Giám sát Đa dạng Sinh học có sự Tham gia: Hướng dẫn phương pháp

Phương pháp thu thập dữ liệu cho các chỉ số về sức khoẻ hệ sinh thái và các chỉ số về mối đe dọa thường được áp dụng cho mọi hệ sinh thái rừng. Các phương pháp phổ biến nhất là: • Diễn đoán ảnh viễn thám để đánh giá khu vực, sự kết nối và chất lượng ở quy mô lớn • Đo lường diện tích khu vực để đánh giá khu vực, sự kết nối và chất lượng với quy mô lớn • Xây dựng các tuyến điều tra để thu thập một cách có hệ thống các số liệu về các chỉ số sức khỏe hệ sinh thái được lựa chọn làm chỉ số loài hoặc cấu trúc rừng và thực vật • Ô mẫu để thu thập một cách có hệ thống các số liệu về các chỉ số sức khỏe hệ sinh thái được lựa chọn làm chỉ số loài hoặc cấu trúc rừng và thực vật • Giám sát bằng ảnh chụp cho các chỉ số liên quan đến thảm thực vật và hệ sinh thái Các phương pháp thu thập số liệu cho chỉ số loài phụ thuộc và các đặc điểm của mỗi loài cụ thể. Mặc dù các phương pháp thu thập số liệu gồm: a) ô mẫu, b) tuyến và điểm quan sát, c) thảo luận nhóm hoặc phỏng vấn thu thập thông tin liên quan. Điều kiện thời tiết, thời điểm trong ngày và mùa có thể quan trọng đối với hoạt động của các loài động vật khác nhau. Giữ các yếu tố biến thiên này ổn định cho thể giảm công sức ghi chép số liệu hiện trường. Ghi chép số liệu cũng rất khác nhau, một số loài có thể quan sát trực tiếp hoặc qua dấu vết, các loài khác có thể ghi chép qua tiếng kêu Sự tham gia của người dân địa phương có thể đảm bảo việc thu thập số liệu được lặp lại ở cùng thời điểm trong cùng điều kiện với một thời gian dài. Tại Lâm Đồng, dự án đã thí điểm thu thập số liệu tại các ô mẫu và tuyến cố định. Địa điểm ô và tuyến được xác định bằng cách phân tầng (xem mục 3.2.1 dưới đây). Cần có các ô mẫu cố định để giám sát các-bon rừng. Do đó có thể kết hợp các mục địch thu thập số liệu tại các ô mẫu để tiết kiệm tối đa chi phí, tức là thu thập thông tin để tính toán trữ lượng các-bon rừng (VD: đường kính phần nở nhất của cây đứng, chiều cao của cây, độ che tán cây ) và ghi chép các loài cây và thực vật tại cùng ô mẫu.

pdf84 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giám sát Đa dạng Sinh học có sự Tham gia: Hướng dẫn phương pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
al, P., Poulsen, M.K., Singh, S.P., Solis, S., Sørensen, M., Tewari, A., Young, R. and Zahabu, E. 2011. At the heart of REDD+: a role for local people in monitoring forests? Conservation Letters 4:158–167. Danielsen, F., Burgess, N. D. and Enghoff, M. 2012. From global to local in REDD+ MRV: linking community and government approaches. Pages 273–274 in Angelsen, A., editor. Analysing REDD+ challenges and choices. Center for International Forestry Research (CIFOR), Jakarta, Indonesia. Danielsen, F., T. Adrian, S., Brofeldt, M., van Noordwijk, M. K., Poulsen, S., Rahayu, E., Rutishauser, I., Theilade, A., Widayati, N., The An, T., Nguyen Bang, A., Budiman, M., Enghoff, A. E., Jensen, Y., Kurniawan, Q., Li, Z., Mingxu, D., Schmidt-Vogt, S., Prixa, V., Thoumtone, Z., Warta, and N. Burgess. 2013. Community monitoring for REDD+: international promises and field realities. Ecology and Society 18(3): 41. Danielsen, F., Jensen, P.M., Burgess, N,D., Altamirano, R., Alviola, P.A., Andrianandrasana, H., Brashares, J.S., Burton, A.C., Coronado, I,. Corpuz, N,. Enghoff, M., Fjeldså, J., Funder, M., Holt, S., Hübertz, H., Jensen, A.E., Lewis, R., Massao, J., Mendoza, M.m., Ngaga, Y., Pipper, C.B., Poulsen, M.K., Rueda, R.M., Sam, M.K., Skielboe, T., Sørensen, M. and Young, R. 2014. A Multicountry Assessment of Tropical Resource Monitoring by Local Communities. BioScience. de Queiroz, J.S., Griswold, D., Nguyen D.T. and Hall, P. 2013. Vietnam Tropical Forest and Biodiversity Assessment. Technical Report prepared for USAID. Dickson, B. and Kapos, V. 2012. Biodiversity monitoring for REDD+. Current Opinion in Environmental Sustainability 4:717–725. Elliott, V., Lambert, F., Phalla, T. and Sothea, H. 2011. Biodiversity assessment of the REDD www.snv.org54 SNV REDD+ Community forest project in Oddar Meanchey, Cambodia. Pact Cambodia and Birdlife International in Indochina P. 97. Franc, A., Laroussinie, O. and Karjalainen, T. (eds). 2001. Criteria and Indicators for Sustainable Forest Management at the Forest Management Unit Level. European Forest Institute. Proceedings No. 38. Available from: Gardner, T. A. 2010. Monitoring Forest Biodiversity: improving conservation through ecologically responsible management. Earthscan, London. Gardner, T. A., Burgess, N. D., Aguilar-Amuchastegui, N., Barlow, J., Berenguer, E., Clements, T., Danielsen, F., Ferreira, J., Foden, W., Kapos, V., Khan, S. M., Leesm, A. C., Parry, L., Roman- Cuesta, R. M., Schmitt, C. B., Strange, N., Theilade, I. and Vieiram, I. C. G. 2012. A framework for integrating biodiversity concerns into national REDD+ programmes. Biological Conservation 154: 61-67. GoV. 2013. National Decision 1250/QĐ-TTg on approval of National Biodiversity Strategies and Action Plan to 2020, vision to 2030. Dated 31/07/2013. Heinl, U. and Kowarik I. 2010. What criteria should be used to select biodiversity indicators? Springer. Available from: Hilty, J. and Merenlender, A. 2000. Faunal indicator taxa selection for monitoring ecosystem health. Biological Conservation 92: 185-197. Hoang, V.A. and Phung, D.T. 2016. Participatory Forest Monitoring: Information Management System Training Manual. SNV Netherlands Development Organisation, Vietnam, Hanoi. ICEM, 2003. Vietnam National Report on Protected Areas and Development. Review of Protected Areas and Development in the Lower Mekong River Region. Indooroopilly, Queensland, Australia. IUCN. 2013. IUCN RED List of Threatened Species. Version 2013.2. International Union for Conservation of Nature. Kapos, V. and Jenkins, M. 2002.Tropical Forest Management and Biodiversity: Information and Indicators. P. 54. United Nations Environment Programme, Kenya and World Conservation Monitoring Centre (IUCN), Cambridge, UK. Available from: Laake, P. V. 2011. Participatory Carbon Monitoring: Providing full and effective participation to indigenous people and local communities. UN-REDD Programme. Lam Dong Provincial People’s Committee. 