Luận án Phạm trù nội động / ngoại động trong tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh)

MS: LVVH-LLNN003 SỐ TRANG: 186 NGÀNH: VĂN HỌC CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN NGÔN NGỮ TRƯỜNG: ĐHSP TPHCM NĂM: 2009 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN 2 LỜI TRI ÂN 3 QUY ƯỚC TRÌNH BÀY 4 DẪN NHẬP . 5 CHƯƠNG 1: NHỮNG CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG 1.1. KHÁI NIỆM VỊ TỪ VÀ PHÂN LOẠI VỊ TỪ 19 1.2. THAM TỐ VÀ PHÂN LOẠI THAM TỐ 28 1.3. BỔ NGỮ VÀ TRẠNG NGỮ 34 1.4. LOẠI HÌNH HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHẠM TRÙ NĐ/ NgĐ 42 1.5. TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH PHẠM TRÙ NĐ/ NgĐ TRONG TIẾNG VIỆT 49 1.6. QUAN HỆ GIỮA NGỮ PHÁP VÀ NGỮ NGHĨA 52 1.7. TIỂU KẾT 54 Chương 2: PHẠM TRÙ NỘI ĐỘNG/ NGOẠI ĐỘNG TRONG TIẾNG VIỆT 2.1. NHỮNG ĐỐI LẬP CƠ BẢN GIỮA VT NĐ VÀ VT NgĐ .55 2.2. CHUYỂN ĐỔI DIỄN TRỊ VÀ HIỆN TƯỢNG VỊ TỪ CÓ HAI CÁCH DÙNG TRONG TIẾNG VIỆT .83 2.3. PHẠM TRÙ NĐ/ NgĐ TRONG HỆ THỐNG CÁC VẤN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT .99 2.4. TIỂU KẾT .108 Chương 3: ĐỐI CHIẾU PHẠM TRÙ NỘI ĐỘNG/ NGOẠI ĐỘNG TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TRONG TIẾNG ANH 3.1. CƠ SỞ VÀ MỤC ĐÍCH ĐỐI CHIẾU .110 3.2. ĐỐI CHIẾU PHẠM TRÙ NĐ/ NgĐ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH TỪ PHƯƠNG DIỆN CÁC ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH HỌC .110 3.3. ĐỐI CHIẾU PHẠM TRÙ NĐ/ NgĐ TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH TỪ GÓC ĐỘ VAI NGHĨA .123 3.4. VẤN ĐỀ DẠNG BỊ ĐỘNG, CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH .130 3.5. TIỂU KẾT .136 KẾT LUẬN .138 TÀI LIỆU THAM KHẢO .141 DANH MỤC BÀI VIẾT CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .150 NGUỒN NGỮ LIỆU TRÍCH DẪN .151 CHỈ MỤC .152 PHỤ LỤC .155 Phụ lục 1: Danh sách các VT NgĐ được dùng với tư cách VTNĐ Phụ lục 2: Danh sách các VT NĐ được dùng với tư cách VTNgĐ Phụ lục 3: Danh sách các VT [±giới từ]

pdf186 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1695 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phạm trù nội động / ngoại động trong tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chân (hắn) bấm xuống đất. 19 bật Hắn bật đèn rồi. Đèn bật rồi. 20 bịa Hắn bịa chuyện. Chuyện này bịa. 21 biến Hắn biến sắc mặt. Số tiền biến đâu mất. 22 biểu quyết Họ biểu quyết chỉ tiêu. Chỉ tiêu đã được biểu quyết. 23 bĩu Hắn bĩu môi ra. Môi hắn bĩu ra. 24 bóc Hắn bóc bánh. Bánh bóc rồi. 25 bọc Hắn bọc gói hàng. Gói hàng bọc rồi. 26 bổ Hắn đã bổ củi xong. Củi đã bổ xong. 27 bố trí Hắn bố trí công việc. Công việc bố trí rồi. 28 bốc Hắn bốc thuốc. Thuốc bốc rồi. 29 bới Hắn bới cơm. Cơm bới rồi. 30 bơm Hắn bơm ga. Ga bơm rồi. 31 bụm Hắn bụm chặt môi. Môi hắn bụm chặt. 32 búng Hắn búng tay. Tay hắn búng tanh tách. 33 buông Hắn buông rèm xuống. Chiếc rèm buông xuống. 34 bửa Hắn bửa củi. Củi bửa rồi. 35 cào Hắn đã cào cỏ, rác trong vườn. Cỏ, rác đã được cào lại. 36 cạo Hắn cạo râu. Râu đã cạo. 37 cáu Hắn cáu tôi. Tính hắn cáu lắm. 38 cày Hắn cày ruộng. Ruộng đã cày xong. 39 cắm Hắn cắm hoa. Hoa đã cắm. 40 cắn Hắn đang cắn hạt dưa. Hạt dưa này cắn khó. 41 cắt Hắn cắt lúa. Lúa đã cắt. 42 căng Hắn căng dây. Dây căng rồi. 43 cân Hắn cân thịt. Thịt cân rồi. 44 cất Hắn cất cao đầu. Đầu cất cao lên. 45 cất giấu Hắn cất giấu tài liệu. Tài liệu đã cất giấu rồi. 46 cất giữ Hắn cất giữ tiền bạc rồi. Tiền bạc đã cất giữ rồi. 47 cẩu Hắn cẩu hàng đi rồi. Hàng đã cẩu. 48 cấp Y tá đã cấp thuốc. Thuốc đã cấp rồi. 49 cấy Họ đã cấy lúa. Lúa đã cấy xong. 50 chải Hắn chải tóc. Tóc chải rồi. 51 chạm Hắn chạm tủ. Tủ chạm rồi. 52 chạm trổ Hắn chạm trổ bàn ghế. Bàn ghế đã chạm trổ. 53 chan Hắn chan canh. Canh chan rồi. 54 chan chứa Hắn chan chứa tình cảm. Tình cảm chan chứa. 55 chan hòa Cánh đồng chan hòa ánh sáng. Nước mắt chan hòa. 56 chán ngán Hắn chán ngán cuộc sống. Cuộc sống chán ngán quá. 57 chạng Hắn chạng chân ra. Chân hắn chạng ra. 58 chàng ràng Hắn chàng ràng công việc. Công việc chàng ràng mãi. 59 chành Hắn chành môi ra. Môi hắn chành ra. 60 chau Hắn chau mặt lại. Mặt hắn chau lại. 61 chảy Hắn chảy nước mắt. Nước mắt hắn chảy dài. 62 chạy Hắn đã chạy tiền xong. Tiền đã chạy xong. 63 chằm Hắn chằm áo. Áo chằm rồi. 64 chăng Nhện chăng tơ. Tơ nhện chăng đầy nhà. 65 chằng Hắn chằng hàng. Hàng đã chằng xong. 66 chắp Hắn chắp hai tay lại. Hai tay hắn chắp lại. 67 chắt Hắn chắt nước. Nước chắt lại. 68 chặt Hắn chặt mía. Mía đã chặt xong. 69 châm Hắn châm ngòi nổ. Ngòi nổ đã châm. 70 chấm Cô giáo chấm bài thi. Bài thi chấm rồi. 71 chần Hắn chần áo bông. Áo bông chần lại rồi. 72 chất Hắn chất củi vào nhà. Củi đã chất rồi. 73 chất chứa Đầu hắn chất chứa căm thù. Nỗi đau chất chứa trong lòng. 74 châu Chúng châu đầu lại. Đầu châu lại. 75 chẻ Hắn chẻ củi. Củi đã chẻ rồi. 76 chen Hắn chen chân vào công việc. Hắn chen vào đám đông. 77 chèn Hắn chèn đất, đá quanh cái cột. Đất đá đã chèn quanh cây cột. 78 chẹn Chiếc xe chẹn lối vào nhà. Lối vào nhà đã (bị) chẹn. 79 chế Hắn chế bom. Bom đã chế xong. 80 chế Hắn chế trà rất ngon. Chà đã chế xong. 81 chế biến Hắn chế biến thức ăn. Thức ăn đã chế biến. 82 chế giễu Hắn thích chế giễu người ta. Hắn không thích chế giễu. 83 chế ngự Hắn chế ngự cảm xúc. Vụ hỏa hoạn đã chế ngự xong. 84 chế tạo Họ chế tạo robot. Robot đã chế tạo xong. 85 chêm Hắn chêm cán cuốc. Cán cuốc đã chêm. 86 chết Xe hắn chết máy. Máy bị chết. 87 chi Hắn đã chi tiền. Tiền chi rồi. 88 chia Hắn chia tài sản cho cô ta. Tài sản đã chia rồi. 89 chìa Hắn chìa tay ra. Tay hắn chìa ra. 90 chỉa Hắn chỉa tay ra ngoài. Tay hắn chĩa ra ngoài. 91 chiên Mẹ chiên cá. Cá chiên rồi. 92 chiếu Họ chiếu phim. Phim chiếu rồi. 93 chìm Hắn bị chìm xuồng. Xuồng bị chìm. 94 chỉnh Hắn chỉnh bình xăng xe này. Bình xăng xe này đã chỉnh. 95 chỉnh đốn Họ chỉnh đốn hàng ngũ. Hàng ngũ đã chỉnh đốn. 96 chỉnh lý Họ chỉnh lý sách giáo khoa. Sách này đã chỉnh lý. 97 chỉnh lưu Hắn chỉnh lưu dòng điện. Dòng điện đã chỉnh lưu. 98 chỉnh sửa Hắn chỉnh sửa bài viết rồi. Bài viết đã được chỉnh sửa. 99 chít Hắn chít vách. Vách đã chít rồi. 100 choài Hắn choài người ra. Người hắn choài ra. 101 choãi Hắn choãi chân ra. Chân hắn choãi ra. 102 chong Hắn chong đèn suốt đêm. Đèn chong suốt đêm. 103 chôn Hắn chôn vàng. Vàng đã chôn. 104 chôn cất Họ đã chôn cất hắn. Hắn đã được chôn cất. 105 chôn vùi Hắn chôn vùi kỉ niệm. Kỷ niệm đã chôn vùi. 106 chổng Thằng bé chổng mông lên. Mông thằng bé chổng lên. 107 chốt Hắn chốt cửa. Cửa chốt chặt. 108 chớp Cô ấy chớp mắt. Mắt chớp lia lịa. 109 chu tất Hắn chu tất công việc. Công việc chu tất. 110 chùi Hắn chùi chân vào cỏ. Chân chùi vào cỏ. 111 chúi Hắn chúi đầu xuống. Đầu hắn chúi xuống. 