Nghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường kinh doanh của công ty Unilever Việt Nam

PHẦN 1: MỞ ĐẦU Thế giới phẳng (The World is flat) là một khái niệm được nhắc tới nhiều trong thời gian gần đây. Được Thomas L. Freidman - một biên tập viên chuyên mục ngoại giao và kinh tế của tạp chí New York Times - đề cập tới lần đầu tiên năm 2005, tới nay “thế giới phẳng” đã trở thành thuật ngữ quen thuộc trong các thảo luận về chủ đề toàn cầu hóa. Thế giới trở nên phẳng hơn bao giờ hết khi sự tiếp xúc giữa các cá nhân trở nên dễ dàng và chặt chẽ hơn trước. Đối với các nhà quản trị, vấn đề đặt ra là “thế giới phẳng” tác động như thế nào đến doanh nghiệp trong quá trình tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh? Xu thế hội nhập quốc gia, khu vực là tất yếu, mang lại lợi ích nhiều mặt. Các nước phát triển có điều kiện mở rộng thị trường tiêu thụ cùng với sự đảm bảo về nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định, giá rẻ Nó cũng cho phép các nước đang phát triển bằng việc khai thác tối đa lợi thế so sánh của mình kết hợp với tranh thủ về vốn, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lý của các nước công nghiệp phát triển đi trước, đi tắt đón đầu, rút ngắn khoảng cách chênh lệch. Thị trường mở rộng, các rào cản bảo hộ dần được gỡ bỏ, song hành với đó sẽ là áp lực cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Trong bối cảnh đó, các doanh nghiệp buộc phải tìm cách thích nghi để có thể tồn tại và phát triển. Và Marketing được xem là một công cụ hữu hiệu giúp các doanh nghiệp có thể đương đầu và giành thắng lợi trước các đối thủ. Để làm được điều này trước hết đòi hỏi mỗi doanh nghiệp cần Xây Dựng một hệ thống thông tin Marketing hoạt động một cách có hiệu quả, thể hiện qua khả năng nghiên cứu môi trường Marketing nhằm phân tích rõ điểm mạnh cũng như điểm yếu của mình, từ đó xác định về đối thủ cạnh tranh và khách hàng mục tiêu làm cơ sở Xây Dựng chiến lược Marketing của doanh nghiệp. Unilever Việt Nam được xem là ví dụ điển hình về một doanh nghiệp đã sử dụng hiệu quả công cụ Marketing mà cụ thể trong phạm vi bài thảo luận này là thông qua việc nghiên cứu, đánh giá một cách đầy đủ, cẩn trọng và chính xác về môi trường Marketing của công ty tại Việt Nam kết hợp với việc xây dựng và vận hành một hệ thống thông tin Marketing thông suốt mà đã chiếm lĩnh được thị trường, khẳng định vai trò chi phối của mình trong lĩnh vực sản xuất các mặt hàng thực phẩm, chăm sóc sức khỏe cá nhân, gia đình, trở thành công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài thành công nhất tại Việt Nam hiện nay.

pdf25 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2088 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu hệ thống thông tin và môi trường kinh doanh của công ty Unilever Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p theo trong quá trình nghiên c u Marketing là rút ra t nh ng s li u đóướ ế ứ ừ ữ ố ệ nh ng k t qu thích h p. ữ ế ả ợ Ng i nghiên c u ti n hành b ng hóa các s li u r i d ng cácườ ứ ế ả ố ệ ồ ự phân b t n su t m t chi u và hai chi u. L y trung bình và tính đ phân tán cho nh ngố ầ ấ ộ ề ề ấ ộ ữ bi n chính. Ng i nghiên c u cũng áp d ng m t s ph ng pháp th ng kê và mô hình raế ườ ứ ụ ộ ố ươ ố quy t đ nh tiên ti n v i hy v ng phát hi n thêm đ c nh ng k t qu ph .ế ị ế ớ ọ ệ ượ ữ ế ả ụ  B5: Trình bày các k t qu nghiên c uế ả ứ V i nh ng phân tích c n k v kh năng c a công ty và các đ i th c nh tranh, k tớ ữ ặ ẽ ề ả ủ ố ủ ạ ế h p v i vi c phân tích môi tr ng đ u t , kinh doanh kĩ càng và v i chi n l c chung c aợ ớ ệ ườ ầ ư ớ ế ượ ủ Unilever Vi t Nam là chi n l c “cóp nh t ti n l ” công ty đã đ t tr ng tâm ho t đ ngệ ế ượ ặ ề ẻ ặ ọ ạ ộ c a mình vào công tác Marketing và công tác th tr ng. B ph n Marketing c a công ty đãủ ị ườ ộ ậ ủ ti n hành phân tích, đánh giá các y u t c a môi tr ng đ u t , chi n l c chung c a côngế ế ố ủ ườ ầ ư ế ượ ủ ty và trên c s đó hình thành nên ơ ở chi n l cế ượ Marketing c a công ty.ủ 2.2: V n đ nghiên c u MT Marketing t i Unilever Vi t Namấ ề ứ ạ ệ 2.2.1: Nghiên c u các y u t môi tr ng vĩ môứ ế ố ườ 2.2.1. 1 : Y u t dân sế ố ố L c l ng đ u tiên c a môi tr ng vĩ mô c n theo dõi là dân s , b i vì con ng i t oự ượ ầ ủ ườ ầ ố ở ườ ạ nên th tr ng. Nh ng ng i làm Markeị ườ ữ ườ ting quan tâm sâu s c đ n quy mô và t l tăng dânắ ế ỷ ệ s các thành ph , khu v c và qu c gia khác nhau, s phân b tu i tác và c c u dân t c,ố ở ố ự ố ự ố ổ ơ ấ ộ trình đ h c v n, m u hình h gia đình, cũng nh các đ c đi m và phong trào c a khu v c.ộ ọ ấ ẫ ộ ư ặ ể ủ ự  Quy mô và t c đ tăng dân số ộ ố: Đây là 2 y u ế t tác đ ng đ n quy mô nhu c u. ố ố ế ầ K t qu đ t t ng đi u tra dân s và nhàế ả ợ ổ ề ố năm 2009 cho th y: Dân s Vi t Nam ở ấ ố ệ là 85,8 tri u ng i, đ ng th 3 khu v c Đôngệ ườ ứ ứ ở ự Nam Á và th 14 trong s nh ng n c đông dân nh t th gi i. Nh v y, sau 10 năm (tứ ố ữ ướ ấ ế ớ ư ậ ừ 1999 đ n 2009), dân s n c ta tăng thêm 9,47 tri u ng i, trung bình m i năm, dân sế ố ướ ệ ườ ỗ ố n c ta tăng g n 1 tri u ng i. T l tăng dân s bình quân năm gi a 2 cu c t ng đi u traướ ầ ệ ườ ỷ ệ ố ữ ộ ổ ề dân s và nhà (1999 và 2009) là 1,2%/năm. V i quy mô dân s đông và t c đ tăng dân số ở ớ ố ố ộ ố nhanh nh v y Vi t Nam th c s là th tr ng h p d n đ i v i công ty.ư ậ ệ ự ự ị ườ ấ ẫ ố ớ  C c u dân s : ơ ấ ố 10 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Theo k t qu đi u tra, Vi t Nam đang trong th i kỳ “C c u dân s vàng”, th i kỳ cácế ả ề ệ ờ ơ ấ ố ờ nhóm trong đ tu i lao đ ng cao g p đôi nhóm dân s trong đ tu i ph thu c. So v i nămộ ổ ộ ấ ố ộ ổ ụ ộ ớ 1999, t tr ng dân s d i 15 tu i gi m t 33% xu ng còn 25% năm. Trong khi đó, tỷ ọ ố ướ ổ ả ừ ố ỷ tr ng dân s nhóm 15 – 59 tăng t 58% lên 66% vào năm 2009. Nhóm dân s t 60 tr lênọ ố ừ ố ừ ở tăng t 8% lên 9%. Th i kỳ này ch di n ra 1 l n trong m t th h , th ng ch kéo dàiừ ờ ỉ ễ ầ ộ ế ệ ườ ỉ trong vòng 15 - 30 năm ho c 40 năm (tùy thu c vào vi c ki m ch m c sinh). Tính đ n 0ặ ộ ệ ề ế ứ ế gi ngày 1/4/2009, c n c có 43,8 tri u ng i trong đ tu i lao đ ng đang làm vi c,ờ ả ướ ệ ườ ộ ổ ộ ệ chi m 51,1% dân s (thành th có 11,9 tri u ng i, nông thôn có 31,9 tri u ng i), laoế ố ị ệ ườ ệ ườ đ ng n chi m 46,6% t ng l c l ng lao đ ng. Nh v y có th nh n th y Vi t Nam cóộ ữ ế ổ ự ượ ộ ư ậ ể ậ ấ ệ c c u dân s tr t o nhi u c h i cho Unilever vì đây chính là khách hàng m c tiêu c aơ ấ ố ẻ ạ ề ơ ộ ụ ủ công ty. Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th . T l ng i t tộ ệ ươ ố ấ ở ự ị ỷ ệ ườ ố nghi p đ i h c, cao đ ng…khá cao so v i các n c; h n n a lao đ ng trí óc Vi t Namệ ạ ọ ẳ ớ ướ ơ ữ ộ ở ệ gi i xu t s c v công ngh - nên đây cũng là m t ngu n nhân l c khá d i dào cho công ty.ỏ ấ ắ ề ệ ộ ồ ự ồ  S thay đ i quy mô h gia đìnhự ổ ộ : Đây là y u t nh h ng m nh đ n nhu c u th tr ng nhi u hàng hóa. Các gia đìnhế ố ả ưở ạ ế ầ ị ườ ề v i quy mô l n bao g m nhi u th h tr c đây d n d n đ c thay b ng các h gia đìnhớ ớ ồ ề ế ệ ướ ầ ầ ượ ằ ộ nh do l p tr ngày nay có xu h ng mong mu n có cu c s ng t l p. Ngoài ra, nh ng giaỏ ớ ẻ ướ ố ộ ố ự ậ ữ đình m r ng m c trung l u (c c u gia đình ph bi n nh t Vi t Nam), vi c ch n muaở ộ ở ứ ư ơ ấ ổ ế ấ ệ ệ ọ m t s n ph m, nh t là s n ph m cao c p, th ng đ c cân nh c r t k l ng. Vì v y,ộ ả ẩ ấ ả ẩ ẩ ườ ượ ắ ấ ỹ ưỡ ậ nhóm này tiêu th nh ng m t hàng chăm sóc cá nhân (personal care) cao c p không nhi uụ ữ ặ ấ ề nh nhóm SSWD (single - đ c thân , separate - s ng riêng , widowed - goá ph , divorced -ư ộ ố ụ ly d ) các n c t b n.ị ở ướ ư ả  S di chuy n ch trong dân cự ể ỗ ở ư: T i Vi t Nam quá trình đô th hóa di n ra m nh m . Các đô th l n nh Hà N i, Tp Hạ ệ ị ễ ạ ẽ ị ớ ư ộ ồ Chí Minh ngày càng tr nên đông đúc đem l i c h i kinh doanh cho công ty.ở ạ ơ ộ  Chính sách dân số: Chính sách dân s - k ho ch hóa c a Vi t Nam s khi n trong vài th p niên n a, l pố ế ạ ủ ệ ẽ ế ậ ữ ớ tr s già đi và c c u dân s già s không còn là l i th cho Unilever. ẻ ẽ ơ ấ ố ẽ ợ ế 2.2.1 . 2: Y u t kinh tế ố ế Môi tr ng kinh t đóng vai trò quan tr ng trong s v n đ ng và phát tri n c a thườ ế ọ ự ậ ộ ể ủ ị tr ng. Vì v y, nhân t kinh t nh h ng đ n c c u tiêu dùng, s c mua và ho t đ ngườ ậ ố ế ả ưở ế ơ ấ ứ ạ ộ Marketing c a các doanh nghi p nói chung và Unilever nói riêng.ủ ệ  C c u ngành kinh t :ơ ấ ế N n kinh t ngày càng phát tri n, c c u ngành có s thay đ i theo xu h ng phát tri nề ế ể ơ ấ ự ổ ướ ể các ngành th ng m i, d ch v và thu h p ngành nông nghi p. Nh n th c đ c đi u nàyươ ạ ị ụ ẹ ệ ậ ứ ượ ề giúp cho công ty có th đ a ra đ c các s n ph m phù h p v i nhu c u tiêu dùng c a thể ư ượ ả ẩ ợ ớ ầ ủ ị tr ng, phù h p v i đ nh h ng phát tri n c a doanh nghi p.ườ ợ ớ ị ướ ể ủ ệ 11 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam  T c đ tăng tr ng kinh tố ộ ưở ế: T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Nam liên t c trong nhi u năm g n đâyố ộ ưở ế ủ ệ ụ ề ầ thu c hàngộ cao trong khu v c song ch a th c s b n v ng, n n kinh t khá nh y c m tr c nh ngự ư ự ự ề ữ ề ế ạ ả ướ ữ nh h ng tiêu c c t bên ngoài nh tình tr ng suy thoái kinh t toàn c u kéo dài t nămả ưở ự ừ ư ạ ế ầ ừ 2007 đ n nay, t l l m phát l m phát trong vòng 3 năm g n đây x p x m c 2 con s đãế ỷ ệ ạ ạ ầ ấ ỉ ở ứ ố khi n không ít DN lao đao do chi phí đ u vào tăng cao, ng i dân th t ch t chi tiêu, b nế ầ ườ ắ ặ ả thân Unilever cũng g p ph i nh ng khó khăn nh t đ nh.ặ ả ữ ấ ị  Thu nh p bình quân đ u ng iậ ầ ườ : Trong nh ng năm g n đây, Vi t Nam đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k trong phátữ ầ ệ ạ ượ ữ ự ể tri n kinh t , c i thi n đ i s ng nhân dân. Tuy nhiên, đ i b ph n ng i Vi t Nam v nể ế ả ệ ờ ố ạ ộ ậ ườ ệ ẫ ch ng ng thu nh p trung bình và th p khi so sánh v i m t s n c trong khu v c nhỉ ở ưỡ ậ ấ ớ ộ ố ướ ự ư Singapore, Thái Lan, Malaysia, Philipin,Indonesia,... Do đó khi hình thành chi n l c kinhế ượ doanh c a mình công ty cũng g p ph i m t s khó khăn nh t đ nh, ch ng h n nh xác đ nhủ ặ ả ộ ố ấ ị ẳ ạ ư ị s cung c p nh ng lo i s n ph m nào cho phù h p v i túi ti n c a ng i Vi t Nam. Côngẽ ấ ữ ạ ả ẩ ợ ớ ề ủ ườ ệ ty ph i gi i quy t đ ng th i c hai v n đ cùng m t lúc.Đó là v a thích nghi hoá s nả ả ế ồ ờ ả ấ ề ộ ừ ả ph m c a mình v i đ a ph ng, v a ph i đ a ra đ c nh ng s n ph m có giá r trên thẩ ủ ớ ị ươ ừ ả ư ượ ữ ả ẩ ẻ ị tr ng. Đ ng th i công ty ph i có l i nhu n. Đây là v n đ th c s là khó khăn đ i v iườ ồ ờ ả ợ ậ ấ ề ự ự ố ớ công ty. M c dù v y theo đánh gia c a công ty, ng i Vi t Nam tuy có thu nh p th p songặ ậ ủ ườ ệ ậ ấ đông đ o và nhu c u tiêu th các s n ph m c a công ty là r t cao, cho nên “ năng nh t,ả ầ ụ ả ẩ ủ ấ ặ ch t b ” công ty v n có th ti n hành các ho t đ ng kinh doanh c a mình lâu dài t i Vi tặ ị ẫ ể ế ạ ộ ủ ạ ệ Nam đ c và có đ c l i nhu n b ng cách làm cho các s n ph m c a công ty phù h p v iượ ượ ợ ậ ằ ả ẩ ủ ợ ớ kh năng chi tr c a ng i tiêu dùng.ả ả ủ ườ  S thay đ i c c u chi tiêu c a dân cự ổ ơ ấ ủ ư: Kinh t phát tri n, đ i s ng c a đ i b ph n dân c đ c nâng cao đáng k . N u nhế ể ờ ố ủ ạ ộ ậ ư ượ ể ế ư vào th i đi m nh ng năm đ u th p k 90 c a th k tr c khi Unilever m i b c đ uờ ể ữ ầ ậ ỷ ủ ế ỷ ướ ớ ướ ầ thâm nh p vào th tr ng Vi t Nam, công ty đ t tr ng tâm phát tri n vào phân khúc thậ ị ườ ệ ặ ọ ể ị tr ng bình dân, đáp ng nh ng nhu c u thi t y u c a ng i dân v i m c giá ph i chăngườ ứ ữ ầ ế ế ủ ườ ớ ứ ả thì hi n nay công ty đã b t đ u phát tri n nh ng dòng s n ph m cao c p h n song song v iệ ắ ầ ể ữ ả ẩ ấ ơ ớ vi c duy trì nh h ng chi ph i t i phân khúc th tr ng truy n th ng hi n có.ệ ả ưở ố ạ ị ườ ề ố ệ  C s h t ng c a n n kinh tơ ở ạ ầ ủ ề ế Tr c tiên là h th ng giao thông, thông tin liên l c các thành ph l n, nh t là t i Hàướ ệ ố ạ ở ố ớ ấ ạ N i và TPHCM đã và đang đ c đ u t thích đáng, tr c m t là ngang b ng v i m t sộ ượ ầ ư ướ ắ ằ ớ ộ ố n c trong khu v c. M ng l i giao thông liên t nh, huy n xã đ c c i t o, nâng c p t oướ ự ạ ướ ỉ ệ ượ ả ạ ấ ạ đi u ki n cho công ty m r ng m ng l i phân ph i s n ph m đ n t n tay ng i tiêuề ệ ở ộ ạ ướ ố ả ẩ ế ậ ườ dùng không ch các đô th l n mà còn c các vùng nông thôn, các khu v c xa xôi h oỉ ở ị ớ ở ả ự ẻ lánh. Internet đang đ c ph c p nhanh chóng, c c vi n thông, b u chính đ c đi uượ ổ ậ ướ ễ ư ượ ề ch nh gi m đáng k so tr c đây cho phép công ty có th áp d ng nh ng công ngh hi nỉ ả ể ướ ể ụ ữ ệ ệ đ i vào quá trình s n xu t kinh doanh cũng nh qu n lý nh m ti t gi m chi phí, nâng caoạ ả ấ ư ả ằ ế ả hi u qu ho t đ ng.ệ ả ạ ộ 2.2.1.3: Y u t chính tr pháp lu tế ố ị ậ 12 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Đây là y u t có t m nh h ng t i t t c các ngành kinh doanh trên m t lãnh th , cácế ố ầ ả ưở ớ ấ ả ộ ổ y u t th ch , lu t pháp có th uy hi p đ n kh năng t n t i và phát tri n c a b t cế ố ể ế ậ ể ế ế ả ồ ạ ể ủ ấ ứ ngành nào. Khi kinh doanh trên m t đ n v hành chính, các doanh nghi p s ph i b t bu cộ ơ ị ệ ẽ ả ắ ộ tuân theo các y u t th ch lu t pháp t i khu v c đó.