Luận văn Khảo sát khả năng trích ly catechin từ trà bằng methanol

Hiệu quả quá trình trích ly catechin từ trà tươi phụ thuộc vào nhiều yếu tố: điều kiện vô hoạt enzyme, thời gian và nhiệt độ trích ly, tỉ lệ giữa dung môi và nguyên liệu, loại dung môi sử dụng trong quá trình trích ly, Với những điều kiện thí nghiệm, có thể kết luận như sau: - Nguyên liệu được vô hoạt với những điều kiện khác nhau thì mức độ vô hoạt enzyme rất khác nhau. Tương ứng với các điều kiện thí nghiệm, có 3 điều kiện vô hoạt đáp ứng được mục tiêu thí nghiệm là: công suất cao trong thời gian 120 giây, công suất công suất cao trong thời gian 90 giây và công suất công suất trung bình trong thời gian 120 giây. Tuy nhiên, để thuận tiện cho thí nghiệm tiếp theo, điều kiện vô hoạt nguyên liệu với công suất thiết bị là công suất cao trong thời gian 90 giây được chọn để tiến hành. - Kết quả quá trình trích ly catechin từ trà tươi cho thấy hàm lượng catechin thu được trong từng thời gian và nhiệt độ thí nghiệm là rất khác nhau. Trong điều kiện trích ly hợp chất catechin bằng dung môi methanol 60o bằng phương pháp đun hồi lưu có khuấy trộn, ở các khoảng nhiệt độ và thời gian khảo sát cho thấy khi sử dụng nhiệt độ 60oC trong thời gian 75 phút cho hiệu quả trích ly cao nhất.

pdf60 trang | Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát khả năng trích ly catechin từ trà bằng methanol, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4.1.3 Vô hoạt với chế độ công suất trung bình Công suất thiết bị cũng tác dụng lên các enzyme trong nguyên liệu trong điều kiện vô hoạt với chế độ công suất trung bình. Tuy nhiên, do công suất thấp hơn công suất dùng ở thí nghiệm trên nên hiệu quả vô hoạt enzyme lên các mẫu có thời gian vô hoạt khác nhau cũng khác nhau một cách rõ nét. Điều này được thể hiện trong bảng 5. Bảng 5: Sự thay đổi màu sắc của trà sau khi vô hoạt với chế độ công suất trung bình theo thời gian khảo sát Thời gian Thời gian vô hoạt (giây) theo dõi 120 90 (phút) L a b L a b 0 52,43 a -8,84 a 20,21 a 52,77 a -7,94 a 19,12 a 30 52,40 ab -8,78 ab 20,15 ab 52,68 ab -7,85 ab 18,97 ab 60 52,35 abc -8,75 ab 20,08 abc 52,61 abc -7,77 ab 18,82 abc 90 52,30 abc -8,61 abc 20,05 abc 52,45 bc -7,65 b 18,65 bc 120 52,23 abc -8,58 abc 19,94 abc 52,36 c -7,60 bc 18,50 c 270 51,99 abc -8,47 abc 19,80 bc 51,98 d -7,35 cd 17,91 d 300 51,94 bc -8,41 abc 19,77 bc 51,86 de -7,10 de 17,76 de 360 51,92 c -8,38 bc 19,75 bc 51,74 de -7,04 e 17,61 de 420 51,88 c -8,29 c 19,73 c 51,62 e -7,01 e 17,47 e Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng - 26 - Thời gian Thời gian vô hoạt (giây) theo dõi 60 30 (phút) L a b L a b 0 52,34 a -7,48 a 17,58 a 52,96 a -8,14 a 16,34 a 30 52,27 a -7,40 ab 17,44 ab 52,80 ab -7,90 ab 16,20 ab 60 51,95 b -7,17 bc 17,20 bc 52,56 bc -7,76 bc 15,91 bc 90 51,85 bc -7,04 cd 17,05 cd 52,39 cd -7,54 cd 15,75 cd 120 51,70 c -6,80 d 16,81 d 52,21 d -7,24 d 15,48 d 270 51,25 d -6,20 e 16,04 e 51,69 e -6,45 e 14,83 e 300 51,15 de -6,01 ef 15,73 ef 51,54 ef -6,25 ef 14,64 ef 360 50,92 ef -5,87 f 15,51 f 51,40 f -6,10 ef 14,45 ef 420 50,77 f -5,75 f 15,37 f 51,30 f -5,93 f 14,25 f Các chữ cái khác nhau trong cùng một cột biểu thị sự khác biệt có ý nghĩa về mặt thống kê ở độ tin cậy 95% Kết quả từ bảng số liệu thống kê cho thấy sự thay đổi màu sắc của mẫu trong quá trình vô hoạt với mức độ tin cậy là 95%. Đối với mẫu có thời gian vô hoạt là 120 giây, lượng enzyme gần như bị vô hoạt hoàn toàn, sự thay đổi về màu sắc của các mẫu chỉ có ý nghĩa sau 270 phút sau khi mẫu được làm nhỏ. Tuy nhiên, các mẫu còn lại thì có thời gian ổn định màu khá ngắn. Mẫu có thời gian vô hoạt 90 giây đã có sự hóa nâu xảy ra chỉ sau thời gian 60 phút sau khi mẫu được làm nhỏ. Tương tự như thế, mẫu có thời gian vô hoạt là 60 giây, sự hóa nâu diễn ra sau thời gian khoảng 45 phút. Mẫu có thời gian vô hoạt 30 giây lại chỉ có sự ổn đinh màu trong khoảng 30 phút sau khi được làm nhỏ. Các kết quả trên cho ta biết được thời gian hóa nâu của mẫu trong các điều kiện vô hoạt là khác nhau. Khi mẫu được xử lý với thời gian 120 giây, có thể giữ mẫu trong thời gian dài mà không sợ chúng bị hóa nâu, trong điều kiện khác, nếu ta chọn thời gian vô hoạt là 90 