Chuyên đề Công tác hạch toán kế toán tại công ty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà

1. Kế toán thanh toán với nhà cung cấp Khi mua hàng chưa trả tiền nhà cung cấp : kế toán sử dụng Sổ chi tiết TK 331 - Phải trả người bán . Sổ này được mở hàng quý và dùng để theo dõi công nợ với người bán về việc thu mua vật tư của Công ty với từng người bán và ghi theo bút toán: Nợ TK 152,153,. - Nguyên vật liệu Có TK 331 - Phải trả người bán Khi thanh toán các khoản nợ, kế toán căn cứ vào các phiếu chi, UNC để phản ánh tình hình thanh toán nợ với người bán vào Sổ chi tiết TK 331: Nợ TK 331 - Phải trả người bán Có TK 111, 112.

doc178 trang | Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Công tác hạch toán kế toán tại công ty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xin trích một sổ chi tiêt TK 131. Đơn vị: Công ty Việt Hà Phòng Tài chính - Kế toán Sổ chi tiết TK 131 Từ ngày 1/07/04 đến ngày 30/09/04 Tên KH: Cửa hàng Cơm Bống Đơn vị tính: đồng Chứng từ Tài khoản Nội dung Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Hđ Hđ Gnt 01/07/04 02/11/04 02/11/04 24/10/04 131 131 111 5112 3331 131 Số dư đầu kì Bán nước Opal Bán nước Opal Thu nợ kỳ trước 17.500.000 20.700.000 2.070.000 17.500.000 Tổng cộng Số dư cuối kì 22.770.000 22.770.000 17.500.000 Từ bảng kê 11 kế toán vào sổ cái TK 131 : sổ cái TK 131 131-Phải thu của KH Năm 2004 Số dư đầu kỳ Nợ Có 545.463.595 Đơn vị: đồng Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Quý 3 Cộng 511 333 61.990.000 6.199.000 Cộng phát sinh Nợ 68.189.000 Có 218.439.733 Số dư cuối quý Nợ 395.212.862 Có 3. Kế toán chi phí trả trước Từ bảng kê chi tiết bút toán TK152,641và sổ kế toán tổng hợp TK 152,641,kế toán vào Bảng kê số 6 Từ bảng kê số 6 kế toán vào sổ cái TK142 Sổ cái TK 142 142-Chi phí trả trước Năm 2004 Số dư đầu kỳ Nợ Có 639.558.715 Đơn vị: đồng Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Quý 3 Cộng Cộng phát sinh Nợ Có 639.558.715 Số dư cuối quý Nợ 639.558.715 Có 4. Kế toán các khoản phải trả,phải nộp Từ các phiếu thu, phiếu chi Sổ chi tiết tài khoản 641,642 627,622,152 kế toán vào NKCT số 5(Ghi có TK 338-Phải trả, phải nộp khác) Từ NKCT số 5,kế toán vào sổ cái TK 338 Sổ cái TK 338 Năm 2004 Số dư đầu năm Nợ Có 1.713.243.723 Đơn vị: đồng Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Quý 3 111 72.801.284 112 206.750.284 152 0 711 134.780.668 Cộng phát sinh Nợ 414336.236 Có 443.329.622 Số dư cuối quý Nợ Có 1.684.250.337 5. Kế toán các khoản phải thu Từ PT,PC,Sổ chi tiết TK 152 ,211 kế toán vào bảng kê số 11(Ghi nợ TK 138-Phải thu khác) Từ bảng kê số 11 kế toán vào sổ cái TK 138 Sổ cái TK 138 138-Phải thu khác Năm 2004 Số dư đầu kỳ Nợ Có 5.039.629.145 Đơn vị: đồng Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Quý 4 Cộng 112 152 18.867.695 67.843.722 Cộng phát sinh Nợ 86.711.417 Có Số dư cuối quý Nợ 5.126.340.562 Có 6. Kế toán thanh toán tạm ứng Tư PT,PC,HĐ GTGT Sổ chi tiết các bút toán 621,622,627,641,642 Kế toán Vào NKCT số 10(Ghi có TK141-Thanh toán tạm ứng) Từ NKCT số 10,kế oán vào sổ cái TK 141 Sổ cái TK 141 141-Tạm ứng Năm 2004 Số dư đầu kỳ Nợ Có 312.429.035 Đơn vị: đồng Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Quý 3 Cộng 111 519.040.703 Cộng phát sinh Nợ 519.040.703 Có 582.219.747 Số dư cuối quý Nợ 375.608.079 Có 7. Kế toán thanh toán với ngân sách nhà nước Doanh nghiệp chịu các loại thuế sau a. Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế này áp dụng cho sản phẩm bia hơi với thuế suất 30% Cách tính: Tổng doanh thu *30% Thuế TTĐB phải nộp = 1+30% Thuế TTĐB được phản ánh trên TK 3332. Căn cứ vào tờ khai thuế đã cố xác nhận của cơ quan chủ quản, kế toán ghi sổ theo định khoản Nợ TK 5111 Có TK 3332 Thuế VAT đầu ra thuế suất 10% áp dụng cho sản phẩm nước khoáng Opal Cách tính: Doanh thu bán hàng*10% Thuế VAT đầu ra = 1+10% c. Thuế nhà đất (Thuế thuê đất) được phản ánh trên TK 3337 d. Thuế thu nhập doanh nghiệp.Được phản ánh trên TK 3334 Phương pháp ghi sổ Từ các phiếu thu, PC, Unc, Gnt, bảng kê chi tiết bút toán 511,4212...kế toán vào bảng kê chi tiết bút toánTK 333. Từ bảng kê chi tiết bút toán TK 333 kế toán vào sổ tổng hợp TK 333. Sau đó cuối năm vào sổ cái TK 333 công ty bia việt hà Phòng Tài chính Bảng kê chi tiết bút toán Tài khoản : 333 Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 Số TT Chứng từ TKĐƯ DIễN Giải Số tiền Số CT Ngày Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 .... 49 50 Unc Unc Unc Gnt Gnt 36 38 39 40 01 Unc Unc Unc Unc Unc .... K/c 09 K/c 09 09/07/0411/07/04 12/07/04 15/07/04 23/07/04 25/07/04 31/07/04 31/07/04 31/07/04 01/08/04 02/08/04 02/08/09 05/08/04 05/08/04 07/08/04 30/09/04 30/09/04 112 111 3331 3332 3337 111 111 111 111 3331 112 112 112 3331 3332 5112 3331 3331 3331 112 112 112 3331 3331 3331 3331 111 3331 3331 3331 112 112 3332 133 Thuế GTGT tháng 07 Thuế VAT đầu ra nước Opal Nộp thuế GTGT nước Opal Nộp thuế tiêu thụ đặc biệt T 6 Tiền thuê đất tại 254 Minh Khai Thu thuế GTGT nước Opal Thu thuế VAT đầu ra V/C bia Thu thuế VAT đầu ra bom bia Thu tiền thuế nhà của 19 HBài Chi thuế VAT đầu ra của Opal Thuế GTGT nút bom Thuế GTGT nước Opal Thuế GTGT vỏ bom bia Nộp thuế GTGT tháng 7 Nộp thuế TTĐB tháng 7 ............... Thuế tiêu thụ ĐB phải nộp K/c thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 1.046.649 1.860.687.833 80.800.000 1.504.780 45.362.058 1.978.564.203 25.197.683 37.400.000 11.177.000 895.260 9.758.230 5.987.560 567.400 670.000 1.156.200 3.205.351 6.212.363.751 Tổng phát sinh 4.151.607.874 6.565.699.000 công ty bia việt hà Phòng Tài chính sổ kế toán tổng hợp tài khoản 333 Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 Số TT Tên các Tài khoản đối ứng TKĐƯ Số tiền Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 Số dư đầu kỳ Tiền mặt Tiền gửi NH Phải thu của KH Lãi chưa phân phối Doanh thu bia hơi Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 111 112 131 4212 5111 111 112 133 3.397.268 4.123.012.923 25.197.683 69.011.240 76.921.534 6.199.000 201.203.476 6.212.363.751 Tổng cộng phát sinh Số dư cuối kì 4.151.607.874 6.565.699.000 Sổ cái TK 333 333-Thuế và các khoản phải nộp ngân sách Năm 2004 Số dư đầu kỳ Nợ Có 152.422.976 Đơn vị: đồng Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Quý 3 Cộng 111 112 133 3.397.268 4.123.012.923 25.197.683 Cộng phát sinh Nợ 4.151.607.874 Có 6.565.699.000 Số dư cuối quý Nợ Có 2.566.514.102 VIII. Tìm hiểu công tác kế toán và quyết toán 1.Kế toán xác định kết quả kinh doanh a . Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Tại công ty Việt Hà tất cả các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng và quản lý doanh nghiệp ở Công ty được kế toán căn cứ vào sổ liên quan: sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết nguyên vật liệu,sổ chi tiết ngân hàng,các bảng phân bổ... sau đó ghi vào bảng kê chi tiết bút toán, bảng kê số 5. Cuối quý kế toán tổng hợp sổ lập số tổng hợp TK 641 “ Chi phí bán hàng” ,TK 642 : “Chi phí quản lý doanh nghiệp “ Khi phát sinh chi phí bán hàng kế toán tập hợp vào bên nợ của TK 641 Nợ TK 641,642 Có TK 152,153,111,112,331,214,338,334 Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911 Nợ TK 111,112,( nếu có ) các khoản giảm trừ chi phí Có TK 641,642 * Từ các Phiếu thu, phiếu chi, Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,... kế toán vào bảng kê chi tiết bút toán TK 641,642 .Sau đây em xin trích bảng kê chi tiết bút toán TK 641,642 của tháng 7 tại công ty Việt Hà : công ty bia việt hà Phòng Tài chính Bảng kê chi tiết bút toán Tài khoản : 641 Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 31/07/2004 Số TT Chứng từ TKĐƯ DIễN Giải Số tiền Số CT Ngày Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 .... 59 60 Unc 13 041 042 13 15 021 25 42 45 Unc 58 253 253 253 .... 60 01 04/07/0405/07/04 09/07/04 09/07/04 10/07/0412/07/04 14/07/04 14/07/04 22/07/04 22/07/04 25/07/04 25/07/04 30/07/04 31/07/04 31/07/04 ....... 30/09/04 30/09/04 6417 6412 6411 6411 6416 6412 6411 6416 6417 64176417 6411 6411 6411 6411 .... 64176417 112 1524 1526 1526 111 3382 1526 111 111 112 111 153 1523 1526 1526.... 111 141 Chi quảng cáo trên báo Hà Nội mới CP xe ôtô đi giao hàng-T6(Hùng-VT) Tờ rơi Quyển hoá đơn Chi phí hỗ trợ bán hàng T6 Dầu SP4 Biển Opal 2 mặt Chi phí xe ôtô 29L-4340-T5+T6 Chi phí bán hàng Chi phí TT quảng cáo Opal Chi vận chuyển ,bốc xếp Opal-T6 Bút soi tiền Xăng A-83 áo Opal Cốc Opal ................... Chi xúc tiến bán hàng Chi phí tiền ăn (Hoà -nhà ăn) 6.000.000 715.000 881.500 12.009.960 228.000 708.624 7.845.250 3.570.000 450.000 12.456.200 2.564.500 560.000 354.000 1.039.500 2.540.000 850.000 3.950.000 Tổng phát sinh 443.740.357 công ty bia việt hà Phòng Tài chính Bảng kê chi tiết bút toán Tài khoản : 642 Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 31/07/2004 Số TT Chứng từ TKĐƯ DIễN Giải Số tiền Số CT Ngày Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 .... 95 96 02 288 292 054 Unt 02 17 22 Unc 03 30 32 Unt 33 298 ........ 01/07/0402/07/04 02/07/04 04/07/04 04/07/0404/07/04 05/07/04 05/07/04 05/07/04 07/07/04 08/07/04 08/07/04 09/07/04 10/07/04 10/07/04 ......... 6427 6427 6421 6422 6426 6427 6427 6427 6426 6426 6427 6427 6426 6427 6421 111 153 153 1526 112 141 111 111 112 141 111 111 112 111 153 chi tiền điện của 33 Đường Thành Chổi tre Bóng cao áp Xăng A92 Cước nhắn tin VN Tb 7779 Chi đi công tác TQ (Huy-KH) Chi đánh giá chất lượng nôi bộ ISO Chi phí kiểm kê Phí chuyển tiền Chi phí hành chính -T6(Loan-HC) Chi phí xe ôtô 29M-6868-T6 (Đại) Chi phí xe ôtô 29K-9020-T6 (Toản) Cước thuê bao Internet T 6 Thanh toán tiền đi công tác Găng tay cao su ..................... 170.319 27.000 25.639 7.314.000 119.988 58.493.220 1.030.000 7.400.000 16.000 10.364.500 607.000 780.000 957.320 2.980.000 17.500 Tổng phát sinh 775.643.935 Từ Bảng kê chi tiết bút toán TK 641,642 kế toán vào sổ kế toán tổng hợp TK 641,642 công ty bia việt hà Phòng Tài chính sổ kế toán tổng hợp tài khoản 642 Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 Số TT Tên các Tài khoản đối ứng TKĐƯ Số tiền Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Số dư đầu kỳ Tiền mặt Xác định kết quả SXKD Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Tạm ứng Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Hao mòn TSCĐ Phải trả nhà cung cấp Phải trả công nhân viên Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội 111 911 111 112 141 152 153 159 214 331 334 3382 3383 268.108.153 93.246.788 194.654.876 33.995.480 24.151.751 600.000.000 109.480.957 20.418.376 438.267.426 9.160.168 116.493.248 7.667.820 1.747.976.115 Tổng cộng phát sinh Số dư cuối kì 1.755.643.935 1.755.643.935 công ty bia việt hà Phòng Tài chính sổ kế toán tổng hợp tài khoản 641 Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 Số TT Tên các Tài khoản đối ứng TKĐƯ Số tiền Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số dư đầu kỳ Xác định kết quả SXKD Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Tạm ứng Chi phí trả trước Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Hao mòn TSCĐ Phải trả công nhân viên Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Doanh thu nước Opal 911 111 112 141 142 152 153 214 334 3382 3383 5113 824.317.252 67.458.230 8.470.000 9.977.500 101.387.897 11.170.544 123.700.173 91.161.879 1.930.496 1.582.749 41.467.889 1.443.740.357 Tổng cộng phát sinh Số dư cuối kì 1.443.740.357 1.443.740.357 b. Kế toán xác định kết quả SXKD Kết quả hoạt động kinh doanh (HĐKD) - Kết quả hoạt động = Tổng doanh thu thuần - Tổng chi phí HĐKD kinh doanh trong kỳ của HĐKD trong kỳ trong kỳ - Tổng doanh thu thuần = Tổng thu - Giảm giá hàng bán hàng - Thuế XK, TTĐB, HĐKD trong kỳ bán hàng bán trả lại trong kỳ phải nộp trong kỳ - Tổng chi phí = Trị giá vốn + Chi phí bán hàng phân + Chi phí QLKD phân bố HĐKD trong kỳ của hàng bán bố cho hàng đã tiêu thụ cho hàng đã tiêu thụ - Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần,TN khác để xác định kết quả : Nợ TK 511,515,711 Có TK 911 - Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn hàng bán đã tiêu thụ ,chi phí bán hàng,QLDN,chi phí HĐ khác Nợ TK 911 Có TK 632,635 ,641,642,811 Hạch toán lãi, lỗ Nếu lãi kế toán ghi : Nợ TK 911 Kết chuyển số lãi Có TK 4212 Nếu lỗ kế toán ghi : Nợ TK 4212 Kết chuyển số lỗ Có TK 911 Từ bảng kê chi tiết các bút toán Tk 641,642,632,5111,5112,... kế toán vào Bảng kê chi tiết bút toán TK 911 công ty bia việt hà Phòng Tài chính Bảng kê chi tiết bút toán Tài khoản : 911 Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 Số TT Chứng từ TKĐƯ DIễN Giải Số tiền Số CT Ngày Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 kc9 kc9 kc9 kc9 kc9 kc9 kc9 kc9 kc9 kc9 30/09 30/09 30/09 30/09 30/09 30/09 30/09 30/09 30/09 30/09 911 911 711 515 911 911 5111 5112 5113 911 641 642 911 911 635 632 911 911 911 4212 Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí quản lý DN K/c thu nhập khác vào TK 911 Kết chuyển DT HĐTC vào TK 911 K/c chi phí HĐTC vào TK 911 Kết chuyển giá vốn hàng bán K/c DT thuần 5111 sang TK 911 K/c DT thuần 5112 sang TK 911 K/c DT thuần 5113 sang TK 911 K/c KQSXKD 1.443.740.357 1.747.976.115 61.942.000 10.749.870.412 736.706.630 134.784.668 461.107.470 12.443.383.265 994.900.911 706.059.200 Cộng 14.740.235.514 14.740.235.514 Sổ cái TK 911 Năm 2004 Số dư đầu Kỳ Nợ Có 45.419.974 Đơn vị: đồng Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này Quý 3 Cộng 421 632 635 641 642 736.706.630 10.749.870.412 61.942.000 1.747.976.115 1.443.740.357 Cộng phát sinh Nợ 14.740.235.514 Có 14.740.235.514 Số dư cuối quý Nợ Có Cuối kỳ căn cứ vào sổ cái các TK kế toán vào bảng cân đối số phát sinh X. Tìm hiểu các báo cáo kế toán Các báo cáo kế toán bao gồm : -Bảng cân đối kế toán -Thuyết minh báo cáo tài chính -Kết quả hoạt động kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh Quý: III Năm 2004 Phần I : Lãi ,Lỗ Đơn vị tính: đồng Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước Luỹ kế từ đầu năm 1 2 3 4 5 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản giảm trừ (03=05+06+07) +Chiết khấu thương mại +Giảm giá hàng bán +Hàng bán bị trả lại +Thuế TTĐB ,thuế xuất nhập khẩu phải nộp 1-Doanh thu thuần về bán hàng(10=01-03) 2-Giá vốn hàng bán 3-Lợi nhuận gộp về bán hàng (20=10-11) 4-Doanh thu hoạt động tài chính 5-Chi phí tài chính -Trong đó: lãi vay phải trả 6- Chi phí bán hàng 7- Chi phí quản lý doanh nghiệp 8-Lợi nhuận thuần tử hoạt động kinh doanh [ 30 = 20+(21-22)-(24+25) ] 9-Thu nhập khác 10-Chi phí khác 11-Lợi nhuận khác (40=31-32) 13-Tổng lợi nhuận trước thuế (50=30+40) 14-Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 15-Lợi nhuận sau thuế sau thuế (60=50-51) 01 03 04 05 06 07 10 11 20 21 22 23 24 25 30 31 32 40 50 51 60 20.726.626.903 6.565.699.000 6.565.699.000 14.160.927.903 10.749.870.412 3.411.057.491 140.481.062 45.019.000 45.019.000 1443.740.357 1747.976.115 314.803.081 134.784.668 93.269.350 41.515.318 356.318.399 114.021.888 368.173.824 19.768.083.969 6.479.660.000 6.479.660.000 13.288.423.969 9.973.648.502 3.314.775.458 136.276.933 43.083.763 43.083.763 1.363.977.801 1.637.095.655 449.981.935 120.487.533 90.273.811 30.213.722 480.195.657 112.021.833 53.753.714 48.098.616.627 15.340.937.066 15.340.937.066 32.757.679.541 23.435.376.477 9.322.303.073 9.699.859.869 126.566.000 126.566.000 2.615.128.949 3.741.751.147 3.797.716.850 269.246.842 173.044.902 96.201.940 3.972.968.369 1.101.446.013 2.792.226.491 Phần II-Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước Đơn vị tính : Đồng Chỉ tiêu Mã số Số còn phải nộp đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Luỹ kế từ đầu năm Số còn phải nộp cuối kỳ Số phải nộp Số đã nộp Số phải nộp Số đã nộp 1 2 3 4 5 6 7 8=3+4-5 I-Thuế 1-Thuế GTGT hàng nội địa 2-Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3-Thuế tiêu thụ đặc biệt 4-Thuế xuất ,nhập khẩu 5-Thuế thu nhập doanh nghiệp 6-Thu trên vốn 7-Thuế tài nguyên 8-Thuế nhà đất 9-Tiền thuê đất 10-Các loại thuế khác II-Các khoản phải nộp khác 1-Các khoản phụ thu 2-Các khoản phí , lệ phí 3-Các khoản phải nộp khác 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 5.715.340 1.531.666.668 -2616435602 90.374.096 786.813.680 1.327.109.969 105.216.317 4.256.227.000 1.126.741.878 102.963.755 3927205836 96.267.000 29.718.119 15340937066 1.206.263.825 300.000.000 4.036.980 105.803.352 14385835233 784.344.089 103.322.000 1.400.000 7.967.902 1860687832 1410171777 90.374.096 690.546.080 1327109.969 Tổng cộng (40 =10+30 ) 40 4401085523 5567680142 4126410191 20898857021 17902008410 2556514102 Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang năm nay : Trong đó :thuế thu nhập doanh nghiệp Phần III: thuế GTGT được khấu trừ ,thuế gtgtđược hoàn lại , thuế gtgt được giảm ,thuế gtgt hàng bán nội địa Chỉ tiêu Mã số Số tiền Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm 1 2 3 4 I. Thuế GTGđược khấu trừ 1.Số thuế GTGT còn được khấu trừ,còn được hoàn lại đầu kỳ 2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 3. Số tuế GTGT đã được khấu trừ hoàn lại(12=13+14+15+16) Trong đó a- Số thuế GTGT đã khấu trừ b- Số thuế GTGT đã hoàn lại c- Số thuế GTGT hàng mua trả lại, giảm giá hàng hàng mua d- số thuế GTGT không được khấu trừ 4.Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lạicuối kỳ(17=10+11-12) II.Thuế GTGT được hoàn lại 1.Số thuế GTGT còn được hoàn lại 2. Số thuế GTGT được hoàn lại phát sinh 3. Số thuế GTGT đã hoàn lại 4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ(23=20+21-22) III. Thuế GTGT được giảm 1. Số thuế GTGT được miễn giảm đầu kỳ 2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh 3. Số thuế GTGT được giảm 4. Số thuế GTGT được giảm cuối kỳ(33=30+31-32) 10 11 12 13 14 15 16 17 20 21 22 23 30 31 32 33 25.197.683 25.197.683 25.197.683 160.416.703 160.416.703 160.416.703 Chỉ tiêu Mã số Số tiền Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm 1 2 3 4 IV-Thuế GTGT hàng bán nội địa 1-Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ 2-Thuế GTGT đầu ra phát sinh 3-Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 4-Thuế GTGT hàng bán bị trả lại , bị giảm giá 5-Thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế phải nộp 6-Thuế GTGT hàng bán nội địa đã nộp vào ngân sách nhà nước 7-Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp cuối kỳ (46=40+41-42-43-44-45) 40 41 42 43 44 45 46 25.197.683 38.755.570 7.967.902 190.134.822 160.416.703 105.803.352 Lập ngày 30 tháng 09 năm 2004 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Mục lục Công ty sxkd đầu tư và dịch vụ Việt Hà thuyết minh báo cáo tài chính Quý III Năm 2004 1 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp : 1.1. Hình thức sở hữu vốn : Doanh nghiệp nhà nước 1.2. Lĩnh vực kinh doanh : + Sản xuất ,kinh doanh bia các loại + Sản xuất kinh doanh nước giải khát các loại 1.3. Tổng số công nhân viên : 358 người Trong đó : nhân viên quản lý : 35 người 1.4. Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh năm báo cáo : 2- Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp : 2.1. Niên độ kế toán :Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc ,phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác : + Đơn vị tiền tệ áp dụng trong ghi chép kế toán :VNĐ + Phương pháp chuyển đổi : theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh 2.3. Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chứng từ 2.2. Phương pháp kế toán tài sản cố định : -Nguyên tác đánh giá TSCĐ hữu hình ,TSCĐ vô hình : theo nguyên giá -Phương pháp khấu hao áp dụng vào các trường hợp khấu hao đặc biệt : +Phương pháp khấu hao : Tính theo mức khấu hao bình quân năm +Các trường hợp khấu hao đặc biệt : không có 2.5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho : - Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho : theo 2 tiêu thức : +Số lượng tồn kho thực tế + Giá xuất bình quân trong kì - Phương pháp xácđịnh giá trị hàng tồn kho cuối kì : Giá trị hàng tồn kho = Số lượng hàng tồn x Giá hàng xuất bình thực tế cuối kỳ thực tế cuối kỳ quân trong kỳ 2.6. Tình hình trích lập và hoàn nhập dự phòng : ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 3- Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính : 3.1- Chi phí sản xuất ,kinh doanh theo yếu tố : yếu tố chi phí số tiền 1- Chi phí nguyên vật liệu : - Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. - Nhiên liêu, động lực. 2- Chi phí nhân công : - Lương và các khoản phụ cấp. - BHXH, BHYT, KPCĐ. 3- Chi phí khấu hao TSCĐ. 4- Chi phí dịc vụ mua ngoài . 5- Chi phí khác bằng tiên mặt . 6- Thuế, phí và các loại lệ phí. 5.762.817.045 4.357.795.974 344.387.576 1.731.282.650 1.645.322.994 85.959.656 1.290.641.424 296.855.639 1.795.677.428 tổng cộng 3.2- Một số chỉ tiêu về hàng tồn kho : Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số Số tiền 1-Giá gốc của số hàng tồn kho 2-Giá trị hoàn nhập dự phòng của hàng tồn kho 3-Giá trị ghi sổ của hàng tôn kho (giá gốc trừ (-) dự phòng giảm giá hàng tồn kho ) đã dùng để thế chấp ,cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ vay . 01 02 03 5.065.600.272 Những trường hợphay sự kiện dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho : 3.3- Tình hình tăng, giảm TSCĐ : Đơn vị tính : VNĐ Nhóm TSCĐ Chỉ tiêu Nhàcửa, vật kiến trúc Máy móc , thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị dụng cụ quản lý Tài sản cố định khác Tổng cộng I.Nguyên giá TSCĐ 1. Số dư đầu kỳ 2.Số tăng trong kỳ Trong đó: -Mua sắm mới -Xây dựng mới 3. Số giảm trong kỳ Trong đó: -Thanh lý -Nhượng bán 4. Số dư cuối kỳ Trong đó: -Chưa sử dụng -Đã khấu hao hết -Chờ thanh lý II.Giá trị đã hao mòn 1. Đầu kỳ 2. Tăng trong kỳ 3. Giảm trong kỳ 4. Số cuôí kỳ III.Giá trị còn lại 1. Đầu kỳ 2.Cuối kỳ - TSCĐ đã dùng thế chấp -TSCĐ tạm thời không sử dụng -TSCĐ chờ thanh lý 7165749470 745694874 745694874 7911444344 15705028 3104883295 459441005 3564324300 4060866175 4374120044 18273547061 18237547061 134664773 13045061329 663203993 13708265322 5192485732 4529281739 3521548081 3521548081 386400000 846597317 127328304 973925621 2674950764 2574622460 1246712169 25356545 25356545 1272068714 606426760 942321238 40668122 982989360 304390931 289079354 524269938 524269938 95000000 54078919 375191019 337483585 337483585 186786353 186786353 39196429 147589924 30695826719 771051419 771051419 31466878138 95000000 1197275480 375191019 18276346764 1290641424 19566988188 12419479955 11899889950 39196429 147589924 Lý do tăng ,giảm : 3.4-Tình hình thu nhập của công nhân viên : Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Kỳ này Kỳ trước 1. Tổng quỹ lương 2.Tiền thưởng 3. Tổng thu nhập 4. Tiền lương bình quân 5. Thu nhập bình quân 2.269.672.514 1.117.423.728 1.040.000 1.040.000 2.74.192.193 1.128.360.250 1.055.000 1.055.000 Lý do tăng, giảm: 3.5- Tình hình tăng ,giảm nguồn vốn chủ sở hữu : Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ I. Nguồn vốn kinh doanh Trong đó : Vốn NS nhà nước cấp II. Các quỹ 1.Quỹ đầu tư phát triển 2.Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo 3.Quỹ dự phòng tài chính III. Nguồn vốn đầu tư XCB 1. Ngân sách cấp 2. Nguồn khác IV. Quỹ khác 1. Quỹ khen thưởng,phúc lợi 2. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 112.987.377.326 94.968.228.020 5.701.985.070 4.190.180.052 1.511.805.018 1.758.577.027 1.758.577.027 1.981.154.714 1.206.134.931 712.019.137 550.492.051 139.038.400 139.038.400 113.537.869.377 94.968.228.020 5.701.985.070 4.190.180.052 1.511.805.018 1.758.577.027 1.758.577.027 1.779.116.314 1.067.096.531 712.019.783 Tổng cộng 122.366.094.137 550.492.051 139.038.400 122.777.547.788 Lý do tăng, giảm : 3.6- Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác : Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ Kết quả đầu tư I.Đầu tư ngắn hạn 1.Đầu tư chứng khoán 2.Đầu tư ngắn hạn khác II.Đầu tư dài hạn 1.Đầu tư chứng khoán 2.Đầu tư vào liên doanh 3.