2008. Provincial Biodiversity Conservation Action Plans. Lam Dong Provincial People’s Committee and ARBCP. Lam Dong FPDP. 2012. Provincial Forest Protection and Development Planning. Dated June 2012. Lam Dong DARD. 2015. Action Plan on Reduction of Greenhouse Gas Emissions through Efforts to Reduce Deforestation and Forest Degradation, Sustainable Management of Forest Resources, and Conservation and Enhancement of Forest Carbon Stocks in Lam Dong Province, Period 2014- 2020. www.snv.org 55 SNV REDD+ MA. 2005. Ecosystems and human well-being: Scenarios‚ Carpenter, S.R.‚ Pingali, P.‚ Bennet, E.M.‚ Zurek, M.B. (eds.)‚ Millennium Ecosystem Assessment‚ Island Press‚ Washington D.C. Mant, R., Swan, S., Bertzky, M. and Miles, L. 2013. Participatory biodiversity monitoring: Considerations for National REDD+ programmes. Prepared by UNEP-WCMC, Cambridge, UK and SNV Netherlands Development Organisation REDD+, Ho Chi Minh City, Vietnam. MoNRE. 2008. 4th Country Report: Vietnam’s Implementation of the Biodiversity Convention. Vietnam Environment Administration, Ministry of Natural Resources and Environment, Hanoi, Vietnam. MoNRE. 2013. Vietnam’s Fifth National Report to the United Nations Convention on Biological Diversity. Reporting Period 2009-2013. Vietnam Environment Administration, Ministry of Natural Resources and Environment, Hanoi, Vietnam. Newton, A. C. and Kapos, V. 2002.Biodiversity indicators in national forest inventories. Food and Agriculture Organization of the United Nations. Available from: y4001e/Y4001E09 Nguyen, Q. T. 2011. Payment for environmental services in Vietnam: An analysis of the pilot project in Lam Dong province. Occasional Paper No.5. The Center for People and Forests (RECOFTC), Hanoi and the Institute for Global Environmental Strategies (IGES), Japan. Nguyen, X.D. and Luong, V.D. 2016. Participatory Biodiversity Monitoring: A field manual. SNV Netherlands Development Organisation, Hanoi, Vietnam. Noss, R.F. 1999. Assessing and monitoring forest biodiversity: a suggested framework and indicators. For Ecol Manag 115: 135-146 OECD. 1993. OECD core set of indicators for environmental performance reviews. OECD Environment Monographs No. 83. OECD, France, Paris. OECD. 2003. Environmental Indicators: Development, Measurement and Use. OECD, France, Paris. Oldekop, J.A., Bebbington, A.J., Berdel, F., Truelove, N.K., Wiersberg, T. and Preziosi, R.F. 2011. Testing the accuracy of non-experts in biodiversity monitoring exercises using fern species richness in the Ecuadorian Amazon. Biodiversity and Conservation 20: 2615–2626. Pham T.T., Bennet K., Vu T.P., Brunner J., Le N.D. and Nguyen D.T. 2013. Payments for forest environmental services in Vietnam: From policy to practice. Occasional Paper 93. CIFOR, Bogor, Indonesia. Pham T.T., Moeliono M., Brockhaus M., Le, D.N., Wong, G.Y. and Le T.M. 2014. Local Preferences and Strategies for Effective, Efficient, and Equitable Distribution of PES Revenues in Vietnam: Lessons for REDD+. Human Ecology. Volume 42, No. 4. Pichette, P. and Gillespie, L. 1999.Terrestrial vegetation biodiversity monitoring protocol. EMAN Occasional Paper Series, Report No. 9. Ecological Monitoring Coordinating Office, Burlington, Ontario. Available from: www.snv.org56 SNV REDD+ Pilgrim and Nguyen D.T. 2007. Background paper on threatened and alien species in Vietnam and recommendations for the content of the Biodiversity Law. Report to the Department of Environment, Ministry of Natural Resources and Environment. Hanoi, BirdLife International Vietnam Programme. Pitman, N. 2011. Social and Biodiversity Impact Assessment Manual for REDD+ Projects: Part 3 – Biodiversity Impact Assessment Toolbox. Forest Trends, Climate, Community & Biodiversity Alliance, Rainforest Alliance and Fauna & Flora International. Washington, DC. Poulsen, M.K. and Luanglath, K. 2005. Projects come, projects go: lessons from participatory monitoring in southern Laos. Biodiversity and Conservation 14(11). Prabhu, R., Colfer, C. and Shepherd, G. (1998). Criteria and indicator for sustainable forest management: new findings from CIFORs Forest Management Unit Level Research. Network paper 23a. Rural Development Forestry Network, UK, London. Prip, C., Gross, T., Johnston, S. and Vierros, M. 2010. Biodiversity Planning: an assessment of national biodiversity strategies and action plans. United Nations University Institute of Advanced Studies, Yokohama, Japan. Sabogal, D. 2015. Scaling-up Community-based Forest Monitoring for REDD+. Global Canopy Programme, UK, Oxford. SCBD. 2011. REDD-plus and Biodiversity. Secretariat of the Convention on Biological Diversity. CBD technical series no. 59. Seak, S., Schmidt-Vogt, D. and Thapa, G.B. (2012). A comparison between biodiversity monitoring systems to improve natural resource management in Tonle Sap Biosphere Reserve, Cambodia, International. Journal of Biodiversity Science, Ecosystem Services & Management, DOI: 10.1080/21513732.2011.649301. Stork, N. E., Boyle, T. J. B., Dale, V., Eeley, H., Finegan, B., Lawes, M., Manokaran, N., Prabhu, R. and Soberon, J. 1997. Criteria and Indicators for Assessing the Sustainability of Forest Management. Center for International Forestry Research. Available from: online-library/browse/view-publication/publication/77.html TEEB. 2010. The Economics of Ecosystems and Biodiversity: Mainstreaming the Economics of Nature: A Synthesis of the Approach, Conclusions and Recommendations of TEEB. Topp-Jørgensen, E., Poulsen, M.K., Lund, J.F. and Massao, J.F. 2005. Community-based monitoring of natural resource use and forest quality in montane forests and miombo woodlands of Tanzania. Biodiversity and Conservation 14(11):2653-2677. To, T.T.H. and Hess, J. 