Tình hình hoạt động tại Chi nhánh Thương mại Quan Hóa

Nhợc điểm của hạch toán toàn bộ công nợ bán hàng qua tài khoản 131 rất lòng vòng dẫn tới những rắc rối là không thể phủ nhận. Thể hiện khách hàng mua hàng của công ty Hóa dầu là khách hàng thờng xuyên cố định, số lần mua hàng nhiều, thanh toán chậm tỷ trọng lớn. Nếu thanh toán ngay bằng séc thì chỉ khi nào nhận đợc giấy báo có của ngân hàng mới đợc ghi giảm công nợ. Trờng hợp hạch toán trực tiếp gây khó khăn cho việc áp dụng máy vi tính, cùng một khách máy sẽ bị lẫn lộ về số đã trả và số còn nợ. Xét về bản chất của quá trình hạch toán ngay mà vẫn ghi vào tài khoản công nợ, sau đó mới ghi tăng tiền và giảm công nợ cho khách. Nhng ở góc độ quản lý tiền hàng và công nợ, việc vận dụng tài khoản này không nhất thiết phải phê phán.

doc124 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại Chi nhánh Thương mại Quan Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện Bên B : Nguyễn Anh Tú Có tài khoản số : 10256 Địa chỉ : Đại học Hồng Đức _TH Điện thoại : 0371965017 Do ông bà Nguyễn Anh Tú Chức vụ làm đại diện Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây : Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Bán 20 bàn Chiếc 20 4.100.000 82.000.000 Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Bán 20 bàn Chiếc 20 4.100.000 82.000.000 Điều 3 : Quy cách phẩm chất : Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói. - Giao hàng tại kho bên A - Cớc phí vận chuyển : không - Cớc phí bốc xếp : Không - Bao bì đóng gói : Không Điều 5 : Thanh toán, giá cả Giá cả : 4.100.000.000/1 chiếc Thanh toán : 45.100.000đ Đơn vị :.CT CPCD Địa chỉ :khu I thị Trấn Quan Hoá Telefax..... Phiếu thu Ngày29. tháng.4năm.2007 Quyển số ....01... Số........... Nợ......... Có......... Mẫu số : 01 – TT QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT) Ngày1 tháng 11 năm 1995 của Bộ TàI chính Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Anh Vũ...................... Địa chỉ : .....Trờng ĐH Hồng Đức _Th ................................ Lý do nộp: .........Mua hàng............... Số tiền : .45.100.000........ (viết bằng chữ): .. Bốn mươi lăm triệu một trăm ngàn đồng Kèm theo : ...........Chứng từ gốc...................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): . Ngày.29...tháng 04....năm.2007 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý).. + Số tiền quy đổi Chi nhánh TM Quan Hoá Phiếu xuất kho Ngày 26 tháng 4 năm 2007 Nợ 111, 131 – Có 511 , 333 Số : 07 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Huệ Lý do xuất: xuất bán STT Tên sản phẩm Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xuất bán 20 bàn Chiếc 20 4.100.000 82.000.000 Cộng 20 4.100.000 82.000.000 Xuất tại kho:Chi nhánh TM Quan Hoá Người nhận hàng Kế toán trưởng Thủ kho Phụ trách cung tiêu (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) Đơn vị : Chi nhánh TM Quan Hoá Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số : 35 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----*----- Hợp đồng : Mua bán Năm 2007 - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày : 29/9/1999 - Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trưởng hớng dẫn vệic thi hành pháp lệnh HĐKT Hôm nay, ngày 29 tháng 04 năm 2007 Bên A : Nguyễn Thị Huệ Có tài khoản số : 00243 Tại : Ngân hàng Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Điện thoại : 037582496 Do bà Nguyễn Thị Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện Bên B : Đào Chiến Thắng Có tài khoản số : 12653 Địa chỉ : Cty TNHH Nam Lâm Điện thoại : 8963120 Do ông bà Đào Chiến Thắng Chức vụ làm đại diện Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây : Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xuất bán tủ tờng Chiếc 10 15.000.000 150.000.000 Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xuất bán tủ tờng Chiếc 10 15.000.000 150.000.000 Điều 3 : Quy cách phẩm chất : Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói. - Giao hàng tại kho bên A - Cớc phí vận chuyển : không - Cớc phí bốc xếp : Không - Bao bì đóng gói : Không Điều 5 : Thanh toán, giá cả Giá cả : 15.000.000/1 chiếc Thanh toán : 165.000.000đ Đơn vị :.CT CPCD Địa chỉ : khu I thị trấn Quan Hoá Telefax..... Phiếu thu Ngày.7 tháng.05năm.2007 Quyển số ....01... Số........... Nợ......... Có......... Mẫu số : 01 – TT QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT) Ngày1 tháng 11 năm 1995 của Bộ TàI chính Họ tên người nộp tiền: Lê Hải Phong...................... Địa chỉ : .....Công ty TNHH Mai Thuý ................................ Lý do nộp: .........Tiền hàng............... Số tiền : .12.100.000........ (viết bằng chữ): .. Mời hai triệu một trăm ngàn đồng Kèm theo : ...........Chứng từ gốc...................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): . Ngày..07..tháng 05...năm.2007 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý).. + Số tiền quy đổi Chi nhánh TM Quan Hoá Phiếu xuất kho Ngày 30 tháng 4 năm 2007 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Huệ Lý do xuất: xuất bán STT Tên sản phẩm Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Ghế tựa Chiếc 5 2.200.000 11.000.000 Cộng 5 2.200.000 11.000.000 Xuất tại kho: Chi nhánh TM Quan Hoá Người nhận hàng Kế toán trưởng Thủ kho Phụ trách cung tiêu (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) Đơn vị : Chi nhánh TM Quan Hoá Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số : 36 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----*----- Hợp đồng : Mua bán Năm 2007 - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày : 29/9/1999 - Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trưởng