Tìm hiểu về E - Commerce (thương mại điện tử)

Tóm tắt - Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chi tiết đơn đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật chi tiết - Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chi tiết đơn đặt hàng - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Không có

doc117 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu về E - Commerce (thương mại điện tử), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n trong bảng. Ràng buộc miền – Domain constraints: liên quan đến một hay nhiều cột, ứng với một cột có thể có các quuy luật hay tiêu chuẩn. Ràng buộc thực thể - Entity constraints: kiểm tra số liệu đúng hay không. Ràng buộc dữ liệu toàn vẹn: Kiểm tra giá trị của cột có phù hợp với cột trong bảng khác quan hệ với bảng hiện chứa cột ràng buộc hay không. Ràng buộc khoá chính – Primary key constraints: chỉ cần khai báo Primary key ngay sau khai báo dữ liệu nếu tạo mới, với bảng đang tồn tại dùng phát biểu ALTER. Ràng buộc khoá ngoại – Foreign key constraints: tương tự như ràng buộc khoá chính. Ràng buộc duy nhất – Unique constraints: kiểm tra sự duy nhất trong bảng . Ràng buộc kiểm tra – Check constraints: kiểm tra giá trị trong cột của ràng buộc có đúng hay không. Ràng buộc mặc nhiên – Default constraints: giúp định nghĩa của bảng dữ liệu có phù hợp hay không ngay cả khi không có người dùng nhập liệu. Ràng buộc theo quy tắc hay quy luật – Rules: tạo giới hạn cho phép giá trị trong cột có thể nhập trong một phạm vi nhất định. KIỂU DỮ LIỆU Bất kì cột nào trong bảng dữ liệu đều phải có kiểu dữ liệu. Một số kiểu dữ liệu trong SQL cho phép định nghĩa chiều dài của kiểu, một số khác thì không. Bảng kiểu dữ liệu: Kiểu dữ liệu Loại Bytes Bit Interger 1 Bigint Int SmallInt TinyInt Decimal numeric Money Small Monney Float DateTime Small Datetime Cursor Unique identity Char Varchar Nchar Nvarchar Text Ntext Binary VarBinary Image Interger Interger Interger Interger Decimal /numeric Money Money Approximate nummerics Date/Time Date/Time Kiểu số đặc biệt Số đặc biệt (Binary Character) Character Character Unicode Unicode Character Unicode Binary Binary Binary 8 4 2 1 Varies 8 4 Varies 8 4 1 16 Varies Varies Varies Varies Varies Varies Varies Varies Varies CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG SQL SERVER Các hàm trong phát biểu Group By: AVG: trả về giá trị trung bình. MIN: trả về giá trị nhỏ nhất. MAX: trả về giá trị lớn nhất. COUNT: trả về số lượng mẫu tin trong câu truy vấn. SUM: trả về giá trị tổng. Các hàm xử lý chuỗi: ASSCI: trả về mã ASSCII của kí tự bên trái của chuỗi. CHAR: chuyển đỗi mã ASSCI từ số nguyên sang dạng chuối. UPPER: chuyển đổi chuỗi qua kiểu hoa. LOWER: chuyển đổi chuỗi qua kiểu chữ thường. LEN: trả về chiều dài của chuỗi. LTRIM: thủ tục loại bỏ khoảng trắng bên trái của chuỗi. RTRIM: thủ tục loại bỏ khoảng trắng bên phải của chuỗi. LEFT: trả về chuỗi bên trái tính từ đầu đến vị trí thứ n. RIGHT: trả về chuỗi bên phải tính từ đầu đến vị trí thứ n. CHARINDEX: trả về vị trí chuỗi bắt đầu của chuỗi con. Các hàm về xử lý thời gian: GETDATE: trả về ngày tháng năm của hệ thống. DAY: trả về ngày thứ mấy trong tháng DATEPART: trả về giá trị chuỗi dạng ngày th.ng đầy đủ. DATEDIFF: trả về số ngày trong khoảng thời gian giữa ngày. MONTH: trả về tháng thứ mấy trong năm. YEAR: trả về năm. Các hàm về toán học: ROUND: trả về số làm tròn. SQUARE: trả về bình phương của một biểu thức. SQRT: trả về căn bậc hai của một biểu thức. Các hàm về chuyển đổi: CAST: trả về giá trị kiểu dữ liệu theo định nghĩa CÁC PHÁT BIỂU CƠ BẢN CỦA T-SQL Select: Cú pháp: [Select ] [From ] [Where ] [Group By ] [Having ] [Order By ] Insert: dùng để thêm dữ liệu vào bảng Cú pháp: Insert vào bảng lấy giá trị cụ thể: INSERT INTO [] Value (data_value) Insert vào bảng lấy giá trị từ bảng khác: INSERT INTO [] Select [Columnname list] From Where Update: dùng cập nhất dữ liều vào bảng. Cú pháp Update Set = ,[ = ] Delete: dùng xoá mẫu tin trong bảng. Cú pháp: Delete from Where CÁC PHÁT BIỂU CREATE Tạo CSDL: Cú pháp: CREATE DATABASE [ON{PRIMARY]( [Name=,] FileName = [,SIZE=] [,MAXSIZE= ][,FILEGROUWTH= ] )] [LOG ON ( [Name=,] FileName = [,SIZE=] [,MAXSIZE= ][,FILEGROUWTH= ] )] [COLLATE] [For Load|For Attach] Tạo Table Cú pháp CREATE TABLE [ database_name.[ owner ] . | owner. ] table_name ( [[ DEFAULT ] [[ IDENTITY (seed,increament) [NOT FOR REPLICATION ]]]] [ROWGUIDCOL] [NULL|NOT NULL] [] [] ) ON{|DEFAULT}] Tạo View Cú pháp: CREATE VIEW [ . ] [ . ] view_name [ ( column [ ,...n ] ) ] [ WITH    [ ,...n ] ] AS select_statement [ WITH CHECK OPTION ] Tạo STORE PROCEDURE Cú pháp: CREATE PROC [ EDURE ] procedure_name [ ; number ] [ { @parameter data_type }  [ VARYING ] [ = default ] [ OUTPUT ] [ ,...n ] [ WITH  { RECOMPILE | ENCRYPTION | RECOMPILE , ENCRYPTION } ] [ FOR REPLICATION ] AS sql_statement [ ...n ] Tạo Trigger Cú pháp: CREATE TRIGGER trigger_name ON { table | view } [ WITH ENCRYPTION ] { { { FOR | AFTER | INSTEAD OF } { [ INSERT ] [ , ] [ UPDATE ] }  [ WITH APPEND ] [ NOT FOR REPLICATION ]   AS  [ { IF UPDATE ( column )  [ { AND | OR } UPDATE ( column ) ]  [ ...n ]  | IF ( COLUMNS_UPDATED ( ) { bitwise_operator } updated_bitmask )  { comparison_operator } column_bitmask [ ...n ]  } ]         sql_statement [ ...n ]     } } THAY ĐỔI CẤU TRÚC – ALTER Database: ALTER DATABASE ADD FILE [NAME=,]FILENAME= [,SIZE=] [,MAXSIZE=] [,FILEGROWTH=] | ADD LOG FILE [NAME=,] FILENAME= [,SIZE=] [,MAXSIZE=] [,FILEGROWTH=] ) | REMOVE FILE[WITH DELETE] | ADD FILEGROUP | MODIFY NAME= Thay đổi Table ALTER TABLE table { [ ALTER COLUMN column_name { new_data_type [ ( precision [ , scale ] ) ] [ COLLATE ] [ NULL | NOT NULL ] | {ADD | DROP } ROWGUIDCOL } ] | ADD { [ ] |  column_name AS computed_column_expression } [ ,...n ] | [ WITH CHECK | WITH NOCHECK ] ADD { } [ ,...n ] | DROP { [ CONSTRAINT ] constraint_name | COLUMN column } [ ,...n ] | { CHECK | NOCHECK } CONSTRAINT { ALL | constraint_name [ ,...n ] } | { ENABLE | DISABLE } TRIGGER { ALL | trigger_name [ ,...n ] } } XÓA DROP[,n] CHƯƠNG III:PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU I-MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP 1. MÔ HÌNH 2. DIỄN GIẢI MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP Thực thể GIFT và GIFCATEGOTIES Xét 2 thực thể GIFT (Món quà) và GIFCATEGORIES (Loại quà) ta thấy một món quà chỉ thuộc về duy nhất một loại quà nào đó.Và một loại quà có thể có nhiều món quà..Như vậy mối quan hệ giữa thực thể GIFT và thực thể GIFCATEGORIES là quan hệ(1,n) Thuộc GIFT (1,1) GIFCATEGORIES (1,n) Thực thể GIFT và REGIME Xét 2 thực thể GIFT và REGIME (chế độ) ta nhận thấy một món quà sẽ có một hình thức chế độ như có khuyến mãi ,giảm giá hay bình thường.Và một hình thức chế độ có thể áp dụng cho nhiều món quà.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa thực thể GIFT và REGIME GIFT Có (1,1) REGIME (1,n) Thực thể ORDER_FORM và STATE Xét 2 thực thể ORDER_FORM (đơn đặt hàng) và thực thể STATE(trạng thái) ta thấy một đơn đặt hàng chỉ có một trạng thái duy nhất đó là đơn đặt hàng đã được giao , đã đuợc thanh toán hay chưa thanh toán....Và một hình thức trạng thái có thể được áp dụng cho nhiều đơn đặt hàng.Như vậy giữa thực thể ORDER_FORM và thực thể STATE có quan hệ(1,n) ORDER_FORM (1,1) STATE Có (1,n) Thực thể ORDER_FORM và CUSTOMER Trường hợp CUSTOMER là khách gửi quà Xét 2 thực thể ORDER_FORM và CUSTOMER ta thấy 1 khách gửi có thể không có hoặc có nhiều đơn đặt hàng.Mỗi một đơn đặt hàng chỉ thuộc về một khách hàng duy nhất.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa ORDER_FORM và CUSTOMER CUSTOMER Có (0,n) ORDER_FORM (1,1) Trường hợp CUSTOMER là khách nhận quà Ta thấy một đơn đặt hàng chỉ có thể dùng cho một khách nhận duy nhất.Và khách nhận có thể nhận quà từ một hay nhiều đơn đặt hàng từ khách gửi.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa thực thể ORDER_FORM và CUSTOMER CUSTOMER Có (1,n) ORDER_FORM (1,1) Thực thể ORDER_FORM và EMPLOYEE Trường hợp EMPLOYEE là nhân viên quản lý cập nhật đơn đặt hàng Xét thực thể ORDER_FORM và EMPLOYEE ta thấy một nhân viên có thể thực hiện quản lý một hay nhiều đơn đặt hàng hoặc không quản lý đơn đặt hàng nào.Và một đơn đặt hàng chỉ có một nhân viên quản lý.Như vậy có quan hệ(1,n) giữa thực thể ORDER_FORM và EMPLOYEE. ORDER_FORM Quản lý (1,1) EMPLOYEE (0,n) Trường hợp EMPLOYEE là nhân viên giao quà Ta thấy một nhân viên có thể giao một hay nhiều đơn đặt hàng.Nhưng một đơn đặt hàng chỉ được thực hiện giao bởi một nhân viên.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa ORDER_FORM và EMPLOYEE ORDER_FORM Giao (1,1) EMPLOYEE (1,n) Thực thể CUSTOMER và AREA Xét 2 thực thể CUSTOMER và AREA ta thẩy mỗi khách hàng có thể thuộc một khu vực hoặc không thuộc khu vực nào.Mối khu vực có một hay nhiều khách hàng.Như vậy mối quan hệ giữa CUSTOMER và AREA là quan hệ (1,n) CUSTOMER Thuộc (1,1) (0,n) AREA (1,n) Thực thể EMPLOYEE và AREA Xét 2 thực thể EMPLOYEE và AREA ta thẩy mỗi nhân viên thuộc về một khu vực và một khu vục có thể có nhiều nhân viên.Như vậy mối quan hệ giữa thực thể EMPLOYEE và AREA là quan hệ (1,n) EMPLOYEE Thuộc (1,1) AREA (1,n) Thực thể SUPPLIER và AREA Xét 2 thực thể SUPPLIER và AREA ta thấy mổi nhà cung cấp thuộc về một khu vực và mỗi khu vực có thể có một hay nhiều ,hoặc không có một nhà cung cấp nào.Nhu vậy có mối quan hệ(1,n) giữa SUPPLIER và AREA SUPPLIER (1,1) Thuộc AREA (0,n) Thực thể SUPPLIER và ORDER_DETAIL Xét thực thể SUPPLIER và ORDER_DETAIL ta thấy mỗi OEDER_DETAIL có nhiều SUPPLIER và mỗi SUPPLIER có thể cung cấp cho nhiều ORDER_DETAIL hoặc không cung cấp cho ORDER_DETAIL nào.Ta thấy có mối quan hệ (n,n) giữa SUPPLIER và ORDER_DETAIL SUPPLIER (1,1) Cung cấp ORDER_DETAIL (1,n) Thực thể ORDER_FORM và GIFT Xét thực thể ORDER_FORM và GIFT ta thấy mỗi ORDER_FORM có một hay nhiều món quà và mỗi món quà có thể nằm trong một hay nhiều ORDER_FORM.Như vậy ta thấy có mối quan hệ (n,n) giũa thực thể ORDER_FORM và GIFT ORDER_DETAIL ORDER_FORM (1,n) GIFT (1,n) II-DIAGRAM III-XÁC ĐỊNH CÁC THỰC THỂ THAM GIA 1.Thực thể GIFCATEGOTIES GIFCATEGORIES là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết cho danh mục loại quà tặng Tên thực thể: GIFCATEGORIES Tên tiến việt :Danh mục quà Các thuộc tính của thực thể GIFCATEGORIES STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_CAT (PK) Mã loại quà 2 NAME_CAT Tên loại quà 2.Thực thể REGIME REGIME là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin về chế độ như:khuyến mãi ,giảm giácho một món quà nào đó Tên thực thể:REGIME Tên tiếng việt : CHẾ ĐỘ Các thuộc tính của thực thể REGIME STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_REGI (PK) Mã chế độ 2 NAME_REGI Tên chế độ 3.Thực thể STATE STATE