Luận văn Khảo sát khả năng bảo quản lạnh cá tra philê xử lý trong dung dịch acid lactic

Qua toàn bộ quá trình thí nghiệm, kết quả nghiên cứu khả năng ức chế sự phát triển của vi sinh vật bằng acid lactic và số lần sử dụng nước rửa ta thu ñược kết quả như sau: - ðối với 4 phương pháp rửa ñược nghiên cứu thì phương pháp rửa bằng nước sạch có thời gian bảo quản ngắn hơn các phương pháp còn lại, thời gian bảo quản ñến khi sản phẩm bị hư không còn ăn ñược là 12 ngày, sản phẩm còn có thể sử dụng ñể chế biến các sản phẩm thuỷ sản là 6 ngày. Sản phẩm bị hư là do chỉ tiêu cảm quan không còn chấp nhận ñược, cấu trúc xấu nhưng chỉ tiêu vi sinh vật còn nằm trong mức cho phép. - Phương pháp rửa bằng chlorin sản phẩm còn có thể sử dụng ñể chế biến các sản phẩm thuỷ sản là 6 ngày, thời gian bảo quản ñến khi sản phẩm hư là 15 ngày. Trong ñó trong khoảng 12 ngày ñầu của quá trình bảo quản thì chỉ tiêu vi sinh vật còn nằm trong giới hạn cho phép ñể chế biến thành các sản phẩm thuỷ sản, các ngày sau thì mật số vi sinh vật vượt mức cho phép tuy nhiên vẫn còn có thể sử dụng ñược. - Phương pháp rửa trong dung dịch acid lactic 0,5% cho kết quả mật số tổng vi khuẩn hiếu khí ban ñầu tương ñối thấp nhưng càng về sau mật số tăng nhanh. Sản phẩm còn có thể sử dụng ñể chế biến các sản phẩm thuỷ sản là 6 ngày, thời gian bảo quản ñến khi sản phẩm hư là 15 ngày

pdf80 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát khả năng bảo quản lạnh cá tra philê xử lý trong dung dịch acid lactic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 55 Bảng 20: So sánh hàm lượng NH3 của các mẫu xử lý hoá chất và số lần sử dụng nước rửa sau khi bảo quản 3 ngày. Số lần sử dụng nước rửa PP xử lý Rửa 1 lần Rửa 2 lần Rửa 3 lần Trung bình 0 35,000 33,600 31,500 33,367a 0,5 56,000 32,900 45,500 44,800bc 1 56,000 44,100 45,500 48,533c 50 42,000 38,500 38,500 39,667ab Trung bình 47,250b 37,275a 40,250a Hình 19: ñồ thị biểu diễn hàm lượng NH3 của các mẫu với các phương pháp xử lý khác nhau sau 3 ngày bảo quản. rửa lần 3 rửa lần 1 rửa lần 2 Phương pháp xử lý G iá tr ị N H 3 số lần sử dụng nước rửa Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 56 Bảng 21: So sánh hàm lượng NH3 của các mẫu xử lý hoá chất và số lần sử dụng nước rửa sau khi rửa 12 ngày. Số lần sử dụng nước rửa PP xử lý Rửa 1 lần Rửa 2 lần Rửa 3 lần Trung bình 0 73,500 59,500 63,000 65,333a 0,5 126,000 119,000 120,000 121,800d 1 133,000 99,400 100,800 111,067c 50 82,250 77,000 75,250 78,167d Trung bình 103,687b 88,725a 89,8625a Hình 20: ðồ thị biểu diễn hàm lượng NH3 của các mẫu với các phương pháp xử lý khác nhau sau 12 ngày bảo quản. Từ ñồ thị hình 19 cho thấy sau 3 ngày bảo quản hàm lượng NH3 của các mẫu có xử lý hoá chất ñều cao hơn so với mẫu rửa trong nước thường, ñặc biệt là ở hai mẫu xử lý trong dung dịch acid lactic. ðiều này có thể giải thích là do ở các mẫu xử lý trong dung dịch acid lactic sau 3 ngày bảo qưản tổng vi khuẩn hiếu khí ñã thích nghi và không còn bị ức chế nên chúng gia tăng nhanh về mật số, khi mật số vi sinh vật trong mẫu cao chúng phân huy nhanh ptotêin thịt cá làm sản sinh ra lượng NH3 cao. Nhìn chung số lần sử dụng nước rửa không ảnh hưởng ñến hàm lượng NH3 tuy nhiên hàm lượng NH3 ở rửa lần 2 của phương pháp xử lý trong dung dịch acid 0,5% thấp hơn nhiều so với 2 lần rửa khác có thể là do sai số trong tiến hành thí nghiệm. Dựa vào ñồ thị hình 20 cho thấy hàm lượng NH3 tăng theo quá trình bảo quản, tương tự như 3 ngày bảo quản thì sau 12 ngày bảo quản hàm lượng NH3 ở các mẫu xử lý trong dung dịch acid tiếp tục tăng cao và tăng với tốc ñộ cao hơn so với mẫu rửa trong nước sạch và mẫu rửa trong dung dịch chlorin. G iá tr ị N H 3 Phương pháp xử lý Rửa lần 3 Rửa lần 2 Rửa lần 1 Số lần sử dụng nước rửa Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 57 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ 5.1. Kết lụân Qua toàn bộ quá trình thí nghiệm, kết quả nghiên cứu khả năng ức chế sự phát triển của vi sinh vật bằng acid lactic và số lần sử dụng nước rửa ta thu ñược kết quả như sau: - ðối với 4 phương pháp rửa ñược nghiên cứu thì phương pháp rửa bằng nước sạch có thời gian bảo quản ngắn hơn các phương pháp còn lại, thời gian bảo quản ñến khi sản phẩm bị hư không còn ăn ñược là 12 ngày, sản phẩm còn có thể sử dụng ñể chế biến các sản phẩm thuỷ sản là 6 ngày. Sản phẩm bị hư là do chỉ tiêu cảm quan không còn chấp nhận ñược, cấu trúc xấu nhưng chỉ tiêu vi sinh vật còn nằm trong mức cho phép. - Phương pháp rửa bằng