Mặt chất và lượng của giá trị thặng dư và ý nghĩa thực tiễn đối với nước ta

Mặt chất và lượng của giá trị thặng dư và ý nghĩa thực tiễn đối với nước taPhần mở đầu Kinh tế chính trị Mác-Lênin có vai trò quan trọng trong đời sống Xã hội. Trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay yêu cầu học tập, nghiên cứu kinh tế chính trị Mác-Lênin càng được đặt ra một cách bức thiết, nhằm khắc phục lạc hậu về lý luận kinh tế, sự giáo điều, tách rời lý luận với cuộc sống, góp phần hình thành tư duy kinh tế mới. Nước ta đang xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, mà nền kinh tế thị trường thì luôn gắn liền với các phạm trù và các quy luật kinh tế của nó. Trong đó có phạm trù giá trị thặng dư hay nói cách khác “sự tồn tại giá trị thặng dư là một tất yếu khách quan ở Việt Nam khi mà ở Việt Nam ta đang áp dụng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN”.Tuy nhiên hiện nay chúng ta đang thực hiện nền kinh tế thị trường nhiều thành phần theo định hướng XHCN nhưng trong chừng mực nào đó vẫn tồn tại thành kiến đối với các thành phần kinh tế tư nhân, tư bản, coi các thành phần kinh tế này là bóc lột, những nhận thức này không thể xảy ra với một số cán bộ, đảng viên làm công tác quản lý mà còn xảy ra ngay trong những người trực tiếp làm kinh tế tư nhân ở nước ta. Mà theo lý luận của Mác thì vấn đề bóc lột lại liên quan đến “giá trị thặng dư”. Vì thế việc nghiên cứu về chất và lượng của giá trị thặng dư sẽ giúp chúng ta có nhận thức đúng đắn về con đường đi lên xây dựng CNXH ở Việt Nam mà đảng và nhà nước ta đã chọn. Với kiến thức còn hạn hẹp bài viết này chỉ nêu ra những nội dung cơ bản của “giá trị thặng dư” , cùng một vài ý nghĩa thực tiễn rút ra được khi nghiên cứu vấn đề này và một số ý kiến để việc vận dụng “giá trị thặng dư” trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta. Bài viết này được chia thành 3 chương: Chương I: Mặt chất và mặt lượng của giá trị thặng dư. ý nghĩa thực tiễn của vấn đề nghiên cứu đối với nước ta khi chuyển sang nền kinh tế thị trường đinh hướng xã hội chủ nghĩa Chương II: Thực trạng việc nghiên cứu và vận dụng giá trị thặng dư ở nước ta hiện nay Chương III: Một số gải pháp để vận dụng lý luận giá trị thặng dư nhằm phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay Bài viết đã được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của thầy giáo hướng dẫn, đồng thời được sự giúp đỡ của thư viện trường về nhiều tài liệu tham khảo bổ ích.

pdf30 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mặt chất và lượng của giá trị thặng dư và ý nghĩa thực tiễn đối với nước ta, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vi c tăng hay gi m c a giá tr th ng d luôn là m i quan tâm hàng đ uệ ả ủ ị ặ ư ố ầ c a các nhà s n xu t nó là k t qu ch không ph i là nguyên nhân c aủ ả ấ ế ả ứ ả ủ vi c tăng hay gi m t ng ng c a giá tr s c lao đ ng.ệ ả ươ ứ ủ ị ứ ộ 2. Ngày lao đ ng không đ i, s c s n xu t c a lao đ ng không đ i,ộ ổ ứ ả ấ ủ ộ ổ c ng đ lao đ ng thay đ i:ườ ộ ộ ổ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 11 Khi c ng đ lao đ ng cao thì s n ph m làm ra trong ngày s nhi uườ ộ ộ ả ẩ ẽ ề h n so v i s l ng s n ph m làm ra trong m t ngày có c ng đ laoơ ớ ố ượ ả ẩ ộ ườ ộ đ ng th p h n mà s gi lao đ ng thì nh nhau.ộ ấ ơ ố ờ ộ ư Trong tr ng h p này cũng g n gi ng nh trên là đ u đem l i sườ ợ ầ ố ư ề ạ ố l ng s n ph m l n h n trong cùng m t th i gian lao đ ng. Song cũngượ ả ẩ ớ ơ ộ ờ ộ có đi m khác là giá tr c a m i đ n v s n ph m trong tr ng h p nàyể ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ườ ợ không đ i vì tr c cũng nh sau đ làm ra m t s n ph m đ u hao phíổ ướ ư ể ộ ả ẩ ề m t l ng lao đ ng nh nhau còn trong tr ng h p tăng s c s n xu tộ ượ ộ ư ườ ợ ứ ả ấ c a lao đ ng giá tr c a m i đ n v s n ph m gi m đi vì nó t n ít laoủ ộ ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ả ố đ ng h n tr c.ộ ơ ướ Vi c tăng c ng đ lao đ ng, làm kh i l ng s n ph m s n xu t raệ ườ ộ ộ ố ượ ả ẩ ả ấ khi đó tăng lên, giá tr l i không gi m, làm t ng giá tr tăng, trong khi đóị ạ ả ổ ị giá tr c a s c lao đ ng không đ i, do đó, làm giá tr th ng d tăng lên.ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư Vi c đó khác v i vi c tăng s c s n xu t c a lao đ ng, làm cho giá trệ ớ ệ ứ ả ấ ủ ộ ị c a s c lao đ ng gi m đi, mà t ng s giá tr không tăng lên (vì tuy kh iủ ứ ộ ả ổ ố ị ố l ng s n ph m tăng, nh ng giá tr c a m i s n ph m l i gi m đi t ngượ ả ẩ ư ị ủ ỗ ả ẩ ạ ả ươ ng), do đó giá tr th ng d tăng lên.ứ ị ặ ư 3. S c s n xu t c a lao đ ng và c ng đ lao đ ng không thayứ ả ấ ủ ộ ườ ộ ộ đ i, ngày lao đ ng thay đ i:ổ ộ ổ Ngày lao đ ng có th thay đ i theo hai chi u, nó có th đ c rútộ ể ổ ề ể ượ ng n l i hay kéo dài ra. ắ ạ Vi c rút ng n ngày lao đ ng, trong đi u ki n năng su t lao đ ng vàệ ắ ộ ề ệ ấ ộ c ng đ lao đ ng không thay đ i, không làm thay đ i giá tr c a s c laoườ ộ ộ ổ ổ ị ủ ứ đ ng, hay không làm thay đ i s th i gian lao đ ng c n thi t, vì th nóộ ổ ố ờ ộ ầ ế ế làm th i gian lao đ ng th ng d b rút ng n, hay làm giá tr th ng dờ ộ ặ ư ị ắ ị ặ ư gi m. Đ i l ng tuy t đ i c a giá tr th ng d gi m làm đ i l ngả ạ ượ ệ ố ủ ị ặ ư ả ạ ượ t ng đ i c a nó so v i đ i l ng không đ i c a giá tr s c lao đ ngươ ố ủ ớ ạ ượ ổ ủ ị ứ ộ cũng gi m xu ng. Nên ch có b ng cách gi m giá c c a s c lao đ ngả ố ỉ ằ ả ả ủ ứ ộ xu ng thì nhà t b n m i không b t n th t. N u không thì vi c rút ng nố ư ả ớ ị ổ ấ ế ệ ắ th i gian lao đ ng bao gi cũng g n li n v i s thay đ i c a năng su tờ ộ ờ ắ ề ớ ự ổ ủ ấ lao đ ng và c ng đ lao đ ng.ộ ườ ộ ộ Kéo dài th i gian lao đ ng: Gi s th i gian lao đ ng c n thi t là 4ờ ộ ả ử ờ ộ ầ ế gi , hay giá tr c a s c lao đ ng là 4 đ ng, th i gian lao đ ng th ng d làờ ị ủ ứ ộ ồ ờ ộ ặ ư 4 gi và giá tr th ng d là 4 đ ng. Toàn b ngày lao đ ng là 8 gi , vàờ ị ặ ư ồ ộ ộ ờ bi u hi n trong s n ph m là 8 đ ng. N u ngày lao đ ng đ c kéo dàiể ệ ả ẩ ồ ế ộ ượ thêm 2 gi , và giá c s c lao đ ng không thay đ i, thì đ i l ng t ngờ ả ứ ộ ổ ạ ượ ươ đ i c a giá tr th ng d tăng lên cùng v i đ i l ng tuy t đ i c a nó.ố ủ ị ặ ư ớ ạ ượ ệ ố ủ Mà vì giá tr c a s c lao đ ng không đ i, giá tr th ng d l i tăng lên, doị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư ạ đó, đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng so v i giá tr th ng dạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ớ ị ặ ư M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 12 s gi m xu ng. Nh v y, giá tr th ng d tăng lên là nguyên nhân làmẽ ả ố ư ậ ị ặ ư đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng gi m. Khi kéo dài ngày laoạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ả đ ng cho đ n m t đi m nh t đ nh, thì s hao mòn s c lao đ ng tăng lên,ộ ế ộ ể ấ ị ự ứ ộ ng i lao đ ng c n nhi u t li u sinh ho t h n đ bù đ p hao mòn đó,ườ ộ ầ ề ư ệ ạ ơ ể ắ do đó, giá c c a s c lao đ ng ph i tăng lên, nh ng ngay c khi giá cả ủ ứ ộ ả ư ả ả c a s c lao đ ng có tăng lên thì giá tr c a s c lao đ ng cũng gi m điủ ứ ộ ị ủ ứ ộ ả t ng đ i so v i giá tr th ng d .