Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm

Tên đề tài luận văn: Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tp.HCM và đánh giá thử nghiệm. Chuyên ngành: Đo lường và đánh giá trong giáo dục. Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm. Tóm tắt các kết quả của luận văn: Luận văn nghiên cứu đề xuất xây dựng thành công chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ngành Quản trị mạng máy tính Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. Đánh giá thử nghiệm chất lượng sinh viên tốt nghiệp của ngành Quản trị mạng máy tính so với chuẩn đầu ra. Về kiến thức: chất lượng sinh viên tốt nghiệp đạt từ mức trung bình đến mức cao (riêng kiến thức ngoại ngữ đạt ở mức thấp). Về kỹ năng: đa số kỹ năng mềm của sinh viên đạt ở mức trung bình (riêng kỹ năng chịu áp lực đạt ở mức khá). Một số kỹ năng cứng đạt từ mức trung bình đến mức khá. Về thái độ đạo đức đạt dược ở mức khá, cao. Đánh giá chất lượng đầu vào của sinh viên thông qua xét tuyển học lực kết quả cho thấy đa số sinh viên vào trường học nghề chỉ đạt trình độ học lực trung bình (phổ thông trung học) chiếm 72%.Đánh giá về chất lượng quản lý: đa số đánh giá chất lượng quản lý của nhà trường là tốt song vẫn còn một số ý kiến không hài lòng về cách quản lý. (chiếm tỷ lệ thấp). Đánh gía về chất lượng giảng dạy của giảng viên đa số hài lòng về chất lượng giảng dạy của nhà trường nhưng vẫn còn một số ý kiến chưa hài lòng về cách giảng dạy của giảng viên (chiếm tỷ lệ thấp). Khả năng ứng dụng trong thực tiễn: Ứng dụng vào việc tuyên bố chuẩn đầu ra của ngành Quản trị mạng máy tính của trường. Những hướng nghiên cứu tiếp theo: Nghiên cứu biện pháp để đánh giá, đảm bảo chuẩn đầu ra chi tiết cho từng môn học cụ thể. Luận văn gồm 111 trang

pdf111 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1829 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu xây dựng chuẩn đầu ra ngành Công nghệ thông tin Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh và đánh giá thử nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
re of Sampling Adequacy. .811 Approx. Chi-Square 1251.816 df 351 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 3.8. Kết quả nghiên cứu Trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng giá trị trung bình (M) cho ý kiến của các nhóm khách thể nghiên cứu. Trong phiếu hỏi thiết kế có năm mức ñộ trả lời khác nhau từ cao ñến thấp, tương ứng với mức ñiểm từ cao nhất (5 ñiểm) ñến thấp nhất (1ñiểm), với ý nghĩa như sau: + 1 ñiểm: mức ñộ kém (K); + 2 ñiểm: mức ñộ yếu; + 3 ñiểm: ñạt mức ñộ trung bình (TB); + 4 ñiểm: ñạt ở mức ñộ khá (Khá); + 5 ñiểm: ñạt ở mức ñộ tốt. Ghi chú: Giá trị M1: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm SVNC, SVTN. Giá trị M2: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm cán bộ quản lý, giảng viên giảng dạy. Giá trị M3: giá trị trung bình về ý kiến của nhóm nhà tuyển dụng. 3.8.1. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR ñề xuất ðể ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kiến thức của SVTN. Tác giả sử dụng 07 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng dạy của Khoa CNTT; NTD ñánh giá. Trong 07 tiêu chí ñược thiết kế chia làm ba phần chính ñể ñánh giá về: (1) kiến thức cơ bản (02 tiêu chí); (2) kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi (02 tiêu chí); (3) kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao (03 tiêu chí) (bảng 3.13). 74 Bảng 3.13: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kiến thức so với CðR Tiêu chuẩn về kiến thức Mẫu Giá trị trung bình theo nhóm khách thể khảo sát M (giá trị trung bình của M1, M2, M3) Xếp mức theo (M) Kiến thức cơ bản (1) Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. M1 M2 M3 3.99 4.35 4.00 4.11 Khá (2) Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. M1 M2 M3 3.03 3.15 2.72 3.0 TB Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi (3) Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên bảng tính M1 M2 M3 4.06 4.30 4.11 4.15 Khá (4) Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức. M1 M2 M3 3.55 3.67 3.06 3.42 TB Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao (5) Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. M1 M2 M3 3.83 4.13 3.74 3.9 TB (6) Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính. M1 M2 M3 3.55 3.83 3.28 3.5 TB 75 (7) Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức M1 M2 M3 3.47 3.83 3.24 3.5 TB Có thể thấy rõ sự khác biệt trong cách ñánh giá về chất lượng SVTN qua tiêu chuẩn kiến thức của SV học nghề QTMMT của các mẫu nghiên cứu. Trong các mẫu khảo sát, kết quả cho ñiểm trung bình ở các tiêu chí về kiến thức như: “khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc”, “cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức”, “nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng”, “nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính”, “quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức”. Qua ñó, cho thấy ñiểm yếu của SVTN Cð nghề cần phải ñược rèn luyện, tu dưỡng (bảng 3.13). Kết quả cho ñiểm khá là: “hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước”; “kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo và tính toán trên bảng tính”. 3.8.2. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng so với CðR ñề xuất. Khi ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng của sản phẩm ñào tạo của Trường CðNKTCN Tp.HCM. Kỹ năng ở ñây ñược chia làm 2 nhóm: kỹ năng mềm và kỹ năng cứng. 3.8.3. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm so với CðR ñề xuất. Khi ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kỹ năng mềm của SVTN. Tác giả sử dụng 06 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên giảng dạy của Khoa CNTT và NTD ñánh giá. Trong 06 tiêu chí tác giả chia ra làm 03 phần chính: (1) Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề QTMMT (03 tiêu chí); (2) Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp (01 tiêu chí); (3) Kỹ năng quản lý (02 tiêu chí) (bảng 3.14). 