Thiết kế, chế tạo, lắp ráp mạch bơm nước tự động dùng IC số

Đề tài: Thiết kế, chế tạo, lắp ráp mạch bơm nước tự động dùng IC số" Ngày nay ngành kỹ thuật điện tử có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của con người. Các hệ thống điện tử ngày nay rất đa dạng và đang thay thế các công việc hàng ngày của con người từ những việc đơn giản đến phức tạp

pdf39 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2059 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế, chế tạo, lắp ráp mạch bơm nước tự động dùng IC số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng thái c ng ANDệ ả ạ ổ ....................................................34 Hình 1.8.2.2: IC 4073 và IC 74LS08................................................................................34 Hình 1.8.2.3: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NOTệ ả ạ ổ ...................................................34 Hình 1.8.2.4: IC 7414...........................................................................................................35 Hình 1.8.2.5: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NANDệ ả ạ ổ .................................................35 Hình 1.8.2.6: IC 4011 và IC 74HC20...............................................................................35 Hình 1.8.2.7: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng ORệ ả ạ ổ ......................................................36 Hình 1.8.2.8: IC 74HC32....................................................................................................36 Hình 1.8.2.9: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NORệ ả ạ ổ ...................................................36 Hình 1.8.2.10: IC 7402.........................................................................................................37 Hình 1.8.2.11: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng EX-ORệ ả ạ ổ .............................................37 Hình 1.8.2.12: 74HC86........................................................................................................38 Hình 1.9.B ng thông s k thu t c a m t s lo i ic s .ả ố ỹ ậ ủ ộ ố ạ ố ............................................39 Hinh 1.10.1: Mô hình c u t o máy b m n cấ ạ ơ ướ .............................................................39 Hình 1.10.2: d ng statoạ .......................................................................................................40 Hình 1.10.3: hình nh lõi thépả ..........................................................................................40 Hình1.10.4: nh roto l ng sócả ồ ...........................................................................................41 Hình2.1.1: s đ kh i toàn m chơ ồ ố ạ ....................................................................................41 Hình2.2.1: s đ kh i ngu nơ ồ ố ồ ...........................................................................................42 Hình 2.2.2 s đ nguyên lý m ch thu phát h ng ngo iơ ồ ạ ồ ạ ...............................................44 Hinh 2.2.3.1các tr ng thái x y raạ ả .....................................................................................46 Hình 2.2.3 .2c đ m ch t o m c cho các bơ ồ ạ ạ ứ ể...............................................................47 hình 2.2.3.4 s đ nguyên lý m ch logic c a b Bơ ồ ạ ủ ể ........................................................49 Hình 2.2.3.5 s đ nguyên lý m ch logic b ch a Cơ ồ ạ ể ứ ....................................................50 Hình 2.2.3.6 m ch logic chuy n t ch đ t đ ng sang b ng tayạ ể ừ ế ộ ự ộ ằ ..........................50 Hình 2.2.4 s đ kh i ch p hànhơ ồ ố ấ .....................................................................................51 L I NÓI Đ UỜ Ầ Trong nh ng năm g n đây theo s ti n b c a khoa h c k thu t, công cu c côngữ ầ ự ế ộ ủ ọ ỹ ậ ộ nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n c đang phát tri n m nh m . Tr c tình hình đó đã cóệ ệ ạ ấ ướ ể ạ ẽ ướ khá nhi u yêu c u c p bách và cũng là nh ng thách th c đ c đ t ra cho gi i trí th c.ề ầ ấ ữ ứ ượ ặ ớ ứ Đ ti p t c d n d t s phát tri n c a đ t n c ngày càng giàu m nh, thì ph iể ế ụ ẫ ắ ự ể ủ ấ ướ ạ ả đ u t cho giáo d c, đào t o th h tr có đ ki n th c đ đáp ng nhu c u ngày càngầ ư ụ ạ ế ệ ẻ ủ ế ứ ể ứ ầ cao c a xã h i. Đòi h i ph i nâng cao ch t l ng đào t o, thì ph i đ a các ph ngủ ộ ỏ ả ấ ượ ạ ả ư ươ ti n d y h c hi n đ i vào trong gi ng đ ng, tr ng h c có nh v y thì trình đ conệ ạ ọ ệ ạ ả ườ ườ ọ ư ậ ộ ng i ngày càng cao đáp ng đ c yêu c u c a xã h i. ườ ứ ượ ầ ủ ộ Đ làm quen v i côngể ớ vi c thi t k , ch t o và tìm hi u các v các lo i linh ki n đi n t , chúng emệ ế ế ế ạ ể ề ạ ệ ệ ử đã đ c các th y cô trong khoa Điượ ầ n - Đi n t ệ ệ ử giao cho đ án môn h c ồ ọ “Nghiên c uứ , thi t k , l p ráp máy b m n c t đ ng dùng ic s ế ế ắ ơ ướ ự ộ ố ” nh m c ng c vằ ủ ố ề ki n th c trong quá trình th c tế ứ ự ế .Sau khi nh n đ c đ tài, v i s h ng d n c a th yậ ượ ề ớ ự ướ ẫ ủ ầ Đ Công Th ngỗ ắ v i s nớ ự ỗ l c c a b n thân, s tìm tòi nghiên c u tài li u đ n nay đ án c a chúng em vự ủ ả ự ứ ệ ế ồ ủ ề m t c b n đã hoàn thành. Trong quá trình th c hi n dù đã có g ng nh ng doặ ơ ả ự ệ ắ ư th i gian cũng nh trình đ v n còn h n ch nên không th tránh kh i sai sót.ờ ư ộ ẫ ạ ế ể ỏ V y em kính mong s ch b o giúp đ và đóng góp ý ki n c a các th y đ đậ ự ỉ ả ỡ ế ủ ầ ể ồ án c a em đ c hoàn thi n h n .ủ ượ ệ ơ Chúng em xin chân thành c m n!ả ơ Nhóm sinh viên th c hi nự ệ Nguy n Văn M nễ ắ Vũ Qu c Tố ự Ph mTh Th yạ ị ủ GI I THI U V Đ TÀI VÀ LÝ DO CH N Đ TÀIỚ Ệ Ề Ề Ọ Ề Ngày nay ngành k thu t đi n t có vai trò r t quan tr ng trong cu c s ngỹ ậ ệ ử ấ ọ ộ ố c a con ng i. Các h th ng đi n t ngày nay r t đa d ng và đang thay th cácủ ườ ệ ố ệ ử ấ ạ ế công vi c hàng ngày c a con ng i t nh ng công vi c t đ n gi n đ n ph c t pệ ủ ườ ừ ữ ệ ừ ơ ả ế ứ ạ nh đi u khi n tín hi u đèn giao thông, đo t c đ đ ng c hay các đ ng h s .