hớng dẫn vệic thi hành pháp lệnh HĐKT Hôm nay, ngày 30 tháng 4 năm 2007 Bên A : Nguyễn Thị Huệ Có tài khoản số : 00243 Tại : Ngân hàng Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Điện thoại :037582496 Do bà Nguyễn Thị Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện Bên B : Lê Hải Phong Có tài khoản số : 11111 Địa chỉ : Cty TNHH Mai Thúy Điện thoại : 8246787 Do ông bà Lê Hải Phong Chức vụ làm đại diện Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây : Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền c Ghế tựa Chiếc 5 2.200.000 11.000.000 Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Ghế tựa Chiếc 5 2.200.000 11.000.000 Điều 3 : Quy cách phẩm chất : Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói. - Giao hàng tại kho bên A - Cớc phí vận chuyển : không - Cớc phí bốc xếp : Không - Bao bì đóng gói : Không Điều 5 : Thanh toán, giá cả Giá cả : 2.200.000đ/1 chiếc Thanh toán : 11.000.000đ Đơn vị :.CT CPCD Địa chỉ :khu I thị trấn quan hoá Telefax..... Phiếu thu Ngày. 30 tháng.04năm.2007 Quyển số ....01... Số........... Nợ......... Có......... Mẫu số : 01 – TT QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT) Ngày1 tháng 11 năm 1995 của Bộ TàI chính Họ tên người nộp tiền: Phạm Thanh Thuỷ...................... Địa chỉ : .....Công ty TNHH Mai Thuý ................................ Lý do nộp: .........Mua hàng............... Số tiền : .12.100.000........ (viết bằng chữ): .. Mời hai triệu một trăm ngàn đồng Kèm theo : ...........Chứng từ gốc...................... Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): . Ngày..30..tháng 04....năm.2007 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý).. + Số tiền quy đổi Chi nhánh TM_Quan Hoá Phiếu xuất kho Nợ 131 – Có 511, 333 Ngày 3 tháng 5 năm 2007 Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Huệ Lý do xuất: xuất bán STT Tên sản phẩm Mã số Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Xuất bán 10 bàn trang điểm Chiếc 10 1.000.000 10.000.000 Cộng 10 1.000.000 10.000.000 Xuất tại kho: Chi nhánh TM Quan Hoá Người nhận hàng Kế toán trưởng Thủ kho Phụ trách cung tiêu (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) Đơn vị : Chi nhánh TM Quan Hoá Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số : 37 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----*----- Hợp đồng : Mua bán Năm 2007 - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày : 29/9/1999 - Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trưởng hớng dẫn vệic thi hành pháp lệnh HĐKT Hôm nay, ngày 3 tháng 5 năm 2007 Bên A : Nguyễn Thị Huệ Có tài khoản số : 00243 Tại : Ngân hàng Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Điện thoại : 037582496 Do bà Nguyễn Thị Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện Bên B : Phạm Thanh Thủy Có tài khoản số : Địa chỉ : Cty TNHH Mai Thúy Điện thoại : 8246787 Do ông bà Phạm Thanh Thuỷ Chức vụ làm đại diện Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây : Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Bán 10 bàn trang điểm Chiếc 10 1.000.000 10.000.000 Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Bán 10 bàn trang điểm Chiếc 10 1.000.000 10.000.000 Điều 3 : Quy cách phẩm chất : Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói. - Giao hàng tại kho bên A - Cớc phí vận chuyển : không - Cớc phí bốc xếp : Không - Bao bì đóng gói : Không Điều 5 : Thanh toán, giá cả Giá cả : 1.000.000đ/1 chiếc Thanh toán : 11.000.000đ Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT Liên : 1 (lu) Ngày 3 tháng 05năm 2007 Ký hiệu : AA/98 Số 00000 Đơn vị bán hàng: Nguyễn Thị Huệ Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Số tài khoản: Điện thoại: 035082496 Mã số : Họ tên người mua hàng: Phạm Thanh Thuỷ Đơn vị: Công ty TNHH Mai Thuý Địa chỉ:khu I thị trấn Quan Hoá Số tài khoản: Hình thức thanh toán: TM STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Bán 10 bàn trang điểm Chiếc 10 10.000.000 10.000.000 Cộng tiền hàng: 10.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 11.000.000 Số tiền viết bằng chữ:Mời một triệu đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên) (Ký,đóngđấu,Họtên) Liên 1: Lưu Liên 2 : Giao cho khách hàng Liên 3 Dùng thanh toán Các loại sổ của hình thức chứng từ ghi sổ Đơn vị :CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 01 Ngày 31tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 04 05 06 07 08 09 06/4 10/4 11/4 24/4 25/4 26/4 Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Xuất bán tủ tường Xuất bán bàn Xuất bán ghế tựa 111 111 111 111 111 111 131 131 131 131 511 511 .936.000 52.000.000 57.134.127 165.000.000 45.100.000 12.100.000 Cộng 3,33511,333 383.270.127 Đơn vị : CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 02 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 05 06 12 13 14 06/4 07/4 15/4 22/4 23/4 Mua gô vên vên Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán lơng Thanh toán điện 152,133 331 331 334 627,133 111 111 111 111 111 65.000.000 189.000.000 60.500.000 82.032.860 16.170.000 Cộng 912.702.860 Đơn vị : CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 03 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tàI khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 03 02/4 05/4 Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Cộng 112 112 131 131 225.000.000 16.000.000 241.000.000 Đơn vị : CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 04 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn Giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 02 02 03 04 05 01/4 02/4 03/4 04/4 05/4 06/4 Mua gỗ Dáng Hương Mua đinh Rút TGNH về nhập quỹ Thanh toán