Luận văn Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 20 - Bộ quốc phòng

Tính giá thành sản phẩm là bước cuối cùng trong công tác kế toán, có ý nghĩa quan trọng đối với doanh nghiệp sản xuất. Lựa chọn phương pháp tính giá thành hợp lý sẽ tạo điều kiện tính đúng, tính đủ CPSX vào giá thành sản phẩm. Từ đó tạo ra biện pháp tính kịp thời để xử lý khi có sự thay đổi về giá thành sản phẩm. Tại công ty 20 mỗi loại sản phẩm đều được xây dựng 1 hệ thống định mức vật tư kỹ thuật, nguyên vật liệu, đơn giá tiền lương riêng. do đó giá thành của từng loại sản phẩm được tính dựa trên đơn giá xuất nguyên vật liệu, định mức sử dụng nguyên vật liệu, đơn giá nhân công, chi phí sản xuất chung, chi phí tiền lương khác.

doc108 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty 20 - Bộ quốc phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông thức: Tiền lương 1 hệ số chức danh = Tổng tiền lương sản phẩm khối gán tiếp được hưởng Tổng số ngày công theo hệ số chức danh của khối gián tiếp Sau khi tính được tiền lương 1 hệ số chức danh,căn cứ vào bảng chấm công, phiếu nghỉ hưởng BHXH, kế toán sẽ tính được tiền lương sản phẩm theo hệ số chức danh của từng nhân viên trong khối gián tiếp tương tự như tính lương cho công nhân sản xuất. Xác định lương cho toàn bộ cán bộ, công nhân viên trong xí nghiệp, kế toán lương lập bảng thanh toán lương và gửi lên phòng tổ chức sản xuất duyệt lương, xí nghiệp gửi bảng thanh toán lương, bảng chấmcông lên phòng tái chính kế toán. Tại phòng tài chính kế toán, trình tự xử lý đới với nhân viên phân xưởng tương tự như trình tự xử lý tiền lương công nhân sản xuất. TKsd TK627.1 “Lương nhân viên phân xưởng”. *Ví dụ cụ thể về tính tiền lương khối gián tiếp (Tổ kỹ thuật) thuộc xí nghiệp 2 mới tháng 11/2004 như sau: 1.3.3.2- Kế toán chi phí về nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho quản lý phân xưởng - Các khoản mục chi phí này bao gồm: chi phí về nguyên vật liệu như các loại vải để may bảo hộ lao đọng, móc chuyên dung cho mày thà đầu tròn điện tử, dầu máy, xăng, băng ép mếc…, chi phí về công cụ dụng cụ gồm: máy khoan, dường mêca, máy san chỉ,… đa số công cụ dụng cụ xuất dùng được phân bổ 100% giá trị. Khi xuất nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng, kế toán sử dụng các tài khoản TK627.2 ( CFNVL quản lý phân xưởng), TK627.3 (CFCCDC phục vụ quản lý phân xưởng). - Đối với công việc hoạch toán các chi phí này, các thao tác thực hiện tương tự như phần nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếpcho sản xuất sản phẩm. - Cuối tháng, máy tự động tính giá vốn xuất nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Sau đó lên số liệu vào các sổ: Sổ Nhật ký chung. Sổ cái TK152, 153, 627.2, 627.3, 627, các bảng kê và các báo cáo liên quan. * Ví dụ về chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ được xuất dùng cho sản xuất chung tập hợp cho toàn công ty trong tháng 11/2004 như sau: Biểu : Sổ cái TK627.2 – Chi phí NVL quản lý phân xưởng Biểu : Sổ cái TK627.3 – CFCĐC phục vụ sản xuất. 13.3.3- Kế toán chi phí khấu hao TSCĐ (CFKHTSCĐ) TSCĐ thuộc công ty bao gồm các tài sản như:máy may, máy dệt, các thiết bị chuyên dùng, nhà xưởng kho tàng, phương tiện vận tải…phục vụ cho các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. TSCĐ hữu hình ở công ty 20 được chia làm 4 nhóm với tổng giá trị tương ứng tính đến tháng 11/2004 như sau: STT Tên tài sản Giá trị 1 2 3 4 5 Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vân tải Thiết bị quản lý Công trình phúc lợi 81.699.978.193 124.780.407.673 10.414.106.637 2.464.996.890 5.577.732.914 Tổng công: 224.937.222.307 Có nhiều phương pháp khác nhau để tính KHTSCĐ, tại công ty 20, KHTSCĐ được tính theo phương pháp khấu hao đường thẳng. Số khấu hao được xác định theo công thức: Số khấu hao được trích mỗi năm = Nguyên giá tàn sản cố đinh Số năm sử dụng của tài sản cố định Dựa vào số khấu hoa được trích mỗi năm, kế toán xác định được số khấu hao được trích hàng tháng theo công thức: Số khấu hao được trích hàng tháng = Số khấu hao được trích mỗi năm 12 Công ty 20 là một doanh nghiệp Nhà nước, được đặt dưới sự chỉ đạo của Tổng cục Hậu cần. Do đó việc tính khấu hao được xác định phải dựa trên cơ sở tổng số khấu hao được duyệt cho từng năm. Vào đầu mỗi năm, công ty dựa treen nguyên giá, tỷ lệ trích khấu hao của từng tài sản đểt iến hành tính số khấu hao của từng tài sản. Từ đó tính ra số khấu hao được trích cho năm đó, của toàn bộ tài sản để trình lên cấp trên duyệt, công ty dựa vào số khấu hao cần phải trích trong năm chia đều cho từng tháng. Nhưng vì trong năm nguyên giácủa tổng tài sản có thể thay đổi do sự tăng giảm của TSCĐ nên số khấu hao thường cầ phải trích khấu hao lớn hốn với số được duyệt. Cuối năm căn cứ vào nguyên giá tài sản tăng giảm trong kỳ để điều chỉnh số khấu hao đã trích cho hợp lý. * Ví dụ về tính khấu hao cho máy vắt sổ Juki trong năm 2004: Máy vắt sổ Juki: - Nguyên giá: 65.208.863 - Thời gian sử dụng: 5 năm - Như vậy: Số khấu hao phải trích theo năm để trình lên cấp trên duyệt của mắt vắt sổ Juki trong năm 2004 là: Số khấu hao phải trích theo năm của máy vắt sổ Juki = 65.208.836 5 = 13.041.767.2 (đ) Từ đó có: Số khấu hao phải trích mỗi tháng = 13.041.767,2 12 = 1.086.813,93 (đ) Nhưng để đảm bảo nguyên tắc thận trọng, mỗi tháng kế táoncong ty trích khấu hao cho máyvắt sổ Juki là 1.100.000đ Việc tính khấu hao được kế toán thực hiện trên bảng tính exel vào đầu năm. Sau khi số khấu hao phải trích cho mỗi năm được duyệt, căn cứ số được duyệt, kế toàn nhập dữ liệu vào máy qua phân hệ kế toán TSCĐ/Menu tạo bút toán phân bổ khấu hao TSCĐ. Sau đó máy sẽ tự động lên số liệu vào các sổ: Nhật ký chung, sổ cái TK214, sổ cái TK627.4 (Biểu ), bảng cân đối phát sinh tiểu khoản, sổ cái TK 627 (biểu ). Ví dụ, tháng 11/2004 kế toán TSCĐ của công ty tính ra số khấu hao TSCĐ là 1.100.000.000đ (sổ cái TK627.4). 