ư ề ể ệ ố ộ ộ ơ ồ ồ ố Các h th ng này có th thi t k theo h th ng t ng t ho c h th ng s . Tuyệ ố ể ế ế ệ ố ươ ự ặ ệ ố ố nhiên trong các h th ng đi n t thông minh hi n nay ng i ta th ng s d ng hệ ố ệ ử ệ ườ ườ ử ụ ệ th ng s h n là các h th ng t ng t b i m t s các u đi m v t tr i mà hố ố ơ ệ ố ươ ự ở ộ ố ư ể ượ ộ ệ th ng s mang l i đó là: đ tin c y cao, giá thành th p, d dàng thi t k , l p đ tố ố ạ ộ ậ ấ ễ ế ế ắ ặ và v n hành…Chính vì th y đ c nh ng u đi n c a h th ng m ch s nênậ ấ ượ ữ ư ể ủ ệ ố ạ ố trong th c t m ch s đã đ c l p ráp và s d ng r t nhi u th y đ c t m quanự ế ạ ố ượ ắ ử ụ ấ ề ấ ượ ầ trong đó c a m ch s công v i ki n th c v môn đi n t c b n và đ c bi t sauủ ạ ố ớ ế ứ ề ệ ử ơ ả ặ ệ m t th i gian h c t p và tìm hi u các tài li u v k thu t s , cũng nh thamộ ờ ọ ậ ể ệ ề ỹ ậ ố ư kh o ngoài th c t c ng nh trên internet chúng em đã ch n đ tài: ả ở ự ế ủ ư ọ ề ” Thi tế k ,ch t o,l p ráp m ch b m n c t đ ng dùng IC s ’’ế ế ạ ắ ạ ơ ướ ự ộ ố V đ tài: ề ề ” Thi t k m ch b m n c t đ ng dùng IC s ’’ ế ế ạ ơ ướ ự ộ ố Không chỉ có ý nghĩa v m t lý thuy t gúp sinh viên có th v n d ng linh hoat gi a lýề ặ ế ể ậ ụ ữ thuy t và th c t .mà nó còn giúp sinh viên có th làm quyen vói vi c nghiên c uế ự ế ể ệ ứ khoa h c ngay t lúc còn ng i trên gh nhà tr ng,và nó cũng là c s đ nghiênọ ừ ồ ế ườ ơ ở ể c u các đ tài l n h n . không ch v y đ tài này còn đ c ng d ng r t rông dãiứ ề ớ ơ ỉ ậ ề ượ ứ ụ ấ trong cu c s ng đó chính là lý do mà chúng em ch n đ tài này.ộ ố ọ ề K HO CH TI N Đ TH C HI N T NG TU NẾ Ạ Ế Ộ Ự Ệ Ừ Ầ STT Tu nầ Công vi c th c hi nệ ự ệ Ng i th c hi nườ ự ệ 11 Tu n 1ầ - S p x p công vi c cho t ng tu n (phân chiaắ ế ệ ừ ầ công vi c cho t ng thành viên).ệ ừ C nhómả Tìm hi u đ tài.ể ề - Tìm ki m tài li u liên quan: Linh ki n đi n t ,ế ệ ệ ệ ử đi n t căn b n, đi n t công su t…ệ ử ả ệ ử ấ C nhómả - Tìm hi u nguyên lý các m ch có liên quan đ nể ạ ế đ tài. Ch ng h n nh các m ch thu phát h ngề ẳ ạ ư ạ ồ ngo i, m ch đ ng l c đi u khi n đ ng c vàạ ạ ộ ự ề ể ộ ơ các linh ki n liên quan đ n m ch.ệ ế ạ M nắ - Tham kh o ý ki n c a nh ng ng i có chuyênả ế ủ ữ ườ môn. Tự 22 Tu nầ 2+3 - Sau khi đã tìm hi u đ tài s đ a ra c s lýể ề ẽ ư ơ ở thuy t chung c a đ tài.ế ủ ề - T đó xây d ng đ c s đ kh i.ừ ự ượ ơ ồ ố - Đ a ra nguyên t c ho t đ ng c a các kh i vàư ắ ạ ộ ủ ố các linh ki n s s d ng đ thi t k m ch phùệ ẽ ử ụ ể ế ế ạ h p v i yêu c u t ng kh i.ợ ớ ầ ừ ố C nhómả 23 Tu nầ 4+5 - Thi t k s đ nguyên lý toàn m ch.ế ế ơ ồ ạ - Tính toán thông s r i ti n hành ch y môố ồ ế ạ ph ng.ỏ Th yủ - Ráp m ch và kh o sát trên bo m ch (n u g pạ ả ạ ế ặ l i ch nh s a l i).ỗ ỉ ử ạ Tự - Đo đ c ki m tra xem trên board ch y có đ tạ ể ạ ạ yêu c u hay không?ầ C nhómả 4 Tu n 6ầ - Ti n hành làm s n ph m (câu dây).ế ả ẩ Th yủ - L p ráp hoàn t t s n ph m.ắ ấ ả ẩ Th yủ 5 Tu n 7ầ - Chu n hóa n i dung, làm cu n thuy t minh.ẩ ộ ố ế M nắ - Chu n b các d ng c đ b o v đ tàiẩ ị ụ ụ ể ả ệ ề (tìm chi u, b n v ).ế ả ẽ C nhómả - Hoàn t t s n ph m, ki m tra l i toàn b ấ ả ẩ ể ạ ộ n i dung.ộ C nhómả PH N M T : C S LÝ THUY TẦ Ộ Ơ Ở Ế 1.1. Đi n trệ ở 1.1.1Khái ni mệ Đi n tr là linh ki n th đ ng không th thi u trong các m ch đi n và đi n t ,ệ ở ệ ụ ộ ể ế ạ ệ ệ ử chúng có tác d ng c n tr dòng đi n, t o s s t áp đ th c hi n ch c năng tuỳ theo vụ ả ở ệ ạ ự ụ ể ự ệ ứ ị trí c a đi n tr trong m ch.Ta có th hi u m t cách đ n gi n đi n tr là m t s c nủ ệ ở ạ ể ể ộ ơ ả ệ ở ộ ự ả tr dòng đi n c a m t v t d n đi n,n u m t v t d n đi n t t thì đi n tr nh ,d nở ệ ủ ộ ậ ẫ ệ ế ộ ậ ẫ ệ ố ệ ở ỏ ẫ đi n kém thì đi n tr l n và cách đi n thì đi n tr b ng vô cùng.ệ ệ ở ớ ệ ệ ở ằ Ký hi u: Rệ Bi u th c xác đ nh: ể ứ ị (1.1.1) Đ n v tính:Ω(Ohm)ơ ị 1.1.2 Phân lo i ạ Các đi n tr đ c chia làm hai lo i chính là đi n tr c đ nh và đi n tr bi nệ ở ượ ạ ệ ở ố ị ệ ở ế đ iổ Có 3 lo i đi n tr th ng đ c ch t o và s d ng:ạ ệ ở ườ ượ ế ạ ử ụ •Đi n tr màng than (Carbon-Film)ệ ở •Đi n tr màng kim lo i (Metal-Film)ệ ở ạ •Đi n tr dây qu n.ệ ở ấ 1.1.3. Đ c đi m c a đi n tr ặ ể ủ ệ ở - Đ c tính c n thi t c a đi n tr là kh năng ch u t i và h s nhi t đ .ặ ầ ế ủ ệ ở ả ị ả ệ ố ệ ộ - Đi n tr làm vi c ph thu c vào nhi t đ c a nó, do đó tr s thay đ i khi có dòngệ ở ệ ụ ộ ệ ộ ủ ị ố ổ ch y qua do có hi n t ng bi n đ i năng l ng đi n thành năng l ng nhi t trên thânả ệ ượ ế ổ ượ ệ ượ ệ đi n tr .ệ ở - Giá tr đi n tr còn thay đ i theo th i gian hay trong nh ng đi u ki n đ c bi t theoị ệ ở ổ ờ ữ ề ệ ặ ệ t n s tín hi u xoay chi u tác đ ng lên nó.ầ ố ệ ề ộ - Giá tr gi i h n :Công su t c c đ i cho phép (Pmax )ị ớ ạ ấ ự ạ Đi n áp làm vi c c c đ i cho phép (Umax )ệ ệ ự ạ Nhi t đ c c đ i cho phép.ệ ộ ự ạ - Khi có hai hay nhi u đi n tr Rề ệ ở 1 , R 2 ,...., Rn m c n i ti p nhau thì giá tr đi n tr t ngắ ố ế ị ệ ở ổ c ng b ng t ng các đi n tr riêng r :ộ ằ ổ ệ ở ẽ R=++...+ (1.1.2) I===...= (1.1.3) U=++...+ (1.1.4) • Khi m c hai hay nhi u đi n tr Rắ ề ệ ở 1 ,R 2 ,...., Rn song song thì đi n tr t ng đ ng c aệ ở ươ ươ ủ chúng đ c tính b i:ượ ở (1.1.5) U=++...+ (1.1.6) I===...= (1.1.7) 1.1.4. C u t o c b n và quy c giá tr ấ ạ ơ ả ướ ị • C u t o c b n c a đi n tr :ấ ạ ơ ả ủ ệ ở • Đi n tr màng than: Than đ c ép thành m t l p r t m ng bên ngoài thân g m hìnhệ ở ượ ộ ớ ấ ỏ ố tr ho c b n ph ng.ụ ặ ả ẳ • Đi n tr màng kim lo i: M t l p v m ng kim lo i đ c bay h i và k t t trên thânệ ở ạ ộ ớ ỏ ỏ ạ ượ ơ ế ụ g m nh v t li u có đi n tr .ố ư ậ ệ ệ ở • Đi n tr dây qu n: Dây kim lo i ho c h p kim đ c u n quanh m t ng s và n iệ ở ấ ạ ặ ợ ượ ố ộ ố ứ ố vào mũ b t đ u ng s ,chân n i cũng đ c hàn vào mũ b t đ u này.ị ầ ố ứ ố ượ ị ầ • Quy c giá tr đi n trướ ị ệ ở Hình 1.1.8: B ng quy c giá tr đi n tr ch n qu c tả ướ ị ệ ở ẩ ố ế Hình 1.1.9 : Ph ng pháp xác đ nh đi n tr d a trên các quy cươ ị ệ ở ự ướ 1.2 t đi nụ ệ 1.2.1 Khái ni mệ T đi n là m t lo i linh ki n đi n t th đ ng dùng đ làm ph n t tích tr và gi iụ ệ ộ ạ ệ ệ ử ụ ộ ể ầ ử ữ ả phóng năng l ng trong m ch đi n.Thông th ng đ i v i dòng đi n m t chi u thì tượ ạ ệ ườ ố ớ ệ ộ ề ụ đi n có tr kháng r t l n còn v i dòng xoay chi u thì tr kháng t đi n thay đ i tùyệ ở ấ ớ ớ ề ở ụ ệ ổ theo t n s dòng đi n. ầ ố ệ Kí hi u là Cệ Bi u th c xác đ nh: Zể ứ ị c = = (1.2.1) Đ n v tính: Fara (F).ơ ị 1.2.2 Phân lo i t đi nạ ụ ệ • Có r t nhi u ph ng pháp phân lo i,n u phân lo i theo tính ch t thì có hai lo iấ ề ươ ạ ế ạ ấ ạ : • T không phân c cụ ự :G m các lá kim lo i ghép xen k v i l p cách đi n m ng.ồ ạ ẽ ớ ớ ệ ỏ • T phân c cụ ự :Có c u t o g m 2 đi n c c cách ly nhau nh m t l p ch t đi n phânấ ạ ồ ệ ự ờ ộ ớ ấ ệ m ng làm đi n môi.ỏ ệ • N u phân lo i theo c u t o thì s có 7 lo i chínhế ạ ấ ạ ẽ ạ : • T g m :Đi n môi b ng g m có kích th c nhụ ố ệ ằ ố ướ ỏ • T mi ca :Đi n môi b ng mi ca tráng b cụ ệ ằ ạ • T Polycacbonat : Có d ng t m ch nh t,kích th c nh g n,đi n dung l n.