Luận văn Nghiên cứu sản xuất biodiesel từ mỡ cá basa

Qua quá trình nghiên cứu và tiến hành thí nghiệm thu được các kết quả như sau: - Khi sản xuất biodiesel bằng bằng phương pháp chuyển este hóa theo qui trình hai giai đoạn với xúc tác NaOH, tiến hành thí nghiệm chuyển ester ở nhiệt độ 55oC, lượng methanol dùng cho 1 lít mỡ nguyên liệu là 180 ml (tỉ lệ 1,8:10) cho hiệu suất phản ứng cao, sản phẩm thu được có độ nhớt và chỉ số acid đạt yêu cầu. - Đối với quy trình sản xuất tương tự, sử dụng xúc tác KOH, điều kiện thí nghiệm cho kết quả tốt nhất (hiệu suất phản ứng cao, sản phẩm thu được có độ nhớt và chỉ số acid đạt yêu cầu) là: nhiệt độ 65oC, tỉ lệ methanol : mỡ nguyên liệu 2:10. - Khi so sánh các chỉ tiêu sản phẩm thu được ứng với 2 loại xúc tác khác nhau, cho thấy: + Đối với qui trình 2 giai đoạn nên chọn xúc tác KOH. + Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm phụ thuộc vào tỉ lệ methanol/mỡ sử dụng.

pdf54 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sản xuất biodiesel từ mỡ cá basa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e và methanol tạo methylester. Quá trình khuấy sẽ giúp các tác chất tiếp xúc tốt với nhau làm tăng hiệu suất phản ứng. - Để yên trong vòng một giờ dung dịch tách thành 2 lớp rõ rệt (Hình 5): Hình 4: Phễu chiết chứa sản phẩm sau khi tách lớp Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 16 • Lớp dưới đáy là glycerin và tạp chất rắn được rút khỏi dung dịch, sau 20 phút chiết rút một lần. • Lớp trên là biodiesel thô. * Chuẩn bị methoxide: Hợp chất kiềm dùng làm xúc tác được hòa tan với methanol. Lượng methanol sử dụng cho mỗi thí nghiệm được tính toán sao cho tổng thể tích methanol dùng theo đúng tỉ lệ đã chọn lựa.. - Rửa biodiesel: Biodiesel tạo thành còn lẫn xúc tác kiềm do đó cần tiến hành rửa để loại kiềm, đưa pH của dung dịch về môi trường trung tính. Biodiesel thường được rửa bằng phương pháp tạo bọt. Thêm một ít axít H3PO4 10% vào nước trước khi rửa. Thực hiện thổi bọt trong 24 giờ, để yên 30 phút. Thu được sản phẩm biodiesel có pH trung tính và màu sắc sáng đẹp hơn . Hình 6 mô tả hệ thống dụng cụ dùng để rửa biodiesel. Hình 5: Rửa sản phẩm Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 17 CHƯƠNG III PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 PHƯƠNG TIỆN THÍ NGHIỆM 3.1.1 Nguyên liệu: mỡ cá basa 3.1.2 Hoá chất - Methanol - H2SO4 95% - NaOH - H3PO4 3.1.3 Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm - Máy khuấy từ gia nhiệt (Hình 4). - Nhiệt kế - Phễu chiết - Máy đo độ nhớt Hình 6: Khuấy từ gia nhiệt - Các dụng cụ thuỷ tinh: bình tam giác, ống đong 3.2 PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM 3.2.1 Mục tiêu thí nghiệm Tìm ra sự ảnh hưởng tối ưu của các nhân tố: nhiệt độ, tỉ lệ methanol/mỡ, loại xúc tác đến hiệu suất phản ứng. 3.2.2 Nội dung thí nghiệm i. Chuẩn bị mẫu Mỡ cá basa (mỡ sống) được mua từ chợ đem về xử lí và gia nhiệt (thắng mỡ). Kết thúc quá trình gia nhiệt ta được mỡ cá dùng cho thí nghiệm. ii. Bố trí thí nghiệm Thí nghiệm được bố trí khối hoàn toàn ngẫu nhiên 3 nhân tố: - Nhân tố A: Nhiệt độ phản ứng. Các mức độ: A1 = 55oC, A2 = 60oC, A3 = 65oC. - Nhân tố B: tỉ lệ methanol/mỡ. Các mức độ: B1 = 2:10 ; B2 = 1,9:10 ; B3 = 1,8:10 - Nhân tố C: loại xúc tác. Các mức độ: C1 là NaOH, C2 là KOH. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 18 Thí nghiệm lặp lại 3 lần: n = 3. ⇒ Số nghiệm thức = (A*B*C) n = (3*3*2) 3 = 54 nghiệm thức. Mỗi nghiệm thức là một qui trình sản xuất biodiesel. iii. Các thông số cố định - Mỡ cá: 500 ml cho mỗi thí nghiệm. - Tốc độ khuấy trộn - Lượng methanol dùng cho quá trình gia nhiệt 1 với tỉ lệ: 0,8:10 - H2SO4 95%: 0,5 ml - NaOH: 1,55g - KOH: 2,17g Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 19 iv. Sơ đồ bố trí thí nghiệm C1B1 C1B2 C1B3 C2B1 C2B2 A1 A2 A3 C2 B3 Khuấy trộn Glycerin Để yên Dung dịch tách lớp Kiểm tra chất lượng Biodiesel thô Rửa Biodiesel Mỡ cá basa Gia nhiệt 1 Methanol Khuấy trộn Để yên H2SO4 95% Methoxide Trung hoà Gia nhiệt 2 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 20 v. Chỉ tiêu đánh giá sản phẩm - Hiệu suất phản ứng. - Độ nhớt sản phẩm - pH: trung tính. - Chỉ số acid sản phẩm Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 21 CHƯƠNG IV KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN Biodiesel là sản phẩm của quá trình chuyển ester mỡ cá basa hóa theo qui trình hai bước. Đây là qui trình tương đối phức tạp, có rất nhiều nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành sản phẩm biodiesel. Tùy theo mức độ tác động của chúng mà ta cố định hay biến đổi các nhân tố đó. Các nhân tố cố định: - Thể tích mỡ nguyên liệu: 500 ml. - Lượng xúc tác: Acid: 1ml/1 lít mỡ nguyên liệu. NaOH: 31g/1 lít mỡ nguyên liệu. KOH: 43,4g/1 lít mỡ nguyên liệu. - Tốc độ khuấy trộn. - Thời gian phản ứng: giai đoạn 1: 2giờ, giai đoạn 2: 1,5giờ 4.1 SẢN XUẤT BIODIESEL SỬ DỤNG XÚC TÁC NaOH 4.1.1 Ảnh hưởng của các điều kiện phản ứng đến hiệu suất sản xuất biodiesel Khi thay đổi các điều kiện tiến