1.3.3.4. Kế toán chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí dịch vụ mua ngoài bào gồm các khoản chi phí như: tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại, tiền thuê tài sản và các dịch vụ mua ngoài khác phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ: hoá đơn GTGT thu tiền điện, nước, điện thoại… của nhà cung cấp, hợp đồng thuê máy móc, thiết bị… Kế toán nhập số liệu vào máy theo phân hệ kế toán tương ứng. Ví dụ, ngày 05/11/2004 có phát sinh nghiệp vụ trả tiền điện kỳ 2 tháng 10/2004 bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền là……………………. Kế toán xử lý nghiệp vụ này theo trình tự sau: Căn cứ vào giấy báo nợ của ngân hàng, kế toán nhập số liệu vào máy qua phân hệ “tiền mặt, tiền gửi ngân hàng”/ chọn Menu chứng từ ngân hàng/ phiếu báo nợ, trên màn hình lúc này xuất hiện giao diện chứng từ ngân hàng-giao diện. Kế toán nhập thông tin vào các ô cột theo trình tự của các giao diện. Sau khi kết thúc việc nhập dữ liệu, kế toán nhấn nút lưu để xác nhận. Máy tự động trên chứng từ ngân hàng vào các sổ Nhật ký chung, sổ cái TK627.7 (biểu ), TK112, sổ cái TK627 và các sổ chi tiết liên quan. Cuối tháng kế toán tập hợp được chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh trong tháng 11 là 1.3.3.5. Kế toán chi phí bằng tiền khác Chi phí này bao gồm tất cả các chi phí khác bằng tiền ngoài các khoản chi phí khác đã tập hợp ở trên như: chi phí vận chuyển, chi phí thuê nhân công, chi phí chạy thử…. Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc như phiếu thu, phiếu chi, phiếu báo nợ…, kế toán nhập số liệu vào các phân hệ tương ứng. Sau khi kết thúc công việc cập nhật thông tin, số liệu. Số liệu vừa được cập nhật trên các phiếu kế toán tự động chuyển lên sổ nhật ký chung, sổ cái TK627.8, 627 và các sổ cái của các tài khoản có quan hệ đối ứng với TK627.8 trong các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Ví dụ, ngày 14/11/2004 phát sinh nghiệp vụ “phí ngân hàng thanh toán CIBA (Hoá chất nhuộm)”, số tiền là 368.596đ. Kế toán xử lý nghiệp vụ này như sau: Từ giao diện nền (giao diện 1) kế toán chọn phân hệ kế toán “tiền mặt, tiền gửi ngân hàng”. chọn menu chứng từ ngân hàng/ phiếu báo nợ và tiến hành nhập thông tin, số liệu vào các ô cột cũng như bảng chi tiết hoạch toán theo trình tự của phiếu báo nợ (giao diện…..) . Cuối cùng nhấn nút Lưu để máy lưu dữ liệu và tự động xử lý, chuyển số liệu lên các sổ: Nhật ký chung, Sổ cái các TK: 112, 627, 627.8 và một số bảng kê, báo cáo liên quan. Sổ cái TK 627.8 (biểu …._ Cuối tháng kế toán tập hợp được chi phí bằng tiền khác phát sinh trong toàn công ty là 6.957.603 đ. Sau khi tập hợp chi phí sản xuất chung cuối tháng kế toán tiến hành công việc tập hợp chi phí sản xuất và phân bổ chi phí sản xuất chung. 1.3.3.6. Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung Khi xử lý các nghiệp vụ có liên quan tới các tiểu khoản của TK627, máy sẽ tự động chuyển số liệu tương ứng vào sổ cái TK627. Do đó, cuối tháng kế toán có thể vừa phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng nhóm sản phẩm hay từng loại sản phẩm theo khoản mục chi phí hoặc vừa phân bổ tổng số chi phí sản xuất chung cho từng nhóm sản phẩm theo hệ số phân bổ chi phí sản xuất chung theo công thức: Tổng chi phí sản xuất chung Hệ số phân bổ CPSXC = Tổng chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm i = Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm i X Hệ số phân bổ chi phí sản xuất chung Cuối tháng sau khi tính được hệ số phân bổ CPSXC cho nhóm sản phẩm hay từng loại sản phẩm chi tiết để phân bổ CPSXC kế toán chọn phân hệ kế toán tổng hợp, chọn “vào hệ số phân bổ 622 khác, 627” và nhập hệ số phân bổ. Sau đó chọn “ bút toán phân bổ chi phí tự động”, máy sẽ tiến hành phân bổ tự động chi phí sản xuất chung cho các loại sản phẩm tương ứng. Ví dụ 1: Kế toán tiến hành phân bổ CPSXC cho nhóm sản phẩm hàng quốc phòng - hàng loạt trong tháng 11/2004 như sau: - Căn cứ vào sổ cái các TK627, 627(1,2,3,4,7,8) - Căn cứ vào sổ cái TK 15412 - Căn cứ vào bảng cân đối phát sinh tiểu khoản TK627 Ta có: Tổng chi phí sản xuất chung tập hợp được là: 1.846.393.548đồng Tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất các loại sản phẩm là 1.774.756.735 đồng. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất của nhóm hàng quốc phòng - hàng loạt là 386.237.735đ Vậy 1.846.393.548 Hệ số phận bổ CPSXC tháng 11/2004 = = 1,04 1.774.756.735 CPSXC phân bổ cho nhóm hàng quốc phòng - hàng loạt là = 386.237.735 x 1,04 = Ví dụ 2: kế toán tiến hành phân bổ CPSXC cho sản phẩm HL029 áo ấm chiến sỹ Nam Lục quân tháng 11/2004 như sau: Ta có: chi phí NCTTSX HL029 = đơn giá lương HL029 x số sản phẩm hoàn thành nhập kho Dựa vào phiếu nhập kho thành phẩm, bảng tổng hợp hàng nhập kho ta thấy HL029 nhập kho trong tháng 11 là 8.000 sản phẩm. Vậy chi phí SXC phân bổ cho HL029 trong tháng 11 là: = (8.608 x 8.000) x 1,04 = 71.643.647 đồng 1.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất toàn công ty Cuối tháng sau khi tập hợp chi phí sản xuất , kế toán tiến hành kết chuyển các chi phí sản xuất sang TK154 để tập hợp chi phí sản xuất toàn công ty. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất cuối kỳ, kế toán sử dụng phân hệ kế toán tổng hợp/ chọn mục bút toán kết chuyển chi phí tự động (giao diện), khi đó máy sẽ tự động chuyển số liệu từ các TK chi phí sản xuất sang TK154 theo quan hệ đối ứng. Nợ TK 154 (chi phí theo từng nhóm hàng ) Có TK 621, 622, 627 (chi tiết theo từng nhóm hàng) Đồng thời máy cũng tự động chuyển số liệu của bút toán kết chuyển chi phí vào các sổ Nhật ký chung; sổ cái các TK: TK621, TK621 (chi tiết), TK627 và TK 154, sổ chi tiết và các TK liên quan. 2. Tổ chức công tác tính giá thảnh sản phẩm 2.1. Đối tượng tính giá thành Sản phẩm công ty sản xuất bao gồm nhiều loại khác nhau, mỗi loại sản phẩm có yêu cầu kỹ thuật khác nhau, nguyên vật liệu sử dụng khác nhau nên công ty xác định đoói tượng tính giá thành là từng nhóm sản phẩm. Mặt khác do có số lượng sản xuất lớn, chu kỳ sản xuất ngắn nên công ty chọn kỳ tính giá thành theo từng tháng. 