là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết về một trạng thái nào đó của đơn đặt hàng.Ví dụ đơn đặt hàng có trạng thái là đã giao hàng ,chưa giao hàng,đã thanh toán Tên thực thể: STATE Tên tiếng việt : TRẠNG THÁI Các thuộc tính của thực thể STATE STT TÊN TRẠNG THÁI Ý NGHĨA 1 ID_STATE (PK) Mã trạng thái 2 NAME_STATE Tên trạng thái 4.Thực thể CUSTOMER CUSTOMER là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin đại diện cho khách hàng Tên thực thể:CUSTOMER Tên tiếng việt : KHÁCH HÀNG Các thuộc tính của thực thể CUSTOMER STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_CUS (PK) Mã khách hàng 2 USERNAME_CUS Tên đăng nhập của khách hàng 3 PASSWODR_CUS Mật khẩu khách hàng 4 NAME_CUS Họ tên khách hàng 5 ADD_CUS Địa chỉ liên lạc của khách hàng 6 PHONE_CUS Điện thoại của khách hàng 7 EMAIL Email liên hệ của khách hàng 8 IS_SEND Là thuộc tính cho biết khách hàng là khách gởi hay nhận 9 ID_ARE (FK) Mã khu vực 5.Thực thể GIFT Gift là một thực thể cụ thể đại diện cho đại diện cho món quà hay sản phẩm. Tên thực thể: GIFT Tên tiếng việt : QUÀ TẶNG Các thuộc tính của thực thể GIFT STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_GIF(PK) Mã số của mỗi món quà 2 NẢME_GIF Tên quà tặng 3 PRICE Đơn giá mỗi món qua 4 DESCRIPTION Những mô tả cho món qùa 5 PIC_TYPE Loại hình của món quà có đuôi là .gif,.jpg 6 ID_CAT(FK) Mã loại quà.Cho biết món quà thuộc loại quà nào 7 DATE_IN Ngày nhập quà 8 ID_REGI (FK) Mã khuyến mãi.Cho biết món quà đó có được giảm giá ,hay khyến mãi 6.Thực thể AREA AREA là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết mô tả cho khu vực Tên thực thể :AREA Tên tiếng việt :KHU VỰC Các thuộc tính của thực thể AREA STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_ARE(PK) Mã khu vực 2 NAME_ARE Tên khu vực 3 FEE_SERVICE Phí dịch vụ 7.Thực thể SUPPLIER SUPPLER là môt thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết để mô tả cho nhà cung cấp Tên thực thể: SUPPLIER Tên tiếng việt : NHÀ CUNG CẤP Các thuộc tính của thực thể SUPPLIER STT TÊN THUÔC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_SUP(PK) Mã nhà cung cấp 2 NAME_SUP Tên nhà cung cấp 3 ADD_SUP Địa chỉ nhà cung cấp 4 PHONE_SUP Điện thoại nhà cung cấp 5 FAC_SUB Số fax nhà cung cấp 6 ID_ARE(FK) Mã khu vực 8.Thực thể EMPLOYEE EMPLOYEE là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết về nhân viên Tên thực thể:EMPLOYEE Tên tiếng việt : NHÂN VIÊN Các thuộc tính của thực thể EMPLOYEE STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_EMP(PK) Mã nhân viên 2 USERNAME_EMP Tên đăng nhập của nhân viên 3 PASSWORD_EMP Mật khẩu nhân viên 4 NAME_EMP Tên nhân viên 5 ID_CARD Chứng minh nhân dân nhân viên 6 ADD_EMP Địa chỉ nhân viên 7 PHONE_EMP Điện thoại liên lạc nhân viên 8 SEX Giới tính nhân viên 9 PRO_EMP Nghiệp vụ nhân viên là quản lý hay nhân viên 10 PIC_EMP Hình nhân viên 11 ID_ARE(FK) Khu vực nhân viên 9.Thực thể ORDER_FORM ORDER_FORM là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết cho đơn đặt hàng Tên thực thể:ORDER_FORM Tên tiếng việt : ĐƠN ĐẶT HÀNG Các thuộc tính của thực thể ORDER_FORM STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_ORDER(PK) Mã đơn đặt hàng 2 ORDER_DATE Ngày đặt hàng 3 DELI_DATE Ngày giao hàng 4 DELI_EMP(FK) Nhân viên giao hàng 5 MANA_EMP(FK) Nhân viên quản lý đơn hàng 6 RECI_CUS(FK) Mã khách nhận quà 7 SEND_CUS(FK) Mã khách gởi qua 7 ID_STATE(FK) Trạng thái đơn đặt hàng 10.Thực thể ORDER_DETAIL ORDER_DETAIL là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết về chi tiết đơn đặt hàng Tên thực thể :ORDER-_FORM Tên tiếng việt : CHI TIẾT ĐƠN ĐẶT HÀNG Các thuộc tính của thực thể CHI TIẾT ĐƠN ĐẶT HÀNG STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_ORDER(PK) Mã đơn đặt hàng 2 ID_GIF(PK) Mã quà 3 QUANTITY Số lượng quà 4 ID_SUP(FK) Nhà cung cấp 11. Thực thể PRO PRO là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin về quyền quản trị của nhân viên Tên thực thể :PRO Tên tiếng việt : NGHIỆP VỤ Các thuộc tính của thực thể :PRO STT TÊN THUỘC TÍNH Ý NGHĨA 1 ID_PRO(PK) Số nghiệp vụ 2 NAME_PRO Tên nghiệp vụ IV-XÁC ĐỊNH CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ĐỊNH NGHĨA TRÊN MỘT QUAN HỆ Ràng buộc về miền giá trị của thuộc tính R1: “Giá trị của mỗi đơn giá trong bảng GIFT phải lớn hơn hoặc bằng 0” "PRICE Î GIFT sao cho PRICE ≥ 0 Bối cảnh của ràng buộc R1 là quan hệ GIFT Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa GIFT +(price) - +(price) R2:”Số lượng quà tặng trong một ORDER_DETAIL phải lớn hơn hoặc bằng 0” "QUANTITY Î ORDER_DETAIL sao cho QUANTITY ≥ 0 Bối cảnh của ràng buộc R2 là quan hệ ORDER_DETAIL Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_DETAIL + - +(quantity) R3:”Giá trị của phí dịch vụ trong một khu vực phải lớn hơn hoặc bằng 0” "FEE_SERVICE Î AREA sao cho FEE_SERVICE ≥ 0 Bối cảnh của ràng buộc R3 là quan hệ AREA Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa AREA +(fee_service) - +(fee_service) Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính R1:”Quy định ngày giao hàng phải sau ngày đặt hàng 24 giờ thì đơn đặt hàng mới có thể thực hiện được” "ORDER_DATE Î ORDER_FORM ta có ORDER_DATE = NOW(); "DELI_DATE Î ORDER_FORM sao cho COMPARE( NOW.ADDHOURS(24),DELI_DATE) >0 Bối cảnh của ràng buộc R1 là quan hệ ORDER_FORM Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(deli_date) - - RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ĐỊNH NGHĨA