hành phản ứng chuyển ester hóa trên nguyên liệu mỡ cá basa như: nhiệt độ, lượng methanol tham gia phản ứng, thu được sản phẩm biodiesel với hiệu suất khác nhau. Kết quả về hiệu suất phản ứng được trình bày ở bảng 3. Bảng 3: Hiệu suất của quá trình sản xuất biodiesel sử dụng xúc tác NaOH (- Ở mỗi nghiệm thức, giá trị oC chỉ nhiệt độ tiến hành phản ứng ở giai đoạn 2, tỉ lệ tiếp theo chỉ tỉ lệ methanol : mỡ sử dụng - Các chữ cái khác nhau trên cùng một cột biểu hiện sự khác biệt có ý nghĩa ở mức độ 5%) TT Nghiệm thức Khối lượng thực tế mTT (g) Khối lượng lý thuyết mLT (g) Hiệu suất (%) 1 55oC; 2:10 406,87 460,51 88,35c 2 60oC; 2:10 417,46 460,51 90,65b 3 65oC; 2:10 415,10 460,51 90,14bc 4 55oC;1,9:10 421,72 460,51 91,58ab 5 60oC;1,9:10 419,52 460,51 91,10ab 6 65oC;1,9:10 413,03 460,51 89,69bc 7 55oC;1,8:10 429,03 460,51 93,16a 8 60oC;1,8:10 421,42 460,51 91,51ab 9 65oC;1,8:10 424,09 460,51 92,10ab Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 22 Từ số liệu bảng 3 ta thấy tất cả các nghiệm thức đều cho hiệu suất tương đối cao. Ở tất cả các mức nhiệt độ và mức độ của tỉ lệ methanol/mỡ, phản ứng este hóa đều xảy ra tốt. Tuy nhiên ở các điều kiện (55oC;1,9:10), (60oC;1,9:10), (55oC;1,8:10), (65oC;1,8:10), (60oC;1,8:10) cho hiệu suất cao và khác biệt ý nghĩa so với các điều kiện còn lại. Xét về lợi ích kinh tế đối với chi phí sản xuất, nghiệm thức 55oC, tỉ lệ methanol/mỡ 1,8:10 được chọn lựa ứng với hiệu suất phản ứng là 93,16%. Kết quả trình bày ở bảng 3 được minh họa bằng đồ thị hình 5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 nghiệm thức hi ệ u su ất Hình 7: Đồ thị biểu diễn hiệu suất phản ứng theo các nghiệm thức 4.1.2 Ảnh hưởng của các điều kiện phản ứng đến một số chỉ tiêu chất lượng của biodiesel Sản phẩm biodiesel sau khi được sản xuất, được tiến hành kiểm tra một số chỉ tiêu chất lượng như tỷ trọng, độ nhớt và chỉ số acid, kết quả được trình bày ở bảng 4. Bảng 4: Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng biodiesel (- Ở mỗi nghiệm thức, giá trị oC chỉ nhiệt độ tiến hành phản ứng ở giai đoạn 2, tỉ lệ tiếp theo chỉ tỉ lệ methanol : mỡ sử dụng - Các chữ cái khác nhau trên cùng một cột biểu hiện sự khác biệt có ý nghĩa ở mức độ 5%) TT Nghiệm thức Tỷ trọng (g/ml) Độ nhớt (mm2/s) Chỉ số acid (mgKOH/g) 1 55oC; 2:10 0,8749abc 4,4475b 0,36abcd 2 60oC; 2:10 0,8709abc 5,2200ab 0,41ab 3 65oC; 2:10 0,8638c 5,3036ab 0,39abc 4 55oC;1,9:10 0,8810a 6,3058a 0,44a 5 60oC;1,9:10 0,8795ab 4,9277ab 0,26bcde 6 65oC;1,9:10 0,8655bc 6,0344ab 0,23cde 7 55oC;1,8:10 0,8787ab 4,6354ab 0,19de 8 60oC;1,8:10 0,8726abc 4,6354ab 0,16e 9 65oC;1,8:10 0,8745abc 5,6147ab 0,15e Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 23 Tỉ trọng: Sự chênh lệch về tỉ trọng của biodiesel thu được từ các nghiệm thức khác nhau rất ít. Biodiesel thu được từ nghiệm thức 3 (65oC; 2:10) và 6 (65oC;1,9:10) có tỉ trọng nhỏ hơn và khác biệt ý nghĩa so với sản phẩm thu được ở các nghiệm thức còn lại. Độ nhớt: trong sản xuất biodiesel người ta mong muốn độ nhớt của sản phẩm nằm trong giới hạn cho phép, nhưng càng thấp càng tốt. Sự thay đổi độ nhớt của sản phẩm biodiesel so với nguyên liệu ban đầu là do khi thực hiện phản ứng chuyển ester, đã chuyển hóa các triglyceride có phân tử lượng lớn thành các methyl ester có phân tử lượng nhỏ hơn nhiều. Giới hạn về độ nhớt của biodiesel ở 40oC theo tiêu chuẩn ASTM D 6751 là: 1,9 - 6 (mm2/s). Kết quả ở bảng 4 cho thấy: Nghiệm thức 3 (55oC; 2:10) cho sản phẩm có độ nhớt thấp nhất, khác biệt ý nghĩa so với các nghiệm thức còn lại và là nghiệm thức có độ nhớt tốt nhất. Biodiesel thu được ở hai nghiệm thức 4 (55oC;1,9:10) và 6 (65oC;1,9:10) có độ nhớt không đạt tiêu chuẩn dầu nhiên liệu (>6 mm2/s). Chỉ số acid: giá trị của chỉ số acid của sản phẩm thu được biến động từ 0,15- 0,44mgKOH/g nhưng tất cả các giá trị đó đều đạt yêu cầu về chất lượng nhiên liệu sinh học theo tiêu chuẩn ASTM (<0,8mgKOH/g). Sau quá trình sản xuất, chỉ số acid của mẫu luôn nhỏ do trong qui trình hai giai đoạn, acid béo tự do trong nguyên liệu đã tham gia phản ứng ester hóa với methanol, xúc tác H2SO4 (Giai đoạn 1), đồng thời ở giai đoạn 2, acid trong mẫu đã được trung hòa bởi base. 4.2 SẢN XUẤT BIODIESEL SỬ DỤNG XÚC TÁC KOH 4.2.1 Ảnh hưởng của các điều kiện phản ứng đến hiệu suất sản xuất biodiesel Khi thay đổi các điều kiện nhiệt độ, lượng methanol tham gia phản ứng với xúc tác KOH, phản ứng chuyển ester hóa trên nguyên liệu mỡ cá basa cho hiệu suất khác nhau được thể hiện ở bảng 5. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 24 Bảng 5: Hiệu suất của quá trình sản xuất biodiesel sử dụng xúc tác KOH (- Ở mỗi nghiệm thức, giá trị oC chỉ nhiệt độ tiến hành phản ứng ở giai đoạn 2, tỉ lệ tiếp theo chỉ tỉ lệ methanol : mỡ sử dụng - Các chữ cái khác nhau trên cùng một cột biểu hiện sự khác biệt có ý nghĩa ở mức độ 5%) Kết quả thể hiện ở bảng 3 cho thấy, khi sử dụng xúc tác KOH trong sản xuất biodiesel bằng qui trình 2 giai đoạn cho hiệu suất thu hồi sản phẩm rất cao và sự biến động về hiệu suất giữa các nghiệm không lớn. Giữa 7 nghiệm thức 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 khác biệt không ý nghĩa và có hiệu suất cao hơn 2 nghiệm thức còn lại. Ở điều kiện nhiệt độ 65oC- tỉ lệ methanol/mỡ 2:10 phản ứng chuyển este hóa xảy ra tốt nhất cho hiệu suất cao nhất 95,08%, tuy nhiên nó thể hiện sự khác biệt không ý nghĩa so với nhiệt độ 55oC- tỉ lệ methanol/mỡ 1,8:10. Xét về lợi ích kinh tế nghiệm thức 7 (55oC; 1,8:10; KOH) là nghiệm thức được đề nghị áp dụng. Sự phụ thuộc của hiệu suất phản ứng vào các điều kiện thí nghiệm trong sản xuất biodiesel với xúc tác KOH được thể hiện ở đồ thị hình 6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 88 89 90 91 92 93 94 95 96 Nghiệm Thức H iệ u Su ất Hình 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu suất phản ứng theo các nghiệm thức TT Nghiệm thức Khối lượng thực tế mTT (g) Khối lượng lý thuyết mLT (g) Hiệu suất (%) 1 55oC; 2:10 425,87 460,51 92,48bc 2 60oC; 2:10 435,55 460,51 94,58ab 3 65oC; 2:10 437,83 460,51 95,08a 4 55oC;1,9:10 433,60 460,51 94,17ab 5 60oC;1,9:10 419,13 460,51 91,02c 6 65oC;1,9:10 428,32 460,51 93,01abc 7 55oC;1,8:10 431,82 460,51 93,77ab 8 60oC;1,8:10 434,21 460,51 94,29ab 9 65oC;1,8:10 426,98 460,51 92,72abc Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 25 4.2.2 Ảnh hưởng của các điều kiện phản ứng đến một số chỉ tiêu chất lượng của biodiesel Sản phẩm biodiesel sau khi được sản xuất, được tiến hành kiểm tra một số chỉ tiêu chất lượng như tỷ trọng, độ nhớt và chỉ số acid, kết quả được trình bày ở bảng 6. Bảng 6: Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng biodiesel (- Ở mỗi nghiệm thức, giá trị oC chỉ nhiệt độ tiến hành phản ứng ở giai đoạn 2, tỉ lệ tiếp theo chỉ tỉ lệ methanol : mỡ sử dụng - Các chữ cái khác nhau trên cùng một cột biểu hiện sự khác biệt có ý nghĩa ở mức độ 5%) Tỉ trọng: Kết quả ở bảng 6 cho thấy không có sự khác biệt ý nghĩa về tỷ trọng của biodiesel thu được ở 9 nghiệm thức đã thực hiện. Điều này cho phép kết luận khi sử dụng xúc tác KOH trong sản xuất diesel sinh học bằng quy trình 2 giai đoạn cho sản phẩm có tỷ trọng ổn định. Độ nhớt: Tất cả các giá trị độ nhớt của biodiesel thu được ở các nghiệm thức đều đạt yêu cầu về chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn ASTM. Sản phẩm thu được ở nghiệm thức 1 (55oC; 2:10) có độ nhớt thấp nhất, khác biệt ý nghĩa so với các nghiệm thức còn lại. Chỉ số acid: Biến động trong khoảng từ 0,13-0,29, tuy nhiên không có sự khác biệt ý nghĩa các giá trị chỉ số acid của các sản phẩm thu được từ 9 nghiệm thức khác nhau. Tất cả các giá trị đều đạt yêu cầu về chất lượng. Mẫu biodisel thu được từ nghiệm thức 3 (65oC; 2:10) được tiến hành phân tích các chỉ tiêu ăn mòn tấm đồng, hàm lượng lưu huỳnh, hàm lượng phospho; thu được các kết quả sau: TT Nghiệm thức Tỷ trọng (g/ml) Độ nhớt (mm2/s) Chỉ số acid (mgKOH/g) 1 55oC; 2:10 0,8795a 3,6332b 0,17a 2 60oC; 2:10 0,8800a 5,7316a 0,29a 3 65oC; 2:10 0,8758a 4,1030ab 0,18a 4 55oC;1,9:10 0,8762a 4,2909ab 0,24a 5 60oC;1,9:10 0,8666a 4,4162ab 0,17a 6 65oC;1,9:10 0,8809a 5,3558ab 0,24a 7 55oC;1,8:10 0,8744a 5,2932ab 0,16a 8 60oC;1,8:10 0,8796a 5,1052ab 0,13a 9 65oC;1,8:10 0,8729a 5,7630a 0,24a Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 26 Bảng 7: Kết quả phân tích một số chỉ tiêu biodiesel TT Chỉ tiêu Hàm lượng Đánh giá theo tiêu chuẩn ASTM 1 Ăn mòn tấm đồng Không ăn mòn Đạt 2 Hàm lượng lưu huỳnh, % 0,0009 Đạt 3 Hàm lượng phospho, % 0,006 Không đạt 4.3 THẢO LUẬN CHUNG 4.3.1 Ảnh hưởng của loại xúc tác đến hiệu suất thu hồi Phân tích thống kê sự khác biệt về hiệu suất thu hồi biodisel khi dùng 2 loại base khác nhau làm chất xúc, thu được kết quả ở bảng 8. Bảng 8: Ảnh hưởng của loại xúc tác sử dụng lên hiệu suất phản ứng tạo biodiesel Loại xúc tác NaOH KOH Hiệu suất(%) 91,3098b 93,4548a Từ kết quả thống kê cho thấy có sự khác biệt ý nghĩa về hiệu suất thu hồi sản phẩm biodiesel giữa 2 loại xúc tác đã sử dụng. Xúc tác KOH cho hiệu suất cao hơn và sản phẩm đạt tiêu chuẩn hơn xúc tác NaOH. 4.3.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ, tỉ lệ methanol/mỡ đến hiệu suất phản ứng i. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất phản ứng Ảnh hưởng của nhiệt độ tiến hành phản ứng chuyển ester hóa đến hiệu suất phản ứng tạo diesel sinh học được thể hiện ở bảng 9. Bảng 9: Ảnh hưởng của nhiệt độ lên hiệu suất phản ứng tạo biodiesel Nhiệt độ (oC) 55 60 65 Hiệu suất (%) 92,6364a 92,172a 92,3385a Kết quả ở bảng trên cho thấy không có sự khác biệt ý nghĩa về hiệu suất thu hồi ở 3 mức độ nhiệt độ khác nhau. Yếu tố nhiệt độ không ảnh hưởng đến hiệu suất thu hồi sản phẩm. ii. Ảnh hưởng của tỉ lệ methanol/mỡ đến hiệu suất phản ứng Bảng 10: Ảnh hưởng của tỉ lệ methanol/mỡ lên hiệu suất phản ứng tạo biodiesel Tỉ lệ methanol : mỡ 1,8:10 1,9:10 2:10 Hiệu suất (%) 93,0956a 91,8052ab 92,2461b Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 27 Kết quả thể hiện ở bảng 10 cho thấy có sự tác động của tỉ lệ methanol sử dụng đến hiệu suất phản ứng. iii. Tương tác giữa nhiệt độ và tỉ lệ methanol/mỡ đến hiệu suất phản ứng Theo kết quả thống kê: có sự tương tác giữa nhiệt độ và tỉ lệ methanol/mỡ đến hiệu suất phản ứng, nhiệt độ không tác động đến hiệu suất phản ứng nhưng tỉ lệ methanol/mỡ tác động đến hiệu suất phản ứng. Bên cạnh đó, từ số liệu bảng 9 và bảng 10 cho thấy có sự tỉ lệ giữa nhiệt độ và tỉ lệ methanol/mỡ. Có nghĩa là nếu nhiệt độ thấp thì tỉ lệ methanol/mỡ thấp và ngược lại. Điều này có thể giải thích như sau: nhiệt độ càng cao tốc độ bốc hơi của methanol càng nhanh. Từ đó ta có thể kết luận: nhiệt độ phụ thuộc vào tỉ lệ methanol/mỡ. Do đó nên chọn nhiệt độ theo tỉ lệ. Trong sản xuất nên chọn nhiệt độ thấp và tỉ lệ methanol/mỡ thấp để giảm chi phí sản xuất. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 28 Hình 9: Lắng và tách lắng sản phẩm Hình 10: Sản phẩm biodiesel Hình 11: Glycerin và tạp chất Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 29 CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1 KẾT LUẬN Qua quá trình nghiên cứu và tiến hành thí nghiệm thu được các kết quả như sau: - Khi sản xuất biodiesel bằng bằng phương pháp chuyển este hóa theo qui trình hai giai đoạn với xúc tác NaOH, tiến hành thí nghiệm chuyển ester ở nhiệt độ 55oC, lượng methanol dùng cho 1 lít mỡ nguyên liệu là 180 ml (tỉ lệ 1,8:10) cho hiệu suất phản ứng cao, sản phẩm thu được có độ nhớt và chỉ số acid đạt yêu cầu. - Đối với quy trình sản xuất tương tự, sử dụng xúc tác KOH, điều kiện thí nghiệm cho kết quả tốt nhất (hiệu suất phản ứng cao, sản phẩm thu được có độ nhớt và chỉ số acid đạt yêu cầu) là: nhiệt độ 65oC, tỉ lệ methanol : mỡ nguyên liệu 2:10. - Khi so sánh các chỉ tiêu sản phẩm thu được ứng với 2 loại xúc tác khác nhau, cho thấy: + Đối với qui trình 2 giai đoạn nên chọn xúc tác KOH. + Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm phụ thuộc vào tỉ lệ methanol/mỡ sử dụng. Quy trình sản xuất đề nghị cho sản xuất biodiesel từ 1 lít mỡ nguyên liệu như sau: Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 30 Nguyên liệu Xử lí Methanol, 80ml Khuấy trộn Để yên Trung hòa bằng methoxide Gia nhiệt 1: 55oC H2SO4 95%, 1ml Khuấy trộn 2 giờ Gia nhiệt 2: 65oC Methoxide Khuấy trộn 1,5 giờ Để yên Dung dịch tách lớp Glycerin Biodiesel thô Rửa 24 giờ Kiểm tra chất lượng Biodiesel Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 31 5.2 KIẾN NGHỊ Do thời gian tiến hành thí nghiệm tương đối ngắn, đề tài còn mới mẻ nên đề tài còn nhiều vấn đề nếu có điều kiện cần được nghiên cứu tiếp: - Nghiên cứu xử lý, ứng dụng glycerin. - Xác định thành phần hóa học của biodiesel, phân tích các chỉ tiêu còn lại. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 32 TÀI LIỆU THAM KHẢO Clements. D, 2004. Biodiesel Production Technology. Colorado- US: NXB National Renewable Energy Laboratory. Jiri Davidek và cộng sự, 1990, chemical chang during food processing, Elsevier Lê Ngọc Tú, 1996, Hóa sinh học công nghiệp, NXB khoa học và kỹ thuật. Báo cáo khoa học của Viện khoa học và công nghệ Việt Nam tại hội thảo lần thứ nhất 23/08/2006. Báo cáo dự án sản xuất biodiesel, 2006, Hồ Xuân Thiên. Các trang web Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 33 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: KHỐI LƯỢNG THỰC TẾ PHỤ LỤC 2: TÍNH HIỆU SUẤT THU BIODIESEL Hiệu suất thu biodiesel được xác định dựa vào lượng biodiesel thu được. H = LT TT m m . 100% , (%) H: hiệu suất thu biodiesel, % mLT: khối lượng biodiesel lý thuyết, g mTT: khối lượng biodiesel tinh khiết từ qui trình sản xuất, g Tính mLT: mLT = nb . Mb, (g) nb: số mol biodiesel, mol Mb: phân tử lượng biodiesel, g/mol Tính nb: Từ bảng số liệu 2.3.1 ta tính được phân tử lượng trung bình của triglyceride. TT Nghiệm thức Thể tích thực tế (ml) Tỉ trọng(g/ml) Khối lượng thực tế(g) 1 55oC; 2:10; NaOH 465.05 0.8749 406.87 2 60oC; 2:10; NaOH 479.34 0.8709 417.46 3 65oC; 2:10; NaOH 480.55 0.8638 415.10 4 55oC;1,9:10; NaOH 478.68 0.8810 421.72 5 60oC;1,9:10; NaOH 477.00 0.8795 419.52 6 65oC;1,9:10; NaOH 477.22 0.8655 413.03 7 55oC;1,8:10; NaOH 488.26 0.8787 429.03 8 60oC;1,8:10; NaOH 482.95 0.8726 421.42 9 65oC;1,8:10; NaOH 484.95 0.8745 424.09 10 55oC; 2:10; KOH 484.22 0.8795 425.87 11 60oC; 2:10; KOH 494.94 0.8800 435.55 12 65oC; 2:10; KOH 499.92 0.8758 437.83 13 55oC;1,9:10; KOH 494.86 0.8762 433.60 14 60oC;1,9:10; KOH 483.65 0.8666 419.13 15 65oC;1,9:10; KOH 486.23 0.8809 428.32 16 55oC;1,8:10; KOH 493.85 0.8744 431.82 17 60oC;1,8:10; KOH 493.64 0.8796 434.21 18 65oC;1,8:10; KOH 489.15 0.8729 426.98 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 34 Kí hiệu: Mt , (g/mol) Mt = 882,92 mt = Dt . Vt = 0,917 . 500 = 458,5 (g)  Số mol triglyceride nT = T T M m = 92,882 5,458 = 0.519, (mol) Phương trình phản ứng cơ bản: Xúc tác Triglyceride + 3 methanol glycerin + hỗn hợp methylester (1) 1 mol 3 mol 0,519 mol 1,557 mol nb = 1,557 (mol) Tính Mb Từ phương trình (1) theo định luật bảo toàn khối lượng ta có 882,92 + 3 . 32 = 92 + 3 .Mb Mb = 295,64 (g/mol) Vậy mLT = 1,557 . 295,64 = 460,51 (g) Tính mTT: mTT = md .Dd , (g) md: khối lượng biodiesel thu được từ qui trình sản xuất. Dd: tỉ trọng biodiesel. PHỤ LỤC 3: XÁC ĐINH CHỈ SỐ ACID Dung dịch chuẩn: KOH 0.1N pha trong ethanol Thuốc thử: phenolphtalein 1% trong ethanol. Tiến hành: Lấy chính xác 10g dầu. Thêm vào 2 giọt phenolphtalein. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 35 Chuẩn độ bằng KOH 0.1N trong alcol đến khi xuất hiện màu hồng lợt. Tính kết quả: )( )(6.5 )( gm mlVC KOH mga × = m: khối lượng dầu đem phân tích. VKOH: thể tích KOH PHỤ LỤ 4: XỬ LÝ THỐNG KÊ NaOH 4.1 Hiệu suất thu hồi Table of Means for hieusuat by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 88.3526 0.770574 87.2078 89.4973 2 3 90.6523 0.770574 89.5076 91.797 3 3 90.1384 0.770574 88.9937 91.2832 4 3 91.5777 0.770574 90.4329 92.7224 5 3 91.0984 0.770574 89.9537 92.2431 6 3 89.6904 0.770574 88.5457 90.8351 7 3 93.1649 0.770574 92.0202 94.3097 8 3 91.5112 0.770574 90.3664 92.6559 9 3 91.4251 0.770574 90.2804 92.5698 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 90.8457 Multiple Range Tests for hieusuat by nghiemthuc ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 3 88.3526 X c 6 3 89.6904 XX bc 3 3 90.1384 XX bc 2 3 90.6523 X b 5 3 91.0984 XX ab 9 3 91.4251 XX ab 8 3 91.5112 XX ab 4 3 91.5777 XX ab 7 3 93.1649 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 36 ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 *-2.29973 2.2895 1 - 3 -1.78587 2.2895 1 - 4 *-3.2251 2.2895 1 - 5 *-2.74583 2.2895 1 - 6 -1.33783 2.2895 1 - 7 *-4.81237 2.2895 1 - 8 *-3.1586 2.2895 1 - 9 *-3.07253 2.2895 2 - 3 0.513867 2.2895 2 - 4 -0.925367 2.2895 2 - 5 -0.4461 2.2895 2 - 6 0.9619 2.2895 2 - 7 *-2.51263 2.2895 2 - 8 -0.858867 2.2895 2 - 9 -0.7728 2.2895 3 - 4 -1.43923 2.2895 3 - 5 -0.959967 2.2895 3 - 6 0.448033 2.2895 3 - 7 *-3.0265 2.2895 3 - 8 -1.37273 2.2895 3 - 9 -1.28667 2.2895 4 - 5 0.479267 2.2895 4 - 6 1.88727 2.2895 4 - 7 -1.58727 2.2895 4 - 8 0.0665 2.2895 4 - 9 0.152567 2.2895 5 - 6 1.408 2.2895 5 - 7 -2.06653 2.2895 5 - 8 -0.412767 2.2895 5 - 9 -0.3267 2.2895 6 - 7 *-3.47453 2.2895 6 - 8 -1.82077 2.2895 6 - 9 -1.7347 2.2895 7 - 8 1.65377 2.2895 7 - 9 1.73983 2.2895 8 - 9 0.0860667 2.2895 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 4.2 Tỉ trọng Table of Means for ty trong by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 0.874867 0.004742 0.867822 0.881911 2 3 0.870933 0.004742 0.863889 0.877978 3 3 0.863833 0.004742 0.856789 0.870878 4 3 0.881 0.004742 0.873955 0.888045 5 3 0.879467 0.004742 0.872422 0.886511 6 3 0.8655 0.004742 0.858455 0.872545 7 3 0.8787 0.004742 0.871655 0.885745 8 3 0.8726 0.004742 0.865555 0.879645 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 37 9 3 0.874533 0.004742 0.867489 0.881578 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 0.873493 Multiple Range Tests for ty trong by nghiemthuc ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 3 3 0.863833 X c 6 3 0.8655 XX bc 2 3 0.870933 XXX abc 8 3 0.8726 XXX abc 9 3 0.874533 XXX abc 1 3 0.874867 XXX abc 7 3 0.8787 XX ab 5 3 0.879467 XX ab 4 3 0.881 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 0.00393333 0.0140892 1 - 3 0.0110333 0.0140892 1 - 4 -0.00613333 0.0140892 1 - 5 -0.0046 0.0140892 1 - 6 0.00936667 0.0140892 1 - 7 -0.00383333 0.0140892 1 - 8 0.00226667 0.0140892 1 - 9 0.000333333 0.0140892 2 - 3 0.0071 0.0140892 2 - 4 -0.0100667 0.0140892 2 - 5 -0.00853333 0.0140892 2 - 6 0.00543333 0.0140892 2 - 7 -0.00776667 0.0140892 2 - 8 -0.00166667 0.0140892 2 - 9 -0.0036 0.0140892 3 - 4 *-0.0171667 0.0140892 3 - 5 *-0.0156333 0.0140892 3 - 6 -0.00166667 0.0140892 3 - 7 *-0.0148667 0.0140892 3 - 8 -0.00876667 0.0140892 3 - 9 -0.0107 0.0140892 4 - 5 0.00153333 0.0140892 4 - 6 *0.0155 0.0140892 4 - 7 0.0023 0.0140892 4 - 8 0.0084 0.0140892 4 - 9 0.00646667 0.0140892 5 - 6 0.0139667 0.0140892 5 - 7 0.000766667 0.0140892 5 - 8 0.00686667 0.0140892 5 - 9 0.00493333 0.0140892 6 - 7 -0.0132 0.0140892 6 - 8 -0.0071 0.0140892 6 - 9 -0.00903333 0.0140892 7 - 8 0.0061 0.0140892 7 - 9 0.00416667 0.0140892 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 38 8 - 9 -0.00193333 0.0140892 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 4.3 Độ nhớt Table of Means for do nhot by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 4.44747 0.576873 3.59048 5.30446 2 3 5.22003 0.576873 4.36304 6.07702 3 3 5.30357 0.576873 4.44658 6.16056 4 3 6.3058 0.576873 5.44881 7.16279 5 3 4.9277 0.576873 4.07071 5.78469 6 3 6.03437 0.576873 5.17738 6.89136 7 3 4.6354 0.576873 3.77841 5.49239 8 3 4.6354 0.576873 3.77841 5.49239 9 3 5.61467 0.576873 4.75768 6.47166 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 5.23604 Multiple Range Tests for do nhot by nghiemthuc -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 3 4.44747 X b 8 3 4.6354 XX ab 7 3 4.6354 XX ab 5 3 4.9277 XX ab 2 3 5.22003 XX ab 3 3 5.30357 XX ab 9 3 5.61467 XX ab 6 3 6.03437 XX ab 4 3 6.3058 