tiền hàng Mua gỗ lim Mua gỗ vên vên 152,133 152,133 111 331 152,133 152,133 112 112 112 112 112 112 225.500.000 1.100.000 50.000.000 15.000.000 330.000.000 100.000.000 Cộng 721.600.000 Đơn vị : CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 05 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 08 09 10 11 10/4 12/4 12/4 13/4 14/4 Mua máy bào 4 mặt Thanh toán tiền thuế Thanh toán tiền hàng Mua gỗ tán Thanh toán tiền hàng 211,133 333 331 152,133 331 131 131 60.500.000 40.000.000 168.103.000 110.000.000 1.210.000 Cộng 379.813.000 Đơn vị : CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 06 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tàI khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 08 08 25/4 27/4 Xuất bán bàn học Xuất bán bàn trang điểm 131 131 511,333 511,333 45.100.000 11.000.000 Cộng 56.100.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 07 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 03 04 05 06 02/4 02/4 06/4 10/4 11/4 Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng 112 112 111 111 111 131 131 131 131 131 225.000.000 16.000.000 1.936.000 52.000.000 57.134.127 Cộng 352.070.127 Đơn vị : CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 08 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tàI khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 02 04 05 05 07 10 14 01/4 02/4 05/4 06/4 09/4 10/4 13/4 25/4 Mua gỗ dáng hương Mua đinh Mua gỗ lim Mua gỗ vên vên Mua vecni Mua máy bào Mua gỗ tán Thanh toán tiền điện 133 133 133 133 133 133 133 133 112 112 112 111,112 331 111,331 112 627 20.500.000 100.000 30.000.000 15.000.000 110.000 11.000.000 10.000.000 1.470.000 Cộng 88.180.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 09 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 29/4 Kết chuyển VAT phảI nộp 333 133 25.300.000 Cộng 25.300.000 Đơn vị : CHI NHáNH TM QH Chứng từ ghi sổ Số 10 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 20/4 Trích chi phí trả trước 627 142 7.175.000 Cộng 7.175.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 11 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 02 04 05 05 10 01/4 02/4 05/4 06/4 09/4 13/4 Mua gỗ Dáng Hương Mua đinh Mua gỗ lim Mua gỗ vên vên Mua vecni Mua gỗ tán 152 152 152 152 152 152 112 112 112 112,111 331 112 205.000.000 1.000.000 330.000.000 150.000.000 1.100.000 100.000.000 Cộng 757.100.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 12 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 02 03 04 16/4 16/4 17/4 17/4 Xuất gỗ Dáng Hương Xuất gỗ lim Xuất gỗ vên vên Xuất đinh 621 621 621 621 152 152 152 152 123.000.000 150.000.000 89.049.999,99 650.000 739090,9092 Cộng 363.439.090,9 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 13 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 23/4 Tập hợp chi phí 154 622,627 621 480.267.407,8 Cộng 480.267.407,8 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 14 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 23/4 Nhập kho thành phẩm 155 154 480.267.407,8 Cộng 480.267.407,8 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 15 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 23/4 Nhập kho thành phẩm 155 154 480.267.407,8 Cộng 480.267.407,8 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 16 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 08 09 10 24/4 25/4 26/4 27/4 Xuất bán tủ tường Xuất bán bàn Xuất bán ghế tựa Xuất bán bàn trang điểm 632 632 632 632 155 155 155 155 107.915.574,5 71.187.017,12 5.100.000 5.199.520 Cộng 189.402.111,6 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 17 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 10/4 Mua máy bào bốn mặt 211 112,331 110.000.000 Cộng 110.000.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 18 Ngày31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 19/4 Trích KH – TSCĐ 627,641 642 214 50.000.000 Cộng 50.000.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 19 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 03 06 09 11 12 04/4 07/4 12/4 14/4 15/4 Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng 331 331 331 331 331 112 112 112 112 111 15.000.000 689.000.000 168.103.000 1.210.000 60.500.000 Cộng 933.813.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 20 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 05 07 9/4 10/4 Mua vecni Mua máy bào 4 mặt 152,133 152,133 331 331 1.210.000 60.500.000 Cộng 67.710.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 21 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 08 12/4 30/4 Thanh toán thuế cho Nhà nớc Kết chuyển thuế VAT 333 333 112 133 40.000.000 25.300.000 Cộng 65.300.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 22 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 08 09 10 24/4 25/4 26/4 27/4 Xuất bán cho Cty Nam Lâm Xuất bán cho trường ĐH Hồng Đức Xuất bán cho Cty Mai Thuý Xuất bán bàn trang đIểm 111 111,131 111 131 333 333 333 333 15.000.000 8.200.000 1.100.000 1.000.000 Cộng 25.300.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 23 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 13 21/4 22/4 Trích BHYT, KPCĐ, BHXH Trả lơng CNV 334 334 338 111 5.236.140 82.032.860 Cộng 87.269.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 24 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 20/4 20/4 20/4 Phân bổ lương Phân bổ lương Phân bổ lơng BPBH, BPQLDN 622 627 641 334 334 334 46.152.000 18.315.000 22.802.000 Cộng 87.269.