TRÊN NHIỀU QUAN HỆ R1:”Mỗi bộ của ORDER_DETAIL có một ORDER_FORM với ID_ORDER tương ứng” "order_detail Î ORDER_DETAIL , tồn tại ID_ORDER Î ORDER_FORM sao cho order_detail.ID_ORDER= ORDER_FORM.ID_ORDER Bối cảnh của ràng buộc R1 là 2 quan hệ ORDER_FORM và ORDER_DETAIL Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM - +(id_order) - ORDER_DETAIL +(id_order) - +(id_order) R2:”Mỗi bộ của ORDER_DEATAIL có một GIFT với ID_GIF tương ứng” "order_detail Î ORDER_DETAIL , tồn tại ID_GIFÎ GIFT sao cho order_detail.ID_GIF= GIFT.ID_GIF Bối cảnh của ràng buộc R1 là 2 quan hệ ORDER_FORM và GIFT Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_DETAIL +(id_gif) - +(id_gif) GIFT - +(id_gif) - R3:”Mỗi nhà cung cấp trong ORDER_DETAIL đều phải có tên trong danh sách các nhà cung cấp” "order_detail Î ORDER_DETAIL , tồn tại supplierÎ SUPPLIER sao cho order_detail.ID_SUP= supplier.ID_SUP Bối cảnh của ràng buộc R3 là 2 quan hệ ORDER_DETAIL và SUPPLIER Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_DETAIL +(id_sup) - +(id_sup) SUPPLIER - +(id_sup) - R4:”Mỗi khu vực nằm trong SUPPLIER phải nằm trong danh sách khu vực” "supplier Î SUPPLIER , tồn tại area Î AREA sao cho supplier.ID_ARE = area.ID_ARE Bối cảnh của ràng buộc R4 là 2 quan hệ SUPPLIER và AREA Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa SUPPLIER + - +(id_are) AREA - +(id_are) +(id_are) R5:”Mỗi khu vực nằm trong CUSTOMER phải nằm trong danh sách khu vực” "customer Î CUSTOMER , tồn tại area Î AREA sao cho customer.ID_ARE = area.ID_ARE Bối cảnh của ràng buộc R5là 2 quan hệ CUSTOMERvà AREA Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa CUSTOMER + - +(id_are) AREA - +(id_are) +(id_are) R6:”Mỗi khu vực nằm trong EMPLOYEE phải nằm trong danh sách khu vực” "employee Î EMPLOYEE , tồn tại area Î AREA sao cho employee.ID_ARE = area.ID_ARE Bối cảnh của ràng buộc R6 là 2 quan hệ EMPLOYEE và AREA Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa EMPLOYEE + - +(id_are) AREA - +(id_are) +(id_are) R7:”Mỗi món quà thuộc về một loại quà nằm trong danh sách loại quà” "gift Î GIFT , tồn tại giftcategories ÎGIFCATEGORIES sao cho gift.ID_CAT = categories.ID_CAT Bối cảnh của ràng buộc R7 là 2 quan hệ GIFT và GIFCATEGORIES Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa GIFT +(id_cat) - + GIFCATEGORIES - +(id_cat) - R8:”Mỗi món quà thuộc có một chế độ nằm trong danh sách chế độ” "gift Î GIFT , tồn tại regime ÎREGIME sao cho gift.ID_REGI = regime.ID_REGI Bối cảnh của ràng buộc R8 là 2 quan hệ GIFT và REGIME Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa GIFT +(id_regi) - +(id_regi) REGIME - +(id_regime) - R9:”Mỗi một đơn đặt hàng có về một trạng thái nằm trong danh sách trạng thái” "order_form Î ORDER_FORM , tồn tại state ÎSTATE sao cho order_form.ID_STATE = state.ID_STATE Bối cảnh của ràng buộc R9 là 2 quan hệ ORDER_FORM và STATE Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(id_state) - + STATE - +(id_state) - R10:”Mỗi đơn đặt hàng có khách gửi nằm trong danh sách khách hàng” "order_form Î ORDER_FORM , tồn tại customer ÎCUSTOMER sao cho order_form.SEND_CUS = customer.ID_CUS Bối cảnh của ràng buộc R10 là 2 quan hệ ORDER_FORM và CUSTOMER Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(send_cus) - +(send_cus) CUSTOMER - +(id_cus) - R11:”Mỗi đơn đặt hàng có khách nhận nằm trong danh sách khách hàng” "order_form Î ORDER_FORM , tồn tại customer ÎCUSTOMER sao cho order_form.RECI_CUS = customer.ID_CUS Bối cảnh của ràng buộc R11là 2 quan hệ ORDER_FORM và CUSTOMER Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(reci_cus) - +(reci_cus) CUSTOMER - +(id_cus) - R12:”Mỗi đơn đặt hàng có nhân viên quản lý nằm trong danh sách nhân viên” "order_form Î ORDER_FORM , tồn tại employee ÎEMPLOYEE sao cho order_form.MANA_EMP = employee.ID_EMP Bối cảnh của ràng buộc R12 là 2 quan hệ ORDER_FORM và EMPLOYEE Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(mana_emp) - +(mana_emp) EMPLOYEE - +(id_emp) - R13:”Mỗi đơn đặt hàng có nhân viên giao quà nằm trong danh sách nhân viên” "order_form Î ORDER_FORM , tồn tại employee ÎEMPLOYEE sao cho order_form.DELI_EMP = employee.ID_EMP Bối cảnh của ràng buộc R13 là 2 quan hệ ORDER_FORM và EMPLOYEE Bảng tầm ảnh hưởng Quan hệ Thêm Xóa Sửa ORDER_FORM +(deli_emp) - +(deli_emp) EMPLOYEE - +(id_emp) - V- MÔ HÌNH UML USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA CUSTOMER Hình 1.1 – Use case diagram – chức năng của Customer 1.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CREATE AN ACCOUNT 1.1.1 Create An Account 1.1.1.1 Đặc tả 1.Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống tạo mới một account. 2. Dòng sự kiện Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập các thông tin cần thiết cho việc đăng ký như :Username,password, họ tên ,địa chỉ ,số điện thoại.. Hệ thống yêu cầu nhấn nút Submit để đăng ký Dòng sự kiện khác Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ hoặc trùng username ,hệ thống yêu cầu nhập lại Các yêu cầu đặc biệt Không có Điều kiện tiên quyết Không có Post-Condition Nếu Use case thực hiện thành công hệ thống cập nhật vào cơ sở dữ liệu thông tin về Customer mới 1.1.1.2. Sequence diagram 1.1.1.3 Class diagram 1.2 ĐỊNH NGHĨA USE CASE SEARCH GIFT 1.2.1 Search gift 1.2.