Luận văn Kiểm toán báo cáo tài chính công ty cổ phần Sadico Cần Thơ

MỤC LỤC Chương 1. HIỂU BIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1 1.1 Qui mô hoạt động kinh doanh 1 1.2 Hoạt động kinh doanh 1 1.3 Thông tin kế toán 1 Chương 2. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 4 2.1. Khái quát về khách hàng 4 2.1.1 Những vấn đề cần hiểu biết 4 2.1.2 Môi trường và lĩnh vực hoạt động của đơn vị 4 2.1.3 Nhân tố nội tại của đơn vị 6 2.2 Phạm vi và chuẩn mực kiểm toán 8 2.3. Môi trường kiểm soát và hệ thống kiểm soát nội bộ 9 2.3.1 Triết lý quản lý và phong cách điều hành 9 2.3.2 Cơ cấu tổ chức và phương pháp uỷ quyền 9 2.3.3 Năng lực nhân viên và chính sách nguồn nhân lực 10 2.3.4 Sự trung thực và các giá trị đạo đức 11 2.3.5 Hội đồng quản trị và ban kiểm soát 11 2.4 Các vấn đề kế toán và kiểm toán quan trọng 12 2.5 Xác định mức trọng yếu 12 2.6 Nhân sự 14 2.7 Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ của công ty 15 2.7.1 Kiểm toán nội bộ đối với Tiền 15 2.7.1.1 Bảng câu hỏi 15 2.7.1.2 Vẽ lưu đồ 17 2.7.1.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 19 2.7.1.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 20 2.7.1.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 30 2.7.2 Kiểm soát nội bộ đối với Nợ phải thu 31 2.7.2.1 Bảng câu hỏi 31 2.7.2.2 Vẽ Lưu đồ 33 2.7.2.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 35 2.7.2.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 36 2.7.2.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 46 2.7.3 Kiểm soát nội bộ đối với Tài sản cố định 47 2.7.3.1 Bảng câu hỏi: 47 2.7.3.2 Vẽ lưu đồ 49 2.7.3.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 51 2.7.3.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 52 2.7.3.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát: 58 2.7.4 Kiểm soát nội bộ đối với doanh thu 59 2.7.4.1 Bảng câu hỏi 59 2.7.4.2 Vẽ Lưu đồ 61 2.7.4.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 62 2.7.4.4 Thiết kế và thực hiện thử nghiệm kiểm soát 63 2.7.4.5 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát: 74 2.7.5 Kiểm soát nội bộ đối với chi phí 75 2.7.5.1 Bảng câu hỏi 75 2.7.5.2 Vẽ Lưu đồ 77 2.7.5.3 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát 78 2.7.5.4 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát 81 2.7.6. Đánh giá sơ bộ hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị 81 Chương 3. THỰC HÀNH KIỂM TOÁN 82 3.1. Kiểm toán khoản mục Tiền 82 3.2. Kiểm toán nợ phải thu 102 3.3. Kiểm toán Tài sản cố định 131 3.4 Kiểm toán Doanh Thu 177 3.5. Kiểm toán chi phí 214 Kiểm toán báo cáo tài chính công ty cổ phần Sadico Cần Thơ

doc254 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Kiểm toán báo cáo tài chính công ty cổ phần Sadico Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xi măng PKP hóa đơn 978924 17,373,900 P 9/10/2008 979013 Bán bêtông hóa đơn 979013 627,298,054 P 25/10/2008 979054 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 979054 837,900,000 P 23/9/2008 978953 Bán bao xi măng PCB 40hóa đơn 978953 415,908,809 P 13/10/2008 979023 Thuê kho hóa đơn 979023 29,218,944 P 10/9/2008 978922 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978922 -S6-1/6 1,809,837,578 P 3/10/2008 979005 Bán bao xi măng PCB 40 hóa đơn 979005 591,138,167 P 27/9/2008 978960 Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978960 23,263,908 P 20/9/2008 978944 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978944 478,693,120 P 3/1/2008 978103 Gia công hóa đơn 978103 284,935,117 P 6/1/2008 978106 Bán bao xi măng PCB 30 hóa đơn 978106 358,126,037 P 12/1/2008 978112 Thuê kho hóa đơn 978112 173,547,852 P 20/1/2008 978120 Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978120 100,059,345 P 25/1/2008 978125 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978125 11,142,860 P 4/2/2008 978204 Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978204 9,095,860 P 10/2/2008 978210 Thuê kho hóa đơn 978210 102,117,358 P 19/2/2008 978230 Gia công hóa đơn 978230 65,100,173 P 25/2/2008 978252 Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978252 87,966,345 P 29/2/2008 978263 Cáp đông hóa đơn 978263 19,547,000 P 2/6/2008 978605 Gia công hóa đơn 978605 92,273,966 P 9/6/2008 978610 Thuê kho hóa đơn 978610 91,317,739 P 15/6/2008 978612 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978612 23,200,535 P 18/6/2008 978616 Bán bêtông hóa đơn 978616 27,877,183 P 28/6/2008 978639 Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978639 115,112,158 P 5/7/2008 978705 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978705 257,812,142 P 10/7/2008 978710 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978710 142,158,771 P 15/7/2008 978722 Gia công hóa đơn 978722 59,860,273 P 25/7/2008 978745 Thuê kho hóa đơn 978745 66,966,173 P 29/7/2008 978791 Bán bao xi măng PCB 30 hóa đơn 978791 53,232,708 P 5/8/2008 978805 Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978805 24,112,860 P 10/8/2008 978825 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978825 19,117,358 P 15/8/2008 978839 Thuê kho hóa đơn 978839 73,650,102 P 19/8/2008 978843 Gia công hóa đơn 978843 27,547,870 P 25/8/2008 978859 Cấp đông hóa đơn 978859 10,095,547 P 1/4/2008 978412 Gia công hóa đơn 978412 167,810,120 P 5/4/2008 978425 Thuê kho hóa đơn 978425 32,899,126 P 15/4/2008 978462 Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978462 45,095,115 P 21/4/2008 978491 Cấp đông hóa đơn 978491 13,852,173 P 26/4/2008 978498 Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978498 29,714,428 P 1/12/2008 979201 Gia công hóa đơn 979201 273,095,860 P 3/12/2008 979203 Thuê kho hóa đơn 979203 83,173,966 P 6/12/2008 979206 Bán bao xi măng PCB 30hóa đơn 979206 18,525,200 P 15/12/2008 979239 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 979239 38,771,834 P 19/12/2008 979260 Bán bao xi măng KP hóa đơn 979260 205,158,112 P 2/5/2008 978508 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978508 579,126,899 P 9/5/2008 978515 Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978515 -S6-1/7 597,142,000 P 15/5/2008 978523 Bán bao xi măng Holcim hóa đơn 978523 250,618,200 P 20/5/2008 978530 Bán bao xi măng PKP hóa đơn 978530 267,059,860 P 25/5/2008 978549 Doanh thu ủy thác xuất khẩu hóa đơn 978549 65,547,870 P 6/3/2008 978319 Thuê kho hóa đơn 978319 300,158,037 P 9/3/2008 978332 Bán bao xi măng PKP 978332 21,232,708 P 19/3/2008 978361 Cấp đông hóa đơn 978361 18,192,000 P P: Đối chiếu phù hợp giữa hóa đơn bán hàng với sổ chi tiết bán hàng. Test S6-1/6 Mẫu số: 02 GTKT – 3LL HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển Ngày 10 tháng 09 năm 2008 Số: 978922 Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ Số tài khoản: Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699 Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ Điện thoại: (0710).811025 Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137 STT TÊN HÀNG HÓA DỊCH VỤ ĐV tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền A B C 1 2 3=2*1 1 Bán bao xi măng PKP Cái 904,919 2.000 1,809,837,578 S6-1 Tổng cộng tiền thanh toán: 1,809,837,578 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ tám trăm không mươi chin triệu tám trăm ba mươi bảy ngàn năm trăm bảy mươi tám đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Test S6-1/7 Mẫu số: 02 GTKT – 3LL HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển Ngày 09 tháng 05 năm 2008 Số: 978515 Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ Số tài khoản: Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699 Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ Điện thoại: (0710).811025 Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137 STT TÊN HÀNG HÓA DỊCH VỤ ĐV tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền A B C 1 2 3=2*1 1 Bán bao xi măng Holcim Cái 298,571 2.000 597,142,000 S6-1 Tổng cộng tiền thanh toán: 597,142,000 Số tiền viết bằng chữ: Năm trăm chin mươi bảy triệu một trăm bốn mươi hai ngàn đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05 KH: Công Ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thùy Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 12/01/2009 Mã số: S7 Trang: Mục tiêu: Các nghiệp vụ bán hàng trên sổ chi tiết là hiện hữu, phát sinh Công việc Chọn mẫu nghiệp vụ bán hàng trên sổ chi tiết kiểm tra với hóa đơn bán hàng. Kết quả: Xem tại S7-1 Kết luận: Các nghiệp vụ bán hàng là hiện hữu, phát sinh. Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thùy Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 12/01/2009 Mã số: S7-1 Trang: KIỂM TRA CHỌN MẪU NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG Ngày Nội dung Khối lượng (ngàn) Đơn giá (đồng/ngàn) Tổng tiền 05/01/2008 Bán bao xi măng KP 47 87,412,500 4,108,387,500 P 08/01/2008 Bán bao xi măng PKP 68 13,676,832 930,024,576 P 11/01/2008 Bán bao xi măng PCB 30 53 13,676,832 724,872,096 P 14/01/2008 Bán bao xi măng PKP 12 1,507,126.3 18,085,515.6 P 17/01/2008 Bán bao xi măng Holcim 6 8,054,809.5 48,328,857 P 20/01/2008 Bán bao xi măng PKP 39 87,412,500 3,409,087,500 P 23/01/2008 Bán bao xi măng Holcim 21 5,205,983.4 109,325,651.4 P 26/01/2008 Bán bao xi măng PCB 30 19 1,979,126.3 37,603,399.7 P 29/01/2008 Bán bao xi măng PKP 41 87,412,500 3,583,912,500 P 31/01/2008 Bán bao xi măng Holcim 62 13,676,832 847,963,584 P 03/02/2008 Bán bao xi măng PCB 40 41 13,676,832 560,750,112 P 07/02/2008 Bán bao xi măng PKP 10 1,507,126.3 15,071,263 P 10/02/2008 Bán bao xi măng Holcim 5 8,054,809.5 40,274,047.5 P 13/02/2008 Bán bao xi măng PKP 40 87,412,500 3,496,500,000 P 17/02/2008 Bán bêtông 19 5,205,983.4 98,913,684.6 P 20/02/2008 Bán bao xi măng PKP 20 1,979,126.3 39,582,526 P 23/02/2008 Bán bao xi măng PCB 30 57 13,676,832 779,579,424 P 27/02/2008 Bán bao xi măng KP 65 13,676,832 888,994,080 P 01/03/2008 Bán bao xi măng PCB 30 4 8,054,809.5 32,219,238 P 04/03/2008 Bán bao xi măng PKP 39 87,412,500 3,409,087,500 P 07/03/2008 Bán bao xi măng Holcim 1.5 5,205,983.4 7,808,975.1 P 10/03/2008 Bán bao xi măng PCB 40 7 1,979,126.3 13,853,884.1 P 12/03/2008 Bán bao xi măng PKP 7 8,054,809.5 56,383,666.5 P 14/03/2008 Bán bao xi măng Holcim 50 87,412,500 4,370,625,000 P 18/03/2008 Bán bao xi măng PCB 40 35 13,676,832 478,689,120 P 21/03/2008 Bán bao xi măng PKP 9 1,979,126.3 17,812,136.7 P 24/03/2008 Bán bao xi măng PCB 40 45 87,412,500 3,933,562,500 P 27/03/2008 Bán bao xi măng PKP 70 13,676,832 957,378,240 P 30/03/2008 Bán bao xi măng KP 2 5,205,983.4 10,411,966.8 P 02/04/2008 Bán bao xi măng Holcim 17 1,979,126.3 33,645,147.1 P 05/04/2008 Bán bao xi măng PCB 40 48 87,412,500 4,195,800,000 P 09/04/2008 Bán bao xi măng PKP 56 13,676,832 765,902,592 P 12/04/2008 Bán bao xi măng Holcim 43 13,676,832 588,103,776 P 15/05/2008 Bán bao xi măng PCB 30 14 1,507,126.3 21,099,768.2 P 18/04/2008 Bán bao xi măng PKP 5 8,054,809.5 40,274,047.5 P 21/04/2008 Bán bao xi măng PCB 40 51 87,412,500 4,458,037,500 P 24/04/2008 Bán bao xi măng PKP 1.7 5,205,983.4 8,850,171.78 P 27/04/2008 Bán bao xi măng PCB 40 19 87,412,500 1,660,837,500 P 29/04/2008 Bán bao xi măng KP 47 87,412,500 4,108,387,500 P 03/05/2008 Bán bao xi măng PKP 32 13,676,832 437,658,624 P 06/05/2008 Bán bao xi măng Holcim 70 13,676,832 957,378,240 P 09/05/2008 Bán bao xi măng PCB 30 24 1,507,126.3 36,171,031.2 P 11/05/2008 Bán bao xi măng PKP 49 87,412,500 4,283,212,500 P 14/05/2008 Bán bao xi măng PCB 40 55 87,412,500 4,807,687,500 P 17/05/2008 Bán bao xi măng PCB 30 0.9 5,205,983.4 4,685,385.06 P 20/05/2008 Bán bao xi măng Holcim 17 1,979,126.3 33,645,147.1 P 23/05/2008 Bán bao xi măng PCB 40 62 13,676,832 847,963,584 P 27/05/2008 Bán bao xi măng PKP 25 1,507,126.3 37,678,157.5 P 30/05/2008 Bán bao xi măng Holcim 8 8,054,809.5 64,438,476 P 03/06/2008 Bán bao xi măng KP 23 87,412,500 2,010,487,500 P 07/06/2008 Bán bao xi măng PKP 20 13,676,832 273,536,640 P 10/06/2008 Bán bao xi măng Holcim 23 13,676,832 314,567,136 P 13/06/2008 Bán bao xi măng PCB 30 9 8,054,809.5 72,493,285.5 P 16/06/2008 Bán bao xi măng PKP 46 87,412,500 4,020,975,000 P 19/06/2008 Bán bao xi măng PCB 30 0.7 5,205,983.4 3,644,188.38 P 22/06/2008 Bán bao