ươ ố ớ ị ặ ư 4. S thay đ i cùng lúc c a ngày lao đ ng, s c s n xu t và c ngự ổ ủ ộ ứ ả ấ ườ đ c a lao đ ngộ ủ ộ : Có hai tr ng h p quan tr ng sau c n ph i nghiên c u:ườ ợ ọ ầ ả ứ S c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, đ ng th i ngày lao đ ng bứ ả ấ ủ ộ ả ố ồ ờ ộ ị kéo dài. Chúng ta nói đ n s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng là nói đ nế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ế nh ng ngành lao đ ng mà s n ph m quy t đ nh giá tr c a s c lao đ ng,ữ ộ ả ẩ ế ị ị ủ ứ ộ nh ngành nông nghi p, s c s n xu t c a lao đ ng đã gi m xu ng do đư ệ ứ ả ấ ủ ộ ả ố ộ màu m c a đ t kém đi, và giá c s n ph m đó đ t lên m t cách t ngỡ ủ ấ ả ả ẩ ắ ộ ươ ng.ứ Khi s c s n xu t c a lao đ ng gi m đi, thì nh phân tích trên, giáứ ả ấ ủ ộ ả ư ở tr c a s c lao đ ng s tăng lên, th i gian lao đ ng c n thi t tăng lên, làmị ủ ứ ộ ẽ ờ ộ ầ ế th i gian lao đ ng th ng d gi m đi, giá tr th ng d cũng vì th màờ ộ ặ ư ả ị ặ ư ế gi m xu ng. N u nh ngày lao đ ng đ c kéo dài đ giá tr th ng dả ố ế ư ộ ượ ể ị ặ ư đ c sinh ra khi đó đúng b ng l ng giá tr th ng d tr c đó, thì đ iượ ằ ượ ị ặ ư ướ ạ l ng c a nó v n gi m xu ng t ng đ i so v i giá tr s c lao đ ng. Vàượ ủ ẫ ả ố ươ ố ớ ị ứ ộ n u ti p t c kéo dài th i gian lao đ ng thì có th c hai đ i l ng tuy tế ế ụ ờ ộ ể ả ạ ượ ệ đ i và t ng đ i c a giá tr th ng d có th tăng lên.ố ươ ố ủ ị ặ ư ể C ng đ và năng su t lao đ ng tăng lên cùng v i vi c rút ng n ngàyườ ộ ấ ộ ớ ệ ắ lao đ ngộ Khi c ng đ và s c s n xu t c a lao đ ng tăng lên có nghĩa là th iườ ộ ứ ả ấ ủ ộ ờ gian lao đ ng c n thi t đ c rút ng n l i, đ ng th i, th i gian lao đ ngộ ầ ế ượ ắ ạ ồ ờ ờ ộ th ng d đ c kéo dài ra, giá tr th ng d đ c sinh ra tăng lên. Và doặ ư ượ ị ặ ư ượ đó, có th rút ng n ngày lao đ ng đ n khi th i gian lao đ ng th ng dể ắ ộ ế ờ ộ ặ ư không còn n a, nh ng c khi s c s n xu t và c ng đ c a lao đ ng cóữ ư ả ứ ả ấ ườ ộ ủ ộ tăng đi n a, gi i h n th i gian lao đ ng c n thi t v n s đ c n i r ng,ữ ớ ạ ờ ộ ầ ế ẫ ẽ ượ ớ ộ b i vì, càng ngày con ng i càng có nhu c u sinh s ng, ho t đ ng phongở ườ ầ ố ạ ộ phú h n, đ ng th i m t ph n lao đ ng th ng d ngày nay s đ c tínhơ ồ ờ ộ ầ ộ ặ ư ẽ ượ vào lao đ ng c n thi t, c th là ph n lao đ ng c n thi t cho vi c thànhộ ầ ế ụ ể ầ ộ ầ ế ệ l p qu d tr và qu tích lu xã h i. Năng su t lao đ ng càng phátậ ỹ ự ữ ỹ ỹ ộ ấ ộ tri n, thì l i càng có th rút ng n ngày lao đ ng, và ngày lao đ ng càngể ạ ể ắ ộ ộ rút ng n l i thì c ng đ lao đ ng càng có th tăng lên. ắ ạ ườ ộ ộ ể M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 13 IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng dứ ể ệ ủ ị ặ ư Giá tr th ng d là m t ph m trù nói lên b n ch t c a n n s n xu tị ặ ư ộ ạ ả ấ ủ ề ả ấ TBCN. Trong đ i s ng th c t c a xã h i t b n, giá tr th ng dờ ố ự ế ủ ộ ư ả ị ặ ư chuy n hoá và bi u hi n thành l i nhu n công nghi p, l i nhu n th ngể ể ệ ợ ậ ệ ợ ậ ươ nghi p, l i nhu n ngân hàng, l i t c cho vay, đ a tô TBCN.ệ ợ ậ ợ ứ ị 1. L i nhu n:ợ ậ Mu n t o ra giá tr hàng hoá t t y u ph i chi ra m t s lao đ ng nh tố ạ ị ấ ế ả ộ ố ộ ấ đ nh g i là chi phí lao đ ng, bao g m lao đ ng quá kh và lao đ ng hi nị ọ ộ ồ ộ ứ ộ ệ t i. Lao đ ng quá kh (lao đ ng v t hoá) t c là giá tr c a t li u s nạ ộ ứ ộ ậ ứ ị ủ ư ệ ả xu t (C), lao đ ng hi n t i (lao đ ng s ng) t c là lao đ ng t o ra giá trấ ộ ệ ạ ộ ố ứ ộ ạ ị m i (V+m). Chi phí lao đ ng đó là chi phí th c t c a xã h i, chi phí t oớ ộ ự ế ủ ộ ạ ra giá tr hàng hóa (W). W=C+V+mị Song đ i v i nhà t b n h không ph i chi phí lao đ ng đ s n xu tố ớ ư ả ọ ả ộ ể ả ấ hàng hóa cho nên h không quan tâm đ n còn trên th c t h ch quanọ ế ự ế ọ ỉ tâm đ n vi c ng t b n đ mua t li u s n xu t (C) và mua s c laoế ệ ứ ư ả ể ư ệ ả ấ ứ đ ng (V). Do đó nhà t b n ch xem hao phí h t bao nhiêu t b n chộ ư ả ỉ ế ư ả ứ không tính đ n hao phí h t bao nhiêu lao đ ng xã h i. CácMác g i chi phíế ế ộ ộ ọ đó là chi phí s n xu t t b n ch nghĩa (k) (k=C+V). Nh v y chi phíả ấ ư ả ủ ư ậ s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v t b n mà nhà t b n b ra đả ấ ư ả ủ ề ư ả ư ả ỏ ể s n xu t hàng hoá. Nh v y giá tr hàng hóa là W= C+V+m s chuy nả ấ ư ậ ị ẽ ể thành W= k+m. Nhìn vào công th c trên thì ta th y s phân bi t gi a Cứ ấ ự ệ ữ và V đã bi n m t, ng i ta th y d ng nh k sinh ra m. Chính đây chiế ấ ườ ấ ườ ư ở phí lao đ ng b che l p b i chi phí t b n (k) lao đ ng là th c th , làộ ị ấ ở ư ả ộ ự ể ngu n g c c a giá tr thì b bi n m t và gi đây hình nh toàn b chi phíồ ố ủ ị ị ế ấ ờ ư ộ s n xu t t b n ch nghĩa sinh ra giá tr th ng d .ả ấ ư ả ủ ị ặ ư Gi a giá tr hàng hoá và chi phí s n xu t t b n ch nghĩa luôn luônữ ị ả ấ ư ả ủ có m t kho ng chênh l ch cho nên sau khi bán hàng (giá c b ng giá tr )ộ ả ệ ả ằ ị nhà t b n không nh ng bù đ p đ s t b n đã ng ra mà còn thu đ cư ả ữ ắ ủ ố ư ả ứ ượ m t s ti n l i ngang b ng v i m, s ti n này đ c g i là l i nhu n (p)ộ ố ề ờ ằ ớ ố ề ượ ọ ợ ậ do đó c c u s n ph m là W=k+p.ơ ấ ả ẩ Gi a giá tr th ng d và l i nhu n có s khác nhau c b n v ch t vàữ ị ặ ư ợ ậ ự ơ ả ề ấ l ng. Giá tr th ng d thì sinh ra t V (t c là lao đ ng c a công nhân)ượ ị ặ ư ừ ứ ộ ủ còn l i nhu n thì đ c coi là đã đ c sinh rat t C+V (t b n ngợ ậ ượ ượ ừ ư ả ứ tr c). Nh ng chúng cũng có s gi ng nhau ch đ u có chung m tướ ư ự ố ở ỗ ề ộ ngu n g c là k t qu lao đ ng không công c a công nhân làm thuê. Th cồ ố ế ả ộ ủ ự ch t l i nhu n và giá tr th ng d đ u là m t, l i nhu n ch ng qua ch làấ ợ ậ ị ặ ư ề ộ ợ ậ ẳ ỉ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 14 m t hình thái th n bí hoá c a giá tr th ng d . Nh CácMác vi t: “Giá trộ ầ ủ ị ặ ư ư ế ị th ng d hay là l i nhu n chính là ph n giá tr dôi ra y c a giá tr hàngặ ư ợ ậ ầ ị ấ ủ ị hóa so v i chi phí s n xu t c a nó nghĩa là ph n dôi ra c a t ng sớ ả ấ ủ ầ ủ ổ ố l ng lao đ ng ch a đ ng trong hàng hoá so v i s l ng lao đ ng đ cượ ộ ứ ự ớ ố ượ ộ ượ tr công ch a đ ng trong hàng hoá. N u nh nhà t b n bán hàng hoáả ứ ự ế ư ư ả v i giá c b ng giá tr thì khi đó ớ ả ằ ị m =p, n u bán v i giá c cao h n giá tr thì khi đó m <p, n u bán v iế ớ ả ơ ị ế ớ giá c nh h n giá tr thì khi đó m>p. Nh ng trong toàn xã h i thì t ngả ỏ ơ ị ư ộ ổ giá c luôn b ng t ng l i nhu n b ng t ng giá tr th ng d . Chính sả ằ ổ ợ ậ ằ ổ ị ặ ư ự không nh t trí gi a m và p nên càng che d u th c ch t bóc l t c a chấ ữ ấ ự ấ ộ ủ ủ nghĩa t b n. ư ả Trong n n kinh t t b n m c dù l i nhu n là m c đích tr c ti p vàề ế ư ả ặ ợ ậ ụ ự ế t i cao c a các nhà t b n nh ng khi b t đ u đ u t vào m t ngành s nố ủ ư ả ư ắ ầ ầ ư ộ ả xu t kinh doanh nào đó thì cái mà nhà t b n quan tâm đ n tr c h t làấ ư ả ế ướ ế t su t l i nhu n. T su t l i nhu n là t s tính theo ph n trăm gi a giáỷ ấ ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ỷ ố ầ ữ tr th ng d mà nhà t b n đã bóc l t đ c c a công nhân làm thuê soị ặ ư ư ả ộ ượ ủ v i t ng t b n ng tr c ký hi u là p’ vì th có công th c p’ớ ổ ư ả ứ ướ ệ ế ứ (C+V) = m x 100%. P’ không ph n ánh trình đ bóc l t mà nó ch ph n ánh n i đ u tả ộ ộ ỉ ả ơ ầ ư v n có l i nh t cho nhà t b n v l ng. Do đó vi c thu l i nhu n vàố ợ ấ ư ả ề ượ ệ ợ ậ theo đu i t su t l i nhu n là đ ng l c thúc đ y, là m c tiêu c nh tranhổ ỷ ấ ợ ậ ộ ự ẩ ụ ạ c a các nhà t b n. S thèm khát l i nhu n c a các nhà t b n là khôngủ ư ả ự ợ ậ ủ ư ả có gi i h n. M c t su t l i nhu n cao bao nhiêu cũng không tho mãnớ ạ ứ ỷ ấ ợ ậ ả đ c lòng tham vô đáy c a chúng. Nh ng t su t l i nhu n l i phượ ủ ư ỷ ấ ợ ậ ạ ụ thu c vào nh ng y u t khách quan: T su t giá tr th ng d càng cao thìộ ữ ế ố ỷ ấ ị ặ ư t su t l i nhu n cáng l n và ng c l i, t su t giá tr th ng d khôngỷ ấ ợ ậ ớ ượ ạ ỷ ấ ị ặ ư đ i, c u t o h u c t b n càng cao thì t su t l i nhu n càng gi m vàổ ấ ạ ữ ơ ư ả ỷ ấ ợ ậ ả ng c l i. N u t c đ chu chuy n c a t b n càng l n thì t su t giá trượ ạ ế ố ộ ể ủ ư ả ờ ỷ ấ ị th ng d hàng năm càng tăng lên do đó t su t l i nhu n cũng càng tăng.ặ ư ỷ ấ ợ ậ Trong đi u ki n t su t giá tr th ng d và t b n kh bi n không đ iề ệ ỷ ấ ị ặ ư ư ả ả ế ổ n u t b n kh bi n càng nh thì t su t l i nhu n càng l n.ế ư ả ả ế ỏ ỷ ấ ợ ậ ớ 2.L i nhu n th ng nghi p:ợ ậ ươ ệ Đ i v i t b n th ng nghi p tr c ch nghĩa t b n thì l i nhu nố ớ ư ả ươ ệ ướ ủ ư ả ợ ậ th ng nghi p đ c coi là do mua r bán đ t mà có. CácMác nói: l iươ ệ ượ ẻ ắ ợ nhu n th ng nghi p không nh ng là k t qu vi c ăn c p và l a đ oậ ươ ệ ữ ế ả ệ ắ ừ ả mà đ i b ph n l i nhu n th ng nghi p chính là do nh ng vi c ăn c pạ ộ ậ ợ ậ ươ ệ ữ ệ ắ l a đ o mà ra c .ừ ả ả Đ i v i t b n th ng nghi p,t b n ch nghĩa thì nhìn b ngoàiố ớ ư ả ươ ệ ư ả ủ ề hình nh là l i nhu n th ng nghi p là do mua r bán đ t mà có do l uư ợ ậ ươ ệ ẻ ắ ư thông t o ra. Nh ng v b n ch t thì l i nhu n th ng nghi p m t ph nạ ư ề ả ấ ợ ậ ươ ệ ộ ầ giá tr th ng d sáng t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà nhà t b n côngị ặ ư ạ ự ả ấ ư ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 15 nghi p nh ng cho nhà t b n th ng nghi p. V y t i sao nhà t b nệ ườ ư ả ươ ệ ậ ạ ư ả công nghi p l i nh ng m t ph n giá tr th ng d c a mình cho nhà tệ ạ ườ ộ ầ ị ặ ư ủ ư b n th ng nghi p.S dĩ nh v y là do nhà t b n th ng nghi p đãả ươ ệ ở ư ậ ư ả ươ ệ đ ng ra đ m nhi m khâu bán hàng đ nhà t b n công nghi p r nh tayứ ả ệ ể ư ả ệ ả t p trung vào s n xu t. Nh đó mà nhà t b n công nghi p rút ng nậ ả ấ ờ ư ả ệ ắ đ c vòng tu n hoàn v n (t b n), nh đó thu đ c nhi u l i nhu nượ ầ ố ư ả ờ ượ ề ợ ậ h n. H n n a khi tham gia vào quá trình đó nhà t b n th ng nghi pơ ơ ữ ư ả ươ ệ cũng ph i ng v n ra đ kinh doanh do h cũng mu n có l i nhu n.ả ứ ố ể ọ ố ợ ậ Nh ng b ng cách nào? Nhà t b n công nghi p nh ng b ng cáchườ ằ ư ả ệ ườ ằ bán hàng hoá cho nhà t b n th ng nghi p v i giá bán buôn hay giá trư ả ươ ệ ớ ị công nghi p, giá bán này nh h n giá tr hàng hoá, b ng chi phí s n xu tệ ỏ ơ ị ằ ả ấ c ng l i nhu n công nghi p r i nhà t b n th ng nghi p đem hàng hoáộ ợ ậ ệ ồ ư ả ươ ệ bán cho ng i tiêu dùng theo giá bán l b ng giá tr hàng hoá hay chi phíườ ẻ ằ ị s n xu t c ng l i nhu n công nghi p và t b n th ng nghi p.ả ấ ộ ợ ậ ệ ư ả ươ ệ 3.L i t c:ợ ứ T b n cho vay là t b n sinh l i t c. Đ ng v phìa nhà t b n choư ả ư ả ợ ứ ứ ề ư ả vay thì do h nh ng quy n s d ng t b n c a mình cho ng i khácọ ườ ề ử ụ ư ả ủ ườ trong m t th i gian nh t đ nh nên thu đ c l i t c.V b n ch t c a l iộ ờ ấ ị ượ ợ ứ ề ả ấ ủ ợ t c là m t ph n giá tr th ng d đ c t o ra trong lĩnh v c s n xu t màứ ộ ầ ị ặ ư ượ ạ ự ả ấ các nhà t b n ho t đ ng tr cho nhà t b n cho vay v món ti n mà nhàư ả ạ ộ ả ư ả ề ề t b n cho vay đã b ra cho nhà t b n ho t đ ng s d ng. Nh v yư ả ỏ ư ả ạ ộ ử ụ ư ậ th c ch t l i t c ch là m t ph n l i nhu n mà nhà t b n ho t đ ng thuứ ấ ợ ứ ỉ ộ ầ ợ ậ ư ả ạ ộ đ c nh s d ng t b n đi vay, ph i tr cho nhà t b n cho vay. Trênượ ờ ử ụ ư ả ả ả ư ả th c t l i t c là m t ph n l i nhu n bình quân mà nhà t b n đi vayự ế ợ ứ ộ ầ ợ ậ ư ả ph i tr cho nhà t b n cho vay, căn c vào s t b n mà nhà t b n choả ả ư ả ứ ố ư ả ư ả vay đã đ a cho nhà t b n đi vay s d ng.ư ư ả ử ụ 4. Đ a tô t b n ch nghĩa:ị ư ả ủ D i ch nghĩa t b n có hình th c s h u đ c quy n v đ t đai, nóướ ủ ư ả ứ ở ữ ộ ề ề ấ cho phép đ a ch có quy n chi m h u m t ph n giá tr th ng d doị ủ ề ế ữ ộ ầ ị ặ ư nh ng ho t đ ng di n ra trên m nh đ t y sinh ra, không k đ t đai đóữ ạ ộ ễ ả ấ ấ ể ấ đ c dùng trong nông nghi p, cho xây d ng, cho đ ng s t hay cho b tượ ệ ự ườ ắ ấ kỳ m t m c đích s n xu t nào khác. Đ a tô ch là m t ph n c a giá trộ ụ ả ấ ị ỉ ộ ầ ủ ị th ng d sau khi đã tr đi ph n l i nhu n c a t b n kinh doanh nôngặ ư ừ ầ ợ ậ ủ ư ả nghi p.ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 16 Nh th , có th nói l i nh n công nghi p, l i nhu n th ng nghi p,ư ế ể ợ ậ ệ ợ ậ ươ ệ l i t c, đ a tô ch là các ph n khác nhau c a giá tr th ng d - đ c sinhợ ứ ị ỉ ầ ủ ị ặ ư ượ ra t lao đ ng c a ng i công nhân làm thuê - phân gi i thành.ừ ộ ủ ườ ả C. ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u v giá tr th ngự ễ ượ ứ ề ị ặ d đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t th tr ng đ như ố ớ ướ ể ề ế ị ườ ị h ng XHCN:ướ 1. Nghiên c u đ có nh n th c đúng v giá tr th ng d là nh mứ ể ậ ứ ề ị ặ ư ằ tránh nh ng nghi ng v con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i mà n cữ ờ ề ườ ủ ộ ướ ta đang th c hi n:ự ệ Sau khi mô hình CNXH Liên Xô và Đông Âu s p đ , các h c gi tở ụ ổ ọ ả ư s n đã th a c đ y m nh công kích, ph nh n ch nghĩa Mác- Lênin;ả ừ ơ ẩ ạ ủ ậ ủ nhi u nhà khoa h c các n c XHCN cũng hoài nghi, th m chí phêề ọ ở ướ ậ phán, đòi xét l i các nguyên lý c a ch nghĩa Mác-Lênin, trong đó có h cạ ủ ủ ọ thuy t giá tr th ng d . H làm nh v y là b i vì h không hi u đ cế ị ặ ư ọ ư ậ ở ọ ể ượ c t lõi lý lu n c a Mác, nh t là không n m đ c ph ng pháp duy v tố ậ ủ ấ ắ ượ ươ ậ bi n ch ng c a Mác trong nghiên c u và trình bày h c thuy t giá trệ ứ ủ ứ ọ ế ị th ng d . Do đó, vi c nghiên c u v giá tr th ng d s giúp tránh đ cặ ư ệ ứ ề ị ặ ư ẽ ượ nh ng sai l m nh th .