLan can+bmc+dn+dc.dwg
  • pdfMUC LUC.pdf
  • pdfPHIEU HD.pdf
  • pdfTRANG 22-36.pdf
  • pdfTRANG 37-49.pdf
  • pdfTRANG 50-57.pdf
  • pdfTRANG 58-67.pdf
  • pdfTRANG 68-122.pdf
  • pdfTRANG 123-152.pdf
  • pdfTRANG 153-174.pdf
  • pdfTRANG 175-187.pdf
Tài liệu liên quan