112 chúm Hắn chúm miệng lại. Miệng hắn chúm lại. 113 chùng chình Hắn chùng chình công việc. Công việc chùng chình mãi. 114 chuộc Hắn chuộc xe. Xe đã chuộc. 115 chuội Hắn chuội miếng thịt. Miếng thịt chuội rồi. 116 chuồn Hắn chuồn hàng. Hắn đã chuồn rồi. 117 chuốt Hắn chuốt đũa. Đũa chuốt rồi. 118 chụp Hắn chụp hình. Hình đã chụp. 119 chuyển đổi Hắn chuyển đổi công việc. Công việc đã chuyển đổi. 120 chuyển giao Họ chuyển giao công nghệ. Công nghệ đã chuyển giao. 121 chừa Hắn chừa thức ăn cho vợ. Thức ăn đã chừa rồi. 122 chữa Hắn chữa đồng hồ rồi. Đồng hồ đã chữa rồi. 123 chứa chất Lòng hắn chứa chất hận thù. Hận thù chứa chất. 124 chưng Hắn chưng trứng. Trứng đã chưng rồi. 125 chưng cất Họ chưng cất rượu. Rượu đã chưng cất. 126 chứng minh Họ đã chứng minh định lý này. Học thuyết đã chứng minh. 127 co Hắn co tay lại. Tay hắn co lại. 128 co rúm Hắn co rúm người lại. Người hắn co rúm lại. 129 co quắp Hắn co quắp chân tay. Tay chân hắn co quắp. 130 cọ Hắn cọ nồi. Nồi đã cọ rồi. 131 coi Hắn đến coi mặt cô ta. Cô ta coi được. 132 cô Hắn đang cô đường. Đường đã cô. 133 cô đọng Bài thơ cần cô đọng ngôn từ. Ngôn từ bài thơ cô đọng. 134 cô đúc Tác phẩm cô đúc hiện thực. Tác phẩm này cô đúc. 135 cồn Mặt biển cồn sóng. Sóng biển cồn lên. 136 cống Họ cống vàng bạc cho vua. Vàng bạc cống hết rồi. 137 cột Hắn cột hai cây lại với nhau. Bó cây này đã cột rồi. 138 cùm Cảnh sát cùm tội phạm. Hắn đã bị cùm. 139 cụm Chúng cụm đầu bàn bạc. Quân địch cụm lại. 140 cung cấp Hắn cung cấp tài liệu cho tôi. Tài liệu cung cấp rồi. 141 cung đốn Họ cung đốn rượu thịt cho y. Rượu thịt cung đốn hết rồi. 142 cụng Hắn cụng đầu vào tường. Đầu hắn cụng vào tường. 143 cuốc Mẹ cuốc đất. Đất đã cuốc xong. 144 cuộc Hắn cuộc tiền cho tôi. Hắn không thích cuộc. 145 cuốn Hắn cuốn chiếu vào. Chiếu cuốn rồi. 146 cuộn Hắn cuộn bức tranh lại. Bức tranh đã cuộn. 147 cúp Nhà đèn cúp điện. Điện cúp rồi. 148 cụt Hắn bị cụt tay. Tay hắn bị cụt. 149 cử hành Họ cử hành tang lễ. Tang lễ cử hành. 150 cưa Hắn cưa gỗ. Gỗ đã cưa xong. 151 dã Hắn chưa dã rượu. Rượu dã rồi. 152 dàn Hắn dàn sách vở ra bàn. Sách vở dàn khắp bàn. 153 dàn dựng Hắn dàn dựng vở kịch. Vở kịch dàn dựng rồi. 154 dãn Hắn bị dãn gân chân. Gân chân hắn bị dãn. 155 dán Hắn dán nhãn vở. Nhãn vở đã dán. 156 day Hắn day lưng lại. Lưng day lại. 157 dằn Hắn dằn từng tiếng. Cơn giận dằn xuống. 158 dập Họ ra sức dập lửa. Lửa dập rồi. 159 dận Hắn dận chân xuống nền nhà. Chân hắn dận mạnh. 160 dập dờn Ngôi nhà dập dờn ánh lửa. Anh lửa dập dờn. 161 dây dưa Hắn dây dưa công việc. Công việc dây dưa mãi. 162 dấy Họ dấy quân nổi loạn. Khởi nghĩa dấy lên. 163 dậy Khúc sông dậy sóng. Hắn dậy sớm. 164 dè Hắn nói năng dè miệng. Tiền tiêu dè sẻn. 165 dệt Hắn dệt vải. Vải đã dệt xong. 166 di Hắn di tay lên bàn. Tay di lên bàn. 167 di Hắn di mộ vào nghĩa trang. Mộ đã di vào nghĩa trang. 168 di chuyển Hắn di chuyển bàn ghế. Bàn ghế đã di chuyển. 169 di dời Hắn di dời nhà cửa. Nhà cửa đã di dời. 170 di tản Họ đã di tản dân cư. Dân cư đã được di tản. 171 dịch Hắn dịch tác phẩm. Tác phẩm này đã dịch xong. 172 diễn Họ diễn vở kịch này. Vở kịch này đã diễn xong. 173 diện Hắn diện quần áo mới. Quần áo mới diện quá. 174 diễu Họ đang diễu binh. Họ diễu qua lễ đài. 175 díu Hắn díu mắt lại. Mắt hắn díu lại. 176 doãi Hắn doãi người ra. Người hắn doãi ra. 177 doạng Hắn doạng chân ra. Chân hắn doạng ra. 178 dõi Hắn dõi mắt nhìn theo. Mắt hắn dõi theo. 179 dọn Hắn dọn vườn. Vườn đã dọn rồi. 180 dọn dẹp Hắn dọn dẹp nhà cửa. Nhà cửa đã dọn dẹp. 181 dóng Hắn dóng chữ cho thẳng. Chữ đã dóng thẳng. 182 dỏng Hắn dỏng tai lên. Tai hắn dỏng lên. 183 dốc Hắn dốc hết tiền vào cờ bạc. Tiền dốc hết vào cờ bạc. 184 dồi Hắn dồi bóng. Bóng dồi. 185 dội Máy bay dội bom. Bom dội suốt ngày. 186 dồn Hắn dồn tiền. Tiền đã dồn đủ. 187 dồn tụ Thủ đô dồn tụ tinh hoa cả nước. Mọi người dồn tụ lại một chỗ. 188 dỡ Hắn dỡ nhà. Nhà dỡ rồi. 189 dời Hắn dời nhà. Nhà đã dời. 190 du di Họ du di giá cả. Giá cả du di đôi chút. 191 du nhập Họ du nhập loại xe này. Loại xe này mới du nhập. 192 duỗi Hắn duỗi chân ra. Chân hắn duỗi ra. 193 dứ Hắn dứ lưỡi dao vào mặt cô ta. Lưỡi dao dứ vào mặt cô ta. 194 dự trù Hắn đã dự trù kinh phí đại hội. Kinh phí đại hội đã dự trù. 195 dừng Hắn dừng kế hoạch. Kế hoạch đã tạm dừng. 196 dựng Hắn dựng lều. Lều đã dựng xong. 197 dượt Hắn dượt bài hát. Bài hát đã dượt. 198 đãi Hắn đãi gạo. Gạo đãi rồi. 199 đại tu Hắn đại tu xe. Xe đại tu rồi. 200 đan Hắn đan rổ. Rổ đã đan xong. 201 đào Hắn đào giếng. Giếng đã đào xong. 202 đảo Hắn đảo cơm. Cơm đảo rồi. 203 đạt Họ đã đạt chỉ tiêu. Chỉ tiêu đã đạt. 204 đau Hắn đau chân. Chân hắn bị đau. 205 đẵn Hắn đẵn cây. Cây đẵn rồi. 206 đắp Họ đắp đê. Đê đã đắp. 207 đâm Cây đã đâm rễ. Rễ cây đâm xuống đất. 208 đấu Hắn đấu dây điện. Dây điện đã đấu. 209 đậu Hắn đậu xe lại. Xe đậu lại rồi. 210 đậu Cây đã đậu quả. Quả đậu rất sai. 211 đẩy Hắn đẩy xe vào nhà. Xe đẩy vào nhà rồi. 212 đậy Hắn đậy thức ăn lại. Thức ăn đậy lại rồi. 213 đầy Ly đã đầy nước. Nước đầy rồi. 214 đẻ Cây đẻ nhánh. Nhánh (cây) đã đẻ. 215 đẽo Hắn đẽo cày. Cày đã đẽo xong. 216 để Hắn để tiền trong két. Tiền để trong két. 217 để dành Hắn để dành tiền. Tiền này để dành. 218 đệ Hắn đã đệ đơn lên cấp trên. Đơn đã đệ lên cấp trên. 219 đếm Hắn đếm tiền. Tiền đã đếm. 220 đi đứt Hắn đi đứt mấy sào ruộng. Mấy sào ruộng đi đứt. 221 điền Hắn điền tên vào danh sách. Tên đã điền rồi. 222 điều chế Hắn điều chế thuốc. Thuốc đã điều chế. 223 đính Hắn đính khuy áo. Khuy áo đã đính. 224 định dạng Hắn định dạng văn bản. Văn bản đã định dạng. 225 đoạn Hắn đoạn tình đoạn nghĩa. Tình nghĩa đã đoạn. 226 đoạn tuyệt Họ đã đoạn tuyệt tình nghĩa. Tình nghĩa đã đoạn tuyệt. 