Tình hình hoạt động tại Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng

Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động tài sản cố định trong Công ty Thiết Bị Giáo Giục và Đồ Chơi Long Hưng : - Khi có tài sản cố định tăng sau khi kiểm nghiệm và nghiệm thu thì công ty cùng bên giao lập "Biên bản giao nhận tài sản cố định". Phòng kế toán lập hồ sơ tài sản cố định bao gồm: Biên bản giao nhận tài sản cố định, các tài liệu kỹ thuật, hoá đơn. Căn cứ vào hồ sơ này kế toán mở sổ chi tiết. - Giảm tài sản cố định: việc tính khấu hao tài sản cố định được thực hiện hàng tháng và vào bảng tính và phân bổ khấu hao. Khi có quyết định giảm tài sản cố định công ty lập Hội đồng đánh giá tài sản cố định, xin ý kiến của Tổng Công ty sau đó mở thầu thanh lý.

doc97 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Săt kg 70 70 350.000 24.500.000 Cộng 24.500.000 Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) b. công cụ dụng cụ: Mẫu số 01 – VT Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Số : 02 Nợ : 153,133 Có : 331 Phiếu nhập kho Ngày 20 tháng 02 năm 2007 Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thi Lan Theo HĐGTGT số 0032786 ngày 20 tháng 05 năm 2007 của Cty Hải Hà Nhập tại kho: 02 Địa điểm: Công ty TBGD và ĐCLH Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa Mã Số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo Chứng từ Thực nhập 01 Kéo K Cái 200 200 100.000 20.000.000 Cộng 200 200 100.000 20.000.000 Ngày20 tháng 02 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: 01GTGT- 3LL AE/ 2006B Hóa đơn Giá trị gia tăng Liên 2 : Giao khách hàng Ngày 20 tháng 02năm 2007 Đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần Hải Hà Địa chỉ : Sô 13- Nguyễn Trãi – Hà Nội Số tài khoản : 2400375432 Điện thoại : 030848753 Họ tên người mua hàng : Lê Thành Công Tên đơn vị :Công ty TBGD và Đồ Chơi long Hưng Địa chỉ : 12 A6 -Đầm Trấu –HBT-HN Số tài khoản : 21510000279430 Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572 Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Kéo Cái 2.00 100.000 20.000.000 Cộng tiền hàng : 20.000.000 Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT 1.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 21.000.000 Số tiền viết bằng chữ : Hai mươi mốt triệu đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Biên bản kiểm nghiệm Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Số:02 Ngày 20 tháng 02 năm 2007 - Căn cứ HĐGTGT số 0032786 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Cty cổ phần Hải Hà - Ban kiểm nghiệm gồm : + Ông/bà : Trần Duy Thanh . chức vụ : PGĐ. Đại diện BGĐ - Trưởng ban + Ông/bà : Lê Văn Quang . chức vụ :Trưởng phòng kỹ thuật đại diện kỹ thuật + Ông/ bà : Ngô Thị Hồng Vân . chức vụ :Thủ kho .Đại diện bộ phận sản xuất Đã kiểm kê các loại Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa Mã Số P.thức kiểm nghiệm Đơn vị tính Số lượng theo c.từ Kết quả kiểm nghiệm Chú ý Số lượng đúng quy cách phẩm chất Số lượng không đúng quy cách phẩm chất Kéo Toàn bộ Cái 200 200 0 0 ý kiến ban kiểm nghiệm : Hàng hóa, vật tư đã được kiểm nghiệm, đủ số lượng, đúng quy cách phẩm chất Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) 4. Sổ chi tiết Mẫu số: S12-DN Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Thẻ kho Ngày lập thẻ: 20/02/ 2007 Tờ số : 01 - Tên nhãn hiệu, qui cách vật tư: Sắt - Đơn vị tính : Kg. Mã số : Stt Ngày tháng Số hiệu chứng từ Diễn giải Ngày tháng Số lượng Ký xn Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn A b c d e f 1 2 3 g 01 05/2 01 Sốdư đầu kỳ Mua VL cty Mạnh Hùng Xuất kho VL cho sx 05/02 100 70 53 CộNG 100 70 83 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết vật liệu Năm : 2007 Tài khoản : 152 Tên kho : 01 Tên, quy cách vật liệu : Sắt Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 53 15.900.000 1 5/5 Mua của Cty NM 111 350.000 100 35.000.000 1 7/5 Xuất sắt 621 350.000 70 24.500.000 83 26.400.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số : S12 – DN thẻ kho Ngày lập thẻ : 01/02/2007 Tờ số : 01 Tên : Nhãn hiệu, quy cách vật tư :Kéo Đơn vị tính : Cái : Mã số : TT Ngày tháng Số hiệu c.từ Diễn giải Ngày tháng nhập xuất Số lượng Ký xác nhận của KT Nhập Xuất Tồn Nhập Xuất A B C D E F 1 2 3 G Số dư đầu kỳ 1 20/02 02 Mua của Cty Hải Hà 20/02 200 200 Cộng 200 200 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết công cụ dụng cụ Năm : 2007 Tài khoản : 153 Tên kho : 02 Tên, quy cách : Kéo Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lưọng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7=(5x6) 8 9=(5x8) 10 11=(5x10) 12 Số dư đầu kỳ 1 20/02 Mua của Cty NH 331 100.000 200 20.000.000 20 20.000.0000 Cộng 200 20.000.000 200 20.000.0000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) 5. Sổ tổng hợp Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số : S02- DN Số:02 Chứng từ ghi sổ Ngày 05 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Mua