chlorin sản phẩm còn có thể sử dụng ñể chế biến các sản phẩm thuỷ sản là 6 ngày, thời gian bảo quản ñến khi sản phẩm hư là 15 ngày. Trong ñó trong khoảng 12 ngày ñầu của quá trình bảo quản thì chỉ tiêu vi sinh vật còn nằm trong giới hạn cho phép ñể chế biến thành các sản phẩm thuỷ sản, các ngày sau thì mật số vi sinh vật vượt mức cho phép tuy nhiên vẫn còn có thể sử dụng ñược. - Phương pháp rửa trong dung dịch acid lactic 0,5% cho kết quả mật số tổng vi khuẩn hiếu khí ban ñầu tương ñối thấp nhưng càng về sau mật số tăng nhanh. Sản phẩm còn có thể sử dụng ñể chế biến các sản phẩm thuỷ sản là 6 ngày, thời gian bảo quản ñến khi sản phẩm hư là 15 ngày. - Phương pháp xử lý trong dung dịch acid lactic 1% cho kết quả mật số tổng vi khuẩn hiếu khi gần giống so với mẫu rửa trong dung dịch 0,5%, tuy nhiên cấu trúc và giá trị cảm quan không tốt so với mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 0,5%. Sản phẩm còn có thể sử dụng ñể chế biến các sản phẩm thuỷ sản là 6 ngày, thời gian bảo quản ñến khi sản phẩm hư là 15 ngày. - ðối với các thí nghiệm khảo sát số lần sử dụng nước rửa ta nhận thấy: với số lần sử dụng nước rửa là 3 lần thì kết quả cho thấy sau 3 lần sử dụng nước rửa không ảnh hưởng lớn ñến mật số tổng vi khuẩn hiếu khí, cấu trúc, NH3 và các chỉ tiêu cảm quan. Vì vậy, khi sử dụng các phương pháp xử lý ta có thể sử dụng nước rửa ñến lần thứ 3. - Qua kết quả thí nghiệm cho thấy ñối với sản phẩm cá tra philê bảo quản trong môi trường không khí lạnh từ 0-50C có thể áp dụng phương pháp rửa cá tra philê trong dung dịch acid lactic nồng ñộ 0,5% thay thế cho phương pháp rửa bằng chlorin như hiện nay. Tuy mật số vi sinh vật tương ñối cao ở những ngày sau của quá trình bảo quản nhưng nhưng vẫn còn chấp nhận ñược, mặt khác giá trị cảm quan của mẫu này vẫn còn tốt vẫn còn tốt. Khi xử lý bằng phương pháp sử dụng chlorin tuy hiệu quả cao hơn nhưng nếu có dư lượng chlorin trong thực phẩm có ảnh hưởng không tốt ñến sức khỏe và có khả năng gây ung thư, khi sử dụng acid do là acid hữu cơ nên không gây hại ñến sức khoẻ. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 58 5.2. ðề nghị Vì thời gian nghiên cứu và tiến hành thí nghiệm có giới hạn nên ñề tài không thể nghiên cứu nhiều sâu hơn một số yếu tố khác, ñiều kiện phòng thí nghiệm và kinh phí hỗ trợ có giới hạn nên mỗi yếu tố chỉ khảo sát 2 lần và các lần thí nghiệm không hoàn toàn giống nhau do ñiều kiên phòng thí nghiện và phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu. Vì thế ñể làm chính xác và phong phú hơn khả năng bảo quản sản phẩm cá tra philê bảo quản trong không khí lạnh của acid lactic tôi ñề nghị nghiên cứu thêm một số vấn ñề sau: - Khảo sát thêm nồng ñộ acid lactic sử dụng ñể rửa cá. - Khảo sát số lần sử dụng nước rửa, có thể tăng thêm số lần sử dụng nước rửa ở mỗi phương pháp. - Khảo sát thêm nhân tố thời gian rửa ảnh hưởng như thế nào ñến chất lượng sản phẩm và thời gian bảo quản. - Khảo sát khả năng bảo quản sản phẩm trong môi trường bảo quản là nước ñá. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO Ba, Trần ñức và cộng sự.1990. Kỹ thuật chế biến lạnh thuỷ sản. Nhà xuất bản ðại Học và Giáo Dục Chuyên Nghiệp. Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh ñối với lương thực và thực phẩm (ban hành kèm theo quyết ñịnh 867/1998/Qð-BYT của Bộ trưởng bộ y tế ngày 4/4/1998). Hà Nội. Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thuỷ sản (SEAQIP). 2004. ðảm bảo chất lượng thủy sản. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thuỷ sản (SEAQIP). 2004. Cá tươi chất lượng và các biến ñổi chất lượng. Nhà xuất bản nông nghiệp. Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thuỷ sản (SEAQIP). 2004. Sổ tay kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm thuỷ sản – . Nhà xuất bản Hà Nội. Hoàng, Lê Văn. 2004. Cá thịt và chế biến công nghiệp. Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật. Gillian A. Francis & David O'Beirne. Effects of vegetable type and antimicrobial dipping on survival and growth of Listeria innocua and E. coli. International Journal of Food Science & Technology. Quế, Phan Thị Thanh. 2005. Giáo trình công nghệ chế biến thuỷ hải sản. Trường ðại Học Cần Thơ. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 60 PHỤ CHƯƠNG 1. Các chỉ tiêu ñánh giá chất lượng sản phẩm cá tra Bảng a: Chỉ tiêu hoá học Tên chỉ tiêu Mức 1. Hàm lượng tổng số Nitơ bazơ bay hơi, tính bằng số mg trong 100g sản phẩm, không lớn hơn 25 2. Hàm lượng Borat, tính bằng số mg trong 1kg sản phẩm Không cho phép 3. Dư lượng kháng sinh, tính bằng số mg trong 1kg sản phẩm Không cho phép 4. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, tính bằng số mg trong 1kg sản phẩm Không cho phép Bảng b:Chỉ tiêu vi sinh Tên chỉ tiêu Mức 1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, tính bằng số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm, không lớn hơn 1.000.000 2. Tổng số Coliforms, tính bằng số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm, không lớn hơn 200 3. Staphylococcus aureus, tính bằng số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm, không lớn hơn 100 4. E. coli, tính bằng số khuẩn lạc trong 1g sản phẩm Không cho phép 5. Salmonella, tính bằng số khuẩn lạc trong 25g sản phẩm Không cho phép 6. Vibrio cholera, tính bằng số khuẩn lạc trong 25g sản phẩm Không cho phép 2. Kiểm tra tổng số vi khuẩn hiếu khí Cắt ngẫu nhiên trên miếng philê từng miếng nhỏ, giã nhuyễn, cân 1g mẫu pha với 9 ml nước muối sinh lý, ñồng nhất mẫu, tiêm vào mỗi ñĩa 1 ml mẫu và tiến hành ñổ ñĩa. Mỗi mẫu ta có thể pha loãng ra nhiều nồng ñộ sao cho các nồng ñộ nằm trong khoảng ñếm ñược, mỗi nồng ñộ ñổ 2 ñĩa. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 61 Số khuẩn lạc ñược tính theo công thức: ( ) dvnnn NC s **...*01.0*1.0 321 +++ ∑ = Trong ñó: Cs: số khuẩn lạc (tế bào vi sinh vật/1 g mẫu hay 1 ml) N∑ : tổng số khuẩn lạc trên tất cả các ñĩa ñếm ñược. n1: số ñĩa tương ứng với mật ñộ pha loãng thứ nhất. n2: số ñĩa tương ứng với mật ñộ pha loãng thứ hai. n3:số ñĩa tương ứng với nồng ñộ pha loãng thứ ba. v: thể tích mẫu sử dụng cho 1 ñĩa. d: hệ số pha loãng nhỏ nhất. 3. ðo cấu trúc Lấy mỗi mẫu philê, cắt thành 6 miếng nhỏ có kích thước tương ñối ñồng ñều khoảng 1cm2, sử dụng ñầu ño có ñường kính 10 mm ñể ño ñộ dai. ðộ dai ñược tính theo công thức: ld mglE ∆ =∆ ** ***4 2pi (g/mm2) Trong ñó: E∆ : ñộ dai của mẫu ño. g: gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2. l: chiều dài mẫu ño.(mm) l∆ : số mm ñọc trên máy, thường cố ñịnh l∆ = 4 mm. d : ñường kính ñầu ño.(mm) m: số g ñọc ñược trên máy. (g) Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 62 4. Xác ñịnh NH3 Cắt ngẫu nhiên trên miếng philê từng miếng nhỏ, giã nhuyễn, cân mỗi mẫu 5 g cho nước cất vào ñủ 100 ml sau ñó ñem cất ñạm. Lấy ra 20 ml mẫu cho vào ống kjeldalh sau ñó thêm NaOH 30% khoảng 30 ml. Chuẩn bị dung dịch ở bình hứng 20 ml dung dịch acid boric, ñặt vào hệ thống sao cho ñầu ống sinh hàn ngập trong dung dịch. Sau khi lôi cuốn ta ñem chuẩn ñộ bằng dung dịch acid H2SO4 0.1N. Hàm lượng Nitơ amoniac ñược tính theo công thức. m HSPLvH *100**0014.0% = Trong ñó: 0.0014: số g N tương ñương với 1 ml H2SO4 0.1 N. v : thể tích H2SO4 chuẩn ñộ.(ml) HSPL: hệ số pha loãng. m : khối lượng mẫu.(g) Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 63 SỐ LIỆU THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 1 ðộ ñàn hồi Analysis of Variance for Do dan hoi - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 27.7278 2 13.8639 0.44 0.6460 B:TG BQ 3687.0 4 921.751 29.33 0.0000 INTERACTIONS AB 498.42 8 62.3025 1.98 0.0707 RESIDUAL 1414.2 45 31.4267 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 5627.35 59 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for Do dan hoi with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 60 16.9393 So lan rua 1 20 17.022 1.25353 14.4973 19.5467 2 20 16.0685 1.25353 13.5438 18.5932 3 20 17.7275 1.25353 15.2028 20.2522 TG BQ 0 12 32.39 1.6183 29.1306 35.6494 3 12 14.1633 1.6183 10.9039 17.4228 6 12 11.5317 1.6183 8.27224 14.7911 9 12 14.9142 1.6183 11.6547 18.1736 12 12 11.6975 1.6183 8.43807 14.9569 So lan rua by TG BQ 1 0 4 32.39 2.80298 26.7445 38.0355 1 3 4 17.0325 2.80298 11.387 22.678 1 6 4 11.7625 2.80298 6.11701 17.408 1 9 4 12.3875 2.80298 6.74201 18.033 1 12 4 11.5375 2.80298 5.89201 17.183 2 0 4 32.39 2.80298 26.7445 38.0355 2 3 4 8.2225 2.80298 2.57701 13.868 2 6 4 7.4175 2.80298 1.77201 13.063 2 9 4 16.24 2.80298 10.5945 21.8855 2 12 4 16.0725 2.80298 10.427 21.718 3 0 4 32.39 2.80298 26.7445 38.0355 3 3 4 17.235 2.80298 11.5895 22.8805 3 6 4 15.415 2.80298 9.76951 21.0605 3 9 4 16.115 2.80298 10.4695 21.7605 3 12 4 7.4825 2.80298 1.83701 13.128 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 64 Multiple Range Tests for Do dan hoi by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 20 16.0685 X 1 20 17.022 X 3 20 17.7275 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Do dan hoi by TG