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 25 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 21/4 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 334,627,622 641,642 338 21.817.250 Cộng 21.817.250 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 26 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chí Số NT Nợ Có 30/4 Kết chuyển lãi 911 421 16.463.508,4 Cộng 16.463.508,4 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 27 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 02 03 04 05 16/3 16/4 17/4 17/4 18/4 Xuất gỗ Dáng Hương đê sx tủ Xuất gỗ lim để sx bàn Xuất gỗ vên để sx giường Xuất đinh để đóng tủ bàn giường Xuất vecni để đóng tủ bàn giường 621 621 621 621 621 152 152 152 152 152 123.000.000 150.000.000 89.049.999,99 650.000 739.090,9092 Cộng 363.439.090,9 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 28 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 23/4 Tập hợp chi phí 154 621 363.439.090,9 Cộng 363.439.090,9 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 29 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 20/4 21/4 Phân bổ lơng cho CNTTSX Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 622 622 334 338 46.102.000 8.768.880 Cộng 54.920.880 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 30 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 23/4 Tập hợp chi phí 154 622 54.920.880 Cộng 54.920.880 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 31 Ngày 31 tháng 3 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 02 03 04 05 16/4 16/4 17/4 17/4 18/4 Xuất gỗ Dáng Hương để sx tủ Xuất gỗ lim để sx bàn Xuất gỗ vên để sx giưòng Xuất đinh để đóng tủ bàn giường Xuất vecni để xuất tủ bàn giương 627 627 627 627 627 214 142 334 338 111 35.000.000 1.175.000 18.315.000 3.479.850 9.700.000 Cộng 73.669.850 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 32 Ngày 31tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 23/4 Tập hợp chi phí 154 627 73.669.850 Cộng 73.669.850 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 33 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 07 08 09 10 24/4 25/4 26/4 27/4 Xuất bán cho Cty Nam Lâm Xuất bán cho trờng ĐH HĐ Xuất bán cho Cty Mai Thuý Xuất bán cho Cty Hà Giang 632 632 632 632 155 155 155 155 107.915.574,5 71.187.017,12 5.100.000 5.199.000 Cộng 189.402.111,6 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 34 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 213 29/4 Trích KHTSCĐ 627,641,642 214 84.000.000 Cộng 84.000.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 37 Ngày 131tháng 4năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 28/4 Kết chuyển giá vốn 911 632 189.401.591,6 Cộng 189.401.591,6 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 35 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 03 04 05 Trích KH – TSCĐ Phân bổ lơng Trích BHXH, BHYT, KPCĐ Thanh toán tiền đIện 641 641 641 641 214 334 338 111 10.000.000 9.902.000 1.881.380 2.000.000 Cộng 23.783.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 35 Ngày 31tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 641 23.783.380 Cộng 23.783.380 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 37 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 02 03 04 Trích KH – TSCĐ Phân bổ lơng Trích BHXH, BHYT, KPCĐ Thanh toán tiền đIện 642 642 642 642 214 334 338 111 5.000.000 12.900.000 2.415.000 3.000.000 Cộng 23.351.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 38 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diên giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 01 Kết chuyển CPQL 911 642 23.351.000 Cộng 23.351.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 39 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 28/4 28/4 30/4 Kết chuyển giá vốn Kết chuyển CFBH, CFQL Kết chuyển lãI 911 911 911 632 641,642 421 195.459.253,1 42.134.380 175.406.366,9 Cộng 413.000.000 Đơn vị : Chi nhánh TM QH Chứng từ ghi sổ Số 40 Ngày 31 tháng 4 năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Số NT Nợ Có 29/3 Kết chuyển doanh thu 511 911 413.000.000 Cộng 413.000.000 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 142 Tháng 4/2007 Đối tợng: Của Hàng TM_Qhan Hoá Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 20/4 Số dư đầu tháng Trích chi phí trả trước cho từng sp _ Tủ tòng _ Bàn học _ Giờng Số d cuối kỳ 627 7.175.000 3.000.000 2.875.000 1.300.000 10.000.680 2.825.680 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 214 Tháng 4/2007 Đối tợng: Chi nhánh thương mại Quan Hoá Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 19/4 Số dư đầu tháng Trích KH – TSCĐ Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Số d cuối kỳ 627 641 642 35.000.000 10.000.000 5.000.000 982.120.000 982.120.000 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 338 Tháng 4/2007 Đối tợng: Của Chi nhánh TM Quan Hoá Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định 334, 622 627 661 692 21.817.250 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 511 Tháng 4/2007 Đối tợng: Chi nhánh TM Quan Hoá Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 24/4 25/4 26/4 27/4 Xuất bán 10 tủ cho Cty Nam Lâm Xuất bán 20 bàn cho trờng DH HĐ Xuất 5 ghế tựa cho Cty Mai Thuý Xuất 10 bàn trang điểm cho Cty TMHG K/c doanh thu 111 111 131 111 131 911 253.000.000 150.000.000 82.000.000 11.000.000 10.000.000 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 632 Tháng 4/2007 Đối tợng: Của Chi nhánh TM Quan Hoá Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 24/4 25/4 26/4 27/4 Bán hàng cho Cty Nam Lâm 10 chiếc tủ Bán cho trường ĐH HD Bán cho Cty Mai Thuý 5 ghế Bán cho Cty TM Hà Giang Kết chuyển giá vốn 155 155 155 155 107.915.574,5 71.187.017,12 5.100.000 5.199.520 189.401.591,6 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 911 Tháng 