ữ ầ ư ế H n n a, nh Ph. Ăng-ghen đã nói: “Nh hai phát hi n y (ch nghĩaơ ữ ư ờ ệ ấ ủ duy v t l ch s và lý lu n giá tr th ng d ), ch nghĩa xã h i đã tr thànhậ ị ử ậ ị ặ ư ủ ộ ở m t khoa h c, và gi đây v n đ tr c h t là ph i ti p t c nghiên c uộ ọ ờ ấ ề ướ ế ả ế ụ ứ nó trong m i chi ti t và m i m i quan h t ng h c a nó”, đi u đó cóọ ế ọ ố ệ ươ ỗ ủ ề nghĩa là vi c nghiên c u v giá tr th ng d không bao gi là th a. Đ cệ ứ ề ị ặ ư ờ ừ ặ bi t, hi n nay, ch nghĩa t b n đã và đang có s thay đ i, có s đi uệ ệ ủ ư ả ự ổ ự ề ch nh đ b o v cho chính mình, mà nh ng chính sách đi u ch nhh y đãỉ ể ả ệ ữ ể ỉ ấ làm cho s bóc l t tr nên ngày càng tinh vi h n, b n ch t bóc l t đ cự ộ ở ơ ả ấ ộ ượ che gi u. N u nh không nghiên c u v lý lu n giá tr th ng d này vàấ ế ư ứ ề ậ ị ặ ư đ t nó trong tình hình m i, nh m b sung, hoàn ch nh lý lu n giá trặ ớ ằ ổ ỉ ậ ị th ng d , cho phù h p v i tình hình m i, thì chúng ta r t d có nh ngặ ư ợ ớ ớ ấ ễ ữ nghi ng .ờ 2.Vi c nghiên c u v m t ch t và m t l ng c a giá tr th ng dệ ứ ề ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư giúp chúng ta th y đ c th c ch t c a giá tr th ng d , t đó khôngấ ượ ự ấ ủ ị ặ ư ừ đ ng nh t giá tr th ng d v i s bóc l t, tránh có nh ng nh n th cồ ấ ị ặ ư ớ ự ộ ữ ậ ứ sai l m v n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN đang đ c ápầ ề ề ế ị ườ ị ướ ượ d ng n c ta hi n nay:ụ ở ướ ệ Quá trình đi lên xã h i ch nghĩa n c ta là m t quá trình ph n đ uộ ủ ở ướ ộ ấ ấ lâu dài và gian kh . T khi chuy n t kinh t t p trung bao c p chuy nổ ừ ể ừ ế ậ ấ ể sang kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa chúng ta đã đ tế ị ừơ ị ướ ộ ủ ạ đ c r t nhi u thành t u v m i m t kinh t , chính tr , văn hoá...ượ ấ ề ự ề ọ ặ ế ị M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 17 Nâng cao và c i thi n đ i s ng c a nhân dân. Do Đ ng và nhà n cả ệ ờ ố ủ ả ướ ta đã áp d ng nh ng cu c s ng đ kích thích s n xu t, khuy n khích tinhụ ư ộ ố ể ả ấ ế th n năng đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng, gi i phóng s c s n xu tầ ộ ạ ủ ườ ộ ả ứ ả ấ thúc đ y công nghi p hoá - hi n đ i hoá. V i nh ng bi n pháp nh trênẩ ệ ệ ạ ớ ữ ệ ư đã làm ho t đ ng kinh t n c ta ngày càng tăng tr ng thu đ c nhi uạ ộ ế ướ ưở ượ ề l i nhu n, đang t ng b c tham gia và h i nh p, đu i k p các n c trongợ ậ ừ ướ ộ ậ ổ ị ướ khu v c và trên th gi i. Vi c nghiên c u lý lu n giá tr th ng d s choự ế ớ ệ ứ ậ ị ặ ư ẽ ta nh ng gi i pháp đ tăng kh i l ng giá tr th ng d c a n n kinh t .ữ ả ể ố ượ ị ặ ư ủ ề ế Nó góp ph n thay đ i nh n th c sai l m tr c đây v giá tr th ng d ,ầ ổ ậ ứ ầ ướ ề ị ặ ư coi nó là ph m trù riêng c a ch nghĩa t b n, đ ng th i nó v i s bócạ ủ ủ ư ả ồ ờ ớ ự l t c n ph i xoá b . Vi c nghiên c u s nh n th c đúng r ng: giá trộ ầ ả ỏ ệ ứ ẽ ậ ứ ằ ị th ng d là ph m trù chung c a b t kì ch đ xã h i nào có th i gian laoặ ư ạ ủ ấ ế ộ ộ ờ đ ng xã h i l n h n th i gian lao đ ng c n thi t. Và các quy t đ nh sộ ộ ớ ơ ờ ộ ầ ế ế ị ự bóc l t không ph i là l ng giá tr th ng d đ c sinh ra nhi u hay ít màộ ả ượ ị ặ ư ượ ề là vi c phân ph i giá tr th ng d đã đ c t o ra nh th nào. T đóệ ố ị ặ ư ượ ạ ư ế ừ chúng ta có đ c nh ng quan ni m t t phá b đ c nhi u đ nh ki nượ ữ ệ ố ỏ ượ ề ị ế không hay, đ có th m r ng kh năng kinh doanh và phát tri n n nể ể ở ộ ả ể ề kinh t , phát huy h t ti m năng c a mình.ế ế ề ủ 3. Nghiên c u giá tr th ng d có ý nghĩa trong vi c đ ra cácứ ị ặ ư ệ ề chính sách kinh t phù h pế ợ V i lý lu n giá tr th ng d và th c ti n c a nó, không nh ng giúpớ ậ ị ặ ư ự ễ ủ ữ chúng ta phá v nh ng đ nh ki n v kinh t t nhân mà còn giúp đ a raỡ ữ ị ế ề ế ư ư các chính sách kinh t phù h p nh áp d ng k thu t và s n xu t s giúpế ợ ư ụ ỹ ậ ả ấ ẽ xây d ng hoàn thi n các chính sách chi n l c phát tri n khoa h c côngự ệ ế ượ ể ọ ngh th c hi n công nghi p hoá- hi n đ i hoá đ t n c.ệ ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ Giúp chúng ta th y đ c s tác đ ng c a quy lu t giá tr th ng d sấ ượ ự ộ ủ ậ ị ặ ư ẽ d n t i c nh tranh gay g t, hình thành đ c quy n, do đó làm cho s phânẫ ớ ạ ắ ộ ề ự hoá giàu nghèo càng tr nên rõ r t. Song song v i vi c phát tri n kinh t ,ở ệ ớ ệ ể ế có nhi u m t tích c c v n còn t n t i r t nhi u nh ng tiêu c c theo sề ặ ự ẫ ồ ạ ấ ề ữ ự ự phát tri n kinh t . Vì v y c n ph i có nh ng chính sách đ kh c ph cể ế ậ ầ ả ữ ể ắ ụ nh ng h n ch (xoá đói gi m nghèo, đi u ti t thu nh p dân c ...)ữ ạ ế ả ề ế ậ ư Ch ng 2 : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng ph m trùươ ự ạ ệ ứ ậ ụ ạ giá tr th ng d n c ta hi n nayị ặ ư ở ướ ệ A. Quan đi m c a Đ ng v vi c nghiên c u và v n d ng h cể ủ ả ề ệ ứ ậ ụ ọ thuy t giá tr th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ngế ị ặ ư ề ế ị ườ ị ướ XHCN hi n nayệ N n kinh t n c ta khi b c vào th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xãề ế ướ ướ ờ ộ ủ h i còn mang n ng tính t túc, t c p. Vì v y s n xu t hàng hoá phátộ ặ ự ự ấ ậ ả ấ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 18 tri n s phá v d n kinh t t nhiên và chuy n d n thành n n kinh tể ẽ ỡ ầ ế ự ể ầ ề ế hàng hoá, thúc đ y s xã h i hóa s n xu t. Chính trên c s này Đ ng vàẩ ự ộ ả ấ ơ ở ả Nhà n c ta đã xác đ nh: “Mô hình kinh t Vi t Nam đ c xác đ nh làướ ị ể ở ệ ượ ị n n kinh t nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ng có sề ế ề ầ ậ ộ ơ ế ị ườ ự qu n lý c a nhà n c, đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ ng th i s n xu tả ủ ướ ị ướ ộ ủ ồ ờ ả ấ hàng hoá không đ i l p v i ch nghĩa xã h i mà là nh ng thành t u phátố ậ ớ ủ ộ ữ ự tri n c a n n văn minh nhân lo i, t n t i khách quan c n thi t cho côngể ủ ề ạ ồ ạ ầ ế cu c xây d ng ch nghĩa xã h i và c khi ch nghĩa xã h i đ c xácộ ự ủ ộ ả ủ ộ ượ đ nh”. Đi u này cho th y Đ ng ta th a nh n s t n t i c a các ph m trùị ề ấ ả ừ ậ ự ồ ạ ủ ạ kinh t trong đó có ph m trù giá tr th ng d .ế ạ ị ặ ư Mà trong c ng lĩnh thông qua t i đ i h i VII Đ ng ta đã kh ngươ ạ ạ ộ ả ẳ đ nh: “Ch nghĩa Mác-LêNin và t t ng H Chí Minh là n n t ng vàị ủ ư ưở ồ ề ả kim ch nam cho m i ho t đ ng c a Đ ng”. Th có nghĩa là vi c v nỉ ọ ạ ộ ủ ả ế ệ ậ d ng giá tr lý lu n v giá tr th ng d c a Mác vào s ho t đ ng c aụ ị ậ ề ị ặ ư ủ ự ạ ộ ủ n n kinh t n c ta đã đ c kh ng đ nh. Ta v n d ng m t quan đi mề ế ướ ượ ẳ ị ậ ụ ộ ể nào đó c a Mác-LêNin, t t ng H Chí Minh ph i n m ch c b i c nhủ ư ưở ồ ả ắ ắ ố ả ra đ i, ph m vi nhi m v không nên bê nguyên si v n d ng c ng nh cờ ạ ệ ụ ậ ụ ứ ắ vào tình hình th c ti n. T đó khi v n d ng lý lu n giá tr th ng d c aự ễ ừ ậ ụ ậ ị ặ ư ủ Mác vào ho t đ ng c a n n kinh t n c ta ph i nghiên c u đ n mạ ộ ủ ề ế ướ ả ứ ể ắ v ng lý lu n này. Đ h n ch b t m t tiêu c c c a s ho t đ ng quyữ ậ ể ạ ế ớ ặ ự ủ ự ạ ộ lu t giá tr th ng d đó là s phân hoá giàu nghèo tình tr ng c nh tranhậ ị ặ ư ự ạ ạ gay g t thì theo đ i h i IX nh n m nh: “Th c hi n các chính sách xã h iắ ạ ộ ấ ạ ự ệ ộ h ng vào phát tri n và lành m nh hoá xã h i, th c hi n công b ngướ ể ạ ộ ự ệ ằ trong phân ph i, t o đ ng l c m nh m phát tri n s n xu t khuy nố ạ ộ ự ạ ẽ ể ả ấ ế khích nhân dân làm giàu h p pháp”.