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 -0.772567 1.71398 1 - 3 -0.8561 1.71398 1 - 4 *-1.85833 1.71398 1 - 5 -0.480233 1.71398 1 - 6 -1.5869 1.71398 1 - 7 -0.187933 1.71398 1 - 8 -0.187933 1.71398 1 - 9 -1.1672 1.71398 2 - 3 -0.0835333 1.71398 2 - 4 -1.08577 1.71398 2 - 5 0.292333 1.71398 2 - 6 -0.814333 1.71398 2 - 7 0.584633 1.71398 2 - 8 0.584633 1.71398 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 39 2 - 9 -0.394633 1.71398 3 - 4 -1.00223 1.71398 3 - 5 0.375867 1.71398 3 - 6 -0.7308 1.71398 3 - 7 0.668167 1.71398 3 - 8 0.668167 1.71398 3 - 9 -0.3111 1.71398 4 - 5 1.3781 1.71398 4 - 6 0.271433 1.71398 4 - 7 1.6704 1.71398 4 - 8 1.6704 1.71398 4 - 9 0.691133 1.71398 5 - 6 -1.10667 1.71398 5 - 7 0.2923 1.71398 5 - 8 0.2923 1.71398 5 - 9 -0.686967 1.71398 6 - 7 1.39897 1.71398 6 - 8 1.39897 1.71398 6 - 9 0.4197 1.71398 7 - 8 0.0 1.71398 7 - 9 -0.979267 1.71398 8 - 9 -0.979267 1.71398 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 4.4 Chỉ số acid Table of Means for chiso acid by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------- 1 3 0.36 0.0589203 0.272469 0.447531 2 3 0.413333 0.0589203 0.325803 0.500864 3 3 0.39 0.0589203 0.302469 0.477531 4 3 0.436667 0.0589203 0.349136 0.524197 5 3 0.26 0.0589203 0.172469 0.347531 6 3 0.23 0.0589203 0.142469 0.317531 7 3 0.186667 0.0589203 0.0991358 0.274197 8 3 0.16 0.0589203 0.0724692 0.247531 9 3 0.153333 0.0589203 0.0658025 0.240864 -------------------------------------------------------------------------------- Total 27 0.287778 Multiple Range Tests for chiso acid by nghiemthuc ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 9 3 0.153333 X e 8 3 0.16 X e 7 3 0.186667 XX de 6 3 0.23 XXX cde 5 3 0.26 XXXX bcde Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 40 1 3 0.36 XXXX abcd 3 3 0.39 XXX abc 2 3 0.413333 XX ab 4 3 0.436667 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 -0.0533333 0.175062 1 - 3 -0.03 0.175062 1 - 4 -0.0766667 0.175062 1 - 5 0.1 0.175062 1 - 6 0.13 0.175062 1 - 7 0.173333 0.175062 1 - 8 *0.2 0.175062 1 - 9 *0.206667 0.175062 2 - 3 0.0233333 0.175062 2 - 4 -0.0233333 0.175062 2 - 5 0.153333 0.175062 2 - 6 *0.183333 0.175062 2 - 7 *0.226667 0.175062 2 - 8 *0.253333 0.175062 2 - 9 *0.26 0.175062 3 - 4 -0.0466667 0.175062 3 - 5 0.13 0.175062 3 - 6 0.16 0.175062 3 - 7 *0.203333 0.175062 3 - 8 *0.23 0.175062 3 - 9 *0.236667 0.175062 4 - 5 *0.176667 0.175062 4 - 6 *0.206667 0.175062 4 - 7 *0.25 0.175062 4 - 8 *0.276667 0.175062 4 - 9 *0.283333 0.175062 5 - 6 0.03 0.175062 5 - 7 0.0733333 0.175062 5 - 8 0.1 0.175062 5 - 9 0.106667 0.175062 6 - 7 0.0433333 0.175062 6 - 8 0.07 0.175062 6 - 9 0.0766667 0.175062 7 - 8 0.0266667 0.175062 7 - 9 0.0333333 0.175062 8 - 9 0.00666667 0.175062 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 4.6 Ảnh hưởng của nhiệt độ và tỉ lệ methanol/mỡ đến hiệu suất phản ứng Analysis of Variance for hieusuat - Type III Sums of Squares ------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:nhietdo 2.48324 2 1.24162 0.70 0.5110 B:ti le 24.2498 2 12.1249 6.81 0.0063 INTERACTIONS AB 17.8022 4 4.45055 2.50 0.0792 RESIDUAL 32.0644 18 1.78135 ------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 76.5996 26 Table of Least Squares Means for hieusuat with 95.0 Percent Confidence Intervals ------------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 41 Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit ------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 27 90.8457 nhietdo 55 9 91.0317 0.444891 90.097 91.9664 60 9 91.0873 0.444891 90.1526 92.022 65 9 90.418 0.444891 89.4833 91.3527 ti le 0.18 9 92.0337 0.444891 91.099 92.9684 0.19 9 90.7888 0.444891 89.8541 91.7235 0.2 9 89.7144 0.444891 88.7797 90.6491 nhietdo by ti le 55 0.18 3 93.1649 0.770574 91.546 94.7839 55 0.19 3 91.5777 0.770574 89.9587 93.1966 55 0.2 3 88.3526 0.770574 86.7336 89.9715 60 0.18 3 91.5112 0.770574 89.8922 93.1301 60 0.19 3 91.0984 0.770574 89.4795 92.7173 60 0.2 3 90.6523 0.770574 89.0334 92.2712 65 0.18 3 91.4251 0.770574 89.8062 93.044 65 0.19 3 89.6904 0.770574 88.0715 91.3093 65 0.2 3 90.1384 0.770574 88.5195 91.7574 Multiple Range Tests for hieusuat by nhietdo ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nhietdo Count LS Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 65 9 90.418 X a 55 9 91.0317 X a 60 9 91.0873 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 55 - 60 -0.0555667 1.32184 55 - 65 0.613744 1.32184 60 - 65 0.669311 1.32184 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. PHỤ LỤC 5: XỬ LÝ THỐNG KÊ KOH 5.1 Hiệu suất thu hồi Table of Means for hieusuat by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals ------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit ------------------------------------------------------------------------------- 1 2 92.477 0.756262 91.2672 93.6867 2 2 94.5795 0.756262 93.3698 95.7893 3 2 95.0752 0.756262 93.8654 96.2849 4 2 94.1568 0.756262 92.9471 95.3666 5 2 91.0153 0.756262 