Hướng dẫn sử dung D8.0

lựa chọn tốt nhất cho hầu hết mọi trường hợp . tương phản hình . sử dụng khi chụp phong cảnh , ời nhiều mây hoặc dùng khi sẽ xử rên máy vi tính sau khi chụp . hiện màu sắc rực rở , tạo hiệu ứng hình in giống như : điều chỉnh độ bảo hoà màua sắc. Chức n .Bằng cách thay đổi trị số từ 0 , bạn sẽ tạo ra các sắc độ màu khác n nh lá. B&W Standar : trắng đen bình thường . Saturation Color Bão hòa màu sắc . • Auto : máy tự động chỉnh tuỳ theo vùng chụp . Tốt nhất khi sử dụng với OK D hay G . Máy đặt mặc định . • Normal : sư • - Moderate : giãm độ chủ đề thiếu tương phản hay dưới bầu tr lý hình ảnh chụp t • + Enhanced : thể chụp mà không cần chỉnh lại . Hue Adjusment ăng này dùng để tăng giãm độ hoà màu sắc khi chụp .Mức điều chỉnh từ - 9° đến 9° . Tăng giãm mỗi lần 3° hau trên ba nguồn ánh sáng màu cơ bản là màu đỏ , màu xanh và màu xa : chụp trắng đen . Custom : chỉnh sắc độ trắng đen theo các Filter . Off : không sử dụng filter .

pdf46 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hướng dẫn sử dung D8.0, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều mang tên “ DSC nnnn.xxx “ . nnnn là 4 số từ 0001 đến 9999 . xxx là đuôi file NEF hay JPEG . Với định dạng NEF+JPEG , hình mang cùng đuôi file nhưng khác nhau ở chất lượng . Khi ghi hình trong chế độ Optimize Image > Custom > Color Mode II (Adobe RGB), tên hình sẽ ở phía sau một dấu gạch dưới . Thí dụ :”_ DSC 0001.JPEG “. Trong menu Retouch , khi copy lại hình với dung lượng nhỏ hơn thì file này đượpc lưu lại với tên “ SSC _ “ cùng với đuôi JPEG . Còn các chức năng khác trong menu Retouch sẽ cho lưu lại hình dưới tên “ CSC “ thí dụ “ CSC_0001.JPEG . Định dạng ảnh bằng nút Qual. Nhấn nút Qual và xoay dĩa điều khiển chính cho đến khi chọn được đinh dạng file theo ý . C thể chọn chất lượng ảnh trong Menu Shoo ó ting . Cở ảnh Image size . Cở ảnh là kích thước pixel thể hiện trong một hình . Cở ảnh nhỏ ( small size) tạo một file nhỏ dùng để gởi qua e-mail hay đưa lên trang Web . Cở ảnh Cở hình khi in với độ phân giải khoảng 200 dpi Large 3872x2592 / 10M 3.872 x 2.592 pixel 49.2 x 32.9 cm Medium 2896 x1944 / 5.6M 2.896 x 1.944 pixel 36.8 x 24.7 cm Small 19360x1269 / 2.5 M 1.936 x 1.269 pixel 24.6 x 16.5 cm 18 Đặt Cở ảnh bằng nút Qual. Nhấn nút Qual và xoay dĩa điều khiển phụ cho đến khi chọn được cở ảnh theo ý . Sử dụng card 1GB Panasonic Pro HIGH SPEED chụp với ISO 100 , Card sẽ lưu trử hình như sau : Chất lượng ảnh Cở hình Cở File Số hình ghi vào thẻ Số hình trong bộ nhớ đệm NEF (Raw) --- 12.4 MB 82 6 L 4.8 MB 133 23 M 2.7 MB 233 100 JPEG Fine S 1.2 MB 503 100 L 2.4 MB 260 100 M 1.3 MB 446 100 JPEG Normal S 0.6 MB 918 100 L 1.2MB 503 100 M 0.7 MB 876 100 JPEG Basic S 0.3 MB 1500 100 L 17.2 MB 54 6 M 15.1 MB 63 6 NEF + JPEG Fine S 13.6 MB 72 6 L 14.8 MB 65 6 M 13.8 MB 71 6 NEF + JPEG Normal S 13 MB 76 6 L 13.6 MB 72 6 M 13. MB 76 6 NEF + JPEG Basic S 12.7 MB 78 6 • Tất cả các số MB được tính gần như chính xác . Cở hình của file JPEG có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cảnh chụp . CÁC CHẾ ĐỘ MẶC ĐỊNH . Để trở lại các chế độ mặc định của nhà sản xuất gài đặt trên máy , bạn nhấn và giữ một lúc hai nút Bù trừ sáng và AF ( các nút có dấu chấm màu xanh )trong khỏang thời gian trên hai giây . 19 CHƯƠNG IV CÁC CHẾ ĐỘ CHỤP CHẾ ĐỘ CHỤP PROGRAM ( P ) Trong chế độ này , máy tự chỉnh thời chụp để đạt được lộ sáng đúng khi bạn chụp ở bất cứ vị trí nào . Để đầy đủ hơn khi chụp , bạn có thể đặt Flexible program hay thời chụp bù trừ . 1. Xoay dĩa chế độ chụp đến P . 2. Xác định dấu báo nét và chụp . Khi chủ đề quá sáng hay quá tối , một trong hai dấu hiệu sau đây hiện báo trên LCD và trong khung ngắm : HI : báo dư sáng , dùng Fliter ND . Lo : thiếu sáng, dùng Flash. LẬP TRÌNH LINH HOẠT ( FLEXIBLE PROGRAM ) . Trong chế độ chụp program P , khi bạn muốn thay đổi cặp Tốc / Khẩu độ theo ý mà vẫn giữ nguyên lộ sáng đúng , bạn chỉ cần xoay DĨA ĐIỀU KHIỂN CHÍNH cho đến khi dấu P * hiển thị trên LCD. Muốn xóa chức năng này , bạn chỉ cần xoay dĩa điều khiển chính cho đến khi dấu P * biến mất hoặc thay đổi chế độ chụp ; tắt nguồn điện hay sử dụng Flash trong máy . CHẾ ĐỘ CHỤP KHẨU ĐỘ TỰ ĐỘNG S Trong chế độ này , cho bạn chỉnh tốc độ theo ý từ 30giây – 1/ 4000 giây . Máy tự chọn Khẩu độ để cung cấp cho thời chụp đúng . Với Tốc độ cao , bạn có thể bắt đứng chủ đề chuyển động và với Tốc độ chậm , bạn sẽ sáng tạo những chuyển động nhòe . 20 1. Xoay dĩa chế độ chụp đến S và đặt tốc độ theo ý từ 30 -1/4000 giây bằng dĩa điều khiển chính 2. Xác định dấu báo nét và chụp. Khi chủ đề quá sáng hay quá tối , một trong hai dấu hiệu sau đây hiện báo trên LCD và trong khung ngắm HI : báo dư sáng , chọn Tốc độ cao hay giãm độ nhạy sáng. Nếu dấu này vẫn duy trì , dùng Fliter ND . ï Lo : thiếu sáng, chọn Tốc độ chậm hay tăng độ nhạy sáng ISO. Nếu dấu này vẫn duy trì , dùng Flash. • Khi bạn đặt Tốc độ B trong chế độ chụp chỉnh tay M và bạn chuyển qua chế độ chụp S mà không thay đổi trị số Tốc độ. Chữ Buld báo sáng nơi hiện Tốc độ và máy không cho bạn chụp . Bạn cần thay đổi Tốc độ khác trước khi chụp . CHẾ ĐỘ CHỤP TỐC ĐỘ TỰ ĐỘNG A. Bạn tự chọn Khẩu độ . Máy sẽ tự chọn tốc độ theo đó để cho thời chụp đúng sáng . Với những Khẩu độ khác nhau , bạn có thể điều chỉnh chiều sâu ảnh . Cho tiền cảnh hay hậu cảnh sắc nét hoặc cho hậu cảnh mờ nhòe. Khi chụp với Flash , thay đổi khẩu độ theo cự ly phát sáng của Flash. 