Những điều cần thiết cho cuộc sống ở Osaka

1. Ngân hàng Những người làm việc tại Nhật hoặc có thời gian lưu trú trên 6 tháng đều được mở tài khoản ngân hàng. Bạn mang theo thẻ cư trú và con dấu, đến ngân hàng điền vào những giấy tờ để mở tài khoản. Khi mở tài khoản bạn cũng được cấp sổ tài khoản.Cuốn sổ này ghi lại tất cả những giao dịch qua ngân hàng của bạn, đây cũng là vật chứng minh bạn có tài khoản trong ngân hàng. Khi rút tiền tại ngân hàng cần phải có sổ tài khoản và con dấu, nhưng đối với người nước ngoài chỉ cần ký tên cũng có thể chấp nhận thay con dấu. Bạn cũng được cấp thẻ ATM (thẻ ngân hàng),với thẻ này bạn không cần sổ tài khoản cũng có thể rút và gửi tiền. Thông thường ngân hàng chỉ hoạt động từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều, ngoài thời gian này ATM cũng hoạt động để giúp cho việc rút tiền. ATM cũng được đặt trong các cửa hàng tiện lợi 24 giờ và trong các ga xe điện. (Có thể tốn lệ phí khi rút tiền ở đây) 2. Bưu điện Bưu điện Nhật cũng có dịch vụ tương tự như ngân hàng. Nếu bạn có thẻ cư trú bạn cũng có thể mở tài khoản tại bưu điện.Cũng giống như ngân hàng, bưu điện cũng phát hành thẻ ATM. Dịch vụ gửi tiền tiết kiệm và gửi tiền qua bưu điện thông thường hoạt động từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều. (những ngày đầu năm và cuối năm, thứ 7, chủ nhật và ngày lễ không làm việc) 3. Gửi tiền ra nước ngoài Thông thường có 2 cách gửi tiền ra nước ngoài là từ ngân hàng hoặc bưu điện. Xin lưu ý là tùy theo chi nhánh ngân hàng, không thực hiện việc gửi tiền ra nước ngoài được. Dịch vụ gửi tiền ra nước ngoài chỉ có ở ngân hàng bưu điện(Yucho Ginko) và bưu điện có dịch vụ gửi tiền ra nước ngoài. Ngoài cách gửi tiền từ tài khoản sang tài khoản còn có cách gửi tiền thông qua dịch vụ Money Order (ngân phiếu). Ngân hàng và bưu điện đều có chức năng phát hành money order. Pháp luật yêu cầu khi bạn chuyển tiền ra nước ngoài, bạn phải xuất trình giấy chứng minh như thẻ cư trú và mã số cá nhân My Number tại quầy giao dịch. Ngoài cơ quan chính thức như ngân hàng và bưu điện , những hình thức chuyển tiền khác có thể vi phạm pháp luật, bạn hãy lưu ý!

pdf97 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Những điều cần thiết cho cuộc sống ở Osaka, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1st Floor, Yao City Lifelong Education Center, 5-85-16 Asahigaoka, Yao 581-0833 helloyic@helen.ocn.ne.jp - 71 - Hội giao lưu quốc tế thành phố Kashiwara/Kashiwara International Exchange Association TEL: 072-972-0881 FAX: 072-973-1201 5th Floor, Kashiwara Chamber of Commerce, 1-2-2 Kashiwara City, 582-0007 Hội giao lưu quốc tế thành phố Higashiosaka/Higashiosaka International Friendship Association TEL: 06-4309-3155 FAX: 06-4309-3823 Trong ban quốc tế văn hóa, phòng văn hóa nhân quyền thành phố Higashi-Osaka 1-1-1 Aramoto-kita, Higashiosaka 577-8521 bunkoku@city.higashiosaka.lg.jp Hội giao lưu quốc tế thành phố Moriguchi/Moriguchi Foundation of International Exchange TEL: 06-6998-3310 FAX: 06-6998-3545 2-14-13 Keihanhondori, Moriguch 570-0083 m-interex@nifty.com (Tài Đoàn) văn hóa quốc tế thành phố Hirakata/Hirakata Foundation for Culture and International Exchange TEL: 072-843-1123 FAX: 072-845-1896 8-33 Okahigashimachi, Hirakata 573-0032 Hội trường thị dân tầng 2 info@hirabunkoku.or.jp Hội giao lưu quốc tế thành phố Neyagawa/Neyagawa City International Exchange and Friendship Association (NIEFA) TEL: 