42007 Đối tợng: Của Chi nhánh TM Quan Hoá Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 Kết chuyển giá vốn Kết chuyển chi phí bán hàng, CPQL Kết chuyển doanh thu Kết chuyển lãi 632 641 642 921 189.402.111,6 47.134.380 16.462.508,4 253.000.000 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 152 Tháng 42007 Đối tợng:cua Chi nhánh TM Quan Hoá Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 01/4 02/4 05/4 06/4 09/4 13/4 16/4 16/4 17/4 17/4 Số dư đầu kỳ Mua gỗ Dáng Hương Mua đinh của Cty Thuỳ Linh Mua gỗ lim của Cty TháI Hoàn Mua gỗ vên vên của Cty Mỹ Hà Mua vecni của Cty Biếc Lan Mua gỗ tán Xuất gỗ Dáng Hương để sx tủ Xuất gỗ lim để sx bàn Xuất gỗ vên vên để sx giờng Xuất đinh để sx tủ bàn giờng 112 112 112 111 112 205.000.000 1.000.000 300.000.000 150.000.000 1.100.000 100.000.000 189.401.591,6 123.000.000 150.000.000 89.049.999,99 650.000 739.090,9092 87.620.880 481.281.789,1 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK 154 Tháng 5/2007 Đối tợng: Của hàng TM_Quan Hóa Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 Số dư đầu kỳ Tập hợp chi phí và nhập kho tp Tủ tờng 621 622 627 bàn học 621 622 627 giờng 621 622 627 621,622,627 123.396.363,6 18.088.000 23.836.750 150.446.363.6 12.937.680 23.980.100 89.596.363.63 23.895.200 25.853.000 253.000.000 Nhập kho thành phẩm 155 4.920.298.208 Sổ chi tiết các tàI khoản: TK155 Tháng 4/2007 Đối tợng: Chi nhánh TM_Quan Hóa Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 23/3 24/3 25/3 26/3 27/3 Số dư đầu kỳ Nhập kho thành phẩm Tủ Bàn Giờng Xuất bán cho Cty Nam Lâm Xuất bán cho trờng ĐH HĐ Xuất bán 5 bộ ghế tựa Xuất bán 10 bàn trang điểm 154 642 632 632 875.246.351 165.321.113,6 187.364.143,6 139.344.563,6 110.214.075,7 74.945.657,44 5.100.000 5.199.520 Sổ chi tiết thanh toán với người bán: TK 331 Đối tợng: Công ty TNHH Vĩnh Long Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 19 04/5 Số dư đầu tháng Công ty thanh toán tiền cho Công ty Vĩnh Long 112 15.000.000 15.000.000 Sổ chi tiết thanh toán với người bán: TK 331 Đối tợng: Công ty Thái Hoàn Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 12/5 19 07/5 Số dư đầu tháng Cty TNHH Mai Thuý thanh toán tiền hàng 111 689.000.000 689.000.000 Sổ chi tiết thanh toán với người bán: TK 331 Đối tợng: Công ty Mỹ Hà Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 16/5 19 12/5 Số dư đầu tháng Cty thanh toán tiền cho Cty Mỹ Hà 112 168.103.000 168.103.000 Sổ chi tiết thanh toán với người bán: TK 331 Đối tợng: Công ty TNHH Quý Dương Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 15/5 15/5 20 17/4 18/4 Cty mua một máy bào 4 mặt Thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dương 211 133 60.500.000 60.500.000 Sổ chi tiết thanh toán với người bán: TK 331 Đối tợng: Công ty Biếc Lan Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 24/4 24/4 20 19 20/4 19/4 Mua vecni cua Cty Biếc Lan TT tiền hàng kỳ này cho Cty Biếc Lan 152,133 112 1.210.000 1.210.000 Sổ chi tiết thanh toán với người bán: TK 331 Đối tợng: Công ty Mỹ Hà Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 16/4 19 12/4 Số dư đầu tháng Cty thanh toán tiền cho Cty Mỹ Hà 112 168.103.000 168.103.000 sổ chi tiết thanh toán với người mua: TK 131 Đối tợng: Công ty Nam Lâm Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 19 27/4 Số dư đầu tháng Cty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng 112 225.000.000 225.000.000 sổ chi tiết thanh toán với người mua: TK 131 Đối tợng: Công ty TM Hà Giang Ngày Chứng từ Diễn Giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 10 27/4 Xuất bán cho Cty TM Hà Giang D cuối kỳ 511 333 11.000.000 11.000.000 sổ chi tiết thanh toán với người mua: TK 131 Đối tợng: Cty TNHH Hải Anh Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 03 13/4 Số dư đầu tháng Cty TNHH HảI Anh thanh toán tiền 112 16.000.000 16.000.000 Cộng 0 Sổ chi tiết thanh toán với người mua: TK 131 Đối tợng: Công ty TNHH Mai Thuý Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/3 04 27/4 Số dư đầu tháng Cty Mai Thuý thanh toán tiền 111 1.936.000 1.936.000 Cộng 0 sổ chi tiết thanh toán với người mua: TK 131 Đối tợng: Trờng ĐH hồng Đức_TH Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 30/4 05 08 10/4 25/4 Số dư đầu tháng Trờng ĐH HĐ thanh toán tiền Xuất bán cho trờng ĐH Luật 111 511,333 52.000.000 45.100.000 52.000.000 Cộng 45.100.000 Sổ chi tiết thanh toán với người mua: TK 131 Đối tợng: Công ty Ngọc Tuyết Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số phát sinh Số dư SH N T Nợ Có Nợ Có 30/4 06 11/4 Số dư đầu tháng Cty Ngọc tuyết thanh toán tiền 111 57.134.127 57.134.127 Cộng 0 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Gỗ dáng hương. Đơn vị tính: m3 Chứng từ Diễn Giải Số Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 30/4 01 01 Mua gỗ dáng hương Xuất để sản xuất 50 30 50 30 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Gỗ lim Đơn vị tính: m3 Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 30/4 03 02 Mua gỗ công tyThái Hoàn Xuất để sản xuất 100 50 100 50 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Gỗ vên vên Đơn vị tính: m3 Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 30/4 04 03 Tồn đầu kỳ Mua gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà Xuất để sản xuất 50 30 25 45 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Đinh Đơn vị tính: kg Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 30/4 02 04 Tồn đầu kỳ Mua đinh của Cty Thuỳ Linh Xuất để sản xuất 100 65 10 45 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Vécni Đơn vị tính: Hộp Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 30/4 05 05 Tồn đầu kỳ Mua