1. Xoay dĩa chế độ chụp đến A . Chọn khẩu độ bằng dĩa điều khiển phu 2. Xác định dấu báo nét và chụp . Khi chủ đề quá sáng hay quá tối , một trong hai dấu hiệu sau đây hiện báo trên LCD và trong khung ngắm : HI : báo dư sáng , chọn Khẩu độ nhỏ ( số f lớn ) hay giãm độ nhạy sáng ISO. Nếu dấu này vẫn duy trì , dùng Fliter ND . Lo : thiếu sáng, chọn Khẩu độ lớn ( số f nhỏ ) hay tăng độ nhạy sáng ISO. Nếu dấu này vẫn duy trì , dùng Flash. CHẾ ĐỘ CHỤP CHỈNH CƠ M ( Manual ) Cho phép bạn tự chọn đặt Tốc và Khẩu độ . Bạn có thể thay đổi thời chụp để tạo hiệu quả theo ý . Và đặt thời chụp lâu với tốc độ chậm hơn 30 giây . 1. Xoay dĩa chế độ chụp đến M và bố cục ảnh . 2. Đặt Tốc và Khẩu độ và xác định thời chụp đúng bằng cách theo mạch phân tích ánh sáng hiện trong khung ngắm. 21 • Đặt Tốc độ bằng dĩa điều khiển chính. • Đặt Khẩu độ bằng dĩa điều khiển phụ. huộc vào cách bạn chỉnh bước sáng trong EV mà mạch phân tích sáng báo hác nhau MẠCH PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG . Với những tốc độ khác với tốc độ B , mạch phân tích ánh sáng hiện trong khung ngắm hay trên bãng điều khiển báo thời chụp bạn chọn có đúng , thiếu hay dư sáng . Tuy nhiên , tuỳ t k THỜI CHỤP LÂU ( LONG TIME EXPOSURE ). Chức năng này dùng để chụp cảnh đêm hay chụp trời nhiều sao .Chọn thời chụp lâu bằng cách đặt Tốc độ xuống đến B “ bull” hiện trong khung ngắm và trên LCD. Nhấn nút chụp để mở màn trập và nhấn lại lần nữa để đóng màn trập .Những dấu báo trên màn hình sẽ tắt. Máy sẽ giãm rung khi dùng chân máy và chế độ chụp self-time hay sử dụng Remote. METERING ĐO SÁNG : ong khung n a chế độ đo sáng . Hệ thống đo sáng được chọn tuỳ thuộc vào chế độ chụp trên máy . Trước khi chụp , bạn nhấn nút đo sáng và xoay dĩa điều khiển chính để xác định chế độ đo sáng tr gắm . Có b Đo sáng ma trận màu 3 chiều 3D Color Matrix II / Color Matrix II Đo sáng ma trận màu 3 chiều (3D Color Matrix II ) sẽ tự hoạt động khi 22 gắn OK loại D hay G . Máy sử dụng 420 phần cãm ứng RGB để đặt vùng lộ sáng trên những dử liệu thông tin cơ bản như khỏang cách , sắc màu , vùng sáng từ những vùng khác nhau trong khung hình . Để đạt được hình ảnh tự nhiên nhất . Với những OK AF khác , máy sử dụng chức năng Color Matrix II . . hung ngắm . Thích hợp khi chụp chân dung hay dùng Filter có hệ số cao hơn 1 x . F chỉ đo sáng ngay vùng nét trung tâm ) . s h vùng nét đo sáng. Hình chủ đề sẽ trở nên thiếu hong cảnh , thể thao đều không sử dụng được chức năng • åi các thông số Tốc , Khẩu độ mà g trước đó . hẩu độ . rong chế độ chụp S : thay đổi Tốc độ . Đo sáng Trọng tâm . Máy đặt trọng tâm đo sáng vào vùng sáng ngay trung tâm khung ngắm với vòng tròn đường kính 8mm giữa k Đo sáng điễm . Máy đo sáng tại vòng tròn 3. 5mm ngay chính tâm khung ngắm trên vùng nét đang hoạt động và chiếm khoảng 2.5% khung hình .( Khi chế độ Auto Area A hoạt động hay khi gắn OK máy cơ , máy KHÓA AE : AUTOEXPOSURE LOCK áng trọng tâm , nguồn sáng tập trung ngay tâm vùng nét . Nếu như chủ đề không đúng tâm vùng đo sáng hoặc bạn bố cục hìn chủ đề ra khỏi Khi bạn chụp với đo hay dư sáng . Trong các chế độ chụp P , S, A chọn đo sáng trung tâm hay đo sáng điễm . Bạn có thể chọn vùng nét trong chế độ đo sáng điễm . Chế độ chụp M , Auto và các chế độ chụp lập trình sẳn như p này Vị trí chủ đề ngay vùng nét được chọn và bạn nhấn nhẹ nút chụp. Khi dấu báo đúng nét hiện trong khung ngắm , vẫn giữ nút chụp và dùng ngón tay cái nhấn nút AE-L/AF-L . Dấu AE-L hiện báo trong khung ngắm báo chức năng này họat động . • Vẫn nhấn nút AE-L/AF-L , bạn bố cục lại hình và chụp . Khi chức năng này họat động , bạn có thể thay đo không sợ ảnh hưởng đến vùng đã đo sán Trong chế độ chụp P : thay đổi cặp Tốc , K T Trong chế độ chụp A : thay đổi Khẩu độ CHỤP BÙ TRỪ EXPOSURE COMPENSATION Theo ngược sáng ,( có vùng hậu cảnh sáng hơn chủ đề ) bạn chỉnh trị số bù . Để đạt được một nguồn sáng chính xác cho chủ đề , có thể sử dụng bù trừ lộ sáng . kinh nghiệm , khi chụp chủ đề 23 trừ về cực dương . Nếu chủ đề sáng hơn hậu cảnh , bạn chỉnh trị số bù trừ về cực âm . • Nhấn nút +/- - và xoay diã điều khiển chính và xác định vùng bù trừ trên LCD và trong khung ngắm .Vùng bù trừ lộ sáng từ - 5 EV đến +5 EV với giá trị tăng ạn nhấn nút trị số về +/- 0 .0 trong 1/3 EV . Trị số vùng bù trừ sẽ hiện trên LCD và trong khung ngắm sau k• hi b chụp và số 0 của mạch phân tích ánh sáng điện tử sẽ nhấp nháy. • Trở lại chế độ chụp bình thường bằng cách chuyển • Chức năng này vẫn duy trì ngay cả khi tắt máy . BÙ TRỪ LIÊN TỤC BRACKETING. hình . Một tấm thiếu sáng , một tấm đủ sáng và một tấm dư sáng . Chế độ File NEF không th Chức năng này cho bạn chụp bù trừ sáng một cách liên tục từ hai đến ba tấm ể áp dụng chức năng . diã điều khiển chính để chọn số khung hình chụp bù trừ .