Luận văn Tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt

MỞ ĐẦU 1.1. Lý do chọn đề tài Khi nói về màu trắng của da người, trắng hồng, trắng tươi . được xem là những từ biểu thị thái độ đánh giá tích cực trong khi trắng hếu, trắng bệch, trắng nhởn . biểu thị điều ngược lại. Bằng chứng là trắng hồng, trắng tươi . không thể dùng để chê và trắng hếu, trắng bệch . không thể dùng để khen làn da của một người nào đó. Như vậy, rõ ràng trong tiếng Việt tồn tại những sự biểu đạt tốt nghĩa (ameliorative) và xấu nghĩa (pejorative). Tốt nghĩa và xấu nghĩa được giới ngôn ngữ học quan tâm dưới nhiều phương diện, có thể là dưới quan điểm ngôn ngữ học lịch đại hay ngôn ngữ học đồng đại, cũng có thể là dưới cái nhìn ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, hay ngữ dụng học. Trong tiếng Việt, nghiên cứu hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa hứa hẹn nhiều điều thú vị, đặc biệt là trong sự thể hiện của các danh từ đơn vị (DTĐV) và các vị từ trạng thái (VTTT) bởi vì theo đánh giá của chúng tôi, so với các loại đơn vị từ vựng khác, hai loại đơn vị này có sự biểu hiện phức tạp hơn cả về sắc thái ngữ nghĩa (STNN) theo từng loạt ngữ cảnh mà chúng xuất hiện. Trong giới hạn của luận văn, chúng tôi sẽ đề cập đến tốt nghĩa và xấu nghĩa ở hai loại đơn vị từ vựng đã nêu dưới quan điểm ngôn ngữ học đồng đại, dưới góc độ ngữ nghĩa học từ vựng để có thể có một hình dung tương đối khái quát về STNN của các đơn vị từ vựng này trong tiếng Việt. 1.2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề Tốt nghĩa và xấu nghĩa là những khái niệm không xa lạ trong giới ngôn ngữ học. Chúng thường được chú ý dưới dạng danh từ: sự biến đổi tốt nghĩa (amelioration) và sự biến đổi xấu nghĩa (pejoration). 2 Nói đến sự biến đổi tốt nghĩa và sự biến đổi xấu nghĩa, trước hết là nói đến những quá trình chuyển nghĩa mang tính chất lịch đại. Trong các công trình nghiên cứu ngôn ngữ học lịch sử, các tác giả thường đề cập đến hai quá trình này khi bàn về sự biến đổi ngữ nghĩa (semantic change). Hầu như không một công trình nào bàn về ngôn ngữ học lịch sử lại không bàn về quá trình chuyển nghĩa, và nếu đã bàn về quá trình này thì nhất định sẽ không bỏ qua quá trình biến đổi tốt nghĩa và biến đổi xấu nghĩa dưới hai dạng thức: mở rộng và thu hẹp nghĩa. Chúng ta có thể nhận ra điều này qua các công trình nghiên cứu theo quan điểm lịch đại: Introduction to Historical Linguistics (1972) của Anthony Arlotto, Historical Linguistics (1979) của Theodora Bynon, Historical Linguistics: An Introduction (1992) của Winfred Lehmann, Understanding Language Change (1994) của April M. S. McMahon, An Introduction to Historical Linguistics (1997) của Terry Crowley, Language History - An Introduction (2000) của Andrew L. Sihler, An Approach to Semantic Change (2003) của Brian D. Joseph and Richard D. Janda Về sự biến đổi xấu nghĩa, April M.S. McMahon đã lấy một ví dụ tiếng Pháp maitresse (bà chủ nhà), từng có nghĩa là “cô dâu”. Tương tự, sely (thiêng liêng) đã biến đổi nghĩa thành “ngớ ngẩn”, và từ tiếng Pháp crétin đã chuyển nghĩa từ “sùng đạo Cơ Đốc” thành “ngu ngốc”. Tác giả cũng đã lấy từ tiếng Anh cổ cniht làm ví dụ cho sự biến đổi tốt nghĩa. Nghĩa gốc của nó là “người hầu”, nhưng tiếng Anh hiện đại có nghĩa là “hiệp sĩ”. Tốt nghĩa và xấu nghĩa mang tính phổ quát cho mọi ngôn ngữ chứ không giới hạn ở một ngôn ngữ nào. Có lẽ vì vậy mà vấn đề này được nghiên cứu trong một phạm vi rộng ở nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nga, tiếng Italia . Trong công trình A History of the Spanish Language (2002), Ralph Penny có bàn về những hậu tố xấu nghĩa trong tiếng Tây Ban Nha kèm theo những ví dụ rất thú vị. Chẳng hạn hậu tố -aco trong những từ 3 libraco (cuốn sách cũ mục nát), pajarraco (con chim xấu xí) hay hậu tố - ajo trong từ cintajo (dải ruy băng loè loẹt), trapajo (giẻ rách) John J. Kinder và Vincenzo M. Savini trong Using Italian: A Guide to Contemporary Usage cũng đã đề cập đến những hậu tố xấu nghĩa tiếng Italia. Chẳng hạn như hậu tố -accio (hay -azzo) trong những từ libraccio (cuốn sách dở tệ), ragazzaccio (cậu bé thô lỗ), coltellaccio (con dao lớn nguy hiểm) Nhìn chung, khi bàn về tốt nghĩa và xấu nghĩa, các tác giả chủ yếu xem xét chúng như một phần của quá trình chuyển nghĩa dưới quan điểm của ngôn ngữ học lịch đại. Trong tiếng Việt, hầu như chưa có công trình nào tập trung bàn về vấn đề này. Đáng kể nhất là các công trình của Nguyễn Ngọc Trâm [65], Chu Bích Thu [11] và Nguyễn Thị Bảo [74]. Khi đi sâu tìm hiểu bản chất ngữ nghĩa của nhóm từ biểu thị tâm lí - tình cảm trong tiếng Việt, Nguyễn Ngọc Trâm đã đề cập đến tính chất tích cực/tiêu cực của chúng. Luận án mô tả cấu trúc ngữ nghĩa điển hình của 19 nhóm vị từ tâm lí - tình cảm cơ bản của tiếng Việt (vui - buồn, tự hào - xấu hổ, thoả mãn, chán, giận, tiếc, thương, thích ). Chẳng hạn, nhóm vị từ vui - buồn được tác giả mô tả như sau:  Trạng thái tâm lí - tình cảm tích cực/tiêu cực  Cho rằng sự việc xảy ra phù hợp/không phù hợp với yêu cầu, nguyện vọng của mình. Có thể nói, công trình của Nguyễn Ngọc Trâm khai thác một cách hiệu quả bản chất ngữ nghĩa - ngữ pháp của nhóm vị từ tâm lí - tình cảm tiếng Việt, trong đó có chú ý đến thành phần đánh giá, một trong những thành phần ngữ nghĩa quan trọng của loại đơn vị này. Cũng như Nguyễn Ngọc Trâm, Chu Bích Thu đặc biệt chú ý khai thác thành phần đánh giá khi nghiên cứu ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt hiện đại. 4 Tác giả chỉ ra hai bộ phận trong cấu trúc ngữ nghĩa của tính từ tiếng Việt: bộ phận miêu tả và bộ phận đánh giá. Theo Chu Bích Thu, nghĩa của các tính từ kiểu như đẹp, xấu, hay, dở có thể được phân tích: Đẹp: - Có hình thức - Gây cảm giác dễ chịu - Phù hợp với ý thích Hay: - Có âm thanh, kỹ thuật - Gây cảm giác dễ chịu - Phù hợp với ý thích Và cấu trúc nghĩa của chúng có thể khái quát thành ba thành tố: 1. Có thuộc tính nào đó tác động vào giác quan 2. Gây cảm giác nào đó 3. Đánh giá tác động do cảm giác gây nên Trong ba thành tố ngữ nghĩa trên, thành tố (1) biểu thị phạm trù thuộc tính của bản thân sự vật (hoàn toàn mang tính chất khách quan); thành tố (2) biểu thị phản ứng của con người trước tác động của thuộc tính sự vật (vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ quan) và thành tố (3) biểu thị thái độ của con người đối với thuộc tính của sự vật qua sự tác động của thuộc tính ấy vào giác quan của mình (hoàn toàn mang tính chất chủ quan). Chu Bích Thu áp dụng quan điểm này một cách nhất quán khi miêu tả đặc trưng ngữ nghĩa của các tính từ tiếng Việt tiêu biểu trong luận án của mình. Khi bàn về ngữ nghĩa của từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt (đối chiếu với tiếng Anh), Nguyễn Thị Bảo cũng đã xét đến tiêu chí tích cực, 5 tiêu cực, trung hoà về ngữ nghĩa và đưa ra những phân tích khá thú vị. Theo tác giả, đa số từ ngữ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt và tiếng Anh đều thiên về nghĩa tiêu cực, chẳng hạn như “bò”, “cáo”, “lợn”, “chó”, “vịt”, “chuột”, “ếch”, “mèo”, “ốc”, “rắn”, “ruồi” Số lượng từ ngữ thiên về nghĩa tích cực rất ít: “ngựa”, “phượng”, “rồng” Nghĩa tích cực, tiêu cực hay trung hoà của các đơn vị này do văn hoá của mỗi dân tộc quy định. Nhìn chung, mặc dù đã chú ý đến hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt như một thành phần quan trọng trong ngữ nghĩa của từ nhưng các tác giả chỉ gói gọn vấn đề trong một phạm vi hẹp, chẳng hạn như trong một nhóm từ mà thôi. 