BQ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD TG BQ Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 6 12 11.5317 X 12 12 11.6975 X 3 12 14.1633 X 9 12 14.9142 X 0 12 32.39 X -------------------------------------------------------------------------------- Chỉ tiêu NH3 Analysis of Variance for NH3 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 294.131 2 147.065 3.11 0.0740 B:Ngay bao quan 5095.09 4 1273.77 26.97 0.0000 INTERACTIONS AB 220.043 8 27.5053 0.58 0.7775 RESIDUAL 708.54 15 47.236 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 6317.8 29 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 65 Table of Least Squares Means for NH3 with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 30 42.3267 So lan rua 1 10 46.48 2.17338 41.8475 51.1125 2 10 38.92 2.17338 34.2875 43.5525 3 10 41.58 2.17338 36.9475 46.2125 Ngay bao quan 0 6 30.1 2.80583 24.1195 36.0805 3 6 33.3667 2.80583 27.3862 39.3472 6 6 34.7667 2.80583 28.7862 40.7472 9 6 48.0667 2.80583 42.0862 54.0472 12 6 65.3333 2.80583 59.3528 71.3138 So lan rua by Ngay bao quan 1 0 2 30.1 4.85984 19.7415 40.4585 1 3 2 35.0 4.85984 24.6415 45.3585 1 6 2 37.8 4.85984 27.4415 48.1585 1 9 2 56.0 4.85984 45.6415 66.3585 1 12 2 73.5 4.85984 63.1415 83.8585 2 0 2 30.1 4.85984 19.7415 40.4585 2 3 2 33.6 4.85984 23.2415 43.9585 2 6 2 30.8 4.85984 20.4415 41.1585 2 9 2 40.6 4.85984 30.2415 50.9585 2 12 2 59.5 4.85984 49.1415 69.8585 3 0 2 30.1 4.85984 19.7415 40.4585 3 3 2 31.5 4.85984 21.1415 41.8585 3 6 2 35.7 4.85984 25.3415 46.0585 3 9 2 47.6 4.85984 37.2415 57.9585 3 12 2 63.0 4.85984 52.6415 73.3585 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 10 38.92 X 3 10 41.58 XX 1 10 46.48 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by Ngay bao quan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay bao quan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 6 30.1 X 3 6 33.3667 X 6 6 34.7667 X 9 6 48.0667 X 12 6 65.3333 X -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 66 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 2 ðộ ñàn hồi Analysis of Variance for Do dan hoi - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 15.0885 2 7.54427 0.38 0.6879 B:Thoi gian BQ 3050.61 5 610.122 30.57 0.0000 INTERACTIONS AB 175.748 10 17.5748 0.88 0.5594 RESIDUAL 718.5 36 19.9583 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 3959.95 53 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for Do dan hoi with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 54 16.6419 So lan rua 1 18 16.4422 1.05299 14.3066 18.5778 2 18 17.3656 1.05299 15.23 19.5011 3 18 16.1178 1.05299 13.9822 18.2534 Thoi gian BQ 0 9 32.3133 1.48916 29.2932 35.3335 3 9 16.2311 1.48916 13.211 19.2513 6 9 17.5911 1.48916 14.571 20.6113 9 9 12.8544 1.48916 9.83429 15.8746 12 9 11.0578 1.48916 8.03762 14.0779 15 9 9.80333 1.48916 6.78317 12.8235 So lan rua by Thoi gian BQ 1 0 3 32.3133 2.5793 27.0823 37.5444 1 3 3 12.8733 2.5793 7.64226 18.1044 1 6 3 19.3533 2.5793 14.1223 24.5844 1 9 3 14.2667 2.5793 9.0356 19.4977 1 12 3 10.99 2.5793 5.75893 16.2211 1 15 3 8.85667 2.5793 3.6256 14.0877 2 0 3 32.3133 2.5793 27.0823 37.5444 2 3 3 19.0967 2.5793 13.8656 24.3277 2 6 3 20.7167 2.5793 15.4856 25.9477 2 9 3 11.13 2.5793 5.89893 16.3611 2 12 3 10.5167 2.5793 5.2856 15.7477 2 15 3 10.42 2.5793 5.18893 15.6511 3 0 3 32.3133 2.5793 27.0823 37.5444 3 3 3 16.7233 2.5793 11.4923 21.9544 3 6 3 12.7033 2.5793 7.47226 17.9344 3 9 3 13.1667 2.5793 7.9356 18.3977 3 12 3 11.6667 2.5793 6.4356 16.8977 3 15 3 10.1333 2.5793 4.90226 15.3644 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 67 Multiple Range Tests for Do dan hoi by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 18 16.1178 X 1 18 16.4422 X 2 18 17.3656 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Do dan hoi by Thoi gian BQ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian BQ Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 15 9 9.80333 X 12 9 11.0578 X 9 9 12.8544 XX 3 9 16.2311 XX 6 9 17.5911 X 0 9 32.3133 X -------------------------------------------------------------------------------- Chỉ tiêu NH3 Analysis of Variance for NH3 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 110.087 2 55.0433 4.97 0.0191 B:Ngay bao quan 17169.6 5 3433.92 309.94 0.0000 INTERACTIONS AB 1098.25 10 109.825 9.91 0.0000 RESIDUAL 199.43 18 11.0794 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 18577.4 35 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 