ợ B. Th c tr ng nghiên c u và v n d ng lý lu n giá tr th ng d ự ạ ứ ậ ụ ậ ị ặ ư ở n c ta hi n nayướ ệ I.Tình hình nghiên c u lý lu n giá tr th ng d hi n nay n cứ ậ ị ặ ư ệ ở ướ ta Trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c ta đã xây d ng, nghiên c uữ ả ướ ự ứ v n d ng h c thuy t kinh t c a Mác và c th là h c thuy t giá trậ ụ ọ ế ế ủ ụ ể ọ ế ị th ng d . Trong đi u ki n hoàn c nh m i hi n nay các nghiên c u đãặ ư ề ệ ả ớ ệ ứ ch ng minh nh ng lu n đi m đúng đ n c a Mác: “ Ch có lao đ ng m iứ ữ ậ ể ắ ủ ỉ ộ ớ t o ra giá tr và giá tr th ng d , máy móc tuy có vai trò không th thi uạ ị ị ặ ư ể ế trong quá trình s n xu t, là đi u ki n đ s n xu t giá tr th ng d songả ấ ề ệ ể ả ấ ị ặ ư nó không làm tăng giá tr mà ch chuy n d n giá tr c a nó vào trong s nị ỉ ể ầ ị ủ ả ph m m i; phân tích rõ đ c đi m vai trò c a lao đ ng trí tu , lao đ ngẩ ớ ặ ể ủ ộ ệ ộ qu n lý trong quá trình lao đ ng và quá trình t o ra giá tr th ng d ;ả ộ ạ ị ặ ư kh ng đ nh s n xu t t o ra giá tr th ng d hay l i nhu n v n là quy lu tẳ ị ả ấ ạ ị ặ ư ợ ậ ẫ ậ tuy t đ i c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, ch nghĩa t b nệ ố ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ủ ư ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 19 ngày nay v n là ch đ xã h i d a trên c s bóc l t lao đ ng làmẫ ế ộ ộ ự ơ ở ộ ộ thuê...”. Đi u này cho th y lý lu n giá tr th ng d c a Mác trong đi uề ấ ậ ị ặ ư ủ ệ ki n m i c a th i đ i đ c kh ng đ nh.ệ ớ ủ ờ ạ ượ ẳ ị II. Th c tr ng s n xu t giá tr th ng d n c taự ạ ả ấ ị ặ ư ở ướ V n d ng lý lu n giá tr th ng d trong quá trình chuy n sang n nậ ụ ậ ị ặ ư ể ề kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, là vi c phát tri n ngu n nhân l c;ế ị ườ ị ướ ệ ể ồ ự khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu kinh t ; áp d ng khoaế ầ ư ử ụ ố ệ ả ế ụ h c công ngh vào s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng; và vi c phânọ ệ ả ấ ấ ộ ệ ph i giá tr th ng d .ố ị ặ ư 1.Phát tri n và s d ng ngu n nhân l c n c taể ử ụ ồ ự ở ướ N c ta có ngu n lao đ ng d i dào, s ng i trong đ tu i lao đ ngướ ồ ộ ồ ố ườ ộ ổ ộ chi m ph n đa s ngoài ra còn ph i k đ n hàng tri u ng i già v n cònế ầ ố ả ể ế ệ ườ ẫ kh năng lao đ ng và mong mu n đ c lao đ ng. Thêm vào đó ng i laoả ộ ố ượ ộ ườ đ ng Vi t Nam l i c n cù, chăm ch , năng đ ng có kh năng thích ngộ ệ ạ ầ ỉ ộ ả ứ th tr ng cao, nhanh chóng n m b t k thu t m i ng d ng và s nị ườ ắ ắ ỹ ậ ớ ứ ụ ậ ả xu t kinh doanh. Tuy đây là m t thu n l i l n c a n c ta song ch tấ ộ ậ ợ ớ ủ ướ ấ l ng lao đ ng và trình đ k thu t, tay ngh c a lao đ ng Vi t Namượ ộ ộ ỹ ậ ề ủ ộ ệ còn th p, c c u ngành không h p lý, t l ng i trong đ tu i lao đ ngấ ơ ấ ợ ỷ ệ ườ ộ ổ ộ không có vi c làm cao. Mu n kh c ph c nh c đi m này ta ph i bi tệ ố ắ ụ ượ ể ả ế tăng ch t l ng c a ngu n lao đ ng nh nâng cao trình đ h c v n c aấ ượ ủ ồ ộ ư ộ ọ ấ ủ nhân nh t là ph c p ti u h c, trung h c c s , m tr ng d y ngh ,ấ ổ ậ ể ọ ọ ơ ở ở ườ ạ ề h c ph i g n v i th c hành. Tr c tình hình đó Đ ng đã có ch tr ng:ọ ả ắ ớ ự ướ ả ủ ươ “ Xã h i hoá giáo d c nh m đa d ng hoá các lo i hình giáo d c, đào t oộ ụ ằ ạ ạ ụ ạ v i ph ng châm nhà n c và nhân dân cùng làm”. V i nh ng chớ ươ ướ ớ ữ ủ tr ng đó ch t l ng ngu n lao đ ng đã có nh ng s bi n đ i so v iươ ấ ượ ồ ộ ữ ự ế ổ ớ tr c đây.ướ 2. Khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u quế ầ ư ử ụ ố ệ ả Đ ng tr c xu th toàn c u hoá kinh t và s tác đ ng c a cu c cáchứ ướ ế ầ ế ự ộ ủ ộ m ng khoa h c công ngh n n kinh t n c ta không th là m t n nạ ọ ệ ề ế ướ ể ộ ề kinh t khép kín mà ph i tích c c m r ng quan h kinh t đ i ngo i.ế ả ự ở ộ ệ ế ố ạ Chúng ta “m c a” n n kinh t th c hi n đa d ng hoá đa ph ng hoáở ử ề ế ự ệ ạ ươ quan h kinh t qu c t nh m thu hút các ngu n l c phát tri n t bênệ ế ố ế ằ ồ ự ể ừ ngoài và phát huy l i th kinh t trong n c làm thay đ i m nh m côngợ ế ế ướ ổ ạ ẽ ngh , c c u ngành và s n ph m...m r ng phân công lao đ ng qu c t ,ệ ơ ấ ả ẩ ở ộ ộ ố ế tăng c ng liên doanh liên k t h p tác đ t o đi u ki n khuy n khíchườ ế ợ ể ạ ề ệ ế s n xu t trong n c phát tri n b t k p v i trình đ th gi i.ả ấ ướ ể ắ ị ở ộ ế ớ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 20 T năm 1991, ngu n v n đ u t trong n c liên t c tăng, t ng v nừ ồ ố ầ ư ướ ụ ổ ố đ u t trong n c năm 1991 m i là 11545 t đ ng, đ n năm 1996 làầ ư ướ ớ ỷ ồ ế 54912 t đ ng, tăng g n 5 l n. Đ n năm 1998, con s này là 72084 tỷ ồ ầ ầ ế ố ỷ đ ng, tăng g n 7 l n so v i năm 1991 và tăng 31% so v i năm 1996.ồ ầ ầ ớ ớ Trong đó, v n đ u t khu v c qu c doanh th ng cao h n khu v c ngoàiố ầ ư ự ố ườ ơ ự qu c doanh. giai đo n 1999 – 2001, t ng v n đ u t v n ti p t c tăng,ố ở ạ ổ ố ầ ư ẫ ế ụ riêng năm 2001, tăng lên h n 10.000 t đ ng so v i năm 2000.ơ ỷ ồ ớ Đ i v i vi c thu hút v n đ u t n c ngoàit ta đã tranh th đ cố ớ ệ ố ầ ư ướ ủ ượ ngu n vi n tr phát tri n chính th c (ODA) ngày càng l n, Cho đ n nay,ồ ệ ợ ể ứ ớ ế t ng m c cam k t tài tr là13,04 t USD, trong đó v n đã đ c ký là g nổ ứ ế ợ ỷ ố ượ ầ 10 t USD và s v n đã gi i ngân t i cu i 1999 là g n 6 t USD. Nhàỷ ố ố ả ớ ố ầ ỷ n c đã ban hành “lu t đ u t n c ngoài”. Cho đ n h t 2000, đã có 66ướ ậ ầ ư ướ ế ế n c và vùng lãnh th v i nhi u công ty, t p đoàn l n đã đ u t tr cướ ổ ớ ề ậ ớ ầ ư ự ti p vào Vi t Nam.ế ệ Trong c c u v n đ u t phân theo ngành ta th y, v n đ u t thu cơ ấ ố ầ ư ấ ố ầ ư ộ kinh t nhà n c ph n l n dành cho ngành d ch v t 51,02% năm 1999ế ướ ầ ớ ị ụ ừ lên 51,45% năm 2001, v n đ u t cho công nghi p gi m t 36,13% nămố ầ ư ệ ả ừ 1999 xu ng 35,81% năm 2001. Còn phân theo ngành c a kinh t ngoàiố ủ ế qu c doanh và kinh t có v n đ u t n c ngoài, t tr ng v n đ u tố ế ố ầ ư ướ ỷ ọ ố ầ ư dành cho công nghi p và nông nghi p không ng ng tăng lên, v n đ u tệ ệ ừ ố ầ ư dành cho ngành d ch v gi m t 45,83% năm 1999 xu ng 44,04% nămị ụ ả ừ ố 2001. Nh v y mu n t o đ c ch đ ng cho mình trên th tr ng qu cư ậ ố ạ ượ ỗ ứ ị ườ ố t chúng ta ph i có nh ng s n ph m hàng hóa mang th ng hi u Vi tế ả ữ ả ẩ ươ ệ ệ Nam. Vì th ph i phát tri n công nghi p, thu hút v n đ u t nh m nângế ả ể ệ ố ầ ư ằ cao s c m nh cho công nghi p. ứ ạ ệ 3. áp d ng khoa h c công ngh vào s n xu t ụ ọ ệ ả ấ Theo lý lu n giá tr th ng d c a Mác, máy móc không t o ra giá trậ ị ặ ư ủ ạ ị th ng d , nh ng nó t o đi u ki n đ tăng s c s n xu t c a lao đ ng, hặ ư ư ạ ề ệ ể ứ ả ấ ủ ộ ạ giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n giá tr c a th tr ng, nh đó mà giáị ệ ủ ấ ơ ị ủ ị ườ ờ tr th ng d tăng lên. ị ặ ư Ngày nay, vi c ng d ng khoa h c – k thu t đã tr thành m t nhuệ ứ ụ ọ ỹ ậ ở ộ c u không th thi u đ i v i nông nghi p, đem l i giá tr kinh t cao nhầ ể ế ố ớ ệ ạ ị ế ư s n xu t thu ho ch b o qu n ch bi n...