ế ố ể ế ậ ạ ự  Tình hình an ninh chính tr , c ch đi u hành c a Chính ph :ị ơ ế ề ủ ủ Unilever nh n th y Vi t Nam là m t qu c gia có đ n đ nh chính tr cao, ng i dân cóậ ấ ệ ộ ố ộ ổ ị ị ườ nh n th c, quan đi m tích c c v đ u t tr c ti p n c ngoài và coi tr ng nh ng công tyậ ứ ể ự ề ầ ư ự ế ướ ọ ữ này, cho nên vi c xây d ng và hình thành m t chi n l c kinh doanh lâu dài t i Vi t Namệ ự ộ ế ượ ạ ệ là hoàn toàn có c s .ơ ở  H th ng pháp lu t và các văn b n pháp lu t đ c bi t là chính sách kinh tệ ố ậ ả ậ ặ ệ ế đ ể đi u ch nh hành vi kinh doanh, tiêu dùng, quan h trao đ i-th ng m i.ề ỉ ệ ổ ươ ạ M c dù lu t pháp c a Vi t Nam còn nhi u r c r i, b t c p gây nhi u s khó hi u choặ ậ ủ ệ ề ắ ố ấ ậ ề ự ể công ty, nh ng công ty th y r ng vi c đ u t c a công ty vào Vi t Nam nh n đ c sư ấ ằ ệ ầ ư ủ ệ ậ ượ ự chào đón c a các quan ch c đ a ph ng, và phù h p v i lu t đ u t n c ngoài t i đây,ủ ứ ị ươ ợ ớ ậ ầ ư ướ ạ c ng thêm là công ty s hi u bi t nhi u h n v Lu t đ u t cũng nh môi tr ng kinhộ ẽ ể ế ề ơ ề ậ ầ ư ư ườ doanh t i Vi t Nam nói chung khi công ty ti n hành thuê ng i b n x làm vi c choạ ệ ế ườ ả ứ ệ mình.Do đó khi hình thành chi n l c kinh doanh v n đ chính tr và lu t pháp đ i v iế ượ ấ ề ị ậ ố ớ công ty cũng không có v n đ , tr ng i gì quá l n. Cái duy nh t mà công ty ph i đ i phó vàấ ề ở ạ ớ ấ ả ố c n th n trong lu t pháp khi xây d ng chi n l c là các v n đ v lao đ ng và ch đ đ iẩ ậ ậ ự ế ượ ấ ề ề ộ ế ộ ố v i ng i lao đ ng, b i Chính ph Vi t Nam r t quan tâm t i v n đ này và công ty đã cóớ ườ ộ ở ủ ệ ấ ớ ấ ề nh ng bài h c c a các công ty n c ngoài khác v các v n đ này t i Vi t Namữ ọ ủ ướ ề ấ ề ạ ệ . 2.2.1.4: Y u t văn hóa xã h iế ố ộ T i m i n c m c đ nh h ng t i ho t đ ng kinh doanh c a các y u t văn hoá vàạ ỗ ướ ứ ộ ả ưở ớ ạ ộ ủ ế ố xã h i là khác nhau. Tuy nhiên các y u t này cũng r t c n đ c xem xét, bao g m: ộ ế ố ấ ầ ượ ồ  Quan đi m c a ng i dân đ i v i các s n ph m và d ch v m i:ể ủ ườ ố ớ ả ẩ ị ụ ớ Công ty nh n th y ng i Vi t Nam d ch p nh n nh ng gì là m i m và có quan đi mậ ấ ườ ệ ễ ấ ậ ữ ớ ẻ ể cách tân, có thái đ chào đón nh ng cái m i mi n là nh ng cái m i này phù h p v i cáchộ ữ ớ ễ ữ ớ ợ ớ s ng, cách t duy c a h . H thích tiêu dùng nh ng s n ph m m i, luôn m i thì càng t tố ư ủ ọ ọ ữ ả ẩ ớ ớ ố v i ch t l ng ngày càng đ c nâng cao, th m chí khi h ch a bi t đ n m t s n ph mớ ấ ượ ượ ậ ọ ư ế ế ộ ả ẩ nào đó, v n đ qu ng bá s n ph m c a công ty cũng không g p quá nhi u khó khăn, b iấ ề ả ả ẩ ủ ặ ề ở ng i Vi t Nam r t tò mò, công ty khi ti n hành khuy ch tr ng, qu ng cáo ch c n kíchườ ệ ấ ế ế ươ ả ỉ ầ thích s tò mò c a h là s n ph m y cũng s thành công. Ngoài ra, công ty còn nh n th yự ủ ọ ả ẩ ấ ẽ ậ ấ s thích ng i Vi t Nam r t đa d ng, r t phù h p v i các ch ng lo i s n ph m phong phúở ườ ệ ấ ạ ấ ợ ớ ủ ạ ả ẩ c a công ty, ng i Vi t Nam không thích h n m t màu s c nào riêng bi t, nh Trung qu củ ườ ệ ẳ ộ ắ ệ ư ố a màu đ nh là màu c a s h nh phúc. Ng i Vi t nói chung là đa d ng không có s bàiư ỏ ư ủ ự ạ ườ ệ ạ ự tr m t cái gì đó liên quan đ n th m m , tr nh ng tr ng h p có liên quan đ n thu nừ ộ ế ẩ ỹ ừ ữ ườ ợ ế ầ phong m t c c a h . M t khác, công ty cũng d đ nh công ty s tìm hi u và hi u bi tỹ ụ ủ ọ ặ ự ị ẽ ể ể ế nhi u v các v n đ này nhi u h n khi công ty thuê nh ng ng i Vi t Nam làm vi c vàề ề ấ ề ề ơ ữ ườ ệ ệ liên doanh v i các đ i tác là ng i Vi t Nam. ớ ố ườ ệ Ng i Vi t Nam nói chung có tâm lý sính hàng ngo i không ch b i ch t l ng, m uườ ệ ạ ỉ ở ấ ượ ẫ mã mà còn b i uy tín th ng hi u c a các doanh nghi p n c ngoài, đ ng th i hàng Vi tở ươ ệ ủ ệ ướ ồ ờ ệ 13 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Nam ch a t o đ c ni m tin đ i v i ng i tiêu dùng do nhi u nguyên nhân: có th k đ nư ạ ượ ề ố ớ ườ ề ể ể ế nh ch t l ng s n ph m ch a cao,ch ng lo i s n ph m còn nghèo nàn,m u mã kém h pư ấ ượ ả ẩ ư ủ ạ ả ẩ ẫ ấ d n. Đi u này đã t o c h i cho hàng ngo i xâm nh p sâu vào th tr ng Vi t Nam vàẫ ề ạ ơ ộ ạ ậ ị ườ ệ t ng b c phát tri n v ng ch c. Uừ ướ ể ữ ắ nilever cũng không là ngo i l .ạ ệ  Ngôn ng có nh h ng t i m c đ ph bi n s n ph m trên th tr ngữ ả ưở ớ ứ ộ ổ ế ả ẩ ị ườ Ng i ườ Vi t ệ Nam nhìn chung có trình đ ngo i ngộ ạ ữ không cao trong khi h u h t các s nầ ế ả ph m ngo i nh p đ u s d ng ngôn ng ti ng Anhẩ ạ ậ ề ử ụ ữ ế . Ban đ u đi u này có làm c n tr vi cầ ề ả ở ệ tiêu th s n ph m c a Unilever, ch ng h n nh ng i dân không bi t h t đ c công d ngụ ả ẩ ủ ẳ ạ ư ườ ế ế ượ ụ c a s n ph m cũng nh cách s d ng s n ph m m t cách có hi u qu d n t i tâm lý eủ ả ẩ ư ử ụ ả ẩ ộ ệ ả ẫ ớ ng i trong vi c l a ch n s n ph m c a công ty. Nh n th c đ c đi u này Unilever đãạ ệ ự ọ ả ẩ ủ ậ ứ ượ ề nhanh chóng kh c ph c b ng vi c thi t k bao bì cho s n ph m s d ng ti ng Vi t t oắ ụ ằ ệ ế ế ả ẩ ử ụ ế ệ ạ đi u ki n cho ng i tiêu dùng Vi t Nam có th hi u thêm v s n ph m và l a ch n s nề ệ ườ ệ ể ể ề ả ẩ ự ọ ả ph m vào gi hàng hóa c a h . Trong chi n d ch qu ng cáo s n ph m công ty th ng sẩ ỏ ủ ọ ế ị ả ả ẩ ườ ử d ng ngôn ng và bi u t ng mang đ c thù qu c gia g n gũi, d hi u đ i v i ng i tiêuụ ữ ể ượ ặ ố ầ ễ ể ố ớ ườ dùng.  Tôn giáo Vi t Nam là m t qu c gia t do v tôn giáo nên vi c phân ph i, qu ng cáo s n ph mệ ộ ố ự ề ệ ố ả ả ẩ không ch u nhi u ràng bu c kh t khe nh nhi u n c châu Á khác.ị ề ộ ắ ư ề ướ  Vai trò c a khách hàng m c tiêu c a công ty trong xã h iủ ụ ủ ộ Các s n ph m c a Unilever h u h t là các s n ph m hàng tiêu dùng ph c v sinh ho tả ẩ ủ ầ ế ả ẩ ụ ụ ạ trong gia đình nh d u g i, s a t m, kem đánh răng, xà phòng… đi u này giúp chúng taư ầ ộ ữ ắ ề nh n th y r ng khách hàng c a công ty đa s là ph n . Hi u rõ vai trò t gia n i tr vôậ ấ ằ ủ ố ụ ữ ể ề ộ ợ cùng quan tr ng c a ng i ph n trong các gia đình Vi t Nam, do đó trong các ch ngọ ủ ườ ụ ữ ệ ươ trình qu ng bá s n ph m c a mình, công ty đ u t p trung nh n m nh r ng các s n ph mả ả ẩ ủ ề ậ ấ ạ ằ ả ẩ c a công ty s luôn đ ng hành cùng ng i ph n Vi t trong vi c th c hi n vai trò chămủ ẽ ồ ườ ụ ữ ệ ệ ự ệ sóc và b o v s c kh e gia đình c a mình. Nh ng s n ph m phù h p có ch t l ng t t,ả ệ ứ ỏ ủ ữ ả ẩ ợ ấ ượ ố thu n ti n luôn là tiêu chí hàng đ u c a ng i ph n trong vi c l a ch n mua s m. ậ ệ ầ ủ ườ ụ ữ ệ ự ọ ắ Ngoài ra công ty cũng đ t tr ng tâm kinh doanh c a mình vào gi i tr th h X (nh ngặ ọ ủ ớ ẻ ế ệ ữ b n tr tu i t 18-29), hi n có ph n t l p và phóng khoáng, t tin h n th h tr c. Hạ ẻ ổ ừ ệ ầ ự ậ ự ơ ế ệ ướ ọ s là ng i đ a ra quy t đ nh cho ph n l n các v n đ trong cu c s ng, bao g m vi cẽ ườ ư ế ị ầ ớ ấ ề ộ ố ồ ệ ch n mua nh ng s n ph m hàng tiêu dùng.ọ ữ ả ẩ  Vi c phân chia thành các nhóm xã h iệ ộ : Vi c phân chia thành các nhóm xã h i là không có b i Vi t Nam v n là n c nghèo vàệ ộ ở ệ ố ướ đi theo con đ ng ch nghĩa xã h i, cho nên v n đ đ i v i công ty là ph c v đông đ oườ ủ ộ ấ ề ố ớ ụ ụ ả ng i tiêu dùng, ch không ph i b t kỳ nhóm ng i nào.