Chuyên đề Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi

III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: 1. Hệ thống sổ sách: Kế toán Công ty tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ: - Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán. - Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định. Do đó Công ty cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng. 2.Về trích lập dự phòng: Là một Công ty kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Công ty nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.

doc114 trang | Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5,6 357442,9 2238720,9 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởngII 24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783829,9 Người lập bảng Ngày ..tháng .năm200 (Ký,họ tên) Kế toán trưởng Doanh nghiệp :.. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội Tháng .. năm 200. Số TT TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng Lương Các khoản phụ cấp Các khoản khác Cộng co TK 334 Kinh phí CĐ (3382) BHXH (3383) BHYT (3384) Cộng có TK338 (3382,3383, 3384) 1 Phòng TCHC 4863744,2 612000 5475744,2 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6 2 Phòng tài chính 6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35 3 Phòng dịch vụ 1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721 4 Phân xưởng I 32416300 2096800 34513100 690262 5176965 690262 6557489 41070589 5 Phân xưởng II 24763399,8 1945700 26709100 534182 4006365 534182 5074729 31783829 Người lập bảng ngày .tháng.năm 200. (Ký,họ tên ) Kế toán trưởng (Ký,họ tên ) Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền điện Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng. Ngày 19 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Hoá đơn tiền điện GTGT (Liên 2: Giao khách hàng) Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 . Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732 Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1 Tên khách hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ khách hàng: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Mã số khách hàng: MS thuế kho: Số sổ GCS. Chỉ số mới Chỉ số cũ Hệ số ĐN tiêu thụ đơn giá Thành tiền 2562 3572 Trong đó: 1010 1500 1.514.993 Ngày.thángnăm TUQ Quản Đốc Cộng 1.514.993 Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT 151.499,3 Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3 Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng. Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41 Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng. Ngày 19 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Hoá đơn dịch vụ viễn thông (GTGT) Telecommunication sevice invoice(VAT) Liên 2 : Giao khách hàng (customer) Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T Mã số: 0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1 Số (No): 413294 Bưu điện (Post office): TP Hà Nội Quận , huyện (District): Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ(address): 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Điện thoại(Tel): 8685841. Mã số thuê bao(Code Tel):.. Hình thức thanh toán (Kind of payment):. Stt(item) đơn vị cung cấp dịch vụ (Supplying company) Mã số thuế(Tộtion Code) Mã dịch vụ(Sevice code) Tiền dịch vụ (Service changes) VND Tiền thuế GTGT (VAT amount 10%) VND Tổng cộng (Grand total) VND 1 Bưu điện TPHN 01- 006862231 325.706 32.570,6 358.276,6 Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6 Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng. Người nộp tiền ký Ngày thángnăm 200. (Signature of payer) Đại diện giao dịch ký (Reorasentative signature) Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40 Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:627,1331 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước Địa chỉ : Lý do chi : thanh toán tiền nước Số tiền : (Viết bằng chữ ) : Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng. Ngày 19 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50 Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Phiếu Xuất kho Ngày.tháng.năm. Số : 132 Nợ:632 Có: 155 Họ tên ngươi nhận hàng : .. Địa chỉ (Bộ phận) : Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp Xuất tại kho : STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư (Sản phẩm hàng hoá ) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 Bộ đồ nữ Bộ 30057,9 2 Bộ đồ trẻ em Bộ 28.542,5 3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 32.143 4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 28.510 Cộng : Ngày 25tháng05..năm2004 Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho đơn vị trưởng cung tiêu hàng Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50 Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu thu Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:111 Có: 511,331 Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1 Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền (Viết bằng chữ): Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng. Ngày 25 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : hoá đơn bán hàng thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 25Tháng 5năm 2004 Đơn vịbán hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Số tài khoản: Điện thoai: Mã số: Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp Tên đơn vị : Địa chỉ : Số tài khoản : Hình thức thanh toán: Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nữ Bộ Bộ đồ trẻ em Bộ Sơ mi nữ dài tay Chiếc Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 50.000 Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: Thuế suất...