Giáo trình Thương Mại Điện Tử - Đại học Mở TP Hồ Chí Minh

Nội dung Case 1: DELL – Ứng dụng TMĐT đểthành công 1. Khái niệm chung về TMĐT 2. Quá trình hình thành và phát triển TMĐT 3. Đặc điểm và phân lọai TMĐT 4. Lợi ích của TMĐT 5. Các yếu tốcản trởsựphát triển của TMĐT 6. Tác động của TMĐT 7. Cấu trúc của TMĐT

pdf283 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 3058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thương Mại Điện Tử - Đại học Mở TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trình duyệt và máy chủ Web 19 1. Mạng máy tính (tt)  Internet – Một số khái niệm trong internet – Giao thức TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)  Các nghi thức nhằm đảm bảo các máy tính truyền thông với nhau một cách có hiệu quả. 20 1. Mạng máy tính (tt)  Internet – Một số khái niệm trong internet – Địa chỉ IP (IPv4)  Gắn với mỗi máy tính trên internet  Có dạng x.x.x.x trong đó x = {0…255}, ví dụ: 207.46.156.156  Số lượng địa chỉ IP lên đến hơn 4 tỷ (2 mũ 32) 21 1. Mạng máy tính (tt)  Internet – Một số khái niệm trong internet – Tên miền (Domain name)  Thay thế cho địa chỉ IP để dễ nhớ và thân thiện hơn.  Ví dụ: www.google.com, www.microsoft.com,.... www.mircosoft.com ứng với địa chỉ IP 207.46.156.156  Tên miền dạng tổ chức – .com (commercial): lĩnh vực thương mại – .edu (education): lĩnh vực giáo dục – .gov (governmnet): chính phủ – .org (organization): các tổ chức – .mil (miltary) cho lĩnh vực quân sự – .net (network): các mạng 22 1. Mạng máy tính (tt)  Internet – Một số khái niệm trong internet – Địa chỉ Universal Resource Locators (URLs)  URL là một chuỗi chỉ đến 1 tài nguyên duy nhất trên mạng  Cú pháp một URL là: access-method://server- name[:port]/directory/file,  Ví dụ: Nghĩa là trang web tên Geographical.html chứa trên thư mục "Data" trên máy chủ "info.cern.ch" tại cổng 80. 23 1. Mạng máy tính (tt)  Internet – Một số khái niệm trong internet – HTTP (HyperText Transfer Protocol)  HTTP là giao thức truyền gửi siêu văn bản  Người sử dụng chuyển từ trang này đến trang khác bằng cách nhấp chuột lên các mối liên kết siêu liên kết (hyperlink) của các trang web: – Đầu tiên một mối nối được thực hiện vào máy chủ Web (qui định trong URL kết hợp với mối liên kết). Kế tiếp, trình duyệt phát ra yêu cầu cho máy chủ đòi “NHẬN” trang Web định vị trong thư mục do URL qui định. Máy chủ lấy trang Web này ra và trả nó cho trình duyệt. Lúc này trình duyệt cho trang Web hiện ra và mối nối với máy chủ được đóng lại 24 2. Một số dịch vụ internet  World Wide Web  Email  Chat  FTP  Telnet 25 2. Một số dịch vụ internet (tt)  World Wide Web: – Tạo cơ hội cho người sử dụng internet tiếp cận một kho thông tin khổng lồ – Để sử dụng dịch vụ này, người dùng cần có một trình duyệt web thường được gọi là browser (Internet Explorer, Netscape Navigator, Firefox) – Để truy cập vào một trang web, bạn cần phải biết địa chỉ của trang web đó – Sử dụng giao thức HTTP (Hypertext Transfer Protocol) 26 2. Một số dịch vụ internet (tt)  Email: – Email (Electronic mail) là dịch vụ trao đổi các thông điệp điện tử – Giao thức thường dùng để gửi/nhận email là SMTP (Simple Mail Transfer Protocol)/POP3 (Post Office Protocol 3) – Địa chỉ email được quản lý bởi 1 mail server 27 2. Một số dịch vụ internet (tt)  Email (tt): – Tình huống tự nghiên cứu: Cách truy cập email (Gmail & Yahoo) bằng Outlook Express hoặc Microsoft Outlook nhằm giữ được các message và file attachment trong lúc offline (không có kết nối internet) 28 2. Một số dịch vụ internet (tt)  Chat – Cho phép người dùng có thể trao đổi trực tuyến với nhau qua mạng Internet – Các hình thức: văn bản, thọai, video (webcam) 29 2. Một số dịch vụ internet (tt)  Telnet – Cho phép người sử dụng kết nối vào 1 máy tính ở xa và làm việc trên máy đó – Cần phải có 1 chương trình máy khách (telnet client program), và máy chủ để kết nối phải bật dịch vụ Telnet server – Ví dụ, nếu máy khách sử dụng hệ điều hành Windows, bạn có thể gọi lệnh Start/ Run và gõ dòng lệnh sau: telnet , và nhập vào user name và password để đăng nhập. 30 2. Một số dịch vụ internet (tt)  FTP – FTP (File Transfer Protocol) là dịch vụ dùng để trao đổi các tập tin giữa các máy tính trên Internet với nhau – FTP thường được dùng để truyền (upload) các trang web từ những người thiết kế đến các máy chủ. Nó cũng thường được dùng để tải (download) các chương trình và các tập tin từ các máy chủ trên mạng về máy của người sử dụng 31 3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet  ISP (Internet Service Provider)  IAP (Internet Access Provider)  ICP (Internet Content Provider)  Domain Name Provider  Server Space Provider 32 3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet (tt) 33 3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet (tt)  ISP (Internet Service Provider) – Là nhà cung cấp các dịch vụ trên Internet, như là: www, ftp, e-mail, chat, newsletter, telnet, netphone… – Các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở nước ta hiện nay có rất nhiều, như là: VNPT, FPT, Viettel, SaigonNet, NetNam, OCI… 34 3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet (tt)  IAP (Internet Access Provider) – Là nhà cung cấp dịch vụ kết nối truy cập Internet – Thông thường các IAP cũng là các ISP, nhưng không phải ISP nào cũng là IAP 35 3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet (tt)  ICP (Internet Content Provider) – Là các nhà cung cấp nội dung lên Internet, như là: các cơ quan thông tấn báo chí, các tổ chức doanh nghiệp, chính phủ… – Các kho học liệu mở, thư viện điện tử của các trường đại học, cao đẳng, các tổ chức chính phủ, phi chính phủ, các cơ quan thông tấn, báo chí, các doanh nghiệp… 36 3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet (tt)  DNP (Domain Name Provider) – Tổ chức cấp phát tên miền – Hiện nay, InterNIC là cơ quan cấp phát tên miền quốc tế – Việt Nam, cơ quan VNNIC (Vietnam Internet Network Information Center) có quyền cấp phát tên miền có phần đuôi .vn 37 3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet (tt)  Server Space Provider – Nhà cung cấp dịch vụ cho thuê không gian máy chủ để lưu trữ website – Khi chọn máy chủ hosting, cần phải xem kỹ tính