Kỹ thuật sản xuất Amoniac

MỤC LỤC 1. Đề tài thiết kế: Thiết kế công nghệ tổng hợp amoniac, năng suất 500.000 tấn/năm 2. Nội dung thiết kế: Phần tổng quan lý thuyết Phần tính toán công nghệ - Tính cân bằng vật chất - Tính cân bằng nhiệt lượng - Tính thiết bị chính Phần tính xây dựng Phần tính kinh tế An toàn lao động Mở đầu. 5 PHần I Tổng quan lý thuyết 7 Chương I Giới thiệu chung về nguyên liệu. 7 I.1. THÀNH PHẦN, ĐẶC TÍNH CỦA NGUYÊN LIỆU 7 I.2. TINH CHẾ KHÍ NGUYÊN LIỆU 8 I.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ HYDRO TỪ NGUYÊN LIỆU CHỨA METAN 8 I.3.1. Phương pháp nhiệt phân. 9 I.3.2. Phương pháp reforming hơi nước. 10 I.3.3. Phương pháp oxy hoá không hoàn toàn. 12 Chương II Giới thiệu chung về amoniac. 13 II.1. TÍNH CHẤT LÝ HỌC 13 II.2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 14 II.3. NHỮNG CƠ SỞ HOÁ LÝ CỦA QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP AMONIAC 16 II.3.1. Cơ chế của phản ứng tổng hợp amoniac. 16 II.3.2. Cơ sở nhiệt động của phản ứng. 16 II.3.3 . Xúc tác cho quá trình. 18 II.4. VẤN ĐỀ CÂN BẰNG LỎNG HƠI TRONG HỆ. 20 II.5. ỨNG DỤNG CỦA AMONIAC 20 Chương III Công nghệ tổng hợp amoniac. 21 III.1. ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ. 21 III.2. MỘT SỐ SƠ ĐỒ TỔNG HỢP ĐIỂN HÌNH 22 III.3. CÁC DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AMONIAC 24 III.3.1. Công nghệ áp suất cao. 24 III.3.2. Công nghệ áp suất trung bình. 26 III.3.3. Công nghệ tổng hợp amoniac áp suất thấp. 27 Chương IV. Lựa chọn và giới thiệu công nghệ. 32 IV.1. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ. 32 IV.2. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ. 32 IV.2.1. Nguyên lý hoạt động của dây chuyền. 32 IV.2.2. Các quá trình trong dây chuyền. 33 IV.2.3. Thiết bị phản ứng chính. 37 Phần II Tính toán công nghệ. 39 Chương V. Tính cân bằng vật chất 39 V.1. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HOÁ KHÍ TỰ NHIÊN 39 V.2. CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HOÁ CO 46 V.2.1. Chuyển hoá CO ở nhiệt độ cao. 46 V.2.2. Chuyển hoá CO ở nhiệt độ thấp. 47 V.3. CÂN BẰNG VẬT CHẤT CHO THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 48 Chương VI Tính cân bằng nhiệt lượng. 