%.Tiền thuế VAT Tổng cộng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 57 Địa chỉ: Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu thu Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh Địa chỉ : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu Số tiền : (Viết bằng chữ): Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng. Ngày 27 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi biên bản thanh lý TSCĐ ngày tháng năm 2004 Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy về thanh lý TSCĐ. Ban thanh lý gồm: Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu.đại diện lãnh đạo- trưởng ban. Ông (bà): Nguyễn Thị Hương.uỷ viên Ông(bà): Trần Đức Huyuỷ viên Tiến hành thanh lý TSCĐ: Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng Năm đưa vào sử dụng: Nguyên giá : Giá trị hao mòn luỹ kế: Giá được người mua chấp nhận: Kết luận của ban thanh lý Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ. Ngày ..tháng.năm 2004 Trưởng ban thanh lý Giám đốc (ký) (ký) Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 60 Địa chỉ: Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu thu Ngày.tháng.năm 200.. Nợ:111 Có: 511,3331 Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng Số tiền (Viết bằng chữ): Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng. Ngày 28 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ (ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60 Địa chỉ: Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính Telefax: Phiếu chi Ngày.tháng.năm 200.. Nợ: 641 Có: 111 Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN Lý do chi : Trả tiền CK Số tiền (Viết bằng chữ ). Kèm theo :Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng. Ngày 28 Tháng 5 năm 2004 Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền (ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) đóng dấu) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :. + Số tiền quy đổi : hoá đơn bán hàng thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL liên 2: giao khách hàng BT/2003B Ngày 28 Tháng 5năm 2004 Đơn vị ban hàng: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ: 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội Số tài khoản: Điện thoai: Mã số: Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko Địa chỉ :15 Tay Sơn HN Số tài khoản : Hình thức thanh toán: Mã số: Tên hàng hoá , dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền B C 1 2 3=1x 2 Bộ đồ nam Bộ Bộ đồ nữ Bộ Sơ mi trẻ em Bộ Sơ mi nam dài tay Chiếc Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: Thuế suất...%.Tiền thuế VAT Tổng cộng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) III. Định khoản 1, Nợ TK 111 : 14.320.000 Có TK 131 (Hằng Thảo) 14.320.000 2, Nợ TK 152 : 320.206.000 - 152 Vải sợi :176.686.000 - 152 Vải dệt kim :143.520.000 Nợ TK 133 :32.020.000 Có TK 331(Mai Hân) :352.226.600 3, Nợ TK 152 : 5.153.920 -Khoá dài : 1.560.000 -Khoá ngắn : 3.593.920 Nợ TK 1331 : 515.392 Có TK 331 (Hùng Anh) :5.669.312 4, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 12.062.218 Nợ TK 133 : 1.206.228 Có TK 112 : 13.268.439,8 5, a, Nợ TK 152 : 12.062.218 Nợ TK 133 : 1.206.22,8 Có TK 112 : 13.268.439,8 6,a.Nợ TK 632 : 27.950.300 -Sơ mi nam dài tay : 8.530.000 -Sơ mi nữ dài tay : 8.035.750 -Quần nam : 11.384.550 b. Nợ TK 111 :51.704.400 Có TK 511 : 47.004.000 Có TK 33311 : 4.700.400 7 Nợ TK 621 ( Vải thô) : 137.723.520 - Bộ đồ nam : 55.070.400 - Bộ đồ nữ : 66.813.120 - Bộ đồ trẻ em : 15.840.000 Có TK 152 : 137.723.520 - Bộ đồ nam : 55.070.400 - Bộ đồ nữ : 66.813.120 - Bộ đồ trẻ em : 15.840.000 8, Nợ TK 621 : 124.040.740 Có TK 152 : 124.040.740 9, Nợ TK 621 : 8.215.203 Có TK 152 : 8.215.203 10, Nợ TK 621 : 10.622.686 Có TK 152 :10.622.686 11, Nợ TK 157 : 52.100.100 Có TK 155 Sơ mi dài tay : 13.750.000 Sơ mi nam dài tay : 20.500.000 Quần dài nữ :17.850.000 Nợ TK 5211 : 2.760.340 Có TK 111 : 2.760.340 12, Nợ TK 331 : 19.036.000 Có TK 111 : 19.036.000 13, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 352.226.600 Có Tk 111 : 352.226.600 14, Nợ TK 331 ( Phấn ) : 680.425 Có TK 152 : 680.425 15, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 664.110 Nợ Tk 133 : 66.411 Có TK 111 : 730.521 16, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.418.350 Nợ Tk 133 : 541.1835 Có TK 111 : 5.960.185 17, a, Nợ TK 632 : 71.900.350 Có TK 152 : 71.900.350 b, Nợ TK 112 : 138.017.000 Có TK 511 : 125.470.000 Có TK 3331 : 12.547.000 c, Nợ TK 5211 : 2.760.340 Có TK 111 : 2.760.340 18, Nợ TK 621 (suốt) : 442.035 Có TK 152 : 442.035 19, Nợ TK 621 (Cúc bé) : 1.623.050 Có TK 152 ( Cúc nhỏ) : 1.623.050 20, Nợ TK 621 (cúc to) : 620.240 Có TK 152 ( Cúc to ) : 620.240 21, Nợ TK 621(dây chun bản to) : 3.005.036 Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 3.005.036 22, Nợ Tk 621 (Túi đựng quần ao) : 4.592.350 Có TK 153 : 4.592.350 23, a, Nợ TK 632 : 36.049.250 Có TK 157 : 36.049.250 b, Nợ TK 111 : 57.310.000 Có TK 511 : 52.100.000 Có TK 3331 :5.210.000 c, Nợ TK 641 : 1.146.200 Có TK 111 : 1.146.200 24, Nợ TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 8.750.000 Có TK 111 : 8.750.000 25, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198 