giây thì ta cần tiến hành thí nghiệm trong thời gian 60 phút. Tương tự như vậy, nếu ta chọn thời gian vô hoạt mẫu là 60 giây, ta cần tiến hành thí nghiệm trước 45 phút sau khi làm nhỏ. Và đối với mẫu có thời gian vô hoạt 30 giây thì khoảng thời gian này là 30 phút. Từ các số liệu trên cho thấy ở 3 điều kiện vô hoạt là công suất cao với thời gian vô hoạt 120 giây hoặc công suất cao với thời gian vô hoạt 90 giây hoặc công suất trung bình 120 giây đều làm thỏa mãn mục tiêu thí nghiệm. Tuy nhiên, để thuận tiện cho các thí nghiệm tiếp theo thì mẫu có điều kiện vô hoạt là công suất cao và thời gian vô hoạt 90 giây được chọn để áp dụng. Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng - 27 - II KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA THỜI GIAN VÀ NHIỆT ĐỘ TRÍCH LY ĐẾN KHẢ NĂNG THU HỒI CATECHIN Thí nghiệm trích ly được tiến hành với 2 nhân tố là thời gian trích ly và nhiệt độ trích ly. Thí nghiệm được lặp lại 2 lần. Nhân tố D: nhiệt độ trích ly D1: 55oC D2: 60oC D3: 65oC Nhân tố E: thời gian trích ly E1: 30 phút E2: 45 phút E3: 60 phút E4: 75 phút E5: 90 phút E6: 105 phút Trà sau khi được vô hoạt enzyme ở điều kiện tối ưu được làm nhỏ và cân định lượng, sau đó cho vào bình cầu và tiến hành trích ly với dung môi methanol 60o bằng phương pháp đun hồi lưu có khuấy trộn với các khoảng thời gian và nhiệt độ khác nhau. Sau khi quá trình trích ly kết thúc, ta lọc dịch trích trong tủ hút nhằm loại bỏ bã. Dịch trích thu được sau khi lọc được cho phản ứng màu với vanilin - HCl. Hiệu quả quá trình trích ly được đánh giá bằng phương pháp vanilin-HCl thông qua độ hấp thu của phức hợp catechin trong trà với vanilin - HCl (được đo bằng thiết bị spectrophometer). Hàm lượng catechin thu được trong dịch trích tăng theo thời gian trích ly, đạt đến giá trị cực đại rồi giảm dần. Tuy nhiên, lượng catechin thu được trong quá trình trích ly phụ thuộc vào cả hai yếu tố là thời gian trích ly và nhiệt độ trích ly. Điều này được thể hiện ở bảng 6. Bảng 6: Sự thay đổi hàm lượng catechin trong dịch trích theo điều kiện thí nghiệm (Thể hiện bằng sự thay đổi độ hấp thu của phức hợp catechin trong trà với vanilin - HCl) Mẫu Độ hấp thu Mẫu Độ hấp thu Mẫu Độ hấp thu D1E1 4,09 a D2E1 4,60 d D3E1 4,49 c D1E2 4,29 b D2E2 4,73 e D3E2 4,29 b D1E3 4,35 b D2E3 4,94 fg D3E3 4,62 d D1E4 4,53 cd D2E4 5,16 k D3E4 4,88 f D1E5 4,91 f D2E5 5,05 h D3E5 4,56 cd D1E6 4,57 cd D2E6 5,03 gh D3E6 4,47 c Các chữ cái khác nhau trong bảng biểu thị sự khác biệt có ý nghĩa về mặt thống kê ở độ tin cậy 95% Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng - 28 - Đồ thị response surface và contour của thời gian, nhiệt độ đến độ hấp thu của phức hợp catechin với vanilin – HCl. Phương trình biểu thị mối tương quan giữa thời gian, nhiệt độ trích ly với độ hấp thu DO HAP THU = -58,9904 + 2,04498*NHIET DO - 0,0165889*NHIET DO*NHIET DO - 0,000662222*NHIET DO*THOI GIAN + 0,0645799*THOI GIAN - 0,00014321*THOI GIAN*THOI GIAN Bảng số liệu thống kê cho thấy, đối với mẫu được trích ly ở nhiệt độ 55oC, hàm lượng catechin thu được ngày càng tăng cao theo thời gian và giá trị đạt cực đại sau 90 phút trích ly. Đối với mẫu trích ly ở nhiệt độ 60 và 65oC thì lượng catechin đạt giá trị cực đại sau 75 phút trích ly rồi sau đó giảm dần. Trong thí nghiệm trích ly ở 55oC, thời gian để lượng catechin đạt cực đại dài hơn so với 2 thí nghiệm còn lại là do nhiệt độ áp dụng trong thí nghiệm là không cao, hiệu quả trích ly thấp. Do đó, để có lượng catechin thu được cao thì cần có thời gian dài hơn. Mẫu được trích ly ở 65oC có hàm lượng catechin thu được thấp hơn so với mẫu được trích ly ở 60oC là do khi trích ly ở nhiệt độ cao, hàm lượng catechin đã bị oxi hóa một phần, làm giảm đi lượng catechin thu được. Từ bảng số liệu thống kê và đồ thị cho thấy được, khi so sánh hàm lượng catechin thu được trong quá trình trích ly ở các khoảng thời gian và nhiệt độ khác nhau thì mẫu được trích ly ở nhiệt độ là 60oC trong thời gian 75 phút là mẫu có hàm lượng catechin thu được là cao nhất. Do đó, điều kiện trích ly mẫu ở 60oC trong thời gian 75 phút là điều kiện thích hợp cho quá trình trích ly catechin từ trà bằng dung môi methanol 60o. Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng - 29 - CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1 KẾT LUẬN Hiệu quả quá trình trích ly catechin từ trà tươi phụ thuộc vào nhiều yếu tố: điều kiện vô hoạt enzyme, thời gian và nhiệt độ trích ly, tỉ lệ giữa dung môi và nguyên liệu, loại dung môi sử dụng trong quá trình trích ly, Với những điều kiện thí nghiệm, có thể kết luận như sau: - Nguyên liệu được vô hoạt với những điều kiện khác nhau thì mức độ vô hoạt enzyme rất khác nhau. Tương ứng với các điều kiện thí nghiệm, có 3 điều kiện vô hoạt đáp ứng được mục tiêu thí nghiệm là: công suất cao trong thời gian 120 giây, công suất công suất cao trong thời gian 90 giây và công suất công suất trung bình trong thời gian 120 giây. Tuy nhiên, để thuận tiện cho thí nghiệm tiếp theo, điều kiện vô hoạt nguyên liệu với công suất thiết bị là công suất cao trong thời gian 90 giây được chọn để tiến hành. - Kết quả quá trình trích ly catechin từ trà tươi cho thấy hàm lượng catechin thu được trong từng thời gian và nhiệt độ thí nghiệm là rất khác nhau. Trong điều kiện trích ly hợp chất catechin bằng dung môi methanol 60o bằng phương pháp đun hồi lưu có khuấy trộn, ở các khoảng nhiệt độ và thời gian khảo sát cho thấy khi sử dụng nhiệt độ 60oC trong thời gian 75 phút cho hiệu quả trích ly cao nhất. 5.2 KIẾN NGHỊ - Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ nguyên liệu :dung môi trong quá trình trích ly. - Sử dụng các dung môi khác để tiến hành trích ly nhằm tìm được dung môi có khả năng trích ly cao nhất. - Sử dụng các phương pháp khác để trích ly nhằm nâng cao hiệu quả thu hồi sản phẩm. Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng - 30 - TÀI LIỆU THAM KHẢO Fereidoon Shahidi and Marian Naczk (2004), Phenolics in food and nutraceuticals, CRC Press, Boca Raton London NewYork Wasington, D.C. Ishikawa T Suzukawa et al, Effect of tea flavonoid supplementation on the susceptibility of low- density lipoprotein to oxidative modification, Am J Clin Nutr (1997 Aug) 66(2):261-6 Lê Ngọc Tú (2003), Hóa học Thực phẩm, NXB Khoa học kỹ thuật. Maurice R. Marshall, Jeongmok Kim and Cheng-I Wei (2000), Enzymatic Browning in Fruits, Vegetables and Seafoods, Food Science and Human Nutrition Department University of Florida. Nguyễn Hải Hà (2006), Nghiên cứu trích ly polyphenol từ trà (Camellia sinensis L.), Luận văn Thạc sĩ, Đại học Bách khoa Tp.HCM. Tiếng Anh Trần Xoa, Nguyễn Trọng Khuông (2005), Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất (tập 1), Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Valcic et al, Inhibitory effect of six green tea catechins and caffeine on the growth of four selected human tumor cell lines, Anticancer Drugs (1996 Jun) 7(4):461-8 Vũ Thỵ Thư và Đoàn Hùng Tiến (2001), Các hợp chất hóa học có trong trà và một số phương pháp phân tích thông dụng trong sản xuất trà ở Việt Nam, NXB Nông Nghiệp. Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng vi PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG POLYPHENOL BẰNG VANILIN - HCl Vanilin có khả năng bị proton hóa trong môi trường acid, tạo thành ion mang điện dương ái điện tử yếu, sau đó phản ứng với các chất catechin tại vị trí 6 hoặc 8, tách nước tạo thành hợp chất có màu đỏ. Hóa chất: dung dịch vanilin 1% trong methanol (pha mới trước khi sử dụng). Dung dịch HCl 9M trong methanol, methanol. Chất chuẩn: dung dịch (+)-catechin. Phương pháp thực hiện: lấy 1 ml dung dịch (dung dịch chuẩn hoặc dịch trích trà đã pha loãng phù hợp – mẫu trắng thay bằng 1 ml methanol) cho vào ống nghiệm, cho tiếp 2,5 ml dung dịch vanilin, lắc đều, sau đó cho thêm vào 2,5 ml dung dịch HCl. Lắc đều và để yên dung dịch trong thời gian 30 phút, sau đó đem đo độ hấp thụ tại bước sóng λ = 500 nm. PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ I THÍ NGHIỆM VÔ HOẠT ENZYME 1.1 Mẫu không vô hoạt Số liệu đo được như sau: MAU L a b B5C1 43,97 -5,81 9,44 43,58 -6,03 9,89 44,23 -5,57 9,53 B5C2 42,20 -2,74 8,59 41,97 -2,70 8,71 41,56 -2,29 8,31 B5C3 40,80 -0,52 7,84 41,03 -0,40 7,52 41,23 -0,48 8,16 B5C4 40,82 -0,37 7,00 40,86 -0,24 7,48 40,06 -0,27 7,76 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng vii B5C5 40,03 -0,10 7,45 40,07 -0,19 7,40 40,71 -0,13 