VL công ty Mạnh Hùng 152 111 35.000.000 Cộng 35.000.000 Kèm theo : 02 ( hai ) chứng từ gốc Ngày 05 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu : S02a - DN Chứng từ ghi sổ Số: 01 Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Xuất VL cho sản xuất 621 152 24.500.000 Cộng 24.500.000 Kèm theo:03( ba) Chứng từ gốc Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02- DN Chứng từ ghi sổ Ngày 18 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Mua kéo 153 331 20.000.000 Cộng 20.000.000 Kèm theo : 03 ( ba ) chứng từ gốc Ngày 18 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Năm 2007 Đơn vị tính Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 05/02 17/02 18/02 05/02 17/02 18/02 Mua vật liệu Xuất NVL Mua CCDC 152 621 153 35.000.000 20.000.000 24.500.000 Cộng Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 152 Tên tài khoản : Nguyên vật liệu Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 05/02 17/02 01 02 05/02 17/02 Số dư đầu kỳ Mua NVL của Cty Mạnh Hùng Xuất NVL 111 621 15.900.000 35.000.000 24.500.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 35.000.000 26.400.000 24.500.00 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 153 Tên tài khoản : Công cụ Dụng cụ Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 18/02 18/02 Số dư đầu kỳ Mua CCDC của Cty Hải Hà 331 20.000.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 20.000.000 20.000.000 0 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 1. Cách tính lương phải trả CNV a. Trả lương theo thời gian: Căn cứ vào thời gian lao động và hệ số lương theo quy định của nhà nước để tính lương phải trả cho người lao động. Hình thức trả lương bao gồm: + Lương phải trả theo tháng: 510.000 x (hệ số lương + phụ cấp ) LT = X số ngày làm việc thực tế số ngày làm việc theo quy định b. Hình thức trả lương theo sản phẩm : Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành, khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động. + Tổng lương phải trả : Khối lượng sản phẩm Đơn giá TLPT = hoàn thành X Tiền lương 2. Chứng từ liên quan Bảng chấm công Tháng 02 năm 2007 TT Họ và tên Bậc lương Ngày trong tháng 1 2 3 4 5 6 7 CN 8 9 10 11 12 13 14 CN 15 16 17 18 19 20 21 CN 22 23 24 25 26 27 28 CN 29 30 Số công hưởng lg TG nghỉ việc hưởng 100% nghỉ việc hưởng 50% Số công hưởng BHXH 1 Lê Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 2 Hồ Ngọc Hà 1 + + + + + + - + p p p + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 23 3 3 Tạ Thị Lan 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - p p + + + + - + + 24 2 4 Nguyễn Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 5 Mai Trung Hiếu 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 6 Hồ Thị Mai 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 7 Lê Hương Lan 2 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 8 Ngô Thị Hoa 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 9 Trẫn Thị Minh 2 + + + + + + - H H H + + + - + + + + + + - p p p + + + - + + 20 3 3 10 Ngô Thị Tuyết 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 26 11 Lê thị Vân 1 + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + + + + + - + + 24 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 02 năm 2007 Stt Họ và tờn Bậc lương Hệ số Lương sản phẩm Nghỉ (ngừng) việc hưởng lương 100% lương Phụ cấp thuộc quỹ lương Phụ cấp khỏc Tổng số Tạm ứng kỳ I Cỏc khoản được khấu trừ vào lương Kỳ II BHXH 5% BHYT 1% Cộng Được lĩnh 1 Lờ Thị Lan 1 1.4 650.000 - - 15.000 665.000 300.000 33.250 6.650 39.900 325.100 2 Nguyễn Thị Mai 1 1.2 570.000 - - - 570.000 270.000 28.500 5.700 34.200 265.800 3 Trần Thị Phương 1 1.4 630.000 - - - 630.000 330.000 31.500 6.300 37.800 262.200 4 Lờ Thị Uyờn 2 1.8 720.000 - - - 720.000 220.000 36.000 7.200 43.200 456.800 5 Ngụ Mai Anh 1 1.5 610.000 - - - 610.000 300.000 30.000 6.100 36.600 273.400 6 Nguyễn Chớ Cụng 1 1.3 580.000 25.000 - - 605.000 200.000 30.500 6.050 36.300 368.700 7 Mai Văn Quyết 2 1.7 700.000 - - - 700.000 300.000 35.000 7.000 42.000 358.000 8 Mai Văn Anh 1 1.3 580.000 - - - 580.000 200.000 29.750 5.800 34.800 345.200 9 Trần Thị Minh 2 1.8 720.000 30.000 - - 750.000 250.000 37.500 7.500 45.000 465.000 10 Nguyễn Thị Tuyết 1 1.3 580.000 - - - 580.000 280.000 29.000 5.800 34.800 265.200 11 Lờ Thị Võn 1 1.4 650.000 - - - 650.000 250.000 32.500 6.500 39.000 361.000 Cộng x 7.860.000 55.000 x 15.000 7.080.000 2.900.000 353.000 70.600 423.600 3.736.400 Ngày 31 thỏng 02 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH Thỏng 0/2 năm 2007 STT Ghi cú tài khoản Đối tượng sử dụng (Ghi cỏc TK) TK 334 – phải trả cho người lao động TK 338 – phải trả, phải nộp khỏc Tổng cộng Lương Cỏc khoản phụ cấp Cỏc khoản khỏc Cộng cú TK 334 Kinh phớ CĐ (TK 3382) BHXH (TK 3383) BHYT (TK 3384) Cộng cú TK 338 01 TK 622- CPNC trực tiếp 5.750.000 1.560.000 1.560.000 7.730.000 146.200 1.159.500 146.200 1.451.900 9.181.900 02 TK 627 – CPSX