Có TK 111 : 84.999.198 26, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000 Có TK 111 : 16.000.000 27, Nợ TK 111 : 27.500.000 Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000 28, a, Nợ TK 632 : 38.938.000 Có TK 155 : 38.938.000 - Sơ mi nữ dài tay : 11.250.050 - Quần nam : 18.740.000 - Quần nữ : 8.947.950 b, Nợ TK 111 : 72.184.750 Có TK 511 : 65.622.500 Có Tk 3331 : 6.562.250 c, Nợ TK 521 : 721.848 Có TK 111 : 721.848 29, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000 Có TK 111 : 48.503.000 30,Nợ TK 627 : 5.554.350 -Bộ đồ nam : 1.350.200 - Bộ đồ nữ : 2.233.150 - Bộ đồ trẻ em :1.965.000 Có TK 142 : 5.554.350 31, Nợ TK 627 : 68.288.267 - Bộ đồ nam : 21.438.634 - Bộ đồ nữ : 29.307.450 - Bộ đồ trẻ em : 17.542.183 Nợ TK 641 : 965.412 Nợ TK 642 : 1.896.373 Có TK 214 : 71.150.052 32. Nợ TK 622 : 70.892.148 - Bộ đồ nam : 22. 454.211 - Bộ đồ nữ : 31.683.726 - Bộ đồ trẻ em : 16.454.211 Nợ Tk 627 : 8.396.500 - Bộ đồ nam : 3.020.000 - Bộ đồ nữ : 3.126.500 - Bộ đồ trẻ em : 2.250.000 Nợ Tk 641 : 2.115.158 Nợ 642 : 5.931.820 Có Tk 334 : 87.035.626 33, Nợ TK 334: 5.222.137,56 Nợ TK 622 : 13.412.5,0208,12 - Bộ đồ nam : 4.266.300,09 - Bộ đồ nữ : 6.019.907,94 - Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09 Nợ TK 627 : 1.595.335 - Bộ đồ nam : 573.800 - Bộ đồ nữ : 594.035 - Bộ đồ trẻ em : 427.500 Nợ TK 641 : 401.880,02 Nợ TK 642 : 1.127.045,6 Có TK 338 : 21.758.906,5 Có TK 3382 : 1.740.712,52 Có TK 3383 : 17.407.125,2 Có TK 3384 : 2.611.068,78 34, Nợ TK 152 : 9.199.637 - Bộ đồ nam : 2.415.310 - Bộ đồ nữ : 5.018.435 - Bộ đồ trẻ em : 1.765.892 Có TK 621 : 9.199.637 35, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993 - Bộ đồ năm : 562.135 - Bộ đồ nữ : 539.600 - Bộ đồ trẻ em : 413.258 Nợ TK 133 : 151.499,3 Có TK 111 : 1.666.492,3 36, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656 - Bộ đồ nam :165.360 - Bộ đồ nữ : 240.187 - Bộ đồ trẻ em : 152.109 Nợ TK 133 : 27.882,8 Có TK 111 : 585.538,8 37, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706 - Bộ đồ nam : 102.070 - Bộ đồ nữ : 125.786 - Bộ đồ trẻ em : 97.850 Nợ TK 1331 : 32.570,6 Có TK 111 : 358.276,6 38, Nợ TK 154 : 452.603.111,1 - Bộ đồ nam : 142.858.358,1 - Bộ đồ nữ : 212.696.603,9 - Bộ đồ trẻ em : 97.048.149,09 Có TK 621 : 292.365.648 - Bộ đồ nam : 889.196.48 - Bộ đồ nữ : 138.826.262 - Bộ đồ trẻ em : 54.619.738 Có TK 622 : 84.004.656,12 - Bộ đồ nam : 26.720.511,09 - Bộ đồ nữ : 37.703.633,94 - Bộ đồ trẻ em : 19.580.511,09 Có Tk 627 : 86.232.807 - Bộ đồ nam : 27.218.199 - Bộ đồ nữ : 36.166.708 - Bộ đồ trẻ em : 22.847.900 Giá thành sản phẩm của 3 bộ đồ nhập kho Tổng = SĐK + C = SDCK Z Bộ đồ nam = 94.156.000 + 142.858.358,1 - 0 = 237.014.358,1 Z Bộ đỗ nữ: 52.844.100 + 212.696.603,9 - 0 = 265.540.704 Z Bộ đồ trẻ em = 36.074.136 + 97.048.149,09 - 0 = 133.122.285,1 38,Nợ TK 155 : 635.677.347,1 - Bộ đồ nam : 237.014.358,1 - Bộ đồ nữ : 21.540.704 - Bộ đồ trẻ em :133.122.285,1 Nợ TK 157 : 114.337.000 Có Tk 155 : 114.337.000 - Bộ đồ nam : 41.877.000 - Bộ đồ nữ : 52.780.000 - Bộ đồ trẻ em : 19.680.000 39. Nợ TK 641 : 1.515.700 Có TK 111 : 1.515.700 40. Nợ Tk 111 : 625.400 Có TK 141 (Ngô Viết Thanh) : 625.400 41. Nợ TK 157 : 87.976.750 Có TK 155 : 87.976.750 - Bộ đồ nam : 26.331.750 - Bộ đỗ nữ : 32.500.000 - Bộ đồ trẻ em : 18.720.000 - Sơ mi nen dài tay : 10.725.000 42. Nợ TK 111 : 100.000.000 Có TK 112 : 100.000.000 43. Nợ TK 334 : 81.813.488,44 Có TK 111 : 81.813.488,44 44. Nợ Tk 632 : 14.595.743,5 Có TK 155 : 14.595.743,5 - Bộ đồ nam : 3.456.658,5 - Bộ đồ nữ : 5.993.925 - Bộ đồ nữ dài tay : 2.829.870 - Bộ đồ nữ ngắn tay : 2.252.290 Nợ TK 111 : 27.181.440 Nợ TK 521 1: 274.560 Có TK 511 : 24.960.000 Có TK 3331 : 2.496.000 45. Nợ TK 157 : 30.901.000 Có TK 155 : 30.901.000 46. Nợ TK 111 (dệt may): 17.095.000 Có TK 131 : 17.095.000 47. Nợ Tk 152 (vải) : 23.145.000 Nợ TK 1331 : 2.314.500 Có TK 331 (Mai Hân) ; 25.459.500 48. Nợ TK 152 : 96.041.200 - Lụa trơn : 44.125.000 - Lụa hoa : 5.196.200 Nợ TK 133 : 9.604.120 Có TK: 331 (Huê Silk) : 105.645.320 49. Nợ TK 153 (khoá đồng): 3.392.400 Nợ TK 133 : 3.392.400 Có TK 111 (50%) : 1.865.820 Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.865.820 50. Nợ TK 111 : 8.769.000 Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000 51, a. Nợ TK 632 : 75.836.769 Có TK 157 : 75.836.769 - Bộ đồ nam : 28.011.670 - Bộ đồ nữ : 25.972.250 - Bộ đồ trẻ em : 15.455.349 - Sơ mi nam d.tay : 6.397.500 b, Nợ TK 111 : 96.774.425 Có TK 511 :87.976.750 Có TK 3331 : 8.797.675 c, Nợ TK 641 : 2.903.232,75 Có TK 111 : 2.903.232,75 52, Nợ TK 632 : 16.124.668 Có TK 155 : 16.124.668 - Bộ đồ nam : 6.749.800 - Bộ đồ nữ : 6.233.340 - Bộ đồ trẻ em : 3.141.528 Nợ TK 111 : 9.891.750 Nợ Tk 131 (Vạn Xuân) : 9.891.750 Có TK 511 : 17.985.000 Có TK 3331 : 1.798.500 52. Nợ Tk 632 : 27.899.024 Có TK 155 : 27.899.024 - Bộ đồ nam : 12.149.640 - Bộ đồ nữ : 7.895.564 - Bộ đồ trẻ em : 7.853.820 b. Nợ TK 111 : 33.991.100 Có TK 511 : 30.901.000 Có TK 3331 : 3.090.100 c. Nợ TK 641 : 679.822 Có TK 111 : 679.822 53. Nợ TK 331( Phương Đông) : 17.932.500 cô TK 111 17.932.500 54 a Nợ TK 632 : 13.803.219 Có TK 157 : 13.803.219 - Bộ đồ nam : 8.099.760 - Bộ đồ nữ : 3.740.004 - Bộ đồ trẻ em : 1.963.455 b, Nợ TK 111 : 16.460.400 Nợ TK 5211 : 164.604 Có TK 511 : 14.964.000 Có TK 3331 : 1.496.400 Kết chuyển doanh thu Nợ TK 511 : 462.709.458 Có TK 911 : 462.709.458 Kết chuyển giá vốn Nợ TK 911 : 323.097.323,5 Có TK632 : 323.097.323,5 Kết chuyển CFBH Nợ TK 911 : 9.727.404,77 Có TK 641 : 9.727.404,77 Kết chuyển CFQLDN Nợ TK 911 : 8.955.238,8 Có TK 642 : 8.955.238,8 Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD : Nợ TK 911 : 120.929.490,9 Có TK 421 : 120.929.490,9 Nợ Tk 1331 : 46.995272,5 Nợ TK 333 : 46.995272,5 Có TK 1331 : 37.216.152,5 IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản : TK 111 TK112 50850000 19.036.000 458963.000 14.320.000 352.226.600 13.268.439,8 517.004 280.000.000 730.521 138.017.000 413.268.439,8 51.704.400 5.960.185 SD 2.760.340 27.500.000 57.310.000 57.310.000 1.146.200 TK 131 72.184.750 8.750.000 SD: 78.179.000 625.400 84.999.198 48.503.000 100000000 16.000.000 9.891.750 14.320.000 27.181.440 721.848 27.500.000 17.095.000 48.503.000 2.543.000 1.666.492,3 8.769.000 8.769.000 585.538,3 9.891.750 96.774.425 358.276,8 9.891.750 1515700 33613713.5 81.813.488,44 9891750 1.865.820 TK141 16.460.400 1.050.000 SD: 92.700.000 2.903.232,75 8.750.000 15.612.764 679.822 17.932.500 5.580.500 TK142 105.645.320 DĐ: 141.052.394 5.554.350 SD TK152 TK153 DĐ:429.022.875 137.723.520 664.110. 4.592.350 320.206.000 124.040.740 5.418.350 5.153.920 821523 3.392.400 12.062.218 10.622.686 9.199.637 680.425 23.145.000 71.900.350 442.035 1.623.050 620.240 TK 154 3.005.036 461.016.638,1 644.690.874,2 TK 155 DĐ: 211.623.950 27.950.300 644.690.874,2 52.100.000 38.938.000 114.337.000 TK 157 87.976.750 52.100.000 14.595.743,5 114.337.000 36.049.250 30.901.000 87.976.750 75.836.769 14.694.000 30.901.000 16.124.668 27.899.024 13.803.219 TK 214 TK211 DĐ: 415.318.785 DĐ 71.150.052 2.543.096.010 180.000.000 TK 711 2.543.000 TK 142 DĐ: 141.052.394 5.554.350 TK 133 TK 331 32.020.600 DĐ: 184.150.962 515.392 19.036.000 362.226.600 1.206.221,8 352.226.600 5.669.312 66411 84.999.198 13.268.439 541835 16.000.000 1.925.000 151499,3 25.459.500 27.882,8 17.932.500 105.645.320 32.570,6 1.865.820 23145000 339.240 617.032.882 625.475.991,8 TK 334 5.222.137,56 DĐ: 140.510.169 81.813.488,44 87.035.626 TK333 0 4133500 12402500 6647500 2496000 8829700 TK 511 47178704 1788335 47.004.000 3119825 125.470.000 1375150 52.100.000 4302500 65.622.500 47178704 45095010 24.960.000 2083693.5 87.976.750 17.985.000 30.901.000 TK 338 14.964.000 21.758.906,5 466.983.250 TK 621 137.723.520 9.199.637 124.040.740 282365648 8.215.203 10.622.686 TK 33311 44.2035 4.700.400 1.623.050 12.547.000 620.240 5210.000 3.005.036 6562250 4.592.350 2.496.000 8.797.675 TK 5211 1.798.500 517.044 3.090.100 2.760.340 1.496.400 721.848 274.560 46698325 164.604 TK 627 4273792 5.554.350 86.232.807 68.288.267 TK 641 8.396.500 1.146.200 1.595.335 965.412 1514993 2.115.158 557.656 401.880.02 325.706 1.515.700 TK 622 679822 70.592.148 84.004.656,12 13.412.508,12 TK 811 84.004656,12 1050.000 TK 142 TK 3311 DĐ: 141.052.394 5.554.350 4.700.400 12.547.000 TK 5211 5210.000 517.044 6562250 2.760.340 2496000 721.848 8.797.675 274.560 1.798.500 164.604 3.090.100 1.496.400 4273792 46698325 TK 642 1.896.373 5.931.820 1.127.045,8 2.903232,75 Sổ chi tiết Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa Năm 200 Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/4/05 Tồn định kỳ 10560 3/5 2/5 Nhập mua của Cty Mai Hân 331 10580 117 3/5 Xuất để SXSP 621 10560 Cộng : Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/5 Tồn định kỳ 11042 3/5 2/5 Nhập mua của Cty Mai Hân Cộng : Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/5 Tồn định kỳ 8980 118 3/5 Xuất để SXSP 621 8980 Cộng : Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/5 Tồn định kỳ 13112 2/5 104 2/5 Nhập mua của Cty TNHH Bình Minh 111 13154 3/5 120 3/5 Xuất để SXSP 621 13112 13154 Cộng : Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn Ngày tháng ghi số Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/5 Tồn định kỳ 12918 3/5 119 3/5 Xuất để SXSP 621 12918 Cộng : Sổ chi phí sản suất , kinh doanh Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 621 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 3/5 117 3/5 Xuất vải sợi để SXSP 152 2 118 Xuất vải thô để SXSP 152 3 119 Xuất chỉ trắng để SXSP 152 4 120 Xuất chỉ mầu để SXSP 152 5 5/5 122 5/5 Xuất cúc nhỏ để SXSP 152 6 6/5 125 Xuất cúc to để SXSP 152 7 126 Xuất phấn để SXSP 152 8 7/5 127 7/5 Xuất dây chun để SXSP 152 9 152 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 627 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 6/5 124 6/5 Xuất chỉ để SXSP 153 2 7/5 128 7/5 Xuất túi đựng của áo để SXSP 153 3 12/5 Trich CF trả trước `42 4 15/5 Trích KHTSCĐ 214 5 15/5 Xuất tiền lương cho CBCNV 334 6 15/4 Trich BHXH,BHYT,KPGD 338 7 19/5 108 19/5 Tiền điện phải trả 111 8 109 19/5 Tiền nước phải trả 111 9 20/5 110 20/5 Tiền điện thoại phải trả 111 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 622 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 15/5 Tính tiền lương phải trả cho CN trực tiếp SX 334 2 16/5 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 641 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 102 8/5 Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 111 2 15/5 Tính tiền lương phải trả cho BHPH 334 3 16/5 Tính BHXH,BHYT,KPCĐ 338 4 28/5 Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN Marko 111 5 29/5 Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove 111 6 30/5 Trả tiền hoa hang cho CH Hồng Nhung 111 7 Trích KHTSCĐ 214 Số TT Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số