227 đong Hắn đong gạo. Gạo đã đong. 228 đong đưa Hắn đong đưa mắt. Mắt hắn đong đưa. 229 đóng Hắn đóng cửa. Cửa đóng rồi. 230 đọng Cống đọng nước. Nước cống bị đọng. 231 đổ Hắn đổ nước xuống rãnh. Nước (dơ) đã đổ. 232 đổ vỡ Hắn làm đổ vỡ hạnh phúc. Hạnh phúc đổ vỡ rồi. 233 đổi Hắn đổi tiền. Tiền đã đổi. 234 đổi thay Hắn đã đổi thay số liệu này. Số liệu này đã đổi thay. 235 đối Mặt đối mặt. Lá mọc đối. 236 đôn Cô giáo đôn tiết dạy. Tiết dạy được đôn lên. 237 đốn Hắn đốn củi. Củi đốn rồi. 238 động Hắn thích động chân động tay. Biển động. 239 động đậy Hắn động đậy chân tay. Tay chân hắn động đậy. 240 đột Hắn đột lỗ. Lỗ đột rồi. 241 đột biến Hắn đột biến gen. Gen này đột biến. 242 đỡ Hắn đã đỡ bệnh. Bệnh hắn đã đỡ. 243 đơm Hắn đơm cơm. Cơm đơm rồi. 244 đơm Hắn đơm khuy áo. Khuy áo đơm rồi. 245 đủ Hắn đủ tiền rồi. Tiền đã đủ. 246 đúc Họ đúc chuông đồng. Chuông đồng đã đúc xong. 247 đùn Hắn đùn việc cho em. Mây đen đùn lên. 248 đung đưa Hắn đung đưa chiếc võng. Chiếc võng đung đưa. 249 đưa Hắn đưa tiền cho mẹ. Tiền đưa rồi. 250 đưa đẩy Gió đưa đẩy ngọn tre. Ngọn tre đưa đẩy trước gió. 251 đứt Hắn bị đứt tay. Tay hắn bị đứt. 252 ém Hắn cố ém nỗi buồn lại. Nỗi buồn ém. 253 ép Hắn ép ván cho thẳng. Ván đã ép rồi. 254 gả Họ gả con gái. Con gái gả rồi. 255 gả bán Ông ta gả bán con gái. Con gái gả bán cho người ta. 256 gác Hắn gác chân lên bàn. Chân hắn gác lên bàn. 257 gán Hắn gán tội cho tôi. Tội gán hết cho hắn. 258 gãy Hắn gãy chân. Cành cây gãy. 259 gằm Hắn gằm mặt xuống. Mặt hắn gằm xuống. 260 gấp gay Hắn gấp gay cặp mắt. Cặp mắt hắn gấp gay. 261 ghếch Hắn ghếch chân lên bàn. Chân hắn ghếch lên bàn. 262 ghịt Hắn ghịt dây lại. Dây đã ghịt chặt. 263 gia giảm Hắn gia giảm mắm muối. Mắm muối gia giảm rồi. 264 gia hạn Họ gia hạn hợp đồng. Hợp đồng đã gia hạn thêm. 265 gia tăng Họ gia tăng tiền phạt. Tiền phạt gia tăng rồi. 266 giã Hắn giã gạo. Gạo giã xong rồi. 267 giã biệt Hắn giã biệt người yêu về quê. Người yêu giã biệt rồi. 268 giã từ Hắn giã từ tôi về nước. Họ hàng đã giã từ rồi. 269 giá Hắn giá mạnh roi lên lưng ngựa. Roi giá mạnh vào lưng ngựa. 270 giải Hắn giải bài toán đó rồi. Bài toán đã giải. 271 giải phẫu Bác sĩ giải phẫu bệnh nhân. Bệnh nhân giải phẫu rồi. 272 giải tán Họ giải tán cuộc mitting. Cuộc mitting đã giải tán. 273 giải thể Họ giải thể công ty. Công ty đã giải thể. 274 giải trình Hắn giải trình phương án này. Phương án mới đã giải trình. 275 giảm Họ làm giảm năng xuất. Năng xuất đã giảm. 276 giảm sút Hắn giảm sút ý chí. Ý chí của hắn đã giảm sút. 277 giảm thiểu Chúng ta cần giảm thiểu chi phí. Chi phí đã giảm thiểu. 278 giàn giụa Hắn giàn giụa nước mắt. Nước mắt hắn giàn giụa. 279 giảnh Con chó giảnh tai lên. Tai con chó giảnh lên. 280 giao Hắn giao hàng. Hàng đã giao rồi. 281 giao khoán Hắn giao khoán việc cho họ. Công việc đã giao khoán rồi. 282 giao nhận Hắn giao nhận hàng hóa. Hàng hóa đã giao nhận. 283 giao nộp Hắn giao nộp sản phẩm. Sản phẩm đã giao nộp. 284 giãy Bé giãy chân khóc đòi mẹ. Cá giãy trên thớt. 285 giằm Hắn giằm ớt. Ớt giằm rồi. 286 giăng Hắn giăng lưới. Lưới giăng rồi. 287 giặt Hắn giặt quần áo. Quần áo giặt rồi. 288 giẫm Hắn giẫm chân lên lúa. Chân giẫm lên lúa. 289 giần Hắn giần gạo. Gạo giần rồi. 290 giấu Hắn giấu tiền trong tủ. Tiền giấu trong tủ. 291 giấu giếm Hắn giấu giếm tội lỗi. Tội lỗi giấu giếm đã lâu. 292 gieo Hắn gieo mạ. Mạ gieo rồi. 293 gieo cấy Hắn đã gieo cấy lúa. Lúa đã gieo cấy. 294 gieo rắc Chúng reo rắc tội ác khắp nơi. Tội ác gieo rắc khắp nơi. 295 giọt Vợ hắn giọt hắn một trận. Búa giọt trên đe. 296 giũ Hắn giũ áo. Áo giũ rồi. 297 giương Hắn giương mắt lên. Mắt hắn giương lên. 298 giũa Hắn giũa cưa. Cưa giũa rồi. 299 gò Hắn gò thùng tôn. Thùng tôn đã gò xong. 300 gói Cô ấy gói quà. Quà gói rồi. 301 gom Hắn gom rác lại. Rác đã gom lại. 302 gom góp Hắn gom góp tiền bạc. Tiền bạc gom góp cũng khá. 303 gọt Hắn gọt khoai. Khoai gọt rồi. 304 gội Hắn đã gội đầu. Đầu hắn đã gội. 305 gồng Hắn gồng người lên. Người hắn gồng lên. 306 gột Hắn gột hồ. Hồ gột rồi. 307 gợn Mặt hồ gợn sóng. Sóng gợn. 308 gợt Hắn gợt váng. Váng đã gợt rồi. 309 gục Hắn gục đầu xuống. Đầu hắn gục xuống. 310 gửi Hắn gửi tiền. Tiền gửi rồi. 311 gửi gắm Hắn gửi gắm nhà cửa cho tôi. Nhà cửa gửi gắm rồi. 312 gườm Hắn gườm mắt nhìn tôi. Mắt hắn gườm gườm. 313 hạ Hắn hạ giọng xuống. Giọng hắn hạ xuống. 314 há Hắn há mồm ra. Mồm hắn há ra. 315 há hốc Hắn há hốc mồm ra. Mồm hắn há hốc. 316 hái Hắn hái rau. Rau đã hái. 317 ham Hắn ham tiền. Tiền không nên ham. 318 hãm Hắn hãm tiết canh. Tiết canh đã hãm. 319 hàn Hắn hàn nồi. Nồi đã hàn. 320 háy Hắn háy mắt liên tục. Mắt hắn háy liên tục. 321 hao Mua thứ này hao tiền lắm. Tiền cứ hao dần. 322 hằn Trán hắn hằn những nếp nhăn. Vài nếp nhăn hằn trên trán. 323 hất Hắn hất tay lên. Tay hắn hất lên. 324 hé Hắn hé mắt nhìn. Mắt hắn hé lên. 325 hẹn Họ hẹn một cuộc gặp. Cuộc gặp đã hẹn rồi. 326 héo Nắng lớn làm héo rau. Rau đã héo. 327 hệch Hắn hệch mồm ra cười. Mồm hắn hệch ra cười. 328 hết Hắn hết tiền rồi. Tiền hết rồi. 329 hiến Hắn hiến thận. Thận đã hiến rồi. 330 hiếng Hắn hiếng mắt lên. Mắt hắn hiếng lên. 331 hình thành Hắn hình thành một kế hoạch. Kế hoạch đã hình thành. 332 hoạch định Hắn hoạch định chi phí. Chi phí đã hoạch định. 333 hoàn Hắn hoàn tiền lại cho tôi. Tiền đã hoàn lại. 334 hoãn Hắn hoãn chuyến bay. Chuyến bay đã hoãn. 335 hoạn Hắn hoạn lợn. Lợn đã hoạn xong. 336 học Hắn học Toán rất giỏi. Toán đã học rồi. 337 họp Họ họp hội đồng hương. Hội đồng hương đã họp. 338 hộc Hắn hộc máu. Con lợn hộc lên. 339 hót Con khiếu hót tiếng nỉ non. Con khiếu hót suốt ngày. 340 hớt Hắn hớt tóc. Tóc đã hớt. 341 húi Hắn húi đầu. Đầu hắn húi trọc. 342 huy động Hắn huy động vốn. Vốn đã huy động. 343 in Hắn đã in sách. Sách đã in rồi. 344 kẻ Hắn kẻ chữ. Chữ đã kẻ xong. 345 kéo Hắn kéo rèm cửa. Rèm cửa đã kéo rồi. 346 kẹp Hắn kẹp chân lại. Chân hắn kẹp lại. 347 kể Hắn kể truyện tiếu lâm. Truyện tiếu lâm kể rồi. 348 kết Hắn kết xong cái bè. Cái bè đã kết xong. 349 kết thúc Chủ tọa kết thúc hội nghị. Hội nghị đã kết thúc. 350 khai mạc Ông ấy khai mạc hội nghị. Hội nghị đã khai mạc. 351 khai trương Hắn khai trương cửa hàng. Cửa hàng đã khai trương. 352 khắc Hắn khắc chữ. Chữ đã khắc xong. 353 khâm liệm Họ khâm liệm thi hài hắn. Thi hài hắn đã khâm liệm. 354 khép Họ khép chặt vòng vây. Vòng vây đã khép chặt. 355 khêu Hắn khêu bấc đèn. Bấc đèn đã khêu. 356 kho Hắn kho cá. Cá kho rồi. 357 khoa Hắn khoa tay trước mặt tôi. Tay hắn khoa trước mặt tôi. 358 khóa Hắn khóa cửa. Cửa đã khóa. 359 khoác Hắn khoác áo mưa. Áo mưa đã khoác. 