xi măng Holcim 19 1,979,126.3 37,603,399.7 P 25/06/2008 Bán bao xi măng PKP 62 13,676,832 847,963,584 P 28/06/2008 Bán bao xi măng PCB 40 37 87,412,500 3,234,262,500 P 01/07/2008 Bán bao xi măng Holcim 0.5 5,205,983.4 2,602,991.7 P 04/07/2008 Bán bao xi măng PCB 30 23.5 1,979,126.3 46,509,468.05 P 07/07/2008 Bán bao xi măng Holcim 40 87,412,500 3,496,500,000 P 10/07/2008 Bán bao xi măng KP 19 5,205,983.4 98,913,684.6 P 13/07/2008 Bán bao xi măng PKP 12.7 1,979,126.3 25,134,904.01 P 14/07/2008 Bán bao xi măng Holcim 58 13,676,832 793,256,256 P 17/07/2008 Bán bao xi măng Holcim 46 87,412,500 4,020,975,000 P 20/07/2008 Bán bao xi măng PCB 30 3 8,054,809.5 24,164,428.5 P 23/07/2008 Bán bao xi măng PKP 37 87,412,500 3,234,262,500 P 26/07/2008 Bán bao xi măng KP 67 13,676,832 916,347,744 P 29/07/2008 Bán bao xi măng Holcim 22 1,979,126.3 43,540,778.6 P 02/08/2008 Bán bao xi măng PCB 30 10 8,054,809.5 80,548,095 P 05/08/2008 Bán bao xi măng PKP 53 87,412,500 4,632,862,500 P 08/08/2008 Bán bao xi măng Holcim 0.8 5,205,983.4 4,164,786.72 P 11/08/2008 Bán bao xi măng KP 17 1,979,126.3 33,645,147.1 P 14/08/2008 Bán bao xi măng PKP 25 13,676,832 341,920,800 P 17/08/2008 Bán bao xi măng Holcim 33 87,412,500 2,884,612,500 P 20/08/2008 Bán bao xi măng PCB 30 21 87,412,500 1,835,662,500 P 23/08/2008 Bán bao xi măng Holcim 7 1,979,126.3 13,853,884.1 P 26/08/2008 Bán bao xi măng Holcim 15 13,676,832 205,152,480 P 29/08/2008 Bán bao xi măng PCB 30 27 13,676,832 369,274,464 P 03/09/2008 Bán bao xi măng PKP 5 1,507,126.3 7,535,631.5 P 06/09/2008 Bán bao xi măng Holcim 34 8,054,809.5 273,863,523 P 09/09/2008 Bán bao xi măng PCB 40 38 87,412,500 3,321,675,000 P 12/09/2008 Bán bao xi măng PKP 0.6 5,205,983.4 3,123,590.04 P 15/09/2008 Bán bao xi măng PCB 30 57 13,676,832 779,579,424 P 18/09/2008 Bán bao xi măng Holcim 26 13,676,832 355,597,632 P 21/09/2008 Bán bao xi măng PCB 40 12.5 1,507,126.3 18,839,078.75 P 24/09/2008 Bán bao xi măng Holcim 10 8,054,809.5 80,548,095 P 27/09/2008 Bán bao xi măng PCB 30 43 87,412,500 3,758,737,500 P 30/09/2008 Bán bao xi măng PKP 68 13,676,832 930,024,576 P 04/10/2008 Bán bao xi măng KP 15 13,676,832 205,152,480 P 07/10/2008 Bán bao xi măng Holcim 12 1,507,126.3 18,085,515.6 P 10/10/2008 Bán bao xi măng PCB 30 7 8,054,809.5 56,383,666.5 P 13/01/2008 Bán bao xi măng Holcim 39 87,412,500 3,409,087,500 P 16/10/2008 Bán bao xi măng PCB 30 2.6 5,205,983.4 13,535,556.84 P 19/10/2008 Bán bao xi măng PKP 16.3 1,979,126.3 32,259,758.69 P 22/10/2008 Bán bêtông 47 87,412,500 4,108,387,500 P 28/10/2008 Bán bao xi măng PCB 30 23 87,412,500 2,010,487,500 P 01/11/2008 Bán bao xi măng PKP 36 13,676,832 492,365,952 P 03/11/2008 Bán bao xi măng KP 41 13,676,832 560,750,112 P 06/11/2008 Bán bao xi măng Holcim 11 1,507,126.3 16,578,389.3 P 19/11/2008 Bán bao xi măng PCB 30 12.6 8,054,809.5 101,490,599.7 P 21/11/2008 Bán bao xi măng PKP 38 87,412,500 3,321,675,000 P 24/11/2008 Bán bao xi măng PCB 40 4.3 5,205,983.4 22,385,728.62 P 27/11/2008 Bán bao xi măng Holcim 56 13,676,832 765,902,592 P 30/11/2008 Bán bao xi măng PCB 40 43 87,412,500 3,758,737,500 P 02/12/2008 Bán bao xi măng Holcim 73 13,676,832 998,408,736 P 05/12/2008 Bán bao xi măng PCB 40 45.6 87,412,500 3,986,010,000 P 08/12/2008 Bán bao xi măng Holcim 41 13,676,832 560,750,112 P 11/12/2008 Bán bêtông 25 13,676,832 341,920,800 P 14/12/2008 Bán bao xi măng PCB 30 9 1,507,126.3 13,564,136.7 P 17/12/2008 Bán bêtông 24 8,054,809.5 193,315,428 P 20/12/2008 Bán bao xi măng PCB 40 39 87,412,500 3,409,087,500 P 26/12/2008 Bán bao xi măng PCB 30 8.2 1,979,126.3 16,228,835.66 P 29/12/2008 Bán bao xi măng Holcim 23 87,412,500 2,010,487,500 P 31/12/2008 Bán bao xi măng PKP 12 13,676,832 164,121,984 P P: Đối chiếu phù hợp với hóa đơn. Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thùy Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra Ngày kiểm tra:12/01/2009 Mã số: S8 Trang: Mục tiêu: Việc khóa sổ doanh thu bán hàng là chính xác, đúng thời điểm phát sinh. Công việc : Kiểm tra cut off doanh thu bán hàng. Kết quả: Xem chi tiết tại S8-1 Kết luận: Đơn vị cut off đúng. Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thùy Trang Ngày thực hiện: 15/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 16/01/2009 Mã số: S8-1 Trang: Kiểm tra cac nghiệp vụ bán hàng trước và sau 31/12/2008 Số C.Từ Ngày Nội dung TK ĐƯ Số tiền 979226 26/12/2008 Doanh Thu bao xi măng PKP 111 73,547,852P 979227 27/12/2008 Doanh Thu bao xi măng KP 111 75,504,304P 979228 28/12/2008 Doanh Thu bao xi măng PCB 30 111 12,142,866P 979229 29/12/2008 Doanh Thu bao xi măng PCB 40 112 4,000,000P 979230 30/12/2008 Doanh Thu bao xi măng Holcim 112 2,192,000P 979231 31/12/2008 Doanh Thu bêtông 111 710,167,120P 970301 01/01/2009 Doanh Thu bao xi măng PKP 111 8,771,384P 970302 02/01/2009 Doanh Thu bao xi măng PCB 30 112 S8-1/1 810.167,000P 970303 03/01/2009 Doanh Thu bao xi măng Holcim 112 2,547,852P 970304 04/01/2009 Doanh Thu nhựa, hóa chất 112 31,759,230P 970105 05/01/2009 Doanh Thu bao xi măng PKP 111 S8-1/2 248,763,000P P: Phù hợp với phiếu giao hàng , phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng. Test S8-1/1 Mẫu số: 02 GTKT – 3LL HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển Ngày 02 tháng 01 năm 2009 Số: 970302 Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ Số tài khoản: Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699 Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Hà Tiên Kiên Giang Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ Điện thoại: (0710).811025 Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137 STT TÊN HÀNG HÓA DỊCH VỤ ĐV tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền A B C 1 2 3=2*1 1 Bán bao xi măng PCB 30 Cái 4,050,084 2000 810,167,000 S8-1 Tổng cộng tiền thanh toán: 810.167,000 Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm mười triệu một trăm sáu mươi bảy ngàn đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Test S8-1/2 Mẫu số: 02 GTKT – 3LL HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Quyển Ngày 05 tháng 