ụ ạ ấ ữ ậ ướ ỏ ọ ệ ớ • T gi y polyste : Ch t đi n môi làm b ng gi y ép t m polyste có d ng hình tr .ụ ấ ấ ệ ằ ấ ẩ ạ ụ • T hóa :Có c u t o là lá nhôm cùng b t dung d ch đi n phân cu n l i đ t trong vụ ấ ạ ộ ị ệ ộ ạ ặ ỏ nhôm,đi n áp làm vi c th p,kích th c và sai s l n.ệ ệ ấ ướ ố ớ • T tan tan : D ng hình tr có đ u ra d c theo tr c và d ng hình viên tan tanụ ạ ụ ầ ọ ụ ạ • T bi n đ i : Chính là t xoay trong radio ho c t tinh ch nh.ụ ế ổ ụ ặ ụ ỉ 1.2.3 Đ c đi m t đi nặ ể ụ ệ • Dùng đ tích đi n, và x đi n, ch cho tín hi u xoay chi u đi qua, ngăn dòng m tể ệ ả ệ ỉ ệ ề ộ chi u.ề • Kh năng n p, x đi n nhi u hay ít ph thu c vào đi n dung C c a t .ả ạ ả ệ ề ụ ộ ệ ủ ụ • Đ n v đo đi n dung c a t m ch: pF(picro Fara),nF(nano Fara),uF (micro Fara).ơ ị ệ ủ ụ ở ạ • Khi s d ng t ph i quan tâm đ n hai thông sử ụ ụ ả ế ố : • Đi n dung: Cho bi t kh năng ch a điên c a t .ệ ế ả ứ ủ ụ • Đi n áp: cho bi t kh năng ch u đ ng c a t .ệ ế ả ị ự ủ ụ • Ghép n i ti p: Các t Cố ế ụ 1 , C 2 ,..., Cn ghép n i ti p thì đi n dung t ng đ ng C c a bố ế ệ ươ ươ ủ ộ t có giá tr xác đ nh b iụ ị ị ở : (1.2.2) • Ghép t song song: Các t Cụ ụ 1 , C 2 , ..., Cn ghép song song thì đi n dung t ng đ ng Cệ ươ ươ c a b t đ c xác đ nh b i: ủ ộ ụ ượ ị ở (1.2.3) • Ghép t hóa n i ti p thì d ng t này vào âm t kia, song song thì n i cùng c c.ụ ố ế ươ ụ ụ ố ự 1.2.4. C u t o và kí hi u quy c giá trấ ạ ệ ướ ị • T không phân c cụ ự : G m các lá kim lo i xen k v i các lá làm b ng ch t cách đi nồ ạ ẽ ớ ằ ấ ệ g i là ch t đi n môi.Tên c a t đ c đ t theo tên ch t đi n môi nh t g m,tọ ấ ệ ủ ụ ượ ặ ấ ệ ư ụ ố ụ mica…Giá tr c a t có đi n dung t 1,8pF-1mF.ị ủ ụ ệ ừ • T đi n phânụ ệ : T đi n phân có c u t o g m 2 đi n c c tách r i nhau nh m t màngụ ệ ấ ạ ồ ệ ự ờ ờ ộ m ng ch t đi n phân,khi có m t đ n áp tác đ ng lên hai đi n c c s xu t hi n m tỏ ấ ệ ộ ệ ộ ệ ự ẽ ấ ệ ộ màng oxit kim lo i không d n đi n đóng vai trò nh l p đi n môi. L p đi n môi càngạ ẫ ệ ư ớ ệ ớ ệ m ng kích th c c a t càng nh mà đi n dung l i l n.ỏ ướ ủ ụ ỏ ệ ạ ớ 1.2.5 Quy t c xác đ nh giá trắ ị ị : H.5 H.6 H.7 C = 100 F U = 50V C = 10F U = 16V C = 1000 F U = 25V Hình 1.2.4: Kí hi u c a các lo i t hóaệ ủ ạ ụ • Các lo i t có dùng mãạ ụ • Mã s th ng đ c dùng cho các lo i t có giá tr nh trong đó các giá tr đ c đ nhố ườ ượ ạ ụ ị ỏ ị ượ ị nghĩa l n l t nh sau: ầ ượ ư - Giá tr th 1 là s hàng ch c ị ứ ố ụ - Giá tr th 2 là s hàng đ n v ị ứ ố ơ ị - Giá tr th 3 là s s không n i ti p theo giá tr c a s đã t o t giá tr 1 và 2.Giá trị ứ ố ố ố ế ị ủ ố ạ ừ ị ị c a t đ c đ c theo chu n là giá tr picro Fara (pF) ủ ụ ượ ọ ẩ ị - Ch s đi kèm sau cùng đó là ch giá tr sai s c a t . ữ ố ỉ ị ố ủ ụ Ví d : t ghi giá tr 102 thì có nghĩa là 10 và thêm 2 s 0 đ ng sau =1000pF = 1nF chụ ụ ị ố ằ ứ không ph i 102pF ả Ho c ví d t 272J thì có nghĩa là 2700pF=2,7nF và sai s là 5%ặ ụ ụ ố • T dùng mã màuụ • S d ng ch y u trên các t lo i polyester trong r t nhi u năm. Hi n nay các lo i tử ụ ủ ế ụ ạ ấ ề ệ ạ ụ này đã không còn bán trên th tr ng n a nh ng chúng v n t n t i trong khá nhi u cácị ườ ữ ư ẫ ồ ạ ề m ch đi n t cũ. Màu đ c đ nh nghĩa cũng t ng t nh đ i v i màu trên đi n tr . 3ạ ệ ử ượ ị ươ ự ư ố ớ ệ ở màu trên cùng l n l t ch giá tr t tính theo pF, màu th 4 là ch dung sai và màu th 5ầ ượ ỉ ị ụ ứ ỉ ứ ch ra giá tr đi n áp. ỉ ị ệ Ví d t có màu nâu/đen/cam có nghĩa là 10000pF= 10nF= 0.01µF. ụ ụ Chú ý r ng ko có kho ng tr ng nào gi a các màu nên th c t khi có 2 màu c nh nhauằ ả ố ữ ự ế ạ gi ng nhau thì nó t o ra m t m ng màu r ng. Ví d D i đ r ng/vàng= 220nF=0.22µFố ạ ộ ả ộ ụ ả ỏ ộ 1.3 Máy bi n áp ngu n ế ồ Hinh1.3.5 Hình nh th c t c a máy bi n áp ngu nả ự ế ủ ế ồ Máy bi n áp là m t thi t b đi n t lo i tĩnh, làm vi c theo nguyên lý c m ng đi nế ộ ế ị ệ ừ ạ ệ ả ứ ệ t , bi n đ i m t h th ng dòng đi n xoay chi u đi n áp này thành m t h th ngừ ế ổ ộ ệ ố ệ ề ở ệ ộ ệ ố dòng đi n xoay chi u đi n áp khác v i t n s không thay đ i.ệ ề ở ệ ớ ầ ố ổ - Do đó máy bi n áp ch làm nhi m v truy n t i ho c phân ph i năng l ng chế ỉ ệ ụ ề ả ặ ố ượ ứ không bi n đ i năng l ng.ế ổ ượ - N u m t cu n dây đ c đ t vào m t ngu n đi n áp xoay chi u (g i là cu n dâyế ộ ộ ượ ặ ộ ồ ệ ề ọ ộ s c p), thì s có m t t thông sinh ra v i biên đ ph thu c vào đi n áp s c p vàơ ấ ẽ ộ ừ ớ ộ ụ ộ ệ ơ ấ s vòng dây qu n s c p.ố ấ ơ ấ T thông này s móc vòng các cu n dây qu n khác (dây qu n th c p) và c mừ ẽ ộ ấ ấ ứ ấ ả ng trong dây qu n th c p có m t s c đi n đ ng m i, có giá tr ph thu c vào sứ ấ ứ ấ ộ ứ ệ ộ ớ ị ụ ộ ố vòng dây qu n th c p.ấ ứ ấ - V i t s t ng ng gi a s vòng dây qu n s c p và th c p chúng ta s có t lớ ỷ ố ươ ứ ữ ố ấ ơ ấ ứ ấ ẽ ỷ ệ t ng ng gi a đi n áp s c p và th c p.ươ ứ ữ ệ ơ ấ ứ ấ • C u t o máy bi n ápấ ạ ế : Máy bi n áp có các b ph n chính nh sau: Lõiế ộ ậ ư thép,dây qu n và v máy.ấ ỏ Lõi thép dùng làm m ch t đ d n t thông,đ ng th i làm khung đ đ t dâyạ ừ ể ẫ ừ ồ ờ ể ặ qu n.Thông th ng đ gi m t n hao do dòng đi n xoáy sinh ra,lõi thép c u t o g mấ ườ ể ả ổ ệ ấ ạ ồ các lá thép k thu t (tole silic) dày 0,35mm ghép l i đ i v i máy bi n áp ho t đ ng ỹ ậ ạ ố ớ ế ạ ộ ở t n s vài trăm Hầ ố Z . Đ i v i các máy bi n áp dùng trong lĩnh v c thông tin t n s cao th ng đ c t oố ớ ế ự ầ ố ườ ượ ạ b i các lá thép permalloy ghép l i.ở ạ Nguyên lý ho t đ ng c a máy bi n áp: Ho t đ ng d a trên ý ni m v c m ngạ ộ ủ ế ạ ộ ự ệ ề ả ứ đi n t .Đ tăng hi u qu thì m ch t đ c c u t o b i v t li u d n t t tệ ừ ể ệ ả ạ ừ ượ ấ ạ ở ậ ệ ẫ ừ ố S đ nguyên lý:ơ ồ Hình 1.3.6: S đ nguyên lý c a máy bi n ápơ ồ ủ ế - Dây qu n 1 có N1 vòng dây và dây qu n 2 có N2 vòng dây đ c qu n trên lõiấ ấ ượ ấ thép 3 - Khi đ t m t đi n áp xoay chi u U1 vào dây qu n 1 (dây qu n s c p), s có dòngặ ộ ệ ề ấ ấ ơ ấ ẽ đi n i1 ch y trong dây qu n 1ệ ạ ấ - Trong lõi sinh ra t thôngΦ móc vòng v i c hai dây qu n 1 và 2, c m ng raừ ớ ả ấ ả ứ các s c đi n đ ng e1 và e2.ứ ệ ộ - Dây qu n 2 (dây qu n th c p) có s c đi n đ ng e2, s sinh ra dòng đi n i2 đ aấ ấ ứ ấ ứ ệ ộ ẽ ệ ư ra t i v i đi n áp xoay chi u u2.ả ớ ệ ề - Nh v y năng l ng c a dòng đi n xoay chi u đã đ c truy n t dây qu n 1ư ậ ượ ủ ệ ề ượ ề ừ ấ sang dây qu n 2.ấ - N u Nế 2 > N 1 thì U 2 > U 1 , I 2 < I 1 : máy tăng áp - N u Nế 2 < N 1 thì U 2 < U 1 , I 2 > I 1 : máy gi m ápả • công d ng c a máy bi n ápụ ủ ế - B đi u ch nh đi n áp c a dây qu n cao áp.ộ ề ỉ ệ ủ ấ - Máy bi n áp dùng đ tăng đi n áp t máy phát đi n lên đ ng dây t i đi n đi xa,ế ể ệ ừ ệ ườ ả ệ và gi m đi n áp cu i đ ng dây đ cung c p cho t i.