Ghi nợ tài khoản 642 Chia ra Số Ngày tháng BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em 1 Trích KHTSCĐ 214 2 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 3 Trích tiền lương phải trả cho CBQL 334 4 111 21/5 CF làm VS 111 Nhật ký – Chứng từ số 1 Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt” Tháng 5 năm 2004 Số TT Ngày Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản 1331 521 331 334 141 152 1 2/5 2 2/5 3 4/5 4 5/5 5 5/5 6 5/5 7 6/5 8 8/5 9 9/5 10 9/5 11 9/5 12 11/5 13 11/5 14 19/5 15 19/5 16 19/5 17 21/5 18 25/5 19 26/5 20 28/5 21 28/5 22 29/5 23 30/5 24 30/5 25 20/5 26 27 Cộng Số TT Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản 153 641 642 627 811 Cộng có TK111 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Cộng Nhật ký - Chứng từ số 2 Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng” Tháng 5 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi có tài khoản 112, Ghi nợ các Cộng có TK 112 Số Ngày N 111 1 105 2/5 Rút TGNH về Nhập quỹ TM 2 112 25/5 Rút TGNH về Nhập quỹ 3 Nhật ký - chứng từ số 4 Ghi có Tài khoản 331- Vay ngắn hạn 315- Nợ dài hạn đến hạn trả 341- Vay dài hạn 342- Nợ dài hạn Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn Tháng 5 năm 2004 Số dư đầu tháng: 1 STT Chứng từ Diễn giải Ghi có TK 331 Ghi có TK, ghi nợ các TK Số hiệu Ngày tháng Tk 111 Cộng có TK 311 Cộng nợ TK 1 107 5/5 Vay ngắn hạn ngân hàng Số dư cuối tháng: Nhật ký – chứng từ số 5 Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán Tháng 5 năm 2004 Số TT Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng) Số đầu tháng Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Có Tài khoản 152 Tài khoản 153 1331 Cộng có TK 331 Giá TT Giá TT 1 CTy TNHH Bảo Long 2 Xưỏng may Lê Hữu Thọ 3 CTyTNHH Thiên Ngân 4 CTy bao bì Thành Đạt 5 CTy Sao Phượng Bắc 6 XN Hùng Anh 7 CTy TNHH Mai Hân 8 CTy TNHH Thiên Hương 9 CTy TNHH Bắc Ninh 10 CTy TNHH Huệ Silk 11 CTy TNHH Phương Đông Số TT Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng) Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Số dư cuối tháng 111 Cộng nợ TK 331 Nợ Có 1 CTy TNHH Bảo Long 2 Xưỏng may Lê Hữu Thọ 3 CTyTNHH Thiên Ngân 4 CTy bao bì Thành Đạt 5 CTy Sao Phượng Bắc 6 XN Hùng Anh 7 CTy TNHH Mai Hân 8 CTy TNHH Thiên Hương 9 CTy TNHH Bắc Ninh 10 CTy TNHH Huệ Silk 11 CTy TNHH Phương Đông Nhật ký – chứng từ số 7 Tháng 5 năm 2004 Phần I: tập hợp chi phí sản xuất Kinh doanh toàn doanh nghiệp Stt Các TK ghi có Các TK ghi nợ 142 152 153 154 214 334 338 621 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 TK 154 2 142 3 334 4 621 5 622 6 627 7 641 8 642 9 241 11 Cộng A 12 152 13 153 14 155 Cộng B Tổng cộng (A+B) Stt Các TK ghi có Các TK ghi nợ 622 627 Các TK phản ánh ở các NKCT khác Tổng cộng chi phí NKCT số 1 NKCT số 2 NKCT số 8 NKCT số 10 1 2 11 12 13 14 15 16 17 1 TK 154 2 142 3 334 4 621 5 622 6 627 7 641 8 642 9 241 11 Cộng A 12 152 13 153 14 155 Cộng B Tổng cộng (A+B) Phần II Chi phí sản xuất kinh doanh tính theo yếu tố Tháng..năm 2004 Stt Tên các TK chi phí SX kinh doanh Yếu tố chi phí SX kinh doanh Tổng cộng chi phí Nguyên vật liệu Tiền lương và các khoản phụ cấp BHXH, BHYT, kinh phí cố định Khấu hao TS CĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 TK 154 2 TK 631 3 TK 142 4 TK 337 5 TK 621 6 TK 622 7 TK 627 8 TK 641 9 TK 642 10 TK 2413 11 Cộng trong tháng 12 Luỹ kế từ đầu năm Nhật ký – Chứng từ số 8 Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521 531,632,641,642,711,712,811,821,911 Tháng 5 năm 2004 Số TT Số hiệu TK ghi nợ Các TK ghi có Các TK ghi nợ 155 157 131 511 521 1 2 3 4 5 6 7 8 1 111 Tiền mặt 2 112 Tiền gửi ngân hàng 3 113 Tiền đang chuyển 4 131 Phải thu khách hàng 5 138 Phải thu khác 6 128 đầu tư ngắn hạn khác 7 222 Góp vốn liên doanh 8 511 Doanh thu bán hàng 9 632 Giá vốn bán hàng 10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi 11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 12 911 XĐ kết quả kinh doanh 13 157 Hàng gửi đi bán 14 711 DT h/đ tài chính 15 641 CF bán hàng Cộng Số TT Số hiệu TK ghi nợ Các TK ghi có Các TK Ghi nợ 632 641 642 811 911 1 2 3 1 111 Tiền mặt 2 112 Tiền gửi ngân hàng 3 113 Tiền đang chuyển 4 131 Phải thu khách hàng 5 138 Phải thu khác 6 128 đầu tư ngắn hạn khác 7 222 Góp vốn liên doanh 8 511 Doanh thu bán hàng 9 632 Giá vốn bán hàng 10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi 11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 12 911 XĐ kết quả kinh doanh 13 157 Hàng gửi đi bán 14 711 DT h/đ tài chính 15 641 CF bán hàng Cộng Nhật ký – Chứng từ số 9 Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính TK212 – TSCĐ thuê tài chính TK 213 – TSCĐ vô hình Tháng 5 năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi có TK211 ghi nợ các TK Số hiệu Ngày tháng 214 Cộng có TK 211 1 2 3 4 5 6 1 26/5 Thanh lý một văn phòng 2 Cộng: Nhật ký – Chứng nhận số 10 Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141, 144,161,221,222,228,229,244,333,336,344, 411,412,414,415,412,431,441,451,461 Tài khoản : 141 – Tạm ứng Tháng 5năm 2004 Số TT Chứng từ Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi nợ TK 141, ghi có các TK Ghi có TK 141, ghi nợ các TK Số dư cuối tháng Nợ Có TK111 Cộng nợ TK141 TK111 Cộng có TK141 Nợ Số Ngày 1 Dư định kỳ 2 103 9/5 Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh 3 111 22/5 Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ Cộng: Bảng thống kê số 1 Ghi nợ tài