360 khom Hắn khom lưng xuống. Lưng hắn khom xuống. 361 khoán Hắn khoán việc cho thợ. Công việc khoán rồi. 362 khoanh Hắn khoanh tay trước ngực. Tay hắn khoanh trước ngực. 363 khôi phục Hắn đã khôi phục trí nhớ. Trí nhớ của hắn đã khôi phục. 364 khơi Hắn khơi thông cống rãnh. Cống rãnh đã khơi rồi. 365 khởi động Hắn khởi động máy. Máy đã khởi động. 366 khua Hắn khua tay. Tay hắn khua lên. 367 khuất Hắn đi cho khuất mắt. Cánh buồm đã khuất. 368 khuấy Hắn khuấy bột. Bột đã khuấy rồi. 369 khui Hắn khui bia. Bia đã khui. 370 khum Hắn khum lưng. Lưng hắn khum xuống. 371 khuỳnh Hắn khuỳnh chân ra. Chân hắn khuỳnh ra. 372 khuỵu Hắn khuỵu chân xuống. Chân hắn khuỵu xuống. 373 khuýp Hắn khuýp hai gọng kìm lại. Hai gọng kìm khuýp lại. 374 kiễng Hắn kiễng chân lên. Chân hắn kiễng lên. 375 ký Hắn ký đơn này. Đơn này đã ký. 376 kiểm Hắn kiểm hàng. Hàng đã kiểm. 377 kiểm tra Hắn kiểm tra sổ sách. Sổ sách đã kiểm tra. 378 kiệt Hắn đã kiệt sức. Sức hắn đã kiệt. 379 là Hắn là quần áo. Quần áo là rồi. 380 lã chã Hắn lã chã nước mắt. Nước mắt lã chã. 381 lạc Hắn bị lạc giọng. Giọng hắn lạc đi. 382 lan truyền Hắn lan truyền tin tức. Tin tức lan truyền. 383 lạng Hắn lạng miếng thịt. Miếng thịt lạng rồi. 384 lao Hắn lao người về phía trước. Chiếc xe lao xuống vực. 385 láo liên Hắn láo liên đôi mắt. Mắt hắn láo liên. 386 lau Hắn lau nhà. Nhà lau sạch bóng. 387 lay động Bài thơ lay động lòng người. Ngọn lửa khẽ lay động. 388 lăn Hắn lăn hòn đá. Hòn đá lăn. 389 lắc Hắn lắc đầu lia lịa. Đầu hắn lắc lia lịa. 390 lắng Hắn lắng tai nghe. Tình cảm lắng xuống. 391 lần khân Hắn lần khân không đi. Nợ nần lần khân mãi. 392 lẩn Hắn lẩn đi chơi. Hắn lẩn như trạch. 393 lắp Hắn lắp xe đạp. Xe đạp lắp rồi. 394 lấp Hắn lấp đoạn mương này. Đoạn mương này lấp rồi. 395 lập Hắn lập danh sách lớp. Danh sách lớp đã lập rồi. 396 lất phất Trời lất phất mưa. Mưa lất phất suốt ngày. 397 lật Hắn lật ngược thế cờ. Thế cờ đã lật ngược. 398 lây Hắn lây bệnh cho vợ. Bệnh này dễ lây. 399 lè Hắn lè lưỡi ra. Lưỡi hắn lè ra. 400 lèn Hắn lèn hàng. Hàng lèn chặt. 401 lê Hắn kéo chân lê trên đất. Chân hắn kéo lê trên đất. 402 lên Vàng lên giá. Giá vàng lại lên. 403 lênh láng Mặt sân lênh láng nước. Nước lênh láng. 404 liếc Hắn liếc mắt. Mắt hắn liếc dọc liếc ngang. 405 lĩnh Hắn lĩnh tiền thưởng rồi. Tiền thưởng đã lĩnh rồi. 406 ló Hắn ló đầu ra. Đầu hắn ló ra. 407 lọc Hắn lọc nước. Nước đã lọc sạch. 408 lòe Hắn chỉ lòe thiên hạ. Ánh chớp lòe lên. 409 lóe Hắn lóe lên niềm hi vọng. Niềm hi vọng lóe lên. 410 lòi Hắn lòi mắt ra. Mắt hắn lòi ra. 411 long Hắn long mắt nhìn tôi. Mắt hắn long lên. 412 lơi Hắn lơi tay ra. Tay hắn lơi ra. 413 lộ Hắn cười lộ hai hàng răng trắng. Một vầng trăng lộ ra. 414 lồng Hắn lồng ảnh vào khung kính. Ảnh lồng vào khung kính. 415 lột Hắn lột vỏ sắn. Vỏ sắn đã lột. 416 lùa Hắn lùa tay ra phía sau. Tay hắn lùa ra phía sau. 417 luận bàn Hắn luận bàn kế hoạch. Kế hoạch đã luận bàn. 418 lùi Hắn lùi xe lại. Xe hắn lùi lại. 419 luộc Hắn luộc rau. Rau luộc rồi. 420 luồn Hắn luồn tờ giấy qua khe cửa. Nắng luồn qua kẽ lá. 421 lụt Đèn đã lụt bấc. Bấc đèn đã lụt. 422 luyện Hắn luyện thép. Thép đã luyện. 423 lừ Hắn lừ mắt lên nhìn tôi. Mắt hắn lừ lên nhìn tôi. 424 lựa Hắn lựa áo cưới. Áo cưới lựa rồi. 425 lườm Hắn lườm mắt nhìn tôi. Mắt hắn lườm lườm. 426 lượm Hắn lượm tờ báo dưới đất. Tờ báo này lượm dưới đất. 427 lượn Hắn lượn máy bay trên trời. Máy bay lượn trên trời. 428 lưu Hắn lưu số điện thoại của tôi. Số điện thoại đã lưu. 429 lưu chuyển Họ lưu chuyển hàng hóa. Hàng hóa đã lưu chuyển. 430 lưu hành Hắn lưu hành tài liệu cấm. Tài liệu đã lưu hành. 431 lưu thông Hắn lưu thông hàng hóa. Hàng hóa đã lưu thông. 432 mài Hắn mài dao. Dao mài rồi. 433 mang Hắn mang hành lý theo mình. Hành lý mang theo người. 434 máng Hắn máng chiếc nón trên vách. Chiếc nón máng trên vách. 435 mạng Hắn mạng lại chỗ rách. Chỗ rách đã mạng rồi. 436 may Hắn may quần áo. Quần áo đã may rồi. 437 mắc Hắn mắc võng. Võng mắc rồi. 438 mất Hắn bị mất cả tiền cọc. Tiền cọc đã mất. 439 mẻ Hắn làm mẻ lưỡi dao. Lưỡi dao mẻ rồi. 440 mê Hắn mê bài bạc. Bài bạc mê lắm. 441 mím Hắn mím môi lại. Môi hắn mím lại. 442 mọc Hắn mọc răng. Răng đã mọc. 443 mỏi Hắn mỏi nhừ cả lưng. Lưng hắn mỏi nhừ. 444 mổ Hắn mổ dạ dày. Bệnh nhân mổ rồi. 445 mở Hắn mở khóa. Khóa mở rồi. 446 mua Hắn mua xe. Xe mua rồi. 447 múa Hắn múa gậy loạn xạ. Gậy múa loạn xạ. 448 múc Hắn múc cơm. Cơm đã múc. 449 muối Hắn muối dưa. Dưa muối rồi. 450 mượn Hắn mượn tiền. Tiền mượn rồi. 451 nạo Hắn nạo đu đủ. Đu đủ nạo rồi. 452 nảy sinh Hắn nảy sinh lòng tham. Lòng tham của hắn nảy sinh. 453 nặn Hắn nặn bánh trôi. Bánh trôi đã nặn. 454 nấu Hắn nấu cơm. Cơm nấu rồi. 455 nén Hắn nén cà. Cà nén rồi. 456 nêm Hắn nêm canh. Canh đã nêm. 457 ngào Hắn ngào bột. Bột đã ngào. 458 ngăn Hắn ngăn phòng làm hai. Phòng hắn đã ngăn. 459 ngắt Hắn ngắt cầu chì. Cầu chì đã ngắt. 460 ngâm Hắn ngâm rượu. Rượu ngâm rồi. 461 nghiệm thu Hắn nghiệm thu công trình. Công trình đã nghiệm thu. 462 nghiền Hắn nghiền bột. Bột nghiền rồi. 463 nguôi Hắn nguôi cơn giận. Cơn giận đã nguôi. 464 nhào Hắn nhào bột. Bột nhào rồi. 465 nhoẻn Hắn nhoẻn miệng cười. Miệng hắn nhoẻn cười. 466 nhổ Hắn đã nhổ răng. Răng (hắn) đã nhổ. 467 nhớm Hắn nhớm người lên. Người hắn nhớm lên. 468 nhuộm Hắn nhuộm vải. Vải đã nhuộm. 469 nhướn Hắn nhướn người lên. Người hắn nhướn lên. 470 ních Hắn ních hàng chật bao. Hàng ních chặt bao. 471 niêm Hắn niêm phong bì lại. Phong bì đã niêm. 472 nói Hắn nói hắn bị đau đầu. Thằng bé không thể nói. 473 nổ Hắn nổ lựu đạn. Lựu đạn nổ. 474 nối Hắn nối đoạn dây. Dây đã nối. 475 nộp Hắn nộp tiền thuế. Tiền thuế nộp rồi. 476 nới Hắn nới áo. Áo đã nới rồi. 477 nung Hắn nung gạch. Gạch đã nung. 478 nướng Hắn nướng cá. Cá đã nướng. 479 ọc Hắn ọc nước. Nước ọc ra. 480 ộc Hắn ộc máu. Máu từ vết thương ộc ra. 481 ôn Hắn ôn bài. Bài đã ôn rồi. 482 pha Hắn pha cà phê. Cà phê đã pha. 483 pha chế Hắn pha chế thuốc. Thuốc đã pha chế. 484 phà Hắn phà khói thuốc. Khói thuốc phà ra. 485 phát Hắn phát tiền cho nhân viên. Tiền công đã phát. 486 phát Hắn phát cỏ. Cỏ đã phát. 487 phát sinh Họ phát sinh mâu thuẫn. Nhiều mâu thuẫn phát sinh. 488 phát triển Hắn phát triển sản xuất. Sản xuất đã phát triển. 