véc ni của Cty Biếc Lan Xuất để sản xuất 20 15 35 40 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Gỗ tán Đơn vị tính: cái Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 06 Mua gỗ tán 50 50 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Bàn trang điểm Đơn vị tính: cái Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 09 Tồn kho Xuất bán 10 50 40 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Tủ tờng Đơn vị tính: cái Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 30/4 01 06 Nhập kho Xuất bán 15 10 5 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Bàn học Đơn vị tính: cái Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 30/4 01 Nhập kho Xuất bán 50 20 30 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: giường Đơn vị tính: cái Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 01 Nhập kho 40 40 Sổ kho Tên nguyên vật liệu: Ghế tựa Đơn vị tính: cái Chứng từ Diễn giải Số lượng Ngày Số phiếu Nhập Xuất 30/4 08 Số d đầu tháng Xuất bán 5 20 15 Sổ chi tiết bán hàng NTGS Chứng từ Diên giải TK Số lượng Đơn giá Thành tiền GTGT Số Ngày 30/4 30/4 30/4 30/4 07 08 09 10 24/4 25/4 26/4 27/4 Xuất bán trực tiếp Xuất bán trực tiếp Xuất bán trực tiếp Xuất bán trực tiếp 111 111,131 111 131 10 20 5 10 15.000.000 4.100.000 2.200.000 1.000.000 150.000.000 82.000.000 11.000.000 10.000.000 15.000.000 8.200.000 1.100.000 1.000.000 Cộng 253.000.000 25.300.000 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT SH NT 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 383.270.127 912.702.860 241.000.000 721.600.000 374.813.000 56.100.000 352.070.127 88.180.000 25.300.000 7.175.000 757.100.000 363.439.090,0 480.267.407,8 480.267.407,8 480.267.407,8 189.402.1111,6 110.000.000 50.000.000 933.813.000 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 67.710.000 65.300.000 25.300 87.269.000 87.269.000 21.817.250 16.463.508,4 363.439.090,9 363.439.090,9 54.920.880 54.920.880 73.669.850 73.669.850 189.402.111,6 189.402.111,6 23.783.000 23.783.000 23.351.000 23.351.000 Sổ cái TK111 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 01 01 02 02 01 01 02 02 02 01 01 01 03/4 06/4 06/4 07/4 10/4 11/4 15/4 22/4 23/4 24/4 25/4 26/4 Số dư đầu kỳ Rút TGNH về nhập quỹ TM Thanh toán tiền hàng Mua gỗ vên vên Công ty thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Công ty thanh toán tiền hàng C.ty TT lơng cho CBCNV Công ty thanh toán tiền điện Xuất bán tủ tờng Xuất bán bàn Xuất bán ghế tựa 112 131 152,133 131 812.539.581 50.000.000 1.936.000 52.000.000 57.134.127 165.000.000 45.100.000 12.100.000 65.000.000 689.000.000 60.500.000 82.032.860 16.170.000 Cộng số phát sinh 283.106.848 Sổ cái tk 112 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 04 03 04 04 04 03 04 03 05 05 05 05 05 01/3 02/3 02/3 03/3 04/3 05/3 05/3 06/3 10/3 12/3 12/3 13/3 14/3 Số dư đầu kỳ Mua gỗ dáng hương Thanh toán tiền hàng Mua đinh Rút TGNH về nhập quỹ C.ty thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Mua gỗ vên vên Mua máy bào Thanh toán thuế cho NN Thanh toán tiền hàng Mua gỗ tán Thanh toán tiền hàng 152,133 131 152,133 111 331 131 131 152,133 211,133 333 331 152,133 331 971.044.513 225.000.000 16.000.000 100.000.000 225.500.000 1.100.000 50.000.000 15.000.000 330.000.000 60.500.000 40.000.000 168.103.000 110.000.000 1.210.000 Số dư cuối kỳ 110.631.513 Sổ cái tk 131 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 07 07 07 07 07 06 06 02/4 02/4 06/4 10/4 11/4 25/4 27/4 Số dư đầu kỳ Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Xuất bán bàn học Xuất bán bàn trang điểm 131 131 131 131 131 352.070.127 45.100.000 11.000.000 225.000.000 16.000.000 1.936.000 52.000.000 57.134.127 Số d cuối kỳ 56.100.000 Sổ cái tk 133 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 30/3 08 08 08 08 08 08 08 08 09 03/ 04/4 05/4 06/4 09/4 10/4 13/4 25/4 29/4 Mua gỗ dáng hương Mua đinh Mua gỗ lim Mua gỗ vên vên Mua véc ni Mua máy bào Mua gỗ tán Thanh toán tiền điện K. chuyển VAT phải nộp 112 112 112 111,112 331 112,331 112 627 333 20.500.000 100.000 30.000.000 15.000.000 110.000 11.000.000 10.000.000 1.470.000 25.300.000 Số dư 62.880.000 Sổ cái tk 142 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 10 20/4 Số dư đầu kỳ Trích chi phí trả trước 627 10.000.680 7.175.000 Số dư 2.825.680 Sổ cái tk 152 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 11 11 11 11 11 11 12 12 12 12 01/4 02/4 05/4 06/4 09/4 13/4 16/4 16/4 17/4 17/4 Số dư đầu kỳ Mua gỗ dáng hương Mua đinh Mua gỗ lim Mua gỗ vên vên Mua véc ni Mua gỗ tán Xuất gỗ dáng hương Xuất gỗ lim Xuất gỗ vên vên Xuất đinh 112 112 112 112,111 331 112 621 621 621 621 87.620.880 205.000.000 1.000.000 330.000.000 150.000.000 1.100.000 100.000.000 123.000.000 150.000.000 89.049.999,99 850.000 Số dư 481.281.789,1 Sổ cái tk 154 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 13 14 23/4 23/4 Số dư đầu kỳ Tập hợp chi phí Nhập kho thành phẩm 621,622,627 155 875.246.351 492.029.820,8 492.029.820,8 Số dư 875.246.351 Sổ cái tk 155 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 46.397.600 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 15 16 16 16 16 23/4 24/4 25/4 26/4 27/4 Nhập kho thành phẩm Xuất bán tủ tờng Xuất bán bàn học Xuất bán ghế tựa Xuất bán bàn trang điểm 154 632 632 632 632 492.029.820,8 110.214.075,7 74.945.657,44 5.100.000 5.199.520 Số dư cuối kỳ 342.968.167,7 Sổ cái tk 211 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 3.681.617.619 30/4 17 10/4 Mua máy bào 112,331 110.000.000 Cộng số dư 3.791.617.619 Sổ cái tk 214 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 982.120.000 30/4 18 19/4 Trích KH – TSCĐ 