2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang Do chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành của hầu hết các sản phẩm. Nên công ty chọn phương pháp đánh giá giá trị sản phẩm dở dang theo CPNVLTT. Mặt khác, công ty quản lý CPNVLTT theo định mức nên sản phẩm dở dang cuối kỳ được tính theo công thức: Giá trị SPDD = Số lượng SP chưa hoàn thành X Định mức NVL X Đơn giá xuất dùng NVL Nhưng cũng vì do công ty quản lý CPNVLTT theo định mức do Cục quân nhu - Tổng cục hậu cần xây dựng cho từng loại sản phẩm, cho từng cỡ số. Hàng quốc phòng và hàng kinh tế, còn hàng gia công xuất khẩu để tính giá thành, công ty chỉ hoạch toán CPNCTT và CPSXC. Do đó chi phí dở dang cuối kỳ là không có. Trong trường hợp thanh tra kiểm tra quá trình tính chi phí giá thành mới sử dụng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ để kiểm tra, đối chiếu. 2.3. Phương pháp tính giá thành Tính giá thành sản phẩm là bước cuối cùng trong công tác kế toán, có ý nghĩa quan trọng đối với doanh nghiệp sản xuất. Lựa chọn phương pháp tính giá thành hợp lý sẽ tạo điều kiện tính đúng, tính đủ CPSX vào giá thành sản phẩm. Từ đó tạo ra biện pháp tính kịp thời để xử lý khi có sự thay đổi về giá thành sản phẩm. Tại công ty 20 mỗi loại sản phẩm đều được xây dựng 1 hệ thống định mức vật tư kỹ thuật, nguyên vật liệu, đơn giá tiền lương riêng. do đó giá thành của từng loại sản phẩm được tính dựa trên đơn giá xuất nguyên vật liệu, định mức sử dụng nguyên vật liệu, đơn giá nhân công, chi phí sản xuất chung, chi phí tiền lương khác. Công thức: Giá thành sản phẩm = Chi phí NVLTT + Chi phí NCTT + CPSXC và phân bổ cho i + Chi phí tiền lương khác phân bổ cho i Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 01/11 10/11 Thanh toán tiền khai thác vật t để SX hàng tuỳ viên 1111 68.095.900 01/11 1/11 Xuất theo lệnh SX số 235 - áo ấm CS nam LQ=5000 cái 1521 364.128.257 01/11 1/11 Xuất theo lệnh SX số 235 áo ấm CS nam LQ=5000 cái 1522 19.589.157 01/11 4/11 Xuất theo lệnh SX số 236-áo ấmCS nam LQ=5000 cái 1521 364.128.257 01/11 4/11 Xuất theo lệnh SX số 236 áo ấm CS nam LQ=5000 cái 1522 19.589.157 ........... ......... ...................................................................................... 09/11 10/11 Xuất theolệnh SX số244-QPCS nam LQK03=5000 bộ 1521 404.335.248 09/11 10/11 Xuất theo lệnh SX số 244-QPCSnam LQK03=5000 bộ 1522 19.019.406 ........... ......... ................................................................................ 09/11 17/11 Xuất theo lệnh SX số 245- Vỏ chăn = 5000 cái 1521 357.798.574 09/11 17/11 Xuất theo lệnh SX số 245- Vỏ chăn = 5000 cái 1522 3.469.751 ........... ......... ...................................................................................... ............ .................... .................... 11/11 22/11 Xuất theo lệnh SX số249 QPCS namLQ -K03=5.000 bộ 1521 406 692 182 11/11 22/11 Xuất theo lệnh SX số249 QPCS namLQ- K03=5.000 bộ 1522 17 305 952 ........... ......... ..................................................................................... ............ ................. .................... 16/11 32/11 Xuất theo lệnh SX số 251 áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1521 369 829 174 16/11 32/11 Xuất theo lệnh SX số 251 - áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1522 19 589 157 ........... ......... ............................................................................... .......... .................. 24/11 45/11 Xuất theo lệnh SX số 254 áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1521 371.409.095 24/11 45/11 Xuất theo lệnh SX số 254 áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1522 19.589.157 .......... ......... ...................................................................... ........... .................. .................... 30/11 9981 K/C CFNVL hàng QP 62111->15411 15411 999.910.263 30/11 9981 K/C CFNVL hàng QP 62112->15412 15412 5.428.718.640 30/11 9981 K/C CFNVL hàng QP 621131->154131 154131 1.063.079.820 30/11 9981 K/C CFNVL hàng QP 621132->154132 154132 379.455.284 30/11 9981 K/C CFNVL hàng QP 621133->154133 154133 1.473.388.239 30/11 9982 K/C CFNVL hàng kinh tế 621232->154232 154232 215.590.500 30/11 9982 K/C CFNVL hàng Kinh tế 621233->154233 154233 225.052.967 30/11 9983 K/C CFNVL hàng XK 621303->154303 154303 40.261.520 30/11 9983 K/C CFNVL hàng XK 621306->154306 15462 -247.266.618 30/11 9984 K/C CFNVL hàng Dệt kim TG 62161->15461 15461 1.079.570.750 30/11 9984 K/C CFNVL hàng Dệt kim TG 62162->15462 15462 247.861.212 Tổng phát sinh trong kì: 13.400.727.559 13.400.727.559 Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 622- Chi phí nhân công trực tiếp Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 62.993.855 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 99.521.205 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 18.355.968 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 19.920.362 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 18.630.000 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 14.967.000 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 286.716.530 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 20.254.347 ........ ........... .................................................................................... ....... ................... 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3349 39.170.000 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3349 92.064.000 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3349 17.876.000 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3349 35.992.000 30/11 Phanbo BH- Trích BHXH nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3383 28.043.889 ....... ............ ............................................................................... ....... ................. 