52 VI.1. CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG CHO THIẾT BỊ CHUYỂN HÓA KHÍ TỰ NHIÊN 52 VI.3. CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG CHO THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 57 Chương VII TÍNH CƠ KHÍ 60 VII.1. TÍNH THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ TỔNG HỢP. 60 VII.1.1. Tính thiết bị reforming sơ cấp. 60 VII.1.2. Tính thiết bị reforming thứ cấp. 61 VII.2. TÍNH THIẾT BỊ TỔNG HỢP AMONIAC 64 VII.2.1. Thể tích của hai lớp xúc tác. 64 VII.2.2. Đường kính của thiết bị 65 VII.2.3. Chiều cao từng lớp xúc tác. 65 VII.2.4. Thiết bị trao đổi nhiệt trong tháp. 66 VII.2.5. Chiều cao toàn tháp. 66 VII.3. TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHỤ 67 Phần iii Thiết kế xây dựng. 69 III.1. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 69 III.1.1. Các yêu cầu chung. 69 III.1.2. Các yêu cầu về kỹ thuật xây dựng. 69 III.1.3. Chọn địa điểm xây dựng nhà máy. 70 III.1.4. Lợi thế của khu công nghiệp Phú Mỹ. 70 III.2. YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG NHÀ MÁY 71 III.3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ XÂY DỰNG TỔNG QUAN MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG 72 III.3.1. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng phân xưởng. 72 III.3.2. Các hạng mục công trình. 74 III.3.3. Mặt bằng nhà máy. 75 Phần IV. Tính toán kinh tế. 78 IV.1. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ CỦA TÍNH TOÁN KINH TẾ. 78 IV.2. CÁC LOẠI CHI PHÍ 78 IV.3. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT. 83 IV.3.1. Doanh thu do phương án kỹ thuật đem lại 83 IV.3.2. Lợi nhuận. 84 IV.3.3. Thời gian hoàn vốn. 84 Phần V.an toàn và vệ sinh lao động. 85 V.1. AN TOÀN LAO ĐỘNG 85 V.1.1. Mục đích và ý nghĩa. 85 VI.1.2. Nội quy an toàn khi vào công trường nhà máy. 85 VI.1.3. Các biện pháp an toàn lao động. 86 VI.2. CÔNG TÁC VỆ SINH LAO ĐỘNG 87 Kết luận. 89 TàI LIệU THAM KHảO 91 .

pdf35 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 3416 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật sản xuất Amoniac, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO LOGO GI I THI U CHUNGỚ Ệ AMÔNIĂC LÀ GÌ? Amôniăc là m t ch t khí không màu có ộ ấ mùi r t khó ch u. ấ ị Thu t ng 'amôniăc' có ngu n g c t m t ậ ữ ồ ố ừ ộ liên k t hoá h c có tên là 'clorua ammoni' đ c ế ọ ượ tìm th y g n đ n th th n M c tinh Ammon ấ ầ ề ờ ầ ộ ở Ai C p.ậ Ng i đ u tiên ch ra amôniăc nguyên ch t ườ ầ ế ấ là nhà hoá h c Dzozè Prisly.Ông đã th c hi n ọ ự ệ thành công thí nghi m c a mình vào năm 1774 ệ ủ và khi đó ng i ta g i amôniăc là 'ch t khí ườ ọ ấ ki m'. ề GI I THI U CHUNGỚ Ệ Tính ch t v t líấ ậ Amôniăc là m t ch t không màu, mùi ộ ấ khai và x c, nh h n không khí (Kh i ố ẹ ơ ố l ng riêng D = 0,76g/l.