ả ấ ạ ả ả ế ế Đ i v i công nghi p, nh t là trong ngành công ngh thông tin, đi nố ớ ệ ấ ệ ệ t , vi n thông đã ng d ng nhi u thành t u khoa h c, k thu t c a thử ễ ứ ụ ề ự ọ ỹ ậ ủ ế gi i và đã th c hi n đ c đúng theo ch tr ng “đi tr c đón đ u” c aớ ự ệ ượ ủ ươ ướ ầ ủ Đ ng ta. V i các lĩnh v c khác trong ngành công nghi p, vi c s d ngả ớ ự ệ ệ ử ụ các máy móc hi n đ i vào s n xu t cũng đ c đ y m nh, góp ph n tăngệ ạ ả ấ ượ ẩ ạ ầ giá tr s n xu t công nghi p lên 12,9% (năm 2000).ị ả ấ ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 21 4.V n đ bóc l t trong s n xu t và phân ph i giá tr th ng d ấ ề ộ ả ấ ố ị ặ ư ở n c ta:ướ Ngày nay s c c nh tranh trên th tr ng ngày càng l n, đ thành côngứ ạ ị ườ ớ ể trong công vi c kinh doanh, ng i ch kinh doanh ngày nay không ch cóệ ườ ủ ỉ đóng góp tài s n, ti n v n mà còn đóng góp s c lao đ ng c a mình vàoả ề ố ứ ộ ủ quá trình s n xu t. S c lao đ ng đó tr c ti p góp ph n t o ra giá trả ấ ứ ộ ự ế ầ ạ ị th ng d . Tài s n và ti n v n có ngu n g c t lao đ ng – là s n ph mặ ư ả ề ố ồ ố ừ ộ ả ẩ c a lao đ ng –nên nó đóng vai trò h t s c quan tr ng c a quá trình s nủ ộ ế ứ ọ ủ ả xu t. Tài s n và v n là y u t thu hút s c lao đ ng, và nh v y s n xu tấ ả ố ế ố ứ ộ ờ ậ ả ấ ra giá tr th ng d và ph n thu nh p c a ng i ch kinh doanh là khôngị ặ ư ầ ậ ủ ườ ủ liên quan đ n bóc l t. Và hi n nay, n c ta cũng đang th c hi n cáchế ộ ệ ở ướ ự ệ phân ph i này, phân ph i theo lao đ ng và phân ph i theo v n, tài s n.ố ố ộ ố ố ả Phân ph i theo lao đ ng thì d a trên nguyên t c lao đ ng ngang nhau thìố ộ ự ắ ộ h ng ngang nhau, làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít. V i xu thưở ề ưở ề ưở ớ ế c ph n hoá trong s hình thành và phát tri n h th ng doanh nghi p, cóổ ầ ự ể ệ ố ệ ph n góp v n c a ng i lao đ ng và ng i lao đ ng cũng đ c phânầ ố ủ ườ ộ ườ ộ ượ ph i m t ph n l i nhu n cho v n – theo v n c a h . Đây là hình th cố ộ ầ ợ ậ ố ố ủ ọ ứ phân ph i giá tr th ng d Nh ng trong xã h i cũng có nh ng ng iố ị ặ ư ư ộ ữ ườ không th tham gia góp v n và lao đ ng đ c thì c n ph i có hình th cể ố ộ ượ ầ ả ứ phân ph i l i qua các qu phúc l i công c ng c a xã h i và c a t p th .ố ạ ỹ ộ ộ ủ ộ ủ ậ ể N i dung c a hình th c phân ph i này đ c bi u hi n vi c: m i côngộ ủ ứ ố ượ ể ệ ở ệ ọ dân đ u ph i có nghĩa v đóng thu cho Nhà n c - Nhà n c là đ iề ả ụ ế ướ ướ ạ di n cho l i ích c a toàn dân, toàn xã h i. Nhà n c trích m t ph n ệ ợ ủ ộ ướ ộ ầ ở trong ngân sách thu t thu l p qu phúc l i xã h i. Nh ng ng i đ cừ ế ậ ỹ ợ ộ ữ ườ ượ h ng h s không tr c ti p đ c h ng ngay m t lúc toàn b giá trưở ọ ẽ ự ế ượ ưở ộ ộ ị mà h đã sáng t o ra mà h s đ c h ng gián ti p t t thông qua cácọ ạ ọ ẽ ượ ưở ế ừ ừ qu phúc l i hay các hàng hoá công c ng. ỹ ợ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 22 Ch ng 3: ươ M t s gi i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ngộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ d nh m phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN ư ằ ể ề ế ị ườ ị ướ ở n c ta hi n nayướ ệ I. Các gi i pháp v v n đ v n đ u t :ả ề ấ ề ố ầ ư 1. Chuy n d ch c c u đ u t , t p trung đ u t cho công nghi p:ể ị ơ ấ ầ ư ậ ầ ư ệ C n ph i chuy n d ch nhanh chóng c c u v n đ u t theo ngànhầ ả ể ị ơ ấ ố ầ ư theo h ng tăng đ u t cho ngành s n xu t v t ch t và gi m đ u t đ iướ ầ ư ả ấ ậ ấ ả ầ ư ố v i ngành d ch v . Vì ch có phát tri n công nghi p, chúng ta m i th cớ ị ụ ỉ ể ệ ớ ự s phát huy đ c năng l c n i sinh. T p trung đ u t cho công nghi p,ự ượ ự ộ ậ ầ ư ệ v i m c tiêu l y đó làm đà đ phát tri n các ngành khác trong n n kinhớ ụ ấ ể ể ề t qu c dân, trong đó đ c bi t ph i đ u t cho ngành công nghi p chế ố ặ ệ ả ầ ư ệ ế bi n, c n ph i chú ý đ u t cho ngành công nghi p ch bi n nông – lâmế ầ ả ầ ư ệ ế ế s n, vì đây là chìa khoá, nh m nâng cao giá tr , kh năng c nh tranh c aả ằ ị ả ạ ủ hàng hoá nông lâm s n trên th tr ng th gi i.ả ị ườ ế ớ Vi c chuy n d ch c c u đ u t này c n đ c coi là nhi m v c aệ ể ị ơ ấ ầ ư ầ ượ ệ ụ ủ t t c các thành ph n kinh t trong n n kinh t th tr ng đ nh h ngấ ả ầ ế ề ế ị ườ ị ướ XHCN, ch không ph i ch là nhi m v c a Nhà n c hay m t vàiứ ả ỉ ệ ụ ủ ướ ộ doanh nghi p nhà n c. ệ ướ C n g n vi c chuy n d ch c c u đ u t v i vi c chuy n d ch cầ ắ ệ ể ị ơ ấ ầ ư ớ ệ ể ị ơ c u kinh t nh m đ m b o s phát tri n b n v ng c a n n kinh t qu cấ ế ằ ả ả ự ể ề ữ ủ ề ế ố dân. Th c hi n t do di chuy n v n gi a các ngành kinh t , nh ng đ ngự ệ ự ể ố ữ ế ư ồ th i Nhà n c ph i đóng vai đi u ti t đ u t b ng nh ng chính sáchờ ướ ả ề ế ầ ư ằ ữ kinh t vĩ mô (nh thu , và nh ng u đãi, khuy n khích đ i v i nh ngế ư ế ữ ư ế ố ớ ữ ngành c n đ u t ) nh m đ m b o vi c chuy n d ch c c u v n đ u tầ ầ ư ằ ả ả ệ ể ị ơ ấ ố ầ ư cũng nh c c u kinh t theo đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i.ư ơ ấ ế ị ướ ể ế ộ 2. Khuy n khích và thu hút đ u t :ế ầ ư C i thi n môi tr ng kinh doanh trong n c. Th c hi n s bìnhả ệ ườ ướ ự ệ ự đ ng gi a các doanh nghi p nhà n c và các doanh nghi p thu c thànhẳ ữ ệ ướ ệ ộ ph n kinh t t nhân, đ c bi t là trong lĩnh v c vay v n các ngân hàng.ầ ế ư ặ ệ ự ố ở Ti p t c ti n hành c i cách th t c hành chính, gi m thi u các thế ụ ế ả ủ ụ ả ể ủ t c cho các doanh nghi p, vì trong kinh doanh c h i t t ch xu t hi nụ ệ ơ ộ ố ỉ ấ ệ trong th i gian ng n. ờ ắ Tăng c ng kh năng đ u t c a các doanh nghi p trong n c. Băngườ ả ầ ư ủ ệ ướ cách t o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p c n v i các k thu t s nạ ề ệ ệ ế ậ ớ ỹ ậ ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 23 xu t tiên ti n, hi n đ i thông qua các bu i thuy t trình, gi i thi u s nấ ế ệ ạ ổ ế ớ ệ ả ph m c a các công ty n c ngoài. Xây d ng m t h th ng thông tin vẩ ủ ướ ự ộ ệ ố ề tình hình khoa h c k thu t c a th gi i cho các doanh nghi p. Tăngọ ỹ ậ ủ ế ớ ệ c ng ho t đ ng xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng cho cácườ ạ ộ ế ươ ạ ở ộ ị ườ doanh nghi p trong n c. ệ ướ V thu hút v n đ u t n c ngoài, c n thông qua các ho t đ ngề ố ầ ư ướ ầ ạ ộ ngo i giao, thuy t ph c các n c công nh n r ng hi n nay Vi t Namạ ế ụ ướ ậ ằ ệ ệ đang th c hi n kinh t th tr ng, thông qua các bu i thuy t trình hayự ệ ế ị ườ ổ ế tri n lãm t i n c ngoài đ gi i thi u v môi tr ng đ u t t i Vi tể ạ ướ ể ớ ệ ề ườ ầ ư ạ ệ Nam, các chính sách u đãi đ u t đ i v i đ u t n c ngoài cho cácư ầ ư ố ớ ầ ư ướ doanh nhi p, doanh nhân n c ngoài, cũng nh v i ki u bào Vi t Nam ệ ướ ư ớ ề ệ ở n c ngoài.