76 Bảng 3.14: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng mềm Các kỹ năng mềm Mẫu Giá trị trung bình theo nhóm khách thể khảo sát M Xếp mức theo (M) Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính (1) Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề quản trị mạng. M1 M2 M3 3.45 3.17 3.49 3.37 TB (2) Khả năng làm việc ñộc lập trong lĩnh vực tin học. M1 M2 M3 3.59 3.43 3.36 3.46 TB (3) Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc trong lĩnh vực tin học. M1 M2 M3 3.65 3.46 3.28 3.46 TB Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp (4) Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính M1 M2 M3 3.49 3.35 3.28 3.37 TB Kỹ năng quản lý (5) Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy tính M1 M2 M3 3.45 3.43 3.36 3.41 TB (6) Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính M1 M2 M3 3.71 3.547 3.43 3.53 TB 77 Dựa vào kết quả cho ñiểm, nhận thấy các kỹ năng mềm của SVTN: chỉ ñạt ở mức ñộ trung bình (bảng 3.14). 3.8.4. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng so với CðR ñề xuất Khi ñánh giá về mức ñộ ñáp ứng kỹ năng chuyên môn của SVTN ñược ñào tạo. Tác giả sử dụng 11 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên giảng dạy Khoa CNTT và NTD ñánh giá. Trong 11 tiêu chí tác giả chia ra làm 05 phần chính: (1) Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng (03 tiêu chí); (2) Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng (01 tiêu chí); (3) Thiết kế hệ thống (02 tiêu chí); (4) Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng (02 tiêu chí); (05) Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng (03 tiêu chí) (bảng 3.15). Bảng 3.15: Mô tả ñánh giá chất lượng SVTN về mặt kỹ năng cứng Các kỹ năng chuyên môn Mẫu Giá trị trung bình theo nhóm khách thể khảo sát M Xếp mức theo (M) Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng (1) Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. M1 M2 M3 3.60 3.91 3.55 3.68 TB (2) Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & mạng M1 M2 M3 3.34 3.57 3.10 3.36 TB (3) Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng M1 M2 M3 3.40 3.52 3.13 3.35 TB 78 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng (4) Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng M1 M2 M3 3.46 3.69 3.30 3.48 TB Thiết kế hệ thống (5) Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). M1 M2 M3 3.56 3.63 3.49 3.56 TB (6) Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . M1 M2 M3 3.20 3.17 2.72 3.03 TB Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng (7) Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng M1 M2 M3 3.89 3.91 4.07 3.95 Khá (8) Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng M1 M2 M3 3.66 3.89 3.91 3.82 TB Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng (9)Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng M1 M2 M3 3.25 3.24 3.03 3.17 TB (10) Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. M1 M2 M3 3.37 3.31 3.17 3.28 TB (11) Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. M1 M2 M3 3.35 3.37 3.06 3.26 TB 79 Dựa vào kết quả cho ñiểm, nhận thấy ña số sinh viên ñều ñạt ở mức kỹ năng cứng ở mức trung bình, riêng kỹ năng cài ñặt và quản trị hệ thống máy tính, mạng ñạt ở mức Khá (bảng 3.15). 3.8.5. ðánh giá chất lượng SVTN về mặt thái ñộ so với CðR ñề xuất Khi ñánh giá về thái ñộ của SVTN ñược ñào tạo. Tác giả sử dụng 3 tiêu chí ñể SVNC và SVTN tự ñánh giá; CBQL, giảng viên giảng dạy Khoa CNTT và NTD ñánh giá: (1) Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính (01 tiêu chí); (2) Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính (01 tiêu chí); (3) Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT (01 tiêu chí) (bảng 3.16). Bảng 3.16: Mô tả thái ñộ của SVTN so với CðR Thái ñộ của SV tốt nghiệp Mẫu Giá trị trung bình theo nhóm khách thể khảo sát M Xếp mức theo (M) (1) Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính M1 M2 M3 3.98 3.85 3.61 3.81 TB (2) Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính M1 M2 M3 3.86 3.78 3.69 3.77 TB (3) Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT. M1 M2 M3 4.16 4.13 4.20 4.16 Khá Bên cạnh các kiến thức, kỹ năng mà SVTN cần phải có thì phẩm chất, thái ñộ SVTN cũng là một thành tố quan trọng làm nên chất lượng SVTN. ðánh giá về phẩm chất này cho thấy, SVTN ñược ñánh giá từ trung bình ñến mức khá về các phẩm chất: “Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính”; 80 “Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính”; “Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT” (bảng 3.16). 3.8.6. ðánh giá về chất lượng học lực của học sinh ñầu vào mà nhà trường xét tuyển. Một trong những quan niệm về chất lượng của giáo dục ðH là: “chất lượng giáo dục ñược ñánh giá bằng ñầu vào” [6]. Nếu chất lượng ñầu vào kém, việc xét tuyển ñơn giản chỉ dựa vào học lực của học sinh tốt nghiệp, học sinh chỉ cần tốt nghiệp phổ thông ñạt loại trung bình trở lên là ñược xét tuyển thì dù quá trình ñào tạo, quản lý có tốt ñến ñâu, SV chịu khó ñến mấy thì cũng khó trở thành những cán bộ giỏi mà chỉ ñạt một trình ñộ nhất ñịnh mà thôi. Trên ñây, tác giả khảo sát thêm về chất lượng học lực ñầu vào của học sinh phổ thông trung học mà nhà trường xét tuyển làm cơ sở ñể giải thích kết quả ñạt ñược về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ của SVTN ñã khảo sát ở trên và làm cơ sở ñể ñề xuất những kiến nghị cho nhà trường nhằm ñảm bảo chuẩn ñầu ra, ñảm bảo chất lượng giáo dục. Bảng 3.17: Thống kê học lực của học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học vào học tại trường nghề QTMMT Học lực phổ thông trung học Học lực Tần số Tần suất (%) Phần trăm hợp lệ (%) Phần trăm tích lũy (%) Trung bình 103 72.0 72.0 72.0 Khá 39 27.3 27.3 99.3 Giỏi 1 .7 .7 100.0 Giá trị Total (Tổng) 143 100.0 100.0 Qua ñó, cho thấy học lực phổ thông khi học sinh ñược xét tuyển vào trường thông qua phát phiếu hỏi 143 SVNC, SVTN như sau: học lực trung bình chiếm 72%; học lực khá chiếm 27.3%; học lực giỏi chiếm 0.7%. (Hình 3.1) Hình 3.1: ðồ thị biểu diển học lực của học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông. 81 3.8.7. ðánh giá về chất lượng quản lý của nhà trường Một trong những yếu tố cũng không kém phần quan trọng ảnh hưởng ñến chất lượng ñầu ra của nhà trường ñó là nhân tố về chất lượng quản lý. Tác giả khảo sát về chất lượng quản lý của nhà trường qua các ñối tượng ñánh giá ñể làm cơ sở ñề xuất ñảm bảo chuẩn ñầu ra nghề QTMMT và ñảm bảo chất lượng cho nhà trường. Bảng 3.18:Thống kê tổng hợp mức ñộ hài lòng về chất lượng quản lý của nhà trường ðối tượng ñánh giá Mức ñộ hài lòng SVNC, SVTN (%) CBQL, giảng dạy (%) NTD (%) Rất không hài lòng 1.4 0 0 Không hài lòng 10.5 1.9 0.9 Bình Thường 37.1 3.7 34.9 Hài lòng 42.0 63.0 60.6 Rất hài lòng 9.1 31.5 3.7 3.8.8. ðánh giá về chất lượng giảng dạy của giảng viên tại trường Giảng dạy, nhất là giảng dạy cho SV hệ Cð nghề không phải truyền ñạt nhiều kiến thức cho người học mà quan trọng là dạy SV cách tự học, dạy những gì SV cần thiết ñể ñáp ứng công việc chứ không giảng dạy những gì mà giảng viên có. Phương pháp giảng dạy như vậy sẽ cho ra ñời những SVTN cử nhân Cð nghề thiếu năng ñộng, không có kiến thức thực tế, thiếu kỹ năng mềm … Vì vậy, phải cải tiến chất lượng giảng dạy hạn chế ñọc chép, tăng cường thực hành, tăng cường sự tương tác giữa giảng viên và SV. Vì vậy, ñánh giá chất lượng giảng dạy của giảng viên là rất quan trọng. Tác giả lấy ý kiến ñánh giá của SVNC, SVTN; NTD và tự ñánh giá của chính giảng viên làm cơ sở cho ta về một cái nhìn tổng quát về chất lượng giảng dạy tại trường mà cụ thể là kiến thức, kỹ năng, thái ñộ mà sinh viên ñạt ñược qua cuộc khảo sát bằng phiếu hỏi ở trên. 82 Bảng 3.19: Thống kê tổng hợp mức ñộ hài lòng về chất lượng giảng dạy của giảng viên ðối tượng ñánh giá Mức ñộ hài lòng SVNC, SV tốt nghiệp (%) Cán bộ quản lý, giảng dạy (%) Nhà tuyển dụng (%) Rất không hài lòng 1.4 0 0.9 Không hài lòng 5.6 0 0 Bình Thường 42.7 3.7 34.9 Hài lòng 46.2 81.5 60.6 Rất hài lòng 4.2 14.8 3.7 Bảng 3.20: Tổng hợp so sánh giá trị trung bình (Mean) của 3 nhóm: SVNC, SVTN; CBQL, giảng dạy; NTD về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ so với CðR Giá trị trung bình Tiêu chuẩn về kiến thức SVNC, SVTN Cán bộ quản lý, giảng dạy Nhà tuyển dụng Kiến thức cơ bản (1) Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 3.99 4.35 4.00 (2) Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 3.03 3.15 2.72 Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi (3) Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên bảng tính 4.06 4.30 4.11 (4) Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức. 3.55 3.67 3.06 Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 83 (5) Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 3.83 4.13 3.74 (6) Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính. 3.55 3.83 3.28 (7) Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức 3.47 3.83 3.24 Tiêu chuẩn về kỹ năng Kỹ năng mềm Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính (1) Khả năng tự học, tự nghiên cứu về chuyên nghề quản trị mạng. 3.45 3.17 3.49 (2) Khả năng làm việc ñộc lập trong lĩnh vực tin học. 3.59 3.43 3.36 (3) Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc trong lĩnh vực tin học. 3.65 3.46 3.28 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp (4) Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính 3.49 3.35 3.28 Kỹ năng quản lý (5) Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy tính 3.45 3.43 3.36 (6) Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính 3.71 3.54 3.43 Kỹ năng cứng Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng (1) Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 3.60 3.91 3.55 (2) Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & mạng 3.34 3.57 3.10 84 (3) Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng 3.40 3.52 3.13 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng (4) Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng 3.46 3.69 3.30 Thiết kế hệ thống (5) Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 3.56 3.63 3.49 (6) Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 3.20 3.17 2.72 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng (7)Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng 3.89 3.91 4.07 (8) Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 3.66 3.89 3.91 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng (9)Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng 3.25 3.24 3.03 (10) Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 3.37 3.31 3.17 (11) Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 3.35 3.37 3.06 Tiêu chuẩn về thái ñộ (1) Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính 3.98 3.85 3.61 (2) Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính 3.86 3.78 3.69 (3) Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm CNTT. 4.16 4.13 4.20 85 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ I. Kết luận 1. Kết luận rút ra từ việc nghiên cứu xây dựng CðR nghề QTMMT Qua nghiên cứu tổng quan, cơ sở lý luận về việc xây dựng CðR nghề QTMMT tác giả ñã nghiên cứu xây dựng thành công CðR ngành CNTT mà cụ thể là nghề QTMMT của trường CðNKTCN Tp.HCM. Tuy nhiên, nghiên cứu vẫn còn hạn chế, ñó là tác giả chưa tổ chức lấy ý kiến của ñội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên của Trường; những nhà sử dụng lao ñộng, một số chuyên gia trong lĩnh vực CNTT một cách rộng rải về tính hợp lý của chuẩn ñầu ra nghề QTMMT trước khi ñánh giá thử nghiệm. 2. Kết luận rút ra từ việc ñánh giá thử nghiệm  Về tiêu chuẩn kiến thức: SVTN nghề QTMMT hệ Cð nghề ñược trang bị các kiến thức cơ bản; kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi; kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao ñạt mức từ trung bình ñến mức khá so với CðR ñã ñề xuất ở trên. Năng lực tiếp thu kiến thức của SVTN vẫn còn một số hạn chế nhất ñịnh về: khả năng sử dụng ngoại ngữ, việc xây dựng, tổ chức và quản trị cơ sở dữ liệu.  