6,76 B5C6 39,56 0,45 6,85 39,92 0,44 6,43 39,26 0,46 7,33 B5C7 39,93 0,48 6,66 38,75 0,50 6,76 39,63 0,55 6,83 B5C8 39,66 0,72 6,66 39,12 0,52 6,49 38,89 0,57 6,85 B5C9 39,60 0,72 6,38 39,22 0,70 6,58 38,36 0,63 6,67 ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 59,1356 8 7,39195 40,26 0,0000 Within groups 3,3048 18 0,1836 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr) 62,4404 26 Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- B5C9 3 39,06 f B5C8 3 39,2233 f B5C7 3 39,4367 f B5C6 3 39,58 fe B5C5 3 40,27 ed B5C4 3 40,58 dc B5C3 3 41,02 c B5C2 3 41,91 b B5C1 3 43,9267 a ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 109,315 8 13,6644 879,05 0,0000 Within groups 0,2798 18 0,0155444 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr) 109,595 26 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng viii Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- B5C1 3 -5,80333 a B5C2 3 -2,57667 b B5C3 3 -0,466667 c B5C4 3 -0,293333 cd B5C5 3 -0,14 d B5C6 3 0,45 e B5C7 3 0,51 ef B5C8 3 0,603333 ef B5C9 3 0,683333 f ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 25,0467 8 3,13084 37,00 0,0000 Within groups 1,52313 18 0,0846185 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 26,5698 26 Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- B5C9 3 6,54333 f B5C8 3 6,66667 f B5C7 3 6,75 fe B5C6 3 6,87 fe B5C5 3 7,20333 ed B5C4 3 7,41333 dc B5C3 3 7,84 c B5C2 3 8,53667 b B5C1 3 9,62 a ----------------------------------------------------------------------------- 1.2 Vô hoạt với chế độ công suất cao Thí nghiệm 1: Vô hoạt với công suất cao trong thời gian 120 giây (A1B1) Số liệu đo được như sau: MAU L a b 49,93 -7,57 19,36 50,67 -7,91 19,27 A1B1C1 50,11 -7,30 19,78 A1B1C2 50,48 -7,24 19,32 49,74 -7,90 19,24 50,26 -7,50 19,69 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng ix A1B1C3 50,07 -7,46 19,43 50,14 -7,15 19,10 49,99 -7,74 19,56 A1B1C4 49,94 -7,40 19,23 50,02 -7,68 19,58 50,01 -7,15 19,20 A1B1C5 50,07 -7,60 19,11 49,70 -7,11 19,21 50,04 -7,35 19,54 A1B1C6 49,32 -6,96 19,40 50,17 -7,51 18,90 50,14 -7,15 19,09 A1B1C7 49,85 -7,02 19,03 49,99 -7,15 19,16 49,58 -7,41 19,04 A1B1C8 49,30 -6,90 18,80 49,70 -7,37 19,05 50,11 -7,03 19,34 A1B1C9 49,54 -7,05 18,88 49,43 -6,84 19,04 49,58 -7,33 19,16 Kết quả thống kê như sau: ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1,22667 8 0,153334 1,75 0,1546 Within groups 1,57847 18 0,0876926 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 2,80514 26 Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B1C9 3 49,5167 c A1B1C8 3 49,7033 cb A1B1C7 3 49,8067 cba A1B1C6 3 49,8767 cba A1B1C5 3 49,9367 cba A1B1C4 3 49,99 cba A1B1C3 3 50,0667 ba A1B1C2 3 50,16 ba A1B1C1 3 50,2367 a ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng x ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0,870274 8 0,108784 1,49 0,2296 Within groups 1,3164 18 0,0731333 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 2,18667 26 Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B1C1 3 -7,59333 a A1B1C2 3 -7,54667 ab A1B1C3 3 -7,45 abc A1B1C4 3 -7,41 abc A1B1C5 3 -7,35333 abc A1B1C6 3 -7,20667 abc A1B1C7 3 -7,19333 abc A1B1C8 3 -7,1 bc A1B1C9 3 -7,07333 c ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0,679 8 0,084875 1,72 0,1622 Within groups 0,889867 18 0,049437 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 1,56887 26 Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B1C9 3 19,0267 c A1B1C8 3 19,0633 cb A1B1C7 3 19,0767 cb A1B1C6 3 19,13 cba A1B1C5 3 19,2867 cba A1B1C4 3 19,3367 cba A1B1C3 3 19,3633 cba A1B1C2 3 19,4167 ba A1B1C1 3 19,47 a ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xi Thí nghiệm 2: Vô hoạt với công suất cao trong thời gian 90 giây (A1B2) Số liệu đo được như sau: MAU L a b A1B2C1 50,53 -8,50 20,00 50,61 -8,82 20,38 50,66 -8,30 19,71 A1B2C2 50,64 -8,70 19,72 50,65 -8,42 19,84 50,39 -8,23 20,12 A1B2C3 50,47 -8,33 20,31 50,49 -8,60 19,74 50,60 -8,21 19,22 A1B2C4 50,29 -8,03 19,45 50,71 -8,26 19,77 50,46 -8,48 19,59 A1B2C5 50,45 -8,50 19,39 50,59 -8,00 19,82 50,35 -8,12 19,33 A1B2C6 50,42 -7,98 19,55 50,25 -7,74 19,15 50,53 -8,19 18,89 A1B2C7 50,30 -7,64 18,83 50,36 -7,94 