072-811-5935 FAX: 072-811-5936 1st Floor, The Civic Hall 41-1 hata-cho, Neyagawa 572-0848 info@niefa.or.jp Hội giao lưu quốc tế thành phố Neyagawa/Neyagawa City International Exchange and Friendship Association (NIEFA) TEL: 072-811-5935 FAX: 072-811-5936 1st Floor, Katano Hall, 14-25 Matsuzuka, Katano576-0043 katano_ifa@yahoo.co.jp - 72 - Ⅸ-2 Phòng tư vấn bằng tiếng nước ngoài Tên Nội dung tư vấn Ngôn ngữ Ngày Liên lạc Quầy tư vấn dành cho người nước ngoài của phủ Osaka Tư vấn tổng quát Tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Philippine, tiếng Thái, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc - Triều Tiên, tiếng Việt. thứ 2 - thứ 6 9:00 - 17:30 Ngoại trừ ngày lễ, những ngày cuối năm và đầu năm (ngày 29/12 - 3/1) 06-6941-2297 Tư vấn qua mail (tiếng Nhật, tiếng Anh) Jouhou-c@ofix.or.jp URL index.html Trung tâm giao lưu quốc tế Osaka Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc - Triều Tiên (mỗi ngày) Thứhai–chủnhật 9:00-21:00 Trừ ngày lễ, ngày cuối năm- đầu năm 06-6773-6533 URL Đường dây tư vấn Kansai Seimei Tiếng Đài Loan, tiếng Bắc Kinh Thứ 3, 5, 7 10:00 - 19:00  06-6441-9595 URL aiseimeisen/ Trung tâm thông tin tổng hợp cư trú cho người nước ngoài(nằm trong cục quản lý nhập cảnh Osaka) Tư vấn những vấn đề liên quan tới tư cách cư trú ở Nhật Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Hàn Quốc, tiếng Bồ Đào Nha v.v.. Thứ hai-thứ sáu 8:30-17:15 0570-013-904 03-5796-7112 (IP, PHS,nước ngoài) index.html (cơ quan đặc biệt) AMDA Trung tâm thông tin y tế quốc tế Kansai Tư vấn y tế (Chế độ y tế Nhật Bản・ giới thiệu cơ sở y tế có thể sử dụng được tiếng nước ngoài v.v..) Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha,Tiếng Trung Quốc Thứ 2 - thứ 6 9:00 - 17:00 050-3598-7574 (văn phòng Osaka) URL Tiếng Thái, tiếng Hàn Quốc, tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc. Mỗi ngày 9:00~20:00 03-5285-8088 (trung tâm Tokyo) Tiếng Bồ Đào Nha Thứ 2, 4, 6 9:00~17:00 Tiếng Philippine Thứ 4 13:00~17:00 Tiếng Việt Thứ 5 13:00~17:00 Hoạt động đặc biệt Charm Tư vấn sức khỏe ( tư vấn về vấn đề liên quan đến các bệnh truyền nhiễm như HIV bằng tiếng nước ngòai ) Tiếng Anh, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Tây Ban Nha Thứ 3 16:00 ~ 20:00 (06)6354-5901 Có thể tư vấn trực tiếp ở văn phòng URL / Tiếng Thái Thứ 4 16:00 ~ 20:00 Tiếng Anh, tiếng Philippine Thứ 5 16:00~- 20:00 - 73 - Tên Nội dung tư vấn Ngôn ngữ Ngày Liên lạc Trung tâm dịch vụ việc làm cho người nước ngoài ở Osaka Tư vấn lao động (tư vấn, giới thiệu việc làm cho du học sinh và những người có chuyên môn về kĩ thuật) Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Tiếng Bồ Đào Nha ( ngoại trừ tất cả các ngày nghỉ, các ngày đầu năm và cuối năm. Đôi khi có thay đổi đột xuất) Từ Thứ2 đến thứ 6 13:00 ~ 18:00 Tầng 16 Tòa nhà Hankyu Grand 8-47, Kakuta-cho, Kita-ku, Osaka 06-7709-9465 URL mhlw.go.jp/ Tiếng Tây Ban Nha Thứ 3 và thứ 5 13:00 - 18:00 Tư vấn lao động ( tư vấn về tư cách lưu trú ) Thứ 2 - thứ 6 14:00~18:00 Xin hãy liên lạc và hẹn trước khi tới Hello Work Sakai Tư vấn lao động Tiếng Trung Quốc, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha Thứ hai-thứ sáu 8:30-17:15 Nếu cần thông dịch thì phải liên lạc trước 072-222-5049 URL mhlw.go.jp/list/sakai/madog uchi_goannai.html Quầy tư vấn dành cho người lao động nước ngoài - Cục lao động Osaka Tư vấn liên quan đến điều kiện lao động Tiếng Anh ( thứ 2 và 4) Tiếng Bồ Đào Nha ( thứ 