Về tiêu chuẩn kỹ năng: SVTN nghề QTMMT ñạt ñược những kỹ năng mềm thông qua các tiêu chí: khả năng tự phát triển lĩnh vực chuyên nghề QTMMT; kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp; kỹ năng quản lý ở mức ñộ trung bình so với CðR nghề QTMMT. Năng lực SVTN xét về kỹ năng mềm vẫn còn một số hạn chế nhất ñịnh ở các kỹ năng: tự học, tự nghiên cứu, làm việc ñộc lập, truyền ñạt, thuyết trình... SVTN nghề QTMMT ña số ñạt một số kỹ năng cứng ở mức trung bình so với CðR. Riêng kỹ năng: Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng ñạt ở mức ñộ khá so với CðR nghề QTMMT. Năng lực của SVTN còn một số hạn chế nhất ñịnh về: khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề, khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, vận hành và triển khai hệ thống mạng máy tính. 86  Về tiêu chuẩn thái ñộ: SVTN ñã thể hiện thái ñộ: cẩn thận, kỹ luật, lòng tự tin, tuân thủ luật và các sản phẩm CNTT là tốt. II. Kiến nghị 1. ðối với CðR nghề QTMMT − ðể ñảm bảo tính hợp lý và khoa học của CðR nghề QTMMT, trước khi triển khai ñánh giá thử nghiệm cần triển khai lấy ý kiến một cách rộng rãi của các ñối tượng: CBQL, giảng viên, NTD, chuyên gia về CNTT về nội dung CðR. − Thường xuyên lấy ý kiến của SV, CBQL, giảng viên giảng dạy, NTD và các chuyên gia giáo dục về chất lượng SVTN ñể ñiều chỉnh nội dung CðR nghề QTMMT sao cho phù hợp với thực tế. 2. ðối với nhà trường − Trường CðNKTCN TP.HCM, Khoa CNTT phải thường xuyên ñánh giá từng khóa SVTN của Khoa so với CðR nghề QTMMT xem chất lượng SVTN như thế nào ñề ñiều chỉnh cách xét tuyển ñầu vào, quá trình quản lý, giảng dạy phù hợp nhằm ñảm bảo chất lượng. − Ban giám hiệu cần sửa ñổi ñiều kiện xét tuyển học sinh tốt nghiệp có học lực Trung bình khá trở lên; riêng 03 môn xét tuyển kèm theo là Toán, Lý, Hóa phải có ñiểm trung bình phổ thông >=7.0. Như vậy, nhà trường mới xét tuyển học sinh có học lực trung bình khá trở lên vì vậy chất lượng SVTN sẽ ñược nâng cao và ñảm bảo chuẩn ñầu ra nghề QTMMT. − Ban giám hiệu cần xem xét lại cách quản lý của nhà trường, phương pháp giảng dạy của giảng viên bằng cách ñịnh kỳ lấy ý kiến phản hồi của SV, NTD... về chất lượng giảng dạy, quản lý ñể ñảm bảo SVTN ñều ñạt CðR. 3. ðối với SV * Về kiến thức: SV cần rèn luyện thêm về trình ñộ ngoại ngữ bằng cách tự học, học thêm ở các Trung tâm ngoại ngữ uy tính ñể ñạt chuẩn khi tốt nghiệp cần ñạt trình ñộ B ngoại ngữ. Ngoài ra, SV phải thường xuyên rèn luyện, ôn tập lại các kiến thức cơ 87 bản, nâng cao về nghề QTMMT ñể họ có thể tiếp thu dễ dàng các kiến thức về chuyên ngành. * Về Kỹ năng: + Kỹ năng mềm: kỹ năng tự phát triển lĩnh vực chuyên ngành, kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp, kỹ năng quản lý, kỹ năng giao tiếp... bằng cách tham gia các câu lạc bộ về CNTT do nhà trường và các cơ quan bên ngoài tổ chức, tập thuyết trình về vấn ñề máy tính và mạng cho mọi người lắng nghe nhằm tạo ra các kỹ năng mềm ñể thuận tiện trong công việc. + Kỹ năng cứng: SV cần phải rèn luyện thêm các kỹ năng: phán ñoán, tìm ra giải pháp, thực hiện xử lý sự cố, thiết kế, bảo mật hệ thống máy tính và mạng bằng cách nghiên cứu tài liệu hướng dẫn trên mạng Internet, tài liệu luyện thi các chứng chỉ quốc tế của Microsoft, Cisco và tự thực hành ở nhà nhiều hơn ñể có nhiều kinh nghiệm về lĩnh vực máy tính và mạng. 4. ðối với giảng viên giảng dạy tại trường − Giảng viên phải ñổi mới phương pháp giảng dạy, dành nhiều thời gian cho SV thực hành thêm và tự học. − Giảng viên khi giảng phải chú trọng giảng dạy kết hợp kỹ năng mềm và kỹ năng cứng. 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu của các tác giả trong nước 1. Lê ðức Ngọc (2010), Tổng quan về chất lượng sản phẩm giáo dục ñào tạo ñại học và xây dựng CðR theo cách tiếp cận CDIO, Tọa ñàm học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm xây dựng CðR với các trường ðại học, Cð, Trung tâm ñảm bảo chất lượng - ðại Học Ngoại Thương. 2. Nguyễn Kim Dung (2010), Bài giảng Cách viết chuẩn ñầu ra và xây dựng ñề cương chi tiết, Viện nghiên cứu giáo dục - Trường ðại học sư phạm Tp.HCM. 3. Trương Hồng Khánh và Phạm Thị Diễm (2007), Kiến thức và kỹ năng của SV ðH Kinh tế Tp.HCM dưới góc nhìn của NTD, Kỷ yếu hội thảo khoa học “ðổi mới các hoạt ñộng ñào tạo nhằm ñáp ứng yêu cầu của người học và người sử dụng lao ñộng”, ðH Kinh tế Tp.HCM. 4. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan và Nguyễn Thị Thanh Thoản (2007), Nghiên cứu ñánh giá chất lượng ñào tạo từ góc ñộ cựu SV của trường ðH Bách khoa, ðH Bách khoa Tp.HCM. 5. Bùi Mạnh Nhị (2004), Các giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng giáo dục ñại học. B2004-CTGD-05, ðại học sư phạm Tp.HCM. 6. Nguyễn Hữu Châu (2008), Chất lượng giáo dục - Những vấn ñề lý luận và thực tiễn, NXB Giáo dục. 7. Lê ðức Ngọc và Trần Hữu Hoan (2010), Chuẩn ñầu ra trong giáo dục ñại học, Tạp chí Khoa học giáo dục số 55, tháng 04/2010. 8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng ðức. 9. Nguyễn ðức Chính (2002), Kiểm ñịnh Chất lượng trong Giáo dục ðại học, NXB ðại học Quốc Gia Hà Nội. 10. Lê ðức Ngọc (2004), Nội hàm của chất lượng ñào tạo (ðại học và Sau ðại học), Cuốn sách “Giáo dục ñại học – Quan ñiểm và giải pháp”, Trung Tâm ðảm bảo chất lượng ñào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục – ðHQG Hà Nội. 89 11. Trần Hữu Hoan (2010), Xây dựng chương trình giáo dục ñào tạo theo cách tiếp cận CDIO, Tạp chí Quản lý giáo dục số 11-12, tháng 04-05 năm 2010. 12. Nguyễn Công Khanh (2004), ðánh giá và ño lường trong khoa học xã hội, NXB Chính trị Quốc gia. 13. Phạm Xuân Thanh (2005), Giáo dục ñại học: Chất lượng và ñánh giá, NXB Chính trị Quốc gia. 14. Hoàng Ngọc Vinh (2010), Bài giảng Hướng dẫn xây dựng Chuẩn ñầu ra, Tài liệu tập huấn “Hướng dẫn xây dựng chuẩn ñầu ra”, Bộ giáo dục ñào tạo. B. Tài liệu của các tác giả nước ngoài 15. Adam, S. (2006), “An introduction to learning outcomes: A consideration of the nature, function and position of learning outcomes in the creation of the European Higher Education Area”, article B.2.3-1 in Eric Froment, Jürgen Kohler, Lewis Purser and Lesley Wilson (eds.): EUA Bologna Handbook – Making Bologna Work (Berlin 2006: Raabe Verlag). 