năng của server có đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của website đã thiết kế hay không, chủ yếu là server chạy trên nền hệ điều hành nào, cơ sở dữ liệu và các ngôn ngữ script mà server hỗ trợ – Ngoài ra, cũng cần lưu ý các dịch vụ hỗ trợ khác, như là: có hỗ trợ upload, download bằng ftp, có theo dõi tình hình website, quản lý bảo mật, sao lưu và khắc phục sự cố… 38 4. Kết nối máy tính với internet  Dial-Up  ADSL  Leased line  Kết nối thông qua mạng nội bộ 39 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  Dial-Up 40 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  Dial-Up (tt): – Kết nối qua đường dây điện thọai – Người sử dụng phải quay số vào mạng của nhà cung cấp dịch vụ internet – Các thiết bị cần có: máy tính, modem, đường line điện thọai – Tốc độ truy cập thấp – Giá cước tùy thuộc vào thời điểm truy cập, thời gian truy cập 41 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  ADSL: 42 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  ADSL (tt): – ADSL (Asysmmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao số bất đối xứng – Tốc độ truy cập cao – Người dùng internet không ảnh hưởng đến người sử dụng điện thoại 43 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  Leased line: 44 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  Leased line: – Kết nối trực tiếp thông qua kênh thuê riêng – Tốc độ cao – Giá cước cao – Thường được các công ty lớn áp dụng 45 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  Kết nối thông qua mạng nội bộ: 46 4. Kết nối máy tính với internet (tt)  Kết nối thông qua mạng nội bộ: – Mạng nội bộ có một máy tính kết nối internet (Proxy Server) – Các máy tính khác truy cập vào internet gián tiếp qua máy tính này 47 5. Công nghệ hỗ trợ internet  Kiến trúc client/server  Các ngôn ngữ phát triển ứng dụng web  Cơ sở dữ liệu và ứng dụng web  XML 48 6. Giới thiệu về HTML  HTML: HyperText Markup Language  HTML là ngôn ngữ dùng để xây dựng trang web 49 7. Internet Explorer, Firefox & Microsoft Outlook 50 THE END 1Chương 3: Các mô hình kinh doanh TMĐT ThS. Trần Trí Dũng 2Nội dung Case: BLUE NILE INC. 1. Phân lọai hình thức TMĐT 2. Các thành phần trong TMĐT 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT 4. Một số website TMĐT 3Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành công nghiệp trang sức như thế nào z Giới thiệu: – Blue Nile Inc. (www.bluenile.com) được thành lập năm 1999, – Chuyên bán kim cương (diamond) và đồ trang sức (jewelry) trực tuyến. 4Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành công nghiệp trang sức như thế nào (tt) z Họat động: – Nhờ TMĐT, công ty đã loại bỏ được những cửa hàng & các trung gian, từ đó giảm giá thành sản phẩm (thấp hơn đến 35% so với đối thủ cạnh tranh) – Cung cấp nhiều thông tin hơn so với cửa hàng truyền thống – Hỗ trợ cung cấp kiến thức, các hướng dẫn,… và đưa ra sự xếp hạng (rating) cho các lọai đá quí – Hiển thị giá nhằm giúp khách hàng có thể so sánh giá với các cửa hàng khác – Đưa ra sự bảo đảm sẽ hòan tiền lại cho khách hàng trong vòng 30 ngày 5Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành công nghiệp trang sức như thế nào (tt) z Thành quả: – Đứng thứ 7 trong danh sách những công ty trang sức hàng đầu nước Mỹ, năm 2004 – Đạt doanh số $210 triệu năm 2006. Để đạt được doanh số này thì: z TMTT: 200 cửa hàng và 1,800 nhân viên z TMĐT: 115 nhân viên và một nhà kho rộng 10,000 (square-foot) – Mức tăng doanh số hàng năm khỏang 40% 6Case: BLUE NILE INC. đang thay đổi ngành công nghiệp trang sức như thế nào (tt) z Những bài học: – Blue Nile cung cấp những tiện ích trong TMĐT như: catalogs điện tử, giỏ mua hàng và một số dịch vụ khác – Giảm chi phí vận hành (operating costs) và tăng khả năng tiếp cận thị trường, Blue Nile nhanh chóng gia tăng thị phần và lọai nhiều đối thủ khác ra khỏi cuộc chơi. 71. Phân lọai hình thức TMĐT z Theo đối tượng tham gia: 81. Phân lọai hình thức TMĐT (tt) z Theo hình thức dịch vụ: – Chính phủ điện tử, – Ngân hàng điện tử, – Giáo dục điện tử. z Theo công nghệ kết nối mạng: – Thương mại điện tử hữu tuyến, – Thương mại điện tử vô tuyến. 92. Các thành phần trong TMĐT z Người tham gia & các thành phần của TMĐT z Các giao dịch trong chợ điện tử 10 2. Các thành phần trong TMĐT (tt) z Người tham gia & các thành phần của TMĐT (tt): 9 Người mua/khách hàng 9 Người bán 9 Sản phẩm và dịch vụ ƒ Sản phẩm số hóa 9 Cơ sở hạ tầng 9 Front end 9 Back end 9 Trung gian 9 Đối tác kinh doanh 9 Các dịch vụ hỗ trợ 11 2. Các thành phần trong TMĐT (tt) z Người tham gia & các thành phần của TMĐT (tt): – Người mua/khách hàng z Cá nhân, doanh nghiệp & các tổ chức chính phủ z Cá nhân: Hơn 1,6 tỷ người dùng internet là những khách hàng tiềm năng! – Người bán z Nhà sản xuất (manufaturer), nhà phân phối (wholesaler) & nhà bán lẻ (retailer). 12 2. Các thành phần trong TMĐT (tt) z Người tham gia & các thành phần của chợ điện tử – Front end z Thành phần trong qui trình kinh doanh của người bán, mà khách hàng sẽ giao tiếp (interact): catalog điện tử, giỏ mua hàng, công cụ search, cổng thanh tóan. – Back end z Tất cả các họat động nhằm hỗ trợ thực hiện order, quản lý tồn kho, mua hàng từ nhà cung cấp, thanh tóan, đóng gói và phân phối. 13 2. Các thành phần trong TMĐT (tt) z Người tham gia & các thành phần của chợ điện tử – Trung gian z Đối tượng thứ 3 hoạt động giữa người bán và người mua z Phần lớn trung gian trong TMĐT thường hoạt động như những hệ thống máy tính – Các dịch vụ hỗ trợ z Các dịch vụ nhằm đảm bảo độ tin cậy và tạo lòng tin cho các đối tượng tham gia giao dịch 14 2. Các thành phần trong TMĐT (tt) z Các giao dịch trong TMĐT: Nguồn: Turban, 2006 15 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT z Cửa hàng điện tử/trực tuyến (storefront) – Website bán sản phẩm trực tuyến. – Dạng B2C – Các kỹ thuật chính của storefront: catalog điện tử, giỏ mua hàng, công cụ tìm kiếm, thanh tóan,... – Các ví dụ: www.walmart.com, www.amazon.com, www.thegioididong.com,... 