2010. Connecting local forest managers with beneficiaries: payments for forest environmental services in Vietnam. The Center for People and Forests (RECOFTC), Bangkok, Thailand. Tordoff, A. W. (ed). (2002) Directory of Important Bird Areas in Vietnam: key sites for conservation. Hanoi: BirdLife International in Indochina and Institute of Ecology and Biological Resources. Tyrrell, T. D., and Alcorn, J. B. 2011. Analysis of possible indicators to measure impacts of REDD+ www.snv.org 57 SNV REDD+ on biodiversity and on indigenous and local communities. A report to the Convention on Biological Diversity. Tentera, Montreal, Canada. Available from: sbstta-16/information/sbstta-16-inf-21-en.pdf Vos, P., Meelis, E. and Ter Keurs, W. J. 2000. A framework for the design of ecological monitoring programs as a tool for environmental and nature management.Environmental Monitoring and Assessment 61: 317–344. Available from: uploads/2010/06/A-framework-for-the-design....1.pdf VNFF. 2014. Payments for Forest Ecosystem Services Implementation Report. Vietnam Forest Protection and Development Fund (VNFF), Ministry of Agriculture and Rural Development, Hanoi, Vietnam. VNFF. 2015. Lessons and Experiences from Implementation of Payments for Forest Ecosystem Services in Vietnam. Powerpoint presentation by Pham Van Trung from Vietnam Forest Fund at Asian Social Forestry Network, Inle Lake, Myanmar. Available from: CIFOR/lessons-and-experiences-from-implementation-of-pfes-in-viet-nam Vu, T. P. (ed.). 2011. Final report on forest ecological stratification in Vietnam. FAO and UN-REDD Programme. World Bank. 1998. Guidelines for Monitoring and Evaluation for Biodiversity Projects. Environment Department Papers No. 65. World Bank. 2005. Vietnam Environment Monitor 2005 : Biodiversity. Washington, DC: World Bank. WWF. 2014. Living Planet Report 2014: species and spaces, people and places. [McLellan, R., Iyengar, L., Jeffries, B. and N. Oerlemans (Eds)]. WWF, Gland, Switzerland WWF Global. 2014. List of Ecoregions. Available from: ecoregions/ecoregion_list/ www.snv.org58 SNV REDD+ Datasheet 1 ĐO CÂY TRƯỞNG THÀNH Ô MẪU 500 M2 Mã số ô mẫu:................Loại rừng:................................................................................ Tọa độ UTM/VN2000:............................................................Độ cao:............ Địa điểm (xã, huyện):.................................................................................... Chủ rừng:...................................................................................Tổng diện tích:........... Ngày thu thập dữ liệu: ........................................................................................... Tên cán bộ khảo sát:.................................................................................................. Ngăn:.............Độ che tán cây (%):...........Số tầng:........gồm: tầng chủ đạo , đồng chủ đạo , tầng thấp , cây mọc cụm , kém tăng trưởng Số Tên loài Chiều cao cây (m) D 1.3 (cm) Tình trạng*≤ 10 >10- 15 > 15-20 >20 *Tình trạng: Tốt, xấu (gãy, bị ảnh hưởng nặng nề bởi dịch bệnh, chết) Phụ lục 1 www.snv.org 59 SNV REDD+ Datasheet 2 ĐO CÂY NON VÀ CÂY MỌC CỤM Ở Ô MẪU 100 M2 Mã số ô mẫu:................Loại rừng:................................................................................ Tọa độ UTM/VN2000:............................................................Độ cao:............ Địa điểm (xã, huyện):.................................................................................... Chủ rừng:...................................................................................Tổng diện tích:........... Ngày thu thập dữ liệu: ........................................................................................... Tên cán bộ khảo sát:.................................................................................................. Số Tên loài Chiều cao cây (m) Tình trạng*1.5-2 >2-3 >3-4 >5-6 >6-7 >7-8 >8 *Tình trạng: Tốt, xấu (gãy, bị ảnh hưởng nặng nề bởi dịch bệnh, chết) www.snv.org60 SNV REDD+ Datasheet 3 ĐO CÂY GIỐNG Ở Ô MẪU 3.14 M2 Mã số ô mẫu:................Loại rừng:................................................................................ Tọa độ UTM/VN2000:............................................................Độ cao:............ Địa điểm (xã, huyện):.................................................................................... Chủ rừng:...................................................................................Tổng diện tích:........... Ngày thu thập dữ liệu: ........................................................................................... Tên cán bộ khảo sát:.................................................................................................. Số Tên loài Số cây tính theo chiều cao Tên chung Tên khoa học 1-1.5m www.snv.org 61 SNV REDD+ Datasheet 4 ĐO BỤI TRE Ở Ô MẪU 100 M2 Mã số ô mẫu:................Loại rừng:................................................................................ Tọa độ UTM/VN2000:............................................................Độ cao:............ Địa điểm (xã, huyện):.................................................................................... Chủ rừng:...................................................................................Tổng diện tích:........... Ngày thu thập dữ liệu: ........................................................................................... Tên cán bộ khảo sát:.................................................................................................. Số bụi Tên chung của loài Tên khoa học Chiều cao TB (m) Số bụi theo tuổi (năm) % bụi khỏe mạnhShoot 3 www.snv.org62 SNV REDD+ Datasheet 5 ĐO TRE MỌC TÁN Ở Ô MẪU 100 M2 Mã số ô mẫu:................Loại rừng:................................................................................ Tọa độ UTM/VN2000:............................................................Độ cao:............ Địa điểm (xã, huyện):.................................................................................... Chủ rừng:...................................................................................Tổng diện tích:........... Ngày thu thập dữ liệu: ........................................................................................... Tên cán bộ khảo sát:.................................................................................................. Tên loài Bụi tre theo tuổi Số bụi % bụi tre khỏe mạnh Tên chung:............................ ...................................................... Tên khoa học: .......................... ...................................................... Măng Bụi < 2 tuổi Bụi 2 - 3 tuổi Bụi > 3 tuổi Tên chung:............................ ...................................................... Tên khoa học: .......................... ...................................................... Măng Bụi < 2 tuổi Bụi 2 - 3 tuổi Bụi > 3 tuổi Tên chung:............................ ...................................................... Tên khoa học: .......................... ...................................................... Măng Bụi < 2 tuổi Bụi 2 - 3 tuổi Bụi > 3 tuổi Tên chung:............................ ...................................................... Tên khoa học: .......................... ...................................................... Măng Bụi < 2 tuổi Bụi 2 - 3 tuổi Bụi > 3 tuổi Tên chung:............................ ...................................................... Tên khoa học: .......................... ...................................................... Măng Bụi < 2 tuổi Bụi 2 - 3 tuổi Bụi > 3 tuổi www.snv.org 63 SNV REDD+ Datasheet 6 ĐO CÁC LOÀI THỰC VẬT QUAN TRỌNG TRÊN TUYẾN Mã số tuyến khảo sát................Tên tuyến:.............................ngăn:............ Loại rừng:............................................................................................................... Tọa độ tuyến: bắt đầu ....................kết thúc:................................chiều dài:....... Địa điểm (xã, huyện):.................................................................................. Chủ rừng:.................................................................................Tổng diện tích:........ Ngày thu thập số liệu: ...............................thời điểm bắt đầu:............thời điểm kết thúc:......... Tên cán bộ điều tra:.................................................................................................. Số Tên loài Tọa độ VN2000 D 1.3 (cm) Cây non, cây giống Tình trạng* Tên chung Tên khoa học *Tình trạng: Tốt, xấu (gãy, bị ảnh hưởng nặng nề bởi dịch bệnh, chết) www.snv.org64 SNV REDD+ D at as he et 7 . G H I C H É P V Ề C Á C L O À I Đ Ộ N G V Ậ T Q U A N T R Ọ N G M ã số tu yế n kh ảo s át ... ... ... ... ... .T ên tu yế n: ... ... .. ... ... ... ... ... ... ... N gă n: ... ... ... ... ... Lo ại rừ ng .. Tọ a độ tu yế n: b ắt đ ầu .. ... ... ... ... ... ... kế t t hú c: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..c hi ều d ài :.. ... ... ... ... th ờ i đ iể m b ắt đ ầu . t hờ i đ iể m k ết th úc Đ ịa đ iể m (x ã, h uy ện ):. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..C hủ rừ ng :.. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. ... ... ..D iệ n tíc h: ... ... ... N gà y th u th ập s ố liệ u: .. ... ... ... ... ... ... .. ... ... ... Tê n cá n bộ đ iề u tra :.. ... ... ... ... ... ... . Lo ài S ố liệ u* Tọ a độ V N 20 00 Đ ịa đ iể m S ố cá th ể S ố dấ u vế t G hi c hú (đ o dấ u ch ân ,.. .) G hi c hú (* ): nh ìn th ấy , d ấu c hâ n, p hâ n, ti ến g kê u www.snv.org 65 SNV REDD+ D at as he et 8 . G H I C H É P V Ề C Á C M Ố I Đ E D Ọ A Đ Ố I V Ớ I Đ A D Ạ N G S IN H H Ọ C T H E O T U Y Ế N K H Ả O S Á T M ã số tu yế n kh ảo s át ... ... ... ... ... .T ên tu yế n: ... ... .. ... ... ... ... ... ... ... N gă n: ... ... ... ... ... Lo ại rừ ng .. Tọ a độ tu yế n: b ắt đ ầu .. ... ... ... ... ... ... kế t t hú c: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..c hi ều d ài :.. ... ... ... ... th ờ i đ iể m b ắt đ ầu . t hờ i đ iể m k ết th úc Đ ịa đ iể m (x ã, h uy ện ):. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..C hủ rừ ng :.. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .. ... ... ..D iệ n tíc h: ... ... ... N gà y th u th ập s ố liệ u: .. ... ... ... ... ... ... .. ... ... ... Tê n cá n bộ đ iề u tra :.. ... ... ... ... ... ... . Tọ a độ V N 20 00 B ằn g ch ứ ng đ e dọ a C hặ t r ừ ng Th u ho ạc h LS N G S ăn /b ẫy N uô i g ia s úc ... . ... .. Đ án h gi á ch un g* * Đ án h gi á th eo 4 th an g đi ểm : 0 - k hô ng c ó đe d ọa , 1 – th ấp , 2 – tru ng b ìn h, 3 - ca o www.snv.org66 SNV REDD+ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ................(Tên chủ rừng)................... ___________________ BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT ĐA DẠNG SINH HỌC TẠI .......(TÊN CHỦ RỪNG)........... NĂM 201.... (Mẫu báo cáo) LÂM ĐỒNG – Tháng /201x Phụ lục 2: Mẫu báo cáo khảo sát PBM cho chủ rừng www.snv.org 67 SNV REDD+ NỘI DUNG PHẦN 1. THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU PHẦN 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU GIÁM SÁT 2.1 Độ che phủ tán rừng và mật độ thực vật của hệ sinh thái rừng 2.2 Danh mục cây trưởng thành của hệ sinh thái rừng 2.3 Danh mục cây non và cây mọc cụm trong hệ sinh thái rừng 2.4 Danh mục cây giống trong hệ sinh thái rừng 2.5 Danh mục cây tre trong hệ sinh thái rừng 2.6 Danh mục các loài động thực vật quan trọng trong hệ sinh thái rừng 2.7 Danh mục các mối đe dọa đối với đa dạng sinh học trong hệ sinh thái rừng PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 3.1 Kết luận 3.2 Đề xuất PHỤ LỤC Phụ lục 1. Địa điểm ô mẫu và tuyến khảo sát trong 201x PBM Phụ lục 2. Thông tin chung về tuyến khảo sast trong 201x Phụ lục 3. Thông tin chung về ô mẫu 500 m2 trong 201x Phụ lục 4. Số liệu sơ bộ về cây trưởng thành từ khảo sát ô mẫu trong 201x Phụ lục 5. Số