16. Crawley, E. F., Malmqvist, J., Östlund, S., & Brodeur, D. R. (2007), Rethinking Engineering Education The CDIO Approach, Springer Publisher. 17. Rogers, S. (2003), Assessment for Quality Assurance, Rose-Hulman Institute of Technology. 18. Harvey, L. & Green, D. (1993), Defining quality, Assessment and Evaluation in higher Education, Volume 18, pages 9-34. 19. Johnes, J. & Taylor, J. (1990), Performance indicators in Higher Educational, Buckingham: The Society for Reasearch into Higher Educational. 20. Tyler, R. W. (1950), Basic Principles of Curriculum and Instruction, University of Chicago Press, Chicago. 21. Ornstein, A. C. & Daniel U. L. (1989), Foundation of Educational, Houghton Mifflin Company, Boston, Dallass, Genneva, Illinois, Palo Alto, Princeton, New Jersey. 90 22. Kennedy, D., Hyland, A. & Ryan, N. (2006), “Writing and using learning outcomes: a practical guide”, article C 3.4-1 in Froment, E., Kohler, J., Purser, L. and Wilson, L. (eds.): EUA Bologna Handbook – Making Bologna Work (Berlin 2006: Raabe Verlag). 23. Bloom, B.S. (1975), Taxanomy of Educational Objectives, Handbook I: Cognitive Domain, Longman Publisher. 24. Joint committe on Standards for Educational Evaluation (1981), The Personnel evaluation standards, Newbury Park, CA: Sage. C. Các văn bản pháp quy 25. Thông tư ban hành quy chế thực hiện công khai ñối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân, Ban hành thông tư số 09/2009/TT-BGD ngày 07 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 26. Quy ñịnh về hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn ñầu ra ngành ñào tạo, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 2196/BGDðT-GDðT ngày 22 tháng 04 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 27. Quy ñịnh về Quy trình và Chu trình kiểm ñịnh chất lượng giáo dục trường ðại học, Cao ñẳng, TCCN, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 76/2007/Qð- BGDðT ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 28. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường ñại học, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 65 /2007/Qð-BGDðT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 29. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường cao ñẳng, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 66/2007/Qð-BGDðT ngày 1 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 30. Quy ñịnh về tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp, Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số: 67/2007/Qð-BGDðT ngày 1 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và ðào tạo. 31. Quyết ñịnh của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010, Ban hành theo quyết ñịnh số: 201/2001/Qð-TTg ngày 28 91 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng chính phủ. D. Các trang web 32. CHEA (2001), Glossary of Key Terms in Quality Assurance and Accreditation, Retrieved October 17, 2000 from the World Wide Web: 33. Mueller, J. (2010), Authentic Assessment Toolbox, Retrieved January 21, 2010 from the World Wide Web: 34. Criteria for accrediting engineering programs (AET, 2008): UPDATE/Criteria%20and%20PP/E001%2007-08%20EAC%20Criteria%2011- 15-06.pdf. 35. UCE Birmingham Guide to Learning Outcomes utcomes%202006.pdf. 36. University of Warwick, 2004, Course Specifications: Glossary of Terms relating to Course Specifications Retrieved Tue, Aug 24, 2004 from the World Wide Web: 92 PHỤ LỤC Phụ lục 1 Bảng 1: Phiếu tự ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của sinh viên năm cuối, sinh viên tốt nghiệp. Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. Xin Anh/Chị vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn. Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Anh/chị I. THÔNG TIN VỀ SINH VIÊN 1. Lớp: .................................. 2. Giới tính : ○ Nam ○ Nữ 3. Năm sinh : 4. Anh/Chị tốt nghiệp PTTH ñạt loại học lực nào ? ○ Xuất sắc ○ Giỏi ○ Khá ○ Trung bình ○ Yếu 5. Nhìn chung, Anh/Chị ñánh giá trình ñộ kỹ năng làm việc với máy tính / mạng ñến mức ñộ nào ? ○ Rất tốt ○ Tốt ○ Bình thường ○ Chưa tốt ○ Rất chưa tốt 6. Anh/Chị có tự tin về trình ñộ chuyên môn ñược ñào tạo của mình không ? ○ Rất tự tin ○ Tự tin ○ Bình thường ○ Chưa tự tin ○ Rất chưa tự tin II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG ðẦU RA Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém A. Mức ñộ hài lòng của Anh/Chị ñối với (xin khoanh tròn số chọn): Chất lượng các mặt sau ñây của trường Rất hài lòng Hài lòng Bình thường Không hài lòng Rất không hài lòng Quản lý 5 4 3 2 1 Quá trình giáo dục (giảng dạy) 5 4 3 2 1 Trình ñộ chuyên môn của bản thân mình 5 4 3 2 1 93 B. Hãy tự ñánh giá các kiến thức mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường STT Kiến thức Tự ñánh giá 1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản 1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1 1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1 2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 2.1 Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên bảng tính. 5 4 3 2 1 2.2 Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức. 5 4 3 2 1 3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1 3.2 Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính. 5 4 3 2 1 3.3 Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1 C. Hãy tự ñánh giá các kỹ năng mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường. STT Kỹ năng Tự ñánh giá 1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng 1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính 2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng 5 4 3 2 1 2.2 