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Do khuôn khổ của một luận văn thạc sĩ, chúng tôi tạm chưa khảo sát hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt ở góc độ ngữ dụng học mà chỉ xem xét ở góc độ ngữ nghĩa học từ vựng, trên quan điểm ngôn ngữ học đồng đại, trong đó chú ý đến sự kết hợp của từ trong ngữ cảnh. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu Luận văn nghiên cứu STNN trong hai bộ phận từ loại cơ bản của tiếng Việt: DTĐV và VTTT. 1.4. Phương pháp nghiên cứu Trong luận văn của mình, người viết sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau: 1.4.1. Phương pháp phân tích phân bố Đây là phương pháp vô cùng quan trọng trong việc xác định STNN của các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Thông qua các kết hợp của từ trong các loạt 6 ngữ cảnh khác nhau, chúng ta có thể nhận ra STNN chứa đựng trong từ cũng như những biến đổi ngữ nghĩa (nếu có) qua các loạt ngữ cảnh nhất định. 1.4.2. Phương pháp thống kê ngôn ngữ Luận văn sử dụng phương pháp này để thống kê số lượng các tiểu loại DTĐV và VTTT dựa trên STNN tốt, xấu, trung hoà cũng như khả năng kết hợp của chúng. Bên cạnh đó, việc khảo sát mối quan hệ giữa vỏ ngữ âm và STNN của các yếu tố chỉ mức độ cao theo sau VTTT cũng cần đến phương pháp này. 1.4.3. Phương pháp miêu tả ngôn ngữ Để thực hiện có hiệu quả đề tài này, vấn đề miêu tả ngữ nghĩa các đơn vị, đặc biệt là các đơn vị có biểu hiện phức tạp về STNN là việc làm vô cùng cần thiết. Vì vậy, phương pháp miêu tả ngôn ngữ cũng được chúng tôi lưu ý ở đây. 1.4.4. Phương pháp so sánh đối chiếu Ở một vài luận điểm, luận văn có sử dụng phương pháp so sánh đối chiếu để thấy sự tương đồng và khác biệt giữa tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt và trong các ngôn ngữ khác. 1.5. Tư liệu nghiên cứu Vì luận văn cần đến một số lượng ngữ cảnh đủ lớn để đảm bảo tính chính xác cho việc xác lập các mức độ STNN của từng đơn vị từ vựng nên việc thu thập tư liệu từ nhiều nguồn là vô cùng cần thiết.  Nguồn tư liệu chủ yếu là các loại từ điển (từ điển tiếng Việt, từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, từ điển từ láy, từ điển từ đồng nghĩa ), trong đó Từ điển tiếng Việt (2002) do tác giả Hoàng Phê chủ biên được xem là nguồn tư liệu chính. 7  Các văn bản thuộc các phong cách ngôn ngữ khác nhau cũng được xem là nguồn tư liệu quan trọng của luận văn. 1.6. Đóng góp của luận văn 1.6.1. Về mặt lý luận Từ những tiền đề lý thuyết về ngữ cảnh, chúng tôi khái quát một phương pháp phân tích STNN dựa trên ngữ cảnh nhằm xác lập STNN của các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Theo đó, phân loại và miêu tả STNN của hai bộ phận DTĐV và VTTT tiếng Việt dựa theo phương pháp này là đóng góp chủ yếu của luận văn. 1.6.2. Về mặt thực tiễn Luận văn nghiên cứu hiện tượng tốt nghĩa và xấu nghĩa trong hai loại đơn vị từ vựng tiếng Việt (DTĐV và VTTT) trên phương diện đồng đại, dưới góc độ ngữ nghĩa học từ vựng, từ đó hình thành cái nhìn bao quát về STNN của các đơn vị từ vựng này, giúp người bản ngữ hiểu rõ hơn ngôn ngữ mẹ đẻ của mình đồng thời góp phần giúp học viên nước ngoài có thể dễ dàng hơn khi sử dụng các đơn vị từ vựng vốn được xem là tinh tế và khó phân biệt trong quá trình học tiếng Việt. 1.7. Bố cục của luận văn Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, luận văn được chia làm ba chương. Chương một đề cập đến những vấn đề lý thuyết cơ bản như các thành phần nghĩa, các phương pháp phân tích ngữ nghĩa, STNN của các đơn vị từ vựng, từ đó đúc kết nên phương pháp nhận diện STNN trong các đơn vị từ vựng tiếng Việt của luận văn. Dựa trên phương pháp nhận diện này, chương hai xác lập và miêu tả STNN của hai tiểu loại DTĐV tiếng Việt (DTĐVKCL và DTĐVCL). Tương tự, chương ba phân loại các VTTT tiếng Việt dựa trên STNN của chúng kèm theo những miêu tả cụ thể. Bên cạnh đó, chương này 8 còn đề cập đến các vấn đề: 1. STNN của những từ láy xuất phát từ VTTT và vai trò của các yếu tố cộng thêm vào VTTT trong những kết hợp này. 2. Mối quan hệ giữa ngữ âm và STNN của những từ chỉ mức độ cao theo sau các VTTT. 3. STNN của những kết hợp giữa một VTTT và một vị từ chỉ hướng biểu thị một quá trình. Ngoài 121 trang chính văn, luận văn dành 166 trang cho 4 phụ lục.

pdf292 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1992 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tốt nghĩa và xấu nghĩa trong tiếng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng rãi rộng rinh hiểu biết rộng tính tình rộng ăn ở rộng rộng lòng thương 23. rực rực trời cháy rực sáng rực rừng rực nóng rực rực rỡ đỏ rực vàng rực 24. sángI trời sáng sáng bạch sáng bảnh sáng bảnh mắt sáng choang sáng láng sáng loáng sáng tỏ sáng mai sáng trưng sáng rực sáng sủa sáng mắt sáng ngời sáng quắc màu sáng tươi sáng vảy cá sáng nụ cười sáng gương mặt sáng nước da sáng diễn đạt sáng vấn đề sáng ra sáng suốt sáng dạ sáng ý 25. sắc6 dao sắc giọng sắc sắc lẹm sắc lẻm sắc cạnh nhận định sắc đôi mắt sắc sắc sảo sắc bén 26. săn2 chỉ săn mưa săn hạt cánh tay săn săn chắc săn da săn thịt 27. sâu2 chiều sâu hang sâu rễ sâu giấc ngủ sâu sâu hoắm sâu kín sâu rộng 250 sâu xa sâu sát sâu sắc hiểu biết sâu nhận thức sâu tình cảm sâu nặng sâu đậm sâu cay sâu nặng 28. sống2II tế sống vai diễn rất sống sống động sống còn 29. thậtI tên thật hàng thật người thật việc thật thật sự thật lòng thật bụng thật thà 30. trinh2 gái trinh chữ trinh trinh bạch trinh nguyên trinh thục trinh tiết trinh trắng 31. trơn đường trơn vải trơn lính trơn hết trơn trơn nhẫy trơn tuột trơn bóng đọc trơn trơn tru 32. tươi1 tươi trẻ tươi cười tươi mát tươi nhuận tươi rói tươi sáng tươi sống tươi tắn tươi thắm tươi tỉnh tươi tốt tươi vui tươi mới củi tươi hoa tươi còn tươi vết mực  VTTT TH bị biến đổi xấu nghĩa 1. bạc3 bàng bạc bạc đầu bạc phếch bạc phơ bạc thếch bạc màu 2. bạch1 sáng bạch sáng bạch hoa hồng bạch trắng bạch 3. bận3 bận bịu bận mọn bận rộn bận lòng bận tâm 4. bi2 bi hài bi hoan bi hùng bi tráng bi thiết bi thương bi luỵ bi quan bi thảm tình cảnh rất bi 5. bở khoai bở đất bở sợi dây bở món bở mệt bở 251 bở vía 6. cạnI giếng cạn cạn vốn cạn tàu ráo máng cạn kiệt cạn nghĩ cạn lòng 7. cay2 cay cay cay chua