Tổng hợp kiến thức hoá hữu cơ

Phản ứng cháy cho lửa màu xanh (nCO 2 < nH2 O) Không làm mất mµu dd KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu vàng (nCO 2 = nH2 O) Làm mất màu dung dịch KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ (nCO 2 > nH2 O) Làm mất màu dung dịch KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ (nCO 2 > nH2 O) Làm mất màu dung dịch KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ, khói đen (nCO 2 > nH2 O) C6H6 không làm mất màu dung dịch KMnO4. Ankylbenzen làm mất màu dung dịch KMnO4

pdf4 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 7179 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp kiến thức hoá hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ TÀI LIỆU BÀI GIẢNG HIDROCACBON Ankan CnH2n+2 (n 1) Anken CnH2n (n  2) Ankin CnH2n–2 (n  2) Ankađien CnH2n– 2 (n  3) Ankylbenzen CnH2n–6(n  6) Đặc điểm cấu tạo - Lai hoá sp 3 tạo liên kết đơn C–C. Đồng phân mạch C - Lai hoá sp 2 tạo 1 liên kết đôi C=C. - Đồng phân mạch C, vị trí liên kết đôi, đồng phân hình học. - Lai hoá sp 2 tạo 1 liên kết ba CC. - Đồng phân mạch C, vị trí liên kết ba. - 2 lai hoá sp 2 tạo 2 liên kết đôi C=C. - Đồng phân mạch C, ví trị 2 liên kết đôi, một số có đồng phân hình học. - 6C lai hoḠsp 2 tạo vòng 6 cạnh có hệ liên kết đôi xen kẽ liên kết đơn. - Đồng phân mạch C của nhánh ankyl, vị trí nhóm thế. Tính chất vật lý Mạch từ 1  4C : chất khí Mạch  5C : chất lỏng hoặc rắn, không màu, không tan T ín h c h ấ t h ó a h ọ c Thế Cộng halogen RH + X2 ¸nh s¸ng  RX + HX Cộng Cl2 ở C mọi bậc Cộng Br2 ở C bậc cao Thế clo ở to cao với C cạnh 2sp C CH2=CH- CH3+Cl2 ot  CH2=CH- CH2Cl+HCl Thế H của C  bằng Ag, Cu RCCH + Ag(NH3)2 + RCCAg+2NH3 Thế H :của vòng benzen Của nhóm ankyl (¸nh s¸ng) Cộng halogen X2 (xt Fe) Cộng HONO2 - Vòng có nhóm đẩy e (ankyl, NH2, OH, Hal) ưu tiên vàovị trí -o, -p. - Vòng có nhóm hút e (NO2, COOH, HSO3) ưu tiên vàovị trí -m. Cộng Cộng H2, Br2, H2O, HX (H vào C bậc thấp, X và OH vào C bậc cao) Cộng H2,Br2,HX, H2O (tuân theo xúc tác, nồng độ mà cộng 1 hay 2 lần). Cộng H2, Br2, HX cơ chế 1-2 cơ chế 1-4 Cộng H2  Xicloankan Cộng Cl2 C6H6 + 3Cl2  C6H6Cl6 Tách hiđro Ankan (CnH2n+2) 2H Anken (CnH2n) Ankan (CnH2n+2) 22H Ankađien Ankylbenzen tách H mạch nhánh Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Trùng hợp nCH2=CH2  ( CH2–CH2 ) n Đime 2C2H2  C4H4 Trime 3C2H2  C6H6 nCH2=CH– CH=CH2  (  2 2CH CH=CH CH ) n Oxi hoá Phản ứng cháy cho lửa màu xanh (nCO2 < nH2O) Không làm mất mµu dd KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu vàng (nCO2 = nH2O) Làm mất màu dung dịch KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ (nCO2 > nH2O) Làm mất màu