liệu sơ bộ về cây non và cây mọc cụm từ khảo sát ô mẫu trong 201x Phụ lục 6. Số liệu sơ bộ về các loài thực vật được ghi chép từ khảo sát tuyến 201x Phụ lục 7. Chỉ số giá trị quan trọng (ivi) các loài cây Phụ lục 8. Tần số xuất hiện cây trưởng thành theo chiều cao thân cây Phụ lục 9. Tần số xuất hiện cây trưởng thành theo đường kính thân cây D1.3 Phụ lục 10. Tần số xuất hiện cây non và cây mọc cụm theo nhóm chiều cao Phụ lục 11. Số liệu sơ bộ về cây non và cây giống các loài chính Phụ lục 12. Xếp hạng các mối đe dọa trực tiếp đối với đa dạng sinh học qua khảo sát tuyến www.snv.org68 SNV REDD+ DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT asl Trên mực nước biển FC Công ty lâm nghiệp FPD Cục kiểm lâm IUCN RL Danh sách các loài bị đe dọa MB Ban Quản lý MB REDD+ Đa lợi ích môi trường và xã hội từ REDD+ tại Đông Nam Á NTFP Lâm sản ngoài gỗ PBM Giám sát đa dạng sinh học có sự tham gia PCM Giám sát các-bon có sự tham gia TXG Rừng lá rộng thường xanh giàu TXB Rừng lá rộng thường xanh trung bình TXN Rừng lá rộng thường xanh nghèo TXP Rừng lá rộng thường xanh tái sinh RKG Rừng hỗn giao lá rộng lá kim nghèo RKM Rừng hỗn giao lá rộng lá kim trung bình RKP Rừng hỗn giao lá rộng lá kim nghèo RKK Rừng hỗn giao lá rộng lá kim rất nghèo LKG Rừng lá kim giàu LKB Rừng lá kim trung bình LKN Rừng lá kim nghèo LKK Rừng lá kim rất nghèo LKP Rừng lá kim tái sinh HG Rừng hỗn giao tre-gỗ TNK Rừng tre VRDB Sách đỏ Việt Nam (2007) www.snv.org 69 SNV REDD+ PHẦN 1. THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU 1. Tên chủ rừng: ............................................................................................ 2. Tổng diện tích (ha): ............ha. Rừng tự nhiên (ha): ............ ha. Rừng trồng (ha): ........... ha 3. Thời gian và phương pháp • Thời gian giám sát: - Mùa mưa: từ xx/xx/201x đến: xx/xx/201x - Mùa khô: từ xx/xx/201x đến xx/xx/201x • Phương pháp giám sát: 1) Khảo sát ô mẫu (ô 500m2): xx ô với tổng diện tích xxx ha 2) Tuyến khảo sát (chiều dài 1-2 km): xx tuyến với tổng chiều dài xxx km 3) Thu thập số liệu thống kê về vi phạm bảo vệ rừng từ ban quản lý của chủ rừng và trạm kiểm lâm địa phương (tên các trạm kiểm lâm) Bản đồ vị trí các các ô mẫu và tuyến khảo sát được nêu trong Phụ lục 1 Thông tin chung về các tuyến khảo sát được nêu trong Phụ lục 2 Thông tin chung về các ô mẫu được nêu trong Phụ lục 3 Bảng 1 cho thấy số ô mẫu và tuyến khảo sát theo từng hệ sinh thái rừng và Bảng 2 cho thấy danh sách các chỉ số giám sát và các thông số đo lường liên quan. Bảng 1. Số ô và tuyến khảo sát theo hệ sinh thái rừng Số Hệ sinh thái rừng Mã số Số lượng ô Số tuyến Mùa khô Mùa mưa Mùa khô 1. 2. 3. 4. 5. 6. Tổng www.snv.org70 SNV REDD+ Bảng 2. Các chỉ số giám sát, thông số đo lường và phương pháp khảo sát STT Chỉ số & thông số Tần suất giám sát Phương pháp khảo sát Các chỉ số và thông số sức khỏe hệ sinh thái và đa dạng sinh học 1 Độ che phủ rừng - 1 lần/năm (mùa khô) Ô mẫu 500 m2 2 Kết cấu tầng rừng - 1 lần/năm (mùa khô) Ô mẫu 500 m2 3 Cây trưởng thành: - Thành phần loài - Đường kính thân D1.3 - Chiều cao cây - Chất lượng cây - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) - 1 lần/năm (mùa khô) - 1 lần/năm (mùa khô) - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Ô mẫu 500 m2 4 Cây non và cụm (cao > 1.5 m, D1,3 < 6m): - Chiều cao cây - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Ô phụ 100 m2 5 Cây giống (cao< 1.5 m): - Thành phần loài - Chiều cao cây - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Ô phụ 3.14 m2 6 Tre: - số cụm và thân cây - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Ô phụ 100 m2 7 Các loài quan trọng: - Thành phần loài - Đường kính thân D1.3 - Chiều cao - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) - lần/năm (mùa khô) - 1 lần/năm (mùa khô) Tuyến dài 1-2 km và dữ liệu từ ô mẫu 500 m2 8 Các loài động vật quan trọng: - Thành phần loài - tần suất xuất hiện Tuyến dài 1-2 km và dữ liệu từ ô mẫu 500 m2 Các chỉ số về mối đe dọa đối với đa dạng sinh học 9 Khai thác gỗ: - Mức độ nghiêm trọng - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Tuyến dài 1-2 km và dữ liệu từ ô mẫu 500 m2, số liệu thống kê các trường hợp vi phạm 10 Thu hoạch LSNG: - Mức độ nghiêm trọng - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Tuyến dài 1-2 km và dữ liệu từ ô mẫu 500 m2, số liệu thống kê các trường hợp vi phạm 11 Săn/bẫy động vật hoang dã: - Mức độ nghiêm trọng - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Tuyến dài 1-2 km và dữ liệu từ ô mẫu 500 m2, số liệu thống kê các trường hợp vi phạm www.snv.org 71 SNV REDD+ STT Chỉ số & thông số Tần suất giám sát Phương pháp khảo sát 12 Chăn thả gia súc - Mức độ nghiêm trọng - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Tuyến dài 1-2 km và dữ liệu từ ô mẫu 500 m2, số liệu thống kê các trường hợp vi phạm 13 Các loài xâm lấn: - Danh sách loài - Mức độ nghiêm trọng - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) - 2 lần/năm (mùa khô, mùa mưa) Tuyến dài 1-2 km và dữ liệu từ ô mẫu 500 m2 1.4. Đếm các chỉ số chính a. Độ che phủ tán rừng trung bình (CTB): CTB (%) = ------------------------------------------------------ Tổng mức che phủ của tất cả các ô mẫu Tổng số ô mẫu b. Mật độ trung bình DTB.gỗ (cho cây trưởng thành, cây non và cây mọc cụm, và cây giống) DTB.gỗ (cây/ha) = ---------------------------------------------- Tổng số cây ở tất cả các ô mẫu Tổng diện tích các ô mẫu c. Chỉ số giá trị quan trọng (IVI) của các loài cây trưởng thành: IVI là chỉ số tốt nhất về mức độ quan trọng của loài cây trong hệ sinh thái rừng. IVI càng cao cho thấy độ quan trọng càng cao của loài trong hệ sinh thái. Có thể tính IVI bằng công thức sau (Curtis 1959): IVI = RD + RF + RDo Trong đó, IVI là chỉ số giá trị về mức độ quan trọng của loài đang được lo ngại, RD - mật độ tương đối của loài, RF - tần suất xuất hiện tương đối của loài và RDo - tính trội tương đối của loài. Có thể dự tính các thông số này bằng công thức sau: ■ Mật độ tương đối (RD): Tổng số cá