Khả năng làm việc ñộc lập trong lĩnh vực tin học. 5 4 3 2 1 2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc trong lĩnh vực tin học. 5 4 3 2 1 3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 3.1 Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1 4 Kỹ năng quản lý 4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy tính 5 4 3 2 1 4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 94 5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 6 Thiết kế hệ thống 6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 D. Hãy tự ñánh giá về thái ñộ mà Anh/Chị ñạt ñược trong quá trình học tại trường STT Thái ñộ Tự ñánh giá 1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính 5 4 3 2 1 1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 1.3 Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm công nghệ thông tin. 5 4 3 2 1 E. Nguyện vọng, kiến nghị của Anh/ Chị 1. Theo Anh/Chị cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của sinh viên ? ○ Phương pháp giảng dạy. ○Cách học của sinh viên. ○Cách lãnh ñạo quản lý. ○Liên kết doanh nghiệp 2. Anh/Chị có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các sinh viên khóa học sau ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 95 Bảng 2: Phiếu ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của cán bộ quản lý, giảng dạy Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. Xin Thầy/Cô vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn. Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Thầy/Cô I. THÔNG TIN CÁN BỘ GIẢNG DẠY/QUẢN LÝ 1. Tên nghề giảng dạy/ quản lý : .......................................................................................... 2. Phái : ○ Nam ○ Nữ 3. Năm sinh : .............................................. 4.Mức ñộ nắm bắt ñược mục tiêu ñào tạo nghề Quản trị mạng máy tính của Thầy/Cô ? ○ Trên 90 % ○ 80 – 90% ○ 65 - 80% ○ 50 - 65% ○ Dưới 50% II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém A. Mức ñộ hài lòng của Thầy/Cô ñối với (xin khoanh tròn số chọn): Chất lượng các mặt sau ñây của trường Rất hài lòng Hài lòng Bình thường Không hài lòng Rất không hài lòng Quản lý 5 4 3 2 1 Quá trình giáo dục (giảng dạy) 5 4 3 2 1 Quá trình học tập của sinh viên 5 4 3 2 1 B. Hãy ñánh giá các kiến thức sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) mà Thầy/Cô trực tiếp giảng dạy: STT Kiến thức ðánh giá 1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản 1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1 1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1 2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 2.1 Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo văn bản, tính toán trên bảng tính. 5 4 3 2 1 2.2 Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức. 5 4 3 2 1 3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1 3.2 Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính. 5 4 3 2 1 96 3.3 Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính và mạng cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1 C. Hãy ñánh giá các kỹ năng sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) mà Thầy/Cô trực tiếp giảng dạy: STT Kỹ năng ðánh giá 1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng 1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực chuyên nghề Quản trị mạng máy tính 2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng. 5 4 3 2 1 2.2 Khả năng làm việc ñộc lập. 5 4 3 2 1 2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc. 5 4 3 2 1 3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 3.1 Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1 4 Kỹ năng quản lý 4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy 5 4 3 2 1 4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 6 Thiết kế hệ thống 6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 97 D. Hãy ñánh giá các thái ñộ phẩm chất cá nhân sau ñây của SV (ñang học và ñã tốt nghiệp) mà Thầy/Cô trực tiếp giảng dạy: STT Thái ñộ ðánh giá 1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy 5 4 3 2 1 1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính. 5 4 3 2 1 1.3 Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm công nghệ thông tin. 5 4 3 2 1 E. Kiến nghị của Thầy/Cô 1. Theo Thầy/Cô cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ? ○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý. ○ Liên kết doanh nghiệp 2. Thầy/Cô có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 98 Bảng 3: Phiếu ñánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp của nhà tuyển dụng Nhằm thu thập các ý kiến về chất lượng sinh viên nghề Quản trị mạng máy tính học tại Trường Cao ñẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tp.HCM. Xin Ông/Bà vui lòng hợp tác, ñóng góp ý kiến bằng cách ñánh dấu hoặc ghi các câu trả lời vào chỗ chừa sẳn hoặc khoanh tròn số chọn. Xin chân thành cám ơn sự giúp ñỡ của Ông/Bà I. THÔNG TIN CÁ NHÂN – THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ðƯỢC TUYỂN DỤNG 1. Tên doanh nghiệp: ...................................................................................................... 2. Chức vụ trong doanh nghiệp: ..................................................................................... 