ướ 3.Không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t .ừ ệ ả ử ụ ố ầ ư Hi u qu s d ng v n đ u t là tiêu chí quan tr ng nh t đ đánh giáệ ả ử ụ ố ầ ư ọ ấ ể ho t đ ng đ u t . Khi nói đ n hi u qu đ u t là không ch nói đ nạ ộ ầ ư ế ệ ả ầ ư ỉ ế hi u qu kinh t mà còn ph i nói đ n hi u qu xã h i (t c là vi c đ uệ ả ế ả ế ệ ả ộ ứ ệ ầ t đó, có th thu hút đ c bao nhiêu lao đ ng; nh h ng đ n môiư ể ượ ộ ả ưở ế tr ng m c đ nào…). Vi c nâng cao hi u qu s d ng v n đ u tườ ở ứ ộ ệ ệ ả ử ụ ố ầ ư ph thu c vào m c đích c a ho t đ ng đ u t là hi u qu kinh t hayụ ộ ụ ủ ạ ộ ầ ư ệ ả ế hi u qu xã h i. Vì v y, khi đ u t ph i xác đ nh rõ m c đích đ u t vàệ ả ộ ậ ầ ư ả ị ụ ầ ư không đ c thay đ i m c đích đó trong quá trình ti n hành ho t đ ngượ ổ ụ ế ạ ộ đ u t .ầ ư Th c hi n quy n t ch trong kinh doanh c a các thành ph n kinhự ệ ề ự ủ ủ ầ t , t n d ng tính năng đ ng c a các thành ph n kinh t t nhân, phátế ậ ụ ộ ủ ầ ế ư tri n s n xu t. Ch đ u t ph i đ c đ c l p trong vi c l a ch n lĩnhể ả ấ ủ ầ ư ả ượ ộ ậ ệ ự ọ v c đ u t và ph ng án đ u t , tránh tình tr ng đ u t theo phong trào.ự ầ ư ươ ầ ư ạ ầ ư Đ i v i các doanh nghi p, s d ng v n có hi u qu kinh t là chú ýố ớ ệ ử ụ ố ệ ả ế đ n vi c th c hi n giá tr th ng d , theo lý lu n giá tr th ng d c aế ệ ự ệ ị ặ ư ậ ị ặ ư ủ Mác, giá tr đ c sinh ra trong lĩnh v c s n xu t, ch không ph i trongị ượ ự ả ấ ứ ả l u thông, nh ng quá trình l u thông l i là quá trình th c hi n giá tr , màư ư ư ạ ự ệ ị n u giá tr không đ c th c hi n thì cũng không có giá tr th ng d . Vìế ị ượ ự ệ ị ặ ư v y, trong quá trình s n xu t, doanh nghi p ph i chú ý đ n giá tr sậ ả ấ ệ ả ế ị ử d ng c a hàng hoá đáp ng nhu c u th tr ng, đ ng th i ph i s d ngụ ủ ứ ầ ị ườ ồ ờ ả ử ụ các ph ng th c có hi u qu đ bán hàng, nh m th c hi n giá tr th ngươ ứ ệ ả ể ằ ự ệ ị ặ d . ư Khuy n khích các doanh nghi p áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n,ế ệ ụ ọ ỹ ậ ế nh m nâng cao năng su t lao đ ng, thu giá tr th ng d siêu ng ch.ằ ấ ộ ị ặ ư ạ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 24 Đ i v i các đ a ph ng khi ti n hành đ u t c n phát huy l i th soố ớ ị ươ ế ầ ư ầ ợ ế sánh c a mình, nh m t n d ng t i đa nh ng th m nh c a đ a ph ngủ ằ ậ ụ ố ữ ế ạ ủ ị ươ mình. II.Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, phát tri n th tr ng laoấ ượ ồ ộ ể ị ườ đ ng trong n c,ộ ướ có s ự ki m tra, giám sát c a Nhà n c. Phát tri n thể ủ ướ ể ị tr ng lao đ ng v i t cách là m t y u t đ u vào quan tr ng c a quáườ ộ ớ ư ộ ế ố ầ ọ ủ trình s n xu t, theo đó cung v lao đ ng ph i đáp ng c u v lao đ ngả ấ ề ộ ả ứ ầ ề ộ cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá.ệ ệ ạ C n ph i chuy n d ch nhanh c c u lao đ ng, phù h p v i m c tiêuầ ả ể ị ơ ấ ộ ợ ớ ụ công nghi p hoá, hi n đ i hoá hi n nay theo ch tr ng c a Đ ng vàệ ệ ạ ệ ủ ươ ủ ả Nhà n c. Tăng c v s l ng và ch t l ng c a lao đ ng trong ngànhướ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ộ công nghi p, gi m v s l ng lao đ ng trong ngành nông nghi p. ệ ả ề ố ượ ộ ệ Nâng cao ch t l ng đào t o ngh các tr ng đ i h c, cao đ ng,ấ ượ ạ ề ở ườ ạ ọ ẳ trung h c chuyên nghi p. C i cách ph ng pháp đào t o, g n vi c d yọ ệ ả ươ ạ ắ ệ ạ lý thuy t v i th c hành, khuy n khích sinh viên tham gia nghiên c u khoaế ớ ự ế ứ h c. Nh m tăng lao đ ng lành ngh , lao đ ng có tri th c đ ti p nh n kọ ằ ộ ề ộ ứ ể ế ậ ỹ thu t, công ngh m i. Tăng nhanh t l lao đ ng ch t xám, lao đ ng cóậ ệ ớ ỷ ệ ộ ấ ộ k thu t.ỹ ậ Th ng xuyên đào t o m i và đào t o l i lao đ ng, đ đáp ng nhuườ ạ ớ ạ ạ ộ ể ứ c u trên th tr ng s c lao đ ng, đ ng th i ph i đ m b o c h i bìnhầ ị ườ ứ ộ ồ ờ ả ả ả ơ ộ đ ng v vi c làm cho ng i lao đ ng. Khuy n khích các doanh nghi pẳ ề ệ ườ ộ ế ệ ph i h p v i nhà tr ng trong vi c đào t o.ố ợ ớ ườ ệ ạ Đ i v i các doanh nghi p c n ph i th c hi n nghiêm túc vi c tố ớ ệ ầ ả ự ệ ệ ổ ch c khám ch a b nh đ nh kỳ cho công nhân, đ c bi t là v i nh ngứ ữ ệ ị ặ ệ ớ ữ ngành ngh lao đ ng trong môi tr ng đ c h i.ề ộ ườ ộ ạ Đ phát tri n th tr ng s c lao đ ng n c ta còn c n ph i nhanhể ể ị ườ ứ ộ ở ướ ầ ả chóng c i cách ch đ ti n l ng, ch đ ti n l ng m i c n ph i cóả ế ộ ề ươ ế ộ ề ươ ớ ầ ả s phân bi t đáng k v thu nh p trên c s l y hi u qu lao đ ng làmự ệ ể ề ậ ơ ở ấ ệ ả ộ chính, phân bi t gi a ng i làm ít v i ng i làm nhi u, gi a lao đ ngệ ữ ườ ớ ườ ề ữ ộ ph c t p v i lao đ ng gi n đ n. S phân bi t này góp ph n thúc đ y quáứ ạ ớ ộ ả ơ ự ệ ầ ẩ trình t nâng cao ch t l ng lao đ ng đ i v i m i ng i lao đ ng,ự ấ ượ ộ ố ớ ỗ ườ ộ khuy n khích ng i lao đ ng bán s c lao đ ng c a h nh ng n i cóế ườ ộ ứ ộ ủ ọ ở ữ ơ m c ti n l ng cao. M t khác v n ph i duy trì nh ng u đãi xã h i vàứ ề ươ ặ ẫ ả ữ ư ộ th c hi n t t v n đ b o hi m xã h i…ự ệ ố ấ ề ả ể ộ III. Nâng cao vai trò qu n lý c a Nhà n c v kinh t và giả ủ ướ ề ế ữ v ng đ nh h ng XHCN:ữ ị ướ C n ti n hành phân c p qu n lý nhà n c, đ c bi t là vi c phân c pầ ế ấ ả ướ ặ ệ ệ ấ qu n lý nhà n c v kinh t . Nh m nâng cao hi u qu qu n lý kinh tả ướ ề ế ằ ệ ả ả ế M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 25 c a Nhà n c, tránh s qu n lý ch ng chéo, gây ra s phi n hà đ i v iủ ướ ự ả ồ ự ề ố ớ vi c kinh doanh c a các doanh nghi p. Nh t là, trong vi c qu n lý đăngệ ủ ệ ấ ệ ả ký kinh doanh c a các doanh nghi p, hi n nay còn có nhi u c quanủ ệ ệ ề ơ thu c các c p khác nhau qu n lý vi c đăng ký kinh doanh, gây tình tr ngộ ấ ả ệ ạ l n x n, khi n vi c n m v s l ng, vi c ki m tra giám sát vi c kinhộ ộ ế ệ ắ ề ố ượ ệ ể ệ doanh c a các doanh nghi p khó khăn. C n ph i quy đ nh riêng m t củ ệ ầ ả ị ộ ơ quan làm công vi c này.ệ Hi n nay, trong lĩnh v c qu n lý ngu n v n đ u t còn nhi u b tệ ự ả ồ ố ầ ư ề ấ c p nh : không theo k p đòi h i c a th c ti n đ t ra, l ng l o trong khâuậ ư ị ỏ ủ ự ễ ặ ỏ ẻ ki m tra, giám sát vi c th c hi n ngu n v n đ u t , gây nh ng hi nể ệ ự ệ ồ ố ầ ư ữ ệ t ng lãng phí, tham nhũng… Vì v y, ph i chú tr ng nâng cao năng l cượ ậ ả ọ ự qu n lý v n đ u t b ng cách: nâng cao trình đ chuyên môn nghi p vả ố ầ ư ằ ộ ệ ụ v qu n lý ho t đ ng đ u t cho các cán b chuyên trách. Th ng xuyênề ả ạ ộ ầ ư ộ ườ ki m tra trình đ c a các cán b này. Khi gi i quy t b t kỳ m t v n để ộ ủ ộ ả ế ấ ộ ấ ề gì c a ho t đ ng đ u t , m t m t ph i d a trên ý ki n, nguy n v ng,ủ ạ ộ ầ ư ộ ặ ả ự ế ệ ọ l c l ng, tinh th n ch đ ng, sáng t o c a các đ i t ng b qu n lý ,ự ượ ầ ủ ộ ạ ủ ố ượ ị ả m t khác ph i có m t trung tâm qu n lý t p trung và th ng nh t v i m cặ ả ộ ả ậ ố ấ ớ ứ đ phù h p, không quan liêu, có s phân c p trog vi c qu n lý ho t đ ngộ ợ ự ấ ệ ả ạ ộ v n đ u t .