Luận văn Điều tra và đánh giá tình hình kinh tế hộ của xã viên hợp tác xã Bình Thành, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang năm 2004

Đầu tư phát triển mô hình sản xuất lúa 2 vụ kết hợp với chăn nuôi một cách hợp lý theo hướng đa dạng hoá nhằm đưa hiệu quả kinh tế đạt mức tối đa. Cần hoàn thiện hệ thống giao thông nội đồng và hệ thống thuỷ lợi để việc đi lại cũng như việc sử dụng xe cơ giới vào việc vận chuyển lúa được tốt hơn. HTX cần mở thêm nhiều ngành nghề thu hút lao động, tạo công ăn việc làm, giải quuyết thời gian nông nhàn cho các xã viên, đặc biệt vào mùa lũ. HTX cần giải quyết vấn đề đầu ra cho sản phẩm nông nghiệp để nông dân yên tâm hơn trong quá trình sản xuất. HTX cần đầu tư để tu sửa máy móc và mở rộng qui mô dịch vụ mà HTX đã và đang hoạt động như: cày xới, suốt lúa, xay xát, để các khâu dịch vụ của HTX được liên hoàn và đồng bộ hơn. Riêng đối với dịch vụ sấy của HTX mà quan trọng nhất là sấy lúa giống để không làm giảm chất lượng giống tốt.

pdf96 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Điều tra và đánh giá tình hình kinh tế hộ của xã viên hợp tác xã Bình Thành, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang năm 2004, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh này đòi hỏi phải có đủ các nguồn lực về vốn, nhân lực và trình độ kỹ thuật. 5 4.10. Những thuận lợi và khó khăn chung của các hộ xã viên Có đến 84,4% xã viên cho rằng, điều kiện sinh thái thuận lợi cho việc trồng trọt, đặc biệt là sản xuất lúa. Các hộ gặp khó khăn về sinh thái chủ yếu là dịch “ốc bươu vàng”. Tuy nhiên, các hộ có thể tự khắc phục được khó khăn này với chi phí thấp nhất để không gây ảnh hưởng đến năng suất cũng như lợi nhuận. Hầu hết, các hộ đều thiếu vốn để sản xuất chiếm 75,6%; chỉ một số ít hộ có đủ vốn để sản xuất, chủ yếu tập trung ở nhóm hộ giàu. Để có vốn sản xuất, các hộ này phải vay từ nhiều nguồn khác nhau, chủ yếu là vay tín dụng (44,4%) và mua trả chậm (38,9%). Theo ý kiến của các hộ xã viên, thì điều kiện giao thông nội đồng trong vùng tương đối thuận lợi cho việc sản xuất (chiếm 90% trong tổng số hộ) như chăm sóc, vận chuyển thuốc trừ sâu, phân bón, lúa sau thu hoạch... làm giảm một phần chi phí cho hộ xã viên. Bảng 20: Thuận lợi và khó khăn chung của xã viên Danh mục % Điều kiện sinh thái + thuận lợi 84,4 + khó khăn 15,6 Điều kiện lao động + đủ 46,7 + thiếu 53,3 Điều kiện vốn + dư 2,2 + đủ 22,2 + thiếu 75,6 Vay vốn 5 + tín dụng 44,4 + tư nhân 2,2 + mua trả chậm 38,9 + khác 0 + không vay 14,5 Điều kiện giao thông + thuận lợi 90 + khó khăn 10 Thông tin kỹ thuật Đài, báo + dư 1,1 + đủ 81,1 + thiếu 17,8 Cơ quan khuyến nông + dư 0 + đủ 31,1 + thiếu 68,9 Cơ quan nhà nước + dư 0 + đủ 5,6 + thiếu 94,4 Thị trường + bán tại ruộng 54,4 + bán tại nhà 45,6 Chính sách nhà nước + ưu đãi 1,1 + tương đối 50,0 + không ưu đãi 48,9 Đa số các hộ xã viên đều có khả năng tiếp thu tốt với các thông tin kỹ thuật từ báo, đài, cơ quan khuyến nông... do đó hiệu quả trong sản xuất của các xã viên cũng được cải thiện. Do đời sống được nâng cao, các phương tiện truyền thông được phổ biến nên các hộ xã viên có thể cập nhật các kỹ thuật sản xuất hàng ngày; bên cạnh đó, các hộ xã viên còn được tham dự nhiều lớp tập huấn, dự thảo đầu bờ về sản xuất do các cơ quan khuyến nông tổ chức. Với vốn kiến thức được bổ sung thêm, các hộ xã viên trong vùng đã mạnh dạn áp dụng vào sản xuất để tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. Việc bán lúa sau thu hoạch của các hộ xã viên được thực hiện rất thuận lợi. Khoảng 95% lượng lúa được bán qua thương lái, họ tới tận nhà để thoả thuận giá cả với nông dân tuỳ theo thời điểm và chất lượng 5 lúa. Theo đánh giá của nông dân, hình thức bán lúa này thích hợp do tính linh động và tiện lợi. Tuy nhiên, có một số ít xã viên có nhiều đất và không thiếu nợ ngân hàng, có thể trữ lúa lại chờ giá cao mới bán. Nhìn chung, điều kiện tự nhiên của vùng rất thuận lợi cho việc trồng trọt và chăn nuôi của các xã viên. Tuy nhiên, nhà nước cần quan tâm về vấn đế vốn để mở rộng qui mô sản xuất cũng như về kỹ thuật sản xuất. 4.11. Vai trò của giới trong sản xuất Sự phân công lao động trong sản xuất của các hộ xã viên có sự khác biệt rõ rệt; xem bảng 21 ta thấy, nam giới đóng vai trò chính trong hoạt động sản xuất, nữ giới chỉ tham gia một phần nhỏ, chủ yếu là làm nội trợ trong gia đình. Điển hình trong sản xuất lúa, nam giới tham gia lao động chiếm 85,7%, nữ giới chỉ có 14,3%. Đối với chăn nuôi heo, nữ giới là người tham gia chính do hoạt động này gắn liền với các công việc trong gia đình thích hợp với nữ giới. Tóm lại, nam giới đóng vai trò chính trong hoạt động sản xuất nông nghiệp. Bảng 21: Vai trò của giới trong sản xuất Danh mục Phần trăm(%) Lúa 100 + nam 85,7 + nữ 14,3 Cá 100 + nam 92,2 + nữ 7,8 6 Trâu bò 100 + nam 100 + nữ 0 Heo 100 + nam 10 + nữ 90 Gà, vịt 100 + nam 50 + nữ 50 Nghề khác 100 + nam 54,1 + nữ 45,9 4.12. Ý kiến đề xuất của các hộ xã viên Qua việc tham khảo ý kiến của các hộ xã viên, có rất nhiều ý kiến được đưa ra nhưng nhìn chung các ý kiến này xoay quanh một số vấn đề như vốn, kỹ thuật, giá vật tư nông nghiệp, giống mới,...trong sản xuất nông nghiệp. Xem bảng 22 cho thấy, giá vật tư và giá sản phẩm nông nghiệp được nông dân quan tâm nhiều nhất chiếm 63,34%. Hiện nay, giá vật tư nông nghiệp trên thị trường tăng cao, trong khi đó giá sản phẩm làm ra lại bấp bênh nên lợi nhuận của các hộ xã viên không cao. Do vậy, hầu hết các hộ xã viên đều có mong muốn nhà nước điều chỉnh giá vật tư và giá sản phẩm để họ có thể an tâm sản xuất. Bên cạnh đó, vấn đề về vốn cũng đang là một vấn đề cấp thiết trong sản xuất của hộ xã viên, theo thăm dò ý kiến có tới 22,22% hộ cần vốn để đầu tư sản xuất chủ yếu tập trung ở nhóm hộ giàu. Bảng 22: Ý kiến đề xuất của xã viên Ý kiến đề xuất của nông dân Tần suất Phần trăm (%) 1. Cần được vay vốn 20 22,2 2. Cần được hướng dẫn kỹ thuật 7 7,8 3. Giá vật tư nông nghiệp cần giảm 36 40,0 6 4. Giá sản phẩm nông nghiệp cần ổn định 21 23,4 5. Giống mới 3 3,3 6. Cần nạo vét kênh mương để dẫn thủy 3 3,3 Tổng 90 100 Ngoài ra, có một số hộ xã viên trong quá trình sản xuất thấy được việc hướng dẫn thêm các kỹ thuật mới cũng cần được quan tâm (chiếm 7,78%). Theo các hộ xã viên, thì việc áp dụng các kỹ thuật mới vào sản xuất có thể làm giảm chi phí sản xuất. Tuy nhiên, yếu tố này đòi hỏi các hộ phải có trình độ, phải bám sát trong suốt quá trình sản xuất thì mới đảm bảo được hiệu quả cao. Tóm lại, để đạt lợi nhuận cao trong sản xuất nông nghiệp cần phải có vốn để đầu tư sản xuất; ngoài ra, giá vật tư nông nghiệp và giá sản phẩm phải ổn định. Đây là 3 ý kiến đề xuất thiết thực ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất của các hộ xã viên trong HTX nói riêng và toàn vùng nói chung. 