khoản 111 “tiền mặt” Tháng 5 năm 2004 Dư định kỳ : Số TT Ngày Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK Số dư cuối ngày 112 131 311 3331 511 141 711 Cộng nợ TK 111 1 1/5 2 2/5 3 2/5 4 5/5 5 8/5 6 10/5 7 10/5 8 11/5 9 22/5 10 24/5 11 25/5 12 26/5 13 27/5 14 28/5 15 28/5 16 28/5 17 29/5 18 29/5 19 30/5 Cộng Bảng kê số 2 Ghi nợ TK 112 – tiền gửi ngân hàng Tháng 5 năm 2004 Số dư đầu tháng Số TT Chứng từ Diễn giải Ghi nợ TK 112, ghi có các TK Số dư cuối ngày Số hiệu Ngày,tháng 511 3331 Công nợ TK 112 1 6/5/04 CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH 2 Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Bảng kê khai số 3 Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153) Tháng 5 năm 2004 Số TT Chỉ tiêu TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu TK –Công cụ , dụng cụ Hạch toán Thực tế Hạch toán Thục tế 1 I.Số dư đầu tháng 2 II. Phát sinh trong tháng 3 Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111) 4 Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112) 5 Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331) 6 Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151) 7 Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154) 8 Từ NKCT số khác số 10 9 III. Cộng số dư đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II) 10 IV. Hệ số chênh lệch 11 V. Xuất trong tháng (III-V) 12 VI. Tồn kho cuối tháng (III-V) Ngày 30 Tháng 5 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) bảng kê số 4 tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627 Tháng 5 năm 2004 STT Loại Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 142 152 214 334 338 621 622 627 Cộng chi phí thực tế trong tháng 1 1 - TK 154 hoặc TK 631 2 - Phân xưởng (sản phẩm) 3 + Bộ đồ nam 4 + Bộ đồ nữ 5 + Bộ đồ trẻ em 6 2 - Tk 621 7 - Phân xưởng (sản phẩm) 8 Phân xưởng 9 + Bộ đồ nam 10 + Bộ đồ nữ 11 + Bộ đồ trẻ em 12 3 - TK 622 13 - Phân xưởng 14 - Phân xưởng 15 + Bộ đồ nam 16 + Bộ đồ nữ 17 + Bộ đồ trẻ em 18 4 - TK 627 19 - Phân xưởng 20 - Phân xưởng 21 + Bộ đồ nam 22 + Bộ đồ nữ 23 + Bộ đồ trẻ em Cộng bảng kê số 5 tập hợp : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241) Chi phí bán hàng (TK 641) Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) Tháng 5 năm 2004 STT Các TK ghi Có Các TK ghi Nợ 214 334 338 111 Cộng chi phí thực tế trong tháng 1 TK2411-Mua sắm TSCĐ 2 TK2412-XD cơ bản 3 Hạng mục 4 - Công tác xây dựng 5 - Công tác lắp đặt 6 Thiết bị đầu tư XDCB 7 - Chi kiến thiết cơ bản khác 8 Hạng mục .. .. 9 TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ 10 TK641- Chi phí bán hàng 11 - Chi phí nhân viên 12 - Chi phí vật liệu, bao bì 13 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng 14 - Chi phí khấu hao TSCĐ 15 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 16 - Chi phí bằng tiền khác 17 TK642- Chi phi quản lý DN 18 - Chi phí nhân viên quản lý 19 - Chi phí vật liệu quản lý 20 - Chi phí đồ dùng văn phòng 21 - Chi phí khấu hao TSCĐ 22 - Thuế, phí và lệ phí 23 - Chi phí dự phòng 24 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 25 - Chi phí bằng tiền khác Cộng: bảng kê số 6 tập hợp : Chi phí trả trước (TK 142) (1421) Chi phí phải trả (TK 335) Tháng 5 năm 2004 STT Diễn giải Số dư đầu tháng Nợ các TK2.. Số dư cuối tháng Nợ Có TK 627 Cộng có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Dư định kỳ 2 Trích CF trả trước cho từng sản phẩm 4 5 6 Cộng: bảng kê số 8 nhập, xuất, tồn kho Thành phẩm - Hàng hoá Tháng 5 năm 2004 Số dư đầu kỳ: STT Chứng từ Diễn giải Ghi có TK 155 Ghi nợ cácTK: Ghi nợ TK 155 Ghi nợ các TK: TK: Cộng có TK: TK: 154 Cộng có TK: Số hiệu Ngày tháng Số lượng Giá thực tế Giá thực tế Số lượng Giá thực tế Giá thực tế 1 116 2/5 Xuất bán cho CH thời trang Anh Phương 2 121 4/5 Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh 3 123 6/5 XB cho Cty CP Nam Sơn 4 129 10/5 XB cho CH 23 Lê Trọng 5 107 20/4 Nhập kho thành phẩm 6 130 21/5 Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu 7 131 23/5 Xuất gửi bán siêu thị HN Marko 8 132 25/5 Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung 9 133 25/5 Xuất gửi bán CH Hanosimex 10 134 27/5 Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung 11 135 27/5 Xuất bán cho CTy Vạn Xuân 12 107 21/5 Nhập kho TP Cộng: Số dư cuối kỳ: Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN (Ban hành theo Quyết định) số 1177TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của BTC) bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh Tài khoản : 152.. Tháng .năm 200. STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá Số tiền (đồng) Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 Vải sợi 2 Vải thô 3 Vải dệt kim 4 Cúc to 5 Cúc nhỏ 6 Chun bản lớn 7 Chun bản nhỏ 8 Chỉ mầu 9 Chỉ trắng 10 Phấn 11 Dỗu 12 Khoá ngắn 13 Khoá dài 14 Khoá đồng 15 Vải kaki 16 Lụa lớn 17 Lụa hoa Cộng: Doanh nghiệp: Mẫu số: S14-STK/DNN (Ban hành theo Quyết định) số 1177TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của BTC) bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, Mẫu số: S14-STK/DNN vật liệu, sản phẩm, hàng hoá (Ban hành theo Quyếtđịnh Tài khoản : 155.. Tháng 5 năm 2004 STT Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, sản phẩm , hàng hoá Số tiền (đồng) Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 áo sơ mi nam dài tay 2 áo sơ mi nam ngắn tay 3 áo sơ mi nữ dài tay 4 áo sơ mi nữ ngắn tay 5 Quần dài nam 6 Quần dài nữ 7 Bộ đồ trẻ em 8 Bộ đồ nữ 9 Bộ đồ nam Cộng: Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 Tháng 5 năm 2004 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc Mẫu số: 02/GTGT Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) (Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng) Tháng ..năm 200 Mã số: Tên cơ sở kinh doanh: Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Địa chỉ : 21 Tràng Thi - Hoàn Kiếm - Hà Nội STT Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú K/h h.