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện qúa trình tìm kiếm quà theo tên quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập thông tin cần thiết cho việc tìm kiếm là tên quà.. Hệ thống yêu cầu nhấp nút Search để tìm kiếm b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Không có e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin về món quà đã tìm kiếm 1.2.1.2 Sequence diagram 1.2.1.3 Class diagram 1.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE BROWSE CATALOG 1.3.1 Browse Catalog 1.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện qúa trình duyệt qua các danh mục quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu khách hàng nhấn vào các link để duyệt danh mục quà b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Không có e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công thì hệ thống sẽ hiển tất cả món quà thuộc danh mục quà đã duyệt 1.3.1.2 Sequence diagram 1.3.1.3 Class diagram 1.4 ĐỊNH NGHĨA USE CASE UPDATE_QUANTITY_GIFT 1.4.1 Update_Quantity_Gift 1.4.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống cập nhật số lượng quà đã mua 2. Dòng sự kiệ a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu nhấp khách hàng nhập số lượng quà cần mua Hệ thống yêu cầu nhấn nút Update để cập nh b. Dòng sự kiện khác Nếu số lượng quà không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu khách hàng cập nhật lại số lượng quà c. Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Khách hàng phải mua ít nhất một món quà mới có thể thực hiện chức năng này. e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công thì số luợng quà sẽ được cập nhật 1.4.1.2 Sequence diagram 1.4.1.2 Class diagram 1.5 ĐỊNH NGHĨA USE CASE ADD GIFT TO BASKET 1.5.1 Add Gift To Basket 1.5.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thêm một món quà vào trong giỏ hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu nhấp khách hàng chọn một món quà và nhấn nút “Thêm vào giỏ quà” để thêm quà vào giỏ quà b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Không có e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật lại giỏ hàng của người dùng hiện tại 1.5.1.2 Sequence diagram 1.5.1.3 Class diagram 1.6 ĐỊNH NGHĨA USE CASE REMOVE GIFT 1.6.1 Remove Gift 1.6.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống bỏ một món quà ra khỏi giỏ hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu khách hàng chọn một món quà cần bỏ Hệ thống yêu cầu nhấn vào dấu X để bỏ b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Không có e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật lại giỏ hàng của người dùng hiện tại 1.6.1.2 Sequence diagram 1.6.1.3 Class diagram 1.7 ĐỊNH NGHĨA USE CASE ORDER 1.7.1 Order 1.7.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập vào các thông tin của người nhận quà như :Họ tên, địa chỉ ,khu vực Hệ thống yêu cầu nhấn nút Gởi để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cẩu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Khách hàng phải tiến hành đăng nhập hệ thống trước khi tiến hành đặt hàng e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật vào cơ sở dữ liệu thông tin về đơn đặt hàng .7.1.2 Sequence diagram 1.7.1.3 Class diagram 1.8 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOAGIN_CUS 1.8 .1 Login_Cus 1.8.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình đăng nhập 2. Dòng sự kiện a Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập vào các thông tin cần thiết cho quá trình đăng nhập Hệ thống yêu cầu nhấn nút Signin để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c. Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Không có e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, khách hàng có thể đăng nhập vào hệ thống 1.8.1.2 Sequence diagram 1.8.1.3 Class diagram 1.9 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGOUT _CUS 1.9.1 Logout_Cus 1.9.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình logout ra khỏi hệ thống 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu nhấn nút Logout để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Khách hàng có login vào hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, khách hàng có thể logout ra khỏi hệ thống 1.9.1.2 Sequence diagram 1.10 ĐỊNH NGHĨA USE CASE GIVE GIFT 1.10.1 Give Music 1.10.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình gửi một bài hát đến một địa chỉ email 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu khách hàng chọn bài hát để gửi Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin cần thiết như :tên người gửi,địa chỉ email người gửi ,địa chỉ email người nhận b. Dòng sự kiện khác Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Không có e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, bài hát được chọn được gửi đến địa chỉ email người nhận 1.10.1.2 Sequence diagram 2. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG EMPLOYEE_ADMIN Hình 1.2 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Employee 2.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ EMPLOYE 2.1.1 Update employee 2.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật thông tin nhân viên 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn nhân viên cần cập nhật. Hệ thống yêu cầu thay đổi các thông tin cần cập nhật cho nhân viên như :Usename ,password ,tên ,điạ chỉ ,điện thoại Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin nhân viên sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 2.1.1.2 Sequence diagram 2.1.2 Delete employee 2.