4.13. Phân tích hiệu quả kinh tế các mô hình canh tác 4.13.1. Lúa 2 vụ  Doanh thu từ sản xuất lúa 2 vụ Theo Bảng 23 ta thấy, doanh thu từ sản xuất lúa 2vụ/ha của các hộ xã viên 33.707.695 đồng; trong đó, doanh thu vụ Đông Xuân cao hơn doanh thu vụ Hè Thu, do vụ Đông Xuân đạt năng suất cao hơn(vụ đông xuân: 7,39 tấn lúa/ha và vụ hè thu: 5,83 tấn lúa/ha). Bảng 23: Doanh thu từ lúa 2 vụ Danh mục Sản lượng(kg) Đơn giá(đồng/kg) Thành tiền(1000 đồng/ha) Đông xuân 7.390 2.450 18.127 Hè thu 5.830 2.670 15.580 6 Tổng 0  Chi phí sản xuất lúa 2 vụ Tổng chi phí sản xuất lúa 2 vụ/ha 14.711.537 đồng; chi phí sản xuất vụ Hè Thu cao hơn chi phí sản xuất vụ Đông Xuân. Nhìn chung, chi phí sản xuất lúa của các hộ xã viên là tương đối cao do sử dụng nhiều phân bón, thuốc BVTV. Do đó, đề nghị cần khuyến cáo nông dân ứng dụng các chương trình như: “3 giảm, 3 tăng”, “IPM”...nhằm hạn chế đến mức tối thiểu lượng phân bón, thuốc BVTV. Từ đó, làm giảm chi phí sản xuất của các hộ xã viên. Bảng 24: Chi phí sản xuất lúa 2 vụ Đơn vị: 1000đ/ha Danh mục Vụ ĐX % Vụ HT % Tổng 2 vụ % Tổng chi phí 7.168 100 7.543 100 14.711 100 Chi phí đầu tư vật tư 6.808 95 7.209 95,6 14.017 95,3 Làm đất 393 5,5 604 8,0 997 6,8 Giống 613 8,6 606 8,1 1219 8,3 Phân bón 2.383 33,2 2.404 31,9 4787 32,5 Thuốc BVTV 1.113 15,5 1.382 18,3 2495 17,0 Tưới tiêu 719 10,0 719 9,5 1438 9,8 Thu hoạch 1.587 22,2 1.494 19,8 3081 20,9 Chi phí đầu tư lao động 360 5,0 334 4,4 694 4,7 Làm đất 20 0,3 20 0,3 40 0,3 Gieo cấy 58 0,8 58 0,8 116 0,8 Phân bón 25 0,3 25 0,3 50 0,3 Phun xịt 204 2,9 178 2,3 382 2,6 Tưới tiêu 23 0,3 23 0,3 46 0,3 Thu hoạch 30 0,4 30 0,4 60 0,4  Lợi nhuận từ sản xuất lúa 2 vụ Lợi nhuận từ sản xuất của vụ đông xuân cao hơn lợi nhuận từ sản xuất của vụ hè thu. Lợi nhuận từ sản xuất lúa 2 vụ/ha còn được thể hiện qua các chỉ số như: lãi/vốn, lãi/vật tư và lãi/lao động. Lãi/vốn và lãi/vật tư của vụ đông xuân cao hơn vụ hè thu, hầu hết các chỉ số này đều lớn hơn 1 (bảng 25). Bảng 25: Lợi nhuận từ sản xuất lúa 2 vụ 6 Đơn vị: 1000đ/ha Danh mục Vụ ĐX Vụ HT Tổng 2 vụ Doanh thu 18.127 15.580 33.707 Chi phí 7.168 7.543 14.711 Vật tư 6.809 7.209 14.018 Lao động 360 334 694 Lợi nhuận 10.959 8.037 18.996 Lãi/vốn 1,53 1,07 1,29 Lãi/vật tư 1,61 1,11 1,36 Lãi/lao động 30,44 24,06 27,37 4.13.2. Chăn nuôi Qua kết quả điều tra và phỏng vấn, hầu hết các hộ xã viên đều chăn nuôi theo qui mô nhỏ chưa theo hướng đa dạng hoá, do họ gặp một số khó khăn về vốn và con giống. Theo Bảng 26, doanh thu từ chăn nuôi của các hộ chưa cao (10.970.000 đồng), trong khi chi phí cho chăn nuôi tương đối cao (8.235.611 đồng) nên lợi nhuận từ chăn nuôi của hộ xã viên là không đáng kể (2.734.388 đồng). Các chỉ số lãi/vốn, lãi/vật tư, lãi/ lao động từ chăn nuôi của các hộ xã viên thấp, cho thấy thu nhập từ chăn nuôi không cao. Riêng chăn nuôi heo còn mang giá trị âm do đầu tư vật tư cao nhưng giá cả thị trường không ổn định nên dẫn đến hộ chăn nuôi bị lỗ vốn (Bảng 27). Nuôi cá là mô hình đem lại hiệu quả kinh tế nhưng cần nhiều vốn nên chưa được áp dụng phổ biến trong vùng. Bảng 26: Doanh thu từ chăn nuôi Đơn vị: 1000 đồng Danh mục Trâu bò Heo Gà vịt Cá Doanh thu 1.544 1.142 8 8.275 Chi phí 1.293 1.166 4 5.772 Chi phí đầu tư vật tư 1.016 935 4 5.057 Giống 708 182 0.8 293 Vận chuyển 0 5 0 3 Thức ăn 194 481 2.7 4393 6 Phòng trị bệnh 6 6 0.5 157 Chuồng trại 108 261 0 211 Chi phí đầu tư lao động 278 231 0 716 Công chăm sóc 278 231 0 396 Công thuê 0 0 0 320 Lợi nhuận 251 -23 4 2.503 Để tăng thêm nguồn thu nhập, nhà nước cần hỗ trợ thêm nguồn vốn đầu tư, con giống, kỹ thuật để mở rộng mô hình chăn nuôi hộ gia đình kết hợp với sản xuất lúa 2 vụ. Bảng 27: Hiệu quả kinh tế từ chăn nuôi Danh mục Trâu bò Heo Gà vịt Cá Lãi/vốn 0,19 - 0,02 1,0 0,43 Lãi/vật tư 0,25 - 0,025 1,0 0,49 Lãi/lao động 0,90 - 0,01 _ 3,50 Đây là mô hình khép kín, có thể vừa tận dụng được nguồn phế phụ phẩm từ lúa cho chăn nuôi vừa giảm được nguồn chi phí chăn nuôi, từ đó làm gia tăng lợi nhuận cũng như hiệu quả sản xuất. 6 Chương 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1. Kết luận Qua kết quả điều tra và phỏng vấn các hộ xã viên cho thấy điều kiện tự nhiên của vùng rất thích hợp cho việc trồng trọt, đặc biệt là sản xuất lúa 2 vụ. Tuy nhiên, các hộ xã viên trồng lúa vẫn còn sử dụng nhiều phân bón, thuốc BVTV làm cho chi phí sản xuất tăng cao; do đó hiệu quả sản xuất chưa đạt tối đa. Về chăn nuôi, mô hình nuôi cá (cá tra, cá lóc...) cũng đem lại hiệu quả kinh tế cao, nhưng vẫn còn ở qui mô nhỏ chưa theo hướng đa dạng hóa do các hộ xã viên còn thiếu vốn, kỹ thuật và con giống chất lượng. Đất đai phì nhiêu, giàu dinh dưỡng và có nguồn lợi thuỷ sản tự nhiên do ngập lũ hàng năm, nhưng hiện các hộ vẫn chưa tận dụng được nguồn lợi này. Có nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu nhanh các kỹ thuật mới trong sản xuất, nhưng do có một mùa lũ nên không thể tận dụng hết nguồn lực này. Thu nhập bình quân/hộ của chung 3 nhóm hộ đạt mức cao do thu nhập/người/tháng của nhóm hộ nghèo (291.880 đồng) vẫn cao hơn mức chuẩn nghèo theo qui định của Thủ Tướng Chính Phủ giai đoạn 2006 - 2010. Tuy nhiên có sự chênh lệch lớn giữa nhóm hộ giàu và hộ nghèo. 5.2. Đề nghị Để nâng cao hiệu quả sản xuất, thu nhập và góp phần giải quyết những khó khăn của các hộ xã viên nói riêng và HTX nông nghiệp Bình Thành nói chung, tôi có một số kiến nghị sau: Áp dụng rộng rãi các kỹ thuật mới vào sản xuất như chương trình “3 giảm, 3 tăng”, “FPR”... một cách triệt để trên diện rộng; nhằm giảm chi phí sản xuất, tăng lợi nhuận. Cần hỗ trợ thêm vốn, con giống chất lượng và kỹ thuật cho nông dân để mở rộng qui mô sản xuất, nâng cao hiệu quả kinh tế. 6 Đầu tư phát triển mô hình sản xuất lúa 2 vụ kết hợp với chăn nuôi một cách hợp lý theo hướng đa dạng hoá nhằm đưa hiệu quả kinh tế đạt mức tối đa. Cần hoàn thiện hệ thống giao thông nội đồng và hệ thống thuỷ lợi để việc đi lại cũng như việc sử dụng xe cơ giới vào việc vận chuyển lúa được tốt hơn. HTX cần mở thêm nhiều ngành nghề thu hút lao động, tạo công ăn việc làm, giải quuyết thời gian nông nhàn cho các xã viên, đặc biệt vào mùa lũ. HTX cần giải quyết vấn đề đầu ra cho sản phẩm nông nghiệp để nông dân yên tâm hơn trong quá trình sản xuất. HTX cần đầu tư để tu sửa máy móc và mở rộng qui mô dịch vụ mà HTX đã và đang hoạt động như: cày xới, suốt lúa, xay xát,để các khâu dịch vụ của HTX được liên hoàn và đồng bộ hơn. Riêng đối với dịch vụ sấy của HTX mà quan trọng nhất là sấy lúa giống để không làm giảm chất lượng giống tốt. Tăng cường, nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ trong HTX đáp ứng được công tác quản lý cũng như giúp đỡ các hộ xã viên trong quá trình sản xuất. 6 TÀI LIỆU THAM KHẢO Chương trình Agromas. 