chung 6.850.000 1.560.000 1.560.000 8.830.000 168.200 1.324.500 168.200 1.660.900 10.490.900 03 TK 642 – CPQL DN 14.600.000 2.380.000 650.000 17.630.000 339.600 2.644.500 339.600 3.323.700 04 TK 334 phải trả cho CNV 1.709.500 341.900 2.051.400 2.051.400 Cộng: 27.200.000 5.500.000 1.490.000 34.190.000 654.000 6.838.000 995.900 8.487.900 42.677.900 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu : S02a - DN Chứng từ ghi sổ Số:09 Ngày 21 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Tính ra lương phải trả cho công nhân viên 622 627 641 642 334 334 334 334 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 21 tháng 04 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Chứng từ ghi sổ Số: 10 Ngày 22 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Trích KPCDD, BHYT, BHXH 622 627 641 642 334 338 338 338 338 1.451.900 1.660.900 1.496.500 1.827.200 2.051.400 Cộng 8.487.900 Kèm theo: 01 Chứng từ gốc Ngày 22 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số:11 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ có Than toán lương cho CNV 334 111 34.190.000 Cộng 34.190.000 Kèm theo:01 Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký ) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 334 Tên tài khoản : Phải trả công nhân viên Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 08 30/2 30/2 Số dư đầu kỳ Tính ra số lương phải trả CNV Thanh toán toàn bộ lương cho CNV 622 627 641 642 111 102.953.800 68.763.800 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 102.953.800 0 34.190.000 0 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CáI Tài khoản : 338 Tên tài khoản : Phải trả phải nộp khác Đơn vị :vnĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/04 09 30/04 Số dư đầu kỳ Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 622 627 641 334 54.388.000 7.730.000 8.830.000 7.950.000 9.680.000 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 8.487.900 45.900.100 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu) IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thánh sản phẩm : * Đối tượng tập chi phì sản xuất là phạm vị giói hạn và chi phí sản xuất phat sinh cần được tập hợp theo đó cần đáp ứng nhu cầu kiểm tra phản ánh tình hình chi phí, yêu cầu tổng hợp sản phẩm phi vị tập hợp chi phí có thể là : - Nơi phát sinh chi phí: Phân xưởng, đội sản xuất, bộ phận sản xuất -Nơi chịu chi phí sản phẩm: Công việc lao vụ, công trình, hạnh mục công trình * Đối tượng tính giá thành sản phẩm : là xác định đối tượng mà hao phí vật chất được doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất đã đuợc kết tinh trong đó nhằm định lượng hao phí cầ được bù đắp cũng như tính toán được kết quả kinh doanh. Tuỳ theo địa điểm sản xuất sản phẩm mà đối tượng tính giá trị cụ thể là: - Chi tiết sản phẩm - Bán thành phẩm - Sản phẩm hoàn chỉnh - Đơn vị đặt hàng 2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ Công thức tính: Giá trị VL chính số lượng SPDD ( thành phẩm) tổng Gtrị VL Trong SPDD SLSP hoàn + SLSP x Thành ( TP ) dở dang chính xuất dùng 3. Phương pháp tính giá thành Giá thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phi về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm lao vụ, dich vụ đã hoàn thành. * Giá thành SXTT = CPSP dở + CPSX trong - CPSPdở Của SP ( C trình ) dang đầu kỳ kỳ cuối kỳ * Giá thành của Giá thành sx ttế CPBH đã pbổ CPQL = Sp, dvụ tiêu thụ của sp, dvụ đã tiêu thụ + cho sp, dvụ đã pbổ cho Tiêu thụ sp, dvụ b. Sổ tổng hợp tính giá thành : Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ Tháng 02 năm 2007 Tên sản phẩm, dịch vụ :Đu quay Chỉ tiêu Tổng số tiền Chia ra theo khoản mục Nguyên vật liệu Nhân công TTSX SX chung CP khác 1. Chi phí sxkd dở dang đầu kì 2. Chi phí sxkd PS trong kì 3. Giá thành SP, dvụ trong kì 4. CP sxkd dở dang cuối kì 0 1.055.738.592 1.023.738.592 0 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) (Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi phí sản xuất kinh doanh -Tài khoản :154 -Tên sp, dvụ :Đu quay Ngày tháng GS Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ tài khoản 154 Số hiệu Ngày tháng Tổng số tiền Chia ra 621 622 627 6428 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số dư đầu kỳ Số phát sinh: + Tổng cp NVL cho Sản xuất + Tổng cp NCTT cho sản xuất + Tổng cpsxc cho sản xuất + Tổng cp Ttế khác 621 622 627 6238 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng phát sinh 1.055.738.592 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Bảng tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Từ ngày 01/02/07 đến 30/02/07 Số TT Tên sản phẩm Chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí sản xuất trực tiếp Tổng cộng chi phí thực tế Chi phí dở dang cuối kỳ Vật liệu Nhân công Sx chung CPTtế khác 01 Đu quay 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Cộng 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 1.055.738.592 Hà Nội, ngày 30 tháng 02 năm 2007 Kế toán trưởng Người lập bảng (Đã ký ) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số: 14 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có -chi phí NVL cho sx Đu quay 621 152 24.500.000 Cộng 24.500.