( 2 F u khi đặt . Thời chụp và Flash BKT cũng sẽ xóa ng , Phong cảnh , Cận cảnh , thể thao , chân dung à không phát sáng Flash . này 1. N hấn nút BKT và xoay : 2 hình , 3F : 3 hình ) 2. Nhấn nút BKT và xoay diã điều khiển phụ để chọn thời chụp tăng và giãm . Trở lại chế độ chụp bình thường bằng cách chuyển trị số về +/- 0 .0 và dấu BKT không còn hiện trên LCD • Trong chức năng Custom 7 : khi chọn ISO Auto là ON thì máy sẽ tự động điều chỉnh ISO cho phù hợp với nguồn sáng bên ngòai . Chỉ riêng tốc độ thay đổi sau khi máy tăng giãm tự động ISO . • Với chế độ chụp liên tục , máy sẽ không chụp sau khi bạn đặt chức năng BKT . Chọn chế độ chụp Auto và các chế độ chụp lập trình khác như Phong cảnh , Thể thao sẽ xóa chức năng BKT sa khi chọn WB BKT . CÁC CHẾ ĐỘ CHỤP TỰ ĐỘNG . Những chế độ chụp tự động được đặt trong vùng chụp cơ bản nhằm hổ trợ người chụp thao tác nhanh . C ác chế độ này được lập trình sẳn về khẩu , Tốc độ , độ nhạy sáng , đo sáng . . bao gồm : Auto , chân du ban đêm v 24 AUTO : Trong chế độ này máy đo sáng tổng quát . Trong vùng thiếu sáng , đèn Flash trong máy tự động mở để phát sáng . Ngoại trừ các chế độ chụp Phong cảnh , Thể thao , không Flash thì đèn Flash trong máy không mở . ề đứng cách xa hậu cảnh . Đèn Flash trong máy tự mở khi chụp trong vùng thiếu sáng . cảnh có màu sắc rự rở . Đèn Flash và đèn hổ trợ Af sẽ tắt trong để phóng to chủ đề . Đèn Flash trong máy tự mở khi chụp trong vùng thiếu sáng . àn phần . Nên sử dụng OK Tele . Máy tự động lấy nét theo di huyển của chủ đề . cho hậu cảnh sáng . Nên báo chủ đề đứng yên khi chụp . Dùng c y Đèn flash trong máy và đèn hổ trợ AF sẽ tự động tắt . Dùng chân máy để tránh rung . å sử dụng Flash trong máy bất cứ lúc nào khi chụp ngoài hệ thống điều khiển Flash khi chụp phủ sáng ngoài trời sẽ có các PORTRAIT : Chụp chân dung sắc dịu , có làn da tự nhiên . Để hậu cảnh được mờ nhoè , nên dùng OK Tele hay cho chủ đ LANDSCAPE : Chụp phong chế độ này , CLOSE –UP Chụp cận cảnh .Để đạt hình cận cảnh tốt nhất nên dùng OK macro . Sử dụng Tele ở tiêu cự lớn nhất của OK Zoom SPORTS Chụp thể thao . Máy tự chọn chế độ AI SERVO . Chế độ ghi hình liên tục . đo sáng to c NIGHT PORTRAIT Chân dung chụp ban đêm . Máy tự chọn chế độ ONE SHOT . Chế độ ghi hình từng tấm . Đo sáng toàn phần . Trong chế độ này đèn sẽ phát sáng đồng bộ tốc độ chậm tránh rung hân má NIGHT LANDCAPE : Chụp phong cảnh ban đêm . Tốc độ chậm được sử dụng để tạo cảnh đêm tuyệt vời . CHƯƠNG V CHỤP VỚI FLASH Hệ thống đèn Flash trong máy D80 có GN (guide number) 13 ( ISO 100) . Góc phủ sáng tương ứng wide 18 mm . Có the trời cũng như chụp trong nhà . Tuỳ theo OK sử dụng , chức năng khác nhau. i-TTL Balance Fill- Flash : Cân bằng phủ sáng với máy số ( digilat SLR ) Hoạt động dể dàng với OK D & G và đèn trong máy và đèn Flash rời SB- 800DX , ng sử dụng. Cho sh và nguồn sáng trời được cân bằng . SB- 600DX Trong chế độ phát sáng này , hệ thống này được quyết định bởi đa cãm ứng TTL bằng 420 RGB của máy Để nó tổng hợp phân tích các dử liệu ghi nhận như :nguồn sáng , độ tương phản , khoảng cách , độ nhạy phim , tiêu cự OK cùng Khẩu độ đa mức tự động phát sáng của Fla 25 i-TTL tiêu chuẩn với máy số . Trong chức năng này ,mức phát sáng của Flash được điều chỉnh cho chủ đề đúng sáng nhưng không tính mức sáng tại hậu cảnh .Cũng có thể sử dụng khi chụp chủ đề cho ử dụng chức năng chụp bù trừ . • Sử dụng đo sáng Điểm với các chế độ chụp P , S , A . Sử dụng trong chế độ chụp Auto , C nút chụp và phát sáng theo chế độ gài đặt và đặt chế độ phát sáng bằng cách xoay dĩa điều khiển chính . 6. Hạ đèn xuống sau khi đã sử dụng Tốc độ đồng bộ Flash tùy thuộc vào các chế độ chụp nổi bật trên nền hậu cảnh có nhiều chi tiết hay khi s i-TTL tiêu chuẩn cho máy ảnh số tự hoạt động khi : • Sử dụng đèn Flash trong máy với chế độ chụp M . DÙNG FLASH TRONG MÁY hân dung , Cận cảnh và chụp chân dung ban đêm . 1. Xoay dĩa chế độ chụp đến một trong các chế độ trên . 2. Nhấn nút Flash và đặt chế độ phát sáng bằng cách xoay dĩa điều khiển chính . 3. Đèn Flash tự bật lên khi nhấn phân nữa khi bạn chụp Sử dụng trong các chế độ P , S , A và M 1. Chọn chế độ chụp . 2. Nhấn nút Flash để mở đèn Flash . 3. Nhấn nút Flash 4. Chọn chế độ đo sáng và thời chụp . 5. Bấm nút chụp . 26 CÁC OK SỬ DỤNG KHI CHỤP VỚI ĐÈN TRONG MÁY . ä đặt biệt của FLASH. Chức năng đồng bo Auto : Khi chụp trong vùng thiếu sáng , đèn flash ttrong máy tự bật lên lúc bạn nhấn phân nửa nút chụp . Off : không sử dụng đèn Flash trong máy . Red-eye reduction giãm mắt đỏ : Đèn giãm mắt đỏ sáng trong khoảng 1 giây trước khi phát sáng Flash để làm giãm mắt đỏ khi chụp người hay thú vật . Slow sync Đồng bộ flash tốc độ chậm .. Bình thường , khi chụp với Flash , Tốc độ theo đèn 1/500 - 1/ 60 giây. Nhưng khi chụp ash tốc độ chậm sẽ làm cho hậu cảnh có chi tiết với những nguồn cảnh đêm , đồng bộ Fl sáng sẳn có.Cần sử dụng chân máy tránh rung . Chọn chế độ chụp P hay A . Rear –curtain sync Trong chế độ chụp S và M , đèn Flash sẽ phát sáng trước khi màn trập đóng . Tạo một iệu ứng dãy sáng theo sau chủ đề di chuyển . CÁC CHỨC NĂNG PHÁT SÁNG FLASH TRONG MÁY : h Chức năng phát sáng đèn Flash trong máy tùy thuộc vào các chế độ chụp . 27 CHỈ DẨN THÊM VỀ CHẾ ĐỘ FLASH • Khi gài chức năng giãm mắt đỏ hay giãm mắt đỏ cùng với đồng bộ Flash tốc độ chậm . Đèn giãm mắt đỏ chỉ sáng trong khoảng 1 giây trước khi phát sáng Flash . Đừng chuyển động máy hay để cho chủ đề di chuyển trước khi màn trập mở . • Với một vài OK , ánh sáng từ đèn giãm mắt đỏ có thể ngoài tầm mắt của chủ đề . Trong một vài trường hợp , giãm mắt đỏ có thể không hiệu quả trong cùng một vị trí của chủ đề chính . • Khi sử dụng các chức năng này , Nên dùng chân máy tránh rung . KHỎANG CÁCH ĐÈN FLASH PHÁT SÁNG Tùy theo ISO chọn , khỏang cách đèn Flash phát sáng theo các khẩu độ như sau : Thí dụ : Với ISO 100 , khẩu độ 5.6 nhận sáng được đèn Flash trong máy tại khỏang cách từ 0.6 đến 2.3 m . 