Đầu tư dài hạn khác 19500000000 19500000000 91226887972 6145000000 85081887972 18000000000 18000000000 17000000000 17000000000 20500000000 20500000000 91226887927 6145000000 85081887972 Tổng cộng 110726887972 18000000000 17000000000 111726887972 Lý do tăng giảm : 3.7- Các khoản phải thu và nợ phải trả : Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số cuối kỳ Tổng số tiền tranh chấp.mất khả năng thanh toán Tổng số Trong đó số quá hạn Tổng số Trong đó số quá hạn 1 2 3 4 5 6 1. Các khoản phải thu - Phải thu của khách hàng - Trả trước cho người bán - Cho vay - Phải thu tạm ứng - Phải thu nội bộ - Phải thu khác 2. Các khoản phải trả 2.1. Nợ dài hạn - Vay dài hạn - Nợ dài hạn 2.2. Nợ ngắn hạn - Vay ngắn hạn - Phải trả cho người bán - Người mua trả trước - Doanh thu nhận trước - Phải trả công nhân viên - Phải trả thuế - Các khoản phải nộp nhà nước - Phải trả nội bộ - Phải trả khác 5.919.322.303 395.212.862 22.160.800 375.608.079 5.126.340.562 12.777.434.060 12.777.434.060 3.450.023.000 2.947.640.727 2.129.005.894 2.556.514.102 39.638.468 1.644.611.869 5.103.952.880 273.580.111 100.051.210 264.893.330 4.465.428.229 12.332.934.291 12.332.934.291 3.384.103.000 1.400.613.890 2.077.617.960 4.068.759.222 53.213.530 1.348.626.689 Trong đó : - Số phải thu bằng ngoại tệ (quy ra USD ) : - Số phải trả bằng ngoại tệ ( quy ra USD ) : - Lý do tranh chấp, mất khả năng thanh toán : 4- Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh : Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Số tiền 1. Doanh thu bán sản phẩm hàng hoá Trong đó : Doanh thu trao đổi sản phẩm hàng hoá 2. Doanh thu cung cấp dịch vụ Trong đó : doanh thu trao đổi cung cấp dịch vụ 3. Lãi gửi ,tiền cho vay 4. Lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu 5. Cổ tức, lợi nhuận được chia 6. Lãi bán ngoại tẹ , chênh lệch tỉ giá 7. Lãi bán hàng trả chậm 8. Chiết khấu thanh toán được hưởng 9. Doanh thu tài chính khác 12.717.823.552 488.518.665 286.562.015 4.545.455 5- Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trang tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp : Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm nay Năm trước 1 2 3 4 1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn 1.1.Bố trí cơ cấu tài sản : - Tài sản cố định/Tổng tài sản - Tài sản lưu động /Tổng tài sản 1.2.Bố trí cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn 2. Khả năng thanh toán 2.1.Khả năng thanh toán hiện hành 2.2.Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2.3.Khả năng thanh toán nhanh 2.4.Khả năng thanh toán nợ dài hạn 3. Tỷ suất sinh lời 3.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu 3.2.Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng TS - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng TS 3.3.Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ sở hữu % % % % lần lần lần lần % % % % % 74,91 25,09 9,47 90,53 10,61 2,83 2,01 8,91 6,53 2,79 2,04 2,07 82,75 17,25 5,73 94,27 17,46 3,01 1,77 13,00 8,84 0,77 0,52 0,56 Công ty Việt Hà Phòng Tài chính - Kế toán Nhật kí chứng từ số 5 Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán Từ 01/07/2004 đến 30/09/2004 Đơn vị tính: đồng STT Tên đơn vị SDĐK Ghi Có TK 331, ghi Nợ các TK khác Ghi Nợ TK 331 SDCK Nợ Có TK 152 Cộng Có TK 111 Cộng Nợ Nợ Có 1 2 3 Bia Việt Hà-mua nvl Công ty CP Việt Hà Thảo - Phòng KH Công ty Thủ đô 4.785.000 1.762.497.000 467.447.087 16.430.566 1.076.559.000 226.187.240 16.430.566 1.076.559.000 235.187.240 16.430.566 1.762.497.000 467.447.087 4.785.000 1.076.559.000 235.187.240 Tổng cộng 22.160.800 4.318.384.584 2.213.751.872 2.486.332.442 3.857.076.299 22.160.800 2.947.640.727 Công ty Việt Hà Phòng Tài chính - Kế toán Bảng tổng hợp Nhập - xuất - tồn vật tư Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/09/2004 Số TT Tên vật tư Mã VT ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ SL TT SL TT SL TT SL TT 1 2 3 Malt Đan Mạch Gạo tẻ Hoa Hublon N01 N02 N03 Kg Kg Kg 145.991 1.390 1.114,7 915.341.752 4.891.881 112.935.176 221.700 163.500 1.390.059.000 557.943.450 351.650 155.000 1.114,7 2.204.845.500 529.015.000 112.935.176 16.041 9.890 100.555.252 33.820.331 Cộng 4.515.379.373 4.816.865.336 5.620.987.969 3.711.256.740 Đơn vị: Công ty Việt Hà Phòng Tài chính - Kế toán Nhật kí chứng từ số 7 Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp Từ ngày 01/07/2004 đến 30/09/2004 Đơn vị tính: đồng STT TK ghi Có TK ghi Nợ 152 TK thuộc các NKCT khác Tổng cộng chi phí NKCT số 1 1 2 3 4 5 6 Tài khoản 621 Tài khoản 622 Tài khoản 627 Tài khoản 152 Tài khoản 154 Tài khoản 155 5.461.065.216 5.668.637.574 1.025.952.977 3.512.114.499 2.565.887.648 11.006.705.050 10.866.747.331 13 Cộng nhóm A 5.461.065.216 34.646.039.079 14 15 16 Tài khoản 641 Tài khoản 642 Tài khoản 632 101.387.897 33.955.480 24.579.376 1.443.740.357 1.731.064.559 24.579.376 17 Cộng nhóm B 159.922.753 3.199.384.292 18 Tổng cộng ( A+B) 5.620.987.969 37.845.423.371 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - Kế toán Bảng kê số 4 Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/09/2004 Đơn vị tính: đồng Số TT TK ghi Có TK ghi Nợ 152 Các TK phản ánh ở các NKCT khác Tổng cộng chi phí NKCT số 1 1 Tài khoản 621 - Nhà máy bia hơi 5.461.065.216 5.526.808.498 - Nhà máy nước Opal 141.829.076 141.829.076 Cộng TK 621 5.602.894.292 5.668.637.574 2 Tài khoản 622 ... Tổng cộng 5.602.894.292 21.213.410.100 Biểu số : trích Bảng kê số 4 Công ty Việt Hà Phòng tài chính -Kế toán Bảng kê số 5 Tập hợp chi phí đầu tư XDCB, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/09/2004 Đơn vị tính: đồng Số TT TK ghi có TK ghi nợ 152 TK phản ánh ở các NKCT khác Tổng cộng NKCT số 1 1 TK 241 - CP đầu tư XDCB 2 TK 641 - CP bán hàng 101.387.897 1.443.740.357 3 - Chi phí vật liệu, DC 44.536.667 56.851.230 4 - Nhiên liệu 56.851.230 56.851.230 5 TK 642 - CP QLDN 33.955.480 1.755.643.935 6 - Chi phí vật liệu, DC 33.955.480 102.980.460 Tổng cộng 135.343.377 3.664.295.853 Công ty Việt Hà Phòng Tài chính - Kế toán Bảng thanh toán lương Số: 21 Tháng 7 năm 2004 Đơn vị: PX bia – Tổ máy lạnh S TT Họ và tên Lương cv/ng Lương cb/ng Lương chính Số NC Phép Lương cơ bản (LCB) BHYT, BHXH (6% LCB) Lương phụ Tổng lương Phí công đoàn Đã lĩnh tạm ứng Khấu trừ truy lĩnh Còn lĩnh SN Lương CN Thành tiền ĐH Thành tiền 1 Ng. Công Lập 23.875 35.600 59.475 23 0 0 783.300 47.000 0 0 21 73.500 1.441.500 14.000 600.000 0 780.500 2 Ng. Công Quân 20.416 23.800 44.216 23 0 0 522.900 31.400 