489 phân chia Hắn phân chia hàng hoá. Hàng hoá đã phân chia. 490 phân công Hắn phân công nhiệm vụ cho tôi. Nhiệm vụ đã phân công. 491 phân định Họ phân định ranh giới. Ranh giới đã phân định. 492 phân phát Hắn phân phát quà. Quà đã phân phát. 493 phân tán Họ phân tán lực lượng. Lực lượng đã phân tán. 494 phân tích Hắn phân tích hoá chất. Hoá chất này đã phân tích. 495 phần Hắn phần cơm cho mẹ. Cơm cho mẹ đã phần ra. 496 phê Cô giáo phê học bạ. Học bạ đã phê. 497 phí hoài Hắn phí hoài công sức. Công sức đã phí hoài. 498 phóng Hắn phóng to ảnh ra. Ảnh phóng to rồi. 499 phổ cập Nước ta đã phổ cập tiểu học. Tiểu học đã phổ cập. 500 phồng Hắn phồng má ra. Má hắn phồng ra. 501 phơi Hắn phơi quần áo. Quần áo đã phơi. 502 phụng phịu Hắn phụng phịu mặt. Mặt hắn phụng phịu. 503 phùng Hắn phùng má ra. Má hắn phùng ra. 504 phưỡn Hắn phưỡn bụng ra. Bụng hắn phưỡn ra. 505 quạc Hắn quạc mồm ra cãi lại. Mồm hắn quạc ra. 506 quành Hắn quành xe lại. Xe (hắn) quành lại. 507 quay Hắn quay vốn để làm ăn. Trái đất quay. 508 quắc Hắn quắc mắt lên. Mắt hắn quắc lên. 509 quắp Con chó quắp đuôi lại. Đuôi chó quắp lại. 510 quất Hắn quất roi vào mình ngựa. Roi quất đen đét. 511 quấy Hắn quấy bột. Bột đã quấy xong. 512 què Hắn bị què chân rồi. Chân hắn bị què rồi. 513 quen Hắn quen phát âm sai. Phát âm sai quen rồi. 514 quét Hắn quét sân. Sân đã quét rồi. 515 quét dọn Hắn quét dọn nhà cửa. Nhà cửa quét dọn rồi. 516 quyệt Hắn bị quyệt xe. Xe hắn bị quyệt. 517 rà Hắn rà mìn. Máy bay rà trên cây. 518 rã rời Hắn rã rời chân tay. Chân tay hắn rã rời. 519 rán Hắn rán trứng. Trứng rán rồi. 520 rang Hắn rang lạc. Lạc đã rang. 521 ràng Hắn ràng hàng lên xe. Hàng ràng lên xe. 522 rạo rực Hắn rạo rực niềm vui. Niềm vui rạo rực. 523 ráp Hắn ráp cánh cửa vào khung. Cánh cửa đã ráp vào khung. 524 rạp Hắn rạp người xuống. Người hắn rạp xuống. 525 rắc Hắn rắc dầu lên đĩa rau. Dầu đã rắc rồi. 526 rấm Hắn rấm na. Na rấm rồi. 527 rân rấn Hắn rân rấn nước mắt. Nước mắt hắn rân rấn. 528 rèn Hắn rèn dao. Dao đã rèn xong. 529 rim Hắn rim thịt. Thịt rim rồi. 530 ríu Hắn ríu lưỡi lại. Lưỡi hắn ríu lại. 531 rọ rậy Hắn rọ rậy đầu. Đầu hắn rọ rậy. 532 róc Hắn róc mía. Mía đã róc xong. 533 rọc Hắn rọc phách. Phách đã rọc. 534 rọi Hắn rọi đèn xuống sân. Đèn đã rọi xuống sân. 535 rót Hắn rót nước sôi vào phích. Nước sôi đã rót vào phích. 536 rơi Hắn rơi nước mắt lã chã. Nước mắt hắn rơi lã chã. 537 rớt Hắn rớt tiền xuống đất. Tiền vừa rớt. 538 run Hắn run tay. Tay hắn run lên. 539 run rẩy Hắn run rẩy tay chân. Tay chân hắn run rẩy. 540 rùn Hắn rùn người xuống. Người hắn rùn xuống. 541 rụng Hắn rụng răng. Răng hắn rụng rồi. 542 rụt Hắn rụt tay lại. Tay hắn rụt lại. 543 rút Hắn rút tiền. Tiền đã rút. 544 rút gọn Hắn rút gọn phân số. Phân số đã rút gọn. 545 rút lui Hắn rút lui ý kiến. Quân địch đã rút lui. 546 rửa Hắn rửa rau. Rau rửa rồi. 547 rưng rưng Hắn rưng rưng nước mắt. Nước mắt rưng rưng. 548 rưới Hắn rưới hành mỡ lên xôi. Hành mỡ đã rưới lên xôi. 549 rướn Hắn rướn người lên. Người hắn rướn lên. 550 sa sầm Hắn sa sầm mặt. Mặt hắn sa sầm. 551 sạ Hắn sạ lúa. Lúa sạ rồi. 552 sã Hắn sã tay xuống. Tay hắn sã xuống. 553 san Hắn san mô đất. Mô đất đã san phẳng. 554 sàng Hắn sàng gạo. Gạo đã sàng rồi. 555 sao Hắn sao cà phê. Cà phê đã sao. 556 sát trùng Hắn sát trùng vết thương. Vết thương đã sát trùng. 557 sảy Hắn sảy gạo. Gạo đã sảy rồi. 558 sắc Hắn sắc thuốc. Thuốc đã sắc rồi. 559 sắm Hắn sắm xe hơi. Xe hơi đã sắm. 560 sắm sửa Hắn sắm sửa quần áo. Quần áo đã sắm sửa. 561 sắp Hắn sắp thức ăn ra mâm. Thức ăn đã sắp ra mâm. 562 sắp đặt Hắn sắp đặt công việc. Công việc đã sắp đặt xong. 563 sắp xếp Hắn sắp xếp quần áo. Quần áo đã sắp xếp rồi. 564 sập Hắn sập bẫy. Bẫy sập rồi. 565 sây sát Hắn bị sây sát chân tay. Chân tay hắn bị sây sát. 566 sấy Hắn sấy chuối. Chuối sấy rồi. 567 sẩy Cô ấy bị sẩy thai. Thai bị sẩy rồi. 568 se Hắn se lòng. Lòng hắn se lại. 569 sểnh Hắn đã sểnh tên cướp. Tên cướp đã sểnh mất. 570 siết Hắn siết chặt gói hàng. Gói hàng đã siết chặt. 571 so Hắn so vai lại. Vai hắn so lại. 572 soạn Hắn soạn hành lý. Hành lý soạn rồi. 573 sôi sục Hắn sôi sục tinh thần đấu tranh. Tinh thần đấu tranh sôi sục. 574 sơ chế Hắn sơ chế chè. Chè đã sơ chế. 575 sơn Hắn sơn cửa. Cửa sơn rồi. 576 súc Hắn súc chai lọ. Chai lọ súc rồi. 577 suốt Hắn suốt lúa. Lúa suốt rồi. 578 sụp Hắn sụp người xuống. Người hắn sụp xuống. 579 suy nghĩ Hắn suy nghĩ vấn đề này mãi. Vấn đề này cần suy nghĩ thêm. 580 suy sụp Hắn suy sụp tinh thần. Tinh thần hắn bị suy sụp. 581 sửa Hắn sửa nhà. Nhà sửa rồi. 582 sửa đổi Hắn sửa đổi kế hoạch. Kế hoạch đã sửa đổi. 583 sực nức Hắn sực nức nước hoa. Mùi nước hoa sực nức. 584 sưng Hắn bị sưng mặt. Mặt hắn sưng lên. 585 tạc Hắn tạc tượng. Tượng đã tạc xong. 586 tạm ứng Hắn tạm ứng tiền công. Tiền công đã tạm ứng. 587 tan Họ tan cuộc họp. Cuộc họp đã tan. 588 tán Hắn tán thuốc. Thuốc tán rồi. 589 tạnh Trời đã tạnh mưa. Mưa đã tạnh. 590 tạo dựng Hắn tạo dựng cơ nghiệp. Cơ nghiệp đã tạo dựng. 591 tạt Hắn tạt bóng vào trung lộ. Bóng tạt vào trung lộ. 592 táy máy Hắn táy máy tay chân. Tay chân hắn táy máy. 593 tăng Ngân hàng tăng lãi suất. Lãi suất đã tăng. 594 tắt Hắn tắt đèn. Đèn tắt rồi. 595 tẩm Hắn tẩm hương vị. Hương vị đã tẩm. 596 tẩy Hắn tẩy vết mực. Vết mực đã tẩy. 597 tém Hắn tém màn. Màn tém rồi. 598 teo Hắn teo chân. Chân (hắn) đã teo. 599 têm Hắn têm trầu. Trầu têm rồi. 600 thả Hắn thả gà. Gà thả rồi. 601 thái Hắn thái thịt bò. Thịt bò thái rồi. 602 thảo Hắn thảo chương trình làm việc. Chương trình đã thảo xong. 603 thay đổi Hắn thay đổi kế hoạch. Kế hoạch đã thay đổi. 604 thắng Hắn thắng đường. Đường thắng rồi. 605 thắp Hắn thắp đèn. Đèn đã thắp rồi. 606 thắt Hắn thắt cà vạt. Cà vạt đã thắt. 607 thè Hắn thè lưỡi ra. Lưỡi hắn thè ra. 608 thêm Hắn thêm gạo vào nồi. Gạo đã thêm rồi. 609 thế chấp Hắn thế chấp tài sản. Tài sản đã thế chấp. 610 thêu Hắn thêu gối cưới. Gối cưới đã thêu. 611 thiến Hắn thiến gà trống. Gà trống thiến rồi. 612 thít Hắn thít chặt dây trói. Dây trói thít chặt. 613 thò Hắn thò đầu ra. Đầu hắn thò ra. 614 thọc Hắn thọc tay vào túi. Tay hắn thọc vào túi. 615 thòng Hắn thòng tay xuống. Tay hắn thòng xuống. 