2003. Hội thảo đánh giá tình hình sau thu hoạch và kinh tế ở cấp nông hộ - PRA thuộc HTX Bình Thành - huyện Châu Phú - An Giang. Khoa Nông Nghiệp - TNTN, trường Đại Học An Giang. Cục Thống Kê tỉnh An Giang. 2004. Niên giám thống kê. Hải Đăng. 08.01.2005. HTX nông nghiệp đa năng – Mô hình hiệu quả [trực tuyến]. Báo Cần Thơ. Đọc từ: (đọc ngày: 17.7.2005). Hồ Trọng Viện, Mai Tết, Nguyễn Văn Tuất. 1998. Kinh tế hợp tác trong nông nghiệp ở các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. TP. Hồ Chí Minh: NXB TP. Hồ Chí Minh. Nguyễn Minh Nhị. 2004. Nông nghiệp – nông thôn An Giang đổi mới và hội nhập. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn An Giang. The VietNam Economy. 13.7.2005. Xây dựng chuẩn nghèo mới giai đoạn 2006- 2010 [trực tuyến]. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Đọc từ: (đọc ngày: 18.07.2005). Tỉnh Ủy An Giang. 2005. An Giang 30 năm xây dựng và phát triển. . TTXVN. 12.07.2005. Thu nhập hộ nghèo giai đoạn 2006-2010 sẽ cao gấp gần 2 lần hiện nay [trực tuyến]. Đảng Cộng Sản Việt Nam. Đọc từ: 573453 (đọc ngày: 20.7.2005). TTXVN. 28.06.2005. An Giang: 80% Hợp tác xã nông nghiệp hoạt động hiệu quả [trực tuyến]. Trung tâm khuyến nông Quốc gia. Đọc từ: _ID=1953&LinksFrom= 6 (đọc ngày: 07.07.2005). Quang Hưng. 30.06.2004. Liên kết bốn nhà của một HTX ở An Giang [trực tuyến]. Báo nhân dân. Đọc từ: (đọc ngày: 07.07.2005). Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh An Giang. 2003. Địa chí An Giang. Văn phòng Chính Phủ. 2002. Văn kiện số 2685/VPCP-QHQT. Ngày 21 tháng 5 năm 2002. 6 PHỤ CHƯƠNG 1. Phiếu phỏng vấn nông hộ PHIẾU PHỎNG VẤN NÔNG HỘ Ο I. Thông tin tổng quát - Tên chủ hộ:...................................................Tuổi......................../Nam/Nữ - Trình độ văn hoá: Mù chữ Š ; Tiểu học Š ; Cơ sở Š ; Trunghọc Š ; Đại học Š - Dân tộc: Kinh Š ; Hoa Š ; Khmer Š ; Khác (ghi rõ)............................ - Ấp:..........................Xã.............................Huyện:.........................Tỉnh..................... - Nghề nghiệp chính:Nghề nghiệp phụ: - Năm bắt đầu làm nông nghiệp: ......................................... - Loại hộ gia đình: Nghèo Š ; Trung bình Š ; Khá Š ; Giàu Š Đặc điểm nông hộ: TT Quan hệ gia đình Nam Nữ Năm sinh Trình độ văn hóa Nghề nghiệp Thời gian phục vụ nông nghiệp Ghi chú 1 2 3 4 5 II. Đặc điểm và cách sử dụng đất 1. Sử dụng đất Đất sử dụng Diện tích (ha) Cự ly (m) Phân hạng Đặc tính 1. Vườn 2. Ruộng 3. Thổ cư 4. Ao mương 5. Khác Ghi chú: 1. Cự ly đến nhà ở: (1) gần: 200m; (2) trung bình: 200-500m; (3) xa: trên 500m 2. Phân hạng: loại 1; loại 2; loại 3; loại 4 3. Đặc tính: 1: bạc màu; 2: giàu dinh dưỡng 3.Trung bình 7 2. Mức độ tưới tiêu: Diện tích (ha) Phương thức tưới (A) Thuận lợi Khó khăn (B) Thời gian (C) Số lần tưới 1. 2. 3. Ghi chú: (A)Tưới tay;tự bơm;đường nước. (B) Đủ nước ngọt quanh năm, ngập úng, hạn. (C): Số ngày hoặc tháng trong năm III. Tổ chức sản xuất  Cơ cấu cây trồng ,sản lượng,tổng thu Loại cây trồng Diện tích (ha) Thời gian canh tác trong năm Tổng sản lượng Đơn giá Tổng thu (đồng) 2. Những hoạt động nông hộ trong năm: Lịch thời vụ Tháng/năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a. Loại cây con 1. 2. 3. 4 b. Hoạt động khác 1.Buôn bán 2.Dịch vụ 3.Tiểu thủ công 4.Làm thuê 3. Kỹ thuật canh tác Vật tư Lúa ĐX Lúa HT Lúa TĐ Màu Cây ăn trái Ngày sử Ghi chú 7 dụng 1.Phân bón 2.Thuốc sâu bệnh 3.Thuốc cỏ 4.Thuốc dưỡng Ghi chú:chỉ ghi số lượng,ngày sử dụng:............................................ 4. Chi phí sản xuất hàng năm - Làm đất Loại cây trồng Diện tích (ha) Đơn giá (2) Thành tiền Ngày công Tổng chi (đồng) 1. 2. ............ Ghi chú: (1): Cách thức: 1 bằng tay; 2 bằng máy; 3 trâu bò (đánh dấu vào ô tương thích) (2):Lúa ......./kg; Nông sản......../kg; Ngày công......../đồng - Gieo sạ hạt giống. Loại cây trồng Diện tích (ha) Số lượng (kgï/ha) Đơn giá Thành tiền Ngày công Tổng chi (đồng) 1. 2. ......... Ghi chú: (1): 1 Sạ tay; 2 sạ bằng máy; 3 cấy (2):Lúa ......./kg; Nông sản......../kg; Ngày công......../đồng - Phân bón Loại cây Diện tích Loại Số Đơn giá Thành tiền Ngày Tổng chi 7 (ha) phân lượng (kg) công(đ) (đồng) 1.LúaĐX Ure Lân Kali 2.LúaHT 3.Màu - Phòng trừ sâu bệnh, cỏ dại Loai cây Diện tích (ha) Tên thuốc Số lượng Đơn giá Thành tiền Công xịt Tổng chi (đồng) 1. . 2. 3. Ghi chú: (1): Tên thuốc trừ sâu,bệnh, cỏ dại (2): lượng, cách thức và thời điểm xử lý - Chi phí tưới tiêu Loại cây Diện tích (ha) Đơn giá tưới/ha Thành tiền Ngày công Tổng chi (đồng) 1. 2. ........... - Thu hoạch Loại cây Diện tích (ha) Số lượng Đơn giá Thành tiền Ngày công Tổng chi (đồng) 1. 2. 7 ........... Ghi chu :(1): Từ ngày .............đến ngày............ (2): Bằng tay/máy móc ................. - Sử dụng sản phẩm từ trồng trọt (kg) Loại cây Tiêu thụ gia đình Giữ giống Đóng thuế Chăn nuôi Dùng khác Giá đ/kg Tổng chi 1. 2. .......... IV. Chăn Nuôi 1. Mục đích và đặc điểm vật nuôi Loại gia súc Nguồn giống (1) Phân tích số con nuôi (2) Độ tuổi nuôi (3) Mục đích nuôi (4) Cách thức nuôi (5) Thời gian nuôi (6) Tuổi hiện thời Ghi chú khác Ghi chú: (1): Ghi tên giống nội địa, nhập, lai kinh tế (2): Phái tính và số lượng (3): Độ tuổi bắt đầu nuôi : 1 năm; 1-3 năm; 3 năm(hoặc tháng) (4): Mục đích nuôi: tiêu thụ gia đình; bán, lấy sức kéo; lấy phân (5)Cách thức nuôi:nuôi chuồng hay thả lang (6): Thời gian nuôi: - Nếu 1 năm: ghi ngày bắt đầu và kết thúc nuôi - Nếu 1-3 năm: Ghi ngày bắt đầu và dự trù kết thúc - Nếu 3 năm: Ghi tình trạng: sức khoẻ, cho năng suất, giảm năng suất. 2. Sản lượng thu hoạch Sử dụng Trâu, Bò Heo Dê Gà Vịt Cá Tỗng thu 1. Bán 7 - Thịt - Trứng - Sữa - Da/lông 2.Gia đình - Thịt - Trứng - Sữa 3.Khác - Phân - Sức kéo -......... 3. Đầu tư chăn nuôi a. Con giống Loại vật nuôi Nguồn giống Tuổi lúc mua Giá con giống Vận chuyển Tổng chi (đồng) Trâu Bò Heo Dê Gà Vịt .Cá......... b. Chi phí chăn nuôi và chăm sóc Các công đoạn Trâu/Bò Heo Gà Vịt Cá Dê Chi phí(đ) A. Thức ăn 1. Lượng(kg) -Thức ăn tổng hợp - Lúa - Gạo - Tấm - Cám - Cỏ tươi 7 - Cỏ khô - Loại khác 2. Đơn giá (đ/kg) -Thức ăn tổng hợp - Lúa - Gạo - Tấm - Cám - Cỏ tươi - Cỏ khô - Loại khác B. Phòng trị bệnh - Dịch tả - Thương hàn - Tụ huyến trùng - Bệnh khác C. Xây chuồng trại - Tường xi măng - Rào che - Mái che - Loại khác D. Chi phí lao động - Mua con giống - Vận chuyển giống Các công đoạn Trâu/Bò Heo Gà Vịt Cá Dê Chi phí(đ) - Vận chuyển thức ăn - Vận chuyển bán - Xây chuồng trại E. Chăm sóc - Quét, dọn chuồng - Tắm rữa - Cho ăn - Cắt cỏ - Chăn giữ, thả lang F. Tổng lao động + Gia đình + Thuê mướn G.Chi khác H.Tổng chi phí V. Mô tả tương hổ giữa chăn nuôi và trồng trọt A.Chăn nuôi:- Thời gian: Từ .........