cay xè cay mắt cay mũi bị thua cay cay cú cay cực cay đắng cay độc cay nghiệt 8. căng căng cứng căng phồng đường bóng căng căng thẳng làm việc căng 9. chàm1II màu chàm nhúng chàm 10. chậm chậm chà chậm chạp chầm chậm chậm chạp ăn chậm chậm rãi chậm rì chậm rì rì chậm hiểu chậm mồm chậm miệng tác phong chậm khả năng phán đoán chậm 11. chìm tảng đá chìm chìm nổi chìm nghỉm phong trào chìm 12. chua2 vị chua chua ngọt chua lè chua lét chua loen loét chua loét chua lòm chua ngoét đất chua mùi chua chua cay chua xót chua chát giọng chua 13. cộm dày cộm nổi cộm cồm cộm cộm mắt 14. cùng1II trong cùng trên cùng cùng cựcII cùng tận cùng tột cuối cùng cùng làng, cuối xóm cùng khổ cùng khốn cùng kiệt cùng quẫn đường cùng thế cùng 15. dẹp2 thóc dẹp dẹp lép ngực dẹp dèn dẹt dẹt lét cá dẹt người dẹt 16. đanhII đanh hạt tiếng búa đanh đanh thép giọng đanh lại mặt đanh lại đanh đá 17. đắng vị đắng thuốc đắng đắng ngắt 252 đắng chát đắng cay miệng đắng chết đắng đắng lòng 18. đen đen đỏ đen hắc đen đen đen đủi đen bạc đen giòn đen kịt đen lánh đen láy đen lay láy đen nghìn nghịt đen nghịt đen ngăm ngăm đen ngòm đen nhánh đen nhèm đen nhẻm đen nhức đen nhưng nhức đen rầm đen rấp đen rưng rức đen sạm đen sì đen sịt đen tối đen thui đen thủi đen thui đen thui thủi đen trũi đen trùi trũi quỹ đen chợ đen sổ đen số đen 19. eoI lưng eo eo ót lúc eo eo hẹp 20. găng3I vặn găng quá buổi họp găng 21. giẹp giẹp lép thóc giẹp người giẹp 22. hẹp đất hẹp hèm hẹp hẹp rộng hẹp bụng hẹp hòi 23. hõmI hõm sâu mặt hõm 24. hổng1 lỗ hổng đục hổng thân cây trống hổng hổng hểnh hổng kiến thức 25. hờ2 khép hờ hờ hững ông bố hờ chồng hờ 26. kềnh1 con tôm kềnh to kềnh chữ viết to kềnh thằng cha to kềnh no kềnh kềnh càng 27. khó đường khó đi bài toán khó khó tính cảnh khó kẻ khó khó chịu khó coi khó dễ khó đăm đăm khó gặm khó khăn khó lòng khó nhọc khó ở khó tính khó nết 28. khôI lá khô củi khô 253 thức ăn khô khô cằn khô héo khô khẳng khô khốc khô không khốc khô ráo da khô trời khô âm thanh khô văn khô khô cứng khô đét khô khan 29. lạnh màu lạnh lành lạnh lạnh giá lạnh toát lạnh lẽo lạnh ngắt trời lạnh lạnh người mặt lạnh lạnh gáy lạnh lùng lạnh nhạt lạnh như tiền lạnh tanh 30. lạt2 vị lạt làn lạt lạt lẽo canh bị lạt pha trò lạt tiếp đãi lạt 31. lì phẳng lì nhẵn lì lì đòn nằm lì lì lợm 32. lỏng chất lỏng cháo lỏng búi tóc lỏng buộc lỏng bỏ lỏng buông lỏng lỏng lẻo 33. lơiII buộc lơi lơi lả₁ lơi lả₂ 34. mắc2 giá mắc mắc tiền mua mắc mắc mỏ 35. mòn mài mòn đường mòn đá mòn kiến thức mòn dần chết dần chết mòn héo dần héo mòn mòn tai sáo mòn mòn mỏi 36. mỏng mỏng dính mỏng manh mỏng mảnh mỏng tang mỏng tanh vải mỏng mỏng tai mỏng môi phận mỏng 37. mờ ngọn đèn mờ mờ đất vải mặt bóng mặt mờ mờ ảo mờ mịt mờ ám mắt mờ mờ mắt mờ nhạt 38. ngang2 chiều ngang ngang vai ngang sức ngang ngửa ngang dạ nói ngang ngang bướng ngang cành bứa 254 ngang ngạnh ngang ngược ngang nhiên ngang tàng ngang trái ngang tai mùi ngang 39. nghèo nhà nghèo nghèo đói nghèo hèn nghèo khó nghèo khổ nghèo nàn nghèo ngặt nghèo rớt nghéo rớt mùng tơi nghèo túng nghèo tình cảm 40. nhạt vị nhạt canh nhạt chè nhạt xanh nhạt nhạt nhoà nhạt hoét nhạt thếch nhạt nhẽo nhạt phèo vở kịch nhạt con người nhạt nhạt tình 41. nhừ ninh nhừ nát nhừ mỏi nhừ mệt nhừ nhừ đòn nhừ tử 42. non2 mầm non cỏ non non dại non nớt non trẻ non choẹt non yếu non yểu non một nửa về hưu non bán lúa non đẻ non cân non gạch non non lửa cân hơi non tay nghề non non kém tay non non dạ non gan 43. nóng nước nóng trời nóng tính nóng nóng lòng đường dây nóng vay nóng màu nóng nóng bỏng nóng bừng nóng chảy mỡ nóng đầu nóng hổi nóng hôi hổi nóng rực nóng sốt nóng ruột nóng bức nóng giận nóng hâm hấp nóng hầm hập nóng hừng hực nóng nảy nóng nực nóng ran nóng vội nóng gáy nóng mắt nóng mặt nóng tiết 44. nông2 giếng nông ao nông 255 nông choèn nông choèn choẹn nông choèn nông choẹt nông choẹt kiến thức nông suy nghĩ nông nông cạn 45. nồng2 vị nồng cay nồng mùi nồng khê nồng nồng nặc nồng nực rượu nồng giấc nồng tình nồng nồng cháy nồng hậu nồng nã nồng nàn nồng nhiệt nồng thắm 46. phẳng phẳng lặng phẳng lì phẳng phắn phẳng phiu mông phẳng ngực phẳng 47. rẻ2 mua rẻ giá rẻ rẻ mạt rẻ thối rẻ tiền xem rẻ coi rẻ 48. rỗng ruột rỗng rỗng không rỗng tuếch rỗng tuếch rỗng toác bụng rỗng đầu rỗng thùng rỗng kêu to 49. rục thịt kho rục quả chín rục chết rục xương 50. sắt2 rim cho thịt sắt lại da thịt sắt lại vì mưa nắng sắt đá sắt son mặt sắt lại giọng sắt lại 51. sề2 lợn sề nái sề sề sệ gái sề mẹ sề 52. tái1 bò tái giá tái tái mặt tái người tái ngắt tái mét tái nhợt tái tê tái xanh 53. tẹt cái nhọt đã tẹt xuống mũi tẹt 54. thâm2 vải thâm màu thâm thâm xì thâm đen môi thâm thâm tím 55. thấp2 cây thấp thấm thấp thấp lè tè thấp giọng thấp bé người thấp sản lượng thấp lương thấp trình độ thấp nước cờ thấp thấp hèn thấp kém thấp lùn 56. thừa4 vải thừa 256 cơm thừa thừa sức thừa hiểu thừa mứa thừa thãi động tác thừa câu hỏi thừa sống thừa 57. tím mực tím tim tím tím lịm tím rịm tím biếc tím ngắt tím gan tím mặt tím đầu gối 58. tối1I trời tối màu tối tôi tối tối mịt tối đen tối hù tối mò tối mù tối sầm tối tăm tối tăm mặt mũi tối mắt tối mắt tối mũi tối nghĩa đầu óc tối tối dạ 59. trái4 trái ý trái nghề trái nghĩa trái ngược luồng gió trái trái mùa trái vụ phải trái trái chứng trái cựa trái khoáy trái nết trái phép trái tính 60. trầm3 trầm hùng giọng trầm bè trầm trầm bổng trầm lắng trầm lặng trầm mặc trầm ngâm trầm tĩnh trầm tư trầm cảm trầm kha phong trào trầm lớp học trầm 61. trần3I cởi trần đầu trần ngựa trần trần trụi trần trùi trụi trần truồng bóc trần lột trần vạch trần 62. vênhI tấm ván vênh vênh vênh mặt vênh vênh vang vênh váo 63. xám màu xám xam xám xám ngắt xám ngoét xám xịt nước da xám 257  VTTT TH vừa biến đổi tốt nghĩa vừa xấu nghĩa 1. cứng cứng cáp chịu cứng chặt cứng cứng cạy cứng cỏi cứng còng cứng đờ cứng ngắc cứng nhẳng cứng quèo cứng rắn tay nghề cứng giáo viên cứng cứng cổ cứng cựa cứng đầu cứng đầu cứng cổ cứng họng cứng lưỡi cứng mánh cứng mình cứng miệng cứng nhắc cách giải quyết cứng nhắc chân tay cứng động tác cứng tuổi cứng nước mắm cứng 2. dai sợi dây dai thịt dai nhớ dai đùa dai mưa dai dai dẳng dai nhách dai nhanh nhách sức khoẻ dai dẻo dai 3. dẻo chất dẻo gạo dẻo dẻo quẹo dẻo sức dẻo chân dẻo dang dẻo dai múa dẻo dẻo miệng dẻo mồm 4. mặn nước mặn mằn mặn mặn đắng mặn chát mặn mà mặn mòi tiệc mặn cá kho mặn canh mặn mặn tình mặn miệng mặn mua mặn nồng 5. mê ngủ mê thuốc mê mê sảng mê man mê mệt mê hồn mê li say mê mê đắm mê mải mê mẩn mê tít mê hoặc mê muội mê tín 6. nặng2 vác nặng dầu nặng nặng ký nặng căn nặng è nặng nề nặng nhọc nặng trịch nặng trình trịch nặng trĩu 258 nặng tình nặng nợ đất nặng đầu nặng mắt nặng nặng bụng nặng tai gánh nặng nặng lời nặng mùi 7. nhẹ kim loại nhẹ công việc nhẹ gió nhẹ bệnh nhẹ nhẹ gánh nhẹ nợ nhẹ mình nhẹ bước nhẹ bụng nhẹ dạ nhẹ lời nhẹ bỗng nhẹ nhàng nhẹ nhõm nhẹ tênh coi nhẹ xem nhẹ 8. to nhà to to con nói to gió to thua to to tổ bố to tướng to xù to sụ to tát to kếch to lớn to chuyện to đầu to gan to mồm to tiếng làm quan to 2.3. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa 2.3.1. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa trong toàn bộ ngữ cảnh  VTTT xấu nghĩa bình thường về KNKH  Kết hợp với yếu tố TH 1. áy cỏ áy 2. banh4 phá banh 3. bầm2 đỏ bầm tím bầm nâu bầm bầm đen bầm tím 4. bẻm bẻm mép 5. bĩ vận bĩ 6. búi2 tóc búi bận búi lên đầu óc búi lên 7. bứ no bứ say bứ bứ bự 8. bừa2 nói bửa ăn chằng vay bửa 9. câm câm họng câm miệng hến câm miệng 10. chạII ăn chung ở chạ 11. choé2I vàng choé đỏ choé 12. chõm1 mặt chõm 13. chùng₂ ăn chùng nói vụng 14. cời2 thóc cời 259 15. cời3 nón cời 16. cớm2 cớm nắng cây bị cớm 17. cợp tóc cợp 18. dỏm hàng dỏm 19. dô trán dô 20. dổm hàng dổm 21. dở3 dở hơi dở người 22. đá1II con người đá lắm 23. đài4 đã nghèo mồng tơi rồi còn đài 24. đoản đoản hậu đoản kỳ đoản mệnh 25. đỏm đỏm dáng làm đỏm 26. đọn đọn người 27. đốc8 ngô bị đốc 28. đơ cứng đơ quay đơ thẳng đơ ngay đơ nằm đơ 29. đớ đớ họng ngồi đớ ra 30. đớn1 đớn nát gạo đớn 31. đớt nói đớt 32. đuối đuối sức đuối lý học đuối chết đuối 33. đuỗn đuồn đuỗn mặt đuỗn ra dài đuỗn thẳng đuỗn nằm đuỗn 34. đụt3 đụt chí 35. đứ đứ đừ chết đứ đứ người 36. đừ đứ đừ mệt đừ đừ người 37. đực2 đực mặt đứng đực 38. ẹ trông ẹ quá 39. ẹp đổ ẹp nằm ẹp 40. ế1 ế vợ ế ẩm 41. ế2 ế mặt 42. ềnh nằm ềnh 43. gai2II lạnh gai người gai gai 44. găng3II làm găng găng nhau 45. gấu1II đầu gấu 46. gây3 mùi gây gây 47. ghẻ2 mẹ ghẻ cha ghẻ 48. giông2 giông cả năm 49. gở điềm gở nói gở 50. gù3 lưng gù 51. gượngI gắng gượng gượng nhẹ gượng cười 52. hà3II khoai hà 53. hà4II chân hà ngựa hà 54. háo1 háo sắc háo danh háo ngọt háo của háo chuyện 55. háp cây cối có vẻ háp 56. hấy bánh chưng hấy một góc 57. hoang3 hoang lắm 58. hoáng1 hơi hoáng 59. hoáng3 tin đồn hoáng 60. hoi sữa bị hoi 61. hói2 trán hói đầu hói 62. hóp2 má hóp 63. hô2 răng hô 64. ke3 ke lắm 260 65. kẹ2 mít kẹ thóc kẹ lạc kẹ 66. kẻng2 kẻng trai 67. két3 khô két dính két 68. kệnh kềnh kệnh 69. kễnh2 no kễnh bụng 70. khai3 mùi khai 71. khàn giọng khàn khàn 72. khản khản cổ khản đặc 73. kháng2 khang kháng 74. khảnh khảnh ăn 75. khao3 nói khao khao 76. khay2 khay cổ 77. khăm chơi khăm 78. khẳn2 khẳn tính 79. khoảnh2 chơi khoảnh tiếng khoảnh 80. khoăm mũi khoăm 81. khoằm mũi khoằm 82. khoèoII chân khoèo 83. khòm lưng khòm 84. không2II nhà không ăn không tay không biếu không ngồi không 85. khống khống chỉ hoá đơn khống 86. khú dưa khú 87. khướtI làm việc ấy cũng đủ khướt 88. khượt nằm khượt ra 89. kích1II áo kích 90. lác3 mắt lác 91. lậu2 hàng lậu vé lậu 92. le4 xanh le chua le 93. lẽo củi lẽo 94. lõ lõ xương mũi lõ 95. lòi3 lòi tai 96. lõi2 lõi nghề lõi đời 97. lóp má lóp 98. lỗiII lỗi nhịp lỗi hẹn lỗi thời 99. lũa chín lũa chín lũn 100. lủng lủng lỗ xe lủng 101. luỗng2 luỗng gốc 102. lụt2II dao lụt 103. mát3 cân mát 104. mẳn1II tính người mẳn 105. mẩn nổi mẩn 106. mèng tôi học không đến nỗi mèng 107. meo2 đói meo nhịn meo 108. mẹp nằm mẹp 109. mo1II gỗ bị mo 110. mọn quà mọn vợ mọn 111. mống3 khôn sống, mống chết 112. mụi gỗ mụi mâm cỗ mụi 113. nẫu chín nẫu nẫu người nẫu ruột nẫu nà 114. neo2 neo người neo đơn 115. nghẹt nghẹt cổ nghẹt thở 116. nghệch nghệch ra 117. nghệt nghệt ra 118. ngỏngII cao ngỏng 119. ngộ2 chó ngộ 120. ngồngII cao ngồng 121. ngộp ngộp thở 122. ngốt phát ngốt ngốt của 123. nhã1 cơm nhã 261 124. nhách1II con chó nhách 125. nhặm nhặm người nhặm mắt 126. nhằng2 nói nhằng làm nhằng 127. nhây nói nhây 128. nhẫy trơn nhẫy bóng nhẫy đen nhẫy 129. nhèm1 ướt nhèm mắt nhèm 130. nhèm2 nhèm ra cũng là tiến sĩ 131. nhép cá nhép 132. nhoèn ướt nhoèn 133. nhoẹt nhão nhoẹt ướt nhoẹt 134. nhụt kéo nhụt nhụt chí 135. nột nột quá, phải liều mạng 136. oải cái móc bị oải lưỡi câu oải làm oải người 137. oang oang oang 138. oằn oằn lưng oằn vai oằn người đi vì đau đớn 139. oắt oắt con 140. oặt oặt cả người oặt cả đòn gánh 141. oẻ gánh nặng oẻ cả đòn gánh 142. ỏng bụng ỏng 143. óp cua óp củ lạc óp 144. ót2 nương rẫy đã bạc màu 145. ố ố vàng 146. ớm ớm nắng 147. pan bị pan xe giữa đường 148. phách4 làm phách 149. phai2 phai màu phai hương phai lạt phai nhạt phai mờ 150. quẩnII nghĩ quẩn tính quẩn 151. quèn2 chức quèn tiền quèn 152. quých trông quých quá 153. quỷnh rõ quỷnh 154. rít3 rin rít₁ cánh cửa bị rít 155. rông4 bị rông cả năm 156. rơ xe đạp bị rơ 157. rợ₃ màu rợ 158. rởm rởm đời 159. rợn rờn rợn rợn người 160. rũa lá rũa 161. sái1 sái tay sái chân sái quai hàm 162. sạm sạm đen 163. sáo3 sáo rỗng sáo mép sáo mòn lời văn sáo 164. sấn2II làm sấn tới 165. sâu1II răng sâu tóc sâu mía sâu 166. sầy sầy vỏ sầy da 167. seo3 seo da mặt lụa seo 168. sổi trâu sổi 169. suông uống rượu suông ánh trăng suông hứa suông nói suông lý thuyết suông 170. tả2II tả khuynh 171. tả4 rách tả tả tơi 172. tã2 giày tã 173. tàng xe đạp tàng 174. thiểm bụng thiểm 175. thiu2 cơm thiu 262 176. thọt1 bị thọt 177. thủm nước mắm thủm thum thủm 178. tiệtII rủ nhau đi tiệt quên tiệt hết tiệt cấm tiệt 179. toét3 toét đầu 180. trẹo trẹo tay 181. trõm trõm mắt 182. trớt bán trớt bỏ trớt 183. tượt2 ngã tượt đầu gối 184. ù2 ù đặc ù tai 185. ườn nằm ườn 186. váng3 váng tai hét váng lên 187. vẩn2 nghĩ vẩn 188. vẩu răng vẩu 189. vêu2 ngồi vêu 190. vòn bụng ỏng đít vòn 191. vóng2 cải vóng cao vóng 192. vống cải vống cao vống 193. vơ2 đoán vơ nhận vơ 194. vữa2 cháo vữa 195. vườnII thợ vườn lang vườn 196. xạo nói xạo 197. xàu hoa xàu 198. xẵng xẵng giọng 199. xỉn1 xỉn màu răng xỉn 200. xịt2 pháo xịt xe xịt lốp 201. xịt3 xám xịt thâm xịt 202. xõng đáp xõng gọi xõng 203. yểu yểu tướng  Kết hợp với yếu tố xấu nghĩa 1. ảo ảo não 2. ẩu ẩu tả 3. bại2 bại liệt bại hoại 4. bậy bậy bạ 5. bệnhII bệnh hoạn bệnh tật 6. bợmII bợm bãiII 7. cáo1II cáo già 8. căm2 căm tức căm ghét căm thù căm hận căm giận căm uất căm phẫn 9. câng câng câng 10. chát2 chát chúa chan chát 11. choang choang choang choang choác choang choảng 12. choé3 choe choé 13. cọc2 còi cọc 14. cộc3 cộc cằn 15. đẹn3 bị đẹn sài đẹn 16. đét2 đen đét 17. đớn2 đớn hèn 18. ghêII ghê gớm 19. giận giận dữ giận dỗi giận hờn giận lẫy 20. giẹo giẹo giọ 21. hăm3 bị hăm 22. hoen hoen gỉ hoen ố 263 hoen rỉ 23. hối1 hối hận hối tiếc hối lỗi 24. hủ hủ bại hủ lậu 25. húp2 hum húp sưng húp sưng hum húp húp híp 26. ị2 béo ị 27. khớ khơ khớ₁ 28. khờ khù khờ 29. ki2 ki bo 30. lướt2 yếu lướt 31. muộn2 sầu muộn 32. nặc khê nặc 33. ngãng2 nghễnh ngãng 34. ngạo ngạo mạn 35. ngẳng ngẳng nghiu 36. ngậu ngậu xị 37. ngầy2 ngầy ngà 38. ngấy2 chán ngấy 39. ngấy3 ngấy sốt ngây ngấy 40. ngổ ngổ ngáo 41. ngột ngột ngạt 42. nhẳng gầy nhẳng 43. nhờ2 nhờ nhờ 44. nhược suy nhược 45. phị béo phị béo phì phị 46. queo queo quắt 47. quyệt quỷ quyệt mưu quyệt 48. rấp2II đen rấp 49. rầu rầu rĩ buồn rầu 50. rè rè rè 51. rêm đau rêm 52. rốc1 gầy rốc 53. rộc2 gầy rộc rộc rạc 54. rồi2 ăn không ngồi rồi 55. ruỗng thối ruỗng mọt ruỗng ruỗng nát 56. sái2 sợ sái 57. sù sù sì 58. táo2 táo bón 59. te2 te tua rách te 60. tẽn tẽn tò 61. thé the thé 62. thùII thù ghét căm thù thù oán 63. trệuI mỏi trệu 64. tưa2 rách tưa 65. tươm2 nát tươm rách tươm 66. tướpI rách tướp 67. tướt2 tướt bơ 68. xuẩn xuẩn ngốc ngu xuẩn 69. xụi xụi lơ  Kết hợp với yếu tố trung hoà về nghĩa và xấu nghĩa 1. ác2 ác độc ác đức ác hại ác hiểm ác khẩu ác liệt ác miệng ác nghiệt ác ônII ác tính 2. bã mệt bã giò bã 264 3. bạc4 mệnh bạc ăn ở bạc bạc ác bạc bẽo bạc mệnh bạc nhược bạc tình lễ bạc phận bạc 4. bẩn bẩn mình bẩn thỉu bẩn tưởi bẩn bụng tính bẩn 5. bấn bấn người lo bấn lên bấn bíu bấn loạn 6. bây2 giở bài bây cãi bây 7. bấy1 nát bấy chín bấy cua bấy bấy bá bấy bớt 8. bè2 bè bè vuông bè to bè 9. bẽ bẽ mặt bẽ bàng 10. beo3 đít beo bủng beo 11. bẹp bẹp dí bẹp dúm nằm bẹp đè bẹp bóng bẹp mũ bẹp 12. bét sai bét thiếu bét nát bét hạng bét bét be bét nhè bét tĩ 13. bệch bềnh bệch trắng bệch bệch bạc bềnh bệch nước da bệch 14. bết2 bết quá học bết bê bết 15. bêuII rõ bêu cái mặt bêu riếu 16. bệu bều bệu béo bệu 17. bì4 da bì bì bì sị 18. bí2 bí hơi thế bí bí bách bí bét bí rì 19. biếng biếng ăn biếng nhác lười biếng làm biếng 20. bỏngI bỏng rát bỏng miệng bỏng họng bỏng tay chết bỏng bị bỏng 21. bợt bợt màu bợt vai bợt bạt xanh bợt trắng bợt 22. bủng bủng beo xanh bủng bung bủng 23. buồn1 buồn bã buồn bực buồn hiu buồn phiền buồn lòng buồn rầu 265 buồn rượi buồn rười rượi buồn tẻ buồn teo buồn tênh buồn thảm buồn thiu buồn tình buồn tủi buồn xo tin buồn cảnh buồn 24. buốt buôn buốt buốt giá rét buốt lạnh buốt đau buốt giá buốt 25. bừa2 bừa bãi bừa bộn bừa phứa bày bừa ra 26. bứaII cãi bứa 27. bực bực bội bực dọc bực tức bực mình 28. bươm rách bươm nát bươm xé bươm 29. càn2II càn quấy làm càn cắn càn càn rỡ 30. cáu1II cáu đen cáu bẩn 31. cáu2 cáu bẳn nổi cáu cáu kỉnh 32. cằn cằn cọc đất cằn cằn cỗi 33. câm người câm đạn câm kịch câm câm lặng câm điếc câm nín 34. chai1II da bị chai ruộng bị chai chai lì chai sạn 35. chánI chán mắt chán chê chán chường chán nản chán phè chán ngắt chán phèo chán vạn 36. choắt choắt cheo gầy choắt bé choắt 37. chối2 chối tai nặng chối vai 38. chột1 chột mắt bị chột 39. chúaII chúa làm biếng chúa ăn hàng 40. chướng chương chướng chướng mắt chướng tai 41. còi2 còi cọc còi xương 42. còm1 ngựa còm tiền còm còm cõi còm cọm còm nhom cỏm chỏm còm nhom 43. còng3 còng queo còng lưng 44. côi côi cút đơn côi con côi 45. cỗi2 cỗi cằn già cỗi 46. cục3 cục cằn 266 cục kịch cục mịch cục tính cục súc 47. cùn dao cùn kiến thức cùn dần cùn đời mạt kiếp thói cùn lý sự cùn 48. cực2 cực thân cực khổ cực nhọc cực nhục 49. dại2 dài dại dại dột dại gái dại khờ dại mặt dại miệng dại mồm dại mồm dại miệng dại trai 50. dàu1 dàu dàu cỏ dàu 51. dâm2 dâm bôn dâm phụ dâm dật dâm đãng dâm loạn dâm ô 52. dê1II dâm dê anh chàng rất dê 53. dối2 dối dá dối trá giả dối lừa dối làm dối 54. dốt dốt đặc học dốt dốt toán dốt đặc cán mai dốt có đuôi dốt lòi tói dốt nát dốt lòi đuôi 55. dột nhà dột dột nát 56. dơ vết dơ rõ dơ dơ bẩn dơ dáng dơ duốc dơ đời dơ dáng đời dơ dáng dại hình dơ tuồng 57. dở2 dạy dở vở kịch dở dở ẹc dở tệ 58. dúm3 bẹp rúm co rúm dúm dó 59. dữ điều dữ tiếng dữ dữ dằn dữ dội dữ đòn dữ tợn 60. đau đau bão đau bụng đau buồn đau buốt đau chói đau đầu đau đầu nhức óc đau đẻ đau điếng đau đớn đau khổ đau lòng đau lòng xót ruột đau mắt đau mình đau mẩy đau ngầm đau nhói đau ốm đau quặn 267 đau răng đau ruột đau sụn đau thắt đau thương đau tức đau xót đau yếu 61. đần đần độn người đần ngu đần 62. đét1 khô đét gầy đét 63. đểu đểu cáng người đểu đểu giả 64. đĩII đĩ bợmII đĩ thoã đĩ tính 65. điếc bị điếc điếc tai lựu đạn điếc dừa điếc âm điếc điếc đặc điếc lác điếc lòi điếc óc 66. điên điên cuồng điên dại điên đảo điên đầu điên khùng điên loạn điên rồ điên tiết 67. điếng đau điếng chết điếng điếng người 68. điêu điêu ác đổ điêu điêu bạc điêu ngoa điêu ngoan điêu toa điêu trá điêu trác điêu xảo điêu trác₂ 69. điệu1II làm điệu điệu bộII điệu đàng 70. đoảng đoảng vị nhanh nhảu đoảng bát canh đoảng 71. độc1 độc ác độc địa rắn độc thuốc độc 72. đốn2 sinh đốn đốn đời đốn kiếp đốn mạt 73. đờ đờ đẫn cứng đờ mắt đờ ra nằm đờ ra 74. đục2 nước đục mắt đục giọng đục đục ngầu đùng đục 75. đui đui mù đui què mẻ sứt mắt đui 76. đườn nằm đườn đườn đưỡn 77. đưỡn đườn đưỡn thẳng đưỡn 78. épII chín ép gượng ép ép vần 79. ê1I ê vai ê răng ê ẩm ê mặt ê chề ê chệ 268 ê trệ 80. ễnh ềnh ễnh ễnh bụng 81. gàn2 gàn dở tính gàn gàn gàn 82. gay2 gay cấn gay go gay gắt việc này gay 83. gắt2 nắng gắt ngọt gắt đỏ gắt gắt gao gắt mấu 84. ghét2 ghét bỏ ghét cay ghét đắng dễ ghét 85. ghêI ghê răng ghê rợn ghê tởm ghê người ghê ghê 86. giả2I đạo đức giả giả dối giả hiệu giả tạo giả trá 87. giỗi hờn giỗi 88. gồ trán gồ gồ ghề 89. gớmII gớm ghê gớm ghiếc gớm guốc gơm gớm gớm mặt 90. gượngII gượng ép văn gượng gạo gượng gạo 91. hách hách dịch hống hách anh chàng hách lắm 92. hạiII làm hại độc hại ăn hại 93. han2 vết han han gỉ han xanh 94. hao hao hụt hao mòn hao phí hao tổn 95. hão hão huyền chuyện hão hứa hão sĩ diện hão 96. hắc2 hắc ám trông hắc lắm hắc xì dầu 97. hâm2 hâm hấp₂ người hâm hâm hâm 98. hẩm hẩm hiu hẩm hút cơm hẩm phận hẩm 99. hấp2 tính hấp hâm hấp 100. hập2 nóng hập hầm hập 101. hèn hèn đớn hèn hạ hèn kém hèn mạt hèn mọn hèn nhát hèn yếu người hèn 102. hẻoI phố hẻo lực lượng hẻo hẻo lánh 103. héo héo hắt héo hon héo gan héo ruột cỏ héo mẹ héo héo mòn héo hon ruột tằm 269 héo ruột héo gan héo queo 104. hiểm hiểm ác hiểm độc hiểm hóc hiểm nghèo hiểm nguy hiểm sâu hiểm trở hiểm yếu đất hiểm chỗ hiểm miếng võ hiểm 105. hoácI hoang hoác trống hoác rộng hoác 106. hoang1 ruộng hoang mèo hoang đi hoang chửa hoang con hoang hoang dại hoang dãII hoang hoá hoang liêu hoang phế hoang sơ hoang tàn hoang vắng hoang vu 107. hoang2 tiêu hoang hoang phí hoang toàng hoang dâm hoang đàng 108. hoảng hoảng hốt hoảng sợ hoảng loạn hoảng hồn 109. hom5 gầy hom mặt hom hom hem 110. hỏng2 hỏng việc hỏng mắt hỏng hóc hỏng kiểu 111. hốc1II gầy hốc mặt hốc hốc hác 112. hôi2 mùi hôi hôi rình hôi hám hôi tanh hôi thối 113. hỗn hỗn láo hỗn xược hỗn hào₁ nói hỗn hỗn cỏ hỗn gió hỗn hào₂ hỗn độn hỗn giao hỗn hợpIII hỗn loạn hỗn mang hỗn tạp 114. hốt3 hốt lên hốt hoảng 115. hớ nói hớ mua hớ hớ hênh 116. hợm2 hợm hĩnh hợm mình 117. hờnI hờn ghen hay hờn hờn giận hờn dỗi hờn mát 118. hung2I hung hăng tính hung hung ác hung dữ hung bạo hung hãn hung tàn hung tợn 119. hư1 thói hư 270 hư hỏng hư hại hư hao hư hốt hư thân hư đốn 120. inh inh ỏi inh tai inh tai nhức óc gắt inh thối inh 121. ỉu ỉu xìu iu ỉu 122. kém kém cỏi kém cạnh học kém 123. keo4 keo bẩn keo cú keo kiết keo kiệt