627,641,642 50.000.000 Cộng số dư 1.032.120.000 Sổ cái tk 331 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 872.103.000 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 19 19 20 20 19 19 19 04/4 07/4 09/4 10/4 12/4 14/4 15/4 Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Mua véc ni Mua máy bào Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng 112 112 152,133 211,133 112 112 111 15.000.000 689.000.000 168.103.000 1.210.000 60.500.000 1.210.000 60.500.000 Cộng số dư 0 Sổ cái tk 333 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 40.000.000 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 21 22 22 22 22 21 12/4 24/4 25/4 26/4 27/4 30/4 Thanh toán thuế cho N.nớc Xuất bán cho C.ty Nam Lâm X.bán cho trờng ĐH HĐ X.bán cho Công ty Mai Thúy Xuất bán bàn trang điểm Kết chuyển thuế VAT 112 111 111,131 111 131 133 40.000.000 25.300.000 15.000.000 8.200.000 1.100.000 1.000.000 Cộng số dư 0 Sổ cái tk 334 Ngày CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 42.000.000 30/4 30/430/4 30/430/4 24 24 24 23 23 20/4 20/4 20/4 20/4 20/4 Phân bổ lương cho CNTTSX Phân bổ lương cho QLPX Phân bổ lương cho bộ phận BH, QLDN Trích BHYT, BHXH, KPCĐ Thanh toán lương cho CBCNV 622 627 641,642 338 111 5.236.140 82.032.860 46.152.000 18.315.000 22.802.000 Cộng số dư 42.000.000 Sổ cái tk 338 CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 25 21/4 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 622,627,641,642 21.817.250 Cộng số dư 21.817.250 Sổ cái tk 421 CTGS Diễn Giải TK Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.032.103.000 30/4 26 30/4 Kết chuyển lãi 911 4.010.186,5 Cộng số dư 1.036.113.187 Sổ cái tk 621 CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 27 27 27 27 27 28 16/4 16/4 17/4 17/4 18/4 23/4 Xuất gỗ dáng hương để sản xuất tủ Xuất gỗ lim để sản xuất bàn Xuất gỗ vên vên để sản xuất tờng Xuất đinh để đóng tủ bàn gờng Xuất véc ni để đóng tủ bàn gờng Tập hợp chi phí 152 152 152 152 152 154 123.000.000 150.000.000 89.049.999,99 650.000 739.090,9092 Cộng số dư 363.439.090,9 Sổ cái tk 622 CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 29 29 30 20/4 21/4 23/4 Phân bổ lương cho CNTTSX Trích BHYT, BHXH, KPCĐ Tập hợp chi phí 334 334 154 46.152.000 8.768.880 Cộng số dư 54.920.880 Sổ cái tk 627 CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 31 31 31 31 31 32 16/4 16/4 17/4 17/4 18/4 23/4 Xuất gỗ dáng hương để sản xuất tủ Xuất gỗ lim để SX bàn Xuất gỗ vên vên để sản xuất gờng Xuất đinh để đóng tủ bàn gờng Xuất véc ni để sản xuất tủ bàn gờng Tập hợp chi phí 214 142 334 338 111 154 35.000.000 7.175.000 18.315.000 3.479.850 9.700.000 73.669.850 Sổ cái tk 632 CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 33 33 33 33 34 24/4 25/4 26/4 27/4 28/4 Xuất bán cho C.ty Nam Lâm Xuất bán cho trờng ĐH HĐ Xuất bán cho Cty Mai Thúy Xuất bán cho Cty Hà Giang Kết chuyển giá vốn 155 155 155 155 911 107.915.574,5 71.187.017,12 5.100.000 5.199.520 189.402.111,6 Sổ cái tk 641 CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 30/4 01 02 03 04 05 Trích khấu hao TSCĐ Phân bổ lơng Trích BHXH, BHYT, KPCĐ Thanh toán tiền điện Kết chuyển chi phí bán hàng 214 334 338 111 911 10.000.000 9.902.000 1.881.380 2.000.000 23.783.380 Sổ cái tk 642 CTGS Diên Giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/430/430/4 30/4 01 02 03 04 05 Trích khấu hao TSCĐ Phân bổ lơng Trích BHXH, BHYT, KPCĐ Thanh toán tiền điện Kết chuyển chi phí quản lý 214 334 338 111 642 5.000.000 12.900.000 2.451.000 3.000.000 23.351.000 Sổ cái tk 911 CTGS Diễn giải TK Số tiền SH NT Nợ Có 30/4 30/4 30/4 30/4 35 35 36 35 28/4 28/4 29/4 30/4 Kết chuyển giá vốn Kết chuyển CPBH, CPQL Kết chuyển doanh thu Kết chuyển lãi 632 641,642 511 421 189.402.111,6 47.134.380 253.000 413.000.000 Sổ tiền mặt TK 111 Số phiếu Diễn giải TK Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn 06/4 06/4 07/4 10/4 11/4 15/4 22/4 23/4 24/4 25/4 26/4 04 04 05 06 07 08 09 05 06 12 13 14 Tồn đầu tháng Mua gỗ vên vên của Cty Mỹ Hà Cty Mai Thúy T. toán Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước Trờng ĐH luật T. toán Công ty Ngọc Tuyết TT T. toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dơng T. toán lơng cho CBCNV trong kỳ Thanh toán tiền điện Xuất bán tủ Xuất bán bàn học Xuất bán ghế tựa 152,133 131 331 131 131 331 334 627,133 511,333 511,333 511,333 1.936.000 52.000.000 57.134.127 165.000.000 45.100.000 12.100.000 65.000.000 689.000.000 60.500.000 82.032.860 16.170.000 812.539.581 Cộng 283.106.848 Sổ tiền gửi ngân hàng TK 112 Chứng từ Diễn giải TK Số tiền SH NT Gửi vào Rút ra Còn lại 04 03 04 03 04 05 05 05 05 05 03/4 08/4 10/4 04/4 13/4 13/4 16/4 17/4 18/4 20/4 21/4 Tồn đầu kỳ Mua gỗ dáng hương của CtyVĩnh Long Công ty Nam Lâm thanh toán tiền hàng Mua đinh của Cty Thùy Linh Cty thanh toán cho Cty Vĩnh Long Mua gỗ lim của Cty Thái Hoàn Cty Hải Anh thanh toán Mua gõ vên vên của cty Mỹ Hà Mua máy bào Công ty thanh toán tiền cho C.ty Mỹ Hà Công ty thanh toán thuế cho nhà nớc Công ty mua gỗ tán Công ty thanh toán tiền cho Biếc Lan 152,133 131 152,133 331 152,133 131 152,133 211,133 331 333 152,133 331 225.000.000 16.000.000 225.500.000 1.100.000 15.000.000 330.000.000 100.000.000 60.100.000 168.103.000 40.000.000 110.000.000 1.210.000 971.044.513 Số d cuối kỳ 110.631.513 III. Khó khăn của công tác hạch toán kế toán * Về phương pháp hạch toán Nhợc điểm của hạch toán toàn bộ công nợ bán hàng qua tài khoản 131 rất lòng vòng dẫn tới những rắc rối là không thể phủ nhận. Thể hiện khách hàng mua hàng của công ty Hóa dầu là khách hàng thờng xuyên cố định, số lần mua hàng nhiều, thanh toán chậm tỷ trọng lớn. Nếu thanh