19,31 50,50 -8,21 19,14 A1B2C8 50,27 -7,88 19,26 50,42 -7,62 18,62 50,37 -8,14 18,95 A1B2C9 50,19 -8,04 18,62 50,32 -7,64 19,12 50,40 -7,85 18,91 Kết quả thống kê như sau: ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0,234985 8 0,0293731 1,92 0,1190 Within groups 0,275133 18 0,0152852 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 0,510119 26 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xii Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B2C9 3 50,3033 c A1B2C8 3 50,3533 cb A1B2C7 3 50,3867 cb A1B2C6 3 50,4 cba A1B2C5 3 50,4633 cba A1B2C4 3 50,4867 cba A1B2C3 3 50,52 ba A1B2C2 3 50,56 ba A1B2C1 3 50,6 a ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1,66821 8 0,208526 3,59 0,0116 Within groups 1,046 18 0,0581111 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 2,71421 26 Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B2C1 3 -8,54 a A1B2C2 3 -8,45 a A1B2C3 3 -8,38 ab A1B2C4 3 -8,25667 abc A1B2C5 3 -8,20667 abc A1B2C6 3 -7,97 bc A1B2C7 3 -7,93 c A1B2C8 3 -7,88 c A1B2C9 3 -7,84333 c ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 4,26494 8 0,533118 5,42 0,0014 Within groups 1,76933 18 0,0982963 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 6,03427 26 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xiii Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B2C9 3 18,8833 c A1B2C8 3 18,9433 c A1B2C7 3 19,0933 cb A1B2C6 3 19,1967 cb A1B2C5 3 19,5133 ba A1B2C4 3 19,6033 ba A1B2C3 3 19,7567 a A1B2C2 3 19,8933 a A1B2C1 3 20,03 a ----------------------------------------------------------------------------- Thí nghiệm 3: Vô hoạt với công suất cao trong thời gian 60 giây (A1B3) Số liệu đo được như sau: MAU L a b A1B3C1 52,80 -7,21 20,02 53,11 -7,18 19,66 52,68 -7,40 19,80 A1B3C2 52,59 -6,99 19,91 52,70 -7,33 19,50 53,07 -6,80 19,79 A1B3C3 52,66 -6,57 19,46 52,49 -6,91 19,70 52,80 -7,15 19,81 A1B3C4 52,36 -7,13 19,51 52,75 -6,67 19,70 52,55 -6,47 19,37 A1B3C5 52,46 -6,56 19,11 52,38 -6,74 19,30 52,05 -6,39 19,55 A1B3C6 51,70 -6,36 18,74 51,86 -6,17 18,89 51,51 -5,86 18,59 A1B3C7 51,53 -5,70 18,33 51,64 -5,81 18,58 51,33 -6,18 18,76 A1B3C8 51,35 -5,64 18,09 51,21 -5,68 18,40 51,50 -5,79 18,57 A1B3C9 51,01 -5,60 18,06 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xiv 51,26 -5,77 18,47 51,41 -5,58 18,31 Kết quả thống kê như sau: ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 10,3475 8 1,29343 34,33 0,0000 Within groups 0,6782 18 0,0376778 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 11,0257 26 Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B3C9 3 51,2267 d A1B3C8 3 51,3533 d A1B3C7 3 51,5 dc A1B3C6 3 51,69 c A1B3C5 3 52,2967 b A1B3C4 3 52,5533 ba A1B3C3 3 52,65 a A1B3C2 3 52,7867 a A1B3C1 3 52,8633 a ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 8,70427 8 1,08803 21,27 0,0000 Within groups 0,9206 18 0,0511444 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 9,62487 26 Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B3C1 3 -7,26333 a A1B3C2 3 -7,04 ab A1B3C3 3 -6,87667 abc A1B3C4 3 -6,75667 bc A1B3C5 3 -6,56333 c A1B3C6 3 -6,13 d A1B3C7 3 -5,89667 de A1B3C8 3 -5,70333 e A1B3C9 3 -5,65 e ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xv ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 9,3697 8 1,17121 29,56 0,0000 Within groups 0,7132 18 0,0396222 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 10,0829 26 Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B3C9 3 18,28 d A1B3C8 3 18,3533 d A1B3C7 3 18,5567 dc A1B3C6 3 18,74 c A1B3C5 3 19,32 b A1B3C4 3 19,5267 ba A1B3C3 3 19,6567 ba A1B3C2 3 19,7333 a A1B3C1 3 19,8267 a ----------------------------------------------------------------------------- Thí nghiệm 4: Vô hoạt với công suất cao trong thời gian 30 giây (A1B4) Số liệu đo được như sau: MAU L a b A1B4C1 52,40 -6,27 19,52 52,68 -6,81 19,76 52,23 -6,59 19,34 A1B4C2 52,59 -6,61 19,70 52,37 -6,36 19,40 52,10 -6,09 19,20 A1B4C3 51,98 -6,20 19,07 52,20 -6,00 19,20 52,43 -6,41 19,50 A1B4C4 52,04 -6,15 19,25 51,73 -5,90 18,76 51,93 -5,63 19,00 A1B4C5 51,40 -5,64 18,84 51,55 -5,92 18,47 52,02 -5,40 18,97 A1B4C6 51,00 -4,98 18,20 50,67 -4,68 17,95 51,32 -4,31 18,46 A1B4C7 50,52 -4,62 17,96 