ố ầ ư Ki n toàn h th ng pháp lu t và các chính sách kinh t vĩ mô đ nângệ ệ ố ậ ế ể cao năng l c qu n lý c a Nhà n c. H th ng pháp lu t ph i thôngự ả ủ ướ ệ ố ậ ả thoáng, th ng nh t, m t m t ph i b o đ m vi c tr l ng t ng x ngố ấ ộ ặ ả ả ả ệ ả ươ ươ ứ cho ng i lao đ ng (và vi c mua b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng)ườ ộ ệ ả ể ộ ườ ộ c a các doanh nghi p, m t khác ph i đ nh h ng d lu n, b o v nh ngủ ệ ặ ả ị ướ ư ậ ả ệ ữ ng i có thu nh p cao chính đáng. Các chính sách kinh t vĩ mô, phát huyườ ậ ế đúng tác d ng đi u ti t n n kinh t , tránh nh ng tác đ ng tiêu c c c aụ ề ế ề ế ữ ộ ự ủ n n kinh t th tr ng, khuy n khích s n xu t phát tri n…ề ế ị ườ ế ả ấ ể Hi n nay, chúng ta đang phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n,ệ ể ề ế ề ầ nhi u hình th c s h u, trong đó có s h u t nhân, nghĩa là n n kinh tề ứ ở ữ ở ữ ư ề ế n c ta v n còn bóc l t m c đ nào đó. Đ gi m s tiêu c c đó, nhàở ướ ẫ ộ ở ứ ộ ể ả ự ự n c c n th c hi n ch đ phân ph i theo k t qu lao đ ng và hi uướ ầ ự ệ ế ộ ố ế ả ộ ệ qu kinh t (hay phân ph i theo m c đ đóng góp); ph i th c hi n t tả ế ố ứ ộ ả ự ệ ố các chính sách xã h i nh phúc l i xã h i, các u đãi xã h i, b o hi m xãộ ư ợ ộ ư ộ ả ể h i…ộ Bên c nh nh ng u đãi đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a các doanhạ ữ ư ố ớ ạ ộ ủ nhân n c ngoài hi n nay n c ta, cũng c n ph i xây d ng hoàn ch nhướ ệ ở ướ ầ ả ự ỉ và th c hi n nghiêm túc h n lu t kinh doanh đ i v i nh ng doanh nhânự ệ ơ ậ ố ớ ữ này, tránh tình tr ng coi th ng pháp lu t Vi t Nam c a nh ng ng iạ ườ ậ ệ ủ ữ ườ này. M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 26 Trong các doanh nghi p t nhân c n ph i tăng c ng s ho t đ ngệ ư ầ ả ườ ự ạ ộ c a các t ch c, đoàn th Đ ng, Công doàn, đoàn thanh niên… đ b oủ ổ ứ ể ả ể ả v quy n l i chính đáng c a công nhân.Đ c bi t là đ i v i các doanhệ ề ợ ủ ặ ệ ố ớ nghi p liên doanh, hay các doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài,ệ ệ ố ầ ư ướ c n nâng cao năng l c ho t đ ng cũng nh t cách đ o đ c c a nh ngầ ự ạ ộ ư ư ạ ứ ủ ữ ng i làm công tác công đoàn. ườ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 27 Ph n k t lu nầ ế ậ Kinh t th tr ng luôn g n li n v i các ph m trù, các quy lu t kinhế ị ườ ắ ề ớ ạ ậ t c a nó, trong đó có ph m trù “giá tr th ng d ”, vì v y, trong n n kinhế ủ ạ ị ặ ư ậ ề t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n c ta hi n nay thì s t nế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ ệ ự ồ t i c a ph m trù “giá tr th ng d ” là m t t t y u khách quan. Do đó,ạ ủ ạ ị ặ ư ộ ấ ế vi c nghiên c u v “giá tr th ng d ” là m t đi u c n thi t. ệ ứ ề ị ặ ư ộ ề ầ ế Qua s trình bày, phân tích m t ch t và m t l ng c a giá tr th ngự ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ d nh trên, có th đi đ n k t lu n: “giá tr th ng d là cái chung choư ư ể ế ế ậ ị ặ ư nh ng xã h i có th i gian lao đ ng v t kh i th i gian lao đ ng t tữ ộ ờ ộ ượ ỏ ờ ộ ấ y u”, nó không ph i là ph m trù riêng c a CNTB, s t n t i c a “giá trế ả ạ ủ ự ồ ạ ủ ị th ng d ” là m t t t y u khách quan trong n n kinh t th tr ng đ nhặ ư ộ ấ ế ề ế ị ườ ị h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam hi n nay. Ph m trù “giá tr th ngướ ộ ủ ở ệ ệ ạ ị ặ d ” có ý nghĩa quan tr ng đ i v i vi c phát tri n kinh t , phát tri n cư ọ ố ớ ệ ể ế ể ơ s v t ch t – k thu t c a ch nghĩa xã h i, cũng nh vi c c i thi n đ iở ậ ấ ỹ ậ ủ ủ ộ ư ệ ả ệ ờ s ng c a nhân dân. Vi c nghiên c u lý lu n giá tr th ng d có ý nghĩaố ủ ệ ứ ậ ị ặ ư quan tr ng, giúp chúng ta có nh n th c đúng đ n, phân bi t gi a giá trọ ậ ứ ắ ệ ữ ị th ng d và v n đ bóc l t, đ xây d ng thành công ch nghĩa xã h iặ ư ấ ề ộ ể ự ủ ộ c n phát tri n kinh t , n n s n xu t xã h i ph i s n xu t ra giá tr th ngầ ể ế ề ả ấ ộ ả ả ấ ị ặ d đ ng th i ph i phân ph i l ng giá tr th ng d y m t cách côngư ồ ờ ả ố ượ ị ặ ư ấ ộ b ng lo i b s bóc l t trong xã h i; áp d ng quá trình s n xu t giá trằ ạ ỏ ự ộ ộ ụ ả ấ ị th ng d : k t h p s c lao đ ng và t li u s n xu t t o ra giá tr th ngặ ư ế ợ ứ ộ ư ệ ả ấ ạ ị ặ d vào n n s n xu t xã h i n c ta trong giai đo n này, kh ng đ như ề ả ấ ộ ở ướ ạ ẳ ị vi c phát tri n ch t l ng ngu n lao đ ng, phát tri n th tr ng laoệ ể ấ ượ ồ ộ ể ị ườ đ ng, thu hút và s d ng có hi u qu ngu n v n đ u t là quá trình đúngộ ử ụ ệ ả ồ ố ầ ư đ n đ phát tri n đ t n c; t vi c nghiên c u này còn giúp Đ ng vàắ ể ể ấ ướ ừ ệ ứ ả Nhà n c xây d ng nh ng ch tr ng phát tri n kinh t đ ng th i đ mướ ự ữ ủ ươ ể ế ồ ờ ả b o công b ng xã h i.ả ằ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 28 M c l cụ ụ Tran g Ph n m đ uầ ở ầ 2 Ph n n i dungầ ộ 3 Ch ng I: M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩaươ ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư th c ti n rút raự ễ 4 A. M t ch t c a giá tr th ng dặ ấ ủ ị ặ ư 4 I.S chuy n hoá ti n thành t b nự ể ề ư ả 4 II. S n xu t giá tr th ng d ả ấ ị ặ ư 7 B. M t l ng c a giá tr th ng d ặ ượ ủ ị ặ ư 11 I. T su t giá tr th ng d ỷ ấ ị ặ ư 11 II. Kh i l ng giá tr th ng d ố ượ ị ặ ư 12 III. S thay đ i trong đ i l ng giá tr th ng d ự ổ ạ ượ ị ặ ư 13 IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng d ứ ể ệ ủ ị ặ ư 15 C. ý nghĩa th c ti n rút ra c a v n đ nghiên c uự ễ ủ ấ ề ứ 18 Ch ng II. Th c tr ng c a vi c nghiên c u và v n d ng lý lu nươ ự ạ ủ ệ ứ ậ ụ ậ giá tr th ng d ị ặ ư 21 A. Quan đi m c a Đ ng v vi c nghiên c u và v n d ng lý lu nể ủ ả ề ệ ứ ậ ụ ậ giá tr th ng d ị ặ ư 21 B. Th c tr ng nghiên c u và v n d ng lý lu n giá tr th ng d ự ạ ứ ậ ụ ậ ị ặ ư 21 I. Tình hình nghiên c u lý lu n giá tr th ng d ứ ậ ị ặ ư 21 II. Th c tr ng s n xu t giá tr th ng d ự ạ ả ấ ị ặ ư 22 Ch ng III. M t s gi i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng dươ ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ ư nh m phát tri n n n kinh t thì tr ng đ nh h ng XHCNằ ể ề ế ườ ị ướ 25 Ph n k t lu nầ ế ậ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 29 Tài li u tham kh oệ ả 1. B “T b n” quy n 1 t p 2ộ ư ả ể ậ 2. Ngh quy t Đ i h i Đ ng VII, VIII, IX.ị ế ạ ộ ả 3. Giáo trình kinh t chính tr h c Mác- LêNinế ị ọ 4. T p chí kinh t và ph t tri nạ ế ả ể 5. T p chí c ng s nạ ộ ả 6. T p chí phát tri n kinh tạ ể ế 7. T p chí nghiên c u phát tri nạ ứ ể 8. T p chí lý lu n chính trạ ậ ị 9. Th i báo kinh tờ ế M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftl2_4285.pdf