01 năm 2009 Số: 970105 Đơn vị bán hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Địa chỉ: 366E, đường Cách mạng tháng 8, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP.Cần Thơ Số tài khoản: Điện thoai: (0710).841707 Fax: (0710).843699 Họ tên người mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Holcim Việt Nam Đơn vị mua hàng: Công ty Liên doanh Xi măng Hà Tiên 2 Địa chỉ: Lô 14 F Đường số 10 Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TP.Cần Thơ Điện thoại: (0710).811025 Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Fax: (0710).739137 STT TÊN HÀNG HÓA DỊCH VỤ ĐV tính Số lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền A B C 1 2 3=2*1 1 Bán bao xi măng Holcim Cái 124,382 2000 248,763,000 S8-1 Tổng cộng tiền thanh toán: 248,763,000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi ba ngàn chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thu Vân Ngày thực hiện: 15/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 16/01/2009 Mã số: S9 Trang: Mục tiêu: Lãi tiền gửi ngân hàng hiện hữu, phát sinh và được phản ánh chính xác Công việc: Gửi thư xác nhận lãi tiền ngân hàng, kiểm tra với sổ cái doanh thu hoạt động tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Kết quả: Xem tại S9-1 đến S9-3 Kết luận: Lãi tiền gửi ngân hàng hiện hữu, chính xác, phù hợp với sổ cái doanh thu hoạt động tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Công ty kiểm toán: Nhóm 05 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thùy Trang Ngày thực hiện: 17/01/2009 Người kiểm tra Ngày kiểm tra: 18/01/2009 Mã số: S9-1 Trang: Công ty Cổ Phần Sadico Cần Thơ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THƯ XÁC NHẬN Kính gửi: Ngân hàng Vibank CT Địa chỉ: Số 15, Đường Đại Lộ Hòa Bình, phường An Lạc, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ Trích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán Theo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi đề nghị quý ngân hàng vui lòng cung cấp cho kiểm toán viên chúng tôi các thông tin về tất cả các khoản lãi tiền gửi của công ty chúng tôi tại thời điểm ngày 31/12/2008 và xin vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ: Ông/Bà: Nguyễn Thùy Trang Kiểm toán viên Công ty kiểm toán: Nhóm 053 Điện thoại: 0122.28.23.556 Fax: (0710).931711 Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý ngân hàng Giám Đốc (Ký tên và đóng dấu) PHẦN XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG Số dư các tài khoản lãi tiền gửi đến ngày 31/12/2008 Tên tài khoản Số dư tài khoản Số dư lãi Mức lãi suất Công ty CP Sadico Cần Thơ 730100253F S9-3 529.631.301,5 5% Ngày 14 tháng 01 năm 2009 Kế toán trưởng (Ký tên và đóng dấu) Công ty kiểm toán: Nhóm 05 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thùy Trang Ngày thực hiện: 17/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 18/01/2009 Mã số: S9-2 Trang: Công ty CP Sadico Cần Thơ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Cần Thơ, ngày 14 tháng 09 năm 2009 THƯ XÁC NHẬN Kính gửi: Ngân Sacombank CT Địa chỉ: Số 1, Đường Phan Đình Phùng, phường An Lạc, Quận Ninh Kiều,TP.Cần Thơ Trích yếu: V/v xác nhận số liệu cho mục đích kiểm toán Theo yêu cầu kiểm toán, chúng tôi đề nghị quý ngân hàng vui lòng cung cấp cho kiểm toán viên chúng tôi các thông tin về tất cả các khoản lãi tiền gửi của công ty chúng tôi tại thời điểm ngày 31/12/2007 và xin vui lòng gởi trực tiếp về địa chỉ: Ông/Bà: Nguyến Thùy Trang. Kiểm toán viên Công ty kiểm toán: Nhóm 05 Điện thoại: 0122.28.23.556 Fax: (0710).931711 Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý ngân hàng Giám Đốc (Ký tên và đóng dấu) PHẦN XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG Số dư các tài khoản lãi tiền gửi đến ngày 31/12/2008 Tên tài khoản Số tài khoản Số dư lãi Mức lãi suất Công ty CP Sadico Cần Thơ 123100253B(VNĐ) S9-3 1.401.481.824,3 5% 123100253E(USD) 112.653.004.13 5% Ngày 15 tháng 01 năm 2008 Kế toán trưởng (Ký tên và đóng dấu) Công Ty Kiểm Toán: Nhóm 05 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thu Vân Ngày thực hiện:15/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 16/01/2009 Mã số: S9-3 Trang: LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG BẰNG VNĐ NĂM 2008 Tháng Số tiền Ngân hàng Vibank CT Ngân hàng Sacombank CT 1 31.094.612,37P 161.875.159,94P 2 50.528.640,66P 90.580.368,19P 3 40.061.183,07P 231.660.307,33P 4 52.257.797,64P 82.403.974,91P 5 41.160.706,69P 161.389.965,76P 6 48.958.087,88P 98.347.395,01P 7 40.894.235,76P 122.152.034,69P 8 59.288.649,38P 80.897.508,86P 9 30.309.435,73P 90.720.243,65P 10 52.356.627,90P 99.631.123,26P 11 43.894.751,41P 91.102.750,40P 12 38.826.573,01P 90.720.992,30P Tổng 529.631.301,5Pl S9-1 1.401.481.824,3Pl S9-2 P: Đã kiểm tra sổ cái doanh thu và chứng từ của ngân hàng. l: Đã đối chiếu với bảng BCKQHĐKD và thư phản hồi xác nhận lãi tiền gửi của ngân hàng. Kết luận: Lãi tiền gửi ngân hàng là trung thực, phù hợp với chứng từ của ngân hàng. Công ty kiểm toán: Nhóm 05 KH :Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Niên độ: 31/12/2008 Người thực hiện: Mỹ Linh Ngày: 11/01/2009 Người KT: Ngày: 12/01/2009 Mã số: S10 Trang: Mục tiêu: Các khoản thu nhập khác được đánh giá chính xác. Công việc: Sử dụng sổ chi tiết theo dõi việc thanh lý TSCD kiểm tra đối chiếu với sổ cái thu nhập khác, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Kết quả: Xem tại I6-1. Kết luận: Các mục thu về thanh lý TSCD được ghi trong sổ chi tiết là trung thực và hợp lý. Công ty kiểm toán: Nhóm 05 KH :Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Niên độ: 31/12/2008 Người thực hiện: Thu Vân Ngày: 11/01/2009 Người KT: Ngày : 12/01/2009 Mã số: S11 Trang: Mục tiêu: Các nghiệp vụ thanh lý TSCĐ đều được ghi nhận đầy đủ. Công việc: Chọn tất cả các chứng từ liên quan đến việc thanh lý TSCĐ đối chiếu với sổ chi tiết. Kết quả: Xem tại S11-1 Kết luận: Tài khoản thu nhập khác được ghi chép đầy đủ và chính xác. Công ty kiểm toán: Nhóm 05 Khách hàng :Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Niên độ: 31/12/2008 Người thực hiện: Thu Vân Ngày: 