30/11 Phanbo BH- Trích KPCĐ nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3382 6.811.358 ........ ........... .,.................................................................................. ....... .................... 30/11 Phanbo BH- Trích BHYT nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3384 3.739.185 30/11 9985 K/C CFNV hàng QP 62211 ->15411 15411 62.993.855 30/11 9985 K/C CFNV hàng QP 62212 ->15412 15412 386.237.735 30/11 9985 K/C CFNV hàng QP 622131 ->154131 154131 18.630.000 30/11 9985 K/C CFNV hàng QP 622132 ->154132 154132 14.967.000 30/11 9985 K/C CFNV hàng QP 622133 ->154133 154133 35.181.000 30/11 9996 K/C CFNV hàng KT 622233 ->154233 154233 23.209.760 30/11 9996 K/C CFNV hàng KT 622232 ->154232 154232 6.829.596 30/11 9997 K/C CFNV D.kim TG- Vải DA13 622611->15461 15461 8.580.000 ..... ......... ........................................................................... ........ ............. 30/11 9991 K/C CFNV- Cơm ca 62251 ->15412 15412 167226000 30/11 9991 K/C CFNV – Cơm ca 62257 ->15412 15412 17.876.000 30/11 9992 K/C CFNV- B/ hiểm 622911 -> 15412 15412 171.466.628 30/11 9992 K/C CFNV – B/hiểm 622917 -> 15412 15412 2.130.227 30/11 9993 K/C CFNV khác 662281 ->15412 15412 87.639.512 30/11 9993 K/C CFNV khác 62287 -> 15412 15412 9.793.568 Tổng phát sinh trong kì : 1.774.756.735 1.774.756.735 Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 627 Chi phi sản xuất chung Từ ngày01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 03/11 48/11 Mua sợi đốt máy dán chống thấm 1111 1.600.000 04/11 16/11 Phí ngân hàng thanh toán cho hãng CIBA( hoá chất nhuộm) 11212 368.596 05/11 08/11 Trả tiền điện kỳ 2 tháng 10/2004 11211 52.699.500 ....... ...... ................................... ......... ............ 18/11 188/11 Mua vòng bi trục lô, sợi đốt máy dán chống thấm 1111 1.720.000 18/11 197/11 Mua sợi đốt máy dán chống thấm 1111 1.600.000 ......... ........ ................................................................. ....... ......... 25/11 100/11 Tiến điện kỳ 1T11/2004 11211 59.649.900 30/11 70/11 Xuất bán 1524 5.230.902 30/11 KHAUHAO Trích khấu hao TSCĐ tháng 11/2004 21411 700.000.000 30/11 KHAUHAO Trích khấu hao TSCĐ tháng 11/2004 21411 400.000.000 ....... ........... ...................................................... ....... .............. 30/11 Phanbo LƯƠNG- CFNVPX- tháng 11/2004 3341 48/364/570 ....... ......... ........................................... ....... .......... 30/11 Phanbo CƠMCA- CFNVPX- tháng 11/2004 3349 3.040.000 30/11 Phanbo BH- Trích BHXH NVPX-tháng 11/2004 3383 4.417.599 ..... ........ ................................................. ....... .......... 30/11 Phanbo BH- Trích KPCĐ NVPX-tháng 11/2004 3382 967.291 ...... ......... ............................................ ....... ............ 30/11 Phanbo BH- Trích BHYT NVPX-tháng 11/2004 3384 589.013 ..... .......... ................................ ..... .......... 30/11 1245 P/B 62711 62711 ->15412 15412 73.021.605 30/11 1246 P/B 62715 62715->15412 15412 5.595.480 30/11 1249 P/B 62721 62721 ->15412 15412 26.863.680 30/11 1250 P/B 62731 62731 ->15412 15412 13.563.323 30/11 1252 P/B 62741 62741 ->15412 15412 226.800.000 30/11 1254 P/B 62771 62771 ->15412 15412 40.737.946 30/11 1255 P/B 62772 62772 ->15412 15412 3.444.997 30/11 1258 P/B 62778 62778 ->15412 15412 609.120 ........ ........ ................................................. ........ .......... ......... 30/11 1260 P/B 62719 62719 ->15412 15412 9.034.394 Tổng phát sinh trong kỳ: 1.846.393.548 1.846.393.548 Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Từ ngày01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: 14.734.872.175 Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 01/11 01/11 Nhập thành phẩmhàng IQAS 155309 645.803.774 01/11 01/11 Nhập thành phẩmhàng IQAS 155309 625.820.866 ......... ......... ........................................................................... ............. .................. ..................... 09//11 04/11 Nhập vải đã gia công tẩy nhuộm 1521 1.219.189.294 18/11 2/11 Nhập thành phẩm hàng quốc phòng 15512 1.001.350.000 18/11 205/11 Thanh toán đo may tiêu chuẩn năm 2004 1111 4.088.705 19/11 206/11 Thanh toán đo may tiêu chuẩn năm 2004 1111 8.653.680 22/11 227/11 Thanh toán đo may tiêu chuẩn năm 2004 1111 10.844.640 23/11 240/11 Thanh toán đo may tiêu chuẩn năm 2004 1111 12.196.493 ............ ......... ................................................................... ....... ............... ................ 26/11 4/11 Nhập thành phẩm hàng quốc phòng 15512 1.001.350.000 26/11 4/11 Tiền gia công QPCS nam LQ HĐ 0083047 3361 163.700.000 30/11 /PS NHập thành phẩm hàng Pốnghin tháng 11/2004 155304 30/11 /PS NHập thành phẩm hàng Pốnghin tháng 11/2004 155304 ......... ......... ..................................................................... ......... ............ ............. 30/11 1/11 NHập thành phẩm hàng đo may tháng 11/2004 15511 374.266.132 30/11 1/11 NHập thành phẩm hàng đo may tháng 11/2004 15511 14.660.185 30/11 1/11 NHập thành phẩm hàng đo may tháng 11/2004 15511 5.719.752 30/11 1/11 NHập thành phẩm hàng đo may tháng 11/2004 15511 19.983.712 ........... ......... ................................................................... ........... .................. ............... 