Phi kim và hợp chất của phi kim

Đioxit sunphua SO 2 - Khí không màu hắc, độc. - Có cả tính oxi hoá và tính khử: + Tính khử : tác dụng O2. + Tính oxi hoá: tác dụng H2S. - Là oxit axit: tác dụng bazơ và oxit bazơ. * H 2SO4 - H2SO4 đặc có tính oxi hoá rất mạnh: tác dụng chất khử tạo SO 2; S hay H 2 S. - H2SO4 loãng có tính axit mạnh: tác dụng với bazơ; oxit bazơ; kim loại, muối .

pdf3 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 4136 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phi kim và hợp chất của phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Phi kim và hợp chất của phi kim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA PHI KIM TÀI LIỆU BÀI GIẢNG Nhóm VII A Halogen: 9F 19 17Cl 35,5 35Br 80 55I 127 (At) Cấu hình e ngoài cùng ns 2 np 4 nd 1 + 3. Cơ bản ns2np5 kích thích ns2np3nd2 + 5. Số oxi hoá-1 ns1np3nd3 + 7. Tính chất đơn chất - Là các phi kim mạnh nhất tác dụng hầu hết kim loại, phi kim, hiđrô, các chất khử tạo X-1 . nX2 + 2M 2MXn X2 + H2 2HX X2 + H2O + SO2 2HX + H2SO4 - Flo mạnh nhất: F2+H2 → 2HF tối, lạnh, nổ. F2 + H2O → 2HF + 1/2 O2 nước bốc cháy. - Clo, Brom vừa khử vừa oxi hoá. X2 + HOH → HX + HXO - Nước Clo tẩy màu sát trùng. - Tính oxi hoá : I2 < Br2 < Cl2. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. Điều chế : Oxi hoá HX : 4HX + MnO2 MnX2 + X2 + 2H2O. Điện phân nóng chảy 2 NaX→2Na + X2. Tính chất hợp chất - Hiđrua halogen HX đều là khí, tan trong nước tạo axit halogen hiđric HX. - HX đều là axit mạnh (+bazơ, Oxit bazơ, muối, kim loại trước H H2). - HX và HX đều là chất khử: 16HX + 2KMnO4 → 5X2+ 2KX+2MnX2+8H2O. - Đặc biệt HF ăn mòn thuỷ tinh 4HF + SiO2 → 2H2O + SiF4. Điều chế: Tổng hợp: H2 + X2 → 2HX. Sunfat: 2NaX + H2SO4 → Na2SO4 + 2HX. - Halogen trong các hợp chất có oxi của Halogen đều có số oxi hoá dương . - Không bền 2KClO3 → 2KCl + 3O2. - Oxi hoá mạnh CaOCl2+2HCl→CaCl2+H2O+Cl2. Điều chế: Tác dụng với kiềm Cl2+2NaOH→ NaCl+NaClO+H2O. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Nhóm IV A: 6C 12 14Si 28 32Ge 72,6 50Sn 118,7 82Pb 207 Cấu hình e ngoài cùng Cơ bản ns2np2 kích thích ns1np3 Tính chất đơn chất Là các phi kim trung bình, kim loại yếu C 2 2 2 x y 2 4 3 Al 4 3 H 4 O ;CO ;M O H SO ;HNO 2 Al C CH CO kh CO oxi ho¸ ö 3 dạng thù hình: kim cương, than chì, fuleren. Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Phi kim và hợp chất của phi kim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Si 2 2 F 4 O 2 Mg 2 SiF kh SiO Mg Si ö oxi ho¸ 2 dạng thù hình: tinh thể, vô định hình. Tính chất hợp chất * CO trung tính, khử mạnh: CO + CuO CO2 + Cu. * CO2 - Oxít axít: CO2 + H2O → H2CO3. CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O. - Oxi hoá yếu: CO2 + Mg → CO + MgO. * H2CO3 và M2(CO3)n không bền: SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + H2O. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. * H2SiO3 yếu hơn H2CO3. * Muối silitcát thuỷ phân: Na2SiO3 + 2H2O → 2NaOH + H2SiO3. Nhóm VI : 8O 16 16S 32 34Se 79 52Te 27,6 84Po 209 Cấu hình e ngoài cùng Cơ bản s2np4 kích thích ns2np3nd1 +4 Số oxi hoá-2 ns1np3nd2 + 6 Tính chất đơn chất Là các phi kim mạnh (trừ Po) yếu hơn halogen. Tác dụng hầu hết KL, nhiều PK, H2 (trừ Cl2, F2). * Oxi: 2O2 + 3Fe →Fe3O4. O2 + 2H2 → 2H2O. 2O2 + CH4 → CO2 + 2H2O. * Lưu huỳnh rắn màu vàng 2 dạng thù hình. - Tính oxi hoá: nS + 2M → M2Sn S +H2 → H2S. - Tính khử : 2S + O2 → 2SO2. S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O. * Ozon O3 : Oxi hoá mạnh hơn oxi: 2Ag + O3→ Ag2O + O2 ; 2O3 → 3O2. 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2. Tính chất hợp chất * Hiđro peoxit - Lỏng không màu, không bền: H2O2 → 1/2 O2 + H2O - Tính oxi hóa: H2O2 + KI → I2 + KOH - Tính khử: H2O2 + Ag2O → Ag + O2 + H2O * Hiđrôsunphua H2S - Khí không màu, thối, độc, tan tốt. - Tính khử: Tác dụng với O2, nước clo, I2. - Tính axit yếu: tác dụng với dung dịch NaOH. * Đioxit sunphua SO2 - Khí không màu hắc, độc. - Có cả tính oxi hoá và tính khử: + Tính khử : tác dụng O2. + Tính oxi hoá: tác dụng H2S. - Là oxit axit: tác dụng bazơ và oxit bazơ. * H2SO4 - H2SO4 đặc có tính oxi hoá rất mạnh: tác dụng chất khử tạo SO2; S hay H2S. - H2SO4 loãng có tính axit mạnh: tác dụng với bazơ; oxit bazơ; kim loại, muối ... Nhóm VA : 7N 14 15P 32 33Ag 75 51Sb 121,75 84Bi 209 Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Phi kim và hợp chất của phi kim Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Cấu hình e ngoài cùng Cơ bản ns2np3 (+3) Kích thích ns1np3nd4 (+5) Riêng nitơ : +1 +2 +3 +4 +5 Tính chất đơn chất - Là các phi kim (trừ Bi). - Tính oxi hoá mạnh hơn khử, tác dụng nhiều với kim loại một số phi kim và H2. * Nitơ N2 có liên kết bền trơ ở t 0 thường 2N 2 2 H 3 Ca 3 2 O ; NH Ca N NO : kh tl® oxi ho¸ ö - N2 điều chế bằng pp chưng cất phân đoạn không khí lỏng hoặc nhiệt phân NH4NO2 * Photpho có 2 dạng thù hình, P đỏ, P trắng. Có cả tính oxi hoá và tính khử : - Tính oxi hoá : P + Ca Ca3P2. - Tính khử: 4P + 5O2 2P2O5. P + Cl2 PCl3 hoặc PCl5. Tính chất hợp chất * Amoniac: khí khai tan rất nhiều trong nước. - Khí NH3 có tính khử : o o 3 2 2 2 t 3 2 2 t 3 2 2 3 2 2 4NH • •3O • 2N 6H O 4NH • •5O • 4NO 6H O 2NH 3CuO 3Cu N 3H O 2NH 3Cl N 6HCl - Dung dịch NH3 có tính bazơ : 3 4 3 2 3 4 2 NH HCl NH Cl 4NH Cu(OH) [Cu(NH ) ](OH) tan - Điều chế : NH3 → NO → NO2 → HNO3. * H3PO4 axit 3 lần trung bình - Muối trung tính: 3Ag+ + PO4 3- → Ag3PO4 (dùng nhận ra PO 3 4 ). - Muối axit: Ca(H2CO)4 + 2Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 4H2O. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBai_81._Phi_kim_va_hop_chat_cua_phi_kim.pdf
  • pdfBai_81._Bai_tap_phi_kim_va_hop_chat_cua_phi_kim.pdf
  • pdfBai_81._Dap_an_phi_kim_va_hop_chat_cua_phi_kim.pdf
Tài liệu liên quan