13/01/2009 Người KT: Ngày: 14/01/2009 Mã số: S11-1 Trang: KIỂM TRA CHỨNG TỪ GỐC THU NHẬP KHÁC Số hiệu chứng từ Ngày tháng chứng từ Diễn giải Số tiền lãi thu được TS11/2008 04/02/2008 Thanh lý máy vi tính IBM 3,622,185.33 x TS17/2008 08/02/2008 Thanh lý máy trộn 2,832,271 x TS12/2008 02/02/2008 Thanh lý kho trung chuyển Bình Dương 19,845,925 x x: Khớp đúng với số liệu ghi trên sổ chi tiết theo dõi việc nhượng bán, thanh lý tài sản cố định. Công ty kiểm tóan: Nhóm 05 KH:Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Niên độ: 31/12/2008 Người thực hiện: Mỹ Linh Ngày: 11/01/2009 Người KT: Ngày: 12/01/2009 Mã số: S12 Trang: Mục tiêu: Các nghiệp vụ thanh lý TSCĐ là thực sự hiện hữu, phát sinh Công việc: Chọn tất cả các nghiệp vụ thanh lý TSCD được ghi trên sổ chi tiết để kiểm tra đối chiếu với các chứng từ có liên quan (biên bản thanh lý TSCD,..). Kết quả: Xem tại I6-2 Kết luận: Các nghiệp vụ phát sinh trung thực và hợp lý Phù hợp với các biên bản thanh lý TSCĐ. Công ty kiểm toán: Nhóm 05 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thu Vân Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 12/01/2009 Mã số: S13 Trang: Mục tiêu: Các khoản thu nhập khác là thực sự phát sinh và đầy đủ Công việc: Kiểm tra cut off thu nhập khác Kết quả: Xem tại S13-1 Kết luận: Đơn vị cut off đúng. Công ty kiểm toán: Nhóm 05 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Doanh thu Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Thu Vân Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 12/01/2009 Mã số: S13-1 Trang: Kiểm tra các nghiệp vụ thu nhâp khác trứơc và sau ngày 31/12/2008 Số C.Từ Ngày Nội dung TK ĐƯ Số tiền TS11/2008 04/02/2008 Thanh lý máy vi tính IBM 111 3,622,185.33 x TS17/2008 08/02/2008 Thanh lý máy trộn 111 2,832,271 x TS12/2008 02/02/2008 Thanh lý kho trung chuyển Bình Dương 111 19,845,925 x TS15/2008 01/12/2008 Thu nhập quà biếu 112 5,432,000 a1 TS18/2008 02/01/2009 Thu tiền phạt hợp đồng 112 16,789,000 a2 03/01/2009 Thu tiền phạt hợp đồng 112 23,042,500 a2 a1: phù hợp với sổ phụ ngân hàng. a2: Phù hợp với hợp đồng kinh tế. x: Phù hợp với các chứng từ liên quan đến quá trình thanh lý TSCĐ (biên bản thanh lý TSCĐ…). 3.5. Kiểm toán chi phí Công ty kiểm toán: Nhóm 5 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Kim Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U1 Trang: BIỂU CHỈ ĐẠO ĐVT:Đồng STK Tên tài khoản TC Số liệu chưa kiểm toán 31/12/2008 Điều chỉnh Số liệu đã kiểm toán 31/12/2008 Số liệu đã kiểm toán 31/12/2007 635 Chi phí tài chính U4-1 2.874.350.885 2.874.350.885 1.814.705.077 641 Chi phí bán hàng U4-1 566.567.977 566.567.977 534.825.924 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp U4-1 1.559.468.786 1.559.468.786 956.501.160 T/B BS PY PY: Khớp với BCKQHĐKD năm trước đã kiểm toán. T/B: Khớp với bảng BCKQHDKD chưa kiểm toán. BS: Khớp với bảng BCKQHDKD đã kiểm toán Kết luận: Chi phí bán hàng, chi phí tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp là trung thực và hợp lý. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Kim Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Giàu Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U2 Trang: BẢNG TỔNG HỢP LỖI Số tham chiếu Diễn giải Báo cáo KQHĐKD BCĐKT NỢ CÓ NỢ CÓ Kết luận: Không phát hiện lỗi Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Kim Anh, Linh Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U3 Trang: CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN Thủ tục kiểm toán Mục tiêu kiểm toán Số giấy tham chiếu Kiểm toán viên thực hiện Thủ tục phân tích Lập bảng kê chi tiết chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí tiền lương và chi phí khác theo từng khoản mục: a)Đối chiếu với bảng CĐSPS, bảng KQHĐKD. b)So sánh giữa năm nay với năm trước. Đánh giá, đầy đủ, chính xác U4 Linh Kim Anh Thử nghiệm chi tiết I. Chi phí bán hàng 2. Đọc lướt trên sổ cái chi phí bán hàng, phát hiện và kiểm tra các chi phí bán hàng bất thường. Tiến hành kiểm tra với chứng từ gốc để đảm bảo các chi phí này là có thực và được phân loại đúng, kiểm tra từ chứng từ đối chiếu với sổ cái. Hiện hữu, đầy đủ, phát sinh U5 Sương 3. Lập bảng kê các loại chi phí bán hàng đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái chi phí bán hàng. Chính xác U6 Lời 4. Khoá sổ chi phí bán hàng: Chọn mẫu chi phí bán hàng được ghi trước và sau ngày kết thúc niên độ 5 ngày. Chính xác, phát sinh U7 Thùy Trang Bích Vân II. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5. Đọc lướt trên sổ cái chi phí QLDN phát hiện và kiểm tra các chi phí quản lý doanh nghiệp bất thường. Tiến hành đối chiếu với chứng từ gốc để đảm bảo các chi phí này là có thực và được phân loại đúng, kiểm tra từ chứng từ đối chiếu với sổ cái. Hiện hữu, đầy đủ, phát sinh U8 Tiến Thu Vân 6. Lập bảng kê các loại chi phí quản lý doanh nghiệp đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái của tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp. Chính xác U9 Kim Trang 7. Khoá sổ chi phí quản lý doanh nghiệp: Chọn mẫu chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi trước và sau ngày kết thúc niên độ 5 ngày. Chính xác, phát sinh U10 Kim Trang III. Chi phí hoạt động tài chính 8. Lập bảng tính chi phí lãi vay công ty phải trả trong kỳ kiểm tra với chi phí lãi vay trên sổ cái. Đầy đủ, chính xác, đánh giá U11 Hiếu Công ty kiểm toán: Nhóm 5 KH: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Kim Anh, Linh Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U4 Trang: Mục tiêu: Chi phí phát sinh trong năm được ghi chép chính xác, đầy đủ. Công việc: Lập bảng kê chi tiết, phân tích biến động chi phí (chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp), đối chiếu với bảng cân đối phát sinh, bảng KQHDKD. Kết quả: Xem chi tiết tại U4-1 đến U4-2 Kết luận: Chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong năm là trung thực và hợp lý, khớp đúng với bảng cân đối số phát sinh, BCKQHDKD . Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Kim Anh, Linh Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U4-1 Trang: BẢNG KÊ CÁC LOẠI CHI PHÍ STT TK Có TK Nợ 111 153 214 333 334 Cộng 1 TK 635 CPTC 2.874.350.885 2.874.350.885P-U1 2 TK 641 CPBH 566.567.977 566.567.977P U1 3 CP lương 256.700.000 256.700.000 4 CP bao bì 190.000.000 190.000.000 5 CP khấu hao TSCĐ 9.367.417 9.367.417 6 CP dịch vụ mua ngoài 56.980.000 56.980.000 7 CP chi bằng tiền khác 53.520.560 53.520.560 8 TK 642 CP QLDN 1.559.468.786 1.559.468.786 P U1 9 CP đồ dùng văn phòng 455.404.812 455.404.812 10 Phí, lệ phí 7.396.800 7.396.800 11 CP dịch vụ mua ngoài 672.340.980 672.340.980 12 CP bằng tiền khác 424.326.194 424.326.194 P: Đối chiếu khớp đúng với bảng cân đối phát sinh, bảng BCKQHDKD. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Kim Anh, Linh Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U4-2 Trang: BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ NĂM 2008 ĐVT:Đồng STK Tên Tài khoản Năm 2008 Tỷ trọng Năm 2007 Tỷ trọng Chênh lệch (a) (b) (c) (d) (e)=(b)-(d) (f)=(a)-(c) (g)=(f)/(c) 635 CP tài chính 2.874.350.885 100% 1.814.705.077 100% 0% 1.059.645.808 58,4%(1) 641 CP bán hàng 566.567.977 100% 589.732.941 100% 0% -23.164.964 -3,9% 6411 CP lương 256.700.000 45,3% 220.000.000 37,3% 8% 36.700.000 16,7% 6412 CP bao bì 190.000.000 33,5% 90.560.000 15,35% 18,15% 99.440.000 109,8% 6414 CP khấu hao TSCĐ 9.367.417 1,7% 87.580.900 14,85% -13,15% -78.213.483 -89,3%(2) 6417 CP dịch vụ mua ngoài 56.980.000 10,1% 100.685.024 17,1% -7% -43.705.024 -43,4%(3) 6418 CP bằng tiền khác 53.520.560 9,4% 90.907.017 15,4% -6% -37.386.457 -41,1%(4) 642 CP Quản lý doanh nghiệp 1.559.468.786 100% 1.668.429.054 100% 0% -108.960.268 -6,5% 6422 CP đồ dùng văn phòng 455.404.812 29,2% 326.134.820 19,55% 9,65% 129.269.992 39,6%(5) 6425 Phí, lệ phí 7.396.800 0,5% 7.396.800 0,45% 0,05% 0 0% 6427 CP dịch vụ mua ngoài 672.340.980 43,1% 222.340.980 13,3% 29,8% 450.000.000 202,4% 6428 CP bằng tiền khác 424.326.194 27,2% 1.112.556.454 66,7% -39,5% -688.230.260 -61,9% Nhận xét: Chi phí lãi vay năm 2008 tăng so với năm 2007 là 1.059.645.808 đồng tỷ lệ tăng 58,4% do công ty vay thêm tiền để đầu tư trang thiết bị, mua thêm công cụ dụng cụ. Chi phí khấu hao tài sản cố định năm 2008 giảm so với năm 2007 là 78.213.483 đồng tỷ lệ giảm 89,3% do mua sắm ít các phụ kiện lắp đặt vào dây chuyền sản xuất. Chi phí dịch vụ mua ngoài năm 2008 giảm so với năm 2007 là 43.705.024 đồng tỷ lệ giảm 43,4% nguyên nhân do ít thuê xe vận chuyển, mua một số thiết bị phục vụ cho bộ phận bán hàng. Chi phí bằng tiền khác năm 2008 giảm so với năm 2007 là 37.386.457 đồng tỷ lệ giảm 41,1% do trả tiền cho nhân viên bán hàng, tiền thuê xe vận chuyển, thuê nhà kho. Chi phí đồ dùng văn phòng năm 2008 tăng so với năm 2007 là 129.269.992 đồng tỷ lệ tăng 39,6% do công ty xây dựng thêm văn phòng mới, mua thêm một số dụng cụ, thiết bị phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp. Mục tiêu: Các khoản chi phí thật sự hiện hữu, đầy đủ và phát sinh. Công việc: Kiểm tra một số nghiệp vụ trên sổ cái chi phí bán hàng, đối chiếu với các chứng từ gốc. Chọn mẫu một số chứng từ, đối chiếu với số liệu trên sổ cái. Kết quả: Xem tại U5-1 đến U5-2 Kết luận: Chi phí phát sinh trung thực và hợp lý Không có chi phí bán hàng bất thường nào xảy ra. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Sương Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U5 Trang: Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Sương Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U5-1 Trang: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG TK 334,338,214,152,… TK 641,… TK 911 TK111,112,141,331… Tổng hợp CPBH thực tế phát sinh Tổng hợp CPBH thực tế phát sinh Kết chuyển để xác định KQKD Không có nghiệp vụ bất thường Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Sương Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U5-2 Trang: KIỂM TRA CÁC KHOẢN CHI PHÍ BÁN HÀNG BẤT THUỜNG ĐVT: Đồng Số chứng từ Ngày ghi sổ Nội dung Số tiền BH0723 20/03/2008 Chi phí giám định vật liệu xây dựng 30.278.162 ü BH0740 30/04/2008 Phí thuê xe tải vận chuyển 69.425.000 ü ü Khớp đúng với biên lai, phiếu chi Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Lời Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U6 Trang: Mục tiêu: Chi phí bán hàng được ghi chép chính xác trên sổ cái và sổ chi tiết. Công việc: Lập bảng kê chi phí bán hàng, đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái. Kết quả: Xem chi tiết tại U6-1 Kết luận: Số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết là trung thực hợp lý Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Lời Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U6-1 Trang: BẢNG KẾ CÁC LOẠI CHI PHÍ BÁN HÀNG STT TK Có TK Nợ 111 153 214 334 Cộng 1 TK 641 CPBH 566.567.977 P 2 CP nhân viên bán hàng 256.700.000 256.700.000 3 CP nguyên vật liệu, bao bì 190.000.000 190.000.000 4 CP khấu hao TSCĐ 9.367.417 9.367.417 5 CP dịch vụ mua ngoài 56.980.000 56.980.000 6 CP bằng tiền khác 53.520.560 53.520.560 P: Đã kiểm tra khớp đúng với sổ tổng cộng trên sổ chi tiết và sổ cái Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Thuỳ Trang, Bích Vân Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U7 Trang: Mục tiêu: Các nghiệp vụ quanh thời điểm khoá sổ được ghi chép chính xác, đúng thời điểm. Công việc: Kiểm tra cut off chi phí bán hàng. Kết quả: Xem chi tiết tại U7-1. Kết luận: Đơn vị cut off đúng. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thuc: 31/12/2008 Người thực hiện:Tiến, Thu Vân Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số:U7-1 Trang: KIỂM TRA CÁC NGHIỆP VỤ QUANH THỜI ĐIỂM KHOÁ SỔ Ngày Chứng từ Nội dung Số tiền 26/12/2008 979226 Phí dịch vụ ngân hàng 3.012.800 P 27/12/2008 979227 Chi phí dịch vụ mua ngoài 120.000 P 28/12/2008 979228 Chi phí dịch vụ mua ngoài 180.000 P 29/12/2008 979229 Chi phí vận chuyển nội điạ 2.150.000 P 01/01/2009 970301 Chi phí dịch vụ mua ngoài 790.200 µ 02/01/2009 970302 Chi phí thuê xe tải lưu bãi. 69.425.000 µ 03/01/2009 970303 Phí xăng dầu 436.000 m 04/01/2009 940304 Chi phí giám định vật liệu xây dựng 30.278.162 m P: phù hợp với hóa đơn năm 2008 m: phù hợp với hóa đơn năm 2009 Mục tiêu: Các khoản chi phí thật sự hiện hữu, đầy đủ và phát sinh. Công việc: Kiểm tra một số nghiệp vụ trên sổ cái chi phí quản lí doanh nghiệp, đối chiếu với các chứng từ gốc. Chọn mẫu một số chứng từ, đối chiếu với số liệu trên sổ cái. Kết quả: Xem tại U8-1 đến U8-2 Kết luận: Chi phí phát sinh trung thực và hợp lý Không có chi phí quản lí doanh nghiệp bất thường nào xảy ra. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Tiến, ThuVân Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số:U8 Trang: Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Tiến, Thu Vân Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số:U8-1 Trang: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ QLDN TK 334,338,214,152,… TK 642,… TK 911 TK 111,112,141,331,… Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh Tổng hợp CPQLDN thực tế phát sinh Kết chuyển để xác định KQKD Không có nghiệp vụ bất thường Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Tiến, Thu Vân Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số:U8-2 Trang: KIỂM TRA CÁC KHOẢN CHI PHÍ QLDN BẤT THUỜNG Số chứng từ Ngày ghi sổ Nội dung Số tiền QL0720 28/01/2009 Chi phí tiếp khách 319.835.620 µ QL0741 05/01/2009 Kiểm tra xe định kỳ 214.554.184 µ QL07667 01/01/2009 Văn phòng phẩm 455.404.812 µ µ Khớp đúng với biên lai, phiếu chi Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Kim Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số:U9 Trang: Mục tiêu: Chi phí QLDN được ghi chép chính xác trên sổ cái và sổ chi tiết. Công việc: Lập bảng kê chi phí QLDN, đối chiếu số tổng cộng trên bảng kê với sổ chi tiết và sổ cái. Kết quả: Xem chi tiết tại U9-1 Kết luận: Số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết là trung thực hợp lý Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Kim Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U9-1 Trang: BẢNG KÊ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NĂM 2008 ĐVT:Đồng STT TK Có TK Nợ 111 333 Cộng 1 TK 642 CP QLDN 1.559.468.786-U1 P 2 CP đồ dùng văn phòng 455.404.812 455.404.812 P 3 Thuế, phí, lệ phí 7.396.800 7.396.800 P 4 CP dịch vụ mua ngoài 672.340.980 672.340.980 P 5 CP bằng tiền khác 424.326.194 424.326.194 P P: Khớp đúng với sổ chi tiết và sổ cái. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Kim Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U10 Trang: Mục tiêu: Các nghiệp vụ quanh thời điểm khoá sổ được ghi chép chính xác, đúng thời điểm. Công việc: Kiểm tra cut off chi phí QLDN. Kết quả: Xem chi tiết tại U10-1. Kết luận: Đơn vị cut off đúng. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện:Kim Trang Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U10-1 Trang: KIỂM TRA CÁC NGHIỆP VỤ QUANH THỜI ĐIỂM KHOÁ SỔ Số C.Từ Ngày Nội dung TK Đ/Ư Số tiền 979226 26/12/2008 CP điện thoại, fax 111 925.000P 979227 27/12/2008 Phí, lệ phí 111 387.500P 979228 28/12/2008 CP tiếp khách 111 1.892.000P 979229 29/12/2008 CP kiểm tra xe định kỳ 112 12.500.000P 979230 30/12/2008 Công tác phí 112 8.523.000P 979231 01/01/2009 CP tiếp khách 111 319.835.620 µ 970301 02/01/2009 CP mua văn phòng phẩm 111 455.404.812 µ 970302 02/01/2009 CP sữa chữa máy 112 137.951.176 µ 970303 03/01/2009 Phí chuyển tiền 112 9.205.872 µ 970304 04/01/2009 Phí, lệ phí 112 7.396.800 µ 970105 05/01/2009 CP kiểm tra xe định kỳ 111 214.554.184 µ P: phù hợp với hóa đơn năm 2008 m: phù hợp với hóa đơn năm 2009 Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Hiếu Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U11 Trang: Mục tiêu: Chi phí lãi vay được ghi nhận đầy đủ và chính xác. Công việc: Lập bảng tính chi phí lãi vay công ty phải trả trong kỳ, kiểm tra chi phí lãi vay trong sổ cái. Kết quả Xem tại U11-1. Kết luận: Do bảng ước tính chi phí lãi vay đã lập có sai lệch không trọng yếu với sổ sách của công ty nên không điều chỉnh. Công ty kiểm toán: Nhóm 5 Khách hàng: Công ty CP Sadico Cần Thơ Nội dung: Chi phí Năm kết thúc: 31/12/2008 Người thực hiện: Hiếu Ngày thực hiện: 11/01/2009 Người kiểm tra: Ngày kiểm tra: 14/01/2009 Mã số: U11-1 Trang: BẢNG ƯỚC TÍNH CHI PHÍ LÃI VAY NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN Khoản vay Thời gian Số ngày Tính lãi Lãi suất/360 Chi phí lãi Từ Đến 450.000.000 02/01/2008 08/01/2008 6 0,028 75.600.000 330.000.000 07/01/2008 14/01/2008 7 0,028 64.680.000 270.000.000 05/05/2008 10/05/2008 5 0,028 37.800.000 400.000.000 03/08/2008 13/08/2008 10 0,028 112.000.000 840.000.000 11/12/2008 31/12/2008 20 0,028 470.400.000 Tổng ước tính 760.480.000 Tổng ước tính 760.480.000 Theo sổ sách: 753.161.058 Chênh lệch: 7.318.942 => Chênh lệch do ước tính không trọng yếu, không điều chỉnh. CƠ QUAN: CTY CP SADICO CẦN THƠ Số:BH0740 ĐỊA CHỈ: 336E CMT8,P.AN THỚI,Q.BÌNH THỦY, TPCT PHIẾU CHI TIỀN MẶT Ngày:04/01/2009 Kỳ: 01-2009 Họ tên người nhận: Nguyễn Minh Nam Mã đơn vị: P02HP001   Tên đơn vị: CTy HP TP. Hồ Chí Minh Giấy giới thiệu số:        Ngày: 04/01/2009 CHI TIẾT DIỄN GIẢI TÀI KHOẢN NỢ SỐ TIỀN ( VND) Chi phí giám định vật liệu xây dựng 331000 30.278.162 TỔNG CỘNG 30.278.162 Số tiền bằng chữ: Ba mươi triệu hai trăm bảy mươi tám ngàn một trăm sáu mươi hai đồng. Kèm theo:    Hoá đơn GTGT  Cần Thơ, ngày 04 tháng 01 năm 2009 Thủ trưởng  Kế toán trưởng    Kế toán thanh toán       Người nhận     (Đã ký)  (Đã ký)   (Đã ký)   (Đã ký) CTy SADICO Cần Thơ ĐÃ THANH TOÁN CƠ QUAN: CTY CP SADICO CẦN THƠ Số:BH0740 ĐỊA CHỈ: 336E CMT8,P.AN THỚI,Q.BÌNH THỦY, TPCT PHIẾU CHI TIỀN MẶT Ngày:27/12/2008 Kỳ: 03-2008 Họ tên người nhận: Trần Thị Bé Mã đơn vị: P02CF002   Tên đơn vị: 12/30 Võ Văn Tần TPCT Nội dung: Chi phí dịch vụ mua ngoài Giấy giới thiệu số:        Ngày: 27/12/2008 CHI TIẾT DIỄN GIẢI TÀI KHOẢN NỢ SỐ TIỀN ( VND) Chi phí dịch vụ mua ngoài 331000 120.000 TỔNG CỘNG 120.000 Số tiền bằng chữ: Một trăm hai mươi ngàn đồng. Kèm theo:    Hoá đơn GTGT  Cần Thơ, ngày 27 tháng 12 năm 2008 Thủ trưởng  Kế toán trưởng    Kế toán thanh toán       Người nhận     (Đã ký)  (Đã ký)   (Đã ký)   (Đã ký) CTy SADICO Cần Thơ ĐÃ THANH TOÁN CƠ QUAN: CTY CP SADICO CẦN THƠ Số:BH0741 ĐỊA CHỈ: 336E CMT8,P.AN THỚI,Q.BÌNH THỦY, TPCT