68 Table of Least Squares Means for NH3 with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 36 54.7167 So lan rua 1 12 53.2 0.960878 51.1813 55.2187 2 12 53.7833 0.960878 51.7646 55.8021 3 12 57.1667 0.960878 55.1479 59.1854 Ngay bao quan 0 6 28.0 1.35889 25.1451 30.8549 3 6 39.6667 1.35889 36.8117 42.5216 6 6 39.6667 1.35889 36.8117 42.5216 9 6 54.25 1.35889 51.3951 57.1049 12 6 78.1667 1.35889 75.3117 81.0216 15 6 88.55 1.35889 85.6951 91.4049 So lan rua by Ngay bao quan 1 0 2 28.0 2.35366 23.0551 32.9449 1 3 2 42.0 2.35366 37.0551 46.9449 1 6 2 43.05 2.35366 38.1051 47.9949 1 9 2 49.0 2.35366 44.0551 53.9449 1 12 2 82.25 2.35366 77.3051 87.1949 1 15 2 74.9 2.35366 69.9551 79.8449 2 0 2 28.0 2.35366 23.0551 32.9449 2 3 2 38.5 2.35366 33.5551 43.4449 2 6 2 33.95 2.35366 29.0051 38.8949 2 9 2 47.25 2.35366 42.3051 52.1949 2 12 2 77.0 2.35366 72.0551 81.9449 2 15 2 98.0 2.35366 93.0551 102.945 3 0 2 28.0 2.35366 23.0551 32.9449 3 3 2 38.5 2.35366 33.5551 43.4449 3 6 2 42.0 2.35366 37.0551 46.9449 3 9 2 66.5 2.35366 61.5551 71.4449 3 12 2 75.25 2.35366 70.3051 80.1949 3 15 2 92.75 2.35366 87.8051 97.6949 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 12 53.2 X 2 12 53.7833 X 3 12 57.1667 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by Ngay bao quan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay bao quan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 6 28.0 X 3 6 39.6667 X 6 6 39.6667 X 9 6 54.25 X 12 6 78.1667 X 15 6 88.55 X -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 69 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 3 ðộ ñàn hồi Analysis of Variance for Do dan hoi - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 84.5759 2 42.2879 2.17 0.1280 B:Thoi gian BQ 449.229 5 89.8458 4.61 0.0022 INTERACTIONS AB 84.6962 10 8.46962 0.43 0.9200 RESIDUAL 740.308 38 19.4818 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 1356.41 55 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for Do dan hoi with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 56 16.9106 So lan rua 1 19 18.6185 1.01844 16.5567 20.6802 2 19 15.79 1.01844 13.7283 17.8517 3 18 16.3233 1.04035 14.2173 18.4294 Thoi gian BQ 0 10 21.2667 1.40864 18.415 24.1183 3 10 16.2958 1.40864 13.4442 19.1475 6 9 18.6033 1.47127 15.6249 21.5818 9 9 16.16 1.47127 13.1816 19.1384 12 9 17.2544 1.47127 14.276 20.2329 15 9 11.8833 1.47127 8.90489 14.8618 So lan rua by Thoi gian BQ 1 0 3 21.87 2.54832 16.7112 27.0288 1 3 4 20.4875 2.20691 16.0198 24.9552 1 6 3 20.8433 2.54832 15.6845 26.0021 1 9 3 16.6367 2.54832 11.4779 21.7955 1 12 3 19.4033 2.54832 14.2445 24.5621 1 15 3 12.47 2.54832 7.31119 17.6288 2 0 4 20.06 2.20691 15.5923 24.5277 2 3 3 14.2867 2.54832 9.12785 19.4455 2 6 3 16.45 2.54832 11.2912 21.6088 2 9 3 14.8833 2.54832 9.72452 20.0421 2 12 3 15.86 2.54832 10.7012 21.0188 2 15 3 13.2 2.54832 8.04119 18.3588 3 0 3 21.87 2.54832 16.7112 27.0288 3 3 3 14.1133 2.54832 8.95452 19.2721 3 6 3 18.5167 2.54832 13.3579 23.6755 3 9 3 16.96 2.54832 11.8012 22.1188 3 12 3 16.5 2.54832 11.3412 21.6588 3 15 3 9.98 2.54832 4.82119 15.1388 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 70 Multiple Range Tests for Do dan hoi by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 19 15.79 X 3 18 16.3233 X 1 19 18.6185 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Do dan hoi by Thoi gian BQ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian BQ Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 15 9 11.8833 X 9 9 16.16 X 3 10 16.2958 X 12 9 17.2544 XX 6 9 18.6033 XX 0 10 21.2667 X -------------------------------------------------------------------------------- Chỉ tiêu NH3 Analysis of Variance for NH3 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 732.496 2 366.248 9.27 0.0017 B:Ngay bao quan 33849.6 5 6769.93 171.27 0.0000 INTERACTIONS AB 2659.61 10 265.961 6.73 0.0003 RESIDUAL 711.48 18 39.5267 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 37953.2 35 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 71 Table of Least Squares Means for NH3 with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 36 82.6778 So lan rua 1 12 85.75 1.81491 81.937 89.563 2 12 85.9833 1.81491 82.1703 89.7963 3 12 76.3 1.81491 72.487 80.113 Ngay bao quan 0 6 38.5 2.56667 33.1076 43.8924 3 6 44.8 2.56667 39.4076 50.1924 6 6 88.4333 2.56667 83.041 93.8257 9 6 101.733 2.56667 96.341 107.126 12 6 121.8 2.56667 116.408 127.192 15 6 100.8 