28 CHỈ DẨN KHI DÙNG FLASH NGOÀI . • Chỉ thích hợp với các loại đèn SB DX như SB - 800 , SB - 600DX . Các loại đèn ợp riêng với OK AF Micro 60mm, 5mm hay 70-180mm . hông sử dụng được TTL . Phải chọn chế SB khác có thể sử dụng nhưng không hoạt động được i-TTL . Trong chế độ chụp lập trình P, máy tự điều chỉnh khẩu độ đến mức tối đa tuỳ thuộc vào ISO sử dụng. • Với đèn SB- 29 , 21 B , 29 S , AF thích h 10 • Với đèn SB-27 khi gắn vào máy D80 k độ A ( không TTL ) . Chụp với đèn flash studio . D80 hòan tòan thích ứng với đèn flash ngòa 29 i io hay S • Color space : vu • Image quality Image size : cơ White Bal : mức Cân bằng trắng . ISO sensitivity : độ nhạy sáng Long Exp.NR : chống nhiểu thời chụp lâu . ISO NR : chống nhiểu ISO cao . Multiple Exposure : O IZ Ca ù thể chọn từ các chức năng Portrait . cho tối ưu hóa hình ảnh tuỳ thuộc vào cách bạn tạo h studio . Bạn có thể sử dụng đèn flash trong dùng SB600 , SB 800 với chế độ phát sáng M máy làm đèn kích họat flash stud 1/32 CHƯƠNG VI SỬ DỤNG MENU . HOOTING MENU Các chế độ trong danh mục này gồm có : • Optimize image : các chức năng tinh chỉnh hình . øng màu . : Chất lượng hình . û hình . • • • • • • High chụp ghép PTIM E IAMGE : ùc chức năng tối ưu hóa hình ảnh Trong chế độ chụp P,S, A và M để làm nổi bật hình ảnh co Normal , Vivid , More vivid , ình ảnh hay từ vùng ảnh chụp . Hoạt động Chức năng N Normal (mặc định ) Áp dụng cho hầu hết các trường hợp . SO oft ường nét chủ đề mềm dịu . Khi chụp chân dung chủ đề để n hay khi ghi hình mà bạn đã áp S Đ có làn da sắc màu tự nhiê dụng chức năng sắc nét VI Vivid , tương phản và sắc nét để tấm ïc rỡ như màu xanh biển , xanh trời hay màu đỏ . Làm tăng độ bảo hòa màu ảnh có một sắc màu rư VI* có nét sắc bao quanh . More vivid Tăng tối đa độ bảo hòa màu , tương phản và nét để chủ đề Portrait Độ tương phản thấp và hậu cảnh mờ để nổi bật chân dung chủ đề PO ûo hòa cùng màu Custom Tuỳ chỉnh độ sắc nét , tương phản , độ ba sắc Back &white Chụp ảnh Trắng Đen B&W ự chỉnh các chức năng tối ưu hóa hình ảnh Optimizing Image trong CustomT ng hình ảnh . ự động chỉnh độ tương phản , nguồn sáng tuỳ thuộc vào o tất cả hình chụp khi chụp phong cảnh , i nhiều mây. tương phản hình ảnh . Dùng khi chụp chủ đề Capture version 4 hay version cũ hơn trong curve . Nếu custom cuvre không được tạo , chức năng này trở lại Normal / Image sharpening Hình sắc nét : không nhìn thấy trước trên Monitor hay tro khung ngắm trước khi chụp : • Auto : tạo hình ảnh có đường viền sắc nét cho kết quả tốt nhất . • Normal : tất cả ảnh đều có mức sắc nét như nhau . • -2 Low : giãm độ sắc nét , hình ảnh trở nên dịu . • -1 Medium Low : giãm nhẹ độ sắc nét hơn mức tiêu chuẩn • + 1 Medium High : tăng nhẹ độ sắc nét hơn mức tiêu chuẩn • + 2 Hight : tăng độ sắc nét của • None : không thực hiện tạo sắc nét hình . Tone Comp : • A auto : máy t vùng chụp . Máy đặt mặc định . • Normal : : máy chỉnh độ tương phản , nguồn sáng ch đều như nhau . • More Contrast :tăng độ tương phản hình . sử sụng chủ đề thiếu tương phản hay dưới bầu trờ • Less Contrast : giãm dđộ dưới nguồn sáng mạnh tạo bóng đổ . • Custom : có trong phần mềm Nikon và dowload vào máy hình . chọn custom để chỉnh tương phản 30 CI (ch g II Bạn c cho hình chụp . ï lựa chọn tốt nhất cho hầu hết mọi trường hợp . tương phản hình . sử dụng khi chụp phong cảnh , ời nhiều mây hoặc dùng khi sẽ xử rên máy vi tính sau khi chụp . hiện màu sắc rực rở , tạo hiệu ứng hình in giống như : điều chỉnh độ bảo hoà màu sắc. Chức n .Bằng cách thay đổi trị số từ 0 , bạn sẽ tạo ra các sắc độ màu khác n nh lá. B&W Standar : trắng đen bình thường . ác hiệu ứng filter trong B&W Ye :Yellow : sử dụng chụp cho bầu trời xanh nhìn tự nhiên hơn và mây sẽ trắng Or : Orange : Sử dụng chụp bầu trời xanh có vẽ đậm hơn và chụp hoàng hôn sẽ R :Red : bầu trời chụp sẽ tối sẫm hơn và lá rụng sẽ nhìn thấy sáng hơn . G : Green : chụp da người và màu môi trông rất tốt MAGE QUALITY : đặt chất lượng ảnh . ( Xem Chương III ) MAGE SIZE : cở hình ( Xem Chương III ). olor Mode chế độ màu: Cho bạn chọn chế độ màu để xác định chế độ màu của tấm ảnh khi in . ế độ màu máy tự gài đặt ) sRGB Chọn khi chụp Chân dun Adobe RGB Vùng màu trong chế độ này có nhiều gam màu hơn chế độ màu sRGB. họn chế độ này để có thể chỉnh lại màu III a(sRGB ) Chọn để chụp phong cảnh thiên nhiên Saturation Color Bão hòa màu sắc . • Auto : máy tự động chỉnh tuỳ theo vùng chụp . Tốt nhất khi sử dụng với OK D hay G . Máy đặt mặc định . • Normal : sư • - Moderate : giãm độ chủ đề thiếu tương phản hay dưới bầu tr lý hình ảnh chụp t • + Enhanced : thể chụp mà không cần chỉnh lại . Hue Adjusment ăng này dùng để tăng giãm độ hoà màu sắc khi chụp .Mức điều chỉnh từ - 9° đến 9° . Tăng giãm mỗi lần 3° hau trên ba nguồn ánh sáng màu cơ bản là màu đỏ , màu xanh và màu xa : chụp trắng đen . Custom : chỉnh sắc độ trắng đen theo các Filter . Off : không sử dụng filter . C hơn tăng thêm sự chói sáng I I 31 32 HITER BALANCE . ( Xem Chương III ). ao chép WB từ hình . ó thể sao chép vùng WB từ những hình đã chụp để đặt Preset WB . Chọn WB > WB reset từ menu shooting . theo các bước sau đây . m chương I ) . ình trong bộ nhớ Long Exp.N chỉ còn lưu hỉ có thể chụp ảnh kế tiếp khi Job nr không hiện . HIGH ISO NR On ( Normal ma ù hiệu quả khi sử dụng từ ISO 400 hoặc cao n . Chọn Normal hay High để tăng chư hụp với ISO trên1600 Off : chức năng g ặt từ 800 hay thấp hơn . chức năng giãm nhiểu W S C p ISO SENSITIVITY: đặt độ nhạy sáng ( xe LONG EXP.NR : giãm nhiểu với thời chụp lâu . Off : tắt chức năng giãm nhiểu . On : khi chụp với tốc độ 8 giây hay chậm hơn , chức năng giãm nhiểu sẽ hoạt động tăng thời gian ghi hình từ 50 -100% . Đồng thời , giãm phân nửa h đệm ( thí dụ : thời gian chụp là 8giây thì với chức năng R sẽ là 16 giây . bộ nhớ đệm lưu 10 tấm thì 5 tấm ) . Khi sử dụng , màn hình sẽ báo Job nr . C . giãm nhiểu với ISO cao . ëc định ) ( Low ) ( High ) : chức năng này co hơn nếu trong CSM b1 ISO Auto chọn O ùc năng giãm nhiểu .Tăng chức năng giãm nhiểu khi c iãm nhiểu tắt khi ISOđ ở mức thấp nhất khi ISO cao hơn 800 . MULTIPLE EXPOSURE : chụp ghép .