Bài giảng Kỹ năng của luật sư trong giai đoạn phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự

THỜI HẠN KHÁNG NGHỊ GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM 1. Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm: ba năm, kể từ khi bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật (đ73) 1. Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm: ba năm, kể từ khi bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật (đ73) 2. Thời hạn kháng nghị tái thẩm: một năm, kể từ phát hiện có căn cứ kháng nghị (đ79) 2. Thời hạn kháng nghị tái thẩm: một năm, kể từ phát hiện có căn cứ kháng nghị (đ79) 3. Nếu kháng nghị không gây thiệt hại thì không bị hạn chế thời gian 3. Nếu kháng nghị không gây thiệt hại thì không bị hạn chế thời gian VIẾT ĐƠN KHIẾU NẠI 1. Đơn khiếu nại phải nói rõ lý do khiếu nại, những đề nghị cụ thể: - Đề nghị kháng nghị - Mục đích

pdf16 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ năng của luật sư trong giai đoạn phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
188 KỸ NĂNG CỦA LUẬT SƯ TRONG GIAI ĐOẠN PHÚC THẨM, GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ Phiếu kỹ thuật bài giảng 189 KỸ NĂNG CỦA LUẬT SƯ TRONG GIAI ĐOẠN PHÚC THẨM, GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ 1. Kỹ năng của luật sư trong giai đoạn phúc thẩm. 2. Kỹ năng của luật sư trong giai đoạn giám đốc thẩm, tái thẩm 190 1. KỸ NĂNG CỦA LUẬT SƯ TRONG GIAI ĐOẠN PHÚC THẨM, GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ Xác định điều kiện kháng cáo Xác định nội dung kháng cáo Viết đơn kháng cáo Chuẩn bị hồ sơ kháng cáo Chuẩn bị tham gia phiên toà phúc thẩm Tham gia phiên toà phúc thẩm 191 1.1. ĐIỀU KIỆN KHÁNG CÁO Người có quyền (Đ58) Thời hạn (Điều 59) Đương sự Đại diện đương sự đs: 15 ngày VKS cùng cấp: 15 ngày VKS trên 1 cấp: 30 ngày 192 1.2. XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KHÁNG CÁO Những vấn đề về quyền, nghĩa vụ của đương sự Vấn đề về án phí 193 1.3 VIẾT ĐƠN KHÁNG CÁO Xác định toà án nhận đơn Tóm tắt quyết định của bản án sơ thẩm Nội dung gì không đồng ý, vì sao? Yêu cầu cụ thể 194 1.3. ĐƠN KHÁNG CÁO -Kính gửi: -Tôi là: -Căn cứ vào bản án sơ thẩm số - vì vậy, Yêu cầu (cụ thể). -Việc quyết định nghĩa vụ (quyền) là không đúng - ghi rõ ngày tháng làm đơn, ký tên. 195 1.4. CHUẨN BỊ HỒ SƠ KHÁNG CÁO Đơn kháng cáo Các giấy tờ cần thiết khác (nếu có) Nộp tạm ứng án phí (trong thời hạn kháng cáo: Đ 31/2) 196 1.5. CHUẨN BỊ THAM GIA PHIÊN TOÀ PHÚC THẨM Nếu ls bắt đầu tham gia, thì phải nghiên cứu lại hồ sơ vụ án Nghiên cứu Điều 65 Chuẩn bị bản luận cứ 197 1.6. THAM GIA PHIÊN TOÀ PHÚC THẨM (giống phiên toà sơ thẩm) 1. Có mặt đúng giờ, lưu ý tác phong 2. Ghi chép đầy đủ diễn biến 3. Lưu ý việc hđxx giải quyết những vấn đề về thủ tục 4. Trình bày bản luận cứ (kết hợp với diễn biến tại phiên toà). 198 2. KỸ NĂNG CỦA LUẬT SƯ TRONG GIAI ĐOẠN GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM 1. Xác định điều kiện giám đốc thẩm, tái thẩm. 2. Viết đơn khiếu nại 199 2.1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM Có kháng nghị của người có thẩm quyền (Đ.72, Đ80 pl luật tctand) Có căn cứ kháng nghị Còn thời hạn kháng nghị Còn thời hạn kháng nghị 200 2.2. CĂN CỨ KHÁNG NGHỊ GIÁM ĐỐC THẨM (Đ71) 1. Việc điều tra không đầy đủ 2. Kết luận trong bản án, quyết định không phù hợp với những tình tiết khách quan của vụ án 3. Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng 4. Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp dụng pháp luật 201 2.2. CĂN CỨ KHÁNG NGHỊ TÁI THẨM (Đ78) 1. Mới phát hiện tình tiết quan trọng mà đương sự đã không thể biết 2. Đã xác định lời khai của người làm chứng, kết luận của giám định viên, lời dịch của người phiên dịch rõ ràng không đúng sự thật hoặc giả mạo bằng chứng 3. Thẩm phán, hội thẩm nhân dân, kiểm sát viên cố tình làm sai lệnh hồ sơ vụ án hoặc cố tình kết luận trái pháp luật 4. Bản án hình sự, dân sự hoặc quyết định của cơ quan, tổ chức mà toà án dựa vào để giải quyết vụ án đã bị huỷ. 202 2.3. THỜI HẠN KHÁNG NGHỊ GIÁM ĐỐC THẨM, TÁI THẨM 1. Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm: ba năm, kể từ khi bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật (đ73) 1. hời hạn kháng nghị giá đốc thẩ : ba nă , kể từ khi bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật (đ73) 2. Thời hạn kháng nghị tái thẩm: một năm, kể từ phát hiện có căn cứ kháng nghị (đ79) 2. hời hạn kháng nghị tái thẩ : ột nă , kể từ phát hiện có căn cứ kháng nghị (đ79) 3. Nếu kháng nghị không gây thiệt hại thì không bị hạn chế thời gian 3. ếu kháng nghị không gây thiệt hại thì không bị hạn chế thời gian 203 2.4. VIẾT ĐƠN KHIẾU NẠI 1. Đơn khiếu nại phải nói rõ lý do khiếu nại, những đề nghị cụ thể: - Đề nghị kháng nghị - Mục đích 3. Chờ đợi? 2. Giử đơn khiếu nại tới người có quyền kháng nghị

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ky_nang_cua_luat_su_trong_giai_doan_phuc_tham_giam.pdf