30/11 27/11 Nhập thành phẩm hàng quốc phòng 15512 440.594.000 30/11 1/11 Nhập thành phẩm hàng Kanematshu T1/2004 155302 4.596.528 30/11 1/11 Nhập thành phẩm hàng Kanematshu T1/2004 155302 3.773.947 30/11 1/11 Nhập thành phẩm hàng Kanematshu T1/2004 155302 14.660.185 30/11 1/11 Nhập thành phẩm hàng Kanematshu T1/2004 155302 5.719.752 30/11 1260 P/B 62719 62719 -> 154304 62719 16.061.145 30/11 1261 P/B 62787 62787 -> 154133 62787 1.174.356 30/11 1261 P/B 62787 62787 -> 154232 62787 229.427 30/11 1261 P/B 62787 62787 -> 154233 62787 773.831 30/11 1261 P/B 62787 62787 -> 15461 62787 668.839 30/11 1261 P/B 62787 62787 -> 15462 62787 1.042.143 Tổng phát sinh trong kì : 22.718.345.365 22.718.345.365 Số d nợ cuối kì : 17.079.077.374 Ngày ... tháng...năm.... Kế toán trởng Ngời ghi sổ ( ký , họ tên ) ( Ký , họ tên ) Bảng tính chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho sản phẩm HL029 Số lợng nhập kho:8000cái STT Tên nguyên vật liệu ĐVT Định mức NVL Đơn giá NVL Chi phí NVL trực tiếp (1) (2) (3) (4) (5)=(3)x(4)x8.000 1 Chéo Pêcô xanh lá cây K 1,5 Mét 2 Katê màu mới K 1,14 Mét 3 Bông 100g/m2 K1,12 Mét 4 Chỉ xanh lá cây TC 60/3- 5000m/c Cuộn 5 Khuy nâu 15 ly Cái 6 Khuy nâu 20 ly Cái 7 Khoá nhựa loại mới Cái 8 Nhãn QN 2005 có dấu Cái 9 Nhãn cỡ 3 Cái 10 Nhãn cỡ 4 Cái 11 Nhãn cỡ 5 Cái Cái Bảng tính giá thành sản phẩm HL029 CFNVLTT CFNCTT CFNC khác CPSXC Z Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 6271- Chi phí nhân viên PX Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 34 607 947 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 105 787 959 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 36 614 847 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 48 364 570 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 3 912 000 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 10 318 000 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 2 088 000 30/11 Phanbo CƠMCA- Chi phí nhân viên phân xởng – tháng 11/2004 3341 3 040 000 30/11 Phanbo BH- Trích BHXH nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3383 4 821 333 30/11 Phanbo BH- Trích BHXH nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3383 12 033 471 30/11 Phanbo BH- Trích BHXH nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3383 2 535 114 30/11 Phanbo BH- Trích BHXH nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3383 4 417 599 30/11 Phanbo BH- Trích KPCĐ nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3382 296 159 30/11 Phanbo BH- Trích KPCĐ nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3382 2 115 759 30/11 Phanbo BH- Trích KPCĐ nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3382 732 297 30/11 Phanbo BH- Trích KPCĐ nhân viên phân xởng-tháng 11/2004 3382 967 291 30/11 Phanbo BH- Trích BHYT nhân viên phân xởng-11/2004 3384 642 844 30/11 Phanbo BH- Trích BHYT nhân viên phân xởng-11/2004 3384 1 604 463 30/11 Phanbo BH- Trích BHYT nhân viên phân xởng-11/2004 3384 338 015 30/11 Phanbo BH- Trích BHYT nhân viên phân xởng-11/2004 3384 589 013 30/11 1245 P/B 62711 62711->15411. 15411 11 944 892 30/11 1245 P/B 62711 62711->15412. 15412 73 021 605 30/11 1245 P/B 62711 62711->154131. 154131 3 606 005 ....... ....... .............................................................. .......... ............... 30/11 1246 P/B 62715 62715->15412 15412 5 595 480 ....... ....... ............................................................. .......... .............. 30/11 1246 P/B 62715 62715->154304. 154304 9 947 520 .......... ......... ......................................................... .......... ................. .................. 30/11 1247 P/B 627175 627175->15461. 15461 359 136 30/11 1247 P/B 627175 627175->15462. 15462 559 584 30/11 1248 P/B 627179 627179->154232. 154232 212 720 .......... .......... ........................................................ .......... ................... 30/11 1248 P/B 627179 627179->15462. 15462 966 254 30/11 1260 P/B 62719 62719->15411 15411 1.477.848 30/11 1260 P/B 62719 62719->15412. 15412 9.034.394 30/11 1260 P/B 62719 62719->154131. 154131 446.143 Tổng phát sinh trong kì : Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 62711- Lơng nhân viên PX Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 34 607 947 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 105 787 959 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 36 614 847 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân viên phân xởng– tháng 11/2004 3341 48 364 570 30/11 1245 P/B 62711 62711->15411. 15411 11 944 892 30/11 1245 P/B 62711 62711->15412. 15412 73 021 605 30/11 1245 P/B 62711 62711->154131. 154131 3 606 005 30/11 1245 P/B 62711 62711->154132. 15411 2.929.879 30/11 1245 P/B 62711 62711->154302. 154302 4.056.756 30/11 1245 P/B 62711 62711->154304 154304 129 816 168 Tổng phát sinh trong kì : 225.375.323 225.375.323 Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 6272 Chi phí vật liệu quản lý PX Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 03/11 48/11 Mua sợi đốt máy dán chống thấm 1111 1.600.000 09/11 13/11 Xuất theo đơn đề nghị - Đ/c Cộng duyệt 1523 33.637.380 18/11 188/11 Mua vòng bi trục lô, sợi dốt máy dán chống thấm 1111 1.720.000 18/11 197/11 Mua sợi đốt máy dán chống thấm 1111 1.600.000 24/11 250/11 Mua vật t, phụ tùng thay thế sửa chữa máy épMeXN 3 1111 6.500.000 30/11 57/11 Xuất theo đơn đề nghị - Đ/c Cộng duyệt 1523 37.855.212 30/11 1249 P/B 6271 6271 -> 15411 15411 4.394.367 30/11 1249 P/B 6271 6271 -> 15412 15412 26.863.680 30/11 1249 P/B 6271 6271 -> 154131 154131 1.326.601 30/11 1249 P/B 6271 6271 -> 154132 154132 1.077.864 30/11 1249 P/B 6271 6271 -> 154302 154302 1.492.427 30/11 1249 P/B 6271 6271 -> 154304 154304 47.757.653 Tổng phát sinh trong kì: 82.912.592 82.912.592 Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Kế toán trởng Ngời ghi sổ ( ký , họ tên ) ( Ký , họ tên ) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 6273-Chi phí dụng cụ sản xuất- Quản lý PX Từ ngày01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 11/11 120/11 Thanh toán chi phí sản xuất tháng 9/2004 1111 7.187.130 12/11 140/11 Thanh toán chi phí sản xuất tháng 9/2004 1111 15.239.011 13/11 150/11 Thanh toán chi phí sản xuất tháng 9/2004 1111 14.463.640 24/11 252/11 Thanh toán chi phí sản xuất tháng 9/2004 1111 7.929.163 25/11 262/11 Thanh toán chi phí sản xuất tháng 9/2004 1111 11.506.805 30/11 