đơn Số h.đơn Ngày phát hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 CH thời trang Anh Phương Sơ mi nam dài tay 2 Sơ mi nữ dài tay 3 Quần nam 4 CTy CP Nam Sơn Sơ mi nam dài tay 5 Sơ mi nam dài tay 6 Sơ mi nữ dài tay 7 Sơ mi nữ dài tay 8 CH 95/6 Phan Chu Trinh Sơ mi nữ dài tay 9 Sơ mi nữ dài tay 10 Quần nữ 11 Sơ mi nữ dài tay 12 Quần nam 13 Quần nữ 14 Siêu thị HN Marko Bộ đồ nam 15 Bộ đồ nữ 16 Bộ đồ trẻ em 17 Sơ mi nam dài tay 18 CTy Vạn Xuân Bộ đồ trẻ em 19 Bộ đồ nữ 20 Bộ đồ nam 21 CHàng Hano- simex Bộ đồ nam 22 Bộ đồ nữ 23 Bộ đồ trẻ em 24 CH Hồng Nhung Bộ đồ nam 25 Bộ đồ nữ 26 Bộ đồ trẻ em 27 CH Bách hoá TX Sơ mi nữ dài tay 28 Bộ đồ nữ 29 Bộ đồ trẻ em 20 Sơ mi nữ dài tay Cộng: Người lập biểu kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ng ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Mẫu số B 02 - DN Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC Ngày 25 tháng 10 năm 2000 Của Bộ trưởng Bộ tài chính bảng cân đối kế toán Ngày 30 Tháng 5 năm 2004 Đơn vị tính: đồng Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối năm A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn. 100 I.Tiền mặt 110 1.Tiền mặt tại quỹ 111 2.Tiền gửi ngân hàng 112 3.Tiền đang chuỷên 113 II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2.Đầu tư ngắn hạn khác 128 3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*) 129 III.Các khoản phải thu 130 1.Phải thu của khách hàng 131 2.Trả trước cho người bán 132 3.Thuế GTGT được khấu trừ 133 4.Phải thu nội bộ 134 -Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuôc 135 -Phải thu nội bộ khác 136 5.Các khoản phải thu khác 138 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*) 139 IV.Hàng tồn kho 140 1.Hàng mua đang đi trên đường 141 2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 3.Công cụ dụng cụ trong kho 143 4.CF sản xuất kinh doanh dở dang 144 5.Thành phẩm tồn kho 145 6.Hàng tồn kho 146 7.Hàng gửi đi bán 147 8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V.Tài sản lưu động khác 150 1.Tạm ứng 151 2.Chi phí trả trước 152 3.Chi phí chờ kết chuyển 153 4.Tài sản thiếu chờ xử lý 154 5.Các khoản thế chấp ngắn hạn 155 VI.Chi sự nghiệp 160 1.Chi sự nghiệp năm trước 161 2.Chi sự nghiệp năm nay 162 B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 I.Tài sản cố định 210 1.Tài sản cố định hữu hình 211 -Nguyên giá 212 -Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 2.Tài sản cố định thuê tài chính 214 -Nguyên giá 215 -Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 216 3.Tài sản cố định vô hình 217 -Nguyên giá 218 -Giá trị hao mòn luỹ kế 219 II.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 1.Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 2.Góp vốn liên doanh 222 3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*) 228 4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229 III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản 240 Tổng cộng tài sản 250 Nguồn vốn Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ A.Nợ phải trả 300 I.Nợ ngắn hạn 310 1.Vay ngắn hạn 311 2.Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3.Phải trả cho người bán 313 4.Người mua trả tiền trứơc 314 5.Thúê và các khoản nộp NN 315 6.Phải trả công nhân viên 316 7.Phải trả các đơn vị nội bộ 317 8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác 318 II. Nợ dài hạn 320 1.Vay dài hạn 321 2.Nợ dài hạn khác 322 III. Nợ khác 330 1.Chi phí phải trả 331 2.Tài sản thừa chờ xử lý 332 3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn 333 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 I. Nguồn vốn-quỹ 410 1.Nguồn vốn kinh doanh 411 2.Chênh lệch đánh giá lại TS 412 3.Chênh lệch tỷ giá 4.Quỹ đầu tư phát triển 413 5.Quỹ dự phòng tài chính 414 6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 415 7.Lợi nhuận chưa phân phối 416 8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi 417 9.Nguồn vốn đầu tư XDCB 418 II. Nguồn kinh phí 420 1.Quỹ quản lý của cấp trên 421 2.Nguồn kinh phí sự nghiệp 422 - Nguồn KP sự nghiệp năm trước 423 - Nguồn KP sự nghiệp năm nay 424 3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 425 Tổng nguồn vốn Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi Kết quả hoạt động kinh doanh Tháng 5 năm 2004 Đơn vị tính: Đồng Chỉ tiêu mã số quý này * Tổng doanh thu 01 Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02 + Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03 + Chiết khấu 04 + Hàng bán bị trả lại 05 + Giảm giá 06 + Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07 1. Doanh thu thuần (01-03) 10 2. Giá vốn hàng bán 11 3. Lợi nhuận gộp 20 4. Chi phí bán hàng 21 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)] 23 - Thu nhập hoạt động tài chính 31 - Chi phí hoạt động tài chính 32 7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-32) 40 - Các khoản thu nhập bất thường 41 - Chi phí bất thường 42 8. Lợi nhuận bất thường(41-42) 50 9. Lợi nhuận trước thuế 60 10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 3.Thuyết minh báo cáo tài chính: Công ty Thương mại Dịch vụ Tràng Thi Cộng hoà xã hội chủ ngiã việt nam Độc lập-tự do-hạnh phúc Thuyết minh báo cáo tài chính Tháng 5 năm 2004 1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp. - Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước - Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may - Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài. - Tổng số công nhân viên: 162 người. 2. Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp. - Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12. - Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN - Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT - Phương pháp kế toán TSCĐ + Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định. + Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành. - Phương pháp kế toán hàng tồn kho. + Nguyên tắc đánh giá. + Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào. + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX 3. Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính. 3.1. Tình hình tăng giảm TSCĐ: Chỉ tiêu Nhà cửa vật kiến trúc Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải TSCĐ khác Cộng I. Nguyên gía TSCĐ 1.Số dư đâù kỳ 2. Số tăng trong kỳ -Mua sắm mới - Xác định mới 3. Số giảm trong kỳ - Thanh lý 180.000.000 - Nhượng bán 4. Số cuối kỳ II.Giá trị hao mòn 1 Số dư đầu kỳ 2. Tăng trong kỳ 3. Giảm trong kỳ 4. Số dư cuối kỳ 3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu. Chỉ tiêu Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ I. Nguồn vốn kinh doanh 1.Ngân sách nhà nước cấp 2.Tự bổ sung 3.Vốn liên doanh II.Các quỹ 1. Quỹ phát triển kinh doanh 2.Quỹ dự trữ 3.Quỹ khen thưởng 4.Quỹ phúc lợi III.Nguồn vốn ĐTXDCB 1.Nguồn ngân sách 2.Nguồn khác Cộng 3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả: Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số tăng Số giảm Số cuối kỳ 1.Các khoản phải thu -Phải thu từ khách hàng -Trả trước cho người bán -Thuế được khấu trừ -Phải thu nội bộ -Phải thu khác 2.Các khoản phải trả 2.1.Nợ ngắn hạn -Vay ngắn hạn -Phải trả cho người bán -Người mua trả trước -Phải trả công nhân viên -Các khoản nộp ngân sách -Phả trả nội bộ -Phải trả khác 2.2.Nợ dài hạn -Vay dài hạn -Vay dài hạn khác * Trong đó: - Số quá hạn phải thu phải trả: không có. - Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có. - Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có. - Số phải trả bằng ngoại tệ: không có. 4.Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới. Công ty tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu, tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị trường và tìm nguồn xuất khẩu. Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình lưu thông trên thị trường. Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị hiếu trên thị trường. Phần III Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi I. Một số nhận xét về công tác tổ chức kế toán tại Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi 1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán Phòng kế toán của Công ty với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác phát sinh trong quá trình hoạt động. Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động. Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm bớt hoạt động của nhân viên kế toán. 2.Về công tác tổ chức kế toán. Công ty áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo Công ty có quyết định đúng đắn kịp thời trong các phương án kinh doanh. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của Công ty nhờ đó giúp giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của Công ty . 3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ. Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành. Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu cần thiết cho công việc. 4. Về hệ thống tài khoản. Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Công ty đã tiến hành mở những tài khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự thuận lợi cho công tác quản lý của Công ty. II. Những tồn tại Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi. Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở Công ty Thương mại dịch vụ Tràng Thi như sau * Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản. Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau; - Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng. - Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại Công ty, kế toán phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ. Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau: - Công ty nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này. Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài khoản 811 như quy định. III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán: 1. Hệ thống sổ sách: Kế toán Công ty tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ: - Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công việc kế toán. - Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định. Do đó Công ty cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng. 2.Về trích lập dự phòng: Là một Công ty kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn diễn ra thường xuyên do đó Công ty nên trích lập dự phòng đối với những hàng hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT650.doc
Tài liệu liên quan