ả ệ ở ố ườ ể ấ ả - Ngoài ra, chúng còn đ c dùng trong các lò nung, hàn đi n, đo l ng ho c làmượ ệ ườ ặ ngu n đi n cho các thi t b đi n, đi n t .ồ ệ ế ị ệ ệ ử - Nghiên c u ch đ ho t đ ng không t i c a máy bi n áp là r t c n thi t.ứ ế ộ ạ ộ ả ủ ế ấ ầ ế - Qua đó, chúng ta có th xác đ nh đ c các đ i l ng chính c a máy bi n áp,ể ị ượ ạ ượ ủ ế b ng ph ng pháp tính toán và ph ng pháp th c nghi m nh : t s bi n áp, dòngằ ươ ươ ự ệ ư ỷ ố ế đi n không t i và t n hao không t i.ệ ả ổ ả - H n n a, ph i h p gi a đ c tính không t i và đ c tính có t i, chúng ta có th xácơ ữ ố ợ ữ ặ ả ặ ả ể đ nh đ c hi u su t c a máy bi n ápị ượ ệ ấ ủ ế 1.4. Diode 1.4.1 Diode ch nh l u, c u t o và nguyên t c làm vi cỉ ư ấ ạ ắ ệ M t trong nh ng ng d ng quan tr ng c a ti p giáp P-N là ch t o ra diode bánộ ữ ứ ụ ọ ủ ế ế ạ d n.V c u trúc c a diode bán d n có c u t o t m t ti p giáp P-N trong đó có haiẫ ề ấ ủ ẫ ấ ạ ừ ộ ế đi n c c.Đi n c c Anôt(A) n i v i ch t BDTC lo i P,đi n c c Catôt (K) n i v i ch tệ ự ệ ự ố ớ ấ ạ ệ ự ố ớ ấ BDTC lo i N.Trong quá trình làm vi c c a diode đ phân c c thu n đi n c c A n iạ ệ ủ ể ự ậ ệ ự ố v i ngu n đi n d ng,đi n c c K n i v i ngu n đi n âm.Đ phân c c ng c ch c nớ ồ ệ ươ ệ ự ố ớ ồ ệ ể ự ượ ỉ ầ đ o chi u ngu n tác đ ng n i t i hai c c.ả ề ồ ộ ố ớ ự Đ th y rõ m i quan h gi a dòng đi n và đi n áp trên diode ta theo dõi đ ng đ cể ấ ố ệ ữ ệ ệ ườ ặ tuy n Vol-Ampe nh sau:ế ư Hình1.4.1.1 Đ c tuy n Vol-Ampe c a diodeặ ế ủ Đ ng đ c tuy n Vol-Ampe c a diode chia làm ba vùng rõ r t:ườ ặ ế ủ ệ • Vùng 1 g i là vùng phân c c thu n, dòng đi n ph thu c vào đi n áp phân c c thu nọ ự ậ ệ ụ ộ ệ ự ậ UAK.Giá tr dòng r t l n đó chính là s chuy n đ ng c a các h t đa s qua chuy nị ấ ớ ự ể ộ ủ ạ ố ể ti p P-N.ế ng d ng c a vùng 1 đ làm các diode ch nh l u đi n áp, dòng đi n…Ứ ụ ủ ể ỉ ư ệ ệ • Vùng 2 g i là vùng phân c c ng c.Giá tr c a dòng tăng r t nh cho dù tăng 1 l ngọ ự ượ ị ủ ấ ỏ ượ khá l n.S dĩ dòng tăng ch m nh v y là do s chuy n đ ng c a các h t thi u s quaớ ở ậ ư ậ ự ể ộ ủ ạ ể ố chuy n ti p P-N.ể ế ng d ng vùng 2 đ làm m ch ch nh l u đi n áp, m ch ghim áp…Ứ ụ ể ạ ỉ ư ệ ạ • Vùng 3 g i là vùng đánh th ng t ng ng khi tăng đi n áp phân c c ng c cho diodeọ ủ ươ ứ ệ ự ượ t i m t giá tr ng ng nào đó () mà đó di n tích không gian c a ti p P-N có thớ ộ ị ưỡ ở ệ ủ ế ể chi m toàn b c hai vùng bán d n P,N. N u tăng đi n áp phân c c ng c v t quáế ộ ả ẫ ế ệ ự ượ ượ giá tr đi n áp ng ng thì ti p giáp P-N b đánh th ng hoàn toàn theo hi u ng thácị ệ ưỡ ế ị ủ ệ ứ lũ,c u trúc m t ti p giáp P-N c a diode không còn t n t i.ấ ộ ế ủ ồ ạ ng d ng c a vùng 3 đ làm các ph n t n áp (diode zener).Ứ ụ ủ ể ầ ử ổ 1.4.2 Các m ch ng d ng c b n c a diodeạ ứ ụ ơ ả ủ a.M ch ch nh l u n a sóngạ ỉ ư ử M t m ch ch nh l u n a sóng ch m t trong n a chu kỳ d ng ho c âm có th dộ ạ ỉ ư ử ỉ ộ ử ươ ặ ể ễ dàng đi ngang qua đi t, trong khi n a kia s b khóa, tùy thu c vào chi u l p đ t c aố ử ẽ ị ộ ề ắ ặ ủ đi t. Vì ch có m t n a chu kỳ đ c ch nh l u, nên m ch ch nh l u n a sóng có hi uố ỉ ộ ử ượ ỉ ư ạ ỉ ư ử ệ su t truy n công su t r t th p. M ch h nh l u n a sóng có th l p b ng ch m t đi tấ ề ấ ấ ấ ạ ỉ ư ử ể ắ ằ ỉ ộ ố bán d n trong các m ch ngu n m t phaẫ ạ ồ ộ b.M ch ch nh l u c sóngạ ỉ ư ả M ch ch nh l u toàn sóng bi n đ i c hai thành ph n c c tính c a d ng sóng đ u vàoạ ỉ ư ế ổ ả ầ ự ủ ạ ầ thành m t chi u. Do đó nó có hi u su t cao h n. Tuy nhiên trong m ch đi n không cóộ ề ệ ấ ơ ạ ệ đi m gi a c a bi n áp ng i ta s c n đ n 4 đi t thay vì m t nh trong m ch ch nhể ữ ủ ế ườ ẽ ầ ế ố ộ ư ạ ỉ l u n a sóng. Đi u này có nghĩa là đ u c c c a đi n áp ra s c n đ n 2 đi t đ ch như ử ề ầ ự ủ ệ ẽ ầ ế ố ể ỉ l u, thí d nh 1 cho tr ng h p đi m X d ng, và 1 cho tr ng h p đi m X âm.ư ụ ư ườ ợ ể ươ ườ ợ ể Đ u ra còn l i cũng c n chính xác nh th , k t qu là ph i c n đ n 4 đi t. Các đi tầ ạ ầ ư ế ế ả ả ầ ế ố ố dùng cho ki u n i này g i là c u ch nh l u.ể ố ọ ầ ỉ ư B ch nh l u toàn sóng bi n đ i c 2 n a chu kỳ thành m t đi n áp đ u ra có m tộ ỉ ư ế ổ ả ử ộ ệ ầ ộ chi u duy nh t: d ng (ho c âm) vì nó chuy n h ng đi c a dòng đi n c a n a chuề ấ ươ ặ ể ướ ủ ệ ủ ử kỳ âm (ho c d ng)c a d ng sóng xoay chi u. N a còn l i s k t h p v i n a kiaặ ươ ủ ạ ề ử ạ ẽ ế ợ ớ ử thành m t đi n áp ch nh l u hoàn ch nh đ ch nh đi n áp xoay chi u sang đi n áp m tộ ệ ỉ ư ỉ ể ỉ ệ ề ệ ộ chi u.ề Đ i v i ngu n xoay chi u m t pha, n u dùng bi n áp có đi m gi a, ch c n 2 đi t n iố ớ ồ ề ộ ế ế ể ữ ỉ ầ ố ố đâu l ng v i nhau (nghĩa là anode-v i-anode ho c cathode-v i-cathode)có th thànhư ớ ớ ặ ớ ể m t m ch ch nh l u toàn sóng.ộ ạ ỉ ư 1.4.3.Diode phát quang (Led) Hình 1.4.1: M t s lo i diode phát quang th ng g pộ ố ạ ườ ặ Hình 1.4.2: C u t o bên trong c a diode phát quangấ ạ ủ Terminal pins: Chân Led Transparent plastic case: V b ng nh aỏ ằ ự • Khi m t diode đ c phân c c thu n, các đi n t t bán d n lo i n sang l p đ y lộ ượ ự ậ ệ ử ừ ẫ ạ ấ ầ ỗ tr ng trong bán d n lo i p t o ra dòng đi n thu n. Đ i v i diode bình th ng ch t oố ẫ ạ ạ ệ ậ ố ớ ườ ế ạ t Ge và Si thì s tái h p gi a đi n t và l tr ng t o ra năng l ng d i d ng nhi t.ừ ự ợ ữ ệ ử ỗ ố ạ ượ ướ ạ ệ • Diode phát quang (LED) là lo i diode dùng các ch t bán d n đ c bi t nh Ga,As. V iạ ấ ẫ ặ ệ ư ớ các ch t này s tái h p đi n t và l tr ng s t o ra ánh sáng.C th là kh i bán d nấ ự ợ ệ ử ỗ ố ẽ ạ ụ ể ố ẫ lo i p ch a nhi u l tr ng t do mang đi n tích d ng nên khi ghép v i kh i bán d nạ ứ ề ỗ ố ự ệ ươ ớ ố ẫ n (ch a các đi n t t do) thì các lõ tr ng này có su h ng chuy n đ ng khu ch tánứ ệ ử ự ố ướ ể ộ ế sang kh i n.Cùng lúc đó kh i p l i nh n thêm các đi n t (di n tích âm) t kh i nố ố ạ ậ ệ ử ệ ừ ố chuy n sang.K t qu là kh i p tích đi n âm (thi u h t đi n t và d th a l tr ng).ể ế ả ố ệ ế ụ ệ ử ư ừ ỗ ố Ở biên gi i hai bên m t ti p giáp,m t s đi n t b l tr ng thu hút và khi chúng ti n l iớ ặ ế ộ ố ệ ử ị ỗ ố ế ạ g n nhau,chúng có xu h ng k t h p v i nhau t o thành các nguyên t trung hòa.Quáầ ướ ế ợ ớ ạ ử trình này có th gi i phóng năng l ng d i d ng ánh sáng hay các b c x đi n t cóể ả ượ ướ ạ ứ ạ ệ ừ b c sóng g n đó.ướ ầ • Tuỳ theo ch t bán d n mà LED phát ra ánh sáng có màu khác nhau nh vàng, xanh lá,ấ ẫ ư đ ,.... Đi n áp ng ng c a LED: Vz=1,72,2V. Dòng đi n: ID = 5mA20mA.ỏ ệ ưỡ ủ ệ • LED dùng trong các m ch ch th , cho bi t tr ng thái c a m ch nh báo ngu n, báoạ ỉ ị ế ạ ủ ạ ư ồ m c logic, báo âm l ng…ứ ượ • LED ánh sáng h ng ngo iồ ạ Hình 1.4.3. led phát và thu h ng ngo iồ ạ Led phát h ng ngo i : v t li u dung đ ch t o các diode phát h ng ngo i là GaAs .