ườ ứ ả ấ ườ 2.2.1.5: Y u t khoa h c công nghế ố ọ ệ Công ngh là y u t c c kỳ quan tr ng đ i v i l i th c nh tranh c a m t doanhệ ế ố ự ọ ố ớ ợ ế ạ ủ ộ nghi p, nó là đ ng l c chính trong toàn c u hoá. Khi các công ty th c hi n vi c ch n l cệ ộ ự ầ ự ệ ệ ọ ọ và áp d ng các k thu t hi n đ i trong ho t đ ng Marketing, h nh n th y r ng chi phíụ ỹ ậ ệ ạ ạ ộ ọ ậ ấ ằ ho t đ ng s đ c gi m thi u và hi u qu tăng cao h n. H có th xác đ nh và lo i bạ ộ ẽ ượ ả ể ệ ả ơ ọ ể ị ạ ỏ 14 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam các kho n đ u t không c n thi t cho các k ho ch nghèo nàn ho c s d th a nhân công.ả ầ ư ầ ế ế ạ ặ ự ư ừ H có th phá v s trì tr trong ho t đ ng và nh n đ c các kho n tài tr đ th c hi nọ ể ỡ ự ệ ạ ộ ậ ượ ả ợ ể ự ệ các ho t đ ng xúc ti n quan tr ng có tính chi n l c.ạ ộ ế ọ ế ượ  Công ngh cho phép các s n ph m và d ch v đ c s n xu t v i giá r h nệ ả ẩ ị ụ ượ ả ấ ớ ẻ ơ và tiêu chu n ch t l ng cao h nẩ ấ ượ ơ . Nh hi u rõ tâm lý c a khách hàng c ng thêm s h tr đ c l c c a khoa h c côngờ ể ủ ộ ự ỗ ợ ắ ự ủ ọ ngh hi n đ i, các nhà thi t k bao bì c a Unilever d dàng thu th p đ y đ m i thông tinệ ệ ạ ế ế ủ ễ ậ ầ ủ ọ v nhu c u, s thích, thói quen và tình c m c a t ng đ i t ng khách hàng, t đó, l c raề ầ ở ả ủ ừ ố ượ ừ ọ nh ng y u t c n thi t đ t o nên m t bao bì hoàn h o trong m t ng i tiêu dùng. Đ iữ ế ố ầ ế ể ạ ộ ả ắ ườ ộ ngũ thi t k Unilever đ c trang b t i tân đ luôn có th đáp ng đ c các yêu c uế ế ở ượ ị ố ể ể ứ ượ ầ trong công vi c. Các ch ng trình đ c s d ng thông d ng nh t trong thi t k là Adobeệ ươ ượ ử ụ ụ ấ ế ế Illustrator, Photoshop và Acrobat. Ph n m m Final Cut Pro đ c s d ng trong biên t p cácầ ề ượ ử ụ ậ video k thu t s và Carrara c a Eovia Corp đ c dùng đ x lý hình nh 3 chi u, ho tỹ ậ ố ủ ượ ể ử ả ề ạ h a và trình di n. Trong công vi c th ng nh t c a mình, đ i ngũ nhân viên Uniliverọ ễ ệ ườ ậ ủ ộ ở không ch chuyên nghi p trong vi c thi t k mà còn có tác phong c c kỳ nhanh nh n, nhỉ ệ ệ ế ế ự ẹ ờ đó h luôn hoàn thành m i nhi m v đúng th i h n, k c nh ng lúc c p bách nh t đọ ọ ệ ụ ờ ạ ể ả ữ ấ ấ ể giành đ c l i th c nh tranh trên th tr ng.ượ ợ ế ạ ị ườ  Công ngh m i thay đ i vi c phân ph i s n ph m ệ ớ ổ ệ ố ả ẩ Nh khoa hoc công ngh hi n đ i s n ph m c a Unilever d dàng đ c đ a đ n tayờ ệ ệ ạ ả ẩ ủ ễ ượ ư ế ng i tiêu dùng v i chi phí th p và th i gian ng n. Thông qua giao th c Internet,công tyườ ớ ấ ờ ắ ứ cung c p d ch giao hàng hàng t n n i. D ch v này đã nh n đ c nh n đ c s hài lòngấ ị ậ ơ ị ụ ậ ượ ậ ượ ự cao t phía khách hàng. Đi u này góp ph n t o nên uy tín c a công ty và làm l i nhu n c aừ ề ầ ạ ủ ợ ậ ủ công ty tăng lên m t cách nhanh chóng.ộ Công ngh mang l i cho các DN cách giao ti p m i v i ng i tiêu dùng ví d nh bi uệ ạ ế ớ ớ ườ ụ ư ể ng qu ng cáo trên Internet, các ch ng trình qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ iữ ả ươ ả ươ ệ ạ chúng. Nh v y hình nh s n ph m c a Unilever ngày càng tr nên g n gũi v i ng i tiêuờ ậ ả ả ẩ ủ ở ầ ớ ườ dùng. 2.2.1.6: Y u t môi tr ng t nhiênế ố ườ ự  V trí đ a lýị ị : Vi t Nam n m v trí t ng đ i thu n l i trong khu v c, có đ ng b bi n dài, nhi uệ ằ ở ị ươ ố ậ ợ ự ườ ờ ể ề c ng bi n l n thu n l i cho vi c xu t kh u hàng hoá khi công ty Unilever b t đ u chúả ể ớ ậ ợ ệ ấ ẩ ắ ầ tr ng đ n xu t kh u trong t ng lai g n.ọ ế ấ ẩ ươ ầ  Khí h uậ : Vi t Nam là n c nhi t đ i gió mùa có đ y đ m i lo i đ a hình khí h u nh ng do cácệ ướ ệ ớ ầ ủ ọ ạ ị ậ ư s n ph m c a Unilever ít r i ro b h h ng l i là s n ph m tiêu dùng trong sinh hoat giaả ẩ ủ ủ ị ư ỏ ạ ả ẩ đình nên t c đ tiêu th nhanh, d b o qu n và d v n chuy n gi m đ c chi phí t n th tố ộ ụ ễ ả ả ễ ậ ể ả ượ ổ ấ cho doanh nghi p. ệ  Đ a hình, đ ng xá giao thông: ị ườ 15 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Còn nhi u b t ti n không ch là khó khăn riêng c a Unilever mà là khó khăn chung c aề ấ ệ ỉ ủ ủ t t c các do nh nghi p đang ho t đ ng t i Vi t Nam trong vi c m r ng th tr ng vấ ả ạ ệ ạ ộ ạ ệ ệ ở ộ ị ườ ề các t nh mi n núi vùng sâu, vùng xa. Tuy nhiên công ty cũng đang t ng b c kh c ph c vìỉ ề ừ ướ ắ ụ đây là th tr ng ti m năng c n đ c khai thác m r ng.ị ườ ề ầ ượ ở ộ D a trên vi c phân tích các ự ệ y u t trên ta có th xây d ng mô hình SWOT c a Unileverế ố ể ự ủ Vi t Nam, qua đó ch rõ nh ng đi m m nh, đi m y u, c h i và thách th c đ i v iệ ỉ ữ ể ạ ể ế ơ ộ ứ ố ớ công ty: (1) Đi m m nh(S)ể ạ o Có kh năng v t tr iả ượ ộ so v i các đ i th c nh tranh khác trong vi c s n xu t ra cácớ ố ủ ạ ệ ả ấ s n ả ph m chăm sóc cá nhân và gia đình này t i Vi t Nam vì hai lý do: ẩ ạ ệ - Th nh t, B n thân công ty là ng i n m gi các công ngh ngu n trên ph m vi th gi iứ ấ ả ườ ắ ữ ệ ồ ạ ế ớ v vi c s n xu t các s n ph m này. ề ệ ả ấ ả ẩ - Th hai, giá nhân công lao đ ng và chi phí nguyên v t li u r t i Vi t Nam. C hai lý doứ ộ ậ ệ ẻ ạ ệ ả này làm cho công ty có th s n xu t ra các s n ph m chăm sóc cá nhân và gia đình có ch tể ả ấ ả ẩ ấ l ng t t v i chi phí th p, ph c v đ c đ i đa s ng i dân t i Vi t Nam. Nh v y cóượ ố ớ ấ ụ ụ ượ ạ ố ườ ạ ệ ư ậ th th y công ty đ t c s cho vi c thu đ c l i nhu n b ng cách gi m chi phí s n xu tể ấ ặ ơ ở ệ ượ ợ ậ ằ ả ả ấ cho m t đ n v s n ph m và làm thích nghi hoá các s n ph m c a mình đ i v i th tr ngộ ơ ị ả ẩ ả ẩ ủ ố ớ ị ườ n i công ty kinh doanh.ơ o Đ c s h tr c a t p đoàn Unilever toàn c u nên có n n tài chính v ng m nhượ ự ỗ ợ ủ ậ ầ ề ữ ạ . o Chính sách thu hút tài năng hi u qu : V i quan đi m “Phát tri n thông qua con ệ ả ớ ể ể ng i, thông qua các ngày h i vi c làm cho các sinh viên s p t t nghi p c a các tr ngườ ộ ệ ắ ố ệ ủ ườ đ i h c danh ti ng đ t đó đào t o nên các qu n tr viên t p s sáng giá cho ngu n nhânạ ọ ế ể ừ ạ ả ị ậ ự ồ l c c a công ty”. Ngoài ra, công ty cũng có ch đ l ng b ng, phúc l i th a đáng và cácự ủ ế ộ ươ ổ ợ ỏ khoá h c t p trung trong và ngoài n c cho nhân viên nh m nâng cao nghi p v c a h …ọ ậ ướ ằ ệ ụ ủ ọ o Tình hình nghiên c u và phát tri n công ngh c a Unilever Vi t Nam luôn ứ ể ệ ủ ệ đ c chú tr ng đ u t . Đ c bi t, công tác R&D r t hi u qu trong vi c khai thác tínhượ ọ ầ ư ặ ệ ấ ệ ả ệ truy n th ng trong s n ph m nh d u g i đ u b k t, kem đánh răng mu i. Công nghề ố ả ẩ ư ầ ộ ầ ồ ế ố ệ hi n đ i k th a t Unilever toàn c u, đ c chuy n giao nhanh chóng và có hi u qu rõệ ạ ế ừ ừ ầ ượ ể ệ ả r t.ệ o Giá cá t ng đ i ch p nh n đ c, trong khi ch t l ng r t cao, không thua hàngươ ố ấ ậ ượ ấ ượ ấ ngo i ạ nh p.