616 thót Hắn thót tim. Tim hắn thót lại. 617 thổ lộ Hắn thổ lộ tâm tình với vợ. Tâm tình đã thổ lộ hết. 618 thổi Hắn thổi kèn suốt ngày. Kèn thổi suốt ngày. 619 thông qua Mọi người thông qua biên bản. Biên bản đã được thông qua. 620 thống nhất Họ thống nhất ý kiến. Ý kiến đã thống nhất. 621 thu Hắn thu tiền nợ. Tiền nợ thu rồi. 622 thu dọn Hắn thu dọn đồ đạc. Đồ đạc đã thu dọn. 623 thu hoạch Hắn thu hoạch vụ mùa. Vụ mùa đã thu hoạch. 624 thu thập Hắn thu thập chứng cớ. Chứng cớ đã thu thập đủ. 625 thu xếp Hắn thu xếp công việc của mình. Công việc đã thu xếp. 626 thuê Hắn thuê nhà. Nhà đã thuê. 627 thui Hắn thui bê. Bê thui rồi. 628 thuộc Hắn thuộc bài. Bài thuộc rồi. 629 thuôn Hắn thuôn thịt. Thịt đã thuôn. 630 thụt Hắn thụt chân xuống rãnh. Chân thụt xuống rãnh. 631 thức tỉnh Lời khuyên đã thức tỉnh hắn. Hắn đã thức tỉnh. 632 tì Hắn tì lưng vào tôi. Lưng hắn tì vào tôi. 633 tỉa Hắn tỉa hoa. Hoa tỉa rồi. 634 tiêu Hắn tiêu tiền. Tiền tiêu hết rồi. 635 tiêu thụ Họ tiêu thụ hàng cấm. Hàng cấm đã tiêu thụ. 636 tỏa Hoa tỏa hương ra. Hương hoa tỏa ra. 637 toác Hắn toác miệng ra. Miệng hắn toác ra. 638 toe Hắn toe miệng ra. Miệng hắn toe ra. 639 tòe Hắn tòe chân ra. Chân hắn tòe ra. 640 tóe Hòn đá tóe lửa. Lửa tóe ra. 641 toét Hắn toét miệng ra. Miệng hắn toét ra. 642 tô Hắn tô màu. Màu đã tô. 643 tôi Hắn tôi vôi. Vôi đã tôi. 644 tồn tại Cơ quan còn tồn tại tiêu cực. Tiêu cực vẫn còn tồn tại. 645 tra Hắn tra đậu. Đậu tra hết rồi. 646 trả Hắn trả lãi suất. Lãi suất trả rồi. 647 trải Hắn trải chiếu. Chiếu trải rồi. 648 trám Hắn trám răng. Răng đã trám. 649 trang điểm Họ trang điểm cô dâu. Cô dâu trang điểm rồi. 650 trang hoàng Hắn trang hoàng phòng khách. Phòng khách đã trang hoàng. 651 trang trải Hắn trang trải nợ nần. Nợ nần đã trang trải. 652 tráng Hắn tráng bánh. Bánh tráng rồi. 653 treo Hắn treo tranh. Tranh treo rồi. 654 trét Hắn trét thuyền. Thuyền trét rồi. 655 trề Hắn trề môi ra. Môi hắn trề ra. 656 tróc Hắn tróc da. Da hắn tróc. 657 trố Hắn trố mắt lên. Mắt hắn trố lên. 658 trộn Hắn trộn vữa. Vữa đã trộn. 659 trồng Hắn trồng rau. Rau trồng rồi. 660 trợn Hắn trợn ngược mắt lên. Mắt hắn trợn ngược. 661 trục Hắn trục đất xong. Đất đã trục xong. 662 trùm Hắn trùm chăn lên đầu. Bóng tối trùm xuống. 663 truy cứu Công an đang truy cứu hắn. Hắn đang bị truy cứu. 664 truyền Hắn truyền tin đi. Tin đã truyền đi. 665 trừng Hắn trừng mắt lên. Mắt hắn trừng lên. 666 trườn Hắn trườn người trên cỏ. Người hắn trườn trên cỏ. 667 trượt Hắn bị trượt chân. Chân hắn trượt dài. 668 tu bổ Hắn tu bổ nhà cửa. Nhà cửa đã tu bổ. 669 tu chỉnh Hắn tu chỉnh bài viết. Bài viết đã tu chỉnh. 670 tu sửa Hắn tu sửa nhà cửa. Nhà cửa đã tu sửa. 671 tuôn Hắn tuôn nước mắt. Nước mắt hắn tuôn ra. 672 tuồn Hắn tuồn hàng qua biên giới. Con rắn tuồn qua hàng rào. 673 tuốt Hắn tuốt lúa. Lúa tuốt xong rồi. 674 tuột Hắn tuột giày. Giày bị tuột. 675 tụt Hắn tụt quần xuống. Quần hắn tuột xuống. 676 tứa Hắn tứa nước mắt. Nước mắt hắn tứa ra. 677 tưới Hắn tưới hoa. Hoa tưới rồi. 678 ủ Hắn ủ chuối. Chuối đã ủ. 679 ủi Hắn ủi quần áo. Quần áo ủi rồi. 680 ùn Hắn ùn việc cho chị. Công việc ùn lại. 681 ủy thác Hắn ủy thác công việc cho tôi. Công việc đã ủy thác cho tôi. 682 ứ Cống ứ nước. Nước cống bị ứ. 683 ứa Hắn ứa nước mắt. Nước mắt ứa ra. 684 ứng Hắn ứng tiền trước. Tiền đã ứng. 685 ươm Hắn ươm lan. Lan đã ươm. 686 ướp Hắn ướp thịt. Thịt ướp rồi. 687 ưỡn Hắn ưỡn ngực ra. Ngực hắn ưỡn ra. 688 vá Hắn vá áo. Áo vá rồi. 689 vã Hắn vã mồ hôi ra. Mồ hôi vã ra. 690 vạc Hắn vạc cỏ. Cỏ đã vạc. 691 vàng Hắn bị vàng mắt. Mắt hắn bị vàng. 692 vay Hắn vay tiền. Tiền đã vay rồi. 693 vặn Hắn vặn ốc. Ốc đã vặn. 694 văng Hắn văng câu chửi thề. Câu chửi thề văng ra. 695 vắt Hắn vắt chanh. Chanh vắt rồi. 696 vặt Hắn vặt lông gà. Lông gà đã vặt. 697 vận chuyển Hắn vận chuyển hàng hóa. Hàng hóa đã vận chuyển. 698 vẫy Chó vẫy mạnh đuôi. Đuôi chó vẫy mạnh. 699 vẽ Hắn vẽ tranh. Tranh vẽ rồi. 700 vếch Chó vếch mõm lên. Mõm chó vếch lên. 701 vênh Hắn vênh mặt lên. Mặt hắn vênh lên. 702 vểnh Mèo vểnh cao đuôi. Đuôi mèo vểnh cao. 703 viết Hắn viết thư. Thư viết rồi. 704 vo Hắn vo gạo. Gạo vo rồi. 705 vót Hắn vót tăm. Tăm vót rồi. 706 với Hắn với tay lên trần. Tay hắn với lên trần. 707 vục Hắn vục mặt xuống. Mặt hắn vục xuống. 708 vung Hắn vung tay lên. Tay hắn vung lên. 709 vụt Hắn vụt xe qua trước mặt tôi. Xe vụt qua trước mặt tôi. 710 vương Nhện vương tơ. Tơ vương trên trần nhà. 711 xả Hắn xả quần áo. Quần áo xả rồi. 712 xào Hắn xào thịt bò. Thịt bò xào rồi. 713 xát Hắn xát đậu. Đậu xát rồi. 714 xay Hắn xay bột. Bột đã xay. 715 xắn Hắn xắn tay áo lên. Tay áo xắn lên. 716 xắt Hắn xắt thịt. Thịt xắt rồi. 717 xây Hắn xây nhà. Nhà xây rồi. 718 xẻ Hắn xẻ ván. Ván xẻ rồi. 719 xem Hắn đã xem phim này. Phim này đã xem. 720 xén Hắn xén vải. Vải xén rồi. 721 xên Hắn đã xên đường rồi. Đường đã xên rồi. 722 xìu Hắn xìu mặt lại. Mặt hắn xìu lại. 723 xỏ Hắn xỏ kim. Kim xỏ rồi. 724 xõa Hắn xõa tóc ra. Tóc hắn xõa ra. 725 xòe Hắn xòe quạt ra. Quạt đã xòe ra. 726 xông Hắn xông mũi. Mũi đã xông. 727 xởi Hắn xởi cơm. Cơm xởi rồi. 728 xới Hắn xới đất. Đất xới xong rồi. 729 xù Nhím xù lông. Lông nhím xù lên. 730 xử Họ xử vụ án này. Vụ án đã xử. Phụ lục 2: DANH SÁCH CÁC VT NĐ ĐƯỢC DÙNG VỚI TƯ CÁCH VT NgĐ STT Vị từ Ví dụ về cách dùng nội động Ví dụ về cách dùng ngoại động 1 biến Hắn biến rồi. Hắn biến sắc mặt. 2 bơi Hắn bơi rất giỏi. Hắn bơi thuyền rất giỏi. 3 buồn Hắn buồn lắm. Hắn buồn tình. 4 cạn Suối đã cạn. Suối đã cạn nước. 5 chết Hắn đã chết. Hắn đã chết cõi lòng. 6 cháy Nhà bị cháy. Hắn bị cháy nhà. 7 chạy Hắn chạy rất nhanh. Hắn chạy chức. 8 chín Chuối đã chín. Chuối chín hai nải. 731 chói Mắt bị chói. Ánh sáng làm chói mắt. 9 chơi Hắn rất ham chơi. Hắn rất ham chơi xổ số. 10 chúm Họ chúm lại. Hắn chúm miệng lại. 11 chụm Họ chụm lại. Họ chụm đầu lại. 12 chuồi Con cá chuồi xuống ao. Hắn chuồi gói quà vào túi. 13 chửa Cô ấy có chửa. Cô ấy chửa con so. 14 chìm Họ bị (chết) chìm. Họ bị chìm xuồng. 15 co rúm Hắn co rúm. Hắn co rúm người. 16 co quắp Hắn co quắp lại. Hắn co quắp chân tay lại. 17 cúi Hắn cúi xuống. Hắn cúi đầu xuống. 18 cúm rúm Hắn cúm rúm lại. Hắn cúm rúm chân tay lại. 19 cười Hắn đang cười. Họ đang cười hắn. 20 dài Chiếc cầu này dài. Chiếc cầu này dài 1 km. 21 dạo Hắn đi dạo. Hắn dạo phố. 22 day dứt Hắn cảm thấy day dứt. Hắn day dứt lòng. 23 đau Hắn cảm thấy đau. Hắn cảm thấy đau đầu. 24 đau đớn Hắn thấy đau đớn. Hắn thấy đau đớn cả người. 