thể 1 loài được tìm thấy từ tất cả các ô mẫu trong hệ sinh thái đang lo ngại RD = --------------------------------------------------------------------- x 100 Tổng số cá thể tất cả các loài được tìm thấy từ tất cả các ô mẫu trong hệ sinh thái đang bị lo ngại ■ Tần suất tương đối (RF): RF (%) = --------------------------------------------------------------------- x 100 Số ô mẫu nơi các loài đang bị lo ngại được tìm thấy Tổng số ô mẫu trong hệ sinh thái www.snv.org72 SNV REDD+ ■ Tính trội tương đối (RDo) RDo = --------------------------------------------------------------------------------- x 100 Tổng diện tích gốc toàn bộ cây thuộc cái loài đang bị lo ngại Tổng diện tích gốc toàn bộ cây thuộc cái loài tìm thấy trong toàn bộ ô mẫu Trong đó, diện tích gốc mỗi cây = 3,1416 x 0.25(D1.3) 2 d. Tần suất xuất hiện của mỗi loài động vật quan trọng (F): F (cá thể/km) = ----------------------------------------------------------------------- Tổng số cá thể được tìm thấy trong tất cả các tuyến Tổng chiều dài tất cả tuyến khảo sát Trong đó, diện tích gốc mỗi cây = 3,1416 x 0.25(D1.3) 2 e. Lưu ý các kết quả bất thường (Mô tả mọi kết quả bất thường trong năm giám sát có thể ảnh hưởng đến kết quả giám sát đa dạng sinh học như lũ lụt/hạn hán bất thường, cháy rừng lớn, chậm tiến độ giám sát,...). www.snv.org 73 SNV REDD+ PHẦN II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT 2.1 Độ che phủ tán rừng và mật độ cây trong hệ sinh thái rừng Độ che phủ tán rừng, mật độ cây trưởng thành, mật độ cây non và cây mọc cụm, mật độ cây tre cho thấy tình trạng sức khỏe hệ sinh thái rừng. Giá trị các chỉ số này trong giám sát 201x được nêu trong bảng 3. Bảng 3. Độ che phủ ztán cây và mật độ thực vật trong hệ sinh thái rừng STT Hệ sinh thái rừng Co (%) Dmt (cây/ha) Dsb (cây/ha) Dsa (cây/ha) Dd (cây/ha) Db (cây/ha) 1. TXG 2. ... 3. 4. Trung bình cho mọi hệ sinh thái: Ghi chú: TXG – Rừng lá rộng thường xanh giàu;.... Co – Độ che phủ tán rừng, Dmt – mật độ cây trưởng thành, Dsb - mật độ cây non và cây mọc cụm, Dsa - mật độ cây non; Dd - mật độ cây chết; Db - mật độ cây cây tre. Ghi chú về xu hướng chỉ số: (ghi chú về xu hướng các chỉ số này, nếu bất kỳ chỉ số nào cho thấy sự thay đổi bất thường, cần xác định nguyên nhân làm thay đổi và đề xuất biện pháp khắc phục) ........................................................................................................ ................................................................................................................................................... 2.2 Các chỉ số về cây trưởng thành 2.2.1 Thành phần loài và phân bổ cây trưởng thành Số lượng và thành phần loài cây trưởng thành (D1.3 ≥ 6cm) cho thấy sự đa dạng và nét đặc trưng của loài trong hệ sinh thái rừng. Điều tra xx ô mẫu tìm thấy xx loài cây với tổng số xxx cây (Phụ lục 4) [Tổng hợp dữ liệu sơ bộ về cây trưởng thành từ datasheet hiện trường trong Phụ lục 4]. Danh sách các loài được ghi chép và sự phân bổ theo loại cư trú được nêu trong bảng 4. Bảng 4. Thành phần loài và phân bổ cây trưởng thành No� Tên tiếng Việt Tên khoa học Số cây Nơi cư ngụ 1. Ba bét Mallotus paniculatus 15 TXG, TXB, TXN, TXP 2. 3. 4. 5. www.snv.org74 SNV REDD+ Ghi chú xu hướng chỉ số: ...................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.2.2 Chỉ số giá trị quan trọng (IVI) của loài cây Chỉ số IVI cho thấy tầm quan trọng của mỗi loài cây trong hệ sinh thái rừng. IVI càng cao cho thấy độ quan trọng càng cao của loài trong hệ sinh thái. Giá trị IVI của tất cả các loài cây được ghi chép được nêu trong Phụ lục 7 [tính IVI của mọi loài cây được ghi chép từ tất cả các ô mẫu và đưa các giá trị này vào Phụ lục 7]. Danh sách 10 loài cây có giá trị IVI cao nhất được nêu trong bảng 5. Bảng 5. Danh sách 10 loài cây có IVI cao nhất No. Tên tiếng Việt Tên khoa học N (Cây) IVI 1. Dẻ Lithocarpus microspermus 136 38.37732 2. Thông ba lá Pinus kesiya 43 23.09002 3. ....... Ghi chú xu hướng chỉ số: ..................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.2.3 Phân bổ tần suất cây theo chiều cao Kiểu phân bổ tần suất cây theo chiều cao cho thấy tính đặc thù của kết cấu rừng. Số liệu điều tra về số lượng và tần suất cây trưởng thành theo chiều cao được nêu tại Phụ lục 8 [Đếm số cây của mỗi loài theo chiều cao của cây và đưa các giá trị này vào Phụ lục 8] và tóm tắt trong bảng 6 và hình 1. Bảng 6. Số lượng và tần suất cây trưởng thành theo chiều cao cây Chiều cao cây (cm) ≤5 m 5 - 10 >10- 15 > 15-20 >20 Tổng Số cây (cây) Tần suất (%) Hình 1. Ví dụ sơ đồ tần suất cây theo đường kính thân cây www.snv.org 75 SNV REDD+ Ghi chú xu hướng chỉ số: ......................................................................................................... 2.2.4 Phân bổ tần suất cây trưởng thành theo đường kính thân cây (D1.3) Tần suất cây trưởng thành theo đường kính thân cây (D1.3) cho thấy kết cấu tuổi của hệ sinh thái. Số liệu giám sát số lượng và tần suất cây trưởng thành theo đường kính mỗi thân cây (D1.3) được nêu trong Phụ lục 4 và Phụ lục 9 [Đếm số cây mỗi loài theo đường kính thân cây trong Phụ lục 4 và đưa các giá trị này vào Phụ lục 9] và tóm tắt trong bảng 7 và hình 2. Bảng 7. Tần suất cây theo đường kính thân cây (D13) D 13 (cm) 6-15 >15-20 >20-30 >30-40 >40-50 >50-60 >60-70 >70-80 >80-90 Total Số cây (cây) Tần suất (%) Hình 2. Ví dụ sơ đồ tần suất cây theo đường kính thân cây Ghi chú xu hướng chỉ số: ..................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.3 Chỉ số cây non và cây mọc cụm 2.3.1 Thành phần loài và phân bổ cây non và cây mọc cụm Số loài và thành phần loài của cây non và cây mọc cụm cho thấy sự đa dạng của loài và kết cấu tầng rừng. Điều tra xx ô mẫu thấy xx loài cây với tổng số xxx cây (Phụ lục 5) [Tổng hợp số liệu sơ bộ về cây non và cây mọc bụi ghi chép ở hiện trường trong Phụ lục 5]. Danh mục các loài được ghi chép và sự phân bổ theo loại cư trú được nêu trong Bảng 7. www.snv.org76 SNV REDD+ Bảng 7. Thành phần loài và phân bổ cây non và cây mọc cụm No� Tên tiếng Việt Tên khoa học Số cây Nơi cư ngụ Ba bét Mallotus floribundus 6 TXN, RKB ...... Ghi chú xu hướng chỉ số: ....................