ậ o Môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh, đ i ngũ nhân viên trí th c và có tinh th n ườ ệ ạ ộ ứ ầ trách nhi m vì m c tiêu chung c a công ty, đ c bi t các quan h v i công chúng r t đ cệ ụ ủ ặ ệ ệ ớ ấ ượ chú tr ng t i công ty.ọ ạ o Vi c hình thành chi n l c c a công ty t i Vi t Nam cũng không h mâu thu n v iệ ế ượ ủ ạ ệ ề ẫ ớ chi n l c kinh doanh qu c t c a t p đoàn b i vì chi n l c chung c a Unilever trênế ượ ố ế ủ ậ ở ế ượ ủ toàn c u là “ Cóp nh t ti n l ” nh m “ Tích ti u thành đ i”.ầ ặ ề ẻ ằ ể ạ (2) Đi m y uể ế (W) o Các v trí ch ch t trong công ty v n do ng i n c ngoài n m gi .ị ủ ố ẫ ườ ướ ắ ữ o V n còn nh ng công ngh không áp d ng đ c t i Vi t Nam do chi phí cao, vì v y ẫ ữ ệ ụ ượ ạ ệ ậ 16 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam ph i nh p kh u t n c ngoài nên t n kém chi phí và không t n d ng đ c h tả ậ ẩ ừ ướ ố ậ ụ ượ ế ngu n laoồ đ ng d i dào và có năng l c Vi t Nam.ộ ồ ự ở ệ o Giá c m t s m t hàng c a Unilever còn khá cao so v i thu nh p c a ả ộ ố ặ ủ ớ ậ ủ m t b ộ ộ ph n ậ ng iườ Vi t Nam, nh t là nh ng vùng nông thôn.ệ ấ ở ữ (3) C h i t các y u t môi tr ng bên ngoàiơ ộ ừ ế ố ườ (O) o Quy mô dân s đông, t c đ tăng dân s nhanh, c c u dân s tr , ph bi n ki uố ố ộ ố ơ ấ ố ẻ ổ ế ể h gia ộ đình nh , t o nhi u c h i cho Unilever vì đây chính là khách hàng m c tiêu c a công ty.ỏ ạ ề ơ ộ ụ ủ Trình đ dân trí Vi t Nam t ng đ i cao, nh t là khu v c thành th là ngu n nhân l c kháộ ệ ươ ố ấ ở ự ị ồ ự d i dào cho công ty.ồ o N n kinh t đang trên đà phát tri n, t c đ tăng tr ng kinh t tăng d n qua cácề ế ể ố ộ ưở ế ầ năm cho th y kh năng tiêu th s n ph m cao.ấ ả ụ ả ẩ o Ch tr ng nh t quán c a Nhà n c Vi t Nam là u tiên thu hút đ u t n củ ươ ấ ủ ướ ệ ư ầ ư ướ ngoài, đ c bi t t các công ty xuyên qu c gia và đa qu c gia nh Unilever nh m tranh th v n,ặ ệ ừ ố ố ư ằ ủ ố công ngh , trình đ qu n lý, thúc đ y quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.ệ ộ ả ẩ ệ ệ ạ ấ ướ o Th tr ng trong n c (bán buôn, bán l , l u chuy n hàng hoá…) đã phát tri n h n ị ườ ướ ẻ ư ể ể ơ nhi u.ề o N n chính tr n đ nh, mang l i s an tâm cho các nhà đ u tề ị ổ ị ạ ự ầ ư o Vi t Nam n m v trí t ng đ i thu n l i trong khu v c, có đ ng b bi n dài,ệ ằ ở ị ươ ố ậ ợ ự ườ ờ ể nhi u ề c ng bi n l n thu n l i cho vi c xu t kh u hàng hoá khi công ty Unilever b t đ u chúả ể ớ ậ ợ ệ ấ ẩ ắ ầ tr ng đ n xu t kh u trong t ng lai g n.ọ ế ấ ẩ ươ ầ (4) Thách th c t các y u t môi tr ng bên ngoài(T)ứ ừ ế ố ườ o Chính sách dân s - k ho ch hóa c a Nhà n c s khi n trong vài th p niên n a,ố ế ạ ủ ướ ẽ ế ậ ữ l p ớ tr s già đi và c c u dân s già s không còn là l i th cho Unilever. Ngoài ra, v i nh ngẻ ẽ ơ ấ ố ẽ ợ ế ớ ữ gia đình m r ng m c trung l u vi c ch n mua m t s n ph m, nh t là s n ph m caoở ộ ở ứ ư ệ ọ ộ ả ẩ ấ ả ẩ c p, th ng đ c cân nh c r t k l ng. ẩ ườ ượ ắ ấ ỹ ưỡ o Khí h u nhi t đ i nóng m không phù h p v i m t s s n ph m có xu t x tậ ệ ớ ẩ ợ ớ ộ ố ả ẩ ấ ứ ừ công ty m châu Âu.ẹ ở o Trong b i c nh th tr ng hàng tiêu dùng cung đang l n h n c u, áp l c c nh tranhố ả ị ườ ớ ơ ầ ự ạ s ẽ r t gay g t’.ấ ắ o C s h t ng c a n n kinh t ch a đ ng bơ ở ạ ầ ủ ề ế ư ồ ộ 2.2.2: Nghiên c u các y u t môi tr ng vi môứ ế ố ườ 2.2.2.1: Khách hàng § Xác đ nh khách hàng m c tiêuị ụ 17 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam V i m i lo i s n ph m Unilever đ u xác đ nh m t đ i t ng khách hàng m c tiêuớ ỗ ạ ả ẩ ề ị ộ ố ượ ụ riêng nh ng có th tóm l i 2 nhóm chính sau:ư ể ạ ở • Gi i tr th h X ( nh ng b n tr tu i t 18-29) hi n có ph n t l p và phóngớ ẻ ế ệ ữ ạ ẻ ổ ừ ệ ầ ự ậ khoáng, t tin h n th h tr c.ự ơ ế ệ ướ • Ph n Vi t Nam- nh ng ng i làm n i tr trong gia đìnhụ ữ ệ ữ ườ ộ ợ § Lý do Unilever l a ch n khách hàng m c tiêu nh trênự ọ ụ ư  Tr c h t là v i gi i tr th h X:ướ ế ớ ớ ẻ ế ệ • C c u dân s Vi t Nam hi n nay là c c u dân s tr , gi i tr Vi t Nam hi n cóơ ấ ố ệ ệ ơ ấ ố ẻ ớ ẻ ệ ệ ph n t l p và phóng khoáng, t tin h n th h tr c. H s là ng i đ a ra quy t đ nhầ ự ậ ự ơ ế ệ ướ ọ ẽ ườ ư ế ị cho ph n l n các v n đ trong cu c s ng, bao g m vi c ch n mua nh ng s n ph m hàngầ ớ ấ ề ộ ố ồ ệ ọ ữ ả ẩ tiêu dùng. • Các gia đình v i quy mô l n bao g m nhi u th h tr c đây d n d n đ c thayớ ớ ồ ề ế ệ ướ ầ ầ ượ b ng các h gia đình nh do l p tr ngày nay có xu h ng mong mu n có cu c s ng tằ ộ ỏ ớ ẻ ướ ố ộ ố ự l p. ậ • Th h tr th ng có xu h ng tiêu dùng nh ng đ mà th n t ng c a h đang sế ệ ẻ ườ ướ ữ ồ ầ ượ ủ ọ ử d ng. Đây cũng là căn c đ Unilever đ a ra các ch ng trình qu ng cáo mà có m t nhũngụ ứ ể ư ươ ả ặ g ng m t n i ti ng nh H Ng c Hà ,Lam Tr ngươ ặ ổ ế ư ồ ọ ườ • Th h tr hi n nay có trình đ dân trí cao và t p trung ch y u t i các thành ph l nế ệ ẻ ệ ộ ậ ủ ế ạ ố ớ nh Hà N i , TP HCM, Đà N ng, H i Phòng trong khi đó l i là n i mà các s n ph m c aư ộ ẵ ả ạ ơ ả ẩ ủ Unilever d dàng thâm nh p vàoễ ậ • Khi đ a s n ph m m i vào thì đây cũng là nh ng khách hàng d tham gia dùng th vàư ả ẩ ớ ữ ễ ử s d ng nh tử ụ ấ  Th hai là nh ng ng i làm n i tr trong gia đình:ứ ữ ườ ộ ợ • Giá c các s n ph m t ng đ i ch p nh n đ c trong khi ch t l ng không thua kémả ả ẩ ươ ố ấ ậ ượ ấ ượ hàng ngo i nh p do đ c s h tr v tài chính c a t p đoàn Unilever toàn c uạ ậ ượ ự ỗ ợ ề ủ ậ ầ • Các s n ph m c a Unilever đ a đ n tay ng i tiêu dùng v i chi phí th p và th i gianả ẩ ủ ư ế ườ ớ ấ ờ ng n nh áp d ng công ngh m i trong phân ph i s n ph mắ ờ ụ ệ ớ ố ả ẩ • Dân c Vi t Nam tr c đây ch quan tâm đ n nh ng th c n thi t nh t cho gia đìnhư ệ ướ ỉ ế ữ ứ ầ ế ấ và đ ti t ki m thì hi n nay không ch ph c v th c b n mà còn bi t tiêu dùng nhi uể ế ệ ệ ỉ ụ ụ ứ ơ ả ế ề h n (quan tâm t i gi i trí, s c kh e, th c ph m…).Là l i th đ Unilever thâm nh p thơ ớ ả ứ ỏ ự ẩ ợ ế ể ậ ị tr ng và có nh ng s n ph m chi n l c phù h p.ườ ữ ả ấ ế ượ ợ • S thay đ i quy mô h gia đình t các gia đình nhi u th h nh tr c kia gi ch cóự ổ ộ ư ề ế ệ ư ướ ờ ỉ t 2 đ n 3 th h làm s h gia đình tăng lên do đó s l ng hàng hóa mà Unilever có thừ ế ế ệ ố ộ ố ượ ể cung c p cũng tăng lên đáng kấ ể • Đây là nh ng ng i quy t đ nh chính trong gia đình trong vi c tiêu dung s n ph mữ ườ ế ị ệ ả ẩ nào, kh i l ng, s l ng bao nhiêuố ượ ố ượ • Các gia đình Vi t hi n nay v n ch u nh h ng l n c a văn hóa Á đông nên các s nệ ệ ẫ ị ả ưở ớ ủ ả ph m mà Unulever đ a ra cũng đánh vào đi u này. Ví d d u g i đ u Sunsilk v i tinh ch tẩ ư ề ụ ầ ộ ầ ớ ấ b k t…ồ ế • Là ng i quan tâm tr c ti p đ n s c kh e c a c gia đình nên khi l a ch n cân nh cườ ự ế ế ứ ỏ ủ ả ự ọ ắ mua s n ph m thì ch t l ng luôn là y u t hàng đ uả ẩ ấ ượ ế ố ầ 2.2.2.2: Đ i th c nh tranhố ủ ạ 18 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Đ chu n b m t chi n l c Marketing có hi u qu công ty ph i nghiên c u cácể ẩ ị ộ ế ượ ệ ả ả ứ đ i th c nh tranh c a mình cũng nh nh ng khách hàng hi n có và ti m n c a mình.