25 đậu Tất cả đã đậu rồi Hắn đậu trường Bách khoa rồi. 26 đen Thằng đó số đen quá. Hắn đen bạc (đỏ tình). 27 đẹp Cô ấy rất đẹp. Cô ấy rất đẹp nết. 28 đến Hắn đã đến. Hắn đã đến số. 29 đi Hắn đã đi rồi. Hắn đã đi con xe. 30 điên Hắn điên rồi. Hắn điên đầu vì nợ. 31 đỏ Hắn số đỏ quá! Hắn (đen bạc) đỏ tình. 32 đói Hắn rất đói. Hắn rất đói thông tin. 33 đọng Cống bị đọng. Cống đọng nước. 34 đứng Hắn đang đứng. Hắn đứng máy số 1. 35 đứt Thằng ấy đứt rồi. Thằng ấy đứt môn Anh rồi. 36 giảnh Tai con chó giảnh lên. Con chó giảnh tai lên. 37 giàu Hắn rất giàu. Họ rất giàu lòng nhân đạo. 38 giật Gió giật mạnh. Gió giật mạnh cành cây. 39 giỡn Hắn thích giỡn. Hắn giỡn mặt tôi. 40 gội Đầu hắn đã gội. Đầu hắn đã gội dầu. 41 gồng Hắn gồng mạnh. Hắn gồng mạnh người lên. 42 gớm Hắn gớm lắm. Hắn gớm mặt lắm. 43 gục Hắn gục xuống. Hắn gục đầu xuống. 44 gườm Hắn gườm gườm. Hắn gườm mắt nhìn tôi. 45 há hốc Hắn há hốc. Hắn há hốc mồm ra. 46 hẹp Nhà này hơi hẹp. Hắn hẹp van tim. 47 hét Hắn hét ầm lên. Hắn hét tôi dậy. 48 hôi Thịt này bị hôi. Hắn hôi nách. 49 kêu Hắn kêu nhức cả óc. Hắn kêu trời. 50 khóc Cô ấy lại khóc. Cô ấy khóc chồng. 51 khô Suối đã khô. Suối đã khô nước. 52 khuỵu Hắn khuỵu xuống. Hắn khuỵu chân xuống. 53 kiễng Chân hắn kiễng lên. Hắn kiễng chân lên. 54 kiệt Sức hắn đã kiệt rồi. Hắn đã kiệt sức rồi. 55 la Hắn la ầm lên. Hắn la làng. 56 lạc Hắn bị lạc. Hắn bị lạc đường. 57 lấm Quần áo lấm bê bết. Hắn lấm bùn khắp cả người. 58 lấm tấm Mưa rơi lấm tấm. Hắn lấm tấm mồ hôi. 59 lên Hắn vừa mới lên. Hắn vừa mới lên chức. 60 liếc Hắn liếc dọc liếc ngang. Hắn liếc mắt. 61 liên kết Họ liên kết lại. Họ liên kết các tổ chức lại. 62 lim dim Hắn lim dim. Hắn lim dim mắt. 63 lịm Hắn lịm đi. Hắn lịm người. 64 ló Hắn ló ra. Hắn ló đầu ra. 65 lơi Hắn lơi ra. Hắn lơi tay. 66 lùi Hắn lùi lại. Hắn lùi xe. 67 lườm Hắn lườm lườm. Hắn lườm mắt nhìn tôi. 68 lượn Họ lượn đi lượn lại. Họ lượn máy bay trên trời. 69 mê Hắn đang mê. Hắn đang mê làm ca sĩ. 70 mệt Hắn đang mệt. Hắn thấy mệt người. 71 mơ Hắn đang mơ. Hắn đang mơ gặp ma. 72 múa máy Hắn múa máy suốt ngày. Hắn múa máy chân tay. 73 mừng Hắn (cảm thấy) rất mừng. Hắn mừng sinh nhật. 74 ngả Hắn ngả xuống sàn. Hắn ngả người xuống sàn. 75 ngã Hắn (bị) ngã. Hắn ngã ngựa. 76 ngắn Chiếc áo này ngắn. Chiếc áo này ngắn tay. 77 ngẩng Hắn ngẩng lên. Hắn ngẩng đầu lên. 78 nghèo Hắn rất nghèo. Hắn rất nghèo tiền bạc. 79 nghếch Con chó nghếch lên. Con chó nghếch mũi lên. 80 nghiêng Căn nhà nghiêng. Căn nhà nghiêng vách bên trái. 81 ngoảnh Hắn ngoảnh lại. Hắn ngoảnh đầu lại. 82 ngoi Hắn ngoi lên mặt nước. Hắn ngoi đầu lên mặt nước. 83 ngộ Hắn bị ngộ. Hắn ngộ tình. 84 ngồi Hắn ngồi suốt buổi. Ông ấy ngồi ghế chủ tịch hội nghị này. 85 ngớt Mưa đã ngớt. Mưa đã ngớt hạt. 86 nhảy Cá nhảy. Hắn nhảy lớp. 87 nhẹ Gói hàng này rất nhẹ. Anh làm ơn nhẹ chân một chút. 88 nhiều Tiền của hắn rất nhiều. Hắn nhiều tiền. 89 nổi Xác chết nổi lên. Nước nổi váng. 90 ói Hắn bị ói. Hắn thường ói ra máu. 91 phụng phịu Hắn phụng phịu. Hắn phụng phịu mặt. 92 què Hắn bị què. Hắn bị què chân. 93 quay Kim đồng hồ quay nhanh. Kim đồng hồ quay hai vòng. 94 rã rời Hắn cảm thấy rã rời. Hắn cảm thấy rã rời chân tay. 95 rọi Mặt trời rọi xuống. Mặt trời rọi những tia nắng ấm áp. 96 rộng Quần này hơi rộng. Quần này rộng ống. 97 run Hắn (bị) run. Hắn (bị) run tay. 98 run rẩy Hắn run rẩy. Hắn run rẩy toàn thân. 99 rùn Hắn rùn xuống. Hắn rùn người xuống. 100 rụng rời Hắn cảm thấy rụng rời. Hắn cảm thấy rụng rời chân tay. 101 sa sầm Hắn sa sầm. Hắn sa sầm mặt. 102 sập Nhà của hắn bị sập. Nhà của hắn bị sập hai phòng. 103 se Hắn se lại. Hắn se lòng. 104 sụp Hắn sụp xuống. Hắn sụp người xuống. 105 suy sụp Hắn cảm thấy suy sụp. Hắn suy sụp tinh thần. 106 sưng Môi hắn bị sưng. Hắn sưng môi. 107 sướng Hắn rất sướng. Hắn nói cho sướng miệng. 108 táy máy Hắn rất táy máy. Hắn táy máy tay chân. 109 tắm Họ đang tắm. Họ đang tắm nắng. 110 thổi Hắn thổi phì phì. Hắn thổi sáo. 111 toi Hắn đã toi rồi. Hắn đã toi mạng rồi. 112 trượt Hắn trượt dài. Hắn trượt chân. 113 ứ Cống bị ứ. Cống ứ nước. 114 ưỡn Hắn ưỡn ra. Hắn ưỡn ngực ra. 115 vắt Quần áo đã vắt. Quần áo đã vắt nước. 116 vặt Gà đã vặt. Gà đã vặt lông. 117 xấu Cô ta rất xấu. Cô ta rất xấu tính. 118 xịu Hắn xịu lại. Hắn xịu mặt lại. 119 xuống Giá vàng đã xuống. Giá vàng xuống hai ngàn. 120 yêu Hắn đang yêu. Hắn đang yêu Lan. 121 yếu Hắn rất yếu. Hắn yếu tim. Phụ lục 3: DANH SÁCH CÁC VT [±GIỚI TỪ] STT Vị từ Các giới từ thường kết hợp Ví dụ minh họa 1 ăn từ Hắn ăn tiền hối lộ. Hắn ăn từ tiền hối lộ. 2 ấn vào/ lên/ xuống Hắn ấn chiếc công tắc. Hắn ấn xuống chiếc công tắc. 3 ẩy vào/ tới Hắn ẩy vai tôi. Hắn ẩy vào vai tôi. 4 bám vào/ lên/ dưới/ trên Hắn bám cái cọc tre. Hắn bám vào cái cọc tre. 5 ban vào/ lên/ qua/ xuống Xe ban đống đá. Xe ban qua đống đá. 6 bàn bạc về Họ bàn kế hoạch tổng tấn công. Họ bàn về kế hoạch tổng tấn công. 7 bắn vào/ qua Hắn bắn con chim. Hắn bắn vào con chim. 8 bạt vào Hắn bạt tai thằng bé. Hắn bạt vào tai thằng bé. 9 bay trên/ qua/ dưới/ quanh/ vào Gió bay mái nhà. Gió bay trên mái nhà. 10 bệt vào/ lên/ xuống Hắn bệt sơn (vào tường). Hắn bệt vào sơn một lớp hóa chất. 11 buột khỏi/ xuống Hắn buột tay. Hắn buột khỏi tay tôi. 12 bửa vào/ lên/ xuống Hắn bửa cây gỗ. Hắn bửa vào cây gỗ. 13 bước lên/ xuống/ sang Lịch sử đã bước một bước dài. Hắn bước lên tàu. 14 buồn cho/ vì Hắn buồn tình. Hắn buồn cho số phận. 15 bung lên/ ra/ vào Hắn bung quả lựu đạn. Hắn bung ra một quả lựu đạn. 16 bỏ vào/ lên/ xuống Hắn bỏ nhúm muối. Hắn bỏ vào nhúm muối một ít đường. 17 bốc vào Hắn bốc chỗ cơm thừa. Hắn bốc vào chỗ cơm thừa. 18 buông khỏi Hắn buông cây gỗ. Hắn buông khỏi cây gỗ. 19 bôi lên/ vào/ xuống/ quanh Họ bôi lớp sơn đỏ. Họ bôi vào lớp sơn đỏ một ít sơn vàng. 20 buộc vào/ quanh Tôi buộc hắn vào gốc cây. Tôi buộc vào hắn một cái khăn (để làm dấu). 21 bó vào/ quanh Hắn bó cây chả. Hắn bó vào cây chả một ít lá rau. 22 cán lên/ qua/ vào/ xuống Xe cán đinh. Xe cán qua đinh. 23 cầm trong/ vào/ tới Hắn cầm tay. Hắn cầm vào tay tôi. 24 cặp vào Họ cặp tài liệu của tôi vào hồ sơ chung. Họ cặp vào tài liệu của tôi một lá thư. 25 cắt từ/ trên/ trong/ ở Tôi cắt tờ báo. Tôi cắt từ tờ báo (một tấm hình). 26 chạm lên/ vào Họ chạm tủ chè. Họ chạm lên tủ chè (một dòng chữ). 