ồ ạ ậ ệ ể ế ạ ồ ạ chúng cho phép ph b c x đ t đ c trong d i t xung quanh 900nm đ n 1040nm .ánhổ ứ ạ ạ ượ ả ừ ế sang phát ra t LED là ánh sang không nhìn th y tia h ng ngo i đ c thu l i và s lýừ ấ ồ ạ ượ ạ ử sang tín hi u s b ng TSOP138 ,TSOP1738…các m t nh n tín hi u h ng ngo i bi nệ ố ằ ắ ậ ệ ồ ạ ế đ i năng l ng quang thành năng l ng đi n c p tín hi u cho m ch thu .ổ ươ ượ ệ ấ ệ ạ 1.5. IC ngu n n ápồ ổ Hình 1.5.1 .1:IC n áp 7812ổ 1.5.1.Kí hi uệ Hình 1.5.1.2Kí hi u IC 78XXệ Note: XX là m c đi n áp tùy ch n.ứ ệ ọ • Cách đ n gi n nh t đ t o ra ngu n +5V là dùng IC ngu n 7805.ơ ả ấ ể ạ ồ ồ • Nh c đi m l n nh t c a h 78XX là t a nhi t r t nhi u, đi n áp th a s đ c c tượ ể ớ ấ ủ ọ ỏ ệ ấ ề ệ ừ ẽ ượ ắ b chuy n thành nhi t năng t a ra trên IC.ỏ ể ệ ỏ • L u ý r ng đi n áp đ u vào cho 7805 ch nên cao h n 2V-3V so v i đi n áp đ u ra, hư ằ ệ ầ ỉ ơ ớ ệ ầ ọ 78XX là h IC ngu n t o ra đi n áp d ng tùy theo lo i IC ta ch n.Ví d nh 7812 sọ ồ ạ ệ ươ ạ ọ ụ ư ẽ cho ra đi n áp +12V.ệ 1.5.2. Các tham s c b nố ơ ả 1.6– Gi i thi u v Transistor ớ ệ ề Hinh 1.6.0: Hình d ng transistor th c tạ ự ế • Kí hi u và c u t o c a transistor.ệ ấ ạ ủ • Kí hi u:ệ • C u t o: G m ba l p bán d n ghép l i v i nhau hình thành hai l p ti p giáp P-Nấ ạ ồ ớ ẫ ạ ớ ớ ế n m ng c chi u nhau. Ba vùng bán d n n i ra ba chân g i là ba c c. C c n i v iằ ượ ề ẫ ố ọ ự ự ố ớ vùng bán d n chung g i là c c g c, c c này m ng và có ẫ ọ ự ố ự ỏ • n ng đ t p ch t th p, hai c còn l i n i v i vùng bán d n hai bên là c c phátồ ộ ạ ấ ấ ự ạ ố ớ ẫ ở ự (E) và c c thu (C), chúng có chung bán d n nh ng n ng đ t p ch t là khác nhauự ẫ ư ồ ộ ạ ấ nên không th hoán v cho nhau. Vùng c c E có n ng đ t p ch t r t cao, vùng Cể ị ự ồ ộ ạ ấ ấ có n ng đ t p ch t l n h n vùng B nh ng nh h n vùng E.ồ ộ ạ ấ ớ ơ ư ỏ ơ Hình 1.6.1: Kí hi u c a transistorệ ủ Hình 1.6.2: C u t o c a transistorấ ạ ủ 1.6.2. Phân c c cho transistor.ự • Đó là cung c p đi n áp DC thích h p gi a các chân B, C, E đ đ m b o cho ti pấ ệ ợ ữ ể ả ả ế giáp B-C phân c c ngh ch.ự ị V i transistor NPN: Uớ BE >0 và U CE >0 V i transistor PNP: Uớ BE <0 và U CE <0 • V giá tr đi n áp: Tùy thu c vào v t li u c u t o nên transistor là Si hay Ge màề ị ệ ộ ậ ệ ấ ạ giá tr đi n áp Uị ệ BE n m trong m t kho ng nh t đ nhằ ộ ả ấ ị 1.6.3. Nguyên lí làm vi c ệ Lo i N có đ c đi m là:ạ ặ ể • Mi n emitor có n ng đ t p ch t l n.ề ồ ộ ạ ấ ớ • Mi n bazo có n ng đ t p ch t nh nh t mi n đi n tích không gian c a P-ề ồ ộ ạ ấ ỏ ấ ề ệ ủ N. BJT có mi n này ch c μm.ề ỉ ỡ • Mi n collector là mi n có n ng đ pha t p trung bình.ề ề ồ ộ ạ • Ti p giáp P-N gi a mi n E và B g i là ti p giáp emito (JB) ế ữ ề ọ ế • Ti p giáp P-N gi a C và E g i là ti p giáp colacto (JC) ế ữ ọ ế Hình 1.6.3: Nguyên lý làm vi c c a transistorệ ủ • Ta ch xét v i c u trúc N-P-N còn c u trúc P-N-P thì ho t đ ng t ng t nhỉ ớ ấ ấ ạ ộ ươ ự ư hình v trên. Khi transistor đ c phân c c do Jẽ ở ượ ự B phân c c thu n làm các h tự ậ ạ đa s t mi n E phun qua ti p giáp Jố ừ ề ế B t o nên dòng đi n emitor Iạ ệ B các đi n tệ ử này t i vùng B tr thành h t thi u s c a vùng bazo và ti p t c khuêchs tán sâuớ ở ạ ể ố ủ ế ụ vào mi n bazo h ng t i Iề ướ ớ C trên mi n bazo t o ra dòng đi n bazo Iề ạ ệ B . Nh ng doư c u t o c a mi n B m ng lên h u h t s l ng các đi n t t mi n E phunấ ạ ủ ề ỏ ầ ế ố ượ ệ ử ừ ề qua J B đ u t i đ c b Jề ớ ượ ờ C và đ ng tr ng gia t c (Do Jườ ườ ố c phân c c ng c cu nự ượ ố qua t i đ c mi n C t o nên dòng đi n collector Iớ ượ ề ạ ệ c ). +) Các tham s c a transistor l ng c c: ố ủ ưỡ ự - Dòng đi n emitor Iệ E = I B +I c - H s truy n đ t dòng đi n: Aệ ố ề ạ ệ N = I C / I B <1 - H s khuyêchs đ i dòng đi n: Bệ ố ạ ệ N = I C / I B - Do c u trúc khi ch t o mi n bazo c a transistor cho t n hao ít t c Iấ ế ạ ề ủ ổ ứ B nh ỏ lên giá trị B N >>I - Ta có m i quan h gi a A và B nh sau: ố ệ ữ ư A N = B N /I + B N B N = A N / I- A=N I – A N = I/ I +B N 1.6.5– Các thông s k thu t c a Transistorố ỹ ậ ủ • Dòng đi n c c đ i : ệ ự ạ Là dòng đi n gi i h n c a transistor, v t qua dòng gi iệ ớ ạ ủ ượ ớ h n này Transistor s b h ng.ạ ẽ ị ỏ • Đi n áp c c đ i : ệ ự ạ Là đi n ápệ gi i h n c a transistor đ t vào c c CE , v tớ ạ ủ ặ ự ượ qua đi n áp gi i h n này Transistor s b đánh th ng.ệ ớ ạ ẽ ị ủ • T n s c t ấ ố ắ : Là t n s gi i h n mà Transistor làm vi c bình th ng, v t quáầ ố ớ ạ ệ ườ ượ t n s này thì đ khuy ch đ i c a Transistor b gi m .ầ ố ộ ế ạ ủ ị ả • H s khuy ch đ i ệ ố ế ạ : Là t l bi n đ i c a dòng ICE l n g p bao nhiêu l nỷ ệ ế ổ ủ ớ ấ ầ dòng IBE • Công xu t c c đ iấ ự ạ : Khi hoat đ ng Transistor tiêu tán m t công xu t P = Uộ ộ ấ CE . I CE n u công xu t này v t quá công xu t c c đ i c a Transistor thì Transistorế ấ ượ ấ ự ạ ủ s b h ngẽ ị ỏ 1.6.6. ng d ng c a transistorỨ ụ ủ • Dùng đ làm các ph n t khu ch đ i trong các m ch khuy ch đ i công su t.ể ầ ử ế ạ ạ ế ạ ấ • Dùng đ làm ph n t đi u ch nh trong các m ch n đ nh đi n áp.ể ầ ử ề ỉ ạ ổ ị ệ • Đóng vai trò ph n t chuy n m ch làm vi c nh m t khóa đi n t .t o sóngầ ử ể ạ ệ ư ộ ệ ử ạ trong các m ch dao đ ng.ạ ộ 1.7 R -le và các lo i R -le ơ ạ ơ Hình 1.7.0 hình nh role th c tả ự ế 1.7.1 khái ni m ệ R le la môt loai thiêt bi điên t đông ma tin hiêu đâu ra thay đôi nhay câp khi tin hiêuơ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ự ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣ đâu vao đat nh ng gia tri xac đinh. R le la thiêt bi điên dung đê đong căt mach điên điêù ̀ ̣ ữ ́ ̣ ́ ̣ ơ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀ khiên, bao vê va điêu khiên s lam viêc cua mach điên đông l c. ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ự ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ự 1.7.2 Cac bô phân (cac khôi) chinh cua r lé ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ơ + C câu tiêp thu( khôi tiêp thu)ơ ́ ́ ́ ́ Co nhiêm vu tiêp nhân nh ng tin hiêu đâu vao va biên đôi no thanh đai l ng cân thiêt́ ̣ ̣ ́ ̣ ữ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ượ ̀ ́ cung câp tin hiêu phu h p cho khôi trung gian.́ ́ ̣ ̀ ợ ́ + C câu trung gian( khôi trung gian)ơ ́ ́ Lam nhiêm vu tiêp nhân nh ng tin hiêu đ a đên t khôi tiêp thu va biên đôi no thanh đaì ̣ ̣ ́ ̣ ữ ́ ̣ ư ́ ừ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ l ng cân thiêt cho r le tac đông.