đến.............. ở vụ nào chính trong năm - Cung cấp cho trồng trọt: Phân ........số kg.....................trị giá....................... - Sức kéo ....................... Thời gian ........................ Trị giá ............................. B.Trồng trọt:- Cung cấp cho chăn nuôi: 7 - Thức ăn chính: 1.Loại ............................... số lượng ..........................trị giá .............. 2.Loại ............................... số lượng ..........................trị giá .............. - Phụ phẩm từ trồng trọt: 1. Loại ......................số lượng........................trị giá.................................... 2. Loại ......................số lượng........................trị giá.................................... 3. Loại ......................số lượng........................trị giá.................................... C.Thuỷ sản:Cung cấp cho......... VI. Hoạt động ngoài ngành nông nghiệp Hình thức hoạt động Thời gian trong năm Giá trị (đồng) Thu nhập Số lượng người trong hộ tham gia Lý do hoạt động Buôn bán Dịch vụ Tiểu thủ CN Ngành nghề khác - Làm thuê - Cho thuê vật dụng, đất đai, phương tiện - Lương, phụ cấp VII. Nhà ở và tư liệu sinh hoạt chính của gia đình Danh mục ĐVT Năm mua Giá trị Giá hiện hành Công dụng Tổng giá trị 1. Nhà ở 2. Sân phơi 3. Nhà kho 4. Đồ dùng gia đình - Giường ngủ - Bàn ghế - Tủ - Xe gắn máy - Xe đạp - Tivi - Radio - DVD - Tủ lạnh - Máy may - Quạt điện 7 ..................................... ...................................... .......................................... 5.Tư liệu sản xuất - Trâu bò cày kéo - Trâu bò sinh sản - Máy bơm - Đường nước - Bình xịt III. Tình hình tài chính của nông hộ trong năm Thu Chi Nguồn Thành tiền Nguồn Thành tiền Phần dư hàng năm 1. Trồng trọt 1. Ăn uống 2. Chăn nuôi 2. Giáo dục 3. Thủy sản 3. Y tế 4. Ngành khác 4. Giao tế . Tổng Tổng IX. Thuận lợi và khó khăn của nông hộ 1. Điều kiện sinh thái nông nghiệp: ........................................................................ 2. Điều kiện lao động: Đủ ; thiếu : vào tháng .............. mùa vụ....................... 3. Điều kiện tiền vốn: Dư ; Đủ; thiếu Nếu thiếu: vay (1) Tín dụng: số tiền vay.......................lãi suất................. (2) Tư nhân: số tiền vay.......................lãi suất................. (3) Mua trả chậm:số tiền.........................lãi suất.................. (4)Vay khác: số tiền vay.......................lãi suất................. 4. Kỹ thuật: (1) Thông tin: Thiếu ; đủ; dư (2) Sự giúp đỡ của cơ quan khuyến nông: Thiếu ; đủ ; dư 7 (3) Chỉ đạo của cơ quan nông nghiệp: Thiếu ; đủ ; dư 5. Thị trường: (1): Bán tại nhà - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) (2): Bán tại xã: - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) (3): Bán tại huyện: - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) - Loại ..............giá..................cho ai (lái buôn , người tiêu dùng , nhà nước ) 6. Giao thông: Thuận lợi ; Khó khăn 7. Chính sách:.Ưu đải....................Tư.ơng đối..........không ưu đải......................... 8. Khác:........................................................................................................................ X. Vai trò của giới trong sản xuất nông nghiệp Công việc Mức độ tham gia Nam (%) Mức độ tham gia Nữ (%) 1. Trồng lúa 2. Trồng hoa màu 3. Cây ăn traí 4. Chăn nuôi - Bò - Heo - Dê - Gà,vịt - Cá 5.Khác ............ ........ ............ ............ ........... ............ ............ ............ ............ ............ XI. Đề xuất của ý kiến nông dân cần đầu tư để cải tiến sản xuất 1............................................................................................................................... .................................................................................................................................2... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................... 7 XII. Nhận định của cán bộ điều tra 1. Những khó khăn chính cần đầu tư để cải tiến sản xuất:.................. 2............................................................................................................. 2. Khả năng có thể cải tiến theo hướng: a. Thâm canh theo hệ thống cây trồng, tại sao.?.................................................... b. Thâm canh theo hệ thống chăn nuôi, tại sao?.................................................. c. Kinh doanh tổng hợp theo hai thành phần trên, tại sao?.................................... d. Theo hướng khác:............................................................................................ ...........Ngày ..........tháng.........năm....... Hộ nông dân Cán bộ điều tra 2. Thông tin nông hộ A. Nhóm hộ giàu 8 Mã số Loại gia đình Họ và tên chủ hộ Giới tính Tuổi Địa chị (ấp) 1 Giàu Trần Văn Đủ Nam 42 Bình Thành-Bình Mỹ 2 Giàu Nguyễn Thanh Phương Nam 55 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 3 Giàu Lương Bàng Điểu Nam 51 Bình Thành-Bình Mỹ 4 Giàu Đỗ Văn Hồng Nam 42 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 5 Giàu Phan Văn Rô Nam 57 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 6 Giàu Lương Công Phó Nam 49 Bình Thành-Bình Mỹ 7 Giàu Trần Văn Be Nam 60 Bình Thành-Bình Mỹ 8 Giàu Lê Văn Cón Nam 52 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 9 Giàu Nguyễn Thị Nem Nữ 66 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 10 Giàu Nguyễn Văn Tình Nam 49 Bình Thành-Bình Mỹ 11 Giàu Nguyễn văn Cường Nam 68 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 12 Giàu Trác Văn Mẩm Nam 52 Bình Thành-Bình Mỹ 13 Giàu Lâm Văn Tòng Nam 59 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 14 Giàu Nguyễn Văn Hoe Nam 59 Bình Thành-Bình Mỹ 15 Giàu Bùi Văn Chiên Nam 59 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 16 Giàu Trịnh Văn Cường Nam 35 Bình Thành-Bình Mỹ 17 Giàu Đinh Quang Trường Nam 45 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 18 Giàu Trần Văn Cam Nam 68 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 19 Giàu Nguyễn văn trường Nam 32 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 20 Giàu Trịnh Hùng Dũng Nam 41 Bình Thành - Bình Mỹ 21 Giàu Phan Văn Hiềm Nam 60 Bình Thành-Bình Mỹ 22 Giàu Trịnh Tứ Hải Nam 48 Bình Thành-Bình Mỹ 23 Giàu Lâm Tấn Tài Nam 42 Bình Thành-Bình Mỹ 24 Giàu Nguyễn Văn Xuân Nam 57 Bình Thành-Bình Mỹ 25 Giàu Trần Văn Hồng Nam 38 Bình Thành-Bình Mỹ 26 Giàu Nguyễn Văn Bường Nam 63 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 27 Giàu Phạm Hổ Báu Nam 83 Bình Thành-Bình