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: s02- DN Chứng từ ghi sổ số: 13 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí NCTT cho sx Đu quay 622 334 9.181.900 Cộng 9.181.900 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: 02- DN Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Tính KH ở BPSX - CP cho sx Đu quay - Trích KPCĐ, BHYT, BHXH 627 627 627 214 334 338 88.514.792 8.830.000 1.660.900 Cộng 990.056.692 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số : SO2a- DN Chứng từ ghi sổ Số : 15 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Chi phí bằng tiền khác 6428 111 32.000.000 Cộng Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a- DN Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Kết chuyển chi phí NVL Kết chuyển chi phí NCTT Kết chuyển chi phí SXC Kết chuyển CP bằng tiền khác 154 154 154 154 621 622 627 6428 24.500.000 9.181.900 990.056.692 32.000.000 Cộng 1.055.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a- DN Chứng từ ghi sổ Số : 17 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển sang giá vốn 632 154 1.023.738.592 Cộng 1.023.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 621 Tên tài khoản : Chi Phí NVL trực tiếp Tháng 02 năm 2007 Đơn vị: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 12 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Chi phí NVL cho In báo ANND 152 24.500.000 + K/C chi phí KDD 154 24.500.000 Ngày 31 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 622 Tên tài khoản : Chi phí NCTT Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 13 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Chi phí lg phải trả cho CNTTSX 334 9.181.900 Kết chuyển CPNCTTSX 9.181.900 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cáI TK 627 Tên tài khoản : Chi Phí sản xuất dở dang Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 30/02 14 14 14 30/02 30/02 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Trích KH ở BPSX Lương ptrả CN bpsx trích KPCĐ, BHYT, BHXH 214 334 338 88.514.792 8.830.000 1.660.900 Kết chuyển cp sxc 990.056.692 Ngày 31 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 154 Tên tài khoản : Chi phí Sx KD dở dang Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 16 17 30/02 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ K/C cp NVL tháng 2 K/C cp NCTT tháng 2 K/C cp SXC tháng 2 621 622 627 24.500.000 9.181.900 990.056.692 K/C sang giá vốn 1.023.738.592 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận 1. Hình thức bán hàng - Bán buôn: là hình thức bán hàng cho các doanh nghiêp để tiếp tục sản xuất chế biến hoặc bán hàng cho các doanh nghiệp để tiếp tục chuyển bán - Bán lẻ : là bán hàng trực tiếp cho đối tượng tiêu dùng thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và tập thể . - Bán qua kho :Là hình thức bán hàng tại kho cho các doanh nghiệp nhỏ 2. Chứng từ liên quan Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Hoá đơn Giá trị gia tăng Liên 2 : Giao khách hàng Ngày 20 tháng 02 năm 2007 Họ tên người mua hàng : Hoàng Thị Hương Tên đơn vị : Trường THPT Mỹ Đức C Địa chỉ : Đốc Tín- Mỹ Đức –Hà Tây Số tài khoản : 25100000378452 Điện thoại : 034 741324 Tên đơn vị bán hàng : Công ty TBGD và Đồ Chơi Long Hưng Địa chỉ 12a6- Đầm Trấu- Bặch Đằng-HBT-HN Số tài khoản : 21510000279430 Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572 Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Ghế ngồi Chiếc 60.000 7000 420.000.000 Cộng tiền hàng 420.000.000 Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT : 21.000.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 441.000.000 Số tiền viết bằng chữ : Bốn trăm bốn mươi mốt triệu đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Phiếu XUấT kho Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Nợ :155 Có:131 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương. Địa chỉ (bp): Kinh doanh Lý do xuất kho :Xuất bán sản phẩm Xuất tại kho (ngăn lô) : 01 Địa điểm : Công ty TBGD và Đồ chơi Long Hưng Số TT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa Mã Số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Ghế ngồi 01 G01 Chiếc 6000 60.00 7000 420.000.000 Cộng 420.000.000 Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) 3. Sổ kế toán chi tiết. a. Kế toán thành phẩm Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết giá vốn hàng bán Tháng 02 năm 2007 Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng doanh thu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền 30/02 03 30/02 Ghế ngồi 02 111 128.670 7500 965.025.000 Cộng 965.025.