ố ủ ạ ủ ư ữ ệ ề ẩ ủ Đi u đó đ c bi t c n thi t khi các th tr ng tăng tr ng ch m, b i vì ch có th tăngề ặ ệ ầ ế ị ườ ưở ậ ở ỉ ể đ c m c tiêu th b ng cách giành gi t nó t các đ i th c nh tranh.ượ ứ ụ ằ ậ ừ ố ủ ạ Nh ng đ i th c nh tranh g n nh t c a m t công ty là nh ng đ i th tìm cách th aữ ố ủ ạ ầ ấ ủ ộ ữ ố ủ ỏ mãn cùng nh ng khách hàng và nh ng nhu c u gi ng nhau và s n xu t ra nh ng s n ph mữ ữ ầ ố ả ấ ữ ả ẩ t ng t . Công ty cũng c n chú ý đ n nh ng đ i th c nh tranh ng m ng m, nh ng ng iươ ự ầ ế ữ ố ủ ạ ấ ầ ữ ườ có th đ a ra nh ng cách m i hay khác đ th a mãn cùng nh ng nhu c u đó. Công ty c nể ư ữ ớ ể ỏ ữ ầ ầ phát hi n các đ i th c nh tranh c a mình b ng cách phân tích ngành cũng nh phân tíchệ ố ủ ạ ủ ằ ư trên c s th tr ng.ơ ở ị ườ Công ty c n thu th p thông tin v nh ng chi n l c, m c tiêu, các m t m nh/ y uầ ậ ề ữ ế ượ ụ ặ ạ ế và các cách ph n ng c a các đ i th c nh tranh. Công ty c n bi t các chi n l c c aả ứ ủ ố ủ ạ ầ ế ế ượ ủ t ng đ i th c nh tranh đ phát hi n ra nh ng đ i th c nh tranh đ d đoán nh ng bi nừ ố ủ ạ ể ệ ữ ố ủ ạ ể ự ữ ệ pháp và nh ng ph n ng s p t i. Khi bi t đ c nh ng m t m nh và m t y u c a đ i thữ ả ứ ắ ớ ế ượ ữ ặ ạ ặ ế ủ ố ủ c nh tranh, công ty có th hoàn thi n chi n l c c a mình đ giành u th tr c nh ngạ ể ệ ế ượ ủ ể ư ế ướ ữ h n ch c a đ i th c nh tranh, đ ng th i tránh xâm nh p vào nh ng n i mà đ i th đóạ ế ủ ố ủ ạ ồ ờ ậ ữ ơ ố ủ m nh. Bi t đ c các cách ph n ng đi n hình c a đ i th c nh tranh s giúp công ty l aạ ế ượ ả ứ ể ủ ố ủ ạ ẽ ự ch n và đ nh th i gian th c hi n các bi n pháp.ọ ị ờ ự ệ ệ Chúng ta có th phân bi t thành b n m c đ c nh tranh căn c vào m c đ thay thể ệ ố ứ ộ ạ ứ ứ ộ ế c a s n ph m:ủ ả ẩ  C nh tranh nhãn hi u:ạ ệ Công ty có th xem nh ng công ty khác có bán s n ph m và d ch v t ng t cho cùngể ữ ả ẩ ị ụ ươ ự m t s khách hàng v i giá t ng t là các đ i th c nh tranh c a mình. Nh v y Unileverộ ố ớ ươ ự ố ủ ạ ủ ư ậ có th xem đ i th c nh tranh ch y u c a mình v ngành hàng m ph m, ch t t y r a làể ố ủ ạ ủ ế ủ ề ỹ ẩ ấ ẩ ử P&G, Nivea, L’ORÉAL, Double Rich, Rohto, DASO, M H o, Vì Dân…, v ngành hàngỹ ả ề th c ph m là Nestlé, Ajinomoto, Chinsu (đ i v i s n ph m h t nêm) và Dimald, Cozy,ự ẩ ố ớ ả ẩ ạ Vinatea (T ng công ty Chè Vi t Nam), Number One, C2 (đ i v i s n ph m trà túi l c, tràổ ệ ố ớ ả ẩ ọ xanh u ng li n)ố ề  C nh tranh ngànhạ : Công ty có th xem xét m t cách r ng h n t t c nh ng công ty s n xu t cùng m t lo iể ộ ộ ơ ấ ả ữ ả ấ ộ ạ hay m t l p s n ph m đ u là đ i th c nh tranh c a mình. Trong tr ng h p này Unileverộ ớ ả ẩ ề ố ủ ạ ủ ườ ợ s th y mình đang c nh tranh v i t t c các hãng s n xu t s n ph m tiêu dùng nhanh khácẽ ấ ạ ớ ấ ả ả ấ ả ẩ v ngành hàng th c ph m và các s n ph m chăm sóc s c kh e cá nhân và gia đình.ề ự ẩ ả ẩ ứ ỏ  C nh tranh công d ng:ạ ụ Công ty còn có th xem m t cách r ng h n n a là t t c nh ng công ty s n xu t raể ộ ộ ơ ữ ấ ả ữ ả ấ nh ng s n ph m th c hi n cùng m t d ch v là đ i th c nh tranh c a mình. Trong tr ngữ ả ẩ ự ệ ộ ị ụ ố ủ ạ ủ ườ h p này Unilever th y mình đang c nh tranh không ch v i nh ng hãng s n xu t hàng tiêuợ ấ ạ ỉ ớ ữ ả ấ dùng nhanh, mà c v i các nhà s n xu t hàng tiêu dùng lâu b n. ả ớ ả ấ ề  C nh tranh chung: ạ 19 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Công ty có th xét theo nghĩa r ng h n n a là t t c nh ng công ty đang ki m ti n c aể ộ ơ ữ ấ ả ữ ế ề ủ cùng m t ng i tiêu dùng đ u là đ i th c nh tranh c a mình. Trong tr ng h p này,ộ ườ ề ố ủ ạ ủ ườ ợ Unilever s th y mình đang c nh tranh v i c các công ty s n xu t văn phòng ph m ho cẽ ấ ạ ớ ả ả ấ ẩ ặ m t DN đi n t đang nghiên c u s n xu t m t lo i máy gi t siêu âm làm s ch qu n áo chộ ệ ử ứ ả ấ ộ ạ ặ ạ ầ ỉ b ng n c mà không c n dùng b t kỳ m t lo i ch t t y r a nào…ằ ướ ầ ấ ộ ạ ấ ẩ ử Tuy nhiên có th nói đ i th c nh tranh đem l i khó khăn th c s cho Unilever Vi tể ố ủ ạ ạ ự ự ệ Nam hi n nay chính là Procter&Gamble(P&G), đây cũng là đ i th c nh tranh ch y u c aệ ố ủ ạ ủ ế ủ Unilever trên ph m vi toàn c u. P&G đã ti n hành thâm nh p vào th tr ng Vi t Nam v iạ ầ ế ậ ị ườ ệ ớ nh ng s n ph m ch l c c a mình nh Tide, Pantene,Rejoice, Safeguard,Colgate,ữ ả ẩ ủ ự ủ ư Downy… đ u là nh ng s n ph m c nh tranh tr c ti p v i các s n ph m c a Unileverề ữ ả ẩ ạ ự ế ớ ả ẩ ủ Vi t Nam v giá c và ch t l ng. Cũng nh Unilever, P&G là công ty đa qu c gia hàngệ ề ả ấ ượ ư ố đ u th gi i, là công ty hoá m ph m n i ti ng nh t c a M v i l ch s hàng trăm nămầ ế ớ ỹ ẩ ổ ế ấ ủ ỹ ớ ị ử ho t đ ng, công ty này cũng n m gi nh ng công ngh s n xu t các lo i hoá m ph mạ ộ ắ ữ ữ ệ ả ấ ạ ỹ ẩ hàng đ u th gi i nh Unilever. V i s gia nh p th tr ng Vi t Nam s m h n P&G, đ ngầ ế ớ ư ớ ự ậ ị ườ ệ ớ ơ ồ nghĩa v i nó là s hi u bi t môi tr ng kinh doanh sâu s c h n. V i l i th c a ng i điớ ự ể ế ườ ắ ơ ớ ợ ế ủ ườ tr c, công ty tin r ng mình s giành th ng l i trong cu c chi n v i P&G. M t đi m n aướ ằ ẽ ắ ợ ộ ế ớ ộ ể ữ khi n công ty t tin là s giành th ng l i trong cu c chi n v i P&G t i th tr ng Vi tế ự ẽ ắ ợ ộ ế ớ ạ ị ườ ệ Nam đó là: P&G theo đu i chi n l c ph c v nh ng phân đo n th tr ng có thu nh pổ ế ượ ụ ụ ữ ạ ị ườ ậ cao h n, trong khi nh công ty đã phân tích là phân đo n th tr ng này t i Vi t Nam khôngơ ư ạ ị ườ ạ ệ nhi u và công ty thì l i theo đu i chi n l c là ph c v đ i đa s nh ng ng i tiêu dùngề ạ ổ ế ựơ ụ ụ ạ ố ữ ườ trong xã h i, đây là đi u mà P&G không nh n ra t i th tr ng Vi t Nam. Ngoài P&G, côngộ ề ậ ạ ị ườ ệ ty còn ph i đ i phó v i r t nhi u các đ i th c nh tranh nh Nivea, L’ORÉAL, Doubleả ố ớ ấ ề ố ủ ạ ư Rich, Rohto… và các đ i th b n x khác t i Vi t Nam nh DASO v i các th ng hi u đãố ủ ả ứ ạ ệ ư ớ ươ ệ quen v i ng i Vi t, hay là M H o, Vì Dân,… và các công ty hóa m ph m không chuyênớ ườ ệ ỹ ả ỹ ẩ khác t i th tr ng Vi t Nam. L i th c a các công ty này th tr ng Vi t Nam theo nhạ ị ườ ệ ợ ế ủ ở ị ườ ệ ư công ty xác đ nh là s hi u bi t th tr ng sâu s c, và ph c v đ c nh ng phân đo n thị ự ể ế ị ườ ắ ụ ụ ượ ữ ạ ị tr ng mà công ty không v i t i đ c, t c là h là nh ng ng i l p ch tr ng trên thườ ớ ớ ượ ứ ọ ữ ườ ấ ỗ ố ị tr ng. Tuy nhiên nh ng công ty này l i thi u v n, kinh nghi m qu n lý, thi u chi n l cườ ữ ạ ế ố ệ ả ế ế ượ kinh doanh dài h i cho nên khi c nh tranh v i công ty trong dài h n thì u th s nghiêngơ ạ ớ ạ ư ế ẽ v phía công ty.