( với các chế độ chụp P,S,A, M ) 1. chọn Multiple Exposure và nhấn lần nhấn nút chụp sẽ thực hiện một å chọn ON hay nút. sh 3. Nhấn 4. Nhấn nút OFF . ON số lần chụp thực sự . ( gain đặt ½ khi chụp hai lần , Gain đặt 1/3 khi chụp 3 lần ) . OFF : không tăng giãm Gain khi chụp ghép . 6. hấn nút  để hiện báo Done rồi nhấn nút . Dấu báo chụp ghép sẽ hiện trên bãng đ Bố cục hình , tự ngưng hoạt • Ngưng giây s • Người sử dụng nhấn Reset hay Cancel trong menu chụp ghép . • Tắt máy , Hết pin , Xóa hình . ét máy . khi ghi hình xong , bạn nhấn nút  để lại . Hình ảnh sẽ hiện lại một tấm trên monitor . Để chấm dứt phát hình lại hụp , bạn nhấn nút này lần nửa hay nhấn phân nửa nút chụp . Đặt chức năng phát lại . 2. Nhấn nút  để hiện báo Number of ot rồi nhấn nút . nút  để chọn số lần chụp . Mỗi hình . Nhấn nút trở lại menu .  để hiện báo Auto Gain rồi nhấn nút . 5. Nhấn nút  đe : Gain được tăng giãm tuỳ thuộc vào N iều khiển . lấy nét và nhấn nút chụp . chức năng này sẽ động nếu : hoạt động 30 giây trong khi chụp hay 30 au khi tắt màn hình . • Nếu không thực hiện chức năng này , nhấn nút Delecte và ta PLAYBACK Sau xem hình phát trở về chế độ c một loạt hình Bạn nhấn nút và xoay diã điều khiển chính , Monitor sẽ phát lại một loạt từ 4 đến 9 khung hình . Sử dụng diã chọn bằng cách hấn theo chiều hình trên Monitor . Hình đươ Bạn có thể chọn hình trong c • Nhấn nút mũi tên để chọn một trong những ïc chọn sẽ có khung phát sáng . ác cách sau : để xóa hình . Monitor sẽ hiện lệnh xác định Chọn NO nút  để thoát ra không xóa hình . Chọn YES nút để xóa hình . • Nhấn nút để bảo vệ hình không bị xóa. Phóng lớn Xem lại hình : 33 Khi trong chức năng phát lại hình , bạn nhấn nút để phóng to hình phát lại mà bạn đã chọn . Thay đổi độ Zoom bằng cách nhấn nút và xoay diã điều khiển chính Bạn dùng diã chọn để chuyển khung hình đến vị trí khác trong tấm ảnh .Hoặc bạn có thể nhấn nút và oay diã điều khiển chính theo chiều kim đồng hồ hay ngược chiều kim đồng hồ để ay đổi kích cở vùng hình đã chọn húc năng để bạn chọn từng phần . ọn một trong những hình đã chụp ùng rác sẽ hiện lên trên tấm hình đó nhận hình bạn muốn xóa . Trong änh này Yes : xóa hình . No : thoát ra không xóa hình át cả hình trong mọi folder chứa trong card đều được phát lại uto Image Rotate hình sẽ hiện với chiều cao khi phát lại với kích cở bằng 2/3 các hình đầy khung LCD . phát hình liên ï động phát lại từng tấm với một chút thời gian tạm ngưng giữa hai tấm hình . Nhưng những tấm ảnh đặt trong thư mục giấu hình ( hide Image ) sẽ không hiện ra. x th Danh mục phát lại :PLAYBACK MENU Trong danh mục này , Monitor hiện các c DELETE : Xoá hình . • Selected : chọn hình để xóa . Trong chức năng này , ban ch để xóa . Dấu hiệu th Máy sẽ có một lệnh để xác lệnh này Yes : xóa hình . No : thoát ra không xóa hình . • All : Xóa hết tất cả hình . Trong le PLAYBACK FOLDER : phát lại thư mục . All : Ta Current : chỉ riêng những hình chứa trong folder ( tạo từ chức năng folder trong menu shooting mới được phát lại ). ROTATE TALL . Xoay hình theo chiều cao . On ( mặc định ) : chọn với chức năng A Off: hình thể hiện trong k SLIDE SHOW : phát hìn Start : Nhấn chọn Start trong tục tự động . Tất cả hình đã chụp đều được tư hung ngang h liên tục tự động . danh mục Slide Show để hoạt động chức năng 34 Bạn sử dụng chức năng này như sau : 1. Chọn Selecte photo . Other 2. Chọn style 3. Chọn start > nhấn OK . to : All picture : chọn tất cả hình . Selecte i . Style : Standar : phát bìn phát lại có chuyển động phát khi nối kết máy qu Change setting : thay đo thời gian chuyển hình chọn từ 2giây đến 10 giây . Tuy nhiên , hình ảnh Format ) lại Card . Bạn có thể chọn một hay nhiều hình để che giấu từ các chức năng phát lại hình . Hình chọn sẽ được báo bằng d ENU thóat khỏi chức năng này mà không thay đổi n giấu , bạn nhấn nút ENTER để hoàn tất việc chọn và trở về danh mục PLAYBACK . RINT SET : gài chức năng in . từ Card nhớ đến máy in , bao ng như gài đặt số lượng ảnh khi : từ chối không in hình . 4. Chọn các gài đặt khác Selecte pho settings photo : chọn riêng hình để phát lạ h thường . Picmotion : Hình cùng nhạc nền ( nhạc nền chỉ a tivi ) . åi cách gài đặt . Frame interval : Backgound music : chọn các điệu nhạc nền . HIDE IMAGE : Che giấu hình . Select / Set : Bạn muốn che giấu hình sau khi chụp nên dùng chức năng này . Tất cả hình che giấu không bị xóa khi bạn sử dụng chức năng Delecte cũng như khi nhấn nút . che giấu sẽ bị xóa khi bạn định dạng ( ấu hiện trên hình . Nhấn nút M hững gì đã chọn . Sau khi chọn hình che P Được sử dụng để in ảnh trực tiếp gồm các thông tin trong ảnh cũ in. Select/ Set : chọn hình để in . Deselect All? 35 DPOF / PictBridge : chức năng với máy in qua cổng USB . Tuy áy in có chức năng này . bạn có thể chọn : ước giấy in . Cropping : cắt cúp hình khi in . Tất cả hình ảnh file RAW ( NEF ) không thích hợp với chế độ in này . ce là sRGB . n . ate : Máy sẽ in ngày tháng trên mọi hình khi in ác chức năng CSM hiện báo tùy thuộc imple máy chỉ báo các CSM sau : này cho phép hình được in trực tiếp khi nối máy chụp