70/11 Xuất bán 1524 5.230.902 30/11 71/11 Xuất bán 1524 26.968.502 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 15411 15411 2.218.692 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 15412 15412 13.563.323 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 154131 154131 669.794 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 154132 154132 544.207 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 154302 154302 753.518 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 154304 154304 24.112.575 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 154133 154133 14.092.239 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 154232 154232 2.753.120 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 154233 154233 9.285.946 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 15461 15461 8.026.044 30/11 1250 P/B 62731 62731 -> 15462 15462 12.505.695 Tổng phát sinh trong kì: 88.525.153 88.525.153 Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Kế toán trởng Ngời ghi sổ ( ký , họ tên ) ( Ký , họ tên ) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 6274-Chi phí SXC – Khấu hao TSCĐ Từ ngày01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/11 KHAUHAO Trích khấu hao TSCĐ tháng 11/2004 21411 700.000.000 30/11 KHAUHAO Trích khấu hao TSCĐ tháng 11/2004 21411 400.000.000 30/11 1252 P/B62741 62741->15411 15411 37.100.000 30/11 1252 P/B62741 62741 ->15412 15412 226.800.000 30/11 1252 P/B62741 62741 -> 154131 154131 11.200.000 30/11 1252 P/B62741 62741->154132 154132 9.100.000 30/11 1252 P/B62741 62741-> 154302 154302 12.600.000 30/11 1252 P/B62741 62741->154304 154304 403200.000 30/11 1252 P/B62741 62741 ->154133 154133 120800.000 30/11 1252 P/B62741 62741 ->154232 154232 23.600.000 30/11 1252 P/B62741 62741 -> 154233 154233 79.600.000 30/11 1252 P/B62741 62741 -> 15461 15461 68.800.000 30/11 1252 P/B62741 62741 -> 15462 15462 107.200.000 Tổng phát sinh trong kì: 1.100.000.000 1.100.000.000 Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Kế toán trởng Ngời ghi sổ ( ký , họ tên ) ( Ký , họ tên ) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 6277- Chi phí SXC – Chi phí dịch vụ mua ngoài Từ ngày01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 05/11 08/11 Trả tiền điện kỳ 2 thang 10/2004 11211 52.699.500 11/11 129/11 Thuê công nhân chuyển máy cho TTMM và XN 3 1111 680.000 17/11 43/11 Trả tiền nớc thang 10/2004 11211 10.632.708 18/11 48/11 Trả tiền điện thoại tháng 10/2004 11211 646.957 25/11 100/11 Tiền điện kỳ 1 tháng 11/2004 11211 59.649.900 28/11 273/11 Vận chuyển bít tất theo HĐ số 01/HĐVC 1111 1.200.000 30/11 300/11 Lắp đặt hệ thống chiéu sáng, động lực phòng kỹ thuật, nhà cắt, nhà kho 1111 13.385.000 30/11 TTB Trích tiền thuê máy dệt kim 1422 4.545.455 30/11 TTB Trích tiền thuê máy dệt khăn mặt 1422 9.636.364 30/11 TTB Trích tiền thuê máy dệt tất 1422 138.699.635 30/11 TTB Phân bổ tiền thuê máy dệt kim 154131 4.545.455 30/11 TTB Phân bổ tiền thuê máy dệt kim 154132 9.636.364 30/11 TTB Phân bổ tiền thuê máy dệt kim 154133 138.699.635 30/11 1254 P/B6277162771->15411 15411 6.663.923 30/11 1254 P/B62771 62771 ->15412 15412 40.737.946 30/11 1254 P/B6277162771 -> 154131 154131 2.011.750 30/11 1254 P/B62771 62771->154132 154132 1.634.547 30/11 1254 P/B62771 62771-> 154302 154302 2.263.219 30/11 1254 P/B62771 62771->154304 154304 72.423.015 30/11 1255 P/B62771 62771->15411 15411 563.534 30/11 1255 P/B62771 62771 ->15412 15412 3.444.997 30/11 1255 P/B62771 62771 -> 154131 154131 170.123 30/11 1255 P/B62771 62771->154132 154132 138.225 30/11 1255 P/B62771 62771-> 154302 154302 191.389 30/11 1255 P/B62771 62771->154304 154304 6.124.440 30/11 1256 P/B62771 62771->15411 15411 34.289 30/11 1256 P/B62771 62771 ->15412 15412 209.614 30/11 1256 P/B62771 62771 -> 154131 154131 10.351 30/11 1256 P/B62771 62771->154132 154132 8.410 30/11 1256 P/B62771 62771-> 154302 154302 11.645 30/11 1256 P/B62771 62771->154304 154304 372.648 30/11 1258 P/B62771 62771->15411 15411 99.640 30/11 1258 P/B62771 62771 ->15412 15412 609.120 30/11 1258 P/B62771 62771 -> 154131 154131 30.080 30/11 1258 P/B62771 62771->154132 154132 24.440 30/11 1258 P/B62771 62771-> 154302 154302 33.840 30/11 1258 P/B62771 62771->154304 154304 1.082.880 Tổng phát sinh trong kì: Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Kế toán trởng Ngời ghi sổ ( ký , họ tên ) ( Ký , họ tên ) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 6278- Chi phí SXC – Chi phí bằng tiền khác – Qlý PX Từ ngày01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải Tk đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 04/11 16/11 Phí ngân hàng thanh toán cho hãng CIBA (hoá chất nhuộm) 11211 368.596 11/11 116/11 Phí kiểm nghiệm 8 mẫu bít tất công an 1111 3.520.000 16/11 131/11 Sửa chữa bồn nớc bị hỏng của XN 199 1111 340.000 30/11 164/11 Lắp đặt hệ thống lấy nớc ma phục vụ thiết bị là hơi của XN 1+6 1111 2.729.007 30/11 1259 P/B62781 62781->15411 15411 162.657 30/11 1259 P/B62781 62781 ->15412 15412 994.358 30/11 1259 P/B62781 62781 -> 154131 154131 49.104 30/11 1259 P/B62781 62781->154132 154132 39.897 30/11 1259 P/B62781 62781-> 154302 154302 55.242 30/11 1259 P/B62781 62781->154304 154304 1.767.749 30/11 1261 P/B62781 62781 ->154133 154133 1.174.356 30/11 1261 P/B62781 62781 ->154232 154232 229.427 30/11 1261 P/B62781 62781 -> 154233 154233 773.831 30/11 1261 P/B62781 62781 -> 15461 15461 668.839 30/11 1261 P/B62781 62781 -> 15462 15462 1.042.143 Tổng phát sinh trong kì: Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Kế toán trởng Ngời ghi sổ ( Ký , họ tên ) (Ký , họ tên ) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản Tài khoản : 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: TK đ/ Tên tài khoản Số phát sinh Nợ Có 1111 Tiền Việt Nam 77.793.632 1368 Phải thu nội bộ khác 581.997.558 1521 Nguyên liệu chính 10.057.966.942 1.799.219.980 1522 Vật liệu phụ 