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xvi 50,87 -4,10 17,70 51,05 -4,32 18,37 A1B4C8 50,65 -3,82 18,09 50,85 -4,13 17,80 50,40 -4,40 17,63 A1B4C9 50,48 -3,71 17,40 50,22 -4,44 17,65 50,61 -3,86 17,97 Kết quả thống kê như sau: ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 14,6725 8 1,83407 29,46 0,0000 Within groups 1,12073 18 0,062263 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 15,7933 26 Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B4C9 3 50,4367 e A1B4C8 3 50,6333 ed A1B4C7 3 50,8133 ed A1B4C6 3 50,9967 d A1B4C5 3 51,6567 c A1B4C4 3 51,9 cb A1B4C3 3 52,2033 ba A1B4C2 3 52,3533 a A1B4C1 3 52,4367 a ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 25,1556 8 3,14445 38,64 0,0000 Within groups 1,4648 18 0,0813778 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 26,6204 26 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xvii Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B4C1 3 -6,55667 a A1B4C2 3 -6,35333 ab A1B4C3 3 -6,20333 ab A1B4C4 3 -5,89333 bc A1B4C5 3 -5,65333 c A1B4C6 3 -4,65667 d A1B4C7 3 -4,34667 de A1B4C8 3 -4,11667 e A1B4C9 3 -4,00333 e ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 12,3837 8 1,54797 23,28 0,0000 Within groups 1,19713 18 0,0665074 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 13,5809 26 Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A1B4C9 3 17,6733 e A1B4C8 3 17,84 ed A1B4C7 3 18,01 ed A1B4C6 3 18,2033 d A1B4C5 3 18,76 c A1B4C4 3 19,0033 cb A1B4C3 3 19,2567 ba A1B4C2 3 19,4333 ba A1B4C1 3 19,54 a ----------------------------------------------------------------------------- 1.3 Vô hoạt với chế độ công suất trung bình Thí nghiệm 5: Vô hoạt với công suất trung bình trong thời gian 120 giây (A2B1) Số liệu thu được như sau: MAU L a b A2B1C1 52,30 -8,98 20,37 52,82 -8,90 20,15 52,16 -8,63 20,10 A2B1C2 52,30 -8,59 19,91 52,16 -8,72 20,37 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xviii 52,75 -9,02 20,17 A2B1C3 52,12 -8,78 19,82 52,26 -8,96 20,14 52,66 -8,51 20,28 A2B1C4 52,12 -8,83 20,00 52,40 -8,38 19,82 52,37 -8,62 20,34 A2B1C5 52,15 -8,27 19,72 52,40 -8,55 19,89 52,13 -8,91 20,20 A2B1C6 52,33 -8,16 19,81 51,65 -8,50 20,04 52,00 -8,75 19,56 A2B1C7 51,64 -8,49 19,51 51,93 -8,06 20,07 52,25 -8,67 19,72 A2B1C8 52,15 -8,12 19,53 52,00 -8,46 20,07 51,63 -8,57 19,65 A2B1C9 51,83 -8,29 19,88 52,16 -8,56 19,60 51,65 -8,03 19,73 Kết quả thống kê như sau: ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 1,19193 8 0,148992 1,95 0,1143 Within groups 1,37607 18 0,0764481 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 2,568 26 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xix Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B1C9 3 51,88 c A2B1C8 3 51,9267 c A2B1C7 3 51,94 cb A2B1C6 3 51,9933 cba A2B1C5 3 52,2267 cba A2B1C4 3 52,2967 cba A2B1C3 3 52,3467 cba A2B1C2 3 52,4033 ba A2B1C1 3 52,4267 a ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0,887563 8 0,110945 1,67 0,1745 Within groups 1,1968 18 0,0664889 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 2,08436 26 Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B1C1 3 -8,83667 a A2B1C2 3 -8,77667 ab A2B1C3 3 -8,75 ab A2B1C4 3 -8,61 abc A2B1C5 3 -8,57667 abc A2B1C6 3 -8,47 abc A2B1C7 3 -8,40667 abc A2B1C8 3 -8,38333 bc A2B1C9 3 -8,29333 c ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 0,821319 8 0,102665 1,86 0,1302 Within groups 0,9922 18 0,0551222 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 1,81352 26 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xx Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B1C9 3 19,7367 c A2B1C8 3 19,75 cb A2B1C7 3 19,7667 cb A2B1C6 3 19,8033 cb A2B1C5 3 19,9367 cba A2B1C4 3 20,0533 cba A2B1C3 3 20,08 cba A2B1C2 3 20,15 ba A2B1C1 3 20,2067 a ----------------------------------------------------------------------------- Thí nghiệm 6: Vô hoạt với công suất trung bình trong thời gian 90 giây (A2B2) Số liệu thu được như sau: MAU L a b A2B2C1 52,75 -8,05 19,10 52,90 -7,98 18,91 52,67 -7,80 19,34 A2B2C2 52,77 -7,96 18,94 52,67 -7,78 18,71 52,60 -7,82 19,27 A2B2C3 52,65 -7,76 18,60 52,80 -7,85 18,86 52,37 -7,70 18,99 A2B2C4 52,21 -7,66 18,67 52,67 -7,52 