3. Trình ñộ chuyên môn của sinh viên ra trường ñáp ứng ñược bao nhiêu % công việc của doanh nghiệp? ○ Trên 90 % ○ 80 – 90% ○ 65 - 80% ○ 50 - 65% ○ Dưới 50% II. PHẦN Ý KIẾN VỀ CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN Chú ý: Thang ñánh giá phần B, C, D là: 5= Tốt; 4= Khá; 3 = Trung bình; 2= Yếu; 1= Kém A. Mức ñộ hài lòng của Ông/Bà ñối với (xin khoanh tròn số chọn): Chất lượng các mặt sau ñây của trường Rất hài lòng Hài lòng Bình thường Không hài lòng Rất không hài lòng Quản lý 5 4 3 2 1 Quá trình giáo dục (giảng dạy) 5 4 3 2 1 Quá trình học tập của sinh viên 5 4 3 2 1 B. Hãy ñánh giá các kiến thức sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng STT Kiến thức ðánh giá 1 Lĩnh vực 1: Kiến thức cơ bản 1.1 Hiểu biết ñường lối chính sách của ðảng, Nhà nước. 5 4 3 2 1 1.2 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc. 5 4 3 2 1 2 Lĩnh vực 2: Kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi 2.1 Nắm bắt kiến thức về tin học cơ bản ñể soạn thảo, tính toán trên bảng tính. 5 4 3 2 1 2.2 Hiểu ñược cách xây dựng và tổ chức quản trị cơ sở dữ liệu cho tổ chức. 5 4 3 2 1 3 Lĩnh vực 3: Kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao 3.1 Nhận dạng ñược các thiết bị phần cứng, mạng. 5 4 3 2 1 99 3.2 Nắm bắt nguyên tắt vận hành của các thiết bị phần cứng, mạng máy tính. 5 4 3 2 1 3.3 Nắm bắt quy trình thiết kế, phân tích, xử lý hệ thống máy tính cho cơ quan, tổ chức. 5 4 3 2 1 C. Hãy ñánh giá các kỹ năng sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng. STT Kỹ năng ðánh giá 1 Khả năng lập luận và giải quyết vấn ñề về máy tính & mạng 1.1 Phán ñoán, nhận biết các sự cố xảy ra ñối với máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 1.2 Khả năng tìm ra các giải pháp khắc phục sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 1.3 Thực hiện xử lý các sự cố sự cố về máy tính & mạng. 5 4 3 2 1 2 Khả năng tự phát triển lĩnh vực nghề Quản trị mạng máy tính 2.1 Khả năng tự học, tự nghiên cứu về nghề Quản trị mạng 5 4 3 2 1 2.2 Khả năng làm việc ñộc lập. 5 4 3 2 1 2.3 Khả năng tự tin, linh hoạt giải quyết công việc. 5 4 3 2 1 3 Kỹ năng truyền ñạt, giao tiếp 3.1 Khả năng truyền ñạt bằng lời, thuyết trình, thảo luận trước ñám ñông với sự trợ giúp của máy tính. 5 4 3 2 1 4 Kỹ năng quản lý 4.1 Khả năng thương lượng với ñối tác giải quyết công việc về máy 5 4 3 2 1 4.2 Khả năng chịu áp lực trong công việc liên quan tới máy tính.? 5 4 3 2 1 5 Hình thành ý tưởng về máy tính & mạng 5.1 Thiết lập ñược những mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mạng. 5 4 3 2 1 6 Thiết kế hệ thống 6.1 Thiết kế hệ thống mạng (LAN/WAN/Wireless). 5 4 3 2 1 6.2 Thiết lập hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng . 5 4 3 2 1 7 Thực hiện thi công hệ thống máy tính & mạng 7.1 Cài ñặt, quản trị hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 7.2 Triển khai phần mềm ứng dụng cho hệ thống máy tính, mạng 5 4 3 2 1 8 Hoàn thiện hệ thống máy tính & mạng 8.1 Thực hiện bảo mật cho hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.2 Vận hành, giám sát hệ thống máy tính, mạng. 5 4 3 2 1 8.3 Cải thiện hệ thống máy tính, mạng ñể ñạt hiệu quả cao. 5 4 3 2 1 100 D. Hãy ñánh giá các thái ñộ và phẩm chất cá nhân sau ñây của SV mà Ông/Bà ñã tuyển dụng STT Thái ñộ ðánh giá 1.1 Có tính cẩn thận và kỹ luật trong công việc liên quan ñến máy tính 5 4 3 2 1 1.2 Sự tự tin giải quyết công việc liên quan tới máy tính 5 4 3 2 1 1.3 Tuân thủ các quy phạm pháp luật về sở hữu trí tuệ ñối với các sản phẩm công nghệ thông tin. 5 4 3 2 1 E. Kiến nghị của Ông/Bà 1. Theo Ông/Bà cần ưu tiên cải tiến ñiều gì ñể nâng cao chất lượng ñầu ra của SV ? ○ Phương pháp giảng dạy. ○ Cách học của SV. ○ Cách lãnh ñạo quản lý. ○ Liên kết doanh nghiệp 2. Ông/Bà có kinh nghiệm gì cần chia sẽ, trao ñổi với các SV của nhà trường ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 101 Phụ lục 2: Bảng thống kê cơ bản các tiêu chí qua ñánh giá của các ñối tượng nghiên cứu. Bảng 1: Thống kê của SVNC, SVTN ñánh giá các tiêu chí Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation ðường lối chính sách (csach11) 143 1 5 3.99 .809 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 143 1 5 3.03 .769 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 143 2 5 4.06 .729 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 143 1 5 3.55 .709 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 143 2 5 3.83 .790 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 143 1 5 3.55 .757 Quy trình (33) 143 2 5 3.47 .720 Phán ñoán sự cố (phandoan11) 143 1 5 3.60 .742 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 143 1 5 3.34 .788 Thực hiện xử lý (xuly13) 143 1 5 3.40 .733 Khả năng tự học (tuhoc21) 143 2 5 3.45 .748 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 143 2 5 3.59 .799 Khả năng tự tin (linhhoat23) 143 2 5 3.65 .771 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 143 1 5 3.49 .786 102 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 143 2 5 3.45 .678 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 143 2 5 3.71 .710 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 143 2 5 3.46 .690 Thiết kế hệ thống (thietke61) 143 1 5 3.56 .708 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 143 1 5 3.20 .783 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 143 1 5 3.89 .752 Triền khai phần mềm (pmem72) 143 1 5 3.66 .830 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 143 1 5 3.25 .791 Giám sát hệ thống (giamsat82) 143 1 5 3.37 .748 Cải thiện hệ thống (caithien83) 143 1 5 3.35 .753 Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 143 2 5 3.98 .676 Thái ñộ tự tin (tutin12) 143 2 5 3.86 .698 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 143 1 5 4.16 .747 Valid N (listwise) 143 103 Bảng 2: Thống kê của cán bộ quản lý, giảng dạy ñánh giá các tiêu chí Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Thông tin nhóm 54 2 2 2.00 .000 ðường lối chính sách (csach11) 54 3 5 4.35 .588 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 54 2 5 3.15 .529 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 54 2 5 4.30 .662 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 54 2 5 3.67 .644 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 54 3 5 4.13 .516 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 54 3 5 3.83 .666 Quy trình (33) 54 3 5 3.83 .637 Phán ñoán sự cố (phandoan11) 54 3 5 3.91 .591 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 54 2 5 3.57 .662 Thực hiện xử lý (xuly13) 54 2 5 3.52 .606 Khả năng tự học (tuhoc21) 54 2 5 3.17 .694 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 54 2 5 3.43 .633 Khả năng tự tin (linhhoat23) 54 3 5 3.46 .605 