ượ ̀ ́ ơ ́ ̣ + C câu châp hanh (khôi châp hanh)ơ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ Lam nhiêm vu phat tin hiêu cho mach điêu khiên.̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ Vi du cac khôi trong c câu r le điên t hình 1.7.0́ ̣ ́ ́ ơ ́ ơ ̣ ừ -C câu tiêp thu đây la cuôn dây.ơ ́ ́ ở ̀ ̣ -C câu trung gian la mach t nam châm điên.ơ ́ ̀ ̣ ừ ̣ -C câu châp hanh la hê thông tiêp điêm.ơ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̉ 1.7.3 Phân loai r lẹ ơ Co nhiêu loai r le v i nguyên li va ch c năng lam viêc rât khac nhau. Do vây co nhiêú ̀ ̣ ơ ớ ́ ̀ ứ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ cach đê phân loai r le:́ ̉ ̣ ơ a) Phân loai theo nguyên li lam viêc gôm cac nhoṃ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ R le điên c (r le điên t , r le t điên, r le điên t phân c c, r le cam ng,..), r leơ ̣ ơ ơ ̣ ừ ơ ừ ̣ ơ ̣ ừ ự ơ ̉ ứ ơ t ., r le điên t -ban dân, vi mach., r le sô.ừ ơ ̣ ử ́ ̃ ̣ ơ ́ b) Phân theo nguyên li tac đông cua c câu châp hanh ́ ́ ̣ ̉ ơ ́ ́ ̀ + R le co tiêp điêm: loai nay tac đông lên mach băng cach đong m cac tiêp điêm.ơ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ở ́ ́ ̉ + R le không tiêp điêm (r le tinh): loai nay tac đông băng cach thay đôi đôt ngôt cacơ ́ ̉ ơ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ tham sô cua c câu châp hanh măc trong mach điêu khiên nh : điên cam, điên dung, điêń ̉ ơ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ tr ,...ở c) Phân loai theo đăc tinh tham sô vao bao g m các nhóm sau: R le dong điên. r le điêṇ ̣ ́ ́ ̀ ồ ơ ̀ ̣ ơ ̣ ap. r le công suât.r le tông tr ,... ́ ơ ́ ơ ̉ ở d) Phân loai theo cach măc c câụ ́ ́ ơ ́ + R le s câp: loai nay đ c măc tr c tiêp vao mach điên cân bao vê.ơ ơ ́ ̣ ̀ ượ ́ ự ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ + R le th câp: loai nay măc vao mach thông qua biên ap đo l ng hay biên dong điên.ơ ứ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ườ ́ ̀ ̣ e) Phân theo gia tri va chiêu cac đai l ng đi vao r lé ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ượ ̀ ơ +R le c c đai..R le c c tiêu..R le c c đai-c c tiêu..R le so lêch..R le đinh h ng. ơ ự ̣ ơ ự ̉ ơ ự ̣ ự ̉ ơ ̣ ơ ̣ ướ 1.7.4 Thông s kĩ thuat c a r le ố ủ ơ Khi s d ng role ta c n quan tam đ n đi n áp đ t vào hai đ u cu n hút cho phù h pử ụ ầ ế ệ ặ ầ ộ ợ v i di n áp làm vi c c a role ngoài ra ta còn quan tâm đ n đi n áp cũng nh dòng đi nớ ệ ệ ủ ế ệ ư ệ đ t vào các ti p đi m cho phù h p đ tránh x y ra các s c ngoài mong mu n .ặ ế ể ợ ể ả ự ố ố 1.8. Các c ng logic c b nổ ơ ả . 1.8.1. Gi i thi u chung v các c ng logic c b nớ ệ ề ổ ơ ả Các c ng logic c b n là các ph n t đóng vai trò ch y u th c hi n các ch cổ ơ ả ầ ử ủ ế ự ệ ứ năng logic đ n gi n nh t trong các s đ logic (là các s đ th c hi n m t hàm logicơ ả ấ ơ ồ ơ ồ ự ệ ộ nào đó). Các c ng logic c b n th ng có m t ho c nhi u đ u vào và m t đ u ra. Tổ ơ ả ườ ộ ặ ề ầ ộ ầ ừ các c ng logic c b n, ta có th k t h p l i đ t o ra nhi u m ch logic th c hi n cácổ ơ ả ể ế ợ ạ ể ạ ề ạ ự ệ hàm logic ph c t p h n. Nh ng d li u ngõ vào, ra ch nh n các giá tr logic là Truseứ ạ ơ ữ ữ ệ ỉ ậ ị (m c 1) và Fail (m c 0). Vì các c ng logic ho t đ ng v i các s nh phân (0, 1) nên cóứ ứ ổ ạ ộ ớ ố ị đôi khi còn đ c mang tên là các c ng logic nh phân.ượ ổ ị Ng i ta th ng dùng tín hi u đi n đ bi u di n d li u vào ra c a các c ngườ ườ ệ ệ ể ể ễ ữ ệ ủ ổ logic nói riêng và các m ch logic nói chung. Chúng có th là tín hi u xung và tín hi uạ ể ệ ệ th .ế * Bi u di n b ng tín hi u thể ễ ằ ệ ế : Dùng hai m c đi n th khác nhau đ bi u di n hai giá tr Truse (m c 1) và Failứ ệ ế ể ể ễ ị ứ (m c 0), có hai ph ng pháp đ bi u di n hai giá tr này:ứ ươ ể ể ễ ị - Ph ng pháp logic d ng:ươ ươ + Đi n th d ng h n là m c 1.ệ ế ươ ơ ứ + Đi n th âm h n là m c 0.ệ ế ơ ứ Hình 1.8.1.1: D ng tín hi u logic d ngạ ệ ươ - Ph ng pháp logic âm:ươ + Đi n th d ng h n là m c 0.ệ ế ươ ơ ứ + Đi n th âm h n là m c 1.ệ ế ơ ứ Hình 1.8.1.2: D ng tín hi u logic âmạ ệ * Bi u di n b ng tín hi u xung:ể ễ ằ ệ Hai giá tr logic 1 và 0 t ng ng v i s xu t hi n hay không xu t hi n c aị ươ ứ ớ ự ấ ệ ấ ệ ủ xung trong dãy tín hi u theo m t chu kỳ T nh t đ nh.ệ ộ ấ ị Trong các m ch logic s d ng d li u là tín hi u xung, các xung th ng có đạ ử ụ ữ ệ ệ ườ ộ r ng s n và biên đ trong m t m c gi i h n cho phép nào đó tùy t ng tr ng h pộ ườ ộ ở ộ ứ ớ ạ ừ ườ ợ c th .ụ ể Hình 1.8.1.3: Mã hóa xung 1.8.2. Các c ng Logic.ổ a. C ng AND.ổ Dùng đ th c hi n phép nhân logic.ể ự ệ Kí hi u: B ng tr ng tháiệ ả ạ A B Y 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 Hình 1.8.2.1: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng ANDệ ả ạ ổ Nh n xétậ : Ngõ ra c a c ng logic AND ch lên m c 1 khi các ngõ vào là m c 1.ủ ổ ỉ ứ ứ + A,B: ngõ vào tín hi u logicệ + 0: m c logic th pứ ấ + 1: m c logic caoứ + Y: đáp ng ngõ raứ M t s IC ch a c ng AND:ộ ố ứ ổ 4081, 74LS08, 4073, 74HC11. Hình 1.8.2.2: IC 4073 và IC 74LS08 b. C ng NOTổ . Dùng đ th c hi n phép đ o logic.ể ự ệ ả A Y 0 1 1 0 Hình 1.8.2.3: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NOTệ ả ạ ổ M t s IC ch a c ng NOT:ộ ố ứ ổ 7414, 4069. Hình 1.8.2.4: IC 7414 Nh n xétậ : Tín hi u gi a ngõ ra và ngõ vào luôn ng c m c logic nhau.ệ ữ ượ ứ c. C ng NANDổ . Dùng đ th c hi n phép đ o c a phép nhân logic.ể ự ệ ả ủ A B Y 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 Hình 1.8.2.5: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NANDệ ả ạ ổ Nh n xét:ậ Ngõ ra c a c ng NAND m c 1 khi t t c các ngõ vào là m c 0.ủ ổ ở ứ ấ ả ứ M t s IC ch a c ng NAND:ộ ố ứ ổ 4011,74HC00, 74HC10, 74HC20. Hình 1.8.2.6: IC 4011 và IC 74HC20 d. C ng ORổ . Dùng đ th c hi n ch c năng c ng logic.ể ự ệ ứ ộ B ng tr ng tháiả ạ A B Y 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 Hình 1.8.2.7: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng ORệ ả ạ ổ Nh n xét:ậ Ngõ ra c ng OR m c 1 khi ngõ vào có ít nh t m t ngõ m c 1. ổ ở ứ ấ ộ ở ứ M t s IC ch a c ng OR:ộ ố ứ ổ 74HC32, 74HC4075. Hình 1.8.2.8: IC 74HC32 e. C ng NORổ . Dùng đ th c hi n phép đ o c ng OR. ể ự ệ ả ổ A B C 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 Hình 1.8.2.9: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng NORệ ả ạ ổ Nh n xétậ : Ngõ ra c ng NOR s m c 1 khi t t c các ngõ vào m c 0.ổ ẽ ở ứ ấ ả ở ứ M t s IC ch a c ng NOR:ộ ố ứ ổ 4001, 4025, 74HC02. Hình 1.8.2.10: IC 4001 f. C ng EX-ORổ . Dùng đ t o ra tín hi u m c 0 khi các đ u vào cùng tr ng thái.