ề 2.2.2.3: B n thân công tyả  Năng l c tài chinhự - Unilever Vi t Nam là công ty l n v i t ng s v n là 100 tri u USD, v n đi u l 55ệ ớ ớ ổ ố ố ệ ố ề ệ tri u USD. Theo báo cáo, nh ng năm qua doanh nghi p này luôn đ t t c đ tăng tr ngệ ữ ệ ạ ố ộ ưở bình quân 2 con s m i năm và đ t t ng doanh thu g n b ng 1% GDP c a Vi t nam nămố ỗ ạ ổ ầ ằ ủ ệ 2009, v i h n 100 doanh nghi p v tinh, cung c p nguyên v t li u và phân ph i s nớ ơ ệ ệ ấ ậ ệ ố ả ph m… S h u các nhãn hi u n i ti ng và chi m th ph n l n trên th tr ng Vi t Nam,ẩ ở ữ ệ ổ ế ế ị ầ ớ ị ườ ệ nh OMO, Sunsilk, P/S, Lipton, Sunlight... m i ngày trung bình có t i g n 5 tri u s n ph mư ỗ ớ ầ ệ ả ẩ c a công ty đ c tiêu th .ủ ượ ụ - K t khi b c chân vào th tr ng Vi t Nam năm 1995 đ n th i đi m nămể ừ ướ ị ườ ệ ế ờ ể 2009, Unilever đã tăng v n đ u t Vi t Nam lên trên 86,47 tri u USD.ố ầ ư ở ệ ệ - Năng l c tài chính hùng m nh c a Unilever còn th hi n s ti n doanh nghi p nàyự ạ ủ ể ệ ở ố ề ệ chi cho qu ng bá th ng hi u. Nhi u nhãn hàng c a Unilever xu t hi n trong top 15 nh ngả ươ ệ ề ủ ấ ệ ữ doanh nghi p chi m nh tay nh t cho qu ng cáo Vi t Nam năm 2009, nh Omo (9,8 tri uệ ạ ấ ả ở ệ ư ệ 20 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam USD), Comfort (8,5 tri u USD), Sunsilk (6,8 tri u USD) và Knorr v i chi phí 5,2 tri uệ ệ ớ ệ USD. Xét v toàn di n trong lĩnh v c qu ng cáo, Unilever v n ti p t c duy trì ngôi v s 1ề ệ ự ả ẫ ế ụ ị ố là doanh nghi p đ u t chi phí nhi u nh t cho qu ng cáo v i con s 86,7 tri u USD, tăngệ ầ ư ề ấ ả ớ ố ệ 89% ngân sách so v i năm 2008.ớ - Năm 2009, Unilever Vi t Nam đã chính th c đ c c p gi y ch ng nh n chuy n đ iệ ứ ượ ấ ấ ứ ậ ể ổ thành công ty 100% v n n c ngoài sau khi mua l i c ph n c a đ i tác trong liên doanh làố ướ ạ ổ ầ ủ ố T ng công ty Hóa ch t Vi t Nam (Vinachem). Th a thu n này cho phép Unilever mua l iổ ấ ệ ỏ ậ ạ 33,33% c ph n c a Vinachem trong liên doanh đ c thành l p t năm 1995; trong đó,ổ ầ ủ ượ ậ ừ Unilever góp 75,3 tri u đô la M , t ng đ ng 66,66% t ng s v n. Sau khi hoàn t t vi cệ ỹ ươ ươ ổ ố ố ấ ệ mua l i c ph n t Vinachem, Unilever Vi t Nam chính th c đ c B Tài chính c p gi yạ ổ ầ ừ ệ ứ ượ ộ ấ ấ ch ng nh n chuy n đ i thành công ty 100% v n n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam.ứ ậ ể ổ ố ướ ạ ộ ạ ệ Công ty m i có tên g i là Công ty TNHH Qu c t Unilever Vi t Nam (Unilever Vietnamớ ọ ố ế ệ International Company Limited, g i t t là Unilever Vi t Nam).ọ ắ ệ  K thu t công nghỹ ậ ệ - Unilever có quan đi m: Mu n c nh tranh và b o v nhãn hi u c a mình trên thể ố ạ ả ệ ệ ủ ị tr ng qu c t , tr c h t ph i s h u m t công ngh siêu cao, k năng s n xu t đ c bi tườ ố ế ướ ế ả ở ữ ộ ệ ỹ ả ấ ặ ệ và m ng l i c s h t ng v ng ch c. Do đó, vi c nghiên c u và phát tri n công nghạ ướ ơ ở ạ ầ ữ ắ ệ ứ ể ệ c a doanh nghi p này luôn đ c chú tr ng và đ u t c v quy mô và ch t l ng.ủ ệ ượ ọ ầ ư ả ề ấ ượ - Công ty Unilever VN nói riêng và t p đoàn đa qu c gia Unilever nói chung có m c tiêuậ ố ụ là không ng ng phát tri n và đ i m i các s n ph m thu c nh ng nhãn hàng n i ti ng toànừ ể ố ớ ả ẩ ộ ữ ổ ế câu c a h v i t c đ nhanh và quy mô l n. Trung tâm nghiên c u khoa h c c a Unileverủ ọ ớ ố ộ ớ ứ ọ ủ luôn n l c k t h p nh ng công ngh tiên ti n nh t v i nh ng hi u bi t sâu s c v tâm líỗ ự ế ợ ữ ệ ế ấ ớ ữ ể ế ắ ề tiêu dùng đ t o nên nh ng s n ph m m i làm hài lòng ng i tiêu dùng trên kh p th gi i.ể ạ ữ ả ẩ ớ ườ ắ ế ớ G n đây, các chuyên gia công ngh c a Unilever đã đ a ra nh ng phát minh quan tr ngầ ệ ủ ư ữ ọ nh s n ph m b th c v t Becel/Flora đã đ c ch ng minh là làm gi m đáng k l ngư ả ẩ ơ ự ậ ượ ứ ả ể ượ cholesterol trong máu, và Persil Revive dùng cho qu n áo gi t khô trong nhà.ầ ặ - M t ví d khác cho vi c đ u t vào công ngh là các nhà máy c a Unilever Vi t Namộ ụ ệ ầ ư ệ ủ ệ hi n nay t i C Chi (TP.HCM) đã đ c xây d ng và nâng c p không h thua kém nh ngệ ạ ủ ượ ự ấ ề ữ nhà máy Unilever t i các th tr ng phát tri n khác. Th i gian g n đây, doanh nghi p nàyạ ị ườ ể ờ ầ ệ cũng đã đ u t thêm nhà máy s n xu t các s n ph m d ng l ng thu c ngành hàng chămầ ư ả ấ ả ẩ ạ ỏ ộ sóc gia đình. Bên c nh đó, Unilever Vi t Nam đã thi t l p m t th a thu n h p tác lâu dàiạ ệ ế ậ ộ ỏ ậ ợ v i T ng Công ty Hóa ch t Vi t Nam, s n xu t các nguyên li u thô đ u vào mà hi n ph iớ ổ ấ ệ ả ấ ệ ầ ệ ả nh p kh u. K ho ch này thành công s giúp Unilever Vi t Nam năng đ ng h n trongậ ẩ ế ạ ẽ ệ ộ ơ m ng l i cung ng toàn c u, mang l i l i ích cho c Unilever Vi t Nam và đ i tác.ạ ướ ứ ầ ạ ợ ả ệ ố - V công ngh v i môi tr ng, Unilever Vi t Nam là m t trong s ít nh ng doanhề ệ ớ ườ ệ ộ ố ữ nghi p nhi u l n đ c tôn vinh v i gi i th ng Doanh nghi p Xanh và doanh nghi p cóệ ề ầ ượ ớ ả ưở ệ ệ công ngh x lý ch t th i tiên ti n. Đ n nay, công ty không nh ng duy trì t t danh hi uệ ử ấ ả ế ế ữ ố ệ c a mình mà còn phát huy t t h n n a công tác b o v môi tr ng. Toàn b dây chuy nủ ố ơ ữ ả ệ ườ ộ ề s n xu t đ u đ c t đ ng hóa, đi u khi n b ng máy vi tính. Nh ng dây chuy n s n xu tả ấ ề ượ ự ộ ề ể ằ ữ ề ả ấ c a công ty đ c nh p đ ng b t các n c Anh, Th y Đi n, Đ c, Th y Sĩ nên đáp ng,ủ ượ ậ ồ ộ ừ ướ ụ ể ứ ụ ứ th m chí v t yêu c u v tiêu chu n môi tr ng c a Vi t Nam. Ngoài ra các dây chuy nậ ượ ầ ề ẩ ườ ủ ệ ề x lí n c th i cũng đ c đ u t đúng đ n, khi n cho công ty ti t ki m đ c l ng đi nử ướ ả ượ ầ ư ắ ế ế ệ ượ ượ ệ năng c n s d ng và gi m đáng k l ng khí CO2 th i ra môi tr ng.ầ ử ụ ả ể ượ ả ườ 21 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam - Năm 2001, t p đoàn P&G đã thú nh n sau khi b phía Unilever t cáo tìm cách đánh c pậ ậ ị ố ắ bí m t công ngh b ng cách thuê thám t thâm nh p vào bãi rác th i c a nhà máy s n xu tậ ệ ằ ử ậ ả ủ ả ấ c a Unilever, l y các m u rác v nghiên c u.ủ ấ ẫ ề ứ  Nhân lực - Tính đ n năm 2010 hi n nay, Unilever Vi t Nam có 1.500 nhân viên và gián ti p t oế ệ ệ ế ạ vi c làm cho 7.000 lao đ ng. Công ty luôn coi tr ng vi c phát tri n ngu n nhân l c là b cệ ộ ọ ệ ể ồ ự ướ đ t phá v ch t cho s phát tri n b n v ng lâu dài. Unilever đã xây d ng m t đ i ngũ nhânộ ề ấ ự ể ề ữ ự ộ ộ viên b n đ a chuyên nghi p và th ng xuyên chú tr ng đ n các ch ng trình hu n luy nả ị ệ ườ ọ ế ươ ấ ệ nhân viên. Công ty luôn quan tâm đ n quy n l i c a nhân viên và s n sàng h tr h trongế ề ợ ủ ẵ ỗ ợ ọ các lĩnh v c công tác. Hi n nay, đ i ngũ qu n lý Vi t Nam đã thay th các v tr ch ch tự ệ ộ ả ệ ế ị ị ủ ố tr c kia do các chuyên gia n c ngoài đ m nhi m. Ngoài ra, công ty cũng có ch đướ ướ ả ệ ế ộ l ng b ng, phúc l i tho đáng và các khoá h c t p trung trong và ngoài n c cho nhânươ ổ ợ ả ọ ậ ướ viên nh m nâng cao nghi p v c a h … Các chính sách đúng đ n chú ý đ n y u t nhânằ ệ ụ ủ ọ ắ ế ế ố l c c a công ty đã xây d ng đ c m t môi tr ng văn hoá doanh nghi p m nh và m t đ iự ủ ự ượ ộ ườ ệ ạ ộ ộ ngũ nhân viên có năng l c, trình đ cao và có tinh th n trách nhi m vì m c tiêu chung c aự ộ ầ ệ ụ ủ công ty. - Ngoài vi c đào t o, phát tri n đ i ngũ nhân viên hi n có, Unilever Vi t Nam còn cóệ ạ ể ộ ệ ệ chính sách thu hút ngu n nhân l c m i hi u qu : công ty này đ c bi t r t chú tr ng vi cồ ự ớ ệ ả ặ ệ ấ ọ ệ tìm ki m ngu n nhân l c t sinh viên các tr ng cao đ ng, đ i h c, coi đây là m t các m tế ồ ự ừ ườ ẳ ạ ọ ộ ộ cách săn nhân s cao c p ngay t gi ng đ ng. Đ th c hi n, công ty đã xây d ng m tự ấ ừ ả ườ ể ự ệ ự ộ chi n l c h n h p gi a đ u t h c b ng và t ch c sàng l c tuy n d ng sinh viên.