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa nhân viên 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn nhân viên cần xóa Hệ thống yêu cầu nhấn X để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu nhân viên chọn không thể xóa hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, nhân viên đã chọn sẽ được xó 2.1.2.2 Sequence diagram 2.1.3 Add employee 2.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một nhân viên 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Employee_admin nhập các thông tin cần thiết cho nhân viên Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một nhân viên mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 2.1.3.2 Sequence diagram 2.2 CLASS DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ EMPLOYEE 2.3 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ MUSIC 2.3.1 Update Music 2.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật thông tin một bài hát 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn bài nhạc cần cập nhật. Hệ thống yêu cầu thay đổi các thông tin cần cập nhật cho bài hát như :Tên bài hát, đường dẫn. Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin music sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệ 2.3.1.2 Sequence diagram 2.3.2 Delete Music 2.3.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một bài hát 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn bài nhạc cần xóa Hệ thống yêu cầu Employee_admin click vào biểu tượng delete để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin music đó sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.1.5.2. Sequence diagram 2.3.3 Add Music 2.3.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một bài hát 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Employee_admin nhập các thông tin cần thiết. Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một bài hát sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 2.3.3..2 Sequence diagram 2.4. CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ MUSIC 3.USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA ADMINISTRATOR_ADMIN Add Gift Update Gift Delete Gift Update Giftcategories Delete Giftcategories Add Giftcategories Delete Regime Add Regime Gift_Admin Update Regime Hình 1.3 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Gift 3.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFT 3.1.1 Add Gift 3.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho món quà Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 3.1.1.2 Sequence diagram 3.1.2 Delete Gift 3.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn món quà cần xóa - Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác Nếu món quà không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.1.1.2 Sequence diagram 3.1.3 Update Gift 3.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật một món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn món quà cần cập nhật Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho món quà Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà sẽ được cập nhật 3.1.3.2.Sequence diagram 3.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFT 3.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFTCATEGORIES 3.3.1 Update Giftcategories 3.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật danh mục các món quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn danh mục quà cần cập nhật Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho danh mục quà Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác - Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, danh mục quà sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 3.3.1.2 Sequence diagram 3.3.2 Add Giftcategories 3.3.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới danh mục quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho danh mục quà Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác - Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một danh mục quà sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 3.3.2.2 Sequence diagram 3.3.3 Delete Giftcategories 3.3.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một danh mục quà 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn loại quà cần xóa Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác Nếu loại quà đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một loại quà sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.3.3.2 Sequence diagram 3.4 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFTCATGORIES 3.5 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ REGIME 3.5.1 Add Regime 3.5.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một chế độ 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho chế độ Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện. b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một chế độ sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 3.5.1.2 Sequene diagram 3.5.2 Delete Regime 3.5.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một chế độ 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn chế độ cần xóa Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác Nếu chế độ đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một chế độ sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 3.5.2.2 Sequence diagram 3.5.3 Update Regime 3.5.