tính keo 124. kẹo2 nó kẹo lắm đồ kẹo 125. kẹt2 tiếng kẹt cửa kèn kẹt 126. kệch to kệch kềnh kệch kệch cỡm kệch cợm 127. khắc3 khắc nhau xung khắc 128. khẳm2 khăm khẳm 129. khắm khăm khắm khắm khằm khặm khắm lặm mùi khắm 130. khẳn1 khăn khẳn 131. khé khe khé chua khé ngọt khé 132. khemII kiêng khem khem khổ 133. khét khét lẹt khét lèn lẹt khen khét khét tiếng 134. khê cơm khê 135. khê cháo khê khê nồng khê nồng nặc khê nồng khê nặc 136. khiếpI khiếp đảm khiếp nhược khiếp sợ khiếp vía khiếp vía kinh hồn 137. khinh coi khinh khinh bạc khinh bỉ khinh địch khinh khỉnh khinh mạn khinh miệt khinh người khinh nhờn khinh rẻ khinh suất khinh thị khinh thường 138. khoặm khoằm khoặm 139. khọm già khọm lưng khọm 140. khốn khốn cùng khốn đốn khốn khó khốn khổ khốn nạn khốn quẫn đồ khốn 141. khờ khờ khạo khờ dại thẳng bé khờ 142. khùng nổi khùng khùng điên 143. kiệt3 tính kiệt keo kiệt 144. kinh6I kinh hãi kinh khủng 271 kinh sợ kinh khiếp kinh dị kinh hoàng kinh hồn kinh động kinh ngạc kinh hồn bạt vía 145. láo láo lếu làm láo láo nháo láo quáo láo xược láo toét 146. lẳng2 lẳng lơ cặp mắt lẳng nụ cười lẳng 147. lầm1II đục lầm bụi lầm sau xe lầm lội 148. lấmII lấm bùn chân lấm tay bùn lấm láp 149. lầyII lầy lội đường lầy lầy lụa lầy nhầy 150. lé2 le lé mắt lé 151. lẻo2 lẻo mép lẻo miệng leo lẻo 152. lép hạt lép lúa lép bụng lép pháo lép lép vế lép kẹp lép xẹp 153. lếu làm lếu lếu láo 154. liến liến mồm liên liến liến láu liến thoắng 155. liệt2 liệt giường nằm liệt súng liệt cò liệt bại liệt dương liệt giường liệt chiếu 156. liệt3 điểm thi bị liệt 157. lo lo âu lo ngại lo sợ lo lắng lo nghĩ lo xa lo buồn 158. lọ2 mặt lọ lọ lem 159. loạnII loạn nhịp loạn óc loạn xạ loạn sắc loạn thị loạn trí loạn xị 160. long1 cây long gốc đầu bạc răng long 161. lội1II mưa lội lầy lội 162. lộn2II lộn ẩu đánh lộn cãi lộn lộn bậy lộn bậy lộn bạ lộn nhèo lộn nhộn lộn xộn 163. lợm lờm lợm lợm giọng 164. lú3 lú lẫn quên lú đi lú lấp 165. lùn lùn tè lùn tịt thấp lùn 272 166. lử đói lử mệt lử say lử lử cò bợ lử đử lử đử lừ đừ lử khử lử khử lừ khừ lử thử lử thử lừ thừ 167. lười lười biếng lười làm lười chảy thây lười lĩnh lười nhác 168. maII con số ma ma giáo ma mãnhII ma mị ma quái II 169. mái5 mai mái xanh mái 170. manh1II áo manh chiếu manh manh mún 171. mạt3 rẻ mạt đồ mạt mạt đời mạt hạng mạt kiếp mạt vận 172. mần2 nổi mần bị mần 173. méo vung méo miệng méo bóp méo sự thật tiếng méo méo mó méo xệch méo xẹo 174. mét3 tái mét mặt mét xanh mét 175. mệt mệt óc mệt lử mệt mỏi mệt nhoài mệt nhọc mệt xác mệt lử cò bợ 176. mịt mịt mờ mịt mù tối mịt mịt mùng 177. móp thau móp đói móp gầy móp móp mép móp mòm mọp 178. mọtII ngô mọt gỗ mọt mọt gông mọt ruỗng 179. mốc1II gạo mốc áo mốc mốc meo mốc thếch mốc xì 180. mù2 mắt mù rối mù tối mù bụi mù quay tít mù mù chữ 181. mụ2 mụ người mụ mẫm mụ mị 182. mục2 gỗ mục gạo mục mục nát mục ruỗng 183. mủnI gạch mủn rách mủn gốc rạ mủn 184. mướpII rách mướp mảnh vải mướp 185. nản nản chí chán nản 273 nản lòng 186. não2 não nề não nùng não ruột não nuột 187. nát2 giã nát đập nát giẫm nát nát óc nát nước cơm nát giấy nát nhà nát nát bét rách nát nát bấy nát rượu 188. ngại ngại ngần ngại ngùng ngại đi ngài ngại 189. ngặt1 ngặt nghèo cấm ngặt 190. ngầu đục ngầu ngầu bùn 191. nghiệt nghiệt ngã đối xử nghiệt 192. ngoa nói ngoa ngoa ngoắt 193. ngọng nói ngọng ngọng ngịu ngọng líu ngọng líu ngọng lo 194. ngố ngô ngố tính ngố 195. ngốc thằng bé ngốc ngốc nghếch 196. ngu ngu dại học ngu ngu dốt ngu đần ngu độn ngu muội ngu ngốc ngu ngơ ngu si ngu xuẩn 197. nguy nguy hại nguy hiểm nguy cấp nguy khốn nguy kịch nguy nan nguy ngập nguy vong 198. ngứa ngứa gan ngứa mắt ngứa miệng ngứa mồm ngứa ngáy ngứa tai ngứa tay ngứa tiết ngưa ngứa 199. nhả3 đùa nhả nói nhả chơi nhả cợt nhả nhả nhớt 200. nhác2 lười nhác người nhác 201. nhàm nhàm chán nhàm tai 202. nhảm nhảm nhí tin đồn nhảm 203. nhão cơm nhão bắp thịt nhão việc đã nhão nhão bét nhão nhạo nhão nhoét nhão nhoẹt 204. nháo nháo nhác nháo nhào nháo lên 205. nhát4 nhát gái nhát gan nhát như cheo 274 nhát như thỏ đế nhát cáy 206. nhàu nhàu nát áo nhàu đơn bị nhàu nhàu nhò nhàu nhĩ 207. nhăn2I nhăn mày áo nhăn nhăn nheo nhăn nhíu nhăn dúm nhăn dó nhăn nhó nhăn nhở nhăn nhúm 208. nhăng nhăng cuội đi chơi nhăng nhăng nhít 209. nhắng nhắng nhít nhắng lên 210. nhặng2 nhặng xị nhặng bộ hét nhặng lên 211. nhầu1 nhầu nhĩ áo nhầu nhầu nát 212. nhem làm nhem nhem nhuốc 213. nhẽo bắp thịt nhẽo nhèo nhẽo nhẽo nhèo 214. nhiễu2 nhiễu sóng nhiễu loạn nhiễu nhương 215. nhọI mặt nhọ nhọ nhem 216. nhọc nhọc lòng nhọc nhằn 217. nhoè ảnh nhoè mực nhoè nhoè nhoẹt 218. nhoèn mắt nhoèn nhoèn nhoẹt 219. nhoét nhão nhoét nhoét nhoẹt ướt nhoét 220. nhói đau nhói nhói lên nhoi nhói 221. nhơ tiếng nhơ vết nhơ nhơ bẩn nhơ nhớp nhơ nhuốc 222. nhớp đường nhớp nhớp nháp nhớp nhơ nhớp nhúa 223. nhợt nhờn nhợt nhợt nhạt xanh nhợt trắng nhợt 224. nhụcI nhục nhã nỗi nhục nhục nhằn 225. nhức nhức răng nhức nhối nhưng nhức 226. nồng1 oi nồng trời nồng 227. núng bức tường núng đê bị núng núng chí nung núng 228. nực nực nội trời nực mùa nực 229. oan chết oan xử oan oan gia oan khiên oan khổ oan khốc oan nghiệt oan trái oan uổng oan ức 275 oan vu 230. oán oán ghét gây oán báo oán oán giận oán hận oán hờn oán thán oán thù oán trách 231. oi oi ả trời oi oi bức oi khói oi nước 232. ỏi inh ỏi ỏi tai 233. om4 gắt om thắc mắc om om sòm 234. ỏm ỏm lên ỏm tỏi 235. ôi1 thức ăn bị ôi rau ôi ôi thiu 236. ốm1 ốm vặt nghỉ ốm ốm đau ốm đòn ốm nghén 237. ốm2 ốm lăn ốm lóc ốm yếu ốm nhom ốm nhẳng ốm o người ốm gà ốm ốm xác 238. phệ bụng phệ phề phệ 239. phếch trắng phếch bạc phếch 240. phềnh căng phềnh phềnh to phềnh phệnh 241. phệnhII bụng phệnh to phệnh 242. phiềnI buồn phiền phiền lòng phiền muộn phiền não phiền phức phiền toái 243. phịu mặt phịu ra phũng phịu 244. phỏng2 bị phỏng 245. phờ phờ phạc phờ râu 246. phũ phũ phàng nói phũ 247. phứa cãi phứa làm phứa bừa phứa phứa phựa 248. quáng quáng đèn quáng gà 249. quạnh quạnh hiu quạnh vắng quạnh quẽ 250. quạuII quạu quọ nổi quạu quàu quạu 251. quặmI quằm quặm mũi quặm 252. quằn dao quằn lưỡi quằn lưng quằn quèo 253. quắn2 quắn đít quắn tít quắn ruột 254. quặn quặn đau quằn quặn quặn thắt 255. quắt quắt queo héo quắt người quắt lại quắt quéo 256. quẫn quẫn bách 276 quẫn trí túng quẫn cùng quẫn 257. quẩng quẩng mỡ chạy quẩng 258. quấy3 nói quấy quấy nhiễu 259. què què quặt què chân 260. quêII quê quê ăn mặc quê kiểu tóc quê quê mùa quê kệch quê kiểng 261. rácII rác nhà rác tai rác rưởi 262. rạc gầy rạc rạc rài rau rạc bèo rạc 263. rách áo rách chiếu rách rách bươm rách mướp rách rưới rách như tổ đỉa rách toạc rách tơi rách tươm rách tướp 264. rạn2 vết rạn áo rạn chỉ bát rạn rạn nứt rạn vỡ 265. ranh2II bọn trẻ ranh ba tuổi ranh ranh con thằng ranh nghịch ranh ranh ma ranh mãnh 266. rão xích rão dây thừng rão mệt