27 chan vào/ lên Bát cơm chan đầy nước mắt. Nước mắm chan lên đĩa rau. 28 chán cho Hắn chán đời. Hắn chán cho đời. 29 chán nản cho/ với Hắn chán nản chuyện học thêm. Hắn chán nản với những lời đường mật lắm rồi. 30 chặn lên/ xuống/ vào/ trước/ sau Họ chặn tờ giấy lại (để khỏi rơi). Họ chặn lên tờ giấy. 31 chặt vào/ lên/ xuống/ quanh Họ chặt cây. Họ chặt lên cây (mấy nhát búa). 32 chém vào/ lên/ xuống Họ chém đầu tội phạm. Họ chém lên đầu tội phạm (mấy nhát dao). 33 chêm vào/ lên/ giữa/ quanh Họ chêm dầu nhớt. Họ chêm vào dầu nhớt một dung dịch chống hao mòn. 34 chết vì/ do Xe chết máy. Xe chết vì máy (hỏng). 35 chiết vào/ từ Họ chiết cây. Họ chiết từ cây một cành nhỏ. 36 chọc vào Hắn chọc mắt con vật đáng thương. Hắn chọc vào mắt con vật đáng thương. 37 chống vào/ lên/ bên/ dưới Hắn chống (chân) chiếc xe máy. Hắn chống vào chiếc xe máy (một cái dù). 38 chuốt lên/ vào/ xuống Cô gái chuốt sợi giang. Cô gái chuốt vào sợi giang. 39 chui vào/ qua/ xuống Hắn chui lỗ chó. Hắn chui qua lỗ chó. 40 chửi vào/ lên Hắn chửi tôi. Hắn chửi vào mặt tôi. 41 cụp vào Hắn cụp người. Hắn cụp vào người (tôi). 42 cười với/ vào Hắn cười tôi. Hắn cười với tôi. 43 cưỡi trên Hắn cưỡi ngựa. Hắn cưỡi trên ngựa. 44 cướp ở/ bên/ trong/ gần Hắn cướp ngân hàng. Hắn cướp ở ngân hàng. 45 dán vào/ quanh/ lên/ xuống Hắn dán tường. Hắn dán lên tường một bức tranh. 46 dát lên/ quanh/ vào Hắn dát lớp vàng lên mũ. Hắn dát lên lớp vàng trên mũ một số hạt kim cương. 47 dèm pha với/ về Hắn thường dèm pha tôi. Hắn thường dèm pha với tôi (về cô ta). 48 dời qua/ tới Họ dời nhà tôi. Họ dời tới nhà tôi. 49 dúi vào/ lên/ xuống Hắn dúi đầu tôi xuống đất. Hắn dúi vào đầu tôi một cái mũ. 50 đá vào/ lên/ xuống/ vào/ qua Hắn đá chiếc ghế. Hắn đá vào chiếc ghế. 51 đạp vào/ lên/ xuống Hắn đạp tôi. Hắn đạp vào tôi. 52 đánh vào/ lên/ xuống Hắn đánh tôi. Hắn đánh vào tôi. 53 đánh giá về/ với Họ đánh giá dự án. Họ đánh giá về dự án. 54 đập vào/ lên/ xuống Hắn đập tường. Hắn đập lên tường. 55 đắp lên/ xuống/ trên Hắn đắp chăn. Hắn đắp lên chăn (một cái chăn khác). 56 đẩy vào Hắn đẩy tôi. Hắn đẩy vào tôi. 57 đè xuống/ lên Hắn đè thằng bé (xuống đất). Hắn đè lên thằng bé một bao cát. 58 đẽo lên/ vào Hắn đẽo tường. Hắn đẽo vào tường. 59 đớp vào/ quanh/ dưới/ bên Cá đớp chân bèo. Cá đớp dưới chân bèo. 60 đục lên/ qua/ vào Hắn đục tường. Hắn đục vào tường (một cái lỗ). 61 đứng trên/ trước/ cạnh Tôi đứng lớp. Tôi đứng trên lớp. 62 đùn vào Hắn đùn hàng (vào xe). Hắn đùn vào hàng một gói bột trắng. 63 đổ xuống/ vào Hắn đổ gang. Hắn đổ vào gang (một ít chì). 64 gạt vào Hắn gạt tay tôi. Hắn gạt vào tay tôi. 65 gập vào Hắn gập người tôi. Hắn gập vào người tôi. 66 gắp vào Họ gắp con cá lớn. Họ gắp vào con cá lớn (do nhầm lẫn). 67 giẫm lên/ vào Đừng giẫm chân người khác. Đừng giẫm lên chân người khác. 68 giắt vào/ ở Tiền giắt lưng. Tiền giắt vào lưng. 69 giỡn với Hắn giỡn tôi. Hắn giỡn với tôi. 70 gõ lên/ vào Đừng gõ đầu trẻ. Đừng gõ lên đầu trẻ. 71 gom vào Hắn gom người vào góc nhà. Hắn gom vào người tất cả đồ đạc. 72 gục vào Hắn gục đầu. Hắn gục vào đầu (tôi). 73 hi sinh vì/ cho Hắn hi sinh vợ con (để trục lợi). Hắn hi sinh vì vợ con. 74 kéo vào Họ kéo nhà (cho sập). Họ kéo vào nhà. 75 khảo sát về/ với Họ khảo sát dự án này. Họ khảo sát về dự án này. 76 khóc cho/ với/ vì Nguyễn Khuyến khóc Dương Khuê. Nguyễn Khuyến khóc cho Dương Khuê. 77 khoát vào Hắn khoát tay. Hắn khoát vào tay (tôi). 78 lách qua/ sang Hắn lách người/ luật. Hắn lách qua đám đông. 79 lăn lên/ vào Họ lăn tay. Họ lăn vào tay (một ít sơn). 80 lèn vào Hắn lèn gói hàng vào xe. Hắn lèn vào gói hàng một ít quần áo. 81 lôi vào/ tới Hắn lôi gốc cây lên. Hắn lôi tới gốc cây một cái võng xếp. 82 ép vào Hắn ép tôi. Hắn ép vào tôi. 83 nắm vào/ lên/ xuống Anh nắm tay em. Anh nắm vào tay em. 84 ngẫm nghĩ về/ tới Tôi ngẫm nghĩ lời hắn nói. Tôi ngẫm nghĩ về lời hắn nói. 85 ngắm vào/ tới/ qua Anh ấy ngắm trúng đích. Anh ấy ngắm vào đích. 86 nhảy vào/ qua Hắn nhảy lớp. Hắn nhảy vào lớp. 87 nhìn vào/ qua Hắn nhìn tôi. Hắn nhìn vào tôi. 88 nghiên cứu về Tôi nghiên cứu văn chương. Tôi nghiên cứu về văn chương. 89 ngồi lên/ vào/ xuống Hắn ngồi ghế giám đốc. Hắn ngồi xuống ghế (của) giám đốc. 90 nói về, với Tôi không thích họ nói tôi. Tôi không thích họ nói với tôi. 91 nối vào/ với Hắn nối dây. Hắn nối vào sợi dây một cái bóng đèn. 92 núp vào Hắn núp bóng người cha. Hắn núp vào bóng người cha. 93 phệt lên/ vào Hắn phệt lớp sơn mới. Hắn phệt lên lớp sơn mới một lớp dầu bóng. 94 rắc lên/ vào Hắn rắc một lớp dầu ăn lên đĩa rau. Hắn rắc lên lớp dầu ăn một ít rau thơm. 95 rót vào/ xuống/lên Họ rót nước. Họ rót vào nước một ít đường. 96 rờ vào Hắn rờ tay tôi. Hắn rờ vào tay tôi. 97 rời khỏi Hắn rời nhiệm sở. Hắn rời khỏi nhiệm sở. 98 rút từ/ khỏi Họ đã rút tiền tài trợ. Họ đã rút từ tiền tài trợ một số tiền lớn. 99 quét lên/ xuống Họ quét sơn. Họ quét lên sơn một lớp dầu bóng. 100 sập vào/ xuống Họ sập bẫy. Họ sập xuống bẫy. 101 sờ vào Hắn sờ tay tôi. Hắn sờ vào tay tôi. 102 tách khỏi Hắn tách đám đông thành hai nhóm. Hắn tách khỏi đám đông. 103 thả xuống/ vào Họ thả hàng. Họ thả vào hàng một ít hóa chất chống ẩm. 104 thấm vào/ xuống Mồ hôi thấm đất. Mồ hôi thấm vào đất. 105 thổi vào/ qua/ dưới/ trên Gió thổi mái tôn. Gió thổi trên mái tôn. 106 treo lên/ dưới/ trên Hắn treo tấm hình. Hắn treo trên tấm hình (một bức tranh). 107 trừ vào/ trong Họ trừ nợ. Họ trừ vào nợ. 108 tưới lên/ vào Họ tưới cây. Họ tưới lên cây (một ít thuốc chống rệp). 109 tuồn vào Họ tuồn hàng. Họ tuồn vào hàng một khẩu súng. 110 tớp vào Con chó tớp chân tôi. Con chó tớp vào chân tôi. 111 túm vào Họ túm cổ tên trộm. Họ túm vào cổ tên trộm. 112 vẫy vào/ lên Họ vẫy mực vào áo tôi. Họ vẫy vào mực một ít cồn. 113 véo vào Hắn véo tay thằng bé. Hắn véo vào tay thằng bé. 114 vỗ vào/ lên/ xuống/ trên Hắn vỗ tay. Hắn vỗ vào tay. 115 vục vào/ xuống Hắn vục mặt khóc. Hắn vục vào mặt vợ khóc. 116 vun vào/ lên Hắn vun luống khoai. Hắn vun vào luống khoai (ít đất mùn). 117 ủi vào Xe ủi nhà. Xe ủi vào nhà. 118 xây ở/ trên/ trong/ quanh Họ xây nhà. Họ xây trong nhà. 119 xoắn vào/ quanh Hắn xoắn dây thừng. Hắn xoắn quanh dây thừng (một vòng thép). 120 xót xa cho/ vì Hắn xót xa tiền bạc. Hắn xót xa vì tiền bạc.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVVHLLNN003.pdf