2.56667 95.4076 106.192 So lan rua by Ngay bao quan 1 0 2 38.5 4.4456 29.1601 47.8399 1 3 2 56.0 4.4456 46.6601 65.3399 1 6 2 84.0 4.4456 74.6601 93.3399 1 9 2 101.5 4.4456 92.1601 110.84 1 12 2 126.0 4.4456 116.66 135.34 1 15 2 108.5 4.4456 99.1601 117.84 2 0 2 38.5 4.4456 29.1601 47.8399 2 3 2 32.9 4.4456 23.5601 42.2399 2 6 2 99.4 4.4456 90.0601 108.74 2 9 2 105.7 4.4456 96.3601 115.04 2 12 2 119.0 4.4456 109.66 128.34 2 15 2 120.4 4.4456 111.06 129.74 3 0 2 38.5 4.4456 29.1601 47.8399 3 3 2 45.5 4.4456 36.1601 54.8399 3 6 2 81.9 4.4456 72.5601 91.2399 3 9 2 98.0 4.4456 88.6601 107.34 3 12 2 120.4 4.4456 111.06 129.74 3 15 2 73.5 4.4456 64.1601 82.8399 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 12 76.3 X 1 12 85.75 X 2 12 85.9833 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by Ngay bao quan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay bao quan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 6 38.5 X 3 6 44.8 X 6 6 88.4333 X 15 6 100.8 X 9 6 101.733 X 12 6 121.8 X -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 72 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM 4 Chỉ tiêu ñộ ñàn hồi Analysis of Variance for Do dan hoi - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 6.49429 2 3.24715 0.22 0.8037 B:Thoi gian BQ 1993.07 5 398.614 27.00 0.0000 INTERACTIONS AB 72.5572 10 7.25572 0.49 0.8844 RESIDUAL 531.564 36 14.7657 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 2603.68 53 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for Do dan hoi with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 54 15.7135 So lan rua 1 18 15.5967 0.905712 13.7598 17.4335 2 18 15.3594 0.905712 13.5226 17.1963 3 18 16.1844 0.905712 14.3476 18.0213 Thoi gian BQ 0 9 22.3567 1.28087 19.7589 24.9544 3 9 24.3311 1.28087 21.7334 26.9288 6 9 14.4067 1.28087 11.8089 17.0044 9 9 15.9844 1.28087 13.3867 18.5822 12 9 8.82889 1.28087 6.23116 11.4266 15 9 8.37333 1.28087 5.7756 10.9711 So lan rua by Thoi gian BQ 1 0 3 22.3567 2.21853 17.8573 26.8561 1 3 3 21.8833 2.21853 17.3839 26.3827 1 6 3 14.6833 2.21853 10.1839 19.1827 1 9 3 16.8 2.21853 12.3006 21.2994 1 12 3 8.27333 2.21853 3.77393 12.7727 1 15 3 9.58333 2.21853 5.08393 14.0827 2 0 3 22.3567 2.21853 17.8573 26.8561 2 3 3 23.0633 2.21853 18.5639 27.5627 2 6 3 14.37 2.21853 9.8706 18.8694 2 9 3 16.0767 2.21853 11.5773 20.5761 2 12 3 9.09333 2.21853 4.59393 13.5927 2 15 3 7.19667 2.21853 2.69726 11.6961 3 0 3 22.3567 2.21853 17.8573 26.8561 3 3 3 28.0467 2.21853 23.5473 32.5461 3 6 3 14.1667 2.21853 9.66726 18.6661 3 9 3 15.0767 2.21853 10.5773 19.5761 3 12 3 9.12 2.21853 4.6206 13.6194 3 15 3 8.34 2.21853 3.8406 12.8394 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 73 Multiple Range Tests for Do dan hoi by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 18 15.3594 X 1 18 15.5967 X 3 18 16.1844 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Do dan hoi by Thoi gian BQ -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Thoi gian BQ Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 15 9 8.37333 X 12 9 8.82889 X 6 9 14.4067 X 9 9 15.9844 X 0 9 22.3567 X 3 9 24.3311 X -------------------------------------------------------------------------------- Chỉ tiêu NH3 Analysis of Variance for NH3 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 1274.11 2 637.054 5.83 0.0112 B:Ngay bao quan 39242.9 5 7848.58 71.79 0.0000 INTERACTIONS AB 1799.82 10 179.982 1.65 0.1716 RESIDUAL 1967.84 18 109.324 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 44284.7 35 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 74 Table of Least Squares Means for NH3 with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 36 74.5111 So lan rua 1 12 82.25 3.01834 75.9087 88.5913 2 12 73.5 3.01834 67.1587 79.8413 3 12 67.7833 3.01834 61.442 74.1246 Ngay bao quan 0 6 35.0 4.26858 26.032 43.968 3 6 48.5333 4.26858 39.5654 57.5013 6 6 57.6333 4.26858 48.6654 66.6013 9 6 68.8333 4.26858 59.8654 77.8013 12 6 111.067 4.26858 102.099 120.035 15 6 126.0 4.26858 117.032 134.968 So lan rua by Ngay bao quan 1 0 2 35.0 7.39339 19.467 50.533 1 3 2 56.0 7.39339 40.467 71.533 1 6 2 70.0 7.39339 54.467 85.533 1 9 2 66.5 7.39339 50.967 82.033 1 12 2 133.0 7.39339 117.467 148.533 1 15 2 133.0 7.39339 117.467 148.533 2 0 2 35.0 7.39339 19.467 50.533 2 3 2 44.1 7.39339 28.567 59.633 2 6 2 52.5 7.39339 36.967 68.033 2 9 2 73.5 7.39339 57.967 89.033 2 12 2 99.4 7.39339 83.867 114.933 2 15 2 136.5 7.39339 