PHIẾU CHI TIỀN Ngày:26/12/2008 Kỳ: 03-2008 Họ tên người nhận: Dương Thị Liễu Mã đơn vị: P0GH003   Tên đơn vị: 40/2 Trần Hoàng Na, TPCT Giấy giới thiệu số:        Ngày: 26/12/2008 CHI TIẾT DIỄN GIẢI TÀI KHOẢN NỢ SỐ TIỀN ( VND) Chi phí dịch vụ Ngân hàng 641000 3.012.800 TỔNG CỘNG 3.012.800 Viết bằng chữ: Ba triệu không trăm mười hai ngàn tám trăm đồng. Cần Thơ, ngày 26 tháng 12 năm 2008 Giám đốc Người nhận tiền Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) CTy SADICO Cần Thơ ĐÃ THANH TOÁN MẪU SỐ B03-DN CTY CỔ PHẦN SADICO CẦN THƠ Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 366E, An Thới, Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31/12/2008 ĐVT:VNĐ TÀI SẢN MÃ SỐ THUYẾT MINH SỐ CUỐI KỲ SỐ ĐẦU NĂM A.TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) I- Tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Đầu tư ngắn hạn III. Các khoản phải thu ngắn hạn Phải thu khách hàng Trả tước cho người bán Các khoản phải thu khác IV. Hàng tồn kho Hàng tồn kho V. Tài sản ngắn hạn khác 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 4. Tài sản ngắn hạn khác B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) I. Các khoản phải thu dài hạn 1. Phải thu dài hạn khách hàng 4. Phải thu dài hạn khác II. Tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 3. Tài sản cố định vô hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang III. Bất động sản đầu tư IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 2.Đầu tư dài hạn khác V. Tài sản dài hạn khác 1. Chi phí trả trước dài hạn 100 110 111 120 121 130 131 132 135 140 141 150 151 154 158 200 210 211 218 220 221 222 223 227 228 229 230 240 250 252 258 260 261 V.01 V.02 V.03 V.04 V.05 V.06 V.08 V.10 V.11 V.12 V.13 V.14 61.742.386.917 1.669.694.770 1.669.694.770 - - 26.803.404.587 19.412.754.330 9.888.543 7.380.761.714 31.290.486.544 31.290.486.544 1.978.801.016 12.844.210 205.477,451 1.760.479.355 113.895.036.556 1.232.741.306 1.058.219.851 174.521.455 54.953.305.917 54.866.452.549 135.256.494.376 (80.390.068.827) 13.788.693 49.486.032 (35.697.339) 73.091.675 - 57.295.730.143 52.052.530.358 5.243.199.785 413.259.190 413.259.190 72.266.795.168 903.741.821 903.741.821 12.000.000.000 12.000.000.000 22.912.890.103 21.202.178.4556 - 1.710.711.648 31.021.741.761 31.021.741.761 5.428.421.483 81.919.133 2.192.454.200 3.154.048.150 116.098.432.845 1.289.560.866 1.058.219.851 231.341.015 57.664.905.366 57.649.393.089 134.908.677.835 (77.259.284.746) 15.512.277 49.486.032 (33.973.755) - - 56.689.330.143 .52.052.530.038 4.636.766.799.785 454.636.470 454.636.470 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 175.637.423.473 188.365.228.013 NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) I. Nợ ngắn hạn 1. Vay và nợ ngắn hạn 2. Phải trả người bán 3. Người mua trả tiền trước 4. Thuế và các khoản nộp nhà nước 5. Phải trả người lao động 6. Chi phí phải trả 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác II. Nợ dài hạn Phải trả dài hạn người bán 2.Phải trả dài hạn khác Vay và nợ dài hạn Dự phòng trợ cấp mất việc làm B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) I. Nguồn chủ sở hữu 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 7. Quỹ đầu tư phát triển 8. Quỹ dự phòng tài chính 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối II. Nguồn kinh phí và quỹ khác Quỹ khen thưởng phúc lợi Nguồn kinh phí 300 310 311 312 313 314 315 316 319 330 331 333 334 336 400 410 411 417 418 419 420 430 431 432 V.15 V.18 V.18 V.16 V.17 V.18 V.19 V.19 V.20 V.22 V.23 119.226.283.755 33.757.740.620 14.085.024.689 4.465.134.334 - 1.430.439.802 - - 13.777.141.795 85.468.543.135 - 13.000.000 85.455.543.135 - 56.099.348.760 55.099.348.760 50.000.000.000 907.193.972 .453.596.986 74.000.000 3.664.557.802 1.311.790.958 1.311.790.958 - 188..365.228.013 86.264.434.878 19.588.235.858 10.926.040.088 - 9.674.779.244 - - 46.075.379.688 102.100.793.135 - 13.000.000 102.087.793.135 - - - - - - - - - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 175.637.423.473 188.365.228.013 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc MẪU SỐ B03-DN CTY CỔ PHẦN SADICO CẦN THƠ Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 366E, An Thới, Bình Thủy, TP Cần Thơ ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Từ ngày 01/01/2008 Đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng Chỉ tiêu MS Thuyết minh Năm 2007 Năm 2008 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0 1 VI.25 70.538.926.731 72.183.202.693 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 - - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) 10 VI.27 70.538.926.731 72.183.202.693 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 60.856.023.358 68.161.610.564 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung Cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) 20 9.682.903.373 7.021.592.129 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 6.824.619.955 7.010.020.834 7. Chi phí tài chính Trong đó: Chi phí lãi vay 22 23 VI.30 3.074.672.190 2.896.485.014 2.874.350.885 2.852.646.031 8. Chi phí bán hàng 24 589.732.941 566.567.977 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.668.429.054 1.559.468.786 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD (30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)) 30 11.174.734.143 9.031.225.315 11. Thu nhập khác 31 VI.31 1.084.736.864 1.204.973.817 12. Chi phí khác 32 VI.32 203.614.852 180.501.885 13. Lợi nhuận khác 40 881.122.012 1.024.471.932 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 12.055.856.155 10.055.697.247 15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành 51 VI.33 1.256.834.906 983.757.529 16. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại 52 - - 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (60 =50-51-52) 60 10.799.021.249 9.071.939.718 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 - - Ngày 31 tháng 01 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc MỤC LỤC Chương 1.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docnhom_5_2078.doc