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chế độ 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn chế độ cần cập nhật Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chế độ Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, chế độ sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 3.5.3.2 Sequence diagram 3.6 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ REGIME 4. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA ADMINISTRATOR_SUP_ARE Add Area Delete Supplier Update Area Add Supplier Update Supplier Delete Area Sup_Are_Admin Hình 1.4 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Supplier_Area 4.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SUPPLIER 4.1.1 Delete Supplier 4.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một nhà cung cấp 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn nhà cung cấp cần xóa Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác Nếu nhà cung cấp đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một nhà cung cấp sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 4.1.1.2 Sequence diagram 4.1.2. Update Supplier 4.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật nhà cung cấp 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn nhà cung cấp cần cập nhật Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho nhà cung cấp Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, nhà cung cấp sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 4.1.2.2 Sequence diagram 4.1.3. Add Supplier 4.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới nhà cung cấp 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần thiết cho nhà cung cấp Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, môt nhà cung cấp mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 4.1.3.2 Sequence diagram 4.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SUPPLIER 5.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ AREA 5.1.1. Update Area 5.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật khu vực 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn khu vực cần cập nhật Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho khu vực Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, khu vực sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 5.1.1.2 Sequence diagram 5.1.2. Add Area 5.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới khu vực 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần thiết cho khu vực Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, môt khu vực mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu 4.1.2.2 Sequence diagram 4.1.3 Delete Area 5.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một khu vực 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn khu vực cần xóa Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác Nếu khu vực đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, một khu vực sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 5.1.3.2 Sequence diagram 4.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ AREA 5. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG ADMINISTRATOR_ORDER_CUS Update Order_detail Update Order_form Delete Order_form Oder_Cus_admin Delete Customer Hình 1.5 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Order_form_Customer 5.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ORDER_FORM 5.1.1. Update Order_form 5.1.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật đơn đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho đơn đặt hàng Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, đơn đặt hàng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 6.1.1.2 Sequence diagram 5.1.2. Update Order_Detail 5.1.2.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chi tiết đơn đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật chi tiết Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chi tiết đơn đặt hàng Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, chi tiết đơn đặt hàng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu 5.1.2.2 Sequence diagram 5.1.3 Delete Order_form 5.1.3.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa đơn đặt hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần xóa Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công, đơn đặt hàng sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 5.1.3.2 Sequence diagram 6.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ORDER_FORM 5.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE DELETE CUSTOMER 5.3.1 Delete Customer 5.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa khách hàng 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn khách hàng cần xóa Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa b. Dòng sự kiện khác Nếu khách hàng không thể xóa ,hệ thống thông báo không thể xóa c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công,khách hàng sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu 6.3.1.2. Sequence diagram 5.4 CLASS DIAGRAM CHO USE CASE DELETE CUSTOMER 6.USE CASE DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG CỦA NHÂN VIÊN 6.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGIN_EMP 61.1Login_emp 61.1.1. Đặc tả 1.Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình login 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính Hệ thống yêu cầu Employee nhập các thông tin cần thiết cho việc đăng nhập. Hệ thống yêu cầu nhấn nút Submit để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Nếu thông tin login không hợp lệ hệ thống yêu cầu login lại c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Không có e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên có thể login vào hệ thống 7.1.1.2 Sequence diagram 7.2 CLASS DIAGRAM 6. 3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGOUT_EMP 6.3.1 Logout_emp 6.3.1.1 Đặc tả 1. Tóm tắt Use case này mô tả cách thức Employee yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình logout ra khỏi hệ thống 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu nhấn nút Logout để thực hiện b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Nhân viên phải login vào hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên có thể logout ra khỏi hệ thống 6.3.1.2 Sequence diagram 7. USE CASE DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG CỦA NHÂN VIÊN GIAO HÀNG 7.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE VIEEORDER_FORM 7.1.1 ViewOrder_Form 7.1.1.1 Đặc tả 1.Tóm tắt Use case này mô tả cách thức nhân viên giao hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình hiển thị tất cả các đơn đặt hàng mà nhân viên đó phụ trách 2. Dòng sự kiện a. Dòng sự kiện chính - Hệ thống yêu cầu nhấn nút chọn đơn đặt hàng để xem. b. Dòng sự kiện khác Không có c.Các yêu cầu đặc biệt Không có d. Điều kiện tiên quyết Nhân viên phải login vào hệ thống e. Post-Condition Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên giao hàng có thể xem mình phụ trách những đơn đặt hàng nào . 7.1.1.2 Sequence diagram 7.2 CLASS DIAGRAM 8. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG DATA SERVICE . 9. USE CASE DIAGRAM TỔNG HỢP CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG Hình 1.6 – Use case diagram – chức năng tổng hợp CHƯƠNG IV : MỘT SỐ GIAO DIỆN I-NHỮNG TRANG GIAO DIỆN DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG 1. Giao diện trang chủ 2.Giao diện trang gian hàng 3 . Giao diện trang tạo account 4.Giao diện trang thêm quà vào giỏ hàng 5.Giao diện trang đặt hàng 6. Giao diện trang music 7. Giao diện trang ý hoa-màu sắc 8. Giao diện trang các ngày lễ 9. Giao diện trang hình thức thanh toán 10. Giao diện trang liên hệ II.GIAO DIỆN TRANG DÀNH CHO NHÂN VIÊN 1- Giao diện trang đăng nhập nhân viên 2 – Giao diện Gift_admin 3 –Giao diện Employee_admin 4- Giao diện Order_Admin 5 – Giao diện Orfer_detail CHƯƠNG V- KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỀN I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN Đề tài tặng quà online bước đầu đã thực hiện được những yêu cầu cơ bản sau; Đối với người dùng đã thực hiện được quá trình đăng ký tạo account , mua quà , bỏ quà vào trong giỏ hàng , thực hiện cập nhật số lượng và giá cả và thực hiện thành công đơn đặt hàng.Tuy nhiên về hình thức thanh toán còn có nhiều hạn chế như chưa thực hiện được hình thức thanh toán điện tử như qua chuyển khoản ngân hàng, qua credit card ..hiện nay chương trình sử dụng hình thức thanh toán qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp từ khách hàng.Đây là một hạn chế của chương trình. Chương trình còn hỗ trợ cho khách hàng dịch vụ tặng nhạc miễn phí cho khách hàng thông qua địa chỉ email.Tuy nhiên do không có điều kiện để kiểm tra trên host , chương trình đã giả lập một địa chỉ email trên localhost, và sử dụng localhost làm host lưu trữ bài hát.Và trong phần khách hàng liên hệ với người quản trị web thông qua email cũng được thực hiện với hình thức trên.Chương trình còn hỗ trợ công cụ tìm kiếm nhanh sãn phẩm.Những món quà đuợc khuyến mãi hay giảm giá ,những món quà mới nhất ,hay được yêu thích nhất cũng được cập nhật thường xuyên và được đưa lên trang chủ của website. Đối với hệ thống quản trị đã thực hiện được các chức năng cơ bản như thêm ,xóa , cập nhật, tìm kiếm thông tin về các đối tượng.Tuy nhiên còn ở mức độ thô sơ chưa thực sự nhuần nhuyễn linh hoạt trong các yêu cầu thực tiễn cần phải quản lý II- ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN Dù đã cố gắng rất nhiều và được sự giúp đõ tận tình của thầy hướng dẫn ,tuy nhiên do thời gian có hạn và khả năng còn hạn chế nên chương trình chỉ thực hiện những đuợc những yêu cầu cơ bản như trên.Hướng phát triển của chương trình là thực hiện được các phương thức thanh toán điện tử , mở rộng thêm nhiều chức năng cho website như thực hiện website đa ngôn ngữ để mở rộng phạm vi giao dịch .Đối với hệ thống quản trị sẽ tự động lập lịch giao hàng cho nhân viên , thực hiện tính toán để xác định nhân viên nào giao hàng, chọn nhà cung cấp nào sao cho hiệu quả kinh tế nhất PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO GIÁO TRÌNH NHẬP MÔN UML Chủ biên : Huỳnh Văn Đức Hiệu Đính : Đoàn Thiện Ngân Nhà xuất bản lao động xã hội .2004 VISUAL MODELING WITH RATIONAL ROSE 2000 AND UML Terry Quatrani GIÁO TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU Nguyễn Đăng Tỵ Đỗ Phúc WEB PARTS AND CUSTOM CONTROLS WITH ASP.NET 2.0 Peter Volgel Wiley Publishing,inc PROGRAMING ASP.NET Dan Hurwitz,Jesse Liberty Publisher: O’Reilly Pub Date : October 2005 TRANSACT – SQL COOKBOOK Jonathan Gennick ,Ales Spetic Publisher: O’Reilly Pub Date : March 2002 KỸ THUẬT LẬP TRÌNH C#.NET TOÀN TẬP Phạm Hữu Khang Nhà xuất bản lao động xã hội

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBAOCAOLUANVAN.doc
Tài liệu liên quan