120.967 152.033 3 0 2 35.0 7.39339 19.467 50.533 3 3 2 45.5 7.39339 29.967 61.033 3 6 2 50.4 7.39339 34.867 65.933 3 9 2 66.5 7.39339 50.967 82.033 3 12 2 100.8 7.39339 85.267 116.333 3 15 2 108.5 7.39339 92.967 124.033 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 12 67.7833 X 2 12 73.5 XX 1 12 82.25 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by Ngay bao quan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Ngay bao quan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 6 35.0 X 3 6 48.5333 X 6 6 57.6333 XX 9 6 68.8333 X 12 6 111.067 X 15 6 126.0 X -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 75 KẾT QUẢ THỐNG KÊ CÁC NGÀY BẢO QUẢN Kết quả thống kê ñộ ñàn hồi xử lý hóa chất và số lần sử dụng nước rửa sau khi rửa (0 ngày) Analysis of Variance for Do dan hoi - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 0.0 2 0.0 0.00 1.0000 B:Xu ly 767.103 3 255.701 11.69 0.0001 INTERACTIONS AB 0.0 6 0.0 0.00 1.0000 RESIDUAL 524.856 24 21.869 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 1291.96 35 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for Do dan hoi with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 36 26.6592 So lan rua 1 12 26.6592 1.34997 23.873 29.4454 2 12 26.6592 1.34997 23.873 29.4454 3 12 26.6592 1.34997 23.873 29.4454 Xu ly 0 9 30.0967 1.55881 26.8794 33.3139 0.5 9 21.87 1.55881 18.6528 25.0872 1 9 22.3567 1.55881 19.1394 25.5739 50 9 32.3133 1.55881 29.0961 35.5306 So lan rua by Xu ly 1 0 3 30.0967 2.69994 24.5243 35.6691 1 0.5 3 21.87 2.69994 16.2976 27.4424 1 1 3 22.3567 2.69994 16.7843 27.9291 1 50 3 32.3133 2.69994 26.7409 37.8857 2 0 3 30.0967 2.69994 24.5243 35.6691 2 0.5 3 21.87 2.69994 16.2976 27.4424 2 1 3 22.3567 2.69994 16.7843 27.9291 2 50 3 32.3133 2.69994 26.7409 37.8857 3 0 3 30.0967 2.69994 24.5243 35.6691 3 0.5 3 21.87 2.69994 16.2976 27.4424 3 1 3 22.3567 2.69994 16.7843 27.9291 3 50 3 32.3133 2.69994 26.7409 37.8857 -------------------------------------------------------------------------------- 0: mẫu rửa trong nước sạch 0,5: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 0,5% 1: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 1% 50: mẫu rửa trong dung dịch cholrin 50ppm Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 76 Multiple Range Tests for Do dan hoi by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 12 26.6592 X 3 12 26.6592 X 1 12 26.6592 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Do dan hoi by Xu ly -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Xu ly Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0.5 9 21.87 X 1 9 22.3567 X 0 9 30.0967 X 50 9 32.3133 X -------------------------------------------------------------------------------- 0: mẫu rửa trong nước sạch 0,5: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 0,5% 1: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 1% 50: mẫu rửa trong dung dịch cholrin 50ppm Kết quả thống kê ñộ ñàn hồi xử lý hóa chất và số lần sử dụng nước rửa sau 12 ngày bảo quản Analysis of Variance for Do dan hoi - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 13.2489 2 6.62444 0.30 0.7466 B:Xu ly 345.092 3 115.031 5.14 0.0069 INTERACTIONS AB 66.1941 6 11.0323 0.49 0.8074 RESIDUAL 537.476 24 22.3948 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 962.011 35 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 77 Table of Least Squares Means for Do dan hoi with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 36 12.5172 So lan rua 1 12 13.1592 1.3661 10.3397 15.9787 2 12 12.6892 1.3661 9.86966 15.5087 3 12 11.7033 1.3661 8.88383 14.5228 Xu ly 0 9 12.9278 1.57744 9.6721 16.1835 0.5 9 17.2544 1.57744 13.9988 20.5101 1 9 8.82889 1.57744 5.57321 12.0846 50 9 11.0578 1.57744 7.8021 14.3135 So lan rua by Xu ly 1 0 3 13.97 2.7322 8.331 19.609 1 0.5 3 19.4033 2.7322 13.7643 25.0423 1 1 3 8.27333 2.7322 2.63433 13.9123 1 50 3 10.99 2.7322 5.351 16.629 2 0 3 15.2867 2.7322 9.64766 20.9257 2 0.5 3 15.86 2.7322 10.221 21.499 2 1 3 9.09333 2.7322 3.45433 14.7323 2 50 3 10.5167 2.7322 4.87766 16.1557 3 0 3 9.52667 2.7322 3.88766 15.1657 3 0.5 3 16.5 2.7322 10.861 22.139 3 1 3 9.12 2.7322 3.481 14.759 3 50 3 11.6667 2.7322 6.02766 17.3057 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Do dan hoi by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 12 11.7033 X 2 12 12.6892 X 1 12 13.1592 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for Do dan hoi by Xu ly -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Xu ly Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 9 8.82889 X 50 9 11.0578 X 0 9 12.9278 XX 0.5 9 17.2544 X -------------------------------------------------------------------------------- 0: mẫu rửa trong nước sạch 0,5: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 0,5% 1: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 1% 50: mẫu rửa trong dung dịch cholrin 50ppm Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 78 Kết quả thống kê NH3 xử lý hóa chất và số lần sử dụng nước rửa sau khi rửa (0ngày) Analysis of Variance for NH3 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 419.603 2 209.802 5.15 0.0243 B:Xu ly 779.018 3 259.673 6.37 0.0079 INTERACTIONS AB 313.437 6 52.2394 1.28 0.3354 RESIDUAL 489.02 12 40.7517 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 2001.08 23 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for NH3 with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 24 41.5917 So lan rua 1 8 47.25 2.25698 42.3325 52.1675 2 8 37.275 2.25698 32.3575 42.1925 3 8 40.25 2.25698 35.3325 45.1675 Xu ly 0 6 33.3667 2.60614 27.6884 39.045 0.5 6 44.8 2.60614 39.1217 50.4783 1 6 48.5333 2.60614 42.855 54.2116 50 6 39.6667 2.60614 33.9884 45.345 So lan rua by Xu ly 1 0 2 35.0 4.51396 25.1649 44.8351 1 0.5 2 56.0 4.51396 46.1649 65.8351 1 1 2 56.0 4.51396 46.1649 65.8351 1 50 2 42.0 4.51396 32.1649 51.8351 2 0 2 33.6 4.51396 23.7649 43.4351 2 0.5 2 32.9 4.51396 23.0649 42.7351 2 1 2 44.1 4.51396 34.2649 53.9351 2 50 2 38.5 4.51396 28.6649 48.3351 3 0 2 31.5 4.51396 21.6649 41.3351 3 0.5 2 45.5 4.51396 35.6649 55.3351 3 1 2 45.5 4.51396 35.6649 55.3351 3 50 2 38.5 4.51396 28.6649 48.3351 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 8 37.275 X 3 8 40.25 X 1 8 47.25 X -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 79 Multiple Range Tests for NH3 by Xu ly -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Xu ly Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 6 33.3667 X 50 6 39.6667 XX 0.5 6 44.8 XX 1 6 48.5333 X -------------------------------------------------------------------------------- 0: mẫu rửa trong nước sạch 0,5: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 0,5% 1: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 1% 50: mẫu rửa trong dung dịch cholrin 50ppm Kết quả thống kê NH3 xử lý hóa chất và số lần sử dụng nước rửa sau khi rửa 12 ngày Analysis of Variance for NH3 - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:So lan rua 1110.14 2 555.068 14.45 0.0006 B:Xu ly 12819.3 3 4273.1 111.21 0.0000 INTERACTIONS AB 655.334 6 109.222 2.84 0.0584 RESIDUAL 461.09 12 38.4242 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 15045.9 23 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for NH3 with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 24 94.0917 So lan rua 1 8 103.687 2.19158 98.9124 108.463 2 8 88.725 2.19158 83.9499 93.5001 3 8 89.8625 2.19158 85.0874 94.6376 Xu ly 0 6 65.3333 2.53062 59.8196 70.8471 0.5 6 121.8 2.53062 116.286 127.314 1 6 111.067 2.53062 105.553 116.58 50 6 78.1667 2.53062 72.6529 83.6804 So lan rua by Xu ly 1 0 2 73.5 4.38316 63.9499 83.0501 1 0.5 2 126.0 4.38316 116.45 135.55 1 1 2 133.0 4.38316 123.45 142.55 1 50 2 82.25 4.38316 72.6999 91.8001 2 0 2 59.5 4.38316 49.9499 69.0501 2 0.5 2 119.0 4.38316 109.45 128.55 2 1 2 99.4 4.38316 89.8499 108.95 2 50 2 77.0 4.38316 67.4499 86.5501 3 0 2 63.0 4.38316 53.4499 72.5501 3 0.5 2 120.4 4.38316 110.85 129.95 3 1 2 100.8 4.38316 91.2499 110.35 3 50 2 75.25 4.38316 65.6999 84.8001 -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khoá 28 – 2007 Trường ðại Học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng Trang 80 Multiple Range Tests for NH3 by So lan rua -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD So lan rua Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 2 8 88.725 X 3 8 89.8625 X 1 8 103.687 X -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for NH3 by Xu ly -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD Xu ly Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0 6 65.3333 X 50 6 78.1667 X 1 6 111.067 X 0.5 6 121.8 X -------------------------------------------------------------------------------- 0: mẫu rửa trong nước sạch 0,5: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 0,5% 1: mẫu rửa trong dung dịch acid lactic 1% 50: mẫu rửa trong dung dịch cholrin 50ppm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0241.pdf