Luận văn Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây hedyotis dichotoma koen.ex roth thuộc họ cà phê (rubiaceae)

GÓP PHẦN TÌM HIỂU THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÂY HEDYOTIS DICHOTOMA KOEN.EX ROTH THUỘC HỌ CÀ PHÊ (RUBIACEAE) NGÔ THỊ THÙY DƯƠNG Trang nhan đề Lời cảm ơn Mục lục Danh mục chữ viết tắt và kí hiệu Danh mục bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh Mở đầu Chương_1: Tổng quan Chương_2: Nghiên cứu và kết quả Chương_3: Kết luận Chương_4: Thực nghiệm Danh mục công trình tác giả Tài liệu tham khảo Phụ lục MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU MỞ ĐẦU Trang CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN 1.1. ĐẶC TÍNH THỰC VẬT 1 1.1.1. Mô tả cây .2 1.1.2. Phân bố 2 1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC 2 1.2.1. An điền lưỡng phân (Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth) 2 1.2.2. Những cây cùng chi Hedyotis 3 1.3. NGHIÊN CỨU VỀ DƯỢC TÍNH 15 1.3.1. Theo kinh nghiệm dân gian .15 1.3.2. Theo nghiên cứu khoa học .16 1.4. KHẢO SÁT HOẠT TÍNH SINH HỌC 18 1.4.1. Giới thiệu về ấu thể Artemia salina Leach 18 1.4.2. Thử nghiệm độc tính Brine Shrimp .19 1.4.3. Giới thiệu về một số chủng vi khuẩn thử nghiệm 20 1.4.3.1. Chủng vi khuẩn Staphylococus aureus 20 1.4.3.2. Chủng vi khuẩn Bacillus subtilis .20 1.4.3.3. Chủng vi khuẩn Streptococcus spp 20 1.4.3.4. Chủng vi khuẩn Escherichia coli .21 CHƯƠNG 2 – NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ 2.1. THU HÁI VÀ XỬ LÝ MẪU 22 2.2. ĐIỀU CHẾ CÁC LOẠI CAO .22 2.3. TRÍCH LY, CÔ LẬP MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG CÂY AN ĐIỀN LƯỠNG PHÂN 24 2.3.1. Sắc kí cột silica gel trên cao cloroform A của sơ đồ 2.1 .24 2.3.2. Sắc kí cột silica gel trên cao cloroform B của sơ đồ 2.1 .25 2.3.2.1. Khảo sát phân đoạn 2 của bảng 2.3 .26 2.3.2.2. Khảo sát phân đoạn 3 của bảng 2.3 .27 2.3.3. Sắc kí cột silica gel trên cao etyl acetat A của sơ đồ 2.1 .27 2.3.4. Khảo sát cao etyl acetat B của sơ đồ 2.1 .28 2.3.5. Sắc kí cột silica gel trên cao etyl acetat C của sơ đồ 2.1 .29 2.3.5.1. Khảo sát phân đoạn 4 của bảng 2.5 .30 2.3.5.2. Khảo sát phân đoạn 5 của bảng 2.5 .30 2.3.6. Sắc kí cột silica gel trên cao metanol của sơ đồ 2.1 31 2.4. KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT CÔ LẬP ĐƯỢC 32 2.4.1. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất Dichoto-Clo1 32 2.4.2. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất Dichoto-Clo2 34 2.4.3. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất Dichoto-Clo3 35 2.4.4. Khảo sát cấu trúc hóa học hợp chất Dichoto-Ace1 và Dichoto-Ace2 .38 2.4.5. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất Dichoto-Ace3 .41 2.4.6. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất Dichoto-Ace4 .47 2.4.7. Khảo sát cấu trúc hóa học của hợp chất Dichoto-Me1 50 CHƯƠNG 3 – KẾT LUẬN 3.1. KẾT LUẬN .58 3.2. HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO .62 CHƯƠNG 4 – THỰC NGHIỆM 4.1. TRÍCH LY CÔ LẬP MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ 63 4.1.1. Hóa chất .63 4.1.2. Thiết bị .63 4.1.3. Điều chế các loại cao .64 4.1.4. Cô lập một số hợp chất hữu cơ 64 4.2. THỬ NGHIỆM HOẠT TÍNH SINH HỌC .64 4.2.1. Thử nghiệm độc tính Brine Shrimp .64 4.2.2. Thử nghiệm hoạt tính kháng khuẩn .65 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA NGƯỜI THỰC HIỆN LUẬN VĂN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC

pdf2 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luận văn Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học cây hedyotis dichotoma koen.ex roth thuộc họ cà phê (rubiaceae), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH 1. Hình ảnh Hình 1.1: An điền lưỡng phân Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth (Rubiaceae) Hình 1.2: Cấu tạo ấu thể Artemia salina Hình 1.3: Vòng đời của Artemia salina Hình 2.1: Sắc kí lớp mỏng các loại cao điều chế theo sơ đồ 2.1 Hình 2.2: Sắc kí lớp mỏng của Dichoto-Clo1, Dichoto-Clo2, Dichoto-Clo3. Hình 2.3: Sắc kí lớp mỏng hợp chất Dichoto-Ace1, Dichoto-Ace2, Dichoto-Ace3, Dichoto-Ace4, Dichoto-Me1. 2. Hình vẽ Hình 2.4: Các tương quan HMBC của Dichoto-Clo3. Hình 2.5: Các tương quan HMBC quan trọng trên vòng cyclohexenon của hợp chất Dichoto-Ace3. Hình 2.6: Các tương quan HMBC quan trọng trên mạch nhánh vòng cyclohexenon của Dichoto-Ace3. Hình 2.7: Tương quan HMBC giữa phần đường và aglycon của Dichoto-Ace3 Hình 2.8: Các tương quan HMBC, COSY của Dichoto-Ace4. Hình 2.9: Tương quan HMBC ở phần aglycon của Dichoto-Me1. Hình 2.10: Tương quan HMBC giữa các đơn vị đường và với phần aglycon của Dichoto-Me1. 3. Sơ đồ Sơ đồ 2.1: Quy trình điều chế các loại cao từ cây An điền lưỡng phân bằng phương pháp trích pha rắn trên silica gel. 4. Bảng biểu Bảng 1.1: So sánh giá trị hấp thu và phần trăm ức chế sự peroxid hóa acid linoleic theo phương pháp FTC và TBA giữa cao chiết và hai chất đối chứng. Bảng 1.2: Hoạt tính ức chế gốc tự do của cao metanol Hedyotis dichotoma (Nồng độ khảo sát 250 – 31,3 μg/ml). Bảng 1.3: Đường kính vòng vô khuẩn (tính bằng mm) của cao metanol rễ cây Hedyotis dichotoma. Bảng 2.1: Khối lượng và thu suất các loại cao thu được từ cao etanol ban đầu. Bảng 2.2: Kết quả sắc kí cột silica gel trên cao cloroform A của sơ đồ 2.1. Bảng 2.3: Kết quả sắc kí cột silica gel trên cao cloroform B của sơ đồ 2.1. Bảng 2.4: Kết quả sắc kí cột silica gel trên cao etyl acetat A của sơ đồ 2.1. Bảng 2.5: Kết quả sắc kí cột silica gel trên cao etyl acetat C của sơ đồ 2.1. Bảng 2.6: Kết quả sắc kí cột silica gel trên cao metanol của sơ đồ 2.1. Bảng 2.7: So sánh phổ 1H và 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Clo1 với hợp chất (22E)-5α-stigmasta-7,22-dien-3β-ol (spinasterol). Bảng 2.8: Dữ liệu phổ 1H và 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Clo2. Bảng 2.9: Dữ liệu phổ NMR của hợp chất Dichoto-Clo3. Bảng 2.10: So sánh dữ liệu phổ của hợp chất Dichoto-Ace1 và Dichoto-Ace2. Bảng 2.11: So sánh phổ 13C-NMR của hợp chất Dichoto-Ace1 và Dichoto-Ace2 với spinasterol (spi), chondrillasterol (chon) [26] và β-D-glucose (glc) [12]. Bảng 2.12: Dữ liệu phổ của hợp chất Dichoto-Ace3. Bảng 2.13: Năng lực triền quang và số liệu phổ 13C-NMR của các đồng phân roseoside [14]. Bảng 2.14: Dữ liệu phổ của hợp chất Dichoto-Ace4. Bảng 2.15: Dữ liệu phổ NMR của hợp chất Dichoto-Me1 và so sánh với số liệu phổ của β-D-glucopyranosyl 3-O-[β-D-glucopyranosyl-(1→2)-α-L- arabinopyranosyl-(3→1)-α-L-rhamnopyranosyl]-30-norolean-12,20(29)- dienoat (hay guaiacin D)[27]. Bảng 2.16: Kết quả thử nghiệm Brine Shrimp trên các loại cao trích. Bảng 2.17: Hoạt tính kháng khuẩn của các cao trích từ cây An điền lưỡng phân (tính bằng đường kính vòng vô khuẩn, mm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf5_2.pdf
  • pdf1_2.pdf
  • pdf2_2.pdf
  • pdf3.pdf
  • pdf4.pdf
  • pdf6_4.pdf
  • pdf7.pdf
  • pdf8.pdf
  • pdf9.pdf
  • doc10.1 Phu luc - clo1.doc
  • doc10.2 Phu luc - clo2.doc
  • doc10.3 Phu luc - clo3.doc
  • doc10.4 Phu luc - ace1.doc
  • doc10.5 Phu luc - ace2.doc
  • doc10.6 Phu luc - ace3.doc
  • doc10.7 Phu luc - ace4.doc
  • doc10.8 Phu luc - me1.doc
  • pdf10_3.pdf
  • pdf11.pdf
  • pdf12.pdf
  • pdf13.pdf
  • jpgNgoThiThuyDuong.jpg