nhiên , phải xác định trên m Trong chức năng Setup chế độ in , Start Printing : bắt đầu in . Page size : kích th No.of copy : số lần nhân bản khi in . Border : tạo khung . Time Stamp : in thời gian Khi in nên set trên máy chế độ vùng màu Color spa Trong chức năng Selecte / Set bạn có thể chọn : Data imprint : Máy sẽ in Tốc , Khẩu độ trên mọi hình khi i Imprint D CUSTOM SETTINGS GÀI ĐẶT CHỨC NĂNG THEO Ý vào bạn chọn trong menu Setup . Nếu chọn C S 36 Nếu chọn Full máy sẽ báo thêm các CSM như sau : CS tom Setting Menu . Gài đ CS Cho họn On : mở . Off : tắt . CS 2 lấy nét bằng tay .Máy sẽ lấy nét chủ bạn chọn . thích hợp khi bạn sử dụng OK Tele hoặc chủ đề ét động . Chọn vùng lấy nét bằng tay. Nhưng máy sẽ ïn trên máy sẽ không thay đổi . ng chọn vùng nét . Thích hợp với các chế độ chụp gài sa CS 3 : Centre AF Area . ng vùng nhỏ mà không có các vật thể chung W i chọn Auto-Area AF tại CS 2 . CS 4 : AF-Assist ( gài mặc định ) đèn chiếu sáng trợ giúp AF hoạt động trong những vùng thiếu sáng . CS 5 g có Card nhớ trong Như vậy CSM của máy D80 gồm 32 chức năng . R :Reset Cus ặt phục hồi các chức năng mặc định ( Defaut ) 1 : Beep ïn âm thanh báo khi bấm nút chụp trong chế độ AF - S . C : AF-Area Mode ( chế độ vùng lấy nét AF ) Single area : Vùng lấy nét đơn . Chọn vùng đề trong vùng nét được thiếu sáng . Dynamic area : Vùng lấy n căn cứ vào các thông tin từ các vùng nét để quyết định khoảng đúng nét khi chủ đề chuyển động . Vùng nét cho Auto Area AF : Máy tự độ ún như Phong cảnh , chân dung , thể thao Normal Zone : lấy rỏ nét chủ đề tro quanh làm cản trở việc lấy nét . ide Zone : Lấy nét chủ đề di động trong cảnh hổn độn . Không tương thích kh Trợ giúp AF . On : Off : tắt đèn chiếu sáng trợ giúp AF . :No CF Card ? khi không có Card CF . Release lock : ( gài mặc định ) Nút chụp bị khóa lại khi khôn máy . Enable release : Nút chụp nhấn được dù không có Card nhớ trong máy . 37 CS 6 hát lại trên Monitor . M g bằng tay tuỳ theo tình huống chụp . tốt và không cần sử dụng Flash , hệ thống đo không hiện đường lưới trong khung ngắm ện đường lưới trong khung ngắm. . Chọn khi chụp Trắng đen ( mặc định ) Off : tắt , không hiện . và phụ . Các chức năng trong CS 15 . Nhưng không thích hợp với chế độ chụp CS âm . Bạn có thể chọn các so CS ø .( chưc na B bracketing : bù trừ theo vùng Cân bằng trắng . Không áp dụng với đuôi file NEF , NEF + JPEG ( Fine , Normal , Basic ) MTR> Under > Over : ( gài mặc định ) đủ sáng > thiếu sáng > Dư sáng Under > MTR> Over : Thiếu sáng , đủ sáng , Dư sáng. : Image review Xem hình phát lại . On : ( gài mặc định ) hình phát lại trên Monitor sau khi chụp xong . Off : sau khi chụp xong , hình không p CS 7 : ISO Auto Đặt độ nhạy sáng tự động . Các chế độ chụp P, S, A, Off : ( gài mặc định ) bạn gài độ nhạy sán On : nếu chụp trong vùng lộ sáng sáng của máy sẽ tự động chọn độ nhạy sáng từ ISO 200 đến ISO 1600 . ISO Auto hiện báo trên màn hình điều khiển . CS 8 : Grip Display Hiện báo đường lưới. Off: ( gài mặc định ) On : hi CS 9 : Viewfinder Warning Display On để mở những cảnh báo trong khung ngắm như : hết Pin , không có card hay CS 10 : EV step các bước thay đổi EV ( giá trị vùng lộ sáng ) 1/3 bước.( mặc định ) ½ bước CS 11 : Exp Comp bù trừ thời chụp . Off: ( gài mặc định ) trong các chế độ chụp P, S , A bù trừ thời chụp bằng cách nhấn nút +/- . On : bù trừ thời chụp bằng cách xoay dỉa điều khiển chính của dỉa điều khiển này được thể hiện M . 12 : Center Wtd đo sáng trọng ta Đo sáng trọng tâm sử dụng vòng tròn 8mm tâm khung ngắm . á vòng tròn có kích thước khác nhau trong khung ngắm từ 6, 8 , 10 đến 12mm. 13 :BKT set Đặt bù trừ liên tục . AE & Flash : ( gài mặc định ) máy thể hiện bù trừ lộ sáng và mức phát sáng Flash trong các tấm chụp bù trừ . AE only : máy thực hiện riêng chụp bù trừ theo vùng lộ sáng . Flash only : máy thể hiện mức phát sáng Flash trong các tấm chụp bù trư êng i-TTL , auto khẩu độ của đèn SB -800 ) W CS 14 :BKT order Lệnh bù trừ liên tục . 38 CS 15 : Command Dial Dỉa No : ( gài mặc định ) Yes : Dỉa chính điều kh CS 16 : FUNC.Button . Các chế độ với nút Func. Dỉa chính điều khiển Tốc độ , i ùt để AF-Area mode : nhấn nút Func và xoay dĩa chỉnh chính dĩa chỉnh chính để chọn giữa Normal và Wide centre AF area . FV Lock . Khi sử dụng Flash trong máy và đèn SB có . Nhấn nút Func lần nửa để xóa chức c . atrix Metering : nhấn nút Func để hoạt động đo sáng Ma trận . b k i n – ùc khi nhấn nút AE/AF Lock. AE/AF Lock ck hấn nút AE/AF Lock , AE sẽ khóa tắt đo sáng . ể để xóa chế độ FV . vùng nét . E/AF Lock Để khóa thời chụp . Xoay dĩa điều khiển điều khiển . dỉa phụ điều khiển Khẩu độ. ển Khẩu độ , dỉa phụ điều khiển Tốc độ. ISO display ( mặc định ) Vùng báo ISO hiện khi nhấn nu Func . Framing grid : nhấn nút Func và xoay dĩa chỉnh chính tắt mở đường lưới hiện trong khung ngắm . để chọn vùng AF . Centre Area : nhấn nút Func và xoay chức năng CLS . Nhấn nút FUNC để sử dụng FV năng này . Flash Off : Flash không phát sáng khi nhấn nút Fun M CS 17 LCD Illumination Chiếu sáng màn hình LCD ( On ( mặc định ) chỉ bật sáng Off : chỉ chiếu sáng khi hệ thống đo sáng hoạt động CS 18 : Assignment of AE ãng điều khiển ) . h hấn nút có hình bóng đèn tròn . L / AF-L Button AE/AF Lock :máy tự chọn khóa cả hai chức năng cùng một lu AE Lock only : chỉ khóa riêng AE khi nhấn nút AF Lock : vùng nét khóa khi nhấn nút AE/AF Lo AE Lock hold: khi n giữ lại cho đến khi nhấn nút AE/AF Lock lần nữa hoặc AF –On : nhấn nút AE/AF Lock để họat động AF . Nút chụp không được dùng đ lấy nét . FV – Lock : nhấn nút AE/AF Lock để khóa FV khi sử dụng với đèn SB 800, 600 hay R-200 . Nhấn lần thứ hai Focus aea selection : nhấn nút AE/AF Lock và xoay dĩa điều khiển phía trước để chọn vùng lấy nét . AE-L/AF-L/AF area: nhấn nút AE/AF Lock Để khóa nét và thời chụp . Xoay dĩa điều khiển phía trước để chọn AE-L /AF area : nhấn nút A phía trước để chọn vùng nét . 