16 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Nhà bán lẻ trực tuyến – Thành lập năm 1994 – Cung cấp hàng triệu sản phẩm cho hơn 17 triệu người trên 160 nước trên thế giới – Ban đầu chỉ bán sách, nhưng sau đó danh mục hàng hóa liên tục được mở rộng 17 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Nhà bán lẻ trực tuyến – Việc tìm kiếm và mua hàng đơn giản: tìm kiếm, chọn lựa, add vào giỏ mua hàng và thanh tóan – Riêng biệt hóa để phục vụ khách hàng trở lại: tạo một CSDL lưu lại các giao dịch trước đó của khách hàng 18 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Trang chủ (New user) 19 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Trang chủ 20 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Trang profile cá nhân 21 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Chọn sản phẩm & add vào giỏ mua hàng 22 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thanh tóan 23 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thanh tóan 24 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thanh tóan 25 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thanh tóan 26 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thanh tóan 27 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Add vào giỏ mua hàng 28 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thanh tóan 29 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thanh tóan 30 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Shipping 31 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z www.amazon.com – Thông tin thanh tóan 32 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Siêu thị điện tử/trực tuyến (e-mall) – Dạng B2C – Trung tâm mua sắm trực tuyến, bao gồm nhiều cửa hàng trực tuyến (storefront) – Ví dụ: www.hawaii.com, www.shopping.yahoo.com, 33 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Yahoo! – Shopping page 34 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Yahoo! – Choosing a product 35 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Yahoo! – Choosing a product 36 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Yahoo! – Choosing a product 37 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các lọai cửa hàng và siêu thị điện tử (B2C) – General stores/mall z Amazon.com, Yahoo.com,… – Specialized stores/mall z Fashionmall.com, 1800flowers.com, Laptopsaigon.com,… – Regional versus global stores – Pure-play online organizations versus click-and- mortal z Amazon.com versus Walmart.com 38 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các lọai chợ điện tử (B2B) – Private e-marketplaces z Sell-side e-marketplace: one-to-many z Buy-side e-marketplace: many-to-one – Public e-marketplaces z Được sở hữu bởi một thành viên khác, và phục vụ nhiều người bán & nhiều người mua z Thường được gọi là sàn giao dịch (Exchange) – Các ví dụ: www.gm.com, www.cisco.com, www.dell.com 39 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các dạng giao dịch B2B (tt) 40 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các dạng giao dịch B2B (tt) 41 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các dạng giao dịch B2B (tt) 42 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Mô hình đấu giá: – Cơ chế sử dụng sự đặt giá cạnh tranh – Các trang đấu giá thường họat động như một diễn đàn, ở đó người dùng internet có thể đóng vai trò là người bán hoặc người đấu giá để mua – Có trong B2C, B2B, C2C, G2B, G2C,… – Các ví dụ: www.ebay.com, www.worldcallexchange.com (B2B). 43 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các hình thức đấu giá: – Một người bán & nhiều người mua (forward aution) z Hình thức đấu giá phổ biến nhất z Người mua đặt giá tăng dần 44 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các hình thức đấu giá (tt): – Một người mua & nhiều người bán (reverse auction): z Reverse auction z Mô hình khách hàng định giá (name-your-price aution) 45 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các hình thức đấu giá (tt): – Một người mua & nhiều người bán (reverse aution) z Reverse aution: – Chủ yếu là hình thức B2B và G2B Nguồn: Turban, 2006 46 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các hình thức đấu giá (tt): – Một người mua & nhiều người bán (reverse aution) z Mô hình khách hàng tự định giá (name-your-price aution) – Khách hàng đưa ra giá cho 1 sản phẩm mà họ có nhu cầu mua tới nhiều các nhà cung cấp – Nhà cung cấp cân nhắc khả năng cung và quyết định có thực hiện giao dịch không – Chủ yếu là dạng C2B – Ví dụ: www.priceline.com 47 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Các hình thức đấu giá (tt): – Nhiều người bán & nhiều người mua (double aution) z Kết quả sẽ dựa trên giá đặt mua và giá mà người bán đề ra z Áp dụng nhiều trong sàn giao dịch chứng khóan 48 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z eBay – Mô hình đấu giá trực tuyến – Tiền thân là AuctionWeb, được thành lập năm 1995 – Đã thực hiện hơn 4 triệu phiên đấu giá. Mỗi ngày có khỏang 450,000 món hàng mới được thêm vào – Công ty thu thập một mức phí xét duyệt và mộ tỷ lệ % doanh số. eBay phục vụ như một liên lạc viên giữa 2 phía, người mua và người bán. 49 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z eBay – Mô hình đấu giá trực tuyến – Người bán nhập vào một sản phẩm để đấu giá, các mô tả về sản phẩm, giá ban đầu, ngày đóng phiên đấu giá,… – Tiến trình đấu giá bắt đầu khi người bán gởi các mô tả về món hàng cần bán và điền các thông tin đăng ký phù hợp. – Nếu 1 phiên đấu giá thành công, seller và buyer sẽ thỏa thuận với nhau các vấn đề về giao hàng, vận chuyển, bảo hành, và các chi tiết khác. 50 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z eBay – Homepage 51 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z eBay – Register 52 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z eBay – Register, Credit card field 53 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Mô hình cổng giao tiếp – Cơ hội tìm kiếm nhiều thứ tại cùng một nơi – Các ví dụ: www.yahoo.com, www.hotbot.com, www.about.com,... 