89.8056 92.225 6 2 93.011 0.756262 91.8013 94.2207 7 2 93.7706 0.756262 92.5608 94.9803 8 2 94.2879 0.756262 93.0782 95.4977 9 2 92.7198 0.756262 91.51 93.9295 ------------------------------------------------------------------------------- Total 18 93.4548 Multiple Range Tests for hieusuat by nghiemthuc Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 42 ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 5 2 91.0153 X c 1 2 92.477 XX bc 9 2 92.7198 XXX abc 6 2 93.011 XXX abc 7 2 93.7706 XX ab 4 2 94.1568 XX ab 8 2 94.2879 XX ab 2 2 94.5795 XX ab 3 2 95.0752 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 -2.1026 2.41942 1 - 3 *-2.5982 2.41942 1 - 4 -1.6799 2.41942 1 - 5 1.46165 2.41942 1 - 6 -0.53405 2.41942 1 - 7 -1.2936 2.41942 1 - 8 -1.811 2.41942 1 - 9 -0.2428 2.41942 2 - 3 -0.4956 2.41942 2 - 4 0.4227 2.41942 2 - 5 *3.56425 2.41942 2 - 6 1.56855 2.41942 2 - 7 0.809 2.41942 2 - 8 0.2916 2.41942 2 - 9 1.8598 2.41942 3 - 4 0.9183 2.41942 3 - 5 *4.05985 2.41942 3 - 6 2.06415 2.41942 3 - 7 1.3046 2.41942 3 - 8 0.7872 2.41942 3 - 9 2.3554 2.41942 4 - 5 *3.14155 2.41942 4 - 6 1.14585 2.41942 4 - 7 0.3863 2.41942 4 - 8 -0.1311 2.41942 4 - 9 1.4371 2.41942 5 - 6 -1.9957 2.41942 5 - 7 *-2.75525 2.41942 5 - 8 *-3.27265 2.41942 5 - 9 -1.70445 2.41942 6 - 7 -0.75955 2.41942 6 - 8 -1.27695 2.41942 6 - 9 0.29125 2.41942 7 - 8 -0.5174 2.41942 7 - 9 1.0508 2.41942 8 - 9 1.5682 2.41942 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 5.2 Độ nhớt Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 43 Table of Means for do nhot by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals ------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upperlimit ------------------------------------------------------------------------------- 1 2 3.63315 0.586783 2.69454 4.57176 2 2 5.7316 0.586783 4.79299 6.67021 3 2 4.10295 0.586783 3.16434 5.04156 4 2 4.2909 0.586783 3.35229 5.22951 5 2 4.41615 0.586783 3.47754 5.35476 6 2 5.35575 0.586783 4.41714 6.29436 7 2 5.29315 0.586783 4.35454 6.23176 8 2 5.1052 0.586783 4.16659 6.04381 9 2 5.76295 0.586783 4.82434 6.70156 ------------------------------------------------------------------------------- Total 18 4.85464 Multiple Range Tests for do nhot by nghiemthuc ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 1 2 3.63315 X b 3 2 4.10295 XX ab 4 2 4.2909 XX ab 5 2 4.41615 XX ab 8 2 5.1052 XX ab 7 2 5.29315 XX ab 6 2 5.35575 XX ab 2 2 5.7316 X a 9 2 5.76295 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 *-2.09845 1.87722 1 - 3 -0.4698 1.87722 1 - 4 -0.65775 1.87722 1 - 5 -0.783 1.87722 1 - 6 -1.7226 1.87722 1 - 7 -1.66 1.87722 1 - 8 -1.47205 1.87722 1 - 9 *-2.1298 1.87722 2 - 3 1.62865 1.87722 2 - 4 1.4407 1.87722 2 - 5 1.31545 1.87722 2 - 6 0.37585 1.87722 2 - 7 0.43845 1.87722 2 - 8 0.6264 1.87722 2 - 9 -0.03135 1.87722 3 - 4 -0.18795 1.87722 3 - 5 -0.3132 1.87722 3 - 6 -1.2528 1.87722 3 - 7 -1.1902 1.87722 3 - 8 -1.00225 1.87722 3 - 9 -1.66 1.87722 4 - 5 -0.12525 1.87722 4 - 6 -1.06485 1.87722 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 44 4 - 7 -1.00225 1.87722 4 - 8 -0.8143 1.87722 4 - 9 -1.47205 1.87722 5 - 6 -0.9396 1.87722 5 - 7 -0.877 1.87722 5 - 8 -0.68905 1.87722 5 - 9 -1.3468 1.87722 6 - 7 0.0626 1.87722 6 - 8 0.25055 1.87722 6 - 9 -0.4072 1.87722 7 - 8 0.18795 1.87722 7 - 9 -0.4698 1.87722 8 - 9 -0.65775 1.87722 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 5.3 Tỷ trọng Table of Means for ty trong by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals ------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upperlimit ------------------------------------------------------------------------------- 1 2 0.87945 0.00761563 0.867268 0.891632 2 2 0.88 0.00761563 0.867818 0.892182 3 2 0.8758 0.00761563 0.863618 0.887982 4 2 0.87615 0.00761563 0.863968 0.888332 5 2 0.8666 0.00761563 0.854418 0.878782 6 2 0.8809 0.00761563 0.868718 0.893082 7 2 0.87435 0.00761563 0.862168 0.886532 8 2 0.8796 0.00761563 0.867418 0.891782 9 2 0.87285 0.00761563 0.860668 0.885032 ------------------------------------------------------------------------------- Total 18 0.876189 Multiple Range Tests for ty trong by nghiemthuc ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 5 2 0.8666 X a 9 2 0.87285 X a 7 2 0.87435 X a 3 2 0.8758 X a 4 2 0.87615 X a 1 2 0.87945 X a 8 2 0.8796 X a 2 2 0.88 X a 6 2 0.8809 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 -0.00055 0.0243638 1 - 3 0.00365 0.0243638 1 - 4 0.0033 0.0243638 1 - 5 0.01285 0.0243638 1 - 6 -0.00145 0.0243638 1 - 7 0.0051 0.0243638 1 - 8 -0.00015 0.0243638 1 - 9 0.0066 0.0243638 2 - 3 0.0042 0.0243638 2 - 4 0.00385 0.0243638 2 - 5 0.0134 0.0243638 2 - 6 -0.0009 0.0243638 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 45 2 - 7 0.00565 0.0243638 2 - 8 0.0004 0.0243638 2 - 9 0.00715 0.0243638 3 - 4 -0.00035 0.0243638 3 - 5 0.0092 0.0243638 3 - 6 -0.0051 0.0243638 3 - 7 0.00145 0.0243638 3 - 8 -0.0038 0.0243638 3 - 9 0.00295 0.0243638 4 - 5 0.00955 0.0243638 4 - 6 -0.00475 0.0243638 4 - 7 0.0018 0.0243638 4 - 8 -0.00345 0.0243638 4 - 9 0.0033 0.0243638 5 - 6 -0.0143 0.0243638 5 - 7 -0.00775 0.0243638 5 - 8 -0.013 0.0243638 5 - 9 -0.00625 0.0243638 6 - 7 0.00655 0.0243638 6 - 8 0.0013 0.0243638 6 - 9 0.00805 0.0243638 7 - 8 -0.00525 0.0243638 7 - 9 0.0015 0.0243638 8 - 9 0.00675 0.0243638 ------------------------------------------------------------------------------- • denotes a statistically significant difference. 