18,84 52,47 -7,77 18,45 A2B2C5 52,54 -7,47 18,77 52,20 -7,54 18,51 52,34 -7,80 18,23 A2B2C6 52,21 -7,47 17,65 51,73 -7,23 17,93 52,00 -7,35 18,16 A2B2C7 51,81 -7,10 17,70 51,65 -7,00 17,98 52,12 -7,21 17,61 A2B2C8 51,78 -7,10 17,60 51,60 -6,80 17,37 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxi 51,84 -7,24 17,85 A2B2C9 51,72 -6,80 17,64 51,66 -7,22 17,52 51,47 -7,00 17,25 ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 4,5617 8 0,570212 17,19 0,0000 Within groups 0,5972 18 0,0331778 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 5,1589 26 Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B2C9 3 51,6167 e A2B2C8 3 51,74 ed A2B2C7 3 51,86 ed A2B2C6 3 51,98 d A2B2C5 3 52,36 c A2B2C4 3 52,45 cb A2B2C3 3 52,6067 cba A2B2C2 3 52,68 ba A2B2C1 3 52,7733 a ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 3,15859 8 0,394823 18,01 0,0000 Within groups 0,3946 18 0,0219222 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 3,55319 26 Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B2C1 3 -7,94333 a A2B2C2 3 -7,85333 ab A2B2C3 3 -7,77 ab A2B2C4 3 -7,65 b A2B2C5 3 -7,60333 bc A2B2C6 3 -7,35 cd A2B2C7 3 -7,10333 de A2B2C8 3 -7,04667 e A2B2C9 3 -7,00667 e ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxii ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 9,47723 8 1,18465 22,39 0,0000 Within groups 0,952533 18 0,0529185 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 10,4298 26 Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B2C9 3 17,47 e A2B2C8 3 17,6067 ed A2B2C7 3 17,7633 ed A2B2C6 3 17,9133 d A2B2C5 3 18,5033 c A2B2C4 3 18,6533 cb A2B2C3 3 18,8167 cba A2B2C2 3 18,9733 ba A2B2C1 3 19,1167 a ----------------------------------------------------------------------------- Thí nghiệm 7: Vô hoạt với công suất trung bình trong thời gian 60 giây (A2B3) Số liệu thu được như sau: MAU L a b A2B3C1 52,52 -7,45 17,51 52,36 -7,70 17,82 52,15 -7,30 17,42 A2B3C2 52,15 -7,54 17,47 52,42 -7,29 17,20 52,25 -7,38 17,65 A2B3C3 52,05 -6,88 17,21 51,91 -7,48 17,39 51,90 -7,15 17,00 A2B3C4 51,86 -7,21 17,03 51,77 -6,83 17,22 51,92 -7,07 16,90 A2B3C5 51,83 -6,87 16,84 51,68 -6,83 16,55 51,60 -6,70 17,05 A2B3C6 51,37 -6,23 16,07 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxiii 51,28 -6,21 16,25 51,10 -6,15 15,80 A2B3C7 51,22 -6,01 15,73 51,15 -6,22 15,88 51,07 -5,81 15,58 A2B3C8 50,90 -5,74 15,44 50,71 -5,83 15,80 51,15 -6,03 15,28 A2B3C9 50,65 -5,72 15,66 50,77 -5,85 15,19 50,89 -5,68 15,27 Kết quả thống kê như sau: ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 8,03773 8 1,00472 54,12 0,0000 Within groups 0,334133 18 0,018563 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 8,37187 26 Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B3C9 3 50,77 f A2B3C8 3 50,92 fe A2B3C7 3 51,1467 ed A2B3C6 3 51,25 d A2B3C5 3 51,7033 c A2B3C4 3 51,85 cb A2B3C3 3 51,9533 b A2B3C2 3 52,2733 a A2B3C1 3 52,3433 a ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 11,2109 8 1,40136 47,47 0,0000 Within groups 0,5314 18 0,0295222 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 11,7423 26 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxiv Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B3C1 3 -7,48333 a A2B3C2 3 -7,40333 ab A2B3C3 3 -7,17 bc A2B3C4 3 -7,03667 cd A2B3C5 3 -6,8 d A2B3C6 3 -6,19667 e A2B3C7 3 -6,01333 ef A2B3C8 3 -5,86667 f A2B3C9 3 -5,75 f ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 18,0068 8 2,25085 47,07 0,0000 Within groups 0,860667 18 0,0478148 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 18,8674 26 Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B3C9 3 15,3733 f A2B3C8 3 15,5067 f A2B3C7 3 15,73 fe A2B3C6 3 16,04 e A2B3C5 3 16,8133 d A2B3C4 3 17,05 dc A2B3C3 3 17,2 cb A2B3C2 3 17,44 ba A2B3C1 3 17,5833 a ----------------------------------------------------------------------------- Thí nghiệm 8: Vô hoạt với công suất trung bình trong thời gian 30 giây (A2B4) Số liệu thu được như sau: MAU L a b A2B4C1 53,06 -8,38 16,61 53,08 -8,00 16,11 52,75 -8,05 16,31 A2B4C2 52,93 -7,94 15,96 52,75 -7,77 16,19 52,72 -7,99 16,45 A2B4C3 52,56 -7,46 15,66 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxv 52,38 -7,86 