ượ Amôniăc hoá l ng -34ỏ ở 0C và hoá r n ắ -78ở 0C. Trong s các khí, amôniăc tan ố đ c nhi u nh t trong n c.1 lít n c ượ ề ấ ướ ướ 200C hoà tan đ c 800 lít NHở ượ 3. Hi n t ng tan đ c nhi u gi i thích ệ ượ ượ ề ả do có t ng tác gi a NHươ ữ 3 và H2O, là nh ng ch t đ u có phân t phân c cữ ấ ề ử ự H H H 0.102m 1070 N GI I THI U CHUNGỚ Ệ Tính ch t hóa h cấ ọ NH3 N2 + H2 N2 + H2O Mu i NHố 4+ NH4 + OH - N2 + HCl to + acid +H2O Oxi Hoá LOGO NG D NG C A NHỨ Ụ Ủ 3 H p ch t c a nit đ c ng ợ ấ ủ ơ ượ ứ d ng r ng r i d s n xu t ụ ộ ả ể ả ấ thu c thu c nhu m, ch t ố ố ộ ấ d o, thu c ch a b nh.v.v... ẻ ố ữ ệ ngoài ra h p ch t nit còn ợ ấ ơ dùng đ s n xu t ch t cháy, ể ả ấ ấ ch t n . T NHấ ổ ừ 3 ng i ta ườ di u ch axit HNOề ế 3 và phân đ m.ạ NG D NG C A NHỨ Ụ Ủ 3 Làm phân bón NH3 đ c xem nh là thành ph n c a ượ ư ầ ủ phân bón. NH3 có th đ c bón tr c ể ượ ự ti p lên ru ng đ ng b ng cách tr n v i ế ộ ồ ằ ộ ớ n c t i mà không c n thêm m t quá ướ ướ ầ ộ trình hoá h c nào.ọ  NH3 tác d ng v i acid (HCl, HNOụ ớ 3 …) t o mu i là thành ph n chính c a ạ ố ầ ủ phân bón hoá h c. Amôni Sunphat là m t ọ ộ lo i phân bón t t. Amôni Nitrat cũng ạ ố đ c s d ng nh m t lo i phân bón và ượ ử ụ ư ộ ạ còn nh m t d ng thu c n ư ộ ạ ố ổ NG D NG C A NHỨ Ụ Ủ 3 Đi u ch acid nitritề ế Nguyên lý chung - Ði u ch acid nitric b ng ph ng pháp ề ế ằ ươ oxi hóa khí amôniăc ,đ c ti n hành qua 2 ượ ế giai đo n: ạ  Oxi hóa amôniăc thành NO 4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O xúc tác là h p kim Pt - Rh (5 - 10% Rh)ợ  Ði u ch acid nitric ề ế 2NO + O2 ⇔ NO2 H p th NOấ ụ 2 b ng n c t o thành acid ằ ướ ạ nitric : 3NO2 + H2O ⇔ 2HNO3 + NO NG D NG C A NHỨ Ụ Ủ 3 K ngh làm l nh ỹ ệ ạ NH3 là ch t thay th CFCs, HFCs b i vì ấ ế ở chúng kém đ c và ít b t cháy ộ ắ Trong phòng thí nghi m và phân tích ệ NH3 đ c xem nh là h n h p khí chu n ượ ư ỗ ợ ẩ cho vi c ki m soát phát th i môi tr ng, ệ ể ả ườ ki m soát v sinh môi tr ng,các ph ng ể ệ ườ ươ pháp phân tích d ng v t.ạ ế K ngh đi n t ỹ ệ ệ ử NH3 đ c s d ng trong công ngh s n ượ ử ụ ệ ả xu t ch t bán d n và m t s v t li u cao c p ấ ấ ẫ ộ ố ậ ệ ấ khác thông qua s ng ng t silicon nitride ự ư ụ (Si3N4) b ng ph ng pháp ng ng t b c h i ằ ươ ư ự ố ơ hoá h c: Chemical Vapor Deposition (CVD)ọ NG D NG C A NHỨ Ụ Ủ 3 M t s ng d ng khácộ ố ứ ụ NH4Cl đ c s d ng trong công ượ ử ụ ngh hàn, ch t o th c ăn khô và trong ệ ế ạ ứ y h c…ọ  Đ c s d ng trong công nghi p ượ ử ụ ệ d u khí, thu c