630.485.548 140.886.744 1523 Nhiên liệu 24.347.510 1525 Bao bì 13.769.127 15411 CF sản xuất dang – QP -Đo may 999.910.263 15412 CF sản xuất dang – QP – Hàng loạt 5.428.718.640 145131 CF sản xuất dang – QP – Dệt kim- áo dệt kim 1.063.079.820 154132 CF sản xuất dang – QP – Dệt kim- may khăn mặt 379.455.284 154133 CF sản xuất dang – QP - Dệt kim – Bít tất 1.473.388.239 154232 CF sản xuất dang – Kinh tế – Dệt kim – khăn mặt 215.590.500 154233 CF sản xuất dang – Kinh tế – Dệt kim- Bít tất 225.052.967 154303 CF sản xuất dang – Xuất khẩu- MAXPORT 40.261.520 154306 CF sản xuất dang – Xuất khẩu – CAPITAL -247.266.618 15461 CF sản xuất dang – SPTGian Dkim- Dệt vải dệt kim 1.079.570.750 15462 CF sản xuất dang – SPTGian Dkim- Dệt khăn mặt 247.861.912 15561 Thành phẩm- SP Trung gian Dkim- Vải Dkim 1.063.079.820 15562 Thành phẩm – Trung gian D kim – Khăn mặt: Dệt 1.533.284.980 Tổng phát sinh trong kì: 13.400.727.559 13.400.727.559 Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Ngời lập biểu Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản Tài khoản : 622 – Chi phí nhân công trực tiếp Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: TK đ/ Tên tài khoản Số phát sinh Nợ Có 15411 CF sản xuất dang – QP -Đo may 62.993.855 15412 CF sản xuất dang – QP – Hàng loạt 852.369.670 145131 CF sản xuất dang – QP – Dệt kim- áo dệt kim 18.630.000 154132 CF sản xuất dang – QP – Dệt kim- may khăn mặt 14.967.000 154133 CF sản xuất dang – QP - Dệt kim – Bít tất 35.181.000 154232 CF sản xuất dang – Kinh tế – Dệt kim – khăn mặt 6.829.596 154233 CF sản xuất dang – Kinh tế – Dệt kim- Bít tất 23.209.760 154302 CF sản xuất dang – Xuất khẩu- KENEMATSHU 21.524.568 154304 CF sản xuất dang – Xuất khẩu – POONGSHIN 687.923.385 15461 CF sản xuất dang – SPTGian Dkim- Dệt vải dệt kim 20.062.901 15462 CF sản xuất dang – SPTGian Dkim- Dệt khăn mặt 31.065.000 3341 Phải trả công nhân viên – Lơng 1.406.057.880 3349 Phải trả công nhân viên – Cơm ca 185.102.000 3382 Kinh phí công đoàn 28.121.159 3383 BHXH 137.184.438 3384 Bảo hiểm y tế 18.291.258 Tổng phát sinh trong kì: 1.774.756.735 1.774.756.735 Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Ngời lập biểu Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản Tài khoản : 627 – Chi phí nhân công trực tiếp Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: TK đ/ Tên tài khoản Số phát sinh Nợ Có 1111 Tiền Việt Nam 89.599.756 11211 Tiền gửi ngân hàng TMCPQĐ 123.629.065 11212 Tiền VND gửi ngân hàng – Ngoại thơng TW 368.596 1422 Chi phí chờ kết chuyển 152.881.454 1523 Nhiên liệu 71.492.592 1524 Phụ tùng sửa chữa thay thế 32.199.404 15411 CF sản xuất dang – QP -Đo may 65.575.152 15412 CF sản xuất dang – QP – Hàng loạt 400.874.517 145131 CF sản xuất dang – QP – Dệt kim- áo dệt kim 24.341.726 154132 CF sản xuất dang – QP – Dệt kim- may khăn mặt 25.720.834 154133 CF sản xuất dang – QP - Dệt kim – Bít tất 276.485.645 154232 CF sản xuất dang – Kinh tế – Dệt kim – khăn mặt 26.918.459 154233 CF sản xuất dang – Kinh tế – Dệt kim- Bít tất 90.792.769 154302 CF sản xuất dang – Xuất khẩu- KENEMATSHU 22.270.807 154304 CF sản xuất dang – Xuất khẩu – POONGSHIN 712.665.811 15461 CF sản xuất dang – SPTGian Dkim- Dệt vải dệt kim 78.474.152 15462 CF sản xuất dang – SPTGian Dkim- Dệt khăn mặt 122.273.676 21411 Hao mòn TSCĐ hữu hình 1.100.000.000 3341 Phải trả công nhân viên – Lơng 225.375.323 3349 Phải trả công nhân viên – Cơm ca 19.358.000 3382 Kinh phí công đoàn 4.507.506 3383 BHXH 23.807.517 3384 Bảo hiểm y tế 3.174.335 Tổng phát sinh trong kì: 1.846.393.548 1.846.393.548 Số d cuối kì : Ngày ... tháng...năm.... Ngời lập biểu Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản Tài khoản : 154 Chi phi sản xuất kinh doanh dở dang Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d nợ đầu kì: 14.734.872.175 TK đ/ Tên tài khoản Số phát sinh Nợ Có 1111 Tiền Việt Nam 144.835.698 1521 Nguyên liệu chính 2.778.182.881 1.248.724.809 15511 Thành phẩm QP - Đo may 722.251.449 15512 Thành phẩm QP - Hàng loạt 4.523.517.843 155132 Thành phẩm QP – Dệt kim – Khăn mặt 3.880.949.747 155302 Thành phẩm xuất khẩu – KANEMATSHU 54.109.818 155304 Thành phẩm xuất khẩu – POONGSHIN 1.469.577.170 .......... ........................................... ............ ......... 62111 Chi phí NVL trực tiếp – Hàng QP Đo may 999.910.263 62112 Chi phí NVL trực tiếp – Hàng QP – Hàng loạt 5.428718.263 621131 Chi phí NVL trực tiếp – Hàng QP - Dệt kim - áo dệt kim 1.063.079.820 621132 Chi phí NVL trực tiếp – Hàng QP - Dệt kim- may khăn mặt 379.455.284 621133 Chi phí NVL trực tiếp – Hàng QP Dệt kim – Bít tất 1.473.388.239 ......... ............................................... .......... ........... 62211 Chi phí NC trực tiếp – Hàng QP Đo may 62.993.855 62212 Chi phí NC trực tiếp – Hàng QP – Hàng loạt 386.237.735 622131 Chi phí NC trực tiếp – Hàng QP - Dệt kim - áo dệt kim 18.630.000 622133 Chi phí NC trực tiếp – Hàng QP - Dệt kim- Bít tất 35.181.000 ...... ................... ............. ......... 62251 CF cơm ca 167.226.000 62257 CF cơm ca – XN 5 17.876.000 ....... .................................................. ........... ....... 62281 Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất khác 87.639.512 62287 CF nhân công trực tiếp SX khác -XN5 9.793.568 622911 CF nhân công trực tiếp SX - BHXH 171.466.628 622917 CF nhân công trực tiếp SX – BHXH – XN 5 12.130.227 62711 Chi phí nhân viên PX – Lơng 225.375.323 62715 Chi phí nhân viên PX – Cơm ca 17.270.000 627175 Chi phí nhân viên PX – XN5 – Cơm ca 2.088.000 627179 Chi phí nhân viên PX – XN5 – BHXH 3.605.426 62719 Chi phí nhân viên PX - BHXH 27.883.982 62721 Chi phí vật liệu quản lý PX 82.912.592 62731 Chi phí dụng cu sản xuất- quản lý PX 41.862.109 62737 Chi phí dụng cu sản xuất- quản lý PX – XN 5 46.663.044 62741 Chi phí SXC – Khấu hao TSCĐ 700.000.000 62747 Chi phí SXC – Khấu hao TSCĐ - XN 5 400.000.000 .......... .................................... ............... ......... 