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ CHI TIếT BáN HàNG Tháng 02 năm 2007 Tên sản phẩm:Ghế ngồi 02 Đơn vị:Chiếc Ngày tháng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng doanh thu Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền 30/02 03 30/02 Ghế ngồi 02 111 128670 7500 965.025.000 Cộng 965.025.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái Tên tài khoản: 155 Tháng 02 năm 2007 Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Trang NKC Số hiệu TK đối ứng Số lượng Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ Nhập từ BPSX Bán Ghế ngồi 01 Bán Ghế ngồi 02 18.8670 6000 128670 Cộng phát sinh 18.8670 18.8670 b. xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : Tk 911 Tk 911 Tk 632 , 635, 641 Tk 511, 512 642, 811 515, 711 Kết chuyển chi phí k/c DT và thu nhập khác Tk 8211, 8212 Tk 8212 Kết chuyển chi phí thuế kết chuyển giảm chi phí TNDN hiện hành & CP thuế TN DN hoãn lại Thuế TNDN hoãn lại Tk 421 Tk 421 Kết chuyển lãi hoạt động kết chuyển lỗ hoạt động KD KD trong kỳ trong kỳ Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết tài khoản 642 Tháng 02 năm 2007 Loại tiền:VNĐ Ngày tháng GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/02 30/02 20/02 30/02 30/02 1.Số dư đầu kỳ 2.Số phát sinh - Trích KHTSCĐ - Chi phí QLDN K/C CPQLDN 334 911 11.507.200 11.507.200 Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết tài khoản 911 Tháng 02 năm 2007 Loại tiền:VNĐ NT GS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 1. Số dư đầu kỳ 2. Số phát sinh - Kết chuyển doanh thu -Kết chuyển giá vốn -Kết chuyển CPQL -Thuế thu nhập DN -Lãi trong kỳ 511 632 642 821 421 1.385.025.000 1.023.738.592 11.507.200 95.293.158 245.039.550 Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) c. Phân phối lợi nhuận: Lợi nhuận hoạt dộng kinh doanh là khoản chệnh lệch giữa doanh thu thuần về bán sản phẩm hàng hoá dịch vụ và doanh thu hoạt động tài chính: Lợi nhuận của công ty được phân phối như sau : + Quỹ đầu tư phát triển = 80% + Quỹ khen thưởng phúc lợi = 20% Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ chi tiết tài khoản 421 Tháng 02 năm 2007 Loại tiền:VNĐ NTGS Chứng từ Diễn Giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư SH Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 30/02 30/02 30/02 30/02 1.Số dư đầu kỳ 2.Số phát sinh -K/C lãi trong kỳ -P/P lãi vào quỹ ĐTPT P/P lãi vào quỹ KTPL 911 414 431 340.332.708 170.166.354 170.166.354 Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký ) 4. Sổ tổng hợp : Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số : S02 a - DN Chứng từ ghi sổ Số: 18 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Tính ra thuế TNDN pnộp 821 3334 95.293.158 Cộng 95.293.158 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a-DN Chứng từ ghi sổ Số : 19 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển DT cuối kỳ 511 911 1.385.025.000 Cộng 1.385.025.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Mẫu số: S02a-DN Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số : 20 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển giá vốn 911 632 1.023.738.592 Cộng 1.023.738.592 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a-DN Chứng từ ghi sổ Số : 21 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển CPQLDN 911 642 11.507.200 Cộng 11.507.200 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số : 22 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển CP Thuế TNDN 911 821 95.293.158 Cộng 95.293.158 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a-DN Chứng từ ghi sổ Số : 23 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Kết chuyển lãi trong tháng 02 911 421 340.332.708 Cộng 340.332.708 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a-DN Chứng từ ghi sổ Số : 24 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - PP lãi vào quỹ ĐTPT - PP lãi vào quỹ KTPL 421 421 414 431 170.166.354 170.166.354 Cộng 340.332.708 Kèm theo 02 (hai) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 511 Tên tài khoản : DT bán hàng và CCDV Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 Bán Ghế ngồi 131 1.385.025.000 30/02 30/02 K/C DT cuối kỳ 911 1.385.025.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 632 Tên tài khoản : Giá vốn hàng bán Tháng 04 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 17 30/02 + K/C giá vốn tiêu thụ 154 1.023.738.592 +K/C gía vốn 911 1.023.738.592 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 642 Tên tài khoản : Chi Phí QLDN Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 04 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Trích KHTSCĐ ở BPQL Lương CB QL 214 334 814.454 9.680.000 1.827.200 32.000.000 Kết chuyển chi phí 44.321.654 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái tk: 821 Tên tài khoản : Chi Phí thuế TNDN Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 18 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Tính ra TTNDN p.nộp 3334 95.293.158 - Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ 95.293.158 95.293.158 