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 54 2 5 3.35 .619 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 54 2 4 3.43 .536 104 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 54 3 5 3.54 .605 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 54 2 4 3.69 .507 Thiết kế hệ thống (thietke61) 54 3 4 3.63 .487 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 54 2 4 3.17 .466 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 54 3 5 3.91 .486 Triền khai phần mềm (pmem72) 54 3 5 3.89 .538 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 54 2 4 3.24 .547 Giám sát hệ thống (giamsat82) 54 2 5 3.31 .543 Cải thiện hệ thống (caithien83) 54 2 5 3.37 .592 Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 54 3 5 3.85 .596 Thái ñộ tự tin (tutin12) 54 3 5 3.78 .572 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 54 3 5 4.13 .584 Valid N (listwise) 54 105 Bảng 3: Thống kê của nhà tuyển dụng ñánh giá các tiêu chí Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation ðường lối chính sách (csach11) 109 2 5 4.00 .624 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 109 1 4 2.72 .595 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 109 2 5 4.11 .657 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 109 2 5 3.06 .642 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 109 2 5 3.74 .551 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 109 2 5 3.28 .579 Quy trình (33) 109 2 4 3.24 .576 Phán ñoán sự cố (phandoan11) 109 2 5 3.55 .616 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 109 2 5 3.10 .576 Thực hiện xử lý (xuly13) 109 2 5 3.13 .610 Khả năng tự học (tuhoc21) 109 2 5 3.49 .728 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 109 2 5 3.36 .660 Khả năng tự tin (linhhoat23) 109 2 5 3.28 .679 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 109 2 5 3.28 .525 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 109 2 5 3.36 .536 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 109 2 5 3.43 .629 106 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 109 1 5 3.30 .536 Thiết kế hệ thống (thietke61) 109 1 5 3.49 .618 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 109 2 5 2.72 .636 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 109 3 5 4.07 .556 Triền khai phần mềm (pmem72) 109 2 5 3.91 .660 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 109 2 5 3.03 .673 Giám sát hệ thống (giamsat82) 109 2 5 3.17 .553 Cải thiện hệ thống (caithien83) 109 1 5 3.06 .613 Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 109 2 5 3.61 .850 Thái ñộ tự tin (tutin12) 109 2 5 3.69 .729 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 109 2 5 4.20 .635 Valid N (listwise) 109 107 Phụ lục 3: Hệ số Cronbach’s Anpha của tiêu chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái ñộ ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn kiến thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .821 .823 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ðường lối chính sách (csach11) 21.48 10.969 .345 .227 .834 Trình ñộ ngoại ngữ (ngoaingu12) 22.44 10.812 .410 .216 .822 Kiến thức tin học cơ bản (coban21) 21.41 10.174 .595 .421 .791 Kiến thức cơ sở dữ liệu (csdulieu22) 21.92 10.198 .612 .459 .789 Kiến thức phần cứng, mạng (nhandang31) 21.64 9.330 .730 .575 .766 Nguyên tắc hoạt ñộng (vanhanh32) 21.92 9.824 .649 .486 .782 Quy trình (33) 22.00 10.070 .632 .448 .786 108 ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng mềm Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .850 .851 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Khả năng tự học (tuhoc21) 17.88 8.767 .511 .285 .848 Khả năng làm việc ñộc lập (doclap22) 17.74 7.700 .733 .591 .806 Khả năng tự tin (linhhoat23) 17.68 7.952 .699 .566 .813 Kỹ năng truyền ñạt (truyendat31) 17.84 8.164 .625 .445 .828 Kỹ năng thương lượng (thuongluong41) 17.88 8.458 .677 .482 .819 Khả năng chịu áp lực (apluc42) 17.62 8.687 .572 .346 .837 109 ðộ tin cậy của phiếu hỏi về kỹ năng cứng Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .930 .930 11 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phán ñoán sự cố (phandoan11) 34.49 34.082 .700 .593 .924 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 34.75 33.382 .735 .648 .922 Thực hiện xử lý (xuly13) 34.68 34.119 .716 .611 .923 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 34.63 34.846 .662 .473 .925 Thiết kế hệ thống (thietke61) 34.54 33.697 .791 .655 .920 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 34.89 33.803 .690 .532 .924 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 34.21 33.700 .744 .662 .922 Triền khai phần mềm (pmem72) 34.44 33.751 .656 .594 .926 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 34.84 34.066 .650 .474 .926 Giám sát hệ thống (giamsat82) 34.72 33.920 .715 .607 .923 110 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phán ñoán sự cố (phandoan11) 34.49 34.082 .700 .593 .924 Tìm ra giải pháp (giaiphap12) 34.75 33.382 .735 .648 .922 Thực hiện xử lý (xuly13) 34.68 34.119 .716 .611 .923 Hình thành mục tiêu hệ thống (muctieu51) 34.63 34.846 .662 .473 .925 Thiết kế hệ thống (thietke61) 34.54 33.697 .791 .655 .920 Thiết kế bảo mật (thietlap62) 34.89 33.803 .690 .532 .924 Cài ñặt, quản trị (quantri71) 34.21 33.700 .744 .662 .922 Triền khai phần mềm (pmem72) 34.44 33.751 .656 .594 .926 Hoàn thiện bảo mật (baomat81) 34.84 34.066 .650 .474 .926 Giám sát hệ thống (giamsat82) 34.72 33.920 .715 .607 .923 Cải thiện hệ thống (caithien83) 34.74 33.442 .768 .674 .920 111 ðộ tin cậy của phiếu hỏi về tiêu chuẩn thái ñộ Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .734 .733 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thái ñộ cẩn thận, kỹ luật (canthan11) 8.02 1.556 .552 .333 .656 Thái ñộ tự tin (tutin12) 8.14 1.586 .495 .255 .719 Hiểu luật CNTT (luatcntt13) 7.84 1.305 .633 .406 .552

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLV-Mai Hoang Sang, DLDG2008-HCM.pdf
Tài liệu liên quan