54 3. Các mô hình kinh doanh TMĐT (tt) z Yahoo! - Homepage 55 4. Một số website TMĐT z Trên mạng tòan cầu: – Mô hình đấu giá (Auction model): z www.eBay.com: Cho phép những người có thu nhập trung bình có cơ hội bán sản phẩm của họ trên internet. z www.auctiontalk.com: Là một cổng giao dịch đấu giá, cung cấp các kết nối tới các phiên đấu giá khác và các sản phẩm được đấu giá tại nhiều địa chỉ trực tuyến khác nhau. z www.fsauctions.co.uk: Là một trong những địa chỉ web nổi tiếng nhất nước Anh. Fsauctions là địa chỉ đấu giá miễn phí. 56 4. Một số website TMĐT (tt) z Trên mạng tòan cầu: – Mô hình cổng giao dịch (Portal model): z www.google.com: Google là một công cụ tìm tin mở rộng, nó sắp hạng các kết quả tìm được dựa theo độ phổ biến của địa chỉ web. Người ta càng đi theo một liên kết đến 1 địa chỉ nào đó, thì địa chỉ đó càng có nhiều cơ hội xuất hiện trong các kết quả tìm kiếm. z www.yahoo.com: Yahoo là một cổng giao dịch toàn diện, cho phép người dùng tìm kiếm trang web, sử dụng các công cụ tìm tin truyền thống, bằng cách duyệt qua các danh mục phân loại. Yahoo còn cung cấp trò chơi, các giải pháp kinh doanh trực tuyến, và địa chỉ mail miễn phí. 57 4. Một số website TMĐT (tt) z Trên mạng tòan cầu: – Mô hình khách hàng định giá (Name-your-price model): z www.priceline.com: Là đơn vị đầu tiên và giữ bằng sáng chế ra mô hình khách hàng tự định giá. Mô hình này cho khách hàng khả năng đưa ra giá cho các sản phẩm hay dịch vụ. z www.ticketsnow.com: Địa chỉ này cho mọi người khả năng đấu giá để có được giá thấp hơn cho vé của họ. 58 4. Một số website TMĐT (tt) z Trên mạng tòan cầu: – Mô hình so sánh giá (Comparision pricing model): z www.deja.com: Sử dụng mô hình giá cả so sánh để bán sản phẩm qua trang web của nó. Địa chỉ còn chứa các nhóm tin tức trên 1 phạm vi lớn các chủ đề. z www.bottomdollar.com: Là một trong những địa chỉ đầu tiên cung cấp dịch vụ so sánh giá. Địa chỉ sẽ tìm giá thấp hơn trong 1 phạm vi rộng các sản phẩm bán lẻ, bao gồm các hàng điện tử gia dụng, phần mềm, sách, thiết bị quay phim, đồ chơi và các thứ khác. 59 4. Một số website TMĐT (tt) z Tại Việt Nam – Xúc tiến xuất khẩu (B2B): z www.vnemart.com.vn: cổng TMĐT của Chính phủ, nhằm giới thiệu hàng hóa xuất khẩu VN. z www.alibaba.com & www.ec21.com: là hai website dạng “sàn giao dịch” nơi tạo điều kiện cho người mua và người bán (đều là DN) gặp nhau. DNVN có thể tự đăng ký tham gia các sàn giao dịch này, với điều kiện phải biết tiếng Anh. 60 4. Một số website TMĐT (tt) z Du lịch – www.vietnamtourism.com: đây là website của Tổng cục Du lịch, có khá nhiều thông tin hấp dẫn về các địa điểm du lịch ở VN. – www.lonelyplanet.com: một website du lịch quốc tế với rất nhiều thông tin du lịch thú vị cho bạn khám phá, tuy nhiên, bạn cần biết tiếng Anh. 61 4. Một số website TMĐT (tt) z Mua sắm & tiêu dùng – www.thegioididong.com: các thông tin đa dạng về ĐTDĐ. – www.golmart.com.vn: siêu thị trực tuyến của GolMart. 62 The end 1Chương 4: Hành vi khách hàng & Nghiên cứu thị trường ThS. Trần Trí Dũng 2Nội dung Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo 1. Hành vi khách hàng trực tuyến 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng 3. Quá trình ra quyết định mua hàng 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to- one marketing 5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn 6. Nghiên cứu thị trường trong EC 3Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Giới thiệu Netflix: – Netflix là công ty cho thuê film online lớn nhất thế giới, với hơn 14,200 nhân viên và 5,5 triệu khách hàng – Có hơn 42 triệu DVD với hơn 65,000 title và 600 category – Phân phối hơn 1 triệu DVD mỗi ngày 4Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Vấn đề: – Quá nhiều DVD nên khách hàng rất khó khăn trong việc lựa chọn cái mà họ muốn xem – Thường khách hàng chỉ chọn những cái phổ biến, dẫn đến một số DVD được thuê rất nhiều, một số khác thì lại ít được thuê – Làm giữ được lợi thế cạnh tranh với các đối thủ cũng như các công ty đưa ra các dịch vụ download film? 5Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Giải pháp: – Để giải quyết vấn đề thứ 1, Netflix đưa ra dịch vụ “gợi ý” CineMatch – Phần mềm hoạt động dựa trên CSDL hơn 1 tỷ film được xếp hạng và “lịch sử” thuê film của từng khách hàng cụ thể – Việc gợi ý dựa trên sự so sánh các đặc tính, sở thích cá nhân và có tham chiếu tới những người cùng sở thích 6Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Giải pháp (tt): – Netflix cũng cung cấp thêm dịch vụ FriendsSM – Dịch vụ này cho phép các khách hàng trở thành bạn của nhau, gợi ý film cho nhau, và xem các film mà bạn bè đã xem và cách đánh giá & xếp hạng các film đó. Æ Với dịch vụ này, Netfix đã biến cửa hàng online trở nên thân thiện hơn 7Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Giải pháp (tt): – Netflix đăng quảng cáo rộng rãi trên web theo nhiều cách thức khác nhau z Đặt các banner trên Yahoo!, MSN, AOL website và nhiều website nỗi tiếng khác z Quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm z Các chương trình hội viên – Netflix sử dụng gần như tất cả các kỹ thuật quảng cáo online, đặc biệt là e-mail, blog, mạng xã hội, RSS (Really Simple Syndication),… 8Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Thành quả: – Với CineMatch, Netflix đã tăng đáng kể doanh thu và thành viên. Hiệu quả của CineMatch được thể hiện ở các khía cạnh sau: z Hiệu quả của sự gợi ý. Năm 2006, 75% khách hàng chọn film được gợi ý z Tăng lòng trung thành và sự thỏa mãn của khách hàng: Hơn 90% khách hàng cảm thấy hài lòng. z Mở rộng độ bao phủ của chủ đề (title coverage): 75% khách hàng thuê film theo sự gợi ý, 80% film được thuê chỉ bao hàm trong 2,000 chủ đề. 9Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Thành quả (tt): – Với CineMatch, Netflix đã tăng đáng kể doanh thu và thành viên. Hiệu quả của CineMatch được thể hiện ở các khía cạnh sau (tt): z Hiểu khách hàng hơn: Thu thập hơn 2 triệu sự đánh giá, xếp hạng mỗi ngày Æ Làm giàu kho dữ liệu về sở thích của khách hàng. z Tăng số lượng thành khách hàng: 600,000 năm 2002 tăng lên gần 5 triệu vào khỏang giữa năm 2006. Æ CineMatch đã trở thành năng lực cốt lõi (core competence). 