5.4 Chỉ số acid Table of Means for chi so acid by nghiemthuc with 95.0 percent LSD intervals ------------------------------------------------------------------------------- Stnd. error nghiemthuc Count Mean (pooled s) Lower limit Upperlimit ------------------------------------------------------------------------------- 1 2 0.165 0.0571061 0.0736536 0.256346 2 2 0.29 0.0571061 0.198654 0.381346 3 2 0.18 0.0571061 0.0886536 0.271346 4 2 0.24 0.0571061 0.148654 0.331346 5 2 0.165 0.0571061 0.0736536 0.256346 6 2 0.235 0.0571061 0.143654 0.326346 7 2 0.155 0.0571061 0.0636536 0.246346 8 2 0.125 0.0571061 0.0336536 0.216346 9 2 0.235 0.0571061 0.143654 0.326346 ------------------------------------------------------------------------------- Total 18 0.198889 Multiple Range Tests for chi so acid by nghiemthuc ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nghiemthuc Count Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 8 2 0.125 X a 7 2 0.155 X a 1 2 0.165 X a 5 2 0.165 X a 3 2 0.18 X a 6 2 0.235 X a 9 2 0.235 X a 4 2 0.24 X a 2 2 0.29 X a ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 -0.125 0.182693 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 46 1 - 3 -0.015 0.182693 1 - 4 -0.075 0.182693 1 - 5 0.0 0.182693 1 - 6 -0.07 0.182693 1 - 7 0.01 0.182693 1 - 8 0.04 0.182693 1 - 9 -0.07 0.182693 2 - 3 0.11 0.182693 2 - 4 0.05 0.182693 2 - 5 0.125 0.182693 2 - 6 0.055 0.182693 2 - 7 0.135 0.182693 2 - 8 0.165 0.182693 2 - 9 0.055 0.182693 3 - 4 -0.06 0.182693 3 - 5 0.015 0.182693 3 - 6 -0.055 0.182693 3 - 7 0.025 0.182693 3 - 8 0.055 0.182693 3 - 9 -0.055 0.182693 4 - 5 0.075 0.182693 4 - 6 0.005 0.182693 4 - 7 0.085 0.182693 4 - 8 0.115 0.182693 4 - 9 0.005 0.182693 5 - 6 -0.07 0.182693 5 - 7 0.01 0.182693 5 - 8 0.04 0.182693 5 - 9 -0.07 0.182693 6 - 7 0.08 0.182693 6 - 8 0.11 0.182693 6 - 9 0.0 0.182693 7 - 8 0.03 0.182693 7 - 9 -0.08 0.182693 8 - 9 -0.11 0.182693 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 5.5 Ảnh hưởng của nhiệt độ và tỉ lệ methanol/mỡ đến hiệu suất phản ứng Table of Least Squares Means for hieu suat with 95.0 Percent Confidence Intervals ------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit ------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 18 93.4548 nhietdo 55 6 93.4681 0.62311 92.122 94.8143 60 6 93.2943 0.62311 91.9481 94.6404 65 6 93.602 0.62311 92.2558 94.9481 ty le 0.18 6 93.5928 0.62311 92.2466 94.9389 0.19 6 92.7277 0.62311 91.3816 94.0739 0.2 6 94.0439 0.62311 92.6977 95.39 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 47 Analysis of Variance for hieu suat - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:nhietdo 0.285638 2 0.142819 0.12 0.8841 B:tile 5.3682 2 2.6841 2.35 0.1513 INTERACTIONS AB 19.99 4 4.9975 4.37 0.0309 RESIDUAL 10.2948 9 1.14386 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 35.9386 17 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for hieu suat by nhietdo ------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nhietdo Count LS Mean Homogeneous Groups ------------------------------------------------------------------------------- 60 6 93.2943 X 55 6 93.4681 X 65 6 93.602 X ------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits ------------------------------------------------------------------------------- 55 - 60 0.17385 1.90374 55 - 65 -0.13385 1.90374 60 - 65 -0.3077 1.90374 ------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. PHỤ LỤC 6: THỐNG KÊ TỔNG HỢP CỦA NaOH VÀ KOH Analysis of Variance for hs - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:loaixt 41.4073 1 41.4073 23.10 0.0000 B:nhiet do 1.32854 2 0.664272 0.37 0.6935 C:tile 10.3244 2 5.16218 2.88 0.0718 RESIDUAL 53.7848 30 1.79283 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 106.845 35 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng 48 Multiple Range Tests for hs by loaixt -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD loaixt Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 18 91.3098 X 2 18 93.4548 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 *-2.14495 0.911512 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Multiple Range Tests for hs by nhiet do -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 60 12 92.172 X 65 12 92.3385 X 55 12 92.6364 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 55 - 60 0.464408 1.11637 55 - 65 0.297867 1.11637 60 - 65 -0.166542 1.11637 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0217.pdf
Tài liệu liên quan