toán ngay bằng séc thì chỉ khi nào nhận đợc giấy báo có của ngân hàng mới đợc ghi giảm công nợ. Trờng hợp hạch toán trực tiếp gây khó khăn cho việc áp dụng máy vi tính, cùng một khách máy sẽ bị lẫn lộ về số đã trả và số còn nợ. Xét về bản chất của quá trình hạch toán ngay mà vẫn ghi vào tài khoản công nợ, sau đó mới ghi tăng tiền và giảm công nợ cho khách. Nhng ở góc độ quản lý tiền hàng và công nợ, việc vận dụng tài khoản này không nhất thiết phải phê phán. * Về thanh toán công nợ: Trong nền kinh tế thị trờng cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, việc tìm kiếm và lôi kéo khách hàng về phía doanh nghiệp là rất khó khăn. Song không nên vì thế mà cho nợ quá nhiều và nợ quá lâu, ảnh hởng tới tình hình tài chính của doanh nghiệp. Công ty Hóa Dầu cũng không phải ngoại lệ. Mặc dù công ty đã quy định về mức chi nợ định mức đối với các chi nhánh, xí nghiệp và các tổng đại lý nhưng hàng tháng hoặc định kỳ ngắn, công ty cần có bản đối chiếu công nợ để tránh tình trạng chiếm dụng vốn, gây rủi ro về tài chính đối với công ty. Thời gian đối chiếu có thể là hàng quý chẳnghạn. Công ty cần kiểm tra, đối chiếu chặt chẽ hơn định mức nợ. Có thể ngừng cung cấp hàng cho những ngời nợ quá hạn, nợ không có khả năng thanh toán. Đối với chính sách chế độ Nhà nước, việc áp dụng chính sách thuế GTGT đã hạn chế việc ảnh hởng đến quyền lợi của đơn vị nh thời kỳ áp dụng chính sách thuế doanh thu. Chi phí hoa hồng đã đợc phản ánh vào chi phí song vẫn nên ban hàng hóa đơn tài chính để phản ánh số bán qua đại lý. Các vấn đề còn lại không đề cập trên đây đều hợp lý, hoạt động có hiệu quả. IV. Kết luận Qua thời gian thực tập tại Chi nhánh Thương mại Quan Hóa tôi nhận thấy việc hạch toán kế toán ở chi nhánh được thực hiện nghiêm túc, đúng pháp luật, đúng chế độ kế toán hiện hành. Chi nhánh tổ chức mô hình hạch toán rất phù hợp với đặc điểm kinh doanh của mình. Quá trình hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đợc thực hiện theo dõi giám sát chặt chẽ qua các chu kỳ kinh doanh, bộ phận kế toán lập đầy đủ các báo cáo. - Bảng cân đối tài khoản - Báo cáo kết quả kinh doanh - Bảng thuyết minh báo cáo tài chính Việc lập báo cáo trên đợc thực hiện đúng trình tự, đúng nguyên tắc, đúng mẫu biểu của Bộ Tài chính qui định. Sau khi lập đợc kiểm tra cẩn thận các số liệu và đối chiếu các số liệu trên với các sổ sách có liên quan. Đồng thời gửi báo cáo lên lãnh đạo chi nhánh và các cơ quan có liên quan nh ngân hàng, cơ quan thuế, ngành tài chính. * Về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty Là một doanh nghiệp của Nhà nớc nên mọi chế độ về quản lý và sử dụng các nguồn tài chính của công ty, đều đợc thực hiện theo đúng các văn bản hớng dẫn của Bộ tài chính ban hành. Công ty thực hiện đầy đủ, đúng nguyên tắc, đúng thời gian quy định. Qua phân tích tình hình tài chính tôi nhận thấy rằng chi nhánh sử dụng vốn nói chung là tốt các tỷ suất khả năng sinh lời, khả năng thanh toán, tỷ suất tài trợ, tỷ suất đầu t nói chung đều tăng một cách ổn định trong vòng 3 năm trở lại đây 2004 - 2006. Đó là động lực, là nền tảng, là cơ sở cho công ty ngày càng phát triển kinh doanh và đạt hiệu quả kinh tế cao cho những năm kế tiếp. Tuy vậy công ty còn có những hạn chế làm giảm hiệu quả kinh doanh đó là chi phí kinh doanh còn cao, đặc biệt là chi phí vận chuyển hàng hoá từ công ty đến các chi nhánh trực thuộc, năng suất lao động chưa phát huy hết khả năng. Đó là vấn đề công ty cần quan tâm để khắc phục tạo điều kiện cho kinh doanh đạt hiệu quả cao. * Một số kiến nghị - Qua quá trình thực tập tôi nhận thấy rằng công ty nên đầu tư vào lĩnh vực tin học, trang bị máy vi tính cho bộ phận kế toán công ty và các chi nhánh, cài đặt chương trình kế toán riêng của mình để làm bớt khối lượng công việc làm tay. Từ đó có thể giảm bớt biên chế cán bộ làm công tác kế toán ở công ty và cửahàng xuống,đưa số người này sang bộ phận kinh doanh. Ngoài ra có vi tính công ty có thể nối mạng giúp cho bộ phân kế toán có thể cập nhật thông tin tình hình giá cả các mặt hàng công ty cần mua bán trong nước hoặc trên thế giới. Từ đó làm tham mưu cho Ban giám đốc đưa ra những quyết định đúng đắn, kịp thời nên mua, bán loại hàng nào, với mức giá là bao nhiêu để đạt được hiệu quả kinh doanh cao nhất và hạn chế được các rủi ro không đáng có trong kinh doanh. Theo tôi nghĩ đây có thể xem là công ty đã hoà nhập vào nền "Kinh tế trí thức" và "Thờid dại công nghệ thông tin phát triển". Tạo cơ sở vững chắc để công ty có thể tồn tại và phát triển khi mà nền kinh tế nước ta sắp hoà nhập với các nước Đông Nam á, kể từ 2003 Hiệp định AFTA bắt đầu có hiệu lực. Ngoài ra với thị trường 11 huyện miền núi đã ổn định, công ty cần quan tâm hơn đến thị trường nước bạn Lào mà công ty đã có. Hiện tại Công ty là đại lý cho Nhà máy xi măng Nghi Sơn (Liên doanh Việt Nhật) đây là nhà máy có công suất lớn, chất lượng cao, mặt hàng này nước bạn rất thiếu ngoài ra còn có sắt, xăng bạn cũng rất cần. Vì vậy công ty cần mở rộng qui mô buôn bán với công ty thương mại của bạn. Đồng thời nâng cấp chi nhánh Na Mèo đóng trên địa bàn huyện Quan Sơn có cửa khẩu với nước bạn Lào để có thể bán trực tiếp cho nước Bạn các mặt hàng mà bạn thiếu. Quan Hoá, ngày 17 tháng 06 năm 2007 Người viết báo cáo Đào Thị Tâm Nhận xét của giáo viên hướng dẫn Hà Nội, Ngàythángnăm 2007 Giáo viên hướng dẫn Phạm Thị Thu Hiền Số điểm chuyên đề: Bằng số: Bằng chữ: nhật ký thực tập Ngày, tháng, năm Nội dung công việc thực tập Chữ ký xác nhận của người hướng dẫn ở cơ sở thực tập Chữ ký của giáo viên hướng dẫn Họ tên học sinh: Trang số:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5060.doc
Tài liệu liên quan