10 Case: Netflix (netflix.com) tăng doanh số dựa trên dịch vụ gợi ý DVD cho khách hàng và quảng cáo z Những bài học: – Tác động của software agent trong việc làm hài lòng (satisfaction) và tăng lòng trung thành (loyalty) của khách hàng – Một số cách quảng cáo phổ biến trong TMĐT 11 1. Hành vi khách hàng trực tuyến z Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến z Đặc điểm khách hàng 12 1. Hành vi khách hàng trực tuyến z Mô hình hành vi khách hàng trực tuyến – Tại sao cần tìm hiểu mô hình hành vi khách hàng? z Giúp các doanh nghiệp hiểu được quá trình ra quyết định mua hàng của khách hàng, z Từ đó có thể tác động (làm ảnh hưởng) đến quyết định mua hàng của khách hàng thông qua các chương trình quảng cáo, hay khuyến mãi đặc biệt,… 13 1. Hành vi khách hàng trực tuyến (tt) z Mô hình hành vi khách hàng online (tt): – Các biến độc lập: đặc tính cá nhân & môi trường – Các biến tác động: gồm các tác nhân kích thích (market stimuli) và hệ thống EC Nguồn: Turban, 2008 14 1. Hành vi khách hàng trực tuyến (tt) z Đặc điểm của khách hàng trong TMĐT: – Giá trị và giá cả là quan trọng, – Đòi hỏi ở sản phẩm tính tùy chỉnh, – Yêu cầu khắc khe về tốc độ giao hàng, sự thuận tiện nhằm tiết kiệm thời gian, – Đảm bảo sự thuận tiện (đặc biệt đối với những khách hàng bận rộn), – Dịch vụ hậu mãi tốt, – Sự bảo đảm. 15 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng z Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của cá nhân: – Yếu tố cá nhân – Yếu tố xã hội – Yếu văn hóa – Yếu tố tâm lý – Các yếu tố liên quan TMĐT 16 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng (tt) z Câu hỏi tình huống: Quyết định mua (hoặc không mua) vé máy bay qua mạng của bạn phụ thuộc vào những yếu tố nào? 17 3. Quá trình RQĐ mua hàng z Những người ảnh hưởng đến quá trình RQĐ mua hàng: – Người khởi xướng (Initiator) – Người ảnh hưởng (Influencer) – Người quyết định (Decider) – Người mua (Buyer) – Người sử dụng (User) 18 3. Quá trình RQĐ mua hàng (tt) z Mô hình ra quyết định mua hàng tổng quát: – Gồm 5 bước: z Xác định nhu cầu, z Tìm kiếm thông tin, z Đánh giá, so sánh và lựa chọn sản phẩm, z Mua hàng, z Đánh giá sản phẩm và dịch vụ sau khi mua. 19 3. Quá trình RQĐ mua hàng (tt) z Mô hình ra quyết định mua hàng trong EC – Quá trình RQĐ mua hàng và hệ thống hỗ trợ: Các banner quảng cáo trên web URLs trên tài liệu giấy Thảo luận nhóm Web directories Search (internal and external) Thảo luận nhóm So sánh cross-site Tiền mặt internet, thanh toán trực tuyến Thảo luận nhóm Phản hồi trực tiếp qua website, email 1. Xác định nhu cầu 2. Tìm kiếm thông tin 3. Đánh giá, so sánh và lựa chọn sản phẩm 4. Mua hàng, thanh tóan và nhận hàng 5. Đánh giá sản phẩm và dịch vụ sau khi mua Các hỗ trợ web và internetCác bước trong quá trình RQĐ Nguồn: O’Keefe, R.M và T. McEachern (1998) 20 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing z Mass marketing z Phân khúc thị trường z One-to-one marketing 21 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing (tt) z Mass marketing – Định nghĩa: z Marketing truyền thống, họat động nhằm vào tất cả mọi người – Đặc điểm: z Thông tin 1 chiều (one-way) & tốn kém z Tivi, báo chí, internet,… z Thích hợp cho mục tiêu nhận dạng thương hiệu, giới thiệu sản phẩm mới 22 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing (tt) z Marketing có mục tiêu (targeted marketing) – Nỗ lực marketing & quảng cáo nhằm vào các nhóm (phân khúc thị trường – market segmentation) hay các cá nhân (individuals) khác nhau (One-to-one marketing) 23 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing (tt) z Phân khúc thị trường – Định nghĩa z Việc phân chia khách hàng thành những nhóm có đặc điểm giống nhau nhằm thực hiện các tác vụ marketing hữu hiệu hơn – Lợi ích z Tiếp cận (phù hợp) với mỗi nhóm hơn z Chi phí thấp hơn z Thực hiện nhanh hơn 24 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing (tt) z One-to-one marketing (Relationship marketing) – Định nghĩa z Marketing tác động vào mỗi khách hàng theo mỗi cách khác nhau – Đặc điểm z “Bán 1 lọai hàng cho nhiều người hay bán nhiều lọai hàng cho 1 người?” z Cần xây dựng mối quan hệ với khách hàng theo cách one-to- one z One-to-one marketing cũng liên quan đến việc tăng khả năng tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng 25 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing (tt) z One-to-one marketing (Relationship marketing) 26 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing (tt) z One-to-one marketing – Cách thực hiện 27 4. Mass marketing, phân khúc thị trường và One-to-one marketing (tt) z One-to-one marketing – Lợi ích: z Giao tiếp tốt hơn z Hiểu khách hàng hơn z Ví dụ: Amazon.com có thể gửi email cho khách hàng thông báo về việc họ có một sản phẩm mới phù hợp với sở thích của khách hàng 28 5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn z Cá nhân hóa (Personalization) z Lòng trung thành (Loyalty) z Sự thỏa mãn (Satisfaction) 29 5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn z Cá nhân hóa (Personalization) – Định nghĩa z Đưa sản phẩm và dịch vụ, các chương trình marketing phù hợp với đặc điểm và sở thích của mỗi cá nhân – User profile z Mô tả những sở thích, hành vi và đặc điểm nhân khẩu học của khách hàng 30 5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn z Cá nhân hóa (Personalization) – Các cách tạo user profile z Phỏng vấn z Quan sát hành vi khách hàng – Cookie: File dữ liệu lưu thông tin về các họat động (activities) của khách hàng trên web z Dựa trên lịch sử quá trình mua hàng z Suy luận (case Netflit) 31 5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn z Lòng trung thành (Loyalty) – Định nghĩa – Lợi ích z Giảm chi phí z Nâng cao vị thế của công ty z Tăng sức cạnh tranh, giảm những biến động do thay đổi giá 32 5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn z Lòng trung thành (Loyalty) – Amazon.com: Chi phí trung bình để tìm được một khách hàng mới là $15, trong khi chi phí cho khách hàng cũ là $2 - $4. 