dung dịch KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ (nCO2 > nH2O) Làm mất màu dung dịch KMnO4 Phản ứng cháy cho lửa màu đỏ, khói đen (nCO2 > nH2O) C6H6 không làm mất màu dung dịch KMnO4. Ankylbenzen làm mất màu dung dịch KMnO4 Dẫn xuất halogen RX Ancol ROH Phenol C6H5OH Anđehit RCHO Axit caboxylic RCOOH Este RCOOR’ Amin RNH2 Thế Nhóm OH * RX + OH –  ROH +X– *ROH + HX  RX + H2O *2ROH 2H O R2O *RCOOH + ROH 2H O RCOOR Thế HOH *ROH Na  RONa + ½H2 *2C3H5(OH)3+Cu(O H)2 (C3H5(OH)2O)Cu +2H2O  1+Na 6 5 6 5 22 C H OH C H ONa+ H *RCOOH+KLtr•íc H H2+RCOO –  +baz¬/oxit baz¬ 2RCOOH muèi+H O *RCOOH + muối → *RNH2 + R'X  RNHR' +HX Tách (HX, H2O) *CnH2n+1X HX  CnH2n *CnH2n+1OH 2H O CnH2n Thế HBz HNH2 * 6 5 2C H OH+ 3Br  6 2 3C H Br OH+ 3HBr * 6 5 2C H OH+3HONO  6 2 2 3 2C H (NO ) OH+3H O *C6H5NH2 +3Br2  C6H2Br3NH2 + 3HBr CÁC HỢP CHẤT ĐƠN CHỨC Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Oxh không hoàn toàn *RCH2OH OXH  RCHO RCHOHR OXH  RCOR *RCHO +Ag(NH3)2OH  Ag + + 4RCOONH +... *RCHO +Br2+H2O  RCOOH + 2HBr *RNH2 + HNO2  ROH + N2 +H2O Cộng *RCHO + H2  RCH2OH *RCHO+HCN  RCH(CN)OH Thủy phân *RCOOR’ + NaOH  RCOONa + ROH *RCOOR’+H2O RCOOH+ROH Nhận H + *RNH2 + HX  RNH3X *RNH2 + H2O  RNH3 + +OH – Điều chế *CnH2n+2 + X2  *CnH2n +HX / X2  *CnH2n+ H2O  CnH2n+1OH *RX+NaOH  ROH+NaX *Tinh bột lªn men  etanol - Thế H của C6H6 - Oxi hoḠcumen *Ancol bậc I + CuO  RCHO *Ancol bậc II + CuO  RCOR *RCHO 2O RCOOH *Ankan 2O RCOOH *R’COOH+ HOR /CnH2n /CnH2n–2  *NH3 + RX  *C6H5NO2 + 6H  Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Tổng hợp kiến thức hóa hữu cơ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Clucozơ C6H12O6 Fructozơ C6H12O6 Saccarozơ C12H22O11 Mantozơ C12H22O11 Tinh bột (C6H10O5)n Xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n Amino axit (NH2)nR(COOH )m Protit ( NHRCO ) n Nhóm CHO + Ag(NH3)2 +  Ag + H2  C6H14O6 + Ag(NH3)2 + Ag Nhóm OH (hemiaxetal) +CH3OH(HCl)  C6H11O6CH3+H2O +CH3OH(HCl) C12H21O11CH3+H2 O Poliancol + Cu(OH)2  dd xanh + HONO2 đặc  Thủy phân 2 + +H O H ,enzim  C6H12O6 +C6H12O6 glucozơ + fructozơ 2 + +H O H ,enzim  2C6H12O6 fructozơ 2 + +H O H ,enzim  nC6H12O6 2 + +H O H /OH ,enzim  NH2RCOOH Màu +I2  xanh, đen +HNO3  vàng + Cu(OH)2  tím, xanh Lưỡnng tính + HX  NH3XRCOOH +NaOH NH2RCOONa +H2O Trùng ngưng  ( HNRCO ) n CÁC HỢP CHẤT TẠP CHỨC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBai_74._Tong_hop_hoa_huu_co_phan_1.pdf
  • rar1.rar
  • pdfBai_74._Bai_tap_tong_hop_hoa_huu_co_phan_1.pdf
  • pdfBai_74._Dap_an_tong_hop_hoa_huu_co_phan_1.pdf
  • pdfBai_75._Bai_tap_tong_hop_hoa_huu_co_phan_2.pdf
  • pdfBai_75._Dap_an_bai_tap_tong_hop_hoa_huu_co_phan_2.pdf
Tài liệu liên quan