0 0 22 77.000 1.094.000 11.000 500.000 0 551.600 3 Ng. Mậu Cường 20.416 35.600 56.016 23 0 0 783.300 47.000 0 0 21 73.500 1.361.900 13.000 600.000 0 701.900 4 Lê Minh Hải 20.416 23.800 44.216 23 0 0 522.900 31.400 0 0 21 73.500 1.090.500 11.000 500.000 0 548.100 5 Đoàn Văn Tiến 20.416 35.600 56.016 23 0 0 783.300 47.000 0 0 25 87.500 1.375.900 13.000 600.000 20.000 735.900 6 Ng. Tuấn Phương 20.416 23.800 44.216 23 0 0 522.900 31.400 0 0 19 66.500 1.083.500 11.000 500.000 0 541.100 7 Đỗ Văn Thành 20.416 19.500 39.916 23 0 0 428.400 25.700 0 0 18 63.000 981.100 10.000 500.000 0 445.400 8 Trịnh Đức Điều 20.416 19.500 39.916 23 0 0 428.400 25.700 0 0 21 73.500 991.600 10.000 500.000 0 455.900 9 Ng. Huy Hoà 20.416 35.600 56.016 23 0 0 783.300 47.000 0 0 20 70.000 1.358.400 13.000 600.000 0 698.400 Tổng cộng 333.600 658.000 10.778.400 106.000 4.900.000 20.000 5.458.800 Tổng cộng số tiền còn lĩnh của đơn vị là: 5.458.800 đồng Bằng chữ: Năm triệu bốn trăm năm mươi tám ngàn tám trăm đồng chẳn. Ngày 30 tháng 7 năm 2004 Giám đốc Phòng tài chính Lao động tiền lương Công ty Việt Hà Phòng tài chính - Kế toán Bảng kê số 4 Tập hợp chi phí sản xuất theo PX dùng cho các TK 154, 621, 622, 627 Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/07/2004 Số TT TK ghi Có TK ghi Nợ 141 142 153 214 334 335 338 627 NKCT số1 NKCT số 2 NKCT số 5 Tổng cộng chi phí 1 TK 154 - Phân xưởng bia hơi 4.157.125.862 10.606.669.012 - Phân xưởng Opal 154.988.637 400.036.038 Cộng TK 154 4.312.114.499 11.006.705.050 2 TK 627 - Phân xưởng bia hơi 62.409.295 630.270.488 357.023.308 1.892.160.240 123.047.227 800.000.000 3.386.382 21.930.380 16.497.000 250.401.542 3.357.125.862 - Phân xưởng Opal 35.523.600 90.300.054 29.164.983 154.988.637 Cộng TK 627 392.546.908 1.982.460.294 123.047.227 800.000.000 3.386.382 51.095.363 16.497.000 250.401.542 3.512.114.499 TTổng cộng 65.409.295 630.270.488 392.546.908 1.982.460.294 1.107.956.823 44.429.763 4.312.114.499 51.095.363 16.497.000 250.401.542 21.213.410.100 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - Kế toán Nhật kí chứng từ số 7 Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/09/2004 Đơn vị:đồng Số TT TK ghi Có TK ghi Nợ 141 142 153 214 334 335 338 627 NKCT số1 NKCT số 2 NKCT số 5 Tổng cộng chi phí 7 TK 627 62.409.205 630.270.488 392.546.908 1.982.460.294 123.047.227 800.000.000 3.386.382 51.095.363 16.497.000 250.401.542 4.312.114.499 8 - Phân xưởng bia hơi 62.409.295 630.270.488 357.023.308 1.892.160.240 123.047.227 800.000.000 3.386.382 21.930.380 16.497.000 250.401.542 4.157.125.862 9 - Phân xưởng Opal 35.523.600 90.300.054 29.164.983 154.988.637 12 Tài khoản 154 4.312.114.499 11.006.705.050 CCộng nhóm A 65.013.820 630.270.488 392.546.908 1.982.460.294 1.107.956.823 800.000.000 379.744.363 4.312.114.499 51.095.363 16.497.000 2.464.153.414 34.646.039.079 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - kế toán bảnG kê số 8 Nhập xuất tồn kho thành phẩm(TK155) Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 STT Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK155,ghi có các TK Ghi có TK155,ghi nợ các TK Số Ngày TK 154 Cộng nợ TK155 632 Cộng Số lượng Giá thành Tổng giá thành Số lượng Giá thành Tổng giá thành 1 2 3 4 ... 36 017 015 016 018 xb 30/07 31/07 05/08 30/08 30/09 Nước Opal thùng Nước Opal bình Bia hơi Bia hơi .... Bia hơi 2.965 3.678 2.375.205 1.078.269 .... 3680 40.348 2.490 2.490 ... 109.289.900 148.399.944 5.869.440.450 2.684.889.810 ... 109.289.900 148.399.944 5.869.440.450 2.684.889.810 ... 4.154.866,5 2.490 10.347.488.430 10.347.488.430 Tổng cộng 10.366.747.331 10.866.747.331 4.154.866,5 2.490 10.347.488.430 10.347.488.430 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - Kế toán BảnG kê số 8 Nhập xuất tồn kho hàng gửi bán (TK157) Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 STT Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK157,ghi có các TK Ghi có TK157,ghi nợ các TK Tồn Số Ngày TK 155 Cộng nợ TK155 632 Cộng có TK 157 Số lượng Giá thành Tổng giá thành Số lượng Giá thành Tổng giá thành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 008 008 012 012 014 014 016 016 gb gb cn 05/08 05/08 30/08 30/08 30/08 30/08 30/09 30/09 30/09 30/09 30/09 Tồn đầu kỳ Nước Opal Nước Opal Nước Opal Nước Opal Nước Opal Nước Opal Nước Opal Nước Opal Opal thùng500ml Opal bình5GL Opal thùng .2.965 3.678 1.869 1.659 2.015 2.120 670 2.057 36.860 36.860 40.348 36.860 40.348 36.860 40.348 40.348 109.289.900 135.571.080 75.410.412 6.403.740 81.301.220 78.143.200 27.033.160 83.012.646 109.289.900 135.571.080 75.410.412 6.403.740 81.301.220 78.143.200 27.033.160 83.012.646 6.709 6.056 910 3.680 40.348 3.680 247.281.180 244.347.488 33.551.174 247.281.180 244.347.488 33.551.174 115.807.372 Tổng cộng 596.213.786 596.213.786 525.179.842 525.179.842 186.841.316 Công ty Việt Hà Phòng tài chính -Kế toán BảnG kê số 8 Nhập xuất tồn kho thành phẩm(TK156) Từ ngày 01/07/2004 Đến ngày 30/09/2004 STT Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK156,ghi có các TK Ghi có TK156,ghi nợ các TK Số Ngày TK 331 Cộng nợ TK156 632 Cộng Số lượng Giá thành Tổng giá thành Số lượng Giá thành Tổng giá thành 1 2 003 dc 05/10/04 31/12/04 Hoa Huplon 8% Hoa Huplon 8% 706.068.775 32.128.568 706.086.775 32.128.568 Tổng cộng 738.179.343 738.179.343 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - Kế toán Nhật ký chứng từ số 1 ghi có TK111 - Tiền mặt Tư 01/07/2004 Đến 30/09/2004 STT Ngày Ghi có tài khoản 111, Ghi nợ các tài khoản Cộng 113 133 141 151 334 338 431 627 635 641 642 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 .... 01/07/04 02/07/04 04/07/04 07/07/04 08/07/04 09/07/04 11/07/04 14/07/04 15/07/04 16/07/04 17/07/04 21/07/04 22/07/04 23/07/04 25/07/04 28/07/04 29/07/04 30/07/04 .... 724.000.000 25.000.000 684.000.000 507.000.000 757.000.000 804.000.000 518.000.000 814.000.000 ....... 785.452 ...... 23.000.000 10.000.000 16.000.000 8.000.000 15.000.000 10.000.000 10.000.000 15.000.000 ........ 7.854.528 309.450 ...... 