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK911 Tên tài khoản : Xác định kết quả KD Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền SH Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ + K/C doanh thu +K/C gía vốn + K/C CPQLDN + K/C CP Thuế TNDN + K/C lãi trong kỳ 511 632 642 821 421 1.023.738.592 44.321.654 95.293.158 340.332.708 1.385.025.000 Ngày 30 tháng02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK421 Tên tài khoản : Lợi nhuận chưa phân phối Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 30/02 23 24 24 30/02 30/02 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ + K/C lãi trong kỳ Phân phối vào quỹ ĐTPT Phân phối vào quỹ KTPT 911 414 431 170.166.354 170.166.354 340.332.708 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái Tk 414 Tên tài khoản : Quỹ đầu tư phát triển Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 - Số dư đầu kỳ - Số PS trong kỳ Được bổ sung từ lợi nhuận 421 737.165.171 170.166.354 - Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ 170.166.354 907.331.525 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 431 Tên tài khoản : Quỹ khen thưởng phúc lợi Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 Số dư đầu kỳ Số PS trong kỳ Được bổ sung từ lợi nhuận 421 177.381.109 170.166.354 Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 177.166.354 347.547.463 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) VI. các phần hành kế toán khác 1.Kế toán vốn bằng tiền: a. Phần chứng từ Kế toán vốn bằng tiền sử dụng chứng từ chủ yếu là phiếu thu, phiếu chi,biên bản kiểm kê quỹ, giấy thanh toán tạm ứng và các chứng từ có liên quan, giấy báo nợ , có của ngân hàng. Các chứng từ phát sinh : Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Phiếu chi Quyển số : 01 Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Số : 01 Nợ : TK 334 Có : TK 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thu Huyền Địa chỉ: Bộ phận sản xuất Lý do chi : Thanh toán lương lần I cho công nhân Số tiền : 3.255.000 Viết bằng chữ : Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn. Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn; Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Thủ quỹ Người nhận tiền ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số: 25 Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Thanh toán lương lần I cho CNV 334 111 102.953.800 Cộng 102.953.800 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 111 Tên tài khoản : Tiền mặt Tháng 02 năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 25 26 27 28 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 30/02 1. Số dư đầu kỳ 2.Số PS trong kỳ Thanh toán lương lần 1 Thanh toán tiền mua TSCĐ Mua NVL bằng tiền mặt Chi trả chi phí quản lý Thu nợ của khách hàng Thu từ phát hành cổ phiếu Bán hàng thu tiền 334 211 152 6428 131 411 511 3331 187.781.608 42.000.000 25.350.000 1.385.025.000 69.251.250 102.953.800 768.600.000 36.750.000 32.000.000 Cộng số phát sinh 3. Số dư cuối kỳ 1.521.626.250 769.104.058 940.303.800 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu) 2. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán: a. Phần chứng từ : Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Phiếu chi Quyển số : 01 Ngày 30 tháng 02năm 2007 Số:02 Nợ : TK 331 Có : TK 111 Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Mai Duyên Địa chỉ :Công ty TNHH Mạnh Cường Lý do chi : Thanh toán tiền hàng Số tiền : 112.770.000 Viết bằng chữ : Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn. Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn. Hà Nội ngày 30 tháng 02 năm 2007 Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Số : 01 Phiếu thu Nợ : TK 111 Có : TK 131 Ngày 30 tháng 02ăm 2007 Họ, tên người nộp tiền : Ngô Mai Hoa Địa chỉ : Cty TNHH Nguyễn Thành Số tiền : 42.000.000 Viết bằng chữ : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn . Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc Kế toán trưởng Người lập phiếu ( Đã ký ) ( Đã ký ) Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ) : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn Ngày 30 tháng 02năm 2007 Thủ quỹ ( Đã ký ) b. Sổ chi tiết Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN sổ chi tiết với người mua Tài khoản : 131 Đối tượng : Công ty TNHH Nguyễn Thành Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 30/02 01 30/02 1. số dư đầu kì 2. số ps trong kỳ - Cty TB thanh toán 111 42.000.000 42.000.000 Cộng phát sinh 3. số dư cuối kỳ 42.000.000 0 Ngày 30 tháng 02năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN sổ chi tiết với người bán Tài khoản : 331 Đối tượng : Công ty TNHH Mạnh Cường Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 30/04 02 30/04 1. số dư đầu kì 112.770.000 3. số dư cuối kỳ 112.770.000 Ngày 30 tháng 02năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký) c. Sổ tổng hợp: Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Chứng