33 5. Cá nhân hóa, lòng trung thành & sự thỏa mãn z Sự thỏa mãn (Satisfaction) 34 6. Nghiên cứu thị trường trong TMĐT z Case: Internet market research expedites time-to-market at Procter & Gamble z Nghiên cứu thị trường z Hạn chế của NCTT trực tuyến 35 6. Nghiên cứu thị trường trong TMĐT z Case: Internet market research expedites time-to- market at Procter & Gamble – Nhờ có internet mà công ty đã rút ngắn thời gian phát triển sản phẩm xuống còn 3.5 năm thay vì 5 năm như trước – Chuyển hướng marketing sang internet, giới thiệu sản phẩm qua website công ty – Kết quả nghiên cứu trực tuyến cho phép xác định được khách hàng mục tiêu và phát triển các chương trình quảng cáo phù hợp Æ Cách tiếp cận sáng tạo và linh hoạt cho việc phát triển sản phầm và marketing 36 6. Nghiên cứu thị trường trong TMĐT z Nghiên cứu thị trường – Nghiên cứu thị trường là gì? z Tìm kiếm thông tin mô tả mối quan hệ giữa khách hàng, sản phẩm, các phương pháp marketing và nhà nghiên cứu thị trường – Mục đích của NCTT? z Phát hiện các cơ hội marketing, thiết lập các kế hoạch marketing, nắm bắt quy trình mua hàng của khách hàng và đánh giá quá trình thực hiện marketing 37 6. Nghiên cứu thị trường trong TMĐT z Nghiên cứu thị trường (tt) – Các câu hỏi mà nhà NCTT trực tuyến cần trả lời: z Cách thức (mô hình) mua hàng của khách hàng ra sao? z Các yếu tố ảnh hưởng tới dự định mua trực tuyến? z Làm sao phân biệt được đâu là khách hàng, đâu là những người lướt web? z Làm sao thiết kế web tối ưu? 38 6. Nghiên cứu thị trường trong TMĐT z Nghiên cứu thị trường (tt) – Các yếu tố chính phân biệt người mua và người lướt web: z Yêu cầu thông tin về sản phẩm z Số lượng email liên quan z Đặt hàng z Số lượng các lần thực hiện đặt hàng 39 6. Nghiên cứu thị trường trong TMĐT z Nghiên cứu thị trường (tt) – Ưu thế của NCTT trực tuyến? z Nhanh và hiệu quả trong việc tiếp cận nhiều lọai khách hàng ở nhiều nơi khác nhau z Chi phí thực hiện thấp 40 6. Nghiên cứu thị trường trong TMĐT z Nghiên cứu thị trường (tt) – Hạn chế của nghiên cứu thị trường trực tuyến z Độ chính xác & tính xác thực z Tính đại diện của mẫu z Liên quan đến vấn đề đạo đức và pháp lý trong trường hợp (web tracking) 41 The End 1Chương 5: Quảng cáo trực tuyến ThS. Trần Trí Dũng 2Nội dung 1. Tổng quan 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến 3. Thu hút người xem cho website 4. Tối ưu hóa website 31. Tổng quan z Ưu thế của quảng cáo trực tuyến z Các chỉ số đo lường trực tuyến 41. Tổng quan (tt) z Ưu thế của quảng cáo trực tuyến – Chi phí – Tính đa phương tiện – Tính tương tác – Tập trung vào phân khúc mục tiêu – Dễ cập nhật – Có thể đo được một số chỉ tiêu – Khả năng quảng cáo tại những nơi mong muốn vào thời gian xác định 51. Tổng quan (tt) z Các chỉ số đo lường trong QC trực tuyến – Số lần xem (page view, ad view, impression) – Số lần click (click through, ad click) – Số lượng truy cập (visit) – Số người truy cập (unique visitor) – CPM (cost per thousand impression) – Conversion rate – Click-through ratio – Độ hấp dẫn của website (stickiness) 62. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến z Quảng cáo trên banner z Pop-up z Email z Công cụ tìm kiếm z Phòng chat, blog và các mạng xã hội 72. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo trên banner – Ưu điểm z Tiện lợi z Khả năng tùy chỉnh cho những phân khúc thị trường khác nhau z Khả năng âm thanh z Tính cưỡng ép – Nhược điểm z Chi phí z Hạn chế thông tin 82. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo trên banner – Tỷ lệ click vào các banner quảng cáo z 3% vào năm 1995 (ĐH Michigan) z 0.8% vào năm 2004 (eMarketer) 92. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo trên banner – Nên đặt banner quảng cáo ở vị trí màn hình web để đạt kết quả tối ưu? 10 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo trên banner – Banner đặt ở góc phải phía dưới màn hình có tỷ lệ click cao hơn 228% so với phần trên của màn hình – Banner ở 1/3 phần dưới và phần giữa có tỷ lệ click tăng thêm 77% so với phần trên màn hình (ĐH Michigan, 1997) 11 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo qua Email – Ưu điểm z Chi phí thấp z Khả năng tiếp cận nhiều đối tượng mục tiêu – Nhược điểm z Spam E-mail 12 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo qua Email – Quảng cáo qua email thường được công ty áp dụng trong trường hợp nào? – Có những lưu ý nào khi quảng cáo qua email? 13 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo trên công cụ tìm kiếm – Ưu điểm z Miễn phí hoặc giá thấp – Nhược điểm z Có ít cơ hội hiễn thị ở trang đầu 14 z Đăng ký với bộ tìm kiếm, ví dụ: www.google.com/addurl.html 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) 15 z Đăng ký địa chỉ website với các danh bạ, ví dụ: www.vietnamwebsite.net 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) 16 z Trao đổi liên kết (external links) với các website khác càng nhiều càng tốt 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) 17 z DN có thể đặt banner quảng bá website trên các website khác nổi tiếng hơn 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) 18 z Giới thiệu DN trên các diễn đàn tập trung nhiều đối tượng DN tìm kiếm. www.vietnamexport.net 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) 19 z Một số danh bạ khác: – z Tìm kiếm thông tin giới thiệu doanh nghiệp theo: tên doanh nghiệp, lĩnh vực, loại hình, tỉnh thành – z Tìm kiếm theo: sản phẩm/dịch vụ, tên doanh nghiệp, tỉnh thành – z Tìm kiếm theo nhiều danh mục được liệt kê sẵn 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) 20 z Một số danh bạ khác: – z Danh bạ cung cấp thông tin nhiều công ty theo danh mục – z Tìm kiếm thông tin doanh nghiệp theo ngành nghề, tỉnh thành với nhiều bộ lọc 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) 21 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Quảng cáo trên công cụ tìm kiếm – Làm thế nào để tối ưu hóa vị trí của công ty trên bảng xếp hạng của các công cụ tìm kiếm? 22 2. Các phương pháp quảng cáo trực tuyến (tt) z Tình huống 1: Giả sử Anh/Chị vừa thành lập một website bán sản phẩm/dịch vụ trực tuyến. Với nguồn kinh phí hạn hẹn, Anh/Chị sẽ sử dụng các kênh quảng cáo miễn phí nào (trực tuyến & không trực tuyến) và thực hiện như thế nào để quảng bá website? 