300.000 192.501.000 150.000 75.000 1.300.000 184.333.657 ...... 15.958.289 ...... 16.041.400 7.500.000 ....... 13.557.301 ...... 14.501.000 ..... 16.705.000 30.228.000 2.435.000 3.346.330 786.600 ...... 885.420 2.506.300 6.036.000 849.000 7.307.000 1.800.000 2.000.000 4.675.652 503.387 ...... 885.420 40.207.300 756.741.000 8.490.000 25.000.000 864.300.000 16.000.000 30.228.000 213.365.301 523.800.000 765.000.000 2.000.000 846.164.380 10.000.000 29.743.391 518.530.387 27.346.330 185.135.257 ....... Cộng 10.841.000.000 1.591.052 519.040.703 85.804.564 2.629.672.514 72.801.284 139.038.400 51.059.363 61.942.000 834.317.252 286.108.153 15.269.120.844 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - Kế toán Bảng kê số 1 Ghi nợ TK111 - Tiền mặt Từ 01/07/2004 Đến 30/09/2004 Đơn vị tính : đồng STT Ngày Ghi nợ TK 111,ghi có Các TK 131 141 3331 3382 3383 3388 515 5111 5112 642 Cộng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ... 03/07/04 07/07/04 08/07/04 09/07/04 10/07/04 11/07/04 13/07/04 15/07/04 16/07/04 18/07/04 21/07/04 22/07/04 23/07/04 25/07/04 28/07/04 29/07/04 30/07/04 ... 2.700.000 17.663.000 972.000 420.000 1.450.000 ........ 4.25.000 5.306.051 11.773.147 9.568.104 8.084.075 5.000.000 1.382.697.000 220.836.000 166.839.000 210.074.000 757.000.000 397.516.000 447.000.000 94.775.000 548.450.000 385.000.000 337.600.000 3.748.000 870.000 4.536.000 660.000 3.360.000 620.550 10.800.000 2.962.000 2.900.000 5.008.000 7.127.949 11.090.000 11.661.987 1.594.254 870.000 7.236.000 660.000 1.382.697.000 225.518.000 166.839.000 3.360.000 216.668.252 767.188.654 415.179.000 457.800.000 2.962.000 97.675.000 589.458.000 397.854.000 348.996.000 229.104.665 ................. Cộng 50.356.000 240.505.335 69.011.240 25.990.784 30.691.038 46.200.000 4.545.455 18.641.707.000 900.744.775 7.813.555 15.017.565.180 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - kế toán Bảng kê số 2 Ghi nợ TK 112-tiền gửi ngân hàng Từ 01/07/2004 Đến 30/09/2004 Đơn vị tính : đồng STT Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK 112, ghi có các TK ... Cộng Số CT Ngày 113 ... 131 3331 3384 3388 413 5112 5113 ... 1 2 3 14 17 ... Unc Gnt Gnt .... Unc Gnt ... 01/07 04/07 09/07 .... 18/07 22/07. ... Trả tiền Opal T7 Gửi tiền vào NH Gửi tiền vào NH ....... Thuế GTGTnước opal Gửi tièn vào NH ...... 724.000.000 684.000.000 804.000.000 900.000 520.000 900.000 724.000.000 684.000.000 520.000 804.000.000 Cộng 10.841.000.000 ... 168.083.733 76.921.534 4.701.200 432.000 550.492.051 94.156.136 706.059.200 ... 28.693.716.836 Công ty Việt Hà Phòng tài chính - Kế toán Nhật ký chứng từ số 2 Ghi có TK 112-tiền gửi ngân hàng Từ 01/07/2004 Đến 30/09/2004 STT Chứng từ Diễn giải Ghi Có TK 112, ghi Nợ các TK ... Cộng Số CT Ngày 133 151 331 333 338 627 641 642 ... 1 2 ... 14 17 18 19 ... 28 29 Unc Gnt ... Unc Unc UN UN .... Unc Gnt ... 04/07/04 04/07 ... 09/08 24/08 24/08 24/08 .... 30/09 30/09. ... BHXH tạm tính Q3 .Tiền thuê đất tại MK ... Nộp tiền điện T10 Cước ĐT cố địnhT11 Chi đại tu máy B/áp Chi phí TT quảng cáo Trả tiền mua Mal Thuế GTGT đầu vào ........ 198.780 940.500.000 18.330.895 80.800.000 70.000.000 23.153.000 22.727.273 11.417 70.000.000 80.800.000 18.330.895 11.417 23.153.000 22.727.273 940.500.000 198.780 .......... Cộng 13.564.295 3.234.289 3.516.910.041 5.262.208.621 206.750.284 16.497.000 67.458.230 93.264.788 30.532.192.619 Đơn Vị: Công ty Việt Hà Bộ phận :Phòng Marketting Bảng chấm công Tháng 8 năm 2004 STT Họ Và Tên Cấp bậc lương hoạc cấp bậc chức vụ Ngày trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 ... Số công hưởng lương sản phẩm Số công hưởng lương thời gian Số công nghỉ việc ngừng việc hưởng 100% lương Số công nghỉ việc ngừng việc hưởng ....% lương Số công hưởng BHXH Ký hiệu chấm công A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 ... 32 33 34 35 36 37 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 N-T- Tùng T-T-Dũng Trần-T- Sơn Vũ-V-Phong Lưu-H-Ninh Bùi-V-Phương Hoàng-Thái Đoàn-Vĩnh Hải- Sơn Thái -Bảo N-V-Huy Lê-Minh-Sơn + + p + + CN + CN + + + + L + L + + + L + + + + + + CN P + + + + + CN + + + + + P CN CN + + + + + + + + + P + + + + CN CN + + + + + P CN + + CN + + + + + + CN P + + CN + CN + + + + CN + CN + + + + CN + + + + 23 23 23 23 23 23 23 23 23 23 23 23 Lương SP: K Lương thời gian: + ốm,điều dưỡng: Ô con ốm : Cô Thai sản: TS Nghỉ phép: P Hội nghị,họctập: H Nghỉ bù: NB Nghỉ không lương:Ro Ngừng việc:N Tai nạn : T Lao độngnghĩavụ:LĐ Cộng Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Công ty việt Hà Phòng tài chính-Kế toán Nhật ký chứng từ số 5 Ghi có TK338-Phải trả,phải nộp khác Từ 01/07/2004 Đến 30/09/2004 Đơn vị tính: đồng Số TT TT Tên đơn vị SDĐK Ghi Có TK 338, ghi Nợ các TK khác Ghi Nợ TK 338 SDCK Nợ Có 111 112 622 ... Cộng Có TK 111 TK112 711 Cộng nợ Nợ Có 1 2 3 4 Kinh phí công đoàn Bảo hiẻm xã hội Bảo hiểm y tế Tạm nhập NVL 27.781.954 113.464.823 7.829.668 177.388.700 25.990.784 30.691.038 4.701.200 9.697.566 31.345.815 47.990.645 182.278.646 4.701.200 179.300 22.348.747 6.252.810. 22.348.747 64.251.810 .... 31.916.578 70.504.620 356.566.000 24.425.803 2.681.797 12.530.868 3.556.000 Tổng cộng 1.684.250.337 102.881.822 5.133.200 41.043.381 .... 240.510.280 72.801.884 206.750.284 134.784.668 414.336.236 1.684.250.337 Công ty việt Hà Phòng tài chính-Kế toán Bảng kê số 11 Ghi nợ TK131-Phải thu của KH Từ 01/07/2004 Đến 30/09/2004 SốTT Tên đơn vị Số dư đầu kỳ Ghi nợ TK 131, ghi có các TK Ghi có TK 131, ghi nợ các TK Dư cuối kỳ 333 511 Cộng nợ 111 112 Cộng có 1 2 3 4 ..... GOSHI-ThăngLong Công ty CP Việt Hà Khách sạn Vị Hoàng Cửa hàng Cơm Bống ............... 232.615 32.615 130.000 17.500.000 ..... 1.500.000 9.300.000 120.000 2.070.000 .... 15.000.000 93.000.000 1.200.000 20.700.000 ...... 16.500.000 102.300.000 1.320.000 22.770.000 ...... ....... ...... .... 