Giáo trình Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Tổ chức Index hiệu quả - Vũ Tuyết Trinh

 Ví dụ Supplier(supplier_ID, supplier_address) Onorder(supplier_ID, part_ID, quantity)  Cluster: gồm dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng có chung 1 hoặc 1 số cột  Cluster key: cột chung giữa các bảng  Supplier_ID

pdf7 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 3: Tổ chức Index hiệu quả - Vũ Tuyết Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu Vũ Tuyết Trinh Tổ chức Index hiệu quả Vũ Tuyết Trinh trinhvt-fit@mail.hut.edu.vn Bộ môn Hệ thống thông tin, Viện CNTT&TT Đại học Bách Khoa Hà Nội Nội dung  Một sô kiểu truy vấn  Đánh chỉ mục (mục tiêu)  Tổ chức index  Tổ chức dữ liệu trên đĩa  Chi phí cho Index (tạo, duy trì, sử dụng)  “Phân tán” dữ liệu 2Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu Vũ Tuyết Trinh Một số kiểu truy vấn  Truy vấn với điều kiện chính xác trên khóa  Truy vấn với điều kiện trên thuộc tính bất kỳ  Truy vấn với điều kiện trong khoảng 3 SELECT balance FROM accounts WHERE number = 1023; SELECT balance FROM accounts WHERE branchnum = 100; SELECT number FROM accounts WHERE balance > 10000; SELECT * FROM employees WHERE name = „Jensen‟ and firstname = „Carl‟ and age < 30; Một số kiểu truy vấn (2)  Truy vấn lồng nhau  Truy vấn có sắp xếp  Truy vấn nhóm  Truy vấn kết nối SELECT * FROM accounts WHERE balance = ( select max(balance) from accounts) SELECT * FROM accounts ORDER BY balance; SELECT branchnum, avg(balance) FROM accounts GROUP BY branchnum; SELECT distinct branch.adresse FROM accounts, branch WHERE accounts.branchnum = branch.number and accounts.balance > 10000; 3Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu Vũ Tuyết Trinh 5 Đánh chỉ mục trong CSDL {Tuples}index Điều kiện truy nhập dữ liệu Bản ghi Phù hợp Khóa tìm kiếm (Sequential vs. Non sequential) B-Tree 96 75 83 107 96 98 103 107 110 12083 92 9575 80 8133 48 69 4Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu Vũ Tuyết Trinh Các tham số ảnh hưởng đến hiệu năng  Số lượng các nút  Kích thước khóa  Độ sâu của cây  Số trang nhớ sử dụng  Chi phí duy tri (thêm, cập nhật, xóa) Hash Index  Hàm băm (hash function)  (key, value) Hashed key values 0 1 n R1 R5 R3 R6 R9 R14 R17 R21 R25 Hash function key 2341 5Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu Vũ Tuyết Trinh Clustered vs. Unclustered Index Index entries Data entries direct search for (Index File) (Data file) Data Records data entries Data entries Data Records CLUSTERED UNCLUSTERED Dense vs. Sparse index P1 PiP2 record record record 6Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu Vũ Tuyết Trinh Các ràng buộc và chỉ mục  Khóa chính, khóa duy nhất  a non-clustered index.  Khóa ngoài  Không tạo index Phân cụm bảng dữ liệu  Ví dụ Supplier(supplier_ID, supplier_address) Onorder(supplier_ID, part_ID, quantity)  Cluster: gồm dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng có chung 1 hoặc 1 số cột  Cluster key: cột chung giữa các bảng  Supplier_ID 12 7Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu Vũ Tuyết Trinh Phân cụm bảng khi nào?  Truy vấn kết nối các bảng được tạo trong cùng cụm?  Truy vấn dữ liệu trên từng bảng dựa trên trường dữ liệu khóa (cluster key)?  Đọc toàn bộ bảng ?  Thêm bản ghi ?  Xóa bản ghi ?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_thiet_ke_va_quan_tri_co_so_du_lieu_chuong_3_to_ch.pdf