Mỹ 28 Giàu Huỳnh Văn Thanh Nam 75 Bình Thành - Bình Mỹ 29 Giàu Lê Nhật Bằng Nam 38 Bình Thành-Bình Mỹ 30 Giàu Cao Thành Phú Nam 54 Bình Thành - Bình Mỹ B. Nhóm hộ trung bình Mã số Loại gia đình Họ và tên chủ hộ Giới tính Tuổi Địa chỉ (ấp) 31 Khá Phạm Thanh Tùng Nam 36 Bình Thành-Bình Mỹ 32 Khá Trần Văn Quang Nam 77 Bình Thành-Bình Mỹ 33 Khá Nguyễn Văn Ngọc Nam 69 Bình Thành-Bình Mỹ 34 Khá Mai Văn Bằng Nam 29 Bình Thành-Bình Mỹ 35 Khá Nguyễn Văn Bảo Nam 66 Bình Thành-Bình Mỹ 36 Khá Nguyễn Văn Nầy Nam 45 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 37 Khá Đặng Văn Tấn Nam 51 Bình Thành-Bình Mỹ 38 Khá Nguyễn Phước Xinh Nam 35 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 39 Khá Tô Văn Chờ Nam 28 Bình Thành-Bình Mỹ 40 Khá Lâm Hùng Phước Nam 66 Bình Thành-Bình Mỹ 41 Khá Trần Thị Đẹp Nữ 46 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 42 Khá Trịnh Hùng Hoai Nam 42 Bình Thành-Bình Mỹ 43 Khá Lương Thị Gập Nữ 69 Bình Thành-Bình Mỹ 44 Khá Lâm Văn Hiền Nam 74 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 8 45 Khá Nguyễn Thanh Giang Nam 31 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 46 Khá Nguyễn Bá Tòng Nam 57 Bình Thành-Bình Mỹ 47 Khá Huỳnh Văn Ô Nam 75 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 48 Khá Lê Văn Đức Nam 40 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 49 Khá Nguyễn Bá Phước Nam 72 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 50 Khá Trịnh Văn Nhờ Nam 34 Bình Thành-Bình Mỹ 51 Khá Nguyễn Văn Sườn Nam 60 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 52 Khá Đào Văn Châu Nam 54 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 53 Khá Nguyễn Văn Được Nam 51 Bình Thành-Bình Mỹ 54 Khá Trần Văn Thoại Nam 54 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 55 Khá Trịnh Hoàng Phương Nam 55 Bình Thành-Bình Mỹ 56 Khá Phạm Văn Lực Nam 63 Bình Thành-Bình Mỹ 57 Khá Lê Thanh Hông Nam 60 Bình Thành-Bình Mỹ 58 Khá Lê Hoàng Nam Nam 39 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 59 Khá Nguyễn Văn Mạnh Nam 72 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 60 Khá Nguyễn Văn Thương Nam 68 Bình Thành-Bình Mỹ C. Nhóm hộ nghèo Mã số Loại gia đình Họ và tên chủ hộ Giới tính Tuổi Địa chỉ (ấp) 61 Trung bình Nguyễn Văn Xem Nam 51 Bình Thành-Bình Mỹ 62 Trung bình Lê Trí Dũng Nam 40 Bình Thành-Bình Mỹ 63 Trung bình Nguyễn Văn Hồng Nam 47 Bình Thành-Bình Mỹ 64 Trung bình Huỳnh Thanh Dũng Nam 32 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 65 Trung bình Thái Hữu Trí Nam 38 Bình Thành-Bình Mỹ 66 Trung bình Trương Văn Giới Nam 58 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 67 Trung bình Trần Thị Đế Nữ 58 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 68 Trung bình Trần Phước Tân Nam 22 Bình Thành-Bình Mỹ 69 Trung bình Nguyễn văn Hoàng Nam 45 Bình Thành-Bình Mỹ 70 Trung bình Nguyễn Văn Năm Nam 71 Bình Thành-Bình Mỹ 71 Trung bình Phạm Văn Qúi Nam 32 Bình Thành-Bình Mỹ 72 Trung bình Quách Lỹ Nam 47 Bình Thành-Bình Mỹ 73 Trung bình Nguyễn Văn Tài Nam 32 Bình Thành-Bình Mỹ 74 Trung bình Nguyễn Thị My Nữ 75 Bình Thành-Bình Mỹ 75 Trung bình Nguyễn Bá Vinh Nam 33 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 76 Trung bình Nguyễn Văn Cọp Nam 29 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 77 Trung bình Nguyễn Tấn Công Nam 51 Bình Thành-Bình Mỹ 78 Trung bình Huỳnh Thanh Liêm Nam 60 Bình Thành-Bình Mỹ 79 Trung bình Phạm Văn Phước Nam 38 Bình Thành-Bình Mỹ 80 Trung bình Cao Hữu Hạnh Nam 69 Bình Thành-Bình Mỹ 81 Trung bình Tô Văn Lâm Nam 39 Bình Thành-Bình Mỹ 82 Trung bình Ngô Văn Điên Nam 70 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 83 Trung bình Lê Hữu Phước Nam 36 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 84 Trung bình Lâm Thị Sậu Nữ 57 Bình Thành-Bình Mỹ 85 Trung bình Lư Hoàng Hải Nam 46 Bình Thành-Bình Mỹ 86 Trung bình Trần Văn Dũng Nam 41 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 87 Trung bình Nguyễn Văn Hải Nam 64 Bình Chánh 1-Bình Mỹ 88 Trung bình Đoàn Văn Bĩnh Nam 80 Bình Thành-Bình Mỹ 89 Trung bình Nguyễn Thành Nhân Nam 37 Bình Thành-Bình Mỹ 8 90 Trung bình Nguyễn Văn Phương Nam 44 Bình Thành-Bình Mỹ 3. Đặc điểm đất đai các hộ xã viên A. Nhóm hộ giàu Mã số Diện tích đất (ha) Đặc tính đất ruộngĐất ruộng Đất thổ cư Trung bình Tốt Cự ly đất ruộng (m) 1 2,946 0,054 1 1.500 2 3,988 0,012 1 1.500 3 2,980 0,0197 1 1.000 4 2,66 0,34 1 400 5 2,994 0,006 1 500 6 2,1 0,1 1 100 7 2,974 0,026 1 10.000 8 2,29 0,01 1 100 9 2,582 0,008 1 200 10 2,52 0,08 1 2.000 11 2,584 0,006 1 2.500 12 2,38 0,12 1 200 13 2,324 0,006 1 500 14 1,9428 0,0572 1 50 15 1,942 0,008 1 1.000 16 1,71 0,08 1 200 17 1,994 0,006 1 1.500 18 1,528 0,022 1 1.500 19 1,2 0,3 1 400 20 1,806 0,004 1 1.000 21 1,69 0,01 1 1.000 22 1,4785 0,0215 1 1.000 23 1,284 0,006 1 150 24 1,236 0,054 1 1.000 25 1,488 0,012 1 2.000 26 1,385 0,015 1 500 27 0,67 0,13 1 200 28 1,284 0,006 1 1.000 29 1,385 0,035 1 1.000 30 1,284 0,006 1 1.000 Tổng: 60,629 1,5604 TB: 2,021 0,0520 Max: 3,988 0,34 Min: 0,67 0,004 8 B. Nhóm hộ trung bình Mã số Diện tích đất (ha) Đặc tính đất ruộngĐất ruộng Đất thổ cư Trung bình Tốt Cự ly đất ruộng (m) 31 1,1967 0,033 1 100 32 1,294 0,006 1 300 33 1,1738 0,0262 1 500 34 1,2685 0,0315 1 500 35 0,988 0,012 1 1.000 36 0,796 0,004 1 1.000 37 0,87 0,03 1 500 38 1,187 0,013 1 500 39 0,992 0,008 1 1.000 40 0,995 0,005 1 500 41 0,728 0,022 1 200 42 0,995 0,005 1 3.000 43 0,874 0,026 1 7.000 44 0,994 0,006 1 1.200 45 0,897 0,003 1 500 46 0,387 0,1 1 1.000 47 0,792 0,008 1 100 48 0,5671 0,0329 1 500 49 0,75 0,05 1 500 50 0,602 0,048 1 1.000 51 0,591 0,049 1 1.000 52 0,7476 0,0024 1 1.000 53 0,6 0,1 1 1.000 54 0,73 0,02 1 2.000 55 0,58 0,07 1 500 56 0,6125 0,0375 1 2.200 57 0,6 0 1 300 58 0,6571 0,0129 1 500 59 0,442 0,008 1 3.000 60 0,4944 0,0056 1 1.500 Tổng: 24,27 0,7753 TB: 0,809 0,0258 Max: 1,294 0,1 Min: 0,387 0,0 C. Nhóm hộ nghèo Mã số Diện tích đất Đặc tính đất ruộngĐất ruộng Đất thổ cư Trung bình Tốt Cự ly đất ruộng (m) 61 0,45 0,055 1 1.000 62 0,63 0,01 1 500 63 0,575 0,0047 1 400 8 64 0,583 0,0175 1 300 65 0,596 0,004 1 500 66 0,45 0,05 1 200 67 0,334 0,036 1 500 68 0,43 0,07 1 500 69 0,47 0,03 1 1.000 70 0,445 0,055 1 50 71 0,36 0,03 1 1.000 72 0,465 0,035 1 2.000 73 0,4978 0,0022 1 100 74 0,4685 0,0015 1 1.000 75 0,387 0,013 1 500 76 0,498 0,002 1 500 77 0,355 0,005 1 200 78 0,3915 0,0085 1 500 79 0,2414 0,0086 1 500 80 0,194 0,006 1 500 81 0,343 0,007 1 200 82 0,3975 0,0025 1 100 83 0,3815 0,0085 1 500 84 0,246 0,004 1 1.000 85 0,294 0,006 1 1.000 86 0,276 0,024 1 1.000 87 0,253 0,007 1 1.000 88 0,238 0,012 1 1.000 89 0,198 0,002 1 1.000 90 0,192 0,008 1 200 Tổng 