23 z Có một website trên Internet: dễ dàng z Khách hàng ở mọi nơi trên thế giới biết đến website: khó khăn z Khách hàng còn quay trở lại website nhiều lần nữa: khó khăn hơn nhiều 3. Thu hút người xem cho website 24 z Có ba yếu tố thu hút người xem: xây dựng cộng đồng, nội dung, và phần thưởng – Xây dựng cộng đồng: dành chỗ trên website để làm “sân chơi” cho người cùng yêu thích – Nội dung: các trang trên website có giá trị để thu hút và giữ chân người xem – Phần thưởng: thành viên được trả tiền hay cộng điểm hay được giảm giá khi mua nhiều hàng 3. Thu hút người xem cho website (tt) 25 z Một số cách tối ưu hóa website: – Lập danh sách từ khóa đặc trưng cho sản phẩm/dịch vụ của DN và thông tin trên website chứa càng nhiều từ khóa càng tốt – Website phải giàu thông tin mới được xếp hạng cao – Title nên chứa cụm từ của từ khóa – Làm cho website được tham chiếu từ nhiều website khác 4. Tối ưu hóa website 26 The End 1Chương 6: An toàn trong TMĐT ThS. Trần Trí Dũng 2Nội dung 1. Các vấn đề cơ bản 2. Các lọai đe dọa và tấn công TMĐT 3. Một số giải pháp đảm bảo an tòan TMĐT 31. Các vấn đề cơ bản z Các tổ chức an ninh TMĐT – Học viện an ninh máy tính - CSI (Computer Security Institute): 9 Tổ chức phi lợi nhuận đặt tại thành phố San Francisco, bang California, 9 Cung cấp thông tin và hỗ trợ đào tạo về máy tính, an ninh mạng,… 41. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các tổ chức an ninh TMĐT (tt) – Nhóm ứng cứu khẩn cấp về máy tính – CERT (Computer Emercency Response Team): 9 Thuộc trường ĐH Carnegie Mellon, 9 Theo dõi, phân tích và đưa ra các giải pháp an ninh máy tính. 51. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các mức độ quan tâm về an ninh TMĐT: – Mức 1: Người dùng internet/Các doanh nghiệp nhỏ – Mức 2: Các doanh nghiệp lớn – Mức 3: Cơ sở hạ tầng/Các ngành công nghiệp chính yếu – Mức 4: Cấp độ quốc gia – Mức 5: Cấp độ tòan cầu 61. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các câu hỏi về an ninh TMĐT của người sử dụng internet: – Làm sao người sử dụng biết chắc rằng website nào đó thuộc sở hữu và đang được điều hành bởi một tổ chức hợp pháp? – Làm sao người sử dụng biết được rằng web và các nội dung trong website không chứa những đọan code hay nội dung nguy hiểm? – Làm sao người sử dụng biết chắc là những nhà quản trị website không cung cấp thông tin cá nhân của họ cho một đối tác khác? 71. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các câu hỏi về an ninh TMĐT của doanh nghiệp: – Làm sao doanh nghiệp biết chắc là người sử dụng sẽ không cố gắng đột nhập vào web server của họ và thay đổi nội dung website? – Làm sao doanh nghiệp biết chắc là người sử dụng sẽ không tấn công hay phá hoại web server của họ? 81. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các câu hỏi về an ninh TMĐT của cả người sử dụng và doanh nghiệp: – Làm sao biết chắc rằng thông tin và dữ liệu của họ không bị đánh cắp (“nghe lén”) trên các đường truyền dữ liệu? – Làm sao biết chắc rằng thông tin qua lại giữa doanh nghiệp và người sử dụng không bị sửa đổi? 91. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các khía cạnh an tòan TMĐT – 3 khía cạnh quan trọng trong an tòan TMĐT là: z Tính bảo mật (confidentiality) z Tính tòan vẹn (integrity) z Tính sẵn sàng (availability) Nguồn: Turban, 2006 10 1. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các khía cạnh an tòan TMĐT (tt) – Tính bảo mật (confidentiality): z Đảm bảo những thông tin riêng tư, nhạy cảm, bí mật sẽ không được tiết lộ. – Tính tòan vẹn (integrity): z Đảm bảo dữ liệu sẽ không bị sửa đổi nếu không được phép, dữ liệu nhận được phải giống dữ liệu gửi đi. – Tính sẵn sàng (availability): z Đảm bảo khả năng truy xuất dữ liệu, website, hay các dịch vụ dữ liệu TMĐT khác tức thời (timely), sẵn sàng, tin cậy và đúng với người được ủy quyền. 11 1. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các khía cạnh an tòan TMĐT (tt) – Các thuật ngữ: z Tính xác thực (authentication): – Quá trình thẩm tra tính xác thực của các đối tượng tham gia TMĐT (cá nhân, máy tính, phần mềm máy tính, website TMĐT,…) z Ủy quyền (authorization): – Quá trình xác định đối tượng được trao quyền truy cập và các thao tác được phép thực hiện. 12 1. Các vấn đề cơ bản (tt) z Các khía cạnh an tòan TMĐT (tt) – Các thuật ngữ (tt): z Tính không chối bỏ (nonrepudiation): – Đảm bảo các bên tham gia không được chối bỏ các giao dịch mà họ đã thực hiện. z Chữ ký số (digital signature): – Phê chuẩn (validate) các đối tượng tham gia, thời gian tham gia giao dịch. 13 2. Các đe dọa và tấn công TMĐT z Các lọai tấn công không mang tính kỹ thuật (non-technical attacks), z Các lọai tấn công mang tính kỹ thuật (technical attacks), z Các đọan mã nguy hiểm. 14 2. Các đe dọa và tấn công TMĐT z Các lọai tấn công không mang tính kỹ thuật (non-technical attacks): – Mất an tòan TMĐT do con người, – Những mánh khóe lừa đảo trên máy tính. z Sử dụng các mánh khóe khiến người sử dụng để lộ những thông tin nhạy cảm hay thực hiện các hành động làm ảnh hưởng đến an ninh mạng, 15 2. Các đe dọa và tấn công TMĐT z Các lọai tấn công mang tính kỹ thuật (technical attacks): – Dạng từ chối dịch vụ (Denail of service - DoS): z Tấn công vào một website bằng việc sử dụng 1 phần mềm chuyên biệt gửi hàng lọat các gói dữ liệu vào máy tính mục tiêu làm cho quá tải nguồn tài nguyên của máy tính đó, – Các đoạn mã nguy hiểm (Malware - Malicious Software): z Thường nhúng các đọan mã nguy hiểm vào các đọan mã hệ điều hành, các chương trình và các trình ứng dụng. 16 2. Các đe dọa và tấn công TMĐT z Các lọai mã nguy hiểm: – Virus – Sâu máy tính/internet (worm) – Marco virus (marco worm) – Trojan horse 17 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin z Đảm bảo an tòan mạng 18 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin: – Kiểm sóat truy cập (access control): z Cơ chế xác định đối tượng được phép sử dụng tài nguyên mạng, – Kỹ thuật mã hóa thông tin (encryption): z Chuyển đổi thông tin từ định dạng bình thường sang định dạng mật mã mà những người không liên quan sẽ không thể đọc được nếu không có phương tiện giải mã, z Nền tảng của kỹ thuật chữ ký số, hệ thống hạ tầng khóa công khai (PKI). 