15,87 52,73 -7,97 16,20 A2B4C4 52,54 -7,46 16,03 52,29 -7,41 15,72 52,35 -7,75 15,50 A2B4C5 52,31 -7,29 15,73 52,21 -6,88 15,46 52,10 -7,55 15,26 A2B4C6 51,90 -6,59 15,05 51,69 -6,32 14,84 51,48 -6,44 14,60 A2B4C7 51,59 -6,12 14,61 51,40 -6,23 14,89 51,62 -6,41 14,43 A2B4C8 51,25 -6,09 14,40 51,30 -6,32 14,26 51,64 -5,90 14,70 A2B4C9 51,41 -5,91 14,19 51,18 -6,13 14,03 51,30 -5,75 14,52 ANOVA Table for L by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 9,49913 8 1,18739 48,04 0,0000 Within groups 0,444867 18 0,0247148 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 9,944 26 Multiple Range Tests for L by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B4C9 3 51,2967 f A2B4C8 3 51,3967 f A2B4C7 3 51,5367 fe A2B4C6 3 51,69 e A2B4C5 3 52,2067 d A2B4C4 3 52,3933 dc A2B4C3 3 52,5567 cb A2B4C2 3 52,8 ba A2B4C1 3 52,9633 a ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxvi ANOVA Table for a by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 17,5392 8 2,1924 49,81 0,0000 Within groups 0,792267 18 0,0440148 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 18,3315 26 Multiple Range Tests for a by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B4C1 3 -8,14333 a A2B4C2 3 -7,9 ab A2B4C3 3 -7,76333 bc A2B4C4 3 -7,54 cd A2B4C5 3 -7,24 d A2B4C6 3 -6,45 e A2B4C7 3 -6,25333 ef A2B4C8 3 -6,10333 ef A2B4C9 3 -5,93 f ----------------------------------------------------------------------------- ANOVA Table for b by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 14,9471 8 1,86839 31,06 0,0000 Within groups 1,08293 18 0,060163 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 16,0301 26 Multiple Range Tests for b by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- A2B4C9 3 14,2467 f A2B4C8 3 14,4533 fe A2B4C7 3 14,6433 fe A2B4C6 3 14,83 e A2B4C5 3 15,4833 d A2B4C4 3 15,75 dc A2B4C3 3 15,91 cb A2B4C2 3 16,2 ba A2B4C1 3 16,3433 a ----------------------------------------------------------------------------- Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxvii II THÍ NGHIỆM TRÍCH LY Các nghiệm thức được bố trí như sau: Mẫu Mật độ quang Mẫu Mật độ quang Mẫu Mật độ quang D1E1 4,12 D2E1 4,57 D3E1 4,48 4,04 4,63 4,48 4,12 4,61 4,52 D1E2 4,24 D2E2 4,72 D3E2 4,27 4,22 4,74 4,31 4,41 4,73 4,30 D1E3 4,31 D2E3 4,91 D3E3 4,56 4,38 4,96 4,67 4,35 4,94 4,63 D1E4 4,57 D2E4 5,13 D3E4 4,76 4,50 5,14 4,85 4,52 5,20 5,03 D1E5 4,86 D2E5 5,04 D3E5 4,49 4,90 5,07 4,51 4,97 5,05 4,67 D1E6 4,60 D2E6 5,00 D3E6 4,45 4,65 5,02 4,46 4,45 5,08 4,50 Kết quả thống kê như sau: ANOVA Table for DO HAP THU by MAU Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 4,56945 17 0,268791 71,19 0,0000 Within groups 0,135933 36 0,00377593 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr ) 4,70539 53 Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxviii Multiple Range Tests for DO HAP THU by MAU ----------------------------------------------------------------------------- Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups ----------------------------------------------------------------------------- D1E1 3 4,09333 a D1E2 3 4,29 b D3E2 3 4,29333 b D1E3 3 4,34667 b D3E6 3 4,47 c D3E1 3 4,49333 c D1E4 3 4,53 cd D3E5 3 4,55667 cd D1E6 3 4,56667 cd D2E1 3 4,60333 d D3E3 3 4,62 d D2E2 3 4,73 e D3E4 3 4,88 f D1E5 3 4,91 f D2E3 3 4,93667 fg D2E6 3 5,03333 gh D2E5 3 5,05333 h D2E4 3 5,15667 k ----------------------------------------------------------------------------- Đồ thị response surface và contour của thời gian, nhiệt độ đến độ hấp thu của phức hợp catechin với vanilin – HCl. Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Model 3,83209 5 0,766418 42,13 0,0000 Residual 0,873299 48 0,0181937 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 4.70539 53 Phương trình biểu thị mối tương quan giữa nhiệt độ, thời gian đến độ hấp thu DO HAP THU = -58,9904 + 2,04498*NHIET DO - 0,0165889*NHIET DO*NHIET DO - 0,000662222*NHIET DO*THOI GIAN + 0,0645799*THOI GIAN - 0,00014321*THOI GIAN*THOI GIAN Luận văn tốt nghiệp khóa 29 Trường Đại học Cần Thơ Ngành Công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng xxix

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0253.pdf
Tài liệu liên quan