lá, và trong công ngh ầ ố ệ s n xu t các ch t gây nghi n b t h p ả ấ ấ ệ ấ ợ pháp. LOGO ĐI U CH NITOỀ Ế NI TƠ T khí quy nừ ể Trong công nghi pệ PP h ồ quang PP xianamit PP amoniac Phân chia không khí Nhân N2 & H2 N2 + O2  2NO -179.2KJ CaC2 + N2  CaCN2 + C +301,5 KJ N2 + 3H2  2NH3 + Q ĐI U CH HIDROỀ Ế HIDRO Chuy n hóa mêtanể Chuy n hóa oxit cacbonể Phân chia khí c cố Đi n phân Hệ 2O hay NaCl Chuy n hóa mêtanể CH4 + H2O  CO + 3H2 – 206kJ CH4 + ½ O2  CO + 2H2 + 35kJ CO + H2O  CO2 +H2 +41 kJ CH4 + 2H2O  CO2 + 4H2 – 165 kJ Áp su t khí quy n ho c áp su t cao.ấ ể ặ ấ Có s d ng ch t xúc tác (g i là ử ụ ấ ọ chuy n hóa xúc tác) ho c không dùng ể ặ ch t xúc tác (chuy n hóa nhi t đ ấ ể ở ệ ộ cao). Có th dùng các ch t xúc tác Ni ph ể ấ ủ lên oxit nhôm hay là ph lên oxit ủ mangan. có th tích V tăng, nên khi tăng áp su t ể ấ thì n ng đ CHồ ộ 4 s tăng lên trong h n ẽ ỗ h p khí, nh ng quá trình chuy n hóa ợ ư ể v n di n ra thu n l i khi nâng áp su t vì ẫ ễ ậ ợ ấ t c đ ph n ng s tăng lên. Th ng ố ộ ả ứ ẽ ườ t n d ng áp su t c a khí t nhiên nh m ậ ụ ấ ủ ự ằ ti t ki m đi n năng đ nén khí. ế ệ ệ ể Quá trình chuy n hóa không xúc tác ể nhi t đ cao khí metan đ th c hi n ệ ộ ượ ự ệ theo ph n ng: ả ứ CH4 + ½ O2  CO + 2 H2 + 35 kJ  Khi nhi t đ ≈ 1250 ệ ộ 0C. Khí nh n ậ đ c theo ph ng pháp này có ch a m ượ ươ ứ ồ hóng. M hóng có th r a s ch b ng ồ ể ử ạ ằ n c nóng khi áp su t cao.ướ ấ Chuy n hóa oxit cacbonể Khí thu đ c sau khi chuy n hóa ượ ể metan ch a 20 – 40 % oxit cacbon. Tác ứ d ng gi a CO và h i n c ti n hành ụ ữ ơ ướ ế theo ph n ng thu n ngh ch, t a nhi t:ả ứ ậ ị ỏ ệ CO + H2O CO + H2 + 36,6 kJ( 5000C ) không kèm theo s thay đ i th tích ự ổ ể nên khi tăng áp su t s tăng t c đ ph n ấ ẽ ố ộ ả ng mà không nh h ng đ n hi u su t ứ ả ưở ế ệ ấ cân b ng Hằ 2. Tăng hàm l ng h i n c trong h n ượ ơ ướ ỗ h p khí thì quá trình chuy n hóa CO ợ ể hoàn toàn h n. ơ Nhi t đ t i u h xu ng theo đ ệ ộ ố ư ạ ố ộ tăng m c chuy n hóa. Nh ng nhi t đ ứ ể ư ệ ộ th c trong vùng xúc tác s tăng lên n u ự ẽ ế không d n nhi t ra ngoài. Đ tránh đi u ẫ ệ ể ề mâu thu n này có th chuy n hóa 2 b c ẫ ể ể ậ trong thi t b t ng v i s gi m nhi t đ ế ị ầ ớ ự ả ệ ộ nh hi n t ng bay h i n c gi các ờ ệ ượ ơ ướ ữ t ng.