39 AF-L /AF area: nhấn nút AE/AF Lock để khóa nét . Xoay dĩa điều khiển phía trư rea: nhấn nút AE/AF Lock để họat động AF . Xoay dĩa điều khiển CS 1 i nhấn phân nửa nút chụp ( mặc định ) õa . C ặc định ) .Vùng nét chuyển đổi bình thường bằng hệ thống nút của ïc lại . Khi nhấn nút ån qua phải và ngược lại . CS 21 AF Area Ilumination : ng bật sáng đỏ để nhìn thấy rỏ trong vùng n bật a . sáng cho đèn trong máy . h ộng điều chỉnh mức . ùt sáng )và Interval Hz (số lần phát sáng trong một giây ) trong Interval . số lần phát sáng thực sự có thể ít hơn sự øn trong máy làm một đèn chủ để điều khiển một hay nhiều ø kênh đồng bộ ( Chanel ) S 23 Flash warning Flash không họat động trong vùng thiếu sáng . ộ P,A , tốc độ đồng bộ là1/60 giây( mặc định ). Có thể chọn tốc độ thấp hơn theo bảng chỉ dần . ớc để chọn vùng nét . AF-On /AF a phía trước để chọn vùng nét . 9 : AE Lock khóa AE . Off : không khóa thời chụp kh On : thời chụp khóa khi nhấn nút chụp phân nư S 20 : Focus Area Selection . Off No Wrap ( m dĩa chọn lựa . On Wrap :khi nhấn nút  vùng nét chuyển về phía dưới và ngươ dấu , vùng nét sẽ chuye Vùng nét chọn sẽ bật sáng viền đỏ c Auto ( mặc định ) : vùng nét chọn sẽ tự độ hậu cảnh tối . Off : vùng nét chọn không bật sáng . On : vùng nét chọn luô CS 22 : Buil-in Flash Mode hung quanh . sáng ngay cả khi hậu cảnh s ùng . Chọn các chế độ phát TTL ( mặc định ) : Flas tự đ phát sáng theo vùng sáng nơi chụp . M : phát sáng theo mức chọn từ 1/1 cho đến 1/32 Power Repeating Flash : Flash phát một loạt sáng khi chụp . Tạo hiệu ứng ánh sáng Strobe . Chọn Output (mức phát sáng) ,Times ( số lần pha Times : số lần phát sáng tuỳ thuộc vào tốc độ và số Hz gài đặt Comment mode : Sử dụng đe đèn đồng bộ khác như SB 800, 600, R-200 cùng phát sáng theo . Chọn chế độ phát sáng TTL hay M và nhóm phát sáng ( Group A hay B ) va C On ( mặc định ) : Trong vùng thiếu sáng , dấu báo Flash sẽ chớp nháy khi nhấn phân nửa nút chụp . Off : đèn báo CS 23 Flash Sync Speed Đặt tốc độ đồng bộ đèn Flash . Trong chế đ 40 41 ây , chức năng auto FP high Speed sẽ kích hoạt trong h ay SB-R-200 , khi nhấn nút Preview g r sau 10s ( giây ) cho đến 10min ( phút ) .10s, CS ïn thời gian tự động tắt đo sáng . Mặc định là 6 giây . : Remote hệ thống điều khiển từ xa . điều khiển từ xa sau 1 phút ( gài mặc định ), 5 ùi mở để ghi hình nhằm cro . Mặc định là S 32 : MB – D 80 Battery Type . g loại pin cho phù hợp R6 ( AA-size Alkalin R6 (AA-size NiMH R6 (AA-size Lithium R6 (AA-size Ni-Mn manganese . CS25 : Auto FP . Khi dùng đèn Flash trong máy , đèn SB-800, 600 hay SB-R-200 , nếu tốc độ đặt cao hơn 1/200 gia chế độ chụp . CS 26 :Preview Button Actives Modeling Fas Hoạt động chức năng phát sáng đèn Flash On ( mặc định ) : Với những đèn SB 800, 600 h trên máy thì đèn phát ra nột nguồn sáng trắng giúp người chụp quan sát trước ánh sán đèn flash tác dụng đến chủ đề . Off : không hoạt động chức năng này . CS 27 : Monitor – Off Tắt màn hình Monitor Điều chỉnh chức năng tắt màn hình Monito 20s ( mặc định ) , 1 min , 5 min , 10 min . 28 : Auto Meter – off : cho CS 29 : Self – Timer Delay . Trong chức năng này cho bạn chọn thời gian máy tự hoạt động trong chế độ Self- time . từ 2 giây , 5 giây,10 giây ,20 giây. Máy tự chọn là 10 giây. CS 30 Bạn chọn tắt thời gian hệ thống phút 10 phút hay 15 phút . CS 31 : Exposure Delay Mode Khi chọn ON , sau khi bấm nút chụp ,0. 4 giây sau màn trập mơ giãm sốc rung khi đang cầm máy di chuyển chụp hoặc khi chụp Ma Off. C Khi sử dụng phụ kiện pin MB – D200 , chọn nhữn L e ) mặc định : chọn khi dùng pin LR6 AA Alkaline . ) : chọn khi dùng pin HR6 AA NiMH . ) : chọn khi dùng pin FR6 AA Lithium . ) : chọn khi dùng pin ZR6 AA nikel- MENU SETUP H F Z CSM / setup menu : chọn hiển thị các chức năng CSM. sử dụng bạn phải format card . Sau đó nếu rước khi õ bị es : áng màn hình LCD ởng đến hình chụp . kết máy ảnh với các máy thuộc hệ NTSC. ữ hiển thị trên Menu . SB ay Mass Storage . øng với phần mềm Nikon 4 hay cũ hơn . đổi và trở lại menu Setup . In ù thể chọn đặt thư mục ghi hình cho không lẩn lộn . Thông ục lưu hình . mỗi thư mụcchỉ lưu đến 999 hình sau đó tự ụ thư mục 100NCD 80 rồi đến 101 NCD 80.. ục . Mỗi hình chứa trong thư mục nào đều mang tên , 101NIKON ục. ILE No.Seq : số thứ tự file hình hứ tự đầu tiên . On Format memory card : định dạng card . Lần đầu tiên chụp nhiều thì Format card hàng tháng một lần . T format , máy sẽ có cảnh báo “ Tất cả hình trong card se xóa “ . Phải xác nhận ,card mới format được . No : thoát khõi chức năng này . Y định dạng card . Trong lúc format card không được tắt máy , lấy pin hay lấy card ra khỏi máy World Time : đặt thời gian theo múi giờ quốc tế LCD Brightness :. tăng giãm độ s Tăng giãm độ sáng màn hình LCD từ +2 đến -2 . Không ảnh hư Video Mode:chọn tiêu chuẩn Video. NTSC : Khi nối PAL : : Khi nối kết máy ảnh với các máy thuộc hệ PAL Language : chọn ngôn ng U : chọn nối kết từ cổng USB Window XP , Mac OS X : chọn PTP h Win 2000 , winMem , Win 98 : chọn Mass Storage . Image Comment : Thêm những chú thích vào hình . Phần này chỉ xem được cu capture 4. Done : Lưu lại những thay put comment : nhập chữ vào hình . Attacch comment : những câu chữ sẽ được nhập vào tất cả hình khi chức năng này được kiểm tra . Bật sáng chức năng và nhấn nút thay đổi chế độ kiễm tra dấu hiệu tắt hay mở FOLDER : chọn đặt thư mục Trước khi chụp , bạn co thường , máy có sẳn các thư m động lưu qua thư mục khác . thí d Có thể chọn đặt tên khác cho thư m thư mục đó . thí dụ thư mục NIKON có hình tên 100 NIKON Select folder : chọn thư mục . New : Chọn thư mục mới Rename : đổi tên thư m Delecte : Xóa thư mục trống . F Mỗi lần ghi hình , máy sẽ đánh số thứ tự cho từng file hình . Off : Mỗi lần thay card , máy tự động chuyển về số t : Mỗi lần thay card , máy tự động ghi số thứ tự kế tiếp liên tục cho đến số 9999 và trở lại số đầu tiên 0001. 42 Reset : chuyển lại số thứ tự file hình là 0001 . cho bạn dùng ống thổi on capture 4.4 hay cũ hơn . ô cực .” . và chử r EF hiện trên màn hình và trong hức năng giãm nhiểu sẽ tự động mở nút chụp được nhấn ong phần mềm Nikon capture 4.4 hay cũ hơn . ng thích hợp với JPEG . Dùng để làm sạch bụi nh c Pic . Meter : báo số lần ghi hình . Charg . Life : báo năm mức nguồn pin . New : mức pin đầy . Replace : thay thế pin rimwave Version : báo phần mềm sử dụng máy uto image rotation : Tự động xoay hình ảnh theo chiều thẳng đứng ( ở vị thế máy gang ) sau khi chụp ở vị thế máy đứng . MIRROR LOCK-UP : Khóa gương phản chiếu nâng cao. Off : gương phản chiếu hoạt động bình thường . On : gương phản chiếu được khóa giữ lại ở vị trí nâng cao làm sạch CCD . Lưu ý nguồn pin sử dụng phải đầy . Dust Off Ref Photo . Sử dụng với phần mềm Nik 1. gắn OK có CPU. Nếu gắn OK Zoom , đặt ở vị trí Tele. 2. nhấn nút . Một bảng thông báo sẽ hiện thông báo : “ chụp vật thể trắng bình thường cách OK 10cm . Nét đặt ở v khung ngắm . 3. chọn khẩu độ nhỏ . 4. nhấn nút chụp ( c khi chủ đề trong vùng yếu sáng , tăng thời gian cần thiết để ghi hình .) Màn hình tắt khi . Chức năng này là chức năng đặc biệt tr Chỉ thích hợp với đuôi file RAW khô trong hệ thống ghi hình . Các hình ảnh trong chức năng này không thể xem được với phần mềm máy vi tính . một hì ó dạng khung lưới sẽ hiện trên máy Battery Info : Báo tình trạng pin EN –EL3 li-on xạc . Bat.Meter : Mức độ pin hiện tại . . F A n 43 MENU RETOUCH . h d h y lập tức khi sử dụng chức năng này . Kích à nếu bạn chọn kích cở hình như thế nào trước khi uyên định dạng đó . hi chụp . năng này , bạn có thể chọn các hiệu ứng màu như sau Sky light : cho hình ảnh mang sắc độ hơi xanh như khi sử dụng filter skylight . Hình ûnh sẽ thể hiện ngay lập tức trên màn hình . Warm filter : Hình ảnh cho sắc độ hơi vàng đỏ và thể hiện trên màn hình . D – LIGHTING : Chức năng này cho phép bạn chỉnh nguồn sáng khi chụp chủ đề trong vùng thiếu sáng ọn hình , chức năng này cho bạn chỉnh qua các chế độ như : erate : tăng sáng vừa phải . Enhance : tăng sáng cao . : Sau khi chọn hình cần chỉnh , máy sẽ tự động lọai trừ vùng ột file hình khác . i chụp . hay ngược sáng . Sau khi c Normal : bình thường , Mo RED-EYER Correction : mắt đỏ và copy lại thành m TRIM : cắt cúp hình sau k Bạn có thể tái bố cục hình sau khi chụp nga cở hình được cắt cúp tương đương với kích cở hình gốc . Có nghĩa l chụp thì sau khi cắt cúp hình vẫn giữ ng Để đạt hình chất lượng cao , bạn nên chọn kích cở hình lớn ( L Fine ) trước k MONOCHROME : hình đơn sắc . Trong chức a 44 45 : bạn sẽ phải dùng hệ thống nút 4 chiều để điều khiển điểm chọn vị trí đ Sau khi chụp , muốn gởi hình cho bạn bè qua E-mail thì g các phần mềm để đặt lại kích ảnh . Bạn chỉ cần chọn chức năng này để định dạng a tivi . • 320 x 240 : để đặt hình lên trang Web ( hình cở 640 x 480 pixels cũng là một cở hình được gởi lên Web ) • 160 x 120 : gởi hình qua thư điện tử ( E-Mail ) . IMAGE OVERLAY hình ghép . Bạn cũng có thể ghép hai hình thành một sau khi chụp nếu có ý tưởng sáng tạo . Tuy ợng ảnh . R để nhìn hình file RAW từ card . Nhấn nút  để chọn hình øn chọn 0.5 là giãm Gain phân nửa . chọn 2.0 là tăng Gain gấp đôi . Hiệu ứng Gain và 7. Nhấn nút  để bật sáng Overlay và nhấn nút ENTER để hiện báo xác định lệnh ( lưu ảnh mới không hiện báo xác định thông báo bật sáng Save và nhấn u ảnh mới hay nhấn nút để trở lại menu . Tất cả các hình sau khi được chỉnh trong các chế độ của menu Retouch đều được lưu lại thành một file khác . File chụp gốc vẫn được giữ nguyên . Nhưng bạn không thể đem những file lưu lại ( file copy ) để thực hiện tiếp các chế độ khác trong menu này . THE END Color balance trong bãng màu . Mỗi mức màn hình . SMALL PICTURE : ộ màu bạn chọn được thể hiện ngay trên hình hiển thị trong bạn không cần phải sử dụn thước lại kích cở ảnh theo ý như : • 640 x 480 : để xem qu nhiên , chức năng này chỉ có thể thực hiện với file RAW . 1. Hình mới được lưu cùng với chất lượng , kích cở ảnh đang sử dụng . Trước khi tạo overlay , đặt kích cở và chất lư 2. Chọn Overlay trong menu và dùng nút . Màn hình hiện báo Image 1 3. Nhấn nút ENTE 4. Nhấn ngay giữa dĩa hệ thống nút đa chiều để xác nhận hình chọn và trở lại ma hình menu . Hình được chọn sẽ hiện nơi Image 1 . 5. Nhấn nút  để chọn vùng Gain ( hạt ) giữa 0.1 và 2.0 . Vùng mặc định là 1.0 . không hiện trên hình đang hiển thị . 6. Nhấn nút  để bật sáng Image 2 . Lập lại từ bước 3 -5 để chọn hình thứ hai tăng giãm Gain . nút ENTER ) . Nhấn nút ENTER để lư

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfd80_0893.pdf