19 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt): – Hệ thống khóa riêng (khóa đối xứng): z Chìa khóa được sử dụng chung, và chỉ có người gửi và người nhận có. – Hệ thống khóa công khai (khóa bất đối xứng): z Sử dụng 1 cặp khóa “ăn khớp” nhau, trong đó có 1 khóa công khai dành cho tất cả mọi người và một khóa riêng chỉ duy nhất 1 người biết. – Hạ tầng khóa công khai (PKI – Public Key Infrastructure): z Cách thức đảm bảo an tòan thông tin (bao gồm thanh tóan điện tử) thông qua việc sử dụng kỹ thuật mã hóa công khai và các yếu tố khác (giao thức, phần mềm, chuẩn kết nối, dịch vụ an tòan mạng) 20 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt): – Chữ ký số (digital signature): z Các ký tự, con số, biểu tượng, vân tay, vân mắt (được số hóa) được lưu dưới dạng các tập tin máy tính. z Họat động trên nguyên tắt khóa bất đối xứng. 21 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt) – Cơ chế họat động của chữ ký số - Mã hóa và giải mã sử dụng PKI: 22 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt) – Cơ chế họat động của chữ ký số - Mã hóa và giải mã sử dụng PKI : 23 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt) – Cơ chế họat động của chữ ký số: 24 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt) – Cơ chế họat động của chữ ký số: 25 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt): – Chứng thư số (digital certificate): z Là bằng chứng nhận một cá nhân/tổ chức nắm giữ hợp pháp cặp khóa công khai và khóa riêng, z Là thông tin đính kèm cho biết các thông tin nhận dạng website (để chứng tỏ website đó tin cậy), hoặc tác giả phần mềm xác định (không có spyware), z Nội dung của chứng thư số thông thường bao gồm: tên người sở hữu, ngày hiệu lực, bản sao khóa công khai, chữ ký số, tên miền website sở hữu,… 26 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp thông tin (tt): – Cơ quan chứng thực (CA – Certificate Authority): z Cơ quan độc lập có uy tín, công nghệ, được ủy quyền cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số, z Ở Việt Nam: VNPT, Bkis, FPT, Viettel và NacenComm SCT. 27 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp mạng: – Một số giải pháp bảo vệ mạng: z An ninh mạng theo lớp, z Kiểm sóat quyền truy cập, z An ninh dựa trên việc phân vai trò, z Giám sát tránh tình trạng thiết lập rồi bỏ quên, z Quản lý lỗ hỏng an ninh (Patch management), z Thành lập đội phản ứng nhanh (IRT – Incident Respone Team). 28 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Đảm bảo an tòan giao tiếp mạng (tt): – Tường lửa (Firewall): z Nút chặn trên mạng (phần cứng và phần mềm) để ngăn cách mạng máy tính nội bộ và mạng máy tính bên ngòai (internet), z Thuật tóan của Firewall sẽ quyết định những gì được phép đi qua và những gì không được phép đi qua nhằm đảm bảo an ninh cho mạng. 29 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Một số sai lầm của các tổ chức trong vấn đề quản trị an tòan TMĐT: – Đánh giá thấp vai trò của thông tin, – Chỉ tập trung vào an tòan nội bộ, – Quản trị an tòan TMĐT bị động, – Không chú trọng đào tạo và huấn luyện nhân viên thực hiện các biện pháp an tòan TMĐT, – Coi vấn đề an tòan TMĐT là trách nhiệm của riêng bộ phận IT. 30 3. Giải pháp đảm bảo an tòan trong TMĐT z Qui trình quản trị rủi ro an tòan TMĐT: – Xác định những mục tiêu cần bảo vệ: máy tính, dữ liệu, website, thông tin,… – Xác định những nguy cơ, rủi ro mà những mục tiêu này có thể gặp phải, – Thực hiện các giải pháp an tòan TMĐT tùy theo mức độ ưu tiên. 31 The End 1Chương 7: Thanh tóan trong TMĐT ThS. Trần Trí Dũng 2Nội dung 1. Tổng quan về thanh tóan điện tử 2. Các phương tiện thanh tóan 3. Các phương pháp thanh tóan 31. Tổng quan về thanh tóan điện tử z Thanh tóan điện tử (electronic payment) – Tiền mặt internet (Internet Cash) & ví tiền điện tử (Electronic Purse) – Giao dịch ngân hàng số hóa – Trao đổi dữ liệu điện tử tài chính (FEDI – Financial Electronic Data Interchange) 42. Các phương tiện thanh tóan z Các lọai thẻ thanh toán điện tử – Thẻ tín dụng (credit card) – Thẻ ghi nợ (debit card) – Thẻ mua hàng (charge card) – Thẻ lưu giá trị (stored-value card) – Thẻ thông minh (smart card) 52. Các phương tiện thanh tóan z Thẻ tín dụng (credit card): – Cung cấp cho chủ thẻ một khỏan tín dụng được qui định bởi tổ chức phát hành thẻ – Chủ thẻ sẽ phải trả tỷ lệ lãi suất hàng năm trên số dư nợ – Thẻ tín dụng mang đặc điểm “Chi tiêu trước, trả tiền sau” – EDCT (Electronic Data Capture Terminal) & POS (Point of Sales) 63. Các phương pháp thanh toán z Thanh toán bằng thẻ tín dụng trực tuyến z Thanh toán điện tử B2C z Thanh toán điện tử B2B z Thanh toán qua PayPal 73. Các phương pháp thanh toán z Thanh toán bằng thẻ tín dụng trực tuyến: – Qui trình: z (1) Người mua chọn hàng, đặt lệnh mua và khai báo thẻ tín dụng trên website. z (2) Thông tin thẻ tín dụng được chuyển đến NH thanh tóan hoặc nhà dịch vụ thanh toán internet. z (3) Thông tin được chuyển qua hệ thống của tổ chức thẻ tín dụng quốc tế z (4) Thông tin được chuyển qua ngân hành phát hành thẻ để kiểm tra tính hợp lệ z (5) Ngân hàng phát hành thẻ sẽ thanh tóan cho ngân hàng thanh tóan theo tài khỏan của người bán. 83. Các phương pháp thanh toán z Thanh toán qua PayPal: – Giới thiệu: z Là công ty cung cấp dịch vụ tài chính trung gian của eBay hỗ trợ thanh tóan trực tuyến z Để tại lập tài khỏan PayPal cần có: địa chỉ email, thẻ tín dụng & thông tin tài khỏan ngân hàng 93. Các phương pháp thanh toán z Thanh toán qua PayPal (tt): – Cơ chế: z Người mua nhập vào số tiền, địa chỉ email và mật khẩu tài khỏan PayPal z PayPal sẽ chuyển tiền từ tài khỏan người mua sang tài khỏan người bán z Sau khi thanh tóan người mua sẽ nhận được email xác nhận. Người bán nhận được email thanh tóan và xúc tiến gửi hàng. z Người mua nhận được email thông báo tình trạng vận chuyển hàng hóa từ người bán. 10 3. Các phương pháp thanh toán z Thanh toán qua PayPal (tt): – Phí giao dịch: z PayPal không thu phí người mua mà thu phí người bán theo biểu giá sau: 11 3. Các phương pháp thanh toán z Thanh toán qua PayPal (tt): – Đặc điểm: z PayPal dùng mạng riêng để kết nối với các hãng phát hành thẻ tín dụng và ngân hàng z Các giao dịch phải được xác nhận bằng email đến chủ tài khỏan z Người bán chỉ có được 2 thông tin từ phía người mua là địa chỉ email và địa chỉ gửi hàng. 12 3. Các phương pháp thanh toán z Thanh toán qua PayPal (tt): – Hạn chế: z PayPal họat động như một ngân hàng nhưng lại không chịu sự kiểm sóat như ngân hàng z Thỉnh thỏang tài khỏan PayPal của người sử dụng bị “đóng băng” 13 The End

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuong_mai_dien_tu_dhmo_053.pdf
Tài liệu liên quan