ầ Khi tăng nhi t đ s chuy n d ch cân ệ ộ ẽ ể ị b ng v phía trái (không mong mu n). ằ ề ố Tuy nhiên nhi t đ th p ph n ng ở ệ ộ ấ ả ứ x y ra ch m ngay c khi có m t ch t ả ậ ả ặ ấ xúc tác ph ng pháp chuy n hóa xúc tác Sn – ươ ể Cr – Cu (thi c, crom, đ ng) nhi t đ ế ồ ở ệ ộ th p. (200 – 300ấ 0C và l ng d CO ượ ư trong khí ra kho ng 0,2 – 0,4% )ả Làm S ch Khíạ H p th b ng các ch t h p ph l ng. ấ ụ ằ ấ ấ ụ ỏ Ph ng pháp đ c dùng đ làm s ch ươ ượ ể ạ kh i COỏ 2 và CO H p ph các t p ch t b ng các ch t ấ ụ ạ ấ ằ ấ h p ph r n: ph ng pháp đ c dùng ấ ụ ắ ươ ượ khi hàm l ng t p ch t nh . ượ ạ ấ ỏ Hydro hóa xúc tác, sau đó tách n c ướ t o thành. Ph ng pháp đ c s d ng ạ ươ ượ ử ụ khi hàm l ng COượ 2, CO và O2 trong khí chuy n hóa th p. ể ấ Ng ng t t p ch t b ng cách làm ư ụ ạ ấ ằ s ch sâu s c. Ph ng pháp này hi n nay ạ ắ ươ ệ đ c dùng r ng rãi trong công nghi p ượ ộ ệ s n xu t acid HNOả ấ 3. Tuy nhiên ph ng ươ pháp tiêu t n nhi u năng l ng nên đang ố ề ượ b h n ch d n.ị ạ ế ầ Làm s ch kh i nh ng h p ch t ch a S.ạ ỏ ữ ợ ấ ứ Khí t nhiên th ng ch a S d i ự ườ ứ ướ d ng sunfua hydro Hạ 2S, sunfua cacbon CS2, l u huỳnh – oxit cacbon COS, ư etymerkaptan C2H5SH. Các h p ch t này ợ ấ có hàm l ng chung kho ng 5 – 30 ượ ả mg/m3. Tr c khi làm s ch, các h p ch t ướ ạ ợ ấ ch a l u huỳnh đ c hydro hóa đ n ứ ư ượ ế sufua hydro H2S trên các ch t xúc tác ấ Co-Mo t = 350 – 450 ở 0C. Ph ng trình ph n ng ươ ả ứ CS2 + 4H2  2H2S + CH4 RSH +H2  H2S + CH4 COS + 4 H2  H2 +CH4 + H2O Sunfua hydro t o thành s h p ạ ẽ ấ ph b ng b ng các ch t h p ph ụ ằ ằ ấ ấ ụ r n hay l ng.ắ ỏ Làm s ch khí quy n chuy n hóa kh i COạ ể ể ỏ 2 Sau khi chuy n hóa CO trong khí còn ể ch đ 17 – 30 % COứ ộ 2 Khí CO2 có th làm s ch b ng các ch t ể ạ ằ ấ h p ph l ng: n c, etanolamin, các ấ ụ ỏ ướ dung d ch ki m...ị ề R a etanolaminử CO2 + 2RNH2+ H2O  (RNH3)CO3 CO2+(RNH3)CO3 + H2O  2RNH3HCO3 R a b ng các dung d ch nóng b t t ử ẳ ị ồ ạ d c ti n hành d i áp su t 1.10ượ ế ướ ấ 6 – 2.106 N tở 0 =110 – 1200C th ng dùng ườ dung d ch 25% Kị 2CO3 đ c kích ho t ượ ạ b ng asen (Asẳ 2O3) M t s ch t khác cũng h p ph ộ ố ấ ấ ụ CO2 nh các h p ch t h u c : ư ợ ấ ữ ơ metanol,propilen cacbonat, sunfotan... Làm s ch khí ạ kh i COỏ H p ph b ng dung d ch amiac - ấ ụ ẳ ị đ ngồ R a khí b ng nit hóa l ng ử ằ ơ ỏ Hydro hóa xúc tác (khi hàm l ng co th p).ượ ấR a b ng dung d ch amoniac – ử ằ ị đ ng ồ p =(1 – 3 ).107n/m2 , t = 0 – 250c(nhi t đ th p h n d ệ ộ ấ ơ ễ x y ra hi n t ng k t tinh ả ệ ượ ế dung d ch) . Th ng s d ng ị ườ ử ụ dung d ch đ ng – amniac c a ị ồ ủ các aicd y u : axetic (axetat) ế cacbonic (cacbonat) và muravic Ng ng t t p ch t b ng ư ụ ạ ấ ằ ph ng pháp làm l nh sâuươ ạ Bi n pháp ng ng t phân đo n ệ ư ụ ạ b ng cách làm l nh s u dùng đ ằ ạ ạ ể phân chia khí c c hóa là m t h n ố ộ ỗ h p có thành ph n ph c t p ợ ầ ứ ạ Bi n pháp ng ng t phân đo n ệ ư ụ ạ b ng cách làm l nh s u dùng đ ằ ạ ạ ể phân chia khí c c hóa là m t h n ố ộ ỗ h p có thành ph n ph c t p ợ ầ ứ ạ Ph ng pháp hyro hóaươ Xúc tác niken (ph lên oxit ủ nhôm ) t= 200 – 400ở 0c CO + 3H2  CH4 + H2O CO2 +4 H2  CH4 + 2H2O LOGO C s lý thuy t t ng h p NHơ ở ế ổ ợ 3 N2 +3H2  2NH-3 + Q Giá tr hi u ng nhi t 500ị ệ ứ ệ ở 0C ng v i ứ ớ các giá tri áp su t khác nhau thì s có ấ ẽ giá tr khác nhauị ph n ng gi m th tích. Theo Le – ả ứ ả ể Shatelia thì P tăng , cân b ng s sang ằ ẽ ph i , t c đ cũng tăng lên nhi u nên ả ố ộ ề l ng Q t a ra l nượ ỏ ớ Đ chuy n cân b ng v phía t o NHể ể ằ ề ạ 3 c n ph i có áp su t cao và nhi t đ ầ ả ấ ệ ộ th p. Tuy nhiên nhi t đ cao thì t c ấ ở ệ ộ ố đ ph n ng t ng h p NHộ ả ứ ổ ợ 3 x y ra ch m ả ậ n u nh không s d ng xúc tácế ư ử ụ Quá trình t ng h p NHổ ợ 3 có th s ể ử d ng các ch t xúc tác nh : Fe(ch a 3 ụ ấ ư ứ kích ho t là Alạ 2O3, K2O, CaO), Pt, Oc, Mg,W ,U, Rh… Đ ng h c quá trình t ng h p NHộ ọ ổ ợ 3 Khu ch tán Nế 2và H2 t dòng khí đ n b ừ ế ề m t h t xúc tác và trong mao qu n c a ặ ạ ả ủ h tạ H p ph hóa h c khí lên ch t xúc tácấ ụ ọ ấ Tác d ng gi a Nụ ữ 2và H2 trên b m t xúc ề ặ tác . Lúc đó N2 thu đi n t xúc tác , còn ệ ử hyro cho xúc tác đi n t c a mình đ bù ệ ử ủ ể đ p s t n th t đi n t xúc tác . K t ắ ự ổ ấ ệ ử ế qu là l n l t t o thành nh ng h p ả ầ ượ ạ ữ ợ ch t hóa h c b m t :imit NH,amit NHấ ọ ề ặ 2, và amiac NH3 Gi i h p ph (nh h p ph ) NHả ấ ụ ả ấ ụ 3 và khuy ch tán vào th tích pha khí ế ể Thi i b t ng h p NHế ị ổ ợ 3 M c đ cao h n h p khí vào Hứ ộ ỗ ợ 2 – N2 đ t y s ch các ch t đ c và xúc tác trể ẩ ạ ấ ộ ơ gi t l Nữ ỷ ệ 2/H2≈ 1/3 Nhi t đ t i u c a quá trình theo chi u ệ ộ ố ư ủ ề dài c a vùng xúc tácủ Gi m hàm l ng NHả ượ 3 c a vào thi i ở ử ế b ti p xúc ị ế Hoàn thi n c c u c a thi t b ti p ệ ơ ấ ủ ế ị ế xúc Ph ng pháp công nghi p đ t ng h p NHươ ệ ể ổ ợ 3 Trong công nghi p s n xu t NHệ ả ấ 3,th ng ườ dùng áp su t t 1.10ấ ừ 7 đ n 1.10ế 8N/m2. Ph thu c vào áp su t chia thành các h :ụ ộ ấ ệ + áp su t th p 1.10ấ ấ 6 ÷ 15.106 N/m3. + áp su t trung bình (25÷60).10ấ 6 N/m3. +áp su t cao (60÷100) .10ấ 6 N/m3. H áp su t trung bìnhệ ấ Đây là h đ c áp d ng r ng rãi nh t ệ ượ ụ ộ ấ b i vì trong nh ng đi u ki n này có th ở ữ ề ệ ể gi i quy t thành công các v n đ tách ả ế ấ ề NH3 v i t c đ quá trình đ l n trong ớ ố ộ ủ ớ thi t b ti p xúc.