từ ghi sổ Số : 27 Ngày 30 tháng 02năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có - Thu nợ của khách hàng 111 131 42.000.000 Cộng 42.000.000 Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc Ngày 30 tháng 02năm 2007 Người lập Kế toán trưởng (Đã ký) (Đã ký Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 131 Tên tài khoản : Phải thu khách hàng Tháng 02năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 1. Số dư đầu kỳ 2.Số PS trong kỳ C ty TB trả nợ 111 42.000.000 42.000.000 - Cộng số phát sinh 3.Số dư cuối kỳ 0 42.000.000 Ngày 30 tháng 02năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Sổ cái TK 331 Tên tài khoản : Phải trả người bán Tháng 02năm 2007 Đơn vị : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 30/02 30/02 1. Số dư đầu kỳ 2.Số PS trong kỳ 112.770.000 3. Số dư cuối kỳ 112.770.000 Ngày 30 tháng 02 năm 2007 Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) 3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu: Được biểu hiện, cụ thể qua sơ đồ sau 111,112,152,156 411 111, 112 Trả lại vốn đầu tư nhận vốn góp bằng tiền CSH, điều chuyển vốn 211, 213 121 Trả lại vốn bằng TSCĐ phát hành cổ phiếu 411 ,(4112) 214 Số đã chênh Khấu hao lệch 152,153,211,213 131, 138 Nhận vốn góp bằng TS Sử lý nợ phải thu khó dòi 421 Tăng vốn do trả cổ tức 411,4112 Chênh lệch CP a. Chứng từ phát sinh: VD : Ngày 31/ 02/ 2007 công ty bán cổ phiếu cho các cổ đông với số tiền thu được là 25.350.000 đã thu bằng phiếu thu số 02, sô tiền trên được bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh . Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán ghi : Nợ Tk 111 : 25.350.000 Có 411 : 25.350.000 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Phiếu thu Quyển số : 01 Ngày 30 tháng 02năm 2007 Số : 02 Nợ : TK 111 Có: TK: 331 Họ, tên người nộp tiền: Trần Thanh Tùng Địa chỉ : Phòng hành chính Lý do chi : Tiền bán cổ phiếu của công ty Số tiền : 25.325.000 Viết bằng chữ : Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn . Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn . Ngày 30 tháng 02năm2007 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) VII. báo cáo tài chính: Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Bảng cân đối kế toán Ngày 30 tháng 02năm 2007 Đơn vị tính : VNĐ Tài sản Mã số t.minh Số cuối năm Số đầu năm A. Tài sản ngắn hạn I. Tiền và các khoản tg đg tiền 1. Tiền 2. các khoản tương đg tiền II. Các khoản đầu tư TC NH III. Các khoản phải thu NH 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán 3..Phải thu nội bộ NH 4. Các khoản phải thu khác IV. Hàng tồn kho 1. Hàng tồn kho V. Tài sản NH khác 1. Chi phí trả trước NH 2. Tài sản ngắn hạn khác B. tài sản dài hạn I. Các khoản phải thu dài hạn II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá Giá tri hao mòn luỹ kế 2. chi phí XDCB dở dang III. Bất động sản đầu tư IV.Các khoản đtư TC dài hạn 1. Đầu tư dài hạn khác V. Tài sản dài hạn khác 100 110 111 112 120 130 131 132 134 138 140 141 150 151 158 200 210 220 221 222 223 230 240 250 260 V.01 V.02 V.03 V.08 V.11 V.12 4.558.010.189 4.511.610.189 769.104.058 3.742.506.131 0 0 46.400.000 46.400.000 - - - 4.249.536.456 4.249.536.456 4.249.536.456 4.869.140.000 (619.603.544) - - - - - - - - 3.988.187.739 3.930.287.739 187.781.608 3.742.506.131 42.000.000 42.000.000 15.900.000 15.900.000 - - - 3.606.051.248 3.606.051.248 3.606.051.248 4.137.140.000 (531.088.752) - - - - - Tổng cộng tài sản 270 8.807.546.645 7.594.238.987 Đơn vị tính : VNĐ Nguồn vốn Mã số t.minh Số cuối năm Số đầu năm A.nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 1.Vay và nợ ngắn hạn 2. Phải trả người bán 3. Người mua trả tiền trước 4. Thuế và các khoản nộp NN 5. Phải trả người lao động 6. Phải trả nội bộ 7. Các khoản ptrả, pnộp NH khác II. Nợ dài hạn 1. Vay và nợ dài hạn B. Vốn chủ sở hữu I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2. Quỹ đầu tư phát triển 3.LN sau thuế chưa phân phối II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 2. Nguồn kinh phí đã hoàn thành TSCĐ 300 310 311 312 313 314 315 317 319 330 334 400 410 411 417 420 430 431 V.15 V.16 V.18 V.20 V.22 3.744.576.543 3.435.546.543 703.209.778 0 1.134.453.507 95.293.158 0 1.456.690.000 45.900.100 309.030.000 309.030.000 5.062.970.102 2.425.541.639 1.518.210.114 907.331.525 0 2.637.428.463 347.547.463 2.289.881.000 4.116.018.578 3.906.988.578 703.209.778 112.770.000 1.980.360.000 0 68.763.800 987.547.000 54.338.000 209.030.000 209.030.000 3.478.220.409 2.280.725.285 1.543.560.114 737.165.171 0 1.197.495.124 177.381.109 1.020.114.015 Tổng cộng nguồn vốn 440 8.807.546.645 7.594.238.987 Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2007 Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số T.minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1.Doanh thu BH và cung cấp dvụ 2.Các khoản giảm trừ 3.DT thuần về BH và CCDVụ 4.giá vốn hàng bán 5.lợi nhuận gộp về BH và