11,635 0,525 Trung bình 0,3878 0,0175 Max 0,63 0,07 Min 0,192 0,0015 4. Tư liệu sản xuất của các hộ xã viên A. Nhóm hộ giàu Mã số Nhà ở Giường ngủ Bàn ghế Tủ Xe gắn máy Xe đạp Ti vi Ra di o DVD Tủ lạnh Máy may Quạt điện 8 1 500 2,0 1,0 4,0 20,0 0,0 2,0 0,0 1,5 7,0 0,0 0,21 2 70 1,8 0,7 2,5 14,0 0,3 1,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 3 125 2,5 1,8 3,0 55,5 0,0 1,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,3 4 130 2,2 0,7 2,3 9,2 1,8 2,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 5 65 2,0 0,6 2,2 30,0 0,0 1,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 6 150 3,0 1,5 2,5 20,0 1,1 1,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,35 7 30 2,2 1,5 3,0 18,0 0,4 1,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 8 80 2,5 2,2 2,0 25,0 0,4 1,0 0,0 2,0 3,0 0,0 0,35 9 80 3,5 2,2 3,0 20,0 0,8 1,2 0,0 1,7 0,0 0,0 0,3 10 70 2,2 0,5 1,7 10,0 2,0 1,7 0,0 0,75 0,0 0,0 0,3 11 45 1,5 0,6 2,0 12,0 0,7 1,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 12 50 1,5 0,6 2,0 4,0 0,5 3,8 0,0 0,0 0,0 0,0 0,23 13 40 1,8 0,4 2,0 18,0 0,6 1,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 14 50 2,5 1,0 4,0 20,0 0,6 1,5 0,0 1,8 3,5 0,0 0,35 15 30 2,4 0,6 3,5 18,0 1,5 1,3 0,0 1,5 0,0 0,5 0,35 16 80 1,5 2,0 2,0 7,0 0,0 3,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,08 17 10 1,0 0,3 1,5 9,0 0,7 3,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,24 18 70 2,2 0,6 2,0 10,0 0,6 0,8 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 19 60 1,5 0,8 1,5 15,0 0,9 1,0 0,0 1,5 3,0 0,8 0,4 20 15 0,5 0,0 0,9 6,0 0,2 2,2 0,0 0,55 0,0 0,4 0,1 21 20 0,7 0,4 1,0 3,5 0,0 0,8 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 22 40 2,5 0,6 3,0 7,0 2,0 3,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,3 23 100 0,7 1,0 1,2 13,0 0,4 1,2 0,0 0,9 0,0 0,0 0,12 24 90 1,5 1,0 2,4 20,0 0,0 1,1 0,0 0,0 0,0 0,0 0,24 25 25 2,0 0,8 1,5 8,5 1,0 1,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 26 50 1,5 0,5 2,2 11,0 0,4 0,8 0,0 0,0 0,0 0,0 0,23 27 150 2,2 1,5 5,0 0,0 0,4 1,4 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 28 70 1,5 0,3 1,2 10,0 0,3 0,0 0,0 0,0 0,0 2,4 0,2 29 30 1,0 0,0 1,5 10,0 0,4 2,0 0,0 1,2 0,0 0,5 0,1 30 70 1,0 0,0 2,1 10,0 0,6 0,5 0,3 0,0 0,0 0,0 0,33 Tổng 2395 54,9 25,7 68,7 433,7 18,6 45,5 0,3 13,4 16,5 4,6 6,91 TB 79,83 1,83 0,86 2,29 14,46 0,62 1,52 0,01 0,45 0,55 0,15 0,23 Max 500 3,5 2,2 5 55,5 2 3,8 0,3 2 7 2,4 0,4 Min 10 0,5 0 0,9 0 0 0 0 0 0 0 0,08 B. Nhóm trung bình Mã số Nhà ở Giườngngủ Bàn ghế Tủ Xe gắn máy Xe đạp Ti vi Radio DVD Tủ lạnh Máy may Quạt điện 31 70 1,5 0,0 1,0 13,0 0,4 2,0 0,0 1,5 0,0 0,0 0,22 32 50 1,5 0,0 3,6 0,0 2,1 1,0 0,0 0,0 0,0 0,8 0,2 33 40 2,4 0,6 2,0 20,0 0,6 1,2 0,0 1,0 0,0 0,0 0,2 34 20 1,5 0,4 3,0 0,0 0,4 1,0 0,15 0,0 0,0 0,0 0,21 35 80 1,5 1,0 2,5 15,0 1,2 1,0 0,0 0,0 0,0 0,6 0,21 36 40 1,8 0,7 2,0 12,0 0,4 1,4 0,15 1,3 0,0 0,0 0,2 37 120 1,5 0,5 1,1 5,0 0,2 1,3,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 38 10 1,3 0,6 1,2 8,0 0,3 1,3,0 0,0 1,3 0,0 0,0 0,21 39 40 2,5 0,5 3,0 12,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 40 40 1,5 0,3 1,2 9,0 0,2 1,1 0,2 1,0 0,0 0,0 0,22 41 20 1,2 0,7 1,8 13,0 0,0 1,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 8 42 20 1,5 0,0 0,95 7,0 1,2 1,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 43 30 2,4 1,0 2,0 10,0 0,3 1,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 44 10 2,0 1,0 2,0 0,0 0,0 0,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,18 45 10 1,5 0,0 2,3 13,0 0,0 1,6 0,0 1,2 0,0 0,7 0,24 46 90 2,5 1,1 2,5 19,5 0,7 1,5 0,0 0,0 3,0 0,0 0,5 47 35 1,5 0,3 2,0 12,0 0,2 1,0 0,07 0,0 0,0 0,0 0,12 48 70 2,0 0,5 2,7 0,0 1,5,0 2,2 0,0 1,5 0,0 0,0 0,24 49 12 1,2 0,5 1,5 0,0 0,8 0,7 0,16 0,0 0,0 0,8 0,1 50 40 1,2 1,0 2,0 8,4 0,5 2,2 0,0 0,0 0,0 0,7 0,3 51 15 1,5 0,4 2,0 14,0 1,2 1,2 0,2 0,0 0,0 0,5 0,2 52 7 0,8 0,3 1,5 7,0 0,7 0,0 0,15 0,0 0,0 0,0 0,2 53 8 1,5 0,0 1,8 0,0 0,3 1,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,2 54 10 1,0 0,0 1,2 0,0 0,6 1,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 55 27 4,0 1,0 2,0 0,0 1,2 2,9 0,0 0,0 0,0 0,0 0,35 56 25 2,0 1,5 2,0 0,0 2,0 1,2 0,0 0,0 0,0 0,7 0,2 57 30 2,4 1,0 2,0 10,0 0,3 1,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 58 10 0,9 0,2 0,8 10,0 1,0 1,2 0,0 0,0 0,0 0,5 0,2 59 80 1,5 1,2 2,5 0,0 0,7 1,1 0,0 1,3 0,0 0,0 0,22 60 70 0,6 0,3 0,9 0,0 0,4 1,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 Tổng 1129 50,2 16,6 57,05 217,9 19,4 36,5 1,08 10,1 3,0 5,3 5,64 TB 37,63 1,67 0,55 1,90 7,26 0,65 1,22 0,04 0,34 0,10 0,18 0,19 Max 120 4,0 1,5 3,6 20,0 2,1 2,9 0,20 1,5 3,0 0,8 0,5 Min 7 0,6 0 0,8 0 0 0 0 0 0 0 0 C. Nhóm nghèo Mã số Nhà ở Giườngngủ Bàn ghế Tủ Xe gắn máy Xe đạp Ti vi Radio DVD Tủ lạnh Máy may Quạt điện 61 40 1,6 0,7 2,5 20,0 0,6 1,2 0,0 2,0 0,0 0,0 0,40 62 10 0,8 0,5 1,2 7,0 0,3 3,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,12 63 30 1,2 0,2 0,8 0,0 1,2 0,8 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 64 15 1,0 0,5 1,0 0,0 0,4 1,5 0,0 1,4 0,0 0,6 0,12 65 12 0,6 0,0 0,3 0,0 0,6 0,3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,10 66 25 1,0 0,5 1,5 9,0 0,7 0,8 0,0 0,7 0,0 0,0 0,20 67 30 1,2 0,5 1,7 0,0 0,3 1,2 0,0 1,5 0,0 0,0 0,00 68 25 1,0 0,5 1,0 8,0 0,3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,00 69 30 1,2 0,2 0,8 0,0 1,2 0,8 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 70 20 1,0 1,4 0,8 7,0 0,8 0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,21 71 40 1,5 0,3 1,8 12,0 0,0 1,2 0,0 0,0 0,0 1,0 0,21 72 20 1,0 0,5 0,8 0,0 1,2 0,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,20 73 7 0,5 0,0 1,0 10,0 0,3 1,0 0,0 1,5 0,0 0,0 0,12 74 22 0,8 0,0 0,8 0,0 0,3 0,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,00 75 35 1,5 0,0 2,0 0,0 0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,8 0,12 76 5 0,5 0,0 0,7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,12 77 40 2,0 0,5 1,5 0,0 0,8 1,3 0,12 0,0 0,0 0,6 0,24 78 25 2,0 0,4 2,0 0,0 0,7 0,8 0,0 0,0 0,0 0,0 0,10 79 50 1,0 0,6 1,5 12,0 0,0 1,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,30 80 70 1,2 0,5 1,0 0,0 1,5 2,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,30 81 10 2,0 0,0 1,6 14,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,22 82 8 1,0 0,0 1,3 0,0 0,8 0,6 0,0 0,0 0,0 0,3 0,10 8 83 7 0,6 0,0 0,6 0,0 0,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,00 84 20 1,3 0,0 2,1 0,0 0,5 1,3 0,15 0,0 0,0 0,5 0,19 85 10 2,0 0,8 2,5 9,0 1,0 1,2 0,0 1,5 0,0 0,0 0,33 86 10 1,5 0,0 1,6 0,0 0,4 1,2 0,0 0,0 0,0 0,0 0,12 87 9 0,9 0,2 0,8 0,0 0,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,20 