16.500.000 102.332.561 1.450.000 22.770.000 ... Tổng cộng 545.463.595 6.199.000 61.990.000 68.189.000 50.356.000 168.083.733 218.439.733 395.212.862 Công ty việt Hà Phòng tài chính-Kế toán Bảng kê số 11 Ghi nợ TK 138-Phải thu khác Từ 01/07/2004 Đến 30/09/2004 SốTT Tên đơn vị Số dư đầu kỳ Ghi nợ TK 131, ghi có các TK Ghi có TK 131, ghi nợ các TK Dư cuối kỳ 111 112 152 Cộng nợ 211 Cộng có 1 2 3 4 5 6 7 Trả lãi cho dây truyền bia hộp Phải thu NVL và các khoản khác Tiền điện tại 493 TĐ Tiền cược vỏ két chai-M.Thu Chi cho đề tài NCKH -KCO5 Tiền điện tại 96 Hàng Trống Giá trị nhà 96 Hàng Trống đã TT ....... 4.120.650.969 167.292.302 1.041.000 4.950.000 745.694.874 18.867.695 67.843.722 67.843.722 18.867.695 4.120.650.969 235.136.024 18.867.695 1.041.000 4.950.000 745.694.874 5.126.340.562 7.202.844 20.843.097 56.736.600 84.782.541 745.694.874 745.694.874 4.465.428.229 Công ty Việt Hà Phòng tài chính bảng kê số 6 Tập hợp chi phí trả trước TK 142 (1421) Từ 01/07/2004đến ngày 30/09/2004 Đơn vị: đồng Số TT Diễn giải Số dư đầu quý Ghi Nợ TK 142, ghi Có TK Ghi Có TK 142, Ghi Nợ TK Số dư cuối quý Nợ Có 627 642 Cộng Có Nợ Có 1 Bom bia 190.845.488 190.845.488 190.845.488 2 Chi phí sửa chữa thùng lên men 439.425.000 439.425.000 439.425.000 3 Số dư XN Mỹ phẩm cũ 9.288.227 9.288.227 9.288.227 Cộng 639.558.715 630.270.488 639.558.715 công ty việt Hà Phòng tài chính-Kế toán Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK141-Thanh toán tam ứng Từ 01/07/2004 Đến 30//2004 Đơn vị tính: đồng Stt Tên đơn vị SDĐK Ghi Có TK 141, ghi Nợ các TK khác Ghi Nợ TK 331 SDCK Nợ Có 111 133 151 331 .... Cộng có 111 Cộng Nợ Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 .. Phòng bán hàng Nguyễn Văn Quân Nguyễn Đình Thảo Lê Khắc Huy Phòng hành chính Tạ Văn Tân Tần Mai Vân Bùi Thế bình Lê Giao Qùynh .... 8.711.658 7.641.683 10.000.000 100.000.000 7.400.000 5.000.000 89.964.000 448.335 94.070.000 7.400.000 35.000.000 17.675.000 273.200 4.247.032 69.258.210 72.883.799 2.195.000 73.466.410 81.230.831 448.335 94.070.000 7.400.000 35.000.000 17.675.000 80.000.000 88.589.148 56.951.555 120000000 48.000.000 80.000.000 88.589.148 56.951.555 120.000.000 48.000.000 15.245.248. 15.000.000 67.399.890 5.930.000 0 90.000.000 120.289.000 Tổng cộng 375.608.079 220.040.703 4.520.232 149.270.009 2.195.000 ......... 629.755.452 519.040.703 519.040.703 246.893.330 Công ty Việt Hà Phòng tài chính Bảng phân bổ Tiền lương và bảo hiểm xã hội Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/09/2004 Đơn vị: đồng Số TT Ghi Có TK Đối tượng SD (ghi nợ các TK) TK 334 Phải trả CNV TK 338 - Phải trả phải nộp khác Tổng cộng KPCĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Cộng có TK 338 1 2 3 4 5 6 7 8 TK 622 - CP NCTT - Phân xưởng bia hơi - Phân xưởng nước Opal TK 627-Chi phí sản xuất chung -Phân xưởng bia hơi -Phân xưởng nước Opal TK 641-Chi phí bán hàng TK 642-Chi phí quản lý DN 984.909.369 884.483.929 100.425.667 123.047.227 123.047.227 91.161.879 438.267.426 9.697.566 8.709.408 988.158 1.211.631 1.211.631 1.930.496 9.160.168 31.345.815 29.541.315 1.804.500 2.174.751 2.174.751 1.582.749 116.493.248 41.403.381 38.250.723 2.792.658 3.386.382 3.386.382 3.513.245 125.653.416 1.025952.977 992.734.652 103.218.325 126.433.609 126.433.609 94.675.124 563.920.842 Tổng cộng 2.269.672.514 22.348.474 164.251.810 186.600.284 2.456.272.798 Công ty Việt Hà Phòng tài chính Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/09/2004 Đơn vị: đồng Số TT Chỉ tiêu Nơi SD Toàn DN TK 627- chi phí sản xuất chung TK 641 TK 642 TK 241 NG Số KH PX bia PX Opal 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải Thiết bị, dụng cụ QL TSCĐ phúc lợi TSCĐ chờ thanh lí 7.911.444.344 18.237.547.061 3.521.548.081 1.272.068.714 524.269.938 759.441.005 1.288.103.993 127.328.304 40.668.122 688.708.512 1.202.966.606 485.122 17.066.225 73.233.829 14.332.214 11.104.208 97.899.204 364.547 39.334.054 899.350 29.429.100 39.818.453 0 Tổng cộng 31.466.878.138 2.215.541.424 1.892.160.240 90.300.054 123.700.173 109.840.957 0 bảng thanh toán lương Tháng 8 năm 2004 Đơn vị: Phòng Maketting Đơn vị tính :đồng S TT Họ và tên Mức lương 1 ngày công Số NC Lương phép Tổng lương BHXHvà YT Phí công đoàn Đã lĩnh tạm ứng lần 1 Khấu trừ truy lĩnh Còn lĩnh Lương CB Lương CV Tổng lương SN TL Lương CB Tỷ lệ 6% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 N-T- Tùng T-T-Dũng Trần-T- Sơn Vũ-V-Phong Lưu-H-Ninh Bùi-V-Phương Hoàng-Thái Đoàn-Vĩnh Hải- Sơn Thái Bảo N_V_Huy Lê Minh Sơn 1 2 44.291 55.232 34.800 34.932 34.932 26.232 26.23240.205 33.887 23.727 100.400 79.000 61.000 50.455 50.455 23.684 23.684 23.684 23.684 20.455 20.445 20.445 100.400 79.000 105.291 105.687 85.255 58.792 58.792 50.096 50.096 60.660 54.332 44182 23 23 23 23 23 23 23 23 23 23 23 23 2.309.200 1.817.000 2.421.700 2.430.800 1.960.900 1.352.300 1.352.300 1.152.200 1.152.2001.395.200 1.249.600 1.016.200 0 0 974.400 1.215.100 765.600 768.500 768.500 577.100 577.100884.500 745.300 522.000 58.500 72.900 45.900 46.100 46.100 34.600 34.600 43.100 44.700 31.300 23.000 18.000 28.000 29.000 22.000 20.000 20.000 15.000 15.000 16.000 17.000 16.000 1.000.000 0 1.000.000 1.000.000 800.000 600.000 600.000 600.000 600.00060600.000 600.000 500.000 0 0 464.000 585.800 324.800 665.400 665.400 421.800 421.800 300.000 537.800 578.400 1.286.200 1.799.200 1.799.200 1.914.700 1.417.800 1.351.600 1.351.600 924.400 924.400 1.626.100 1.125.700 1.047.300 Tổng cộng 19.606.600 7.798.100 467.800 239.000 6300.000 4.965.200 17.568.000 . Ngày 31 tháng 8 năm 2004 Giám đốc Phòng tài chính Lao động tiền lương Công ty Việt Hà Phòng Tài chính - Kế toán Bảng tổng hợp Nhập - xuất - tồn vật tư Từ ngày 01/07/2004 đến ngày 30/09/2004 Số TT Tên vật tư Mã VT ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ SL TT SL TT SL TT SL TT 1 2 3 Mal Đan Mạch Gạo tẻ Hoa Hublon N01 N02 N03 Kg Kg Kg 16.041 9.890 ... 100.555.252 33.820.331 ... 415.509 109.350 1.507,3 ... 2.605.241.430 374.933.950 156.512.568 .... 309.150 116.400 1.570,3 ... 1938.370.500 399.019.200 156.512.568 .... 122.400 2.840 ... 767.426.182 9.735.081 ... Cộng 1.823.904,4 629.399.132 867235,3 3.257.884.193 1.164.808,3 3.700.817.681 1.526.081.4 1.186.465.104

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT1409.doc
Tài liệu liên quan