CCDVụ 6.DT hoạt động tài chính 7.chi phí tài chính 8.Chi phí bán hàng 9. Chi phí QLDN 10.Lợi nhuận từ hoạt động KD. 11.Thu nhập khác 12.Chi phí khác 13.Lợi nhuận khác 14.Tổng LN kế toán trước thuế 15.Cphí thuế TCDN hiện hành 16.Cphí thuế TCDN hoãn lại 17.Lợi nhuận sau thuế TCDN 18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu 01 02 10 11 20 21 23 24 25 30 31 32 40 50 51 52 60 70 VI.25 VI.30 VI.30 1.385.025.000 0 1.385.025.000 1.023.738.592 361.286.408 0 0 9.446.500 11.507.200 340.332.708 0 0 0 340.332.708 95.293.158 245.039.550 Lập, ngày 30 tháng 02năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ,đóng giấu) Phần III Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán TạI CÔNG ty tnhh tbgd và đồ chơi long hưng I .Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán của công ty Nhìn chung công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục và Đồ Chơi Long Hưng đã hoàn chỉnh về cả mặt hình thức và nội dung. Sổ sách kế toán được in từ máy tính nên rất rõ ràng, chặt chẽ về mặt nội dung, thẩm mỹ về hình thức.Các số liệu kế toán gần như không sai sót , nếu người thực hiện nhập sai số liệu thì lập tức phần mền kế toán lập trình sẵn sẽ báo ngay cho người nhập số liệu. Do vậy công tác kế toán đã góp phần không nhỏ trong việc ổn định tình hình kinh doanh và bảo vệ tài sản của công ty. Bộ máy kế toán của công ty được sắp xếp một cách khoa học, hợp lý, phù hợp với quy mô tổ chức KD của công ty . Nhân viên phòng KT được phân công chịu trách nhiệm phụ trách từng phần hành nhất định một cách hợp lý, thuận tiện trong mối quan hệ làm việc với nhau. Việc lựa chọn hình thức kế toán chứng từ ghi sổ với các chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết, sổ cái, sổ đăng kí chứng từ ghi sổ ....để theo dõi, hạch toán phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác . Công ty áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên nên đã theo dõi thường xuyên liên tục tình hình nhập, xuất, tồn vật tư hàng hóa. Đội ngũ CBNV trong công ty có trình độ tay nghề cao chuyên môn vững vàng chuyên sâu về kế toán có đủ trình độ quản lý công ty. Tuy nhiên số vốn của công ty chưa được lớn, vẫn phải vay từ bên ngoài một số lượng lớn . Bộ máy kế toán còn cồng kềnh, phức tạp. II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty Thiết Bị Giáo Dục và Đồ Chơi Long Hưng : Qua thời gian thực tập tại công ty TBGD và ĐC long Hưng với lượng vốn kiến thức đã học ở trường em thấy : -Về bộ máy kế toán được sắp xếp một cách khoa hợp lý ,phù hợp với quy mô và tình hình đặc điểm sản xuất của công ty . - Đội ngũ cán bộ trong công ty có trình độ chuyên môn vững vàng . Tuy nhiên do lượng vốn còn ít, vì thế khoản tiền vay còn lớn. Do đó công ty cần huy động thêm nguồn vốn để mở rộng quy mô kinh doanh. Công ty nên tổ chức cho CBNV được tham gia các lớp tập huấn ngắn ngày để ngày càng nâng cao trình độ của nhân viên, đáp ứng được với việc mở rộng quy mô kinh doanh của công ty, để đội ngũ cán bộ nhân viên thích nghi được với tình hình thị trường kinh tế phát triển. Đổi mới bộ máy kinh tế. Kết luận Ngày nay với cơ chế mới, nhà nước luôn có chính sách ưu đãi nhằm khuyến khích thành lập và mở rộng quy mô phát triển của các doanh nghiệp. Sự phát triển của bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế đất nươc đó . Hạch toán kế toán là bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, trong công tác điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính kế toàn là một lĩnh vực gắn với hoạt đông kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy kế toáncó vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt đông tài chính của doanh nghiệp. Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thông kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế nhà nứơc nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vai trò quan trọng cảu công tác hạch toán kế toán công ty Thiết bị giáo dục và Đồ chơi Long Hưng đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiều kết quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó góp phần mở rộng qui mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. Từ việc vận dụng những lý luận chung và tìm hiểu thực tế tại công ty Long Hưng cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo : Trần Thị Miến và cá anh chị ở phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phương pháp hạch toán tại công ty để hoàn thành bản báo cáo tổng hợp này Do thời gian thực tập có hạn và kinh nghiện của bản thân còn hạn chế nên báo cáo này không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong có được sự góp ý của thầy cô và các bạn. Em xin trân thành cảm ơn các thầy cô và các anh chị phòng kế toán- tài chính của công ty Thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng, đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thiện đề tài này . Mục lục

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc5081.doc
Tài liệu liên quan