88 9 0,6 0,0 0,7 0,0 0,3 0,0 0,1 0,0 0,0 0,0 0,12 89 12 1,2 0,0 0,6 0,0 0,6 1,2 0,0 1,5 0,0 0,0 0,12 90 10 0,7 0,0 0,8 0,0 0,2 0,3 0,0 0,0 0,0 0,3 0,10 Tổng 656 34,4 8,8 37,3 108,5 16,2 25,6 0,37 10,1 0 4,1 4,78 TB 21,87 1,15 0,29 1,24 3,62 0,54 0,85 0,012 0,34 0 0,14 0,16 Max 70 2 1,4 2,5 20 1,5 3 0,15 2 0 1 0,4 Min 5 0,5 0 0,3 0 0 0 0 0 0 0 0 5. Tư liệu sản xuất của các hộ xã viên A. Nhóm giàu Mã số Máy may Quạt điện Nhà Kho Sân phơi Máy bơm Bình xịt Trâu bò cày kéo Trâu bò sinh sản 1 0,0 0,21 5 5 35 0,4 0 0 2 0,0 0,2 0 0 0,0 0,4 0 0 3 0,0 0,3 0 0 0,0 0,4 0 0 4 0,0 0,2 0 0 0,0 0,0 0 0 5 0,0 0,2 0 0 12 0,4 0 0 6 0,0 0,35 0 0 0,0 0,35 0 0 7 0,0 0,2 0 0 0,0 1,2 0 0 8 0,0 0,35 0 0 2,5 0,7 0 0 9 0,0 0,3 0 0 1,5 0,4 0 0 10 0,0 0,3 0 0 0,0 0,4 0 0 11 0,0 0,21 0 0 1,2 0,3 0 0 12 0,0 0,23 0 0 0,0 0,3 0 0 13 0,0 0,21 0 0 0,0 0,4 0 0 14 0,0 0,35 0 0 0,0 0,4 0 0 15 0,5 0,35 0 0 20 0,5 0 0 16 0,0 0,08 0 0 0,0 0,0 0 0 17 0,0 0,24 0 0 0,0 0,3 0 0 18 0,0 0,2 0 0 30 0,45 0 0 19 0,8 0,4 0 0 0,0 0,3 16 20 20 0,4 0,1 0 0 0,0 0,0 0 0 21 0,0 0,1 0 0 0,0 0,3 0 0 22 0,0 0,3 0 0 0,0 0,5 0 0 23 0,0 0,12 0 0 0,0 0,4 0 0 24 0,0 0,24 0 0 1,2 0,3 0 0 25 0,0 0,1 0 0 0,0 0,4 0 0 26 0,0 0,23 0 0 0,0 0,4 0 0 27 0,0 0,21 0 0 14 0,3 0 0 28 2,4 0,2 0 0 1,0 0,3 0 0 29 0,5 0,1 0 0 0,0 0,4 0 0 30 0,0 0,33 0 0 0,4 0,35 0 0 Tổng 4,6 6,91 5 5 118,8 11,25 16 20 8 TB 0,15 0,23 0,17 0,17 3,96 0,38 0,53 0,67 Max 2,4 0,4 5 5 35 1,2 16 20 Min 0 0,08 0 0 0 0 0 0 B. Nhóm trung bình Mã số Máy may Quạt điện Nhà kho Sân phơi Máy bơm Bình xịt Trâu bò cày kéo Trâu bò sinh sản 31 0,0 0,22 0 0 0,0 0,0 0 0 32 0,8 0,2 0 0 0,0 0,4 0 0 33 0,0 0,2 0 0 0,0 0,4 0 0 34 0,0 0,21 0 0 0,0 0,8 0 0 35 0,6 0,21 0 0 10 0,5 0 0 36 0,0 0,2 0 0 2,0 0,45 0 0 37 0,0 0,1 0 0 0,0 0,3 0 0 38 0,0 0,21 0 0 0,0 0,35 0 0 39 0,0 0,1 0 0 0,0 0,3 0 0 40 0,0 0,22 0 0 0,7 0,3 0 0 41 0,0 0,0 0 0 0,0 0,35 0 0 42 0,0 0,1 0 0 0,0 0,0 0 0 43 0,0 0,21 0 0 1,0 0,0 0 0 44 0,0 0,18 0 0 0,0 0,4 0 0 45 0,7 0,24 0 0 2,2 0,45 0 0 46 0,0 0,5 0 0 21,3 0,37 0 0 47 0,0 0,12 0 0 0,0 0,0 0 0 48 0,0 0,24 0 0 0,0 0,0 0 0 49 0,8 0,1 0 0 0,0 0,0 0 0 50 0,7 0,3 0 0 0,86 0,35 0 0 51 0,5 0,2 0 0 0,0 0,0 0 0 52 0,0 0,2 0 0 0,0 0,4 0 0 53 0,0 0,2 0 0 0,0 0,0 17 0 54 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 55 0,0 0,35 0 0 0,37 0,6 0 0 56 0,7 0,2 0 0 0,0 0,35 0 0 57 0,0 0,21 0 0 1,0 0,4 0 0 58 0,5 0,2 0 0 0,0 0,35 0 0 59 0,0 0,22 0 0 2,0 0,4 0 0 60 0,0 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 Tổng 5,3 5,64 0 0 41,43 8,22 17 0 TB 0,18 0,19 0,00 0,00 1,38 0,27 0,57 0,00 Max 0,8 0,5 0 0 21,3 0,8 17 0 Min 0 0 0 0 0 0 0 0 C. Nhóm nghèo Mã số Máy may Quạt điện Nhà kho Sân phơi Máy bơm Bình xịt Trâu bò cày kéo Trâu bò sinh sản 61 0,0 0,4 0 0 0 0,3 0 0 62 0,0 0,12 0 0 0 0,0 0 0 63 0,0 0,21 0 0 0,8 0,4 0 0 8 64 0,6 0,12 0 0 0 0,45 0 0 65 0,0 0,1 0 0 0 0,0 0 0 66 0,0 0,2 0 0 0,8 0,0 0 0 67 0,0 0,0 0 0 0 0,4 0 0 68 0,0 0,0 0 0 0 0,4 0 0 69 0,0 0,21 0 0 0,8 0,4 0 0 70 0,0 0,21 0 0 0 0,4 0 0 71 1,0 0,21 0 0 0 0,3 0 0 72 0,0 0,2 0 0 0 0,0 0 0 73 0,0 0,12 0 0 0 0,5 0 0 74 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0 0 75 0,8 0,12 0 0 1,2 0,0 0 0 76 0,0 0,12 0 0 0 0,0 0 0 77 0,6 0,24 0 0 0 0,0 0 0 78 0,0 0,1 0 0 0 0,0 0 0 79 0,0 0,3 0 0 0 0,35 0 0 80 0,0 0,3 0 0 0 0,3 0 0 81 0,0 0,22 0 0 0 0,4 0 0 82 0,3 0,1 0 0 0 0,4 0 0 83 0,0 0,0 0 0 0 0,4 0 0 84 0,5 0,19 0 0 0 0,4 20 0 85 0,0 0,33 0 0 0 0,4 0 0 86 0,0 0,12 0 0 0 0,45 0 0 87 0,0 0,2 0 0 0 0,4 0 0 88 0,0 0,12 0 0 0 0,0 0 0 89 0,0 0,12 0 0 0 0,0 0 0 90 0,3 0,1 0 0 0 0,4 0 0 Tổng 4,1 4,78 0 0 3,6 7,45 20 0 TB 0,14 0,16 0,00 0,00 0,12 0,25 0,67 0,00 Max 1 0,4 0 0 1,2 0,5 20 0 Min 0 0 0 0 0 0 0 0 6. Đặc điểm nguồn nước tưới A. Nhóm hộ giàu Mã số Diện tích đất canh tác Nguồn nước tưới Kênh thuỷ lợi sông Số lần tưới (lần) Điều kiện tưới Số ngày tưới 1 3,0 1 0 8-10 đủ 7-10 2 4,0 1 0 8-10 đủ 7-10 3 3,0 1 0 5-7 đủ 7-10 4 3,0 1 0 8-10 đủ 7-10 5 3,0 1 0 5-7 đủ 7-10 6 2,6 1 0 8-10 đủ 7-10 7 3,0 1 0 5-7 đủ 7-10 8 2,6 1 0 5-7 đủ 7-10 9 2,59 1 0 5-7 đủ 7-10 10 2,6 1 0 5-7 đủ 7-10 9 11 2,59 1 0 8-10 đủ 7-10 12 2,5 1 0 5-7 đủ 7-10 13 2,33 1 0 5-7 đủ 7-10 14 2,0 1 0 8-10 đủ 7-10 15 1,95 1 0 5-7 đủ 7-10 16 1,89 1 0 5-7 đủ 7-10 17 2,0 1 0 8-10 đủ 7-10 18 1,55 1 0 5-7 đủ 7-10 19 1,5 1 0 5-7 đủ 7-10 20 1,81 1 0 8-10 đủ 7-10 21 1,7 1 0 8-10 đủ 7-10 22 1,5 1 0 8-10 đủ 7-10 23 1,29 1 0 8-10 đủ 7-10 24 1,29 1 0 8-10 đủ 7-10 25 1,5 1 0 5-7 đủ 7-10 26 1,4 1 0 5-7 đủ 7-10 27 1,0 1 0 8-10 đủ 7-10 28 1,29 1 0 8-10 đủ 7-10 29 1,42 1 0 8-10 đủ 7-10 30 1,29 1 0 5-7 đủ 7-10 B. Nhóm trung bình Mã số Diện tích đất canh tác Nguồn nước tưới Kênh thuỷ lợi sông Số lần tưới (lần) Điều kiện tưới Số ngày tưới 31 1,2 1 0 8-10 đủ 7-10 32 1,30 1 0 8-10 đủ 7-10 33 1,2 1 0 5-7 đủ 7-10 34 1,3 1 0 8-10 đủ 7-10 35 1,0 1 0 8-10 đủ 7-10 36 0,8 1 0 5-7 đủ 7-10 37 0,9 1 0 5-7 đủ 7-10 38 1,2 1 0 5-7 đủ 7-10 39 1,0 1 0 5-7 8-10 đủ 7-10 40 1,0 1 0 5-7 đủ 7-10 41 1,0 1 0 8-10 đủ 7-10 42 1,0 1 0 8-10 đủ 7-10 43 0,9 1 0 8-10 đủ 7-10 44 1,0 1 0 8-10 đủ 7-10 45 0,9 1 0 5-7 đủ 7-10 46 0,5 1 0 5-7 đủ 7-10 47 0,8 1 0 5-7 đủ 7-10 48 0,6 1 0 5-7 đủ 7-10 49 0,8 1 0 8-10 đủ 7-10 50 0,65 1 0 8-10 đủ 7-10 51 0,71 1 0 8-10 đủ 7-10 52 0,75 1 0 8-10 đủ 7-10 53 0,7 1 0 8-10 đủ 7-10 54 0,75 1 0 5-7 đủ 7-10 9 55 0,65 1 0 5-7 đủ 7-10 56 0,65 1 0 5-7 đủ 7-10 57 0,6 1 0 8-10 đủ 7-10 58 0,67 1 0 8-10 đủ 7-10 59 0,45 1 0 8-10 đủ 7-10 60 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 C. Nhóm nghèo Mã số Diện tích đất canh tác Nguồn nước tưới Kênh thuỷ lợi sông Số lần tưới Điều kiện tưới Số ngày tưới 61 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 62 0,64 1 0 8-10 đủ 7-10 63 0,58 1 0 5-7 đủ 7-10 64 0,6 1 0 8-10 đủ 7-10 65 0,6 1 0 8-10 đủ 7-10 66 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 67 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 68 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 69 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 70 0,5 1 0 5-7 đủ 7-10 71 0,39 1 0 5-7 đủ 7-10 72 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 73 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 74 0,47 1 0 8-10 đủ 7-10 75 0,4 1 0 8-10 đủ 7-10 76 0,5 1 0 8-10 đủ 7-10 77 0,36 1 0 8-10 đủ 7-10 78 0,4 1 0 8-10 đủ 7-10 79 0,25 1 0 5-7 đủ 7-10 80 0,2 1 0 5-7 đủ 7-10 81 0,35 1 0 5-7 đủ 7-10 82 0,4 1 0 5-7 đủ 7-10 83 0,39 1 0 8-10 đủ 7-10 84 0,25 1 0 5-7 đủ 7-10 85 0,3 1 0 8-10 đủ 7-10 86 0,3 1 0 5-7 đủ 7-10 87 0,26 1 0 8-10 đủ 7-10 88 0,25 1 0 8-10 đủ 7-10 89 0,2 1 0 8-10 đủ 7-10 90 0,2 1 0 8-10 đủ 7-10 7. Lợi nhuận bình quân/ha từ sản xuất lúa 2 vụ Chỉ tiêu Hộ giàu Hộ trung bình Hộ nghèo ĐX HT ĐX HT ĐX HT 1, Tổng ĐT-VT 6.982 7.364 6.707 7.089 6.736 7.176 