rão 267. rát1 rát lưỡi rát cổ nắng rát nóng rát bắn rát rát mặt ran rát rát ràn rạt rát rạt rát ruột rát buốt 268. rầy4 rầy rà làm rầy quấy rầy 269. rếch bát rếch nhà rếch rếch rác 270. rệu rệu rã nhà rệu chín rệu rệu rạo 271. rồ2 phát rồ thằng rồ rồ dại điên rồ 272. rỗ2 mặt rỗ rỗ hoa 273. rối2 tơ rối tóc rối rối mắt gây rối lòng rối như tơ vò rối beng rối bét rối bòng bong rối bời rối loạn rối mù rối rắm rối ruột rối tinh 277 rối tinh rối mù rối tung 274. rù gà rù rù rì rù rờ 275. rúm rúm ró bẹp rúm co rúm 276. rườm rườm lời rườm tai văn viết rườm rườm rà 277. sầm1 trời tối sầm mặt tối sầm lại sầm sì 278. sầm2 đóng sầm sầm sập 279. sần sần sùi da sần tay chai sần cam sần mặt vải sần sần sượng 280. sẩn sẩn ngứa nổi sẩn 281. sầu sầu bi nỗi sầu sầu muộn sầu thảm sầu tư sầu não 282. sẻn sẻn so tiêu sẻn con người sẻn so 283. sọm gầy sọm già sọm sọm người 284. sổ4 sổ người béo sổ ra 285. sỗ đùa sỗ sỗ sàng 286. sợ sợ hãi sợ sệt sờ sợ lo sợ nỗi sợ sợ độ cao 287. suy vận suy cơ nghiệp suy suy tim suy dinh dưỡng suy đồi suy đốn suy nhược suy sụp suy suyển suy tàn suy thoái suy vi suy vong 288. sưng sưng mặt bị sưng sưng sỉa sưng vều sưng húp sung hum húp sưng vù sưng vếu 289. sượng sượng mặt sượng sùng 290. sướtII bị sướt sướt da 291. sượt1 bị sượt sượt da 292. sượt2 nằm sượt ra sườn sượt thở dài đánh sượt 293. sứt sứt mẻ sứt môi bình sứt sứt sẹo 294. tà3 gian tà tà dâm lòng gian 295. tàn hoa tàn lửa tàn sức tàn tàn tạ 278 tàn lụi tàn phế tàn tật 296. tanh2 mùi tanh tanh hôi tanh tưởi tanh tao 297. tạp tạp nham tạp chất tạp ăn 298. tẩm2 tẩm ngẩm anh chàng tẩm quá tẩm ngẩm tầm ngầm 299. tè2 lùn tè thấp tè 300. tẻ2 gương mặt tẻ câu chuyện tẻ tẻ ngắt tẻ nhạt 301. tệII xử tệ tệ bạc tệ hạiII 302. tham2 tham lam lòng tham tham tàn 303. thảm2 cảnh thảm gió thảm thảm hại thảm đạm thảm khốc thảm sầu thảm thê thảm thiết thảm thương 304. thối3I mùi thối thôi thối thối hoắc thối hoăng thối nát thối tha thối thây 305. thuỗn mặt thuỗn ra đứng thuỗn dài thuỗn thuồn thuỗn 306. thừ ngồi thừ nằm thừ mệt thừ 307. thưỡn thườn thưỡn mặt thưỡn ra đứng thưỡn nằm thưỡng thưỡn thẹo thưỡn thà thưỡn thẹo 308. thượt nằm thượt dài thượt mặt chảy thượt thở dài đánh thượt thườn thượt 309. tiếc tiếc của tiếc ngẩn ngơ tiếc việc lấy làm tiếc tiếc nuối tiếc rẻ tiếc thương tiêng tiếc tiếc hùi hụi 310. tịt2 đóng tịt lấp tịt mũi tịt lùn tịt tịt ngòi quên tịt lờ lịt tịt mít ở tịt trong nhà nhắm tịt mắt 311. toang rách toang mở toang trống toang vỡ toang nổ toang nói toang ra toang hoác toang hoang 312. toáng chửi toáng làm toáng 279 nói toáng 313. toẹtI toèn toẹt nhổ toẹt hắt toẹt 314. toét2 toét nhèm (mắt) mắt toét 315. tópI gầy tóp héo tóp má tóp 316. tọp gầy tọp người tọp hẳn tóp tọp 317. tồ1 thằng bé tồ tồ tẹt 318. tồi con người tồi tồi tàn tồi tệ 319. tội2 tội nghiệp tội đời 320. trật4II trật lất đoán trật bắn trật 321. trầy trầy trật trầy da trầy trụa 322. trễ2 đến trễ trễ vụ trễ nải trễ tràng₁ trễ tràng₂ 323. trượtII bắn trượt thi trượt trượt mồi trượt dốc 324. tù1III ao tù vũng nước tù tù cẳng tù hãm tù túng 325. tục2II tục tĩu nói tục tục tằn 326. túng túng ăn túng tiền cờ túng nước túng bấn túng quẫn túng thế túng thiếu 327. um3 gắt um um sùm 328. ung2 ung thối trứng ung 329. ủng2 ủng thối rau ủng 330. ươn ươn hèn cá ươn 331. ương3 ương gàn dở dở ương ương ương bướng ương ngạnh 332. váng2 váng đầu váng vất 333. vặt2 chuyện vặt vặt vãnh 334. vẹo vẹo vọ vẹo người cây mọc vẹo 335. vẹt3 giày vẹt gót mòn vẹt 336. vêu1 gầy vêu mặt vêu ra vêu vao 337. vều sưng vều vều môi 338. vụnI vải vụn cá vụn tiền vụn vụn vặt 339. vụng2 nấu nướng vụng vụng tay vụng ăn vụng nói vụng dại vụng về 340. vụng3 ăn vụng nói vụng vụng trộm 280 yêu vụng 341. xácII nghèo xác gầy xác xác vờ xác xơ 342. xảo xảo quyệt con người xảo xảo trá 343. xằng xằng bậy nói xằng xằng xiên 344. xấc xấc láo thằng bé xấc xấc lấc xấc xược 345. xấu xấu bụng xấu chơi xấu số xấu tính xấu xa xấu xí 346. xẹo méo xẹo xẹo xọ 347. xép3 bụng xép ngực xép xép xẹp 348. xẹp ngực xẹp xẹp lép 349. xệch mồm xệch méo xệch xệch xạc 350. xo xo ro ốm xo đói xo im xo buồn xo 351. xoàng xoàng xĩnh hạng xoàng 352. xọp gầy xọp người xọp 353. xót xót xa xót ruột 354. xơII xơ tướp nón xơ vành nghèo xơ xơ xác 355. xù2 to xù béo xù 356. xui2 vận xui xui xẻo 357. xước3 bị xước 358. xược nói xược xấc xược 359. yếu yếu đuối yếu hèn yếu kém yếu ớt yếu thế  VTTT xấu nghĩa bất thường về KNKH  Kết hợp với yếu tố tốt nghĩa và trung hoà về nghĩa 1. hãm5 ông ta trông hãm lắm bộ mặt hãm tài 2. lỏi2 tốt lỏi khôn lỏi cày lỏi 3. róc3 ông ta róc lắm khôn róc khôn róc đời  Kết hợp với yếu tố tốt nghĩa, trung hoà về nghĩa và xấu nghĩa 4. gian2I thói gian kẻ gian gian ác gian dối gian giảo gian hiểm₂ 281 gian hùng gian lận gian lậu gian manh gian nguy gian ngoan gian tà gian tham gian trá gian xảo 5. khổ3I sống khổ nỗi khổ xe đạp khổ khổ ải khổ công khổ cực khổ độc khổ hạnh khổ não khổ sở khổ tâm khổ thân 6. nhũn chuối nhũn nhàu nhũn mệt nhũn người xử nhũn chịu nhũn nhũn nhặn nhũn nát 7. ồn ồn ã làm ồn tiếng ồn ồn ào 8. rủiII rủi ro vận rủi rủi may 9. thiệt1 phần thiệt thiệt hại thiệt hơn 10. thiếu trả thiếu ghi thiếu thiếu suy nghĩ thiếu chính xác thiếu hụt thiếu thốn thiếu vắng 2.3.2. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết xấu nghĩa bị biến đổi sắc thái ngữ nghĩa 1. bần3 thằng bần bần bách bần cùng bần hàn bần tiện gia bần 2. bự mặt bự phấn bự chảng to bự béo bự 3. chóiII chói tai chói mắt đỏ chói đau chói 4. cuồng bệnh cuồng phát cuồng cuồng bạo cuồng chiến cuồng dại cuồng dâm cuồng điên cuồng loạn cuồng nộ cuồng nhiệt cuồng si cuồng chân cuồng cẳng 5. gãyII chữ viết gãy mũi gãy mặt gãy gãy góc gãy gọn 6. gầy2 bò gầy cỏ gầy 282 đất gầy gầy choắt gầy còm gầy đét gầy giơ xương gầy gò gầy gùa gầy guộc gầy lõ lẹo gầy mòn gầy nhom gầy rộc gầy tóp gầy tọp gầy xọp gầy yếu người gầy 7. gẫy mặt gẫy mũi gẫy chữ viết gẫy gẫy gọn gẫy góc 8. kiêuII kiêu căng kiêu kỳ kiêu ngạo tính kiêu kiêu bạc kiêu hãnh kiêu hùng kiêu sa 9. kinh6II kinh người đẹp kinh xấu kinh sốt ruột kinh 10. loà mắt loà gương loà chói loà 11. nhộn không khí nhộn tính nhộn nhộn nhàng nhộn nhịp vùng ấy nhộn nhộn nhạo 12. phì2 béo phì phát phì phì nộn phì nhiêu 13. sai3 sai sự thật tin đồn sai đáp số sai viết sai chính tả sai trái sai lạc sai lầm sai lệch sai ngoa sai trái sai biệt sai dị 14. thô tay thô vải thô diễn đạt thô thô bạo thô bỉ thô kịch thô lỗ thô tục thô thiển thô ráp dầu thô tơ thô thức ăn thô thô sơ 15. thủng lỗ thủng nồi thủng nghe cho thủng bàn cho thủng 16. tợn tợn tạo dữ tợn thằng bé tợn lắm trêu tợn rét tợn 17. trơ ngồi trơ mặt trơ ra cánh đồng trơ gốc rạ trơ lại một mình ăn mặc thế này, trông trơ lắm! 283 nhãn trơ dao trơ trơ khấc trơ lì trơ mắt trơ mắt ếch trơ thổ địa trơ tráo trơ trẽn trơ trọi trơ trụi trơ vơ khí trơ 18. xiêu nhà xiêu xiêu vẹo xiêu lòng 2.4. Các kết