ế ị ế S đ công ngh t ng h p Amoniac d i áp xu t th pơ ồ ệ ổ ợ ướ ấ ấ S ph thu c hàm l ng NHự ụ ộ ượ 3 trong h n h p Nỗ ợ 2,H2 h i l u vào nhi t đ và áp su t ồ ư ệ ộ ấ đ a ra trên hình sau:ư Qua hình v ta th y : n u áp su t tăng, nhi t đ gi m thì l ng NHẽ ấ ế ấ ệ ộ ả ượ 3 trong h n h p ỗ ợ h i l u gi m, t c đ chuy n hóa cân b ng th p t ng h p (2) tăng.ồ ư ả ứ ộ ể ằ ở ấ ổ ợ Hàm l ng NHượ 3 cũng có th tính b ng công th c th c nghi m sau:ể ằ ứ ụ ệ Ở đây, C’-hàm l ng NHượ 3 trong h n h p khí Nỗ ợ 2,H2 tính % th tích.ể Hình 55 : Tháp t ng h p NHổ ợ 3 d i áp su t trung bình ướ ấ 1.N p đ yấ ậ 2.Thân Tháp 3.H p xúc tácộ 4.Các ng trao đ i nhi tố ổ ệ 5.L p cách nhi tớ ệ 6.Ghi lò 7. ng trung tâmỐ 8.B ph n trao đ i nhi tộ ậ ổ ệ THÁP T NG H P NHỔ Ợ 3 Năng su t c a tháp t ng h p NHấ ủ ổ ợ 3 đ c tính:ượ đây:Ở G – năng su t tháp, kg/hấ V – v n t c th tích khí, mậ ố ể 3/s V – th tích xúc tác, mể 3 C1 – n ng đ NHồ ộ 3 trong h n h p Nỗ ợ 2,H2 c a vào,%ở ử C2 - n ng đ NHồ ộ 3 c a ra,%ở ủ 0.771 – t tr ng c a NHỉ ọ ủ 3, kg/ m3 Th i gian làm vi c c a l p xúc tác ph thu c vào m c đ làm s ch không khí, thông ờ ệ ủ ớ ụ ộ ứ ộ ạ th ng là g n 2 nămườ ầ S đ công ngh hi n đ i t ng h p Amoniac ơ ồ ệ ệ ạ ổ ợ LOGO Ph ng h ng phát tri n công nghi p NHươ ướ ể ệ 3 Tăng công su t c a dây chuy n. công su t liên t c tăng:ấ ủ ề ấ ụ 50÷60 t n/ngày 1955ấ 100 t n/ngày 1960ấ 1000 t n/ngày 1970ấ 1500 t n/ngày1977ấ 3000 t n/ngày hi n nay.ấ ệ V n đ đ c ra là ph i ch t o đ c nh ng thi t b có năng su t cao h n. Trên th c t ấ ề ặ ả ế ạ ượ ữ ế ị ấ ơ ự ế ng i ta đang quan tam đ n là tâng sôi. Trong lò t ng sôi di n tích b m t ti p xúc gi a ườ ế ầ ệ ề ặ ế ữ ch t xúc tác v i khí s tăng lên, c i thi n ch đ nhi t c a xúc tác và nh v y s ấ ớ ẽ ả ệ ế ộ ệ ủ ư ậ ẽ c ng hóa quá trình.ườ Đi n năng tiêu t n nhi u (1250 kWh/t n NHệ ố ề ấ 3 trong dây chuy n áp su t trung bình) ch ề ấ ủ y u dùng vào vi c nén khí. Vì v y có h ng dùng áp su t th p , nh ng áp su t th p thì ế ệ ậ ướ ấ ấ ư ấ ấ m c chuy n hóa cân b ng gi m và ph i dùng nhi t đ th p, mà nhi t đ th p thì t c ứ ể ằ ả ả ệ ộ ấ ệ ộ ấ ố đ ch m, th m chí có th ph n ng không ti n hành đ c, v v y ph i tìm ch t xúc tác ộ ậ ậ ể ả ứ ế ượ ỉ ậ ả ấ có kh năng làm vi c nhi t đ th p nh ng cho hi u qu cao và ít b ng đ c.ả ệ ở ệ ộ ấ ư ệ ả ị ộ ộ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả  K thu t hóa h c đ i c ng _ TS. Nguy n ỹ ậ ọ ạ ươ ễ Th Di u Vânị ệ   LOGO

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfamoniac_9856.pdf
Tài liệu liên quan