ể ạ ệ ứ ầ ạ B ng tr ng tháiả ạ A B Y 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 Hình 1.8.2.11: Kí hi u và b ng tr ng thái c ng EX-ORệ ả ạ ổ Nh n xétậ : Ngõ ra c ng EX-OR m c 1 khi các đ u vào ng c m c logic.ổ ở ứ ầ ượ ứ M t s IC ch a c ng EX-OR:ộ ố ứ ổ 74HC86, 4070. Hình 1.8.2.12: 74HC86 Tóm l iạ : Trên đây gi i thi u 6 lo i c ng logic: AND, NOT, NAND, OR, NOR, EX-OR.ớ ệ ạ ổ Nh ng th c t ch c n 4 c ng AND, OR, EX-OR, NOT thì có th có đ c các c ngư ự ế ỉ ầ ổ ể ượ ổ còn l i. Hi n nay các c ng logic đ c tích h p trong các IC. M t s IC thông d ngạ ệ ổ ượ ợ ộ ố ụ ch a các c ng thông d ng là:ứ ổ ụ + 4 AND 2 ngõ vào: 7408, 4081. + 6 NOT: 7404, 4051. + 4 NAND 2 ngõ vào: 7400, 4071. + 4 NOR 2 ngõ vào: 7402, 4001. + 4 EX-OR 2 ngõ vào: 74136, 4030 1.9. B ng thông s k thu t c a m t s lo i ic s .ả ố ỹ ậ ủ ộ ố ạ ố các ic s s d ng trong m ch đ u là IC thu c h 74 chúng có chung m t b ng thôngố ử ụ ạ ề ộ ọ ộ ả s k thu t n u có khác bi t ch khác nhau vè công su t tiêu th ho c t n s làm vi cố ỹ ậ ế ệ ỉ ấ ụ ặ ầ ố ệ Symbol Parameter Min Nom Max Units V CC Supply 4.75 5 5.25 V V IH High Level Input Voltage 2 V V IL Low Level Input Voltage 0.8 V V OH High Level Output Current -0.8 mA V OL Low Level Output Current 16 mA T A Free Alr Operating Temparature 0 70 C Hình 1.9.B ng thông s k thu t c a m t s lo i ic s .ả ố ỹ ậ ủ ộ ố ạ ố 1.10 Đ ng c b m n cộ ơ ơ ướ Hinh 1.10.1 Mô hình c u t o máy b m n cấ ạ ơ ướ C u t o đ ng c không đ ng b ba pha g m hai b ph n chính là : roto và stato ,ngoàiấ ạ ộ ơ ồ ộ ố ộ ậ ra còn v máy và l p máy...ỏ ắ Stato(ph n tĩnh)ầ G m lõi thép và dây qu nồ ấ Hình 1.10.2: D ng statoạ • Lõi thép : g m các lá thép kĩ thu t đi n ghép thành hinh tr ,m t trong cóồ ậ ệ ụ ặ dãnh đ t dây qu nặ ấ Hình 1.10.3: hình nh lõi thépả • Dây quân ; là dây đ ng đ c ph s n cách đi n g m ba day qu n đ tồ ượ ủ ơ ệ ồ ấ ạ trong các dãnh stato theo quy lu t nh t đ nh .Sáu đ u dây c a bap ha dayậ ấ ị ầ ủ qu n đ c đ u ra ngoài h p đ u dây đ nh n đi n vàoấ ượ ấ ộ ấ ễ ậ ệ Roto (ph n quay)ầ G m lõi thép và dây qu n, ngoài ra còn tr c quay…ồ ấ ụ • Lõi thép:làm b ng lá thép kĩ thu t đi n ,m t ngoài s rãnh , gi a có l đằ ậ ệ ặ ẻ ở ữ ỗ ể l p tr c , ghép l i thành hình trắ ụ ạ ụ • Dây qu n:có hai ki uấ ể • Dây qu n roto l ng sóc:có hình d ng nh hìnhấ ồ ạ ư • Dây qu n ki u roto dây qu n :có hình d ng nh hìnhấ ể ấ ạ ư Hình1.10.4 nh roto l ng sócẢ ồ PH N HAI: THI T K M CH VÀ TH C NGHI MẦ Ế Ế Ạ Ự Ệ 2.1Thi t k theo s đ kh iế ế ơ ồ ố Kh i m ch logicố ạ Kh i ch p hànhố ấ Kh i c m bi nố ả ế Kh i ngu nố ồ Hình2.1.1 S đ kh i toàn m chơ ồ ố ạ Nhi m v t ng kh i nh sau:ệ ụ ừ ố ư • Kh i ngu nố ồ : s đ c dùng IC 7805va 7812 đ t o đi n áp đ u ra n đ nh +5vẽ ượ ể ạ ệ ầ ổ ị và +12v c p ngu n nuôi cho các ic s và r le ho t đ ng .ấ ồ ố ơ ạ ộ • Kh i c m bi nố ả ế :kh i này ch a các b c m bi n nó có th c m nh n và đápố ứ ộ ả ế ể ả ậ ng v i các tín hi u và kích thích đ bi n đ i các đ i l ng không đi n thànhứ ớ ệ ể ế ổ ạ ượ ệ các đ i l ng đi n .c th trong tr ng h p này kh i c m bi n s nh n kíchạ ượ ệ ụ ể ườ ợ ố ả ế ẽ ậ thích là ch t l ng nó c m nh n đ c tín hi u kích thích và bi n đ i thành đ iấ ỏ ả ậ ượ ệ ế ổ ạ l ng đi n t o các m c đi n ap cao th p c p cho kh i logicươ ệ ạ ứ ệ ấ ấ ố • Kh i logicố : ti p nh n các m c logic t kh i c m bi n và bi n đ i t o cácế ậ ứ ừ ố ả ế ế ổ ạ m c phù h p đ đi u khi n s đóng ng t c a role t đó đi u khi n motorứ ợ ể ề ế ự ắ ủ ừ ề ể đòng mở • Kh i ch p hànhố ấ : tiêp nh n tín hi u t kh i mach logic đ đóng ng t role ậ ệ ừ ố ể ắ 2.2 thi t k m ch nguyên lýế ế ạ 2.2.1 Thiêt k kh i ngu nế ố ồ Hình 2.2.1 S đ kh i ngu nơ ồ ố ồ Ngu n c p vào là đi n áp xoay chi u,vì v y ta ph i l p m t c u diode đ chuy nồ ấ ệ ề ậ ả ắ ộ ầ ể ể đi n áp xoay chi u sang đi n áp m t chi u,ngoài ra,có th thay c u diode b ng 4 conệ ề ệ ộ ề ể ầ ằ diot th ng. Ta dùng t l c đ san ph ng đi n áp sau ch nh l u,m t t 470µF s đ cườ ụ ọ ể ẳ ệ ỉ ư ộ ụ ẽ ượ n i ngay sau c u diode,k ti p là chân vào(chân s 1)c a IC ngu n 7812 đ c p raố ầ ế ế ố ủ ồ ể ấ ngu n +12V n đ nh,chân 1 c a IC là chân vào n i t đ u ra c a m ch ch nh l u t iồ ổ ị ủ ố ừ ầ ủ ạ ỉ ư ớ chân d ng c a t 470µF.Chân 2 n i mát,chân 3 là chân ra s đ c l i ra t 470µF.ươ ủ ụ ố ẽ ượ ố ụ ti p đ n đ l y ngu n +5v ta mác thêm m t IC n áp lo i 7805 vào chân d ng c aế ế ể ấ ồ ộ ổ ạ ươ ủ t C2 .Ngoài ra,ta có th n p thêm 2 Led báo ngu n đ nh n bi t đ c s ho t đ ngụ ể ắ ồ ể ậ ế ượ ự ạ ộ c a m ch ngu n và hai đi n tr đ h n dòng cho Led là th c s c n thi t.ủ ạ ồ ệ ở ể ạ ự ự ầ ế =5V va V LED =12V , =30mA. D a vào đó ta ch n đi n tr 560 Ω đ h n dòngự ọ ệ ở ể ạ cho Led là t ng đ i h p lý.ươ ố ợ 2.2.2 Thiêt k kh i c m bi n ế ố ả ế Hình 2.2.2 S đ nguyên lý m ch thu phát h ng ngo iơ ồ ạ ồ ạ • Nguyên lý làm vi c:ệ • LED1 luôn phát,LED2l uôn thu tín hi u t LED1ệ ừ • -LED2 làm vi c trong mi n ng c.ệ ề ượ • N u tia h ng ngo i do LED1 phát ra mà không b ch n thì LED2 s nh n đ cế ồ ạ ị ặ ẽ ậ ượ tín hi u t c LED2 làm vi c trong mi n ng c và s cho dòng đi n c p tệ ứ ệ ề ượ ẽ ệ ấ ừ ngu n đi qua.ồ • N u tia h ng ngo i do LED1 phát ra mà b ch n l i, khi đó LED2 không nh nế ồ ạ ị ặ ạ ậ đ c tín hi u c a LED1 thì LED2không làm vi c t c dòng đi n b ch n l i.ượ ệ ủ ệ ứ ệ ị ặ ạ • Đ đ m xung ra có ch t l ng t t ta dung thêm IC 7417Nể ả ấ ượ ố 2.2.3 Thi t k kh i m ch logic ế ế ố ạ • Thi t k m ch logic t o m c cho c ba bế ế ạ ạ ứ ả ể Ch n m c l=1 t ng ng v i m c n c l n h n ho c b ng m c 1 tr ng h p còn l iọ ứ ươ ứ ớ ứ ướ ớ ơ ặ ằ ứ ườ ợ ạ l=0 Ch n m c h=1 t ng ng v i m c n c l n h n ho c b ng m c 2 tr ng h p cònọ ứ ươ ứ ớ ứ ướ ớ ơ ặ ằ ứ ườ ợ l i h=0ạ • M ch logic s có d ng nh sau ạ ẽ ạ ư Xét các tr ng thái ạ G i So t ng ng v i tr ng thái đ u ra tr ng thái th p (b=0) và Sọ ươ ứ ớ ạ ầ ở ạ ấ 1 t ng ng v iươ ứ ớ tr ng thái đ u ra m c cao (b=1)ạ ầ ở ứ Ta có mô hình n c dâng t ng ng v i các tr ng thái đ u ra nh sauướ ươ ứ ơ ạ ầ ư Hinh 2.2.3.1Các tr ng thái x y raạ ả • Ta có đ hình tr ng thái nh sauồ ạ ư • T đó ta có b ng trang thái sauừ ả V i hai g ch chéo là các tr ng thái khong th x y raớ ạ ạ ể ả • T b ng tr ng thái và đ hình tr ng thái ta thi t k d c m ch logic dùngứ ả ạ ồ ạ ế ế ượ ạ các c ng logic c b n nh sauổ ơ ả ư Hình 2.2.3.2 S đ m ch t o m c cho các bơ ồ ạ ạ ứ ể Ban đ u ta có b=1và h=0,l=0 qua m ch bi n đ i logic k t qu làm đ u ra m c caoầ ạ ế ổ ế ả ầ ở ứ Tr ng thái k c n ti p theo b=1 