62775 Chi phí SXC – Dịch vụ mua ngoài – Thuê TS 152.881.454 62778 Chi phí SXC – Dịch vụ mua ngoài – Khác 1.880.000 62781 Chi phí SXC – bằng tiền khác – Qlý PX 3.069.007 62787 Chi phí SXC – bằng tiền khác – XN 5 3.888.596 Tổng phát sinh kì: 22.718.345.365 22.718.345.365 Số d nợ cuối kì : 17.079.077.374 Ngày ... tháng...năm.... Ngời lập biểu Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 62112 Chi phí NVL trực tiếp-Hàng QP – Hàng loạt Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 01/11 1/11 Xuất theo lệnh SX số 235 - áo ấm CS nam LQ=5000 cái 1521 364.128.257 01/11 1/11 Xuất theo lệnh SX số 235 áo ấm CS nam LQ=5000 cái 1522 19.589.157 01/11 4/11 Xuất theo lệnh SX số 236-áo ấmCS nam LQ=5000 cái 1521 364.128.257 01/11 4/11 Xuất theo lệnh SX số 236 áo ấm CS nam LQ=5000 cái 1522 19.589.157 .......... ...... ................................................ .......... ............. 04/11 9/11 Xuất theo lệnh SX số 234 QPCB len nam LQ = 1000 bộ 1521 18.386.965 04/11 9/11 Xuất theo lệnh SX số234CB len nam LQ = 1000 bộ 1522 7.515.387 .......... ...... ................................................ .......... ............. 09/11 10/11 Xuất theo lệnh SX số 244 QPCS nam LQ – K03 =5000 bộ 1521 404.335.248 09/11 10/11 Xuất theo lệnh SX số 244 QPCS nam LQ – K03 =5000 bộ 1522 19.019.406 09/11 17/11 Xuất theo lệnh SX số 245- Vỏ chăn = 5000 cái 1521 357.798.574 09/11 17/11 Xuất theo lệnh SX số 245- Vỏ chăn = 5000 cái 1522 3.469.751 .......... ...... ................................................ ............ ............. 11/11 26/11 Xuất theo lệnh SX số 246 - áo ấm CB nam HQ=250 cái 1521 23.719.122 11/11 26/11 Xuất theo lệnh SX số 246 áo ấm CB nam HQ=250 cái 1522 705.871 .......... ...... ................................................ ............ ............. 11/11 22/11 Xuất theo lệnh SX số249 QPCS namLQ -K03=5.000 bộ 1521 406 692 182 11/11 22/11 Xuất theo lệnh SX số249 QPCS namLQ- K03=5.000 bộ 1522 17 305 952 .......... ...... ................................................ .......... ............. 16/11 32/11 Xuất theo lệnh SX số 251 áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1521 369 829 174 16/11 32/11 Xuất theo lệnh SX số 251 - áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1522 19 589 157 .......... ...... ................................................ .......... ............. 24/11 45/11 Xuất theo lệnh SX số 254 áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1521 24/11 45/11 Xuất theo lệnh SX số 254 áo ấm C/S nam LQ=5000 cái 1522 .......... ...... ................................................ .......... ............. 24/11 46/11 Xuất theo lệnh SX số 255 – Quần lót nam= 2000 cái 1521 195.037.994 24/11 46/11 Xuất theo lệnh SX số 255 – Quần lót nam= 2000 cái 1522 27.971.467 25/11 41/11 Nhập trả lại công ty để cho TM vay theo chi đạo của Đ/c Nghĩa 1521 12.887.406 30/11 59/11 Nhập điều chỉnh do cha đủ vật t 1521 40.317.261 30/11 60/11 Nhập điều chỉnh do thay đổi khổ vải 1521 82.506.150 30/11 67/11 Nhập trả lại do cha đủ vải 1521 1.646.244.337 30/11 67/11 Nhập trả lại do cha đủ vải 1522 140.886.744 30/11 DC Xuất điều chỉnh màu chỉ 1522 35.938.550 30/11 52/11 Xuất theo lệnh SX số 257 QPCS nam LQ – K03 =5000 bộ 1521 23.705.325 30/11 52/11 Xuất theo lệnh SX số 257 QPCS nam LQ – K03 =5000 bộ 1522 19.000.756 ... ...... ................................................ .......... ............. 30/11 53/11 Xuất theo lệnh SX số 256 QPCS nam LQ – K03 =5000 bộ 1521 23.248.575 30/11 53/11 Xuất theo lệnh SX số 256 QPCS nam LQ – K03 =5000 bộ 1522 19.000.756 ... ...... ................................................ .......... ............. 30/11 9981 K/C CFNVL hàng QP 62112->15412 15412 5.428.718.640 Tổng phát sinh trong kì: 5.428.718.640 5.428.718.640 Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản: 62212 Chi phí NC trực tiếp-Hàng QP – Hàng loạt Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d đầu kì: Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 99.521.205 30/11 Phanbo LƯƠNG- Chi phí nhân công trực tiếp – tháng 11/2004 3341 286.716.530 30/11 9985 K/C CFNV hàng QP 62212 ->15412 15412 386.237.735 Tổng phát sinh trong kì: 386.237.735 386.237.735 Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Tổng cục hậu cần Công ty 20 Sổ cái tài khoản Tài khoản:15412 – Chi phí SX dở dang – Hàng QP _ Hàng loạt Từ ngày 01/11/2004 đến ngày 30/11/2004 Số d nợ đầu kì : 18.703.699.274 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 01/11 34/7 01/11 35/7 18/11 2/11 18/11 2/11 26/11 4/11 26/11 4/11 30/11 13/11 30/11 22/11 30/11 22/11 Thành phẩm QP – Dệt kim – Khăn mặt 7 3.880.949.747 30/11 27/11 30/11 27/11 30/11 9981 K/C CFNVL hàng QP 62112->15412 62112 5.428.718.640 30/11 9985 K/C CFNV hàng QP 62212 ->15412 62212 386.237.735 30/11 9991 K/C CFNV- Cơm ca 62251 ->15412 62251 167226000 30/11 9991 K/C CFNV – Cơm ca 62257 ->15412 62257 17.876.000 30/11 9992 K/C CFNV- B/ hiểm 622911 -> 15412 622911 171.466.628 30/11 9992 K/C CFNV – B/hiểm 622917 -> 15412 622917 12.130.227 30/11 9993 K/C CFNV khác 662281 ->15412 62281 87.639.512 30/11 9993 K/C CFNV khác 62287 -> 15412 62287 9.793.568 30/11 1245 P/B 62711 62711->15412. 62711 73 021 605 30/11 1246 P/B 62715 62715->15412 62715 5.595.480 30/11 1249 P/B 62721 62721 ->15412 62731 26.863.680 30/11 1250 P/B 62731 62731 ->15412 62731 13.563.323 30/11 1252 P/B 62741 62741 ->15412 62741 226.800.000 30/11 1254 P/B 62771 62771 ->15412 62771 40.737.946 30/11 1255 P/B 62772 62772 ->15412 62772 3.444.997 30/11 1256 P/B 62773 62773 ->15412 62773 209.614 30/11 1258 P/B 62778 62778 ->15412 62778 609.120 30/11 1259 P/B62781 62781 ->15412 62781 994.358 30/11 1260 P/B 62719 62719 ->15412 62719 9.034.394 Tổng phát sinh trong kì: Số d cuối kỳ: Ngày...tháng...năm... Kế toán trởng Ngời ghi sổ (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc34050.doc
Tài liệu liên quan