hợp của vị từ trạng thái đơn tiết có sắc thái ngữ nghĩa giao thoa 2.4.1. Giao thoa giữa sắc thái ngữ nghĩa tốt và trung hoà 1. ấm4 nước ấm áo ấm âm ấm ấm đầu nắng ấm trời ấm ấm áp ấm cúng ấm êm ấm no ấm lòng ấm dạ ấm bụng 2. mạnh thế mạnh chỗ mạnh mặt mạnh rượu mạnh thuốc an thần mạnh gió mạnh phát triển mạnh mạnh miệng mạnh mồm mạnh tay mạnh bạo mạnh dạn mạnh giỏi mạnh khoẻ mạnh mẽ 2.4.2. Giao thoa giữa sắc thái ngữ nghĩa trung hoà và xấu 1. bướng bướng bỉnh ngang bướng cãi bướng 2. dị không biết dị dị hờm dị hợm dị biệt dị dạngII dị đồng dị hướng dị thường 3. kịt đông kịt đen kịt 4. mảnhII sợi chỉ mảnh chiếc lá mảnh lực lượng mảnh mảnh dẻ mảnh mai mảnh khảnh 284 PHỤ LỤC BA CÁC YẾU TỐ CỘNG THÊM VÀO VỊ TỪ TRẠNG THÁI TRONG KẾT HỢP LÁY Danh sách 1: Các yếu tố tốt nghĩa 1. bao bảnh bao 2. bẩy bóng bẩy 3. cáp cứng cáp 4. chạc chững chạc 5. chắn chín chắn 6. chàng chững chàng 7. cỏi cứng cỏi 8. đà đậm đà 9. dặn già dặn 10. đắn đúng đắn 11. đặn đầy đặn 12. đãng quang đãng 13. gàng gọn gàng 14. giã giòn giã 15. lặn lành lặn 16. láng sáng láng 17. loáng sáng loáng 18. mắn may mắn 19. màng mỡ màngII 20. nàn nồng nàn 21. nang nở nang 22. ngắn ngay ngắn 23. ngào ngọt ngào 24. nhặn nhã nhặn 25. nhụi nhẵn nhụi 26. phắn phẳng phắn 27. phiu phẳng phiu 28. quẻ quang quẻ 29. rã ròn rã 30. rỡ rạng rỡ 31. sàng sẽ sàng 32. sủa sáng sủa 33. thả thon thả 34. thắn thẳng thắn 35. thớm thẳng thớm 36. trặn tròn trặn 37. trịa tròn trịa 38. trĩnh tròn trĩnh 39. vắn vuông vắn 40. vẽ vẹn vẽ 41. vức vuông vức Danh sách 2: Các yếu tố xấu nghĩa 1. át ướt át 2. bạt bợt bạt 3. bét bí bét 4. chạp chậm chạp 5. choạc chệch choạc 6. chội chật chội 7. cớn cong cớn 8. còng cứng còng 9. dặc dài dặc 10. dãi dễ dãi 11. dằn dữ dằn 12. dẳng dai dẳng 13. dẫy đầy dẫy 14. điếng đau điếng 15. dó dúm dó 16. dội dữ dội 17. đủi đen đủi 18. ẹo ưỡn ẹo 19. giọ giẹo giọ 20. gò gầy gò 21. gùa gầy gùa 22. guộc gầy guộc 23. hẹp hèm hẹp 24. hòi hẹp hòi 25. ĩ ầm ĩ 26. kệch quê kệch 27. kiểng quê kiểng 28. kỉnh cáu kỉnh 29. lẽo lạnh lẽo 30. lép xẹp lép 31. lét dẹt lét 32. lẹt khét lẹt 33. lịm tím lịm 34. lóc trọc lóc 35. lốc cộc lốc 36. lợm lì lợm 37. lủi trụi lủi 38. lùng lạnh lùng 39. mẽ mùi mẽ 40. meo mốc meo 41. mịt mờ mịt 42. mó méo mó 43. mọp móp mọp 44. nặc nồng nặc 45. ngịu ngọng ngịu 46. ngủn ngắn ngủn 47. nhát nhớt nhát 48. nheo nhăn nheo 49. nhẽo nhạt nhẽo 50. nhĩ nhàu nhĩ 51. nhíu nhăn nhíu 52. nhỉu dịu nhỉu 53. nhó nhăn nhó 54. nhở nhăn nhở 55. nhoét nhão nhoét 56. nhoẹt nhoè nhoẹt 57. nhợt nhớt nhợt 285 58. nhụa nhầy nhụa 59. nhuốc nhem nhuốc 60. nội nực nội 61. o ốm o 62. ớt yếu ớt 63. quặt què quặt 64. queo cong queo 65. quéo quăn quéo 66. quèo cứng quèo 67. quẹo dẻo quẹo 68. rà rườm rà 69. rắm rối rắm 70. rạt rát rạt 71. rẫy đầy rẫy 72. rì bí rì 73. rịt rậm rịt 74. ró rúm ró 75. rưới rách rưới 76. rượt ướt rượt 77. sệt sợ sệt 78. sít sống sít 79. sùng sượng sùng 80. sượt ướt sượt 81. tạ tàn tạ 82. tác tan tác 83. tành tan tành 84. thãi thừa thãi 85. thẹo thưỡn thẹo 86. thó nhỏ thó 87. lủi trụi lủi 88. lụi trụi lụi 89. trật trưa trật 90. tưởi tanh tưởi 91. ương ẩm ương 92. vãnh vặt vãnh 93. váo vênh váo 94. vèo vòng vèo 95. víu vá víuII 96. vo vòng vo 97. vọ vẹo vọ 98. vọt vàng vọt 99. xác xơ xác 100. xao xanh xao 101. xẩu xương xẩuII 102. xẹo xéo xẹo 103. xì xù xì 104. xộp xốp xộp 286 PHỤ LỤC BỐN CÁC YẾU TỐ CHỈ MỨC ĐỘ CAO THEO SAU VỊ TỪ TRẠNG THÁI Danh sách 1: Các yếu tố tốt nghĩa 1. au đỏ au 2. biếc tím biếc 3. chóiI đỏ chói 4. dỏng cao dỏng 5. giòn đen giòn 6. lánh đen lánh 7. láy đen láy 8. óng vàng óng 9. lịm ngọt lịm 10. mĩm béo mĩm 11. mởn xanh mởn 12. mọng đỏ mọng 13. mĩm béo mĩm 14. muồi chín muồi 15. muốt trắng muốt 16. mướt1 xanh mướt 17. múp béo múp 18. ngát xanh ngát 19. ngời sáng ngời 20. nhánh đen nhánh 21. nuột trắng nuột 22. ối vàng ối 23. rỡ sáng rỡ 24. rộm vàng rộm 25. rực đỏ rực 26. rụm giòn rụm 27. rựng sáng rựng 28. rượi mát rượi 29. tan giòn tan 30. tắp thẳng tắp 31. thắm xanh thắm 32. thín nhẵn thín 33. tinh trắng tinh 34. trưng sáng trưng 35. ửng đỏ ửng 36. ươm vàng ươm 37. vo tròn vo 38. vút cao vút 39. xoay tròn xoay 40. xoe tròn xoe 41. xuộm vàng xuộm Danh sách 2: Các yếu tố xấu nghĩa 1. đét gầy đét 2. dí bẹp dí 3. dính mỏng dính 4. đờ cứng đờ 5. đuỗn dài đuỗn 6. đườn dài đườn 7. đuột thẳng đuột 8. hếu trọc hếu 9. hoác trống hoác 10. hoắc lâu hoắc 11. hốc trống hông hốc 12. hoe vắng hoe 13. hoen đỏ hoen 14. hoét nhạt hoét 15. huếch rộng huếch 16. húp sưng húp 17. ị béo ị 18. ịch béo ịch 19. kè đỏ kè 20. kếch to kếch 21. kệch đỏ kệch 22. kẹp lép kẹp 23. kều cao kều 24. khằn già khằn 25. khẳng khô khẳng 26. khé đỏ khé 27. khè vàng khè 28. khốc khô khốc 29. khọm già khọm 30. khụ già khụ 31. kịt đen kịt 32. lè chua lè 33. lè tè thấp lè tè 34. lê thê dài lê thê 35. lênh đênh cao lênh đênh 36. lét xanh lét 37. lẹt khét lèn lẹt 38. lêu đêu cao lêu đêu 39. lêu nghêu cao lêu nghêu 40. lốc trống lốc 41. loét chua loét 42. loẹt đỏ loẹt 43. lòm chua lòm 44. lổng trống lổng 45. lủn cụt lủn 46. lượt thượt dài lượt thượt 47. mèm đói mèm 48. meo đói meo 49. mét xanh mét 50. mòm chín mòm 51. mõm chín mõm 52. ngắc cứng ngắc 53. ngấm chát ngấm 287 54. ngắt xám ngắt 55. nghêu dài nghêu 56. nghều cao nghều 57. nghịt đen nghịt 58. ngoằng dài ngoằng 59. ngoẵng dài ngoẵng 60. ngoét xám ngoét 61. ngòm đen ngòm 62. ngủn cụt ngủn 63. nhắc cứng nhắc 64. nhách dai nhách 65. nhằng dài nhằng 66. nhẵng dài nhẵng 67. nhẳng cứng nhẳng 68. nhèm ướt nhèm 69. nhẻm đen nhẻm 70. nhèo lộn nhèo 71. nhoèn ướt nhoèn 72. nhoét ướt nhoét 73. nhoẹt ướt nhoẹt 74. nhom gầy nhom 75. nhởn trắng nhởn 76. nhòng cao nhòng 77. ních chật ních 78. nịch béo nịch 79. ởn trắng ởn 80. phè đầy phè 81. phệ béo phệ 82. phếch bạc phếch 83. phèo nhạt phèo 84. phì béo phì 85. phị béo phị 86. phớ trắng phớ 87. phịch béo phịch 88. quạch đỏ quạch 89. quánh đặc quánh 90. rầm đen rầm 91. rấp đen rấp 92. rì chậm rì 93. rích cũ rích 94. rịm tím rịm 95. rớt xanh rớt 96. rức đen rức 97. sệ béo sệ 98. sệt đặc sệt 99. sì ẩm sì 100. sịt đen sịt 101. tang mỏng tang 102. tanh lạnh tanh 103. tè lùn tè 104. tếch trọc tếch 105. teo vắng teo 106. tếu trọc tếu 107. thếch bạc thếch 108. thòng dài thòng 109. thoòng dài thoòng 110. thui đen thui 111. thượt dài thượt 112. tít xoăn tít 113. tịt lùn tịt 114. toát lạnh toát 115. tom già tom 116. toàng trống toàng 117. tớn cong tớn 118. trịch nặng trịch 119. trũi đen trũi 120. tuếch rỗng tuếch 121. tuềnh trống tuềnh 122. tun tủn ngắn tun tủn 123. tươm rách tươm 124. tướp rách tướp 125. ù mập ù 126. ụ béo ụ 127. úc núc béo úc núc 128. veo đói veo 129. xè cay xè 130. xệch méo xệch 131. xều móm xều 132. xì thâm xì 133. xít chát xít 134. xịt xám xịt 135. xìu ẩm xìu 136. xớt ngọt xớt 137. xù béo xù 138. xụ béo xụ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLVNNH029.pdf
Tài liệu liên quan