và l=1,h=0 qua m ch bi n đ i logic k t qu làm đ uạ ế ậ ế ạ ế ổ ế ả ầ ra m c caoở ứ Tr ng thái ti p theo b=1 và h=1,l=1 qua m ch bi n đ i logic k t qu làm đ u ra m cạ ế ạ ế ổ ế ả ầ ở ứ th pấ Sau đó l i l p l i tr ng thái ban đ u c th các tr ng thái l p đi l p l iạ ạ ạ ạ ầ ứ ế ạ ặ ặ ạ Ta có th áp d ng kh i m ch chia m c này cho t t c ba b A,B,C tuy nhiên v i m iể ụ ố ạ ứ ấ ả ể ớ ỗ b ta la ph i thi t k thêm các c ng logic riêng đ phù h p v i ch c năng t ng b cể ị ả ế ế ổ ể ợ ớ ứ ừ ể ụ th là:ể • Xét b ch a A ể ứ Trong b A tín hi u ra b c a kh i logic chia m c s đ c đ a vào v trí chân s 1 c aể ệ ủ ố ứ ẽ ượ ư ị ố ủ c ngổ AND chân còn l i c ng AND s đ c n i v i H đã qua c ng đ o c a m ch log c ạ ổ ẽ ượ ố ớ ổ ả ủ ạ ỉ ở b ch a B. Đ tránh hi n t ng tràn b khi b C ng ng ho t đ ng n c s dâng t iể ứ ể ệ ượ ể ể ừ ạ ộ ướ ẽ ớ m c H c a b B thì chân 2 c a c ng AND s m c th p do đó đ u ra c a m ch luônứ ủ ể ủ ổ ẽ ở ứ ấ ầ ủ ạ m c th p tác đông vào role .Làm motor M1 ng ng ho t đ ng n c không đ c hútở ứ ấ ừ ạ ộ ướ ượ nên b ch a A tr ng thái này t n t i đ n khi nào m c n c xu ng d i m c H c a bể ứ ạ ồ ạ ế ứ ướ ố ướ ứ ủ ể chúa B thì máy b m l i tr l i tr ng thái ban đ u .ơ ạ ở ạ ạ ầ Hình 2.2.3.3 s đ nguyên lý m ch logic b Aơ ồ ạ ở ể • Xét b ch a Bể ứ . Đ u ra b c a kh i m ch logic chia m c này ch a thêm m t c ng NOT đ đ o tínầ ủ ố ạ ứ ứ ộ ổ ể ả hi u tác đ ng vào đ u ra kh i logic chia m c b ch a C đ tác đông vào motor làmệ ộ ầ ố ứ ở ể ứ ể motof m hay t tở ắ hình 2.2.3.4 s đ nguyên lý m ch logic c a b Bơ ồ ạ ủ ể • Xét b ch a C ể ứ B ch a C ho t đ ng gi ng nh b ch a A. Tuy nhiên chân v trí s 1 c a c ngể ứ ạ ộ ố ư ể ứ ở ị ố ủ ổ AND đ oc n i vào chân ra b (đã qua c ng đ o) c a kh i m ch logict o m c c a bự ố ổ ả ủ ố ạ ạ ứ ủ ể ch a B. N u m c n c b ch a B d i m c 1 và m c 2 khi đó đ u ra b m cứ ế ứ ướ ở ể ứ ướ ứ ứ ầ ở ứ cao.Qua c ng NOT xu ng m c th p, nh ng khi n c dâng đ n m c 2 t c là Hổ ố ứ ấ ư ướ ế ứ ứ =1,l=1đ u ra b m c th p th p qua c ng NOT l i tr lên m c cao.Làm cho chân ầ ở ứ ấ ấ ổ ạ ở ở ứ ở v trí s 10 c a c ng AND m c cao, nên đ u ra b c a nó s ph thu c vào đ u ra bị ố ủ ổ ở ứ ầ ủ ẽ ụ ộ ầ c a m ch logic chia m c c a b C. Trên th c t dung tích gi a hai m c 1 va2 c a bủ ạ ứ ủ ể ự ế ữ ứ ủ ể ch a B th ng l n h n ho c b ng b ch a C.Do v y m c n c luôn n m trong m cứ ườ ớ ơ ặ ằ ể ứ ậ ự ướ ằ ứ 1 và 2 c a b ch a B lên máy b m v n ho t đông bình th ngủ ể ứ ơ ẫ ạ ườ Hình 2.2.3.5 S đ nguyên lý m ch logic b ch a Cơ ồ ạ ể ứ • Ngoài ra ta có th thiêt k thêm m ch chuy n đ i gi a t đông và b ngể ế ạ ể ổ ữ ự ằ tay nh sau:ư Khi khóa S1 đóng l i ngay l p t c tín hi u đ u ra c a hai c ng logic AND1 vàạ ậ ứ ệ ầ ủ ổ NAND2 xu ng m c th p vì khóa k2 v n m lúc đó chân s 13 c a c ng OR m cố ứ ấ ẫ ở ố ủ ổ ở ứ th p do đó đ u ra chân 11 c a c ng này s m c th p lám cho motor không ho t đôngấ ầ ủ ổ ẽ ở ứ ấ ạ . khi ta nh n khóa S2 lám cho chân 11 c a c ng OR này s m c cao motor s ho tnấ ủ ổ ẽ ở ứ ẽ ạ đông tr l i s ng t m c a motor s ph thu c vào s đóng ng t khóa S2 đó là chở ạ ự ắ ở ủ ẽ ụ ộ ự ắ ế đ b ng tay .t ng t cho khóa k3 đóng ng t cho motor M2ộ ằ ươ ự ắ Hình 2.2.3.6 M ch logic chuy n t ch đ t đ ng sang b ng tayạ ể ừ ế ộ ự ộ ằ 2.2.4Thiêt k kh i ch p hànhế ố ấ Hình 2.2.4 S đ kh i ch p hànhơ ồ ố ấ Kh i ch p hành s nh n tín hi u ra t kh i m ch logic đ tác đ ng vào motorố ấ ẽ ậ ệ ừ ố ạ ể ộ đóng hay ng t motor kh i này vi c l p thêm m t b khuy ch đ i là c n thi t đắ ở ố ệ ắ ộ ộ ế ạ ầ ế ể nâng dòng vào cu n hút cho role tùy theo m c đích s d ng c a role mà ta c n thi t kộ ụ ử ụ ủ ầ ế ế b khuy ch đ i đ đ c dòng phù h p m ch này ta dùng transistor NPN(C2383 )làộ ế ạ ể ượ ơ ở ạ phù h pợ 2.3 S đ toàn m chơ ồ ạ H NG PHÁT TRI N C A Đ TÀIƯỚ Ể Ủ Ề Thi t k ra m t s n ph m chúng em cũng r t mong đ c ng d ng hi u quế ế ộ ả ẩ ấ ượ ứ ụ ệ ả vào th c t và đ c m i ng i s d ng và đánh gía cao và có th c nh tranhự ế ượ ọ ườ ử ụ ể ạ v i s n ph m nh p ngo i đ làm đ c đi u này chúng em không ch d ng l iớ ả ẩ ậ ạ ể ượ ề ỉ ừ ạ nh ng gì đã có mà chúng em không ng ng nghiên c u suy nghĩ đ c i ti nở ữ ừ ứ ể ả ề nâng cao ch t l ng c a m ch đ nó th c s hoàn thi n khi s d ng trongấ ượ ủ ạ ể ự ự ệ ử ụ th c t c th nh chúng em có th thay th các c m bi n thông th ng b ngự ế ụ ể ư ể ế ả ế ườ ằ c m bi n siêu âm đ có th đo đ c m c n c trong b m t cách chính xácả ế ể ể ượ ứ ướ ể ộ và có th hi n th trên LED hay PLC .hay có th thi t k thêm các đ ng h đoể ể ị ể ế ế ồ ồ n c g n vào các b đ ng i dùng ti n quan sát.có th thi t k thêm các bướ ắ ể ể ườ ệ ể ế ế ộ ch ng quá t i cho đông c cũng nh các b b o v quá áp quá dòng cho đ ngố ả ơ ư ộ ả ệ ộ c ơ PH N BA: K T LU NẦ Ế Ậ Đ tài “ ề Thi t k ,ch t o m ch b m n c t đ ng dùng ic sế ế ế ạ ạ ơ ướ ự ộ ố “ là m t đ tàiộ ề vô cùng h p d n .Nó có ng d ng r t quan tr ng trong th c t …Đ c s h ng d nấ ẫ ứ ụ ấ ọ ự ế ượ ự ướ ẫ nhi t tình c a th y giáo ệ ủ ầ Đ Công Th ngỗ ắ và các th y cô trong khoa Đi n-Đi n t vàầ ệ ệ ử s n l c không ng ng c a các thành viên trong nhóm cho đ n nay nhóm chúng em đãự ỗ ự ừ ủ ế nghiên c u và hoàn thành đ án.Nhìn chung m ch ch y n đ nh,đo đi n áp t ng đ iứ ồ ạ ạ ổ ị ệ ươ ố chu n,tính n đ nh cao và ch ng nhi u t ng đ i t t.Tuy nhiên,do đây là đ án thẩ ổ ị ố ễ ươ ố ố ồ ứ hai,ki n th c còn h n ch nên còn r t nhi u thi u sót.Vì v y,nhóm chúng em r t mongế ứ ạ ế ấ ề ế ậ ấ nh n đ c s góp ý chân thành t phía các th y cô giáo và b n đ c đ hoàn thi n đậ ượ ự ừ ầ ạ ọ ẻ ệ ề tài h n và phát tri n đ tài lên m c cao h n.ơ ể ề ứ ơ Sau m t th i gian làm đ án t i khoa, chúng em đã h c h i đ c r t nhi u kinhộ ờ ồ ạ ọ ỏ ượ ấ ề nghi m và ki n th c. Các th y cô giáo đã r t nhi t tình h ng d n và ch b o đ c bi tệ ế ứ ầ ấ ệ ướ ẫ ỉ ả ặ ệ là th y ầ Đ Công Th ng ỗ ắ đã giúp nhóm em có th hoàn thành t t đ án này.ể ố ồ Chúng em xin chân thành c m n!ả ơ H ngYên, tháng 11 năm2011ư Nhóm sinh viên th c hi n:ự ệ Nguy n Văn M nễ ắ Vũ Qu c Tố ự Ph m Th Th yạ ị ủ TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguy n Thành Long-Đi n t c b n-Tr ng ĐHSPKT H ng Yên-2010ễ ệ ử ơ ả ườ ư 2.Đ Xuân Th -K thu t đi n t -Tr ng ĐH Bách Khoa-2006ỗ ụ ỹ ậ ệ ử ườ 3. 77.com/2009/02/15/co-ban-dien-tro/ 4.Nguy n Thành long-Nguy n Ng c Minh –k thu t đo l ng –c m bi nễ ễ ọ ỹ ậ ườ ả ế ĐHSPKTHY 5. 6. 7. đ ng ký.htmlộ 8. Ph m Ng c Th ng –Giáo trình kĩ thu t s ĐHSPKT H ng yên ạ ọ ắ ậ ố ư

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuyet_trinh_5946.pdf