9 Làm đất 386 563 401 623 391 625 Gieo sạ 658 642 580 574 601 601 Phân bón 2.505 2.536 2.341 2.341 2.304 2.336 Thuốc BVTV 1.124 1.407 1.088 1.353 1.127 1.386 Tưới tiêu 717 717 720 720 722 722 Thu hoạch 1.592 1.499 1.577 1.478 1.591 1.506 2, Tổng ĐT-LĐ 370 343 335 301 374 357 Làm đất 20 20 20 20 20 20 Gieo sạ 82 82 45 45 47 47 Bón phân 25 25 23 23 27 27 Thuốc BVTV 205 178 200 166 206 189 Tưới tiêu 8 8 17 17 44 44 Thu hoạch 30 30 30 30 30 30 3, Tổng t,nhập/ha 18.146 15.922 17.991 15.385 17.988 15.431 4, Tổng c,phí/ha 7.352 7.707 7.042 7.390 7.110 7.533 5, Lợi nhuân/ha 10.794 8.215 10.949 7.995 10.878 7.898 8. Lợi nhuận bình quân/hộ từ sản xuất lúa Chỉ tiêu Hộ giàu Hộ trung bình Hộ nghèo TB 3 nhóm hộĐX HT ĐX HT ĐX HT ĐX HT Diện tích 2,1 0,85 0,45 1,1 1. Tổng ĐT-VT 14.634 15.448 5.740 6.077 2.774 2.960 7.716 8.162 Làm đất 807 1.152 334 527 164 259 435 646 Gieo sạ 1.361 1.339 493 489 246 246 700 691 Phân bón 5.261 5.344 2.032 2.032 953 969 2.749 2.782 Thuốc BVTV 2.376 2.978 937 1.167 460 570 1.258 1.572 Tưới tiêu 1.467 1.467 609 609 298 298 791 791 Thu hoạch 3.362 3168 1.335 1.253 653 618 1.783 1.680 2. Tổng ĐT-LĐ 671 735 253 282 145 151 356 389 Làm đất 42 42 17 17 8 8 22 22 Gieo sạ 129 129 36 36 19 19 61 61 Bón phân 52 52 20 20 11 11 28 28 Thuốc BVTV 368 432 141 170 79 85 196 229 Tưới tiêu 17 17 14 14 16 16 16 16 Thu hoạch 63 63 25 25 12 12 33 33 3. Tổng t,nhập/hộ 38.100 33.252 15.349 13.136 7.372 6.313 20.274 17.567 4. Tổng c,phí/hộ 15.371 16.120 6.022 6.330 2.924 3.104 8.106 8.518 5. Lợi nhuân/hộ 22.729 17.132 9.327 6.806 4.448 3.209 12.168 9.049 9. Lợi nhuận bình quân/hộ từ chăn nuôi Chỉ tiêu Giàu Trung bìnhBò Heo Gà Cá Bò Heo Gà Cá 1. Tổng ĐTVT 0 0 12.500 9.709.115 2.240.000 1.225.000 0 4.351.667 Giống 0 0 2500 506.000 1.483.333 398.333 0 303.333 Vận chuyển 0 0 0 3.448 0 10.000 0 6.667 9 Chuồng 0 0 0 316.667 240.000 650.000 0 250.000 Thức ăn 0 0 8.333 8.578.333 500.000 0 0 3.666.667 Thuốc 0 0 1.667 304.667 16.667 166.667 0 125.000 2. Tổng ĐTLĐ 0 0 0 1.126.667 416.667 2.076.666 0 820000 Nhà 0 0 0 566.667 416.667 683.333 0 420.000 Chăm sóc 0 0 0 566.667 53.333 1.393.333 0 420.000 Chăn giữ 0 0 0 0 96.666 0 0 0 Thu hoạch 0 0 0 0 0 0 0 0 Cắt cỏ 0 0 0 0 266.667 0 0 0 Thuê 0 0 0 560.000 0 0 0 400.000 Chăm sóc 0 0 0 560.000 0 0 0 400.000 Chăn giữ 0 0 0 0 0 0 0 0 Cắt cỏ 0 0 0 0 0 0 0 0 Thu hoạch 0 0 0 0 0 0 0 0 3. Tổng thu nhập 0 0 25.000 15.390.000 3.266.667 3.426.667 0 7.475.000 4. Tổng chi phí 0 0 12.500 10.835.782 2.656.667 3.301.666 5.171.667 5. Lợi nhuận 0 0 12.475 4.554.218 610.000 125.001 0 2.303.333 10. Thuận lợi và khó khăn của các hộ xã viên A. Nhóm hộ giàu stt Sinh Thái Lao động Vốn Vay vốn Tín dụng Tư nhân Mua trả chậm Thông tin Thông tin kỹ thuật Thị trường CQKN CQNN Tại nhà 1 Thuận lợi Thiếu Thiếu 0 0 1 Đủ Đủ Thiếu 2 Khó khăn Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 3 Thuận lợi Thiếu Dư 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 4 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 5 Khó khăn Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 6 Khó khăn Đủ Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 7 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 8 Khó khăn Đủ Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 9 Thuận lợi Đủ Đủ 0 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 10 Thuận lợi Đủ Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 11 Khó khăn Đủ Thiếu 1 0 0 Thiếu Thiếu Thiếu 12 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 13 Khó khăn Thiếu Thiếu 1 0 0 Thiếu Thiếu Thiếu 14 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 15 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 16 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 1 Thiếu Thiếu Thiếu 17 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 9 pc -2 3 pc -2 4 18 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 19 Thuận lợi Thiếu Thiếu 0 0 1 Thiếu Thiếu Thiếu 20 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Đủ 21 Thuận lợi Thiếu Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 22 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 23 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 24 Khó khăn Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 25 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 26 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Đủ 27 Khó khăn Thiếu Dư 0 0 0 Dư Đủ Đủ 28 Thuận lợi Đủ Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 29 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 30 Thuận lợi Đủ Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu B. Nhóm hộ trung bình Mã số Sinh thái Lao động Vốn Vay vốn Tín dụng Tư nhân Mua trả chậm Thông tin Thông tin kỹ thuật CQKN CQNN Tại nhà 31 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 32 Thuận lợi Đủ Đủ 0 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 33 Thuận lợi Đủ Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 34 Thuận lợi Thiếu Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 35 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Thiếu Đủ 36 Khó khăn Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 37 Thuận lợi Đủ Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 38 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 39 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 40 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 41 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Thiếu Thiếu Thiếu 42 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Đủ 43 Khó khăn Thiếu Thiếu 1 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 44 Khó khăn Thiếu Thiếu 1 0 0 Thiếu Thiếu Thiếu 45 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 46 Khó khăn Đủ Thiếu 1 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 47 Thuận lợi Thiếu Thiếu 1 0 0 Thiếu Thiếu Thiếu 48 Thuận lợi Thiếu Đủ 0 0 0 Đủ Đủ Thiếu 49 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 50 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 1 Đủ Đủ Thiếu 51 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Đủ Thiếu 52 Thuận lợi Đủ Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 53 Thuận lợi Đủ Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 54 Thuận lợi Thiếu Thiếu 0 0 1 Thiếu Thiếu Thiếu 55 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 56 Thuận lợi Đủ Thiếu 0 0 1 Đủ Thiếu Thiếu 9 pc -2 5 57 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 58 Khó khăn Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 59 Thuận lợi Đủ Thiếu 1 0 0 Đủ Thiếu Thiếu 60 Thuận lợi Đủ Đủ 0 0 0 Đủ Thiếu Thiếu C. 9 pc -2 6

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXT1198.pdf
Tài liệu liên quan