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 2.3.2 Phân bổ tần suất cây non và cây mọc cụm theo chiều cao cây Phân bổ tần suất cây non và cây mọc cụm theo chiều cao cây cho thấy đặc thù cơ cấu tuổi của hệ sinh thái rừng. Số liệu giám sát số lượng và tần suất cây non và mọc cụm theo chiều cao mỗi cây được nêu trong Phụ lục 10 (Đếm số cây mỗi loài theo chiều cao cây và đưa các giá trị này vào Phụ lục 10) và tóm tắt trong bảng 8 và hình 3. Bảng 8. Phân bổ tần suất cây non và cây mọc cụm theo chiều cao cây Chiều cao cây (m): 1.5 -2 >2-3 >3-4 >4-5 >5-6 >6-7 >7-8 Total Số cây (cây): Tần suất (%): Hình 3. Ví dụ sơ đồ tần suất cây non và cây mọc cụm theo chiều cao Ghi chú xu hướng chỉ số: ..................................................................................................... ................................................................................................................................................... www.snv.org 77 SNV REDD+ 2.4 Chỉ số cây giống Thành phần loài và phân bổ cây giống cho thấy năng lực tái sinh của cộng đồng cây trong hệ sinh thái rừng. Danh mục loài và phân bổ cây giống được nêu trong Phụ lục 11 và tóm tắt trong Bảng 9. Tổng số xx loài được ghi chép qua khảo sát năm 201x. Bảng 9. Thành phần loài và phân bổ cây giống Stt Tên khoa học Số cây giống theo chiều cao (m) Nơi sống 1- 1.5 Tổng Mallotus floribundus 1 1 RKB Tổng (cây): Ghi chú xu hướng chỉ số: ...................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.5 Chỉ số cây tre Dữ liệu từ khảo sát ô mẫu năm 201xx về số thân tre và sự phân bổ của chúng theo từng hệ sinh thái rừng được nêu trong Bảng 10. Mật độ tre trong TXG là xx thân tre/ha, trong TNB là... thân tre/ ha,... và trung bình cho toàn bộ hệ sinh thái được khảo sát là... thân tre/ha. Bảng 10. Mật độ tre trong hệ sinh thái rừng Độ tuổi Số thân tre trong hệ sinh thái (thân) Tổng số TXN    Măng Thân tre < 2 tuổi Thân tre 2-3 tuổi Thân tre >3 tuổi Tổng số (thân tre) Mật độ (thân tre/ha) 2.6 Chỉ số các loài động thực vật quan trọng 2.6.1 Thành phần loài và số cá thể các loài thực vật quan trọng Số lượng và thành phần các loài thực vật quan trọng cho thấy ý nghĩa của đa dạng sinh học thực vật trong hệ sinh thái rừng. Kết quả khảo sát dọc tuyến năm 201n về các loài thực vật quan trọng được nêu trong Phụ lục 6 [tổng hợp số liệu sơ bộ về các loài thực vật quan trọng từ ghi chép hiện trường được nêu Trong Phụ lục 4] và tóm tắt trong Bảng 11. Tổng số xx loài thực vật quan trọng được ghi nhận qua khảo sát năm 201x. www.snv.org78 SNV REDD+ Bảng 11. Thành phần các loài và số cá thể các loài thực vật quan trọng No Tên tiếng Việt Tên khoa học Số cây Nơi sốngMùa khô Mùa mưa Hồng tùng Dacrydium elatum 5 5 TXB ...... Ghi chú xu hướng chỉ số: ...................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.6.2 Phân bổ tần suất cây thuộc các loài quan trọng theo đường kính thân cây D1.3 Tần suất các loài quan trọng được ghi nhận qua khảo sát dọc tuyến năm 201x được nêu trong Phụ lục 6 và tóm tắt tại bảng 12. Số cây có đường kính D1.3 ≤ 50 cm chiếm xx % tổng số cây. Bảng 12. Tần suất cây thuộc các loài thực vật quan trọng theo đường kính thân cây D13 Tên loài Số cây có đường kính D13 6-15 16- 20 21- 30 31- 40 41- 50 51- 60 61- 70 71- 80 81- 90 91- 100 >100 Total Dacrydium elatum 1 1 2 1 1 6 ....... Ghi chú xu hướng chỉ số: ......................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.6.3 Sự tái sinh của các loài thực vật quan trọng Số liệu khảo sát cây non và cây giống thuộc các loài quan trọng được nêu trong Phụ lục 11 và tóm tắt trong bảng 13. Tổng số xx loài được tìm thấy có cây con và cây giống trong tài liệu khảo sát năm 201x. Bảng 13. Loài và số cây con/cây giống STT Tên tiếng Việt Tên khoa học Tên cây Nơi sống Hồng tùng Dacrydium elatum 78 TXB, RKB,.. ...... Ghi chú xu hướng chỉ số: ..................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.6.4 Thành phần loài và số cá thể các loài động vật quan trọng Thành phần loài và số các thể các loài động vật quan trọng cho thấy tầm quan trọng của đa dạng sinh học động vật trong hệ sinh thái rừng. Khảo sát dọc tuyến 201x ghi nhận xxx loài động vật www.snv.org 79 SNV REDD+ quan trọng. Danh mục các loài được ghi nhận và tần suất xuất hiện của chúng được nêu trong Bảng 14 Bảng 14. Thành phần loài và số cá thể các loài động vật quan trọng No. Tên Việt Nam Tên khoa học Quan sát Dấu hiệu* Nơi sống Cá thể Tần suất Cá thể Tần suất 1. Rắn hổ mang một mắt kính Naja kaouthia 3 0.667 0 0 HG, TXB,.. 2. ....... Ghi chú: * Ước tính số lượng. Tần suất xuất hiện (cá thể/km) Ghi chú xu hướng chỉ số..................................................................................................... ................................................................................................................................................... 2.7 Chỉ số các mối đe dọa đối với đa dạng sinh học Đánh giá các mối đe dọa theo từng tuyến khảo sát được nêu trong Phụ lục 12 và kết quả tóm tắt cho từng hệ sinh thái và toàn bộ khu vực giám sát được nêu trong bảng 15. Điểm đánh giá tổng thể cho toàn bộ khu vực khảo sát là “xxx” ngoại trừ chặt phá rừng là “xx”. Bảng 15. Điểm đánh giá các mối đe dọa trực tiếp đối với đa dạng sinh học Các hệ sinh thái Điểm đánh giá về mức độ nghiêm trọng Chặt phá rừng Thu hoạch LSNG Săn bắt động vật hoang dã Chăn thả gia súc Điểm tổng thể TXB 1 1 1 0 2 HG 0 0 0 0 0 ...... Tổng thể 1 1 1 1 2 Ghi chú: 0 – không có mối đe dọa, 1- thấp, 2 – trung bình, 3- cao Ghi chú xu hướng chỉ số: .................................................................................................... ................................................................................................................................................... www.snv.org80 SNV REDD+ PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 3.1 Kết luận 3.1.1. Các chỉ số về tình trạng hệ sinh thái rừng Các chỉ số ổn định hoặc ít thay đổi là......................................................................... ...................................................................................................................................................... Các chỉ số thay đổi bất thường so với các năm trước là:...................................... ...................................................................................................................................................... Các yếu tố gây ra sự thay đổi bất thường này là: :............................................................................. ..................................................................................................................................................... 