ế ượ ỗ ợ ữ ầ ư ọ ổ ổ ứ ọ ể ụ - Hàng năm, Unilever t ch c Ngày h i ngh nghi p nh m tìm ki m tài năng tr choổ ứ ộ ề ệ ằ ế ẻ ch ng trình qu n tr viên t p s c a công ty. Ch ng trình này th c s là m t cu c “đãiươ ả ị ậ ự ủ ươ ự ự ộ ộ cát tìm vàng" quan tr ng. Nhân viên tuy n d ng đã xu ng các tr ng đ i h c, gi i thi uọ ể ụ ố ườ ạ ọ ớ ệ hình nh và tôn ch ho t đ ng c a công ty, đ ng th i ch n nh ng sinh viên có thành tíchả ỉ ạ ộ ủ ồ ờ ọ ữ h c t p cao đ sàng l c qua các vòng thi tuy n. Ch ng trình “Qu n tr viên t p s ” c aọ ậ ể ọ ể ươ ả ị ậ ự ủ Công ty Unilever đ c tri n khai t năm 1998 đ n nay, thu hút trên d i 10.000 sinh viên.ượ ể ừ ế ướ M i năm, Unilever VN tuy n d ng t 20 đ n 25 nhà lãnh đ o t ng lai cho các v trí nhỗ ể ụ ừ ế ạ ươ ị ư marketing, kinh doanh (bán hàng), tài chính – k toán, chu i cung ng, s n xu t và nhânế ỗ ứ ả ấ s ... Tính đ n nay đã có 211 sinh viên đ c tuy n d ng.ự ế ượ ể ụ 22 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam CH NG 3ƯƠ BÀI H C CHO CÁC DN VI T NAMỌ Ệ Hi n t i Vi t Nam ệ ạ ở ệ ch ỉ có kho ng ả ba công ty l n chuyên s n xu t các s n ph mớ ả ấ ả ẩ chăm sóc cá nhân và gia đình, cùng hàng trăm doanh nghi p v a và nh , các c s gia côngệ ừ ỏ ơ ở trên toàn qu c. Tuy nhiên ho t đ ng c a các công ty này thì hoàn toàn manh mún, thi u m tố ạ ộ ủ ế ộ chi n l c dài h i và rõ ràng đ ng th i g p h n ch v m t công ngh , trình đ qu n lý,ế ượ ơ ồ ờ ặ ạ ế ề ặ ệ ộ ả và quan tr ng nh t là thi u v n. Các s n ph m c a các công ty Vi t Nam hi n t i hoànọ ấ ế ố ả ẩ ủ ệ ệ ạ toàn ch u s lép v tr c các công ty n c ngoài. Th c ra đ i v i các s n ph m hoá mị ự ế ướ ướ ự ố ớ ả ẩ ỹ ph m do các công ty trong n c s n xu t vi c giá c a các s n ph m r ch a ch c là m tẩ ướ ả ấ ệ ủ ả ẩ ẻ ư ắ ộ u th . Nhi u s n ph m chăm sóc cá nhân và gia đình c a Vi t Nam r song l i gây raư ế ề ả ẩ ủ ệ ẻ ạ nhi u s ng i ngùng t phía nh ng ng i tiêu dùng, nh ng ý ki n đ i lo i nh “Các s nề ự ạ ừ ữ ườ ữ ế ạ ạ ư ả ph m chăm sóc tóc có h n 20.000đ khi n cho tôi nghi ng i không dám dùng th s n ph mẩ ơ ế ạ ử ả ẩ này” hay” Giá th p quá, tôi không tin t ng l m vào ch t l ng c a nó” … T đó có thấ ưở ắ ấ ượ ủ ừ ể cho th y vi c ch p nh n s n ph m đ i v i các m t hàng này không ph i c có giá r làấ ệ ấ ậ ả ẩ ố ớ ặ ả ứ ẻ đ c mà quan tr ng và m u ch t nh t đây là ch t l ng và uy tín. Hay nh các s nượ ọ ấ ố ấ ở ấ ượ ư ả ph m b t gi t c a Vi t Nam qu ng cáo v i các kh u hi u “ B t gi t t t nh t t i Vi tẩ ộ ặ ủ ệ ả ớ ẩ ệ ộ ặ ố ấ ạ ệ Nam “ cũng không đ c chào đón nhi u l m vì ng i tiêu dùng ch dùng th s n ph mượ ề ắ ườ ỉ ử ả ẩ c a các công ty này m t l n và phát hi n nó không đ c nh mình mong mu n và nhủ ộ ầ ệ ượ ư ố ư qu ng cáo thì h không mua n a và th là doanh nghi p m t khách hàng... ả ọ ữ ế ệ ấ Tr c s thành công c a Unilever trong vi c th c hi n chi n l c khuy ch tr ngướ ự ủ ệ ự ệ ế ượ ế ươ s n ph m c a mình, các công ty Vi t Nam có th rút ra cho mình nh ng kinh nghi m quýả ẩ ủ ệ ể ữ ệ báu:  Ghi nh : “T duy theo ki u Vi t Nam”ớ ư ể ệ  Th c hi n: ự ệ - Đ u t thích đáng cho công tác nghiên c u môi tr ng Marketing (v con ng i,ầ ư ứ ườ ề ườ công ngh , tài chính), xác đ nh rõ đi m m nh, đi m y u c a mình t đó đ ra chi nệ ị ể ạ ể ế ủ ừ ề ế l c kinh doanh th ng nh t, đ m b o hi u quượ ố ấ ả ả ệ ả - Nghiên c u nâng cao ch t l ng s n ph m, c i ti n bao bì m u mã, ti t ki m chiứ ấ ượ ả ẩ ả ế ẫ ế ệ phí, h giá thành, xây d ng uy tín c a s n ph m trên th tr ngạ ự ủ ả ẩ ị ườ - Thi t l p các kênh phân ph iế ậ ố r ng kh pộ ắ - Qu ng cáo và xúc ti n bán hàng th ng xuyên và h ng m i n l c c a công tyả ế ườ ướ ọ ỗ ự ủ vào th c hi n công tác này khi s n ph m có ch t l ng đ t tự ệ ả ẩ ấ ượ ủ ố - Th c hi n chăm sóc khách hàng chu đáo c tr c, trong và sau khi bán hàng.ự ệ ả ướ Nh v y đi u quan tr ng đ i v i các công ty Vi t Nam là ph i có đ i sách t t và chi nư ậ ề ọ ố ớ ệ ả ố ố ế l c kinh doanh rõ ràng, đ m b o uy tín đ i v i các s n ph m c a mình.ượ ả ả ố ớ ả ẩ ủ 23 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam PHẦN 3: KẾT LUẬN Thành công c a Unilever Vi t Nam là t p h p c a r t nhi u y u t , song không thủ ệ ậ ợ ủ ấ ề ế ố ể không nh c đ n vai trò c a H th ng thông tin Marketing trong công ty đ c t ch cắ ế ủ ệ ố ượ ổ ứ th ng nh t, khoa h c và v n hành có hi u qu , ố ấ ọ ậ ệ ả công tác nghiên c u môi tr ng Marketingứ ườ đã cung c p nh ng thông tin quan tr ng, có giá tr giúp các nhà qu n tr có th đ a ra nh ngấ ữ ọ ị ả ị ể ư ữ quy t sách đúng đ n, k p th i, phát huy l i th , kh c ph c h n ch , t n d ng m i th i c ,ế ắ ị ờ ợ ế ắ ụ ạ ế ậ ụ ọ ờ ơ đ ng đ u v i nh ng khó khăn, thách th c t môi tr ng kinh doanh c nh tranh kh c li t.ươ ầ ớ ữ ứ ừ ườ ạ ố ệ Có th nói, cế ông ty không ch thành công nh m t DN đ c l p, mà đã bám r sâu vào n nỉ ư ộ ộ ậ ễ ề kinh t và c ng đ ng trong n c, xây d ng và phát tri n thành công các m i quan h h pế ộ ồ ướ ự ể ố ệ ợ tác, đ i tác ch t ch v i các DN nh và v a trong n c, dù đó là đ i tác, khách hàng, nhàố ặ ẽ ớ ỏ ừ ướ ố cung c p, các bên th ba hay các nhà phân ph i.ấ ứ ố Trên đây là bài th o lu n c a nhóm ả ậ ủ chúng em v i đ tài: “Nghiên c u H th ngớ ề ứ ệ ố thông tin và môi tr ng Marketing t i công ty Unilever Vi t Nam”. ườ ạ ệ Do ki n th c chuyênế ứ môn còn nhi u h n ch ề ạ ế nên trong quá trình nghiên c u không th tránh đ c nh ng sai sót,ứ ể ượ ữ chúng em r t mong nh n đ c nh ng nh n xét, góp ý quý báu c a cô đ bài th o lu nấ ậ ượ ữ ậ ủ ể ả ậ thêm hoàn thi n.ệ \ 24 Nghiên c u H th ng thông tin và Môi tr ng Marketing c a ứ ệ ố ườ ủ Công ty Unilever Vi tệ Nam Tài li u tham kh oệ ả o Giáo trình Marketing căn b n – H c vi n Ngân hàngả ọ ệ o Website: www.unilever.com o Các báo và t p chíạ 25

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf097..pdf
Tài liệu liên quan