3.1.2. Các chỉ số về loài quan trọng Các chỉ số ổn định hoặc ít thay đổi là:...................................................................... .................................................................................................................................................. Các chỉ số thay đổi bất thường so với các năm trước là:.......................................................... ................................................................................................................................................... Các yếu tố gây ra sự thay đổi bất thường này là:..................................................................... ................................................................................................................................................... 3.1.3. Các chỉ số về đe dọa đối với đa dạng sinh học Các mối đe dọa với mức độ nghiêm trọng “thấp” và “trung bình” là:......................................... ................................................................................................................................................... Các mối đe dọa với mức độ nghiêm trọng cao và đòi hỏi hành động giảm thiểu tức thì................... ........................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Các yếu tố gây mối đe dọa với mức độ nghiêm trọng ‘cao’ là:.................................................. ................................................................................................................................................... 3.1.4. Kết luận chung: .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... www.snv.org 81 SNV REDD+ 3.2 Khuyến nghị 3.2.1. Các biện pháp đề xuất nhằm khắc phục thay đổi bất thường trong chỉ số giám sát ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... 3.2.2 Các đề xuất khác: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Phụ lục 1. Vị trí ô mẫu và tuyến khảo sát trong PBM 201x Phụ lục 2. Thông tin chung về các tuyến giám sát 201x STT Mã số tuyến Tọa độ điểm xuất phát (VN2000) Tọa độ điểm kết thúc (VN2000) Chiều dài tuyến (m) Cao độ (m) Hệ sinh thái Xã Thời điểm khảo sát Mùa mưa Mùa khô LNLB_ T20 490357 / 1309052 489696 / 1309514 1000 389 TXG Lộc Bảo 26/06/ 2015 15/11/ 2015 ........ Phụ lục 3. Thông tin chung về các ô mẫu 500 m2 năm 201x STT Mã số tuyến Tọa độ VN2000 Cao độ (m) Ô rừng Hệ sinh thái Xã Dữ liệu khảo sátX Y LB1-389 489000 1309500 650 389 TXG Lộc Bảo 26/9/2014 ........ ....... Phụ lục 4. Số liệu sơ bộ về cây trưởng thành qua khảo sát ô mẫu năm 201x STT Tên tiếng Việt Tên khoa học Đường kính thân cây D1.3 (cm) mỗi loại cây Số cây từng loại hệ sinh thái Tổng số (cây)TXG     Ba bét Mallotus floribundus 15; 15; 1 3 4 www.snv.org82 SNV REDD+ Phụ lục 5.Số liệu sơ bộ về cây non và cậy mọc cụm từ khảo sát ô mẫu năm 201 STT Tên tiếng Việt Tên khoa học Chiều cao mỗi cây (m) Số cây từng loại hệ sinh thái Tổng số (cây)TXG     Sòi tía Sapium discolor 5; 5; 6; 3; 5; 6; 6 6 ... Phụ lục 6. Số liệu sơ bộ về các loài thực vật quan trọng được ghi chép qua khảo sát dọc tuyến năm 201. STT Tên tiếng Việt Tên khoa học Mùa mưa Mùa khô TS (cây) TT (D1.3 cm) Hệ sinh thái Tuyến TS (cây) TT (D1.3 cm) Hệ sinh thái Tuyến Thông tre Podocarpus neriifolius TS: 6 TT: 45; 23; TXG; LNLB_ T20; ; TS: 2 – TT: 14; TXG; LNLB_ T03; ; ...... Ghi chú: TS: Cây non và cây giống, TT: cây trưởng thành Phụ lục 7. Chỉ số giá trị quan trọng (ivi) của các loài cây STT Loài N (cây) RD RF RDo IVI Lithocarpus sp. 136 15.5251 6.796117 16.05609306 3837732 ...... Phụ lục 8. Tần suất cây trưởng thành theo chiều cao thân cây STT Tên loài Số cây theo chiều cao ≤5 m 5 - 10 >10- 15 > 15-20 >20 .... Tổng số Tần suất (%) Phụ lục 9. Tần suất cây trưởng thành theo đường kính thân cây D13 STT Tên loài Số cây tính theo D1.3 Tổng số cây6 -15 >15 -20 >20 -30 >30 -40 >40 -50 >50 -60 >60 -70 >70 -80 >80 Ba bét 2 2 ..... .... www.snv.org 83 SNV REDD+ Phụ lục 10. Tần suất cây non và cây mọc cụm theo chiều cao cây Stt Tên loài Tần suất cây theo chiều cao Tổng số cây>1- 15 >1.5- 2 >2 -3 >3 -4 >4 -5 <5 -6 >6 -7 >7 -8 >8 -9 >9 -10 Bã đậu, Sòi tía 1 3 2 6 Phụ lục 11. Số liệu sơ bộ về cây non và cây giống thuộc các loài cây quan trọng Stt Tên loài Số cây trong hệ sinh thái Số cây theo chiều cao (m) TXG  1- 1.5 Tổng Sòi tía 3 5 3 3 2 8 .... Phụ lục 12. Xếp hạng mối đe dọa trực tiếp đối với đa dạng sinh học qua khảo sát dọc tuyến Mã số tuyến Ngày Hệ sinh thái Đánh giá mức độ nghiêm trọng Các loài xâm lấnĐốn gỗ Thu hoạch LSNG Săn bắt động vật hoang dã  Tất cả đe dọa LNLB-N1.1 2015 TXB 2 0 0 0 1 ..... Toàn bộ hệ sinh thái 2 0 0 0 1 LNLB-N4.1 2015 TXN ..... Toàn bộ hệ sinh thái LNLB-N2.2 2015 RKB ..... Toàn bộ hệ sinh thái Toàn bộ khu vực khảo sát Ghi chú: 0 - không, 1- thấp, 2 - trung bình, 3 - cao Tổ chức Phát triển Hà Lan SNV Tầng 3, tòa nhà D, khách sạn La Thành, 218 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam Tel.: 84 438463791 Fax: 84 438463794 Email: vietnam@snvworld.org

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiam_sat_da_dang_sinh_hoc_co_su_tham_gia_huong_dan_phuong_ph.pdf