4 và 5) Tiếng Trung Quốc (thứ 4) 9:15~- 17:15(trừ từ 12h đến 13h ) Tùy trường hợp có sự thay đổi về ngày giờ nên hãy xác nhận lại rõ trước khi đến cục Osakashi chuoku otemae 4-1-67 osakagoudouchou shadai 2 goukan tầng 9 06-6949-6490 URL ite.mhlw.go.jp/hourei_seido _tetsuzuki/advisor_foreign_ workers.html Tổng đài tư vấn cho người lao động nước ngoài Giải thích các luật định về các vấn đề điều kiện lao động và giới thiệu các cơ quan liên quan. Tiếng Anh (từ thứ 2~ thứ 6) 10:00~15:00 (trừ thời gian từ 12:00-13:00) 0570-001701 Tiếng Trung Quốc (từ thứ 2~ thứ 6) 0570-001702 Tiếng Bồ Đào Nha (từ thứ 2~ thứ 6) 0570-001703 Tiếng Tây Ban Nha (thứ 3, 5, 6) 0570-001704 Tiếng Philippine (thứ 3, 4) 0570-001705 Phòng tư vấn lao động Phủ Osaka Tất cả các vấn đề liên quan lao động như gặp khó khăn ở nơi làm việc Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Từ thứ 2~ thứ 6 9:00~17:45 Trường hợp cần thông dịch viên, phải liên hệ đặt trước Tầng 3,2-5-3 Ishi-machi, Chuo-ku, Osaka-shi Yell Osaka Minami-kan 06-6946-2608 URL sogorodo/soudan/ - 74 - Tên Nội dung tư vấn Ngôn ngữ Ngày Liên lạc Trung tâm tư vấn dành cho nữ giới ở Osaka Những lo lắng và những vấn đề gặp phải của nữ giới Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Triều Tiên, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt, tiếng Thái, tiếng Philippine Thứ 2 - thứ 6 9:30 ~ 17:30 06-6949-6181 URL joseisodan/shokai.html Phòng tư vấn nhân quyền,bộ bảo vệ nhân quyền - Cục tư pháp Osaka Nhân quyền Tiếng Trung Quốc Từ thứ 2 ~ thứ 6 9:00~16:00 (trừ thời gian từ 12:00-13:00) 0570-050110 URL EN/jinken21.html Tiếng Anh 0570-090911 Hội luật sư Osaka Nhân quyền Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Triều Tiên Thứ 6 của tuần thứ 2 và thứ 4 trong tháng 12:00 ~ 17:00  06-6364-6251 Trung tâm tư vấn pháp luật Nhật Bản (Hoterasu) Pháp luật Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc / Triều Tiên, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt Từ thứ 2~ thứ 6 9:00~17:00  0570-078377 URL multilingual/index.html - 75 - Ⅸ-3. Sức khỏe và Y tế 1. Danh sách cơ sở y tế nhận ca khẩn cấp vào ban đêm / ngày nghỉ (chỉ sử dụng tiếng Nhật. Nên bạn cần phải đi cùng với người hiểu tiếng Nhật) Int Nội khoa Ped Nhi khoa Sur Ngoại khoa Den Nha khoa Oph Nhãn khoa Oto Khoa tai mũi họng Car Nội khoa tim mạch Ort Ngoại khoa chấn thương chỉnh hình ※ Tra cứu thông tin chi tiết trên website cổng thông tin các cơ sở y tế trong Phủ Osaka: (https://www.mfis.pref.osaka.jp/apqq/qq/men/pwtpmenult01.aspx) Địa phương Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại Giờ nhận khám bệnh Suita Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ thành phố SUITA Int Ped Sur Den 19-2, DEGUCHI-CHO, SUITA-SHI 06-6339-2271 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm- đầu năm 9:30~11:30 13:00~16:30 Shimamoto, Takatsuki Trung Tâm y tế cấp cứu MISHIMA thành phố Takatsuki phủ Osaka. Trạm y tế khám vào ngày nghỉ và ban đêm SHIMAMOTO. Int Ped Sur Den 11-1,MINAMIAKUTA GAKUTAGAWA-CHO , TAKATSUKI 072-683-9999 Ngày thường (Int・Ped・Sur) 20:30~6:30 Thứ 7(Int・Ped・Sur) 14:30~6:30 Chủ nhật, ngày lễ(Int・Ped・ Sur) 9:30~11:30,13:30~16:30, 18:30~6:30 Chủ nhật, ngày lễ(Den) 9:30~11:30, 13:30~16:30 Ibaraki Trạm y tế nhận ca cấp cứu trực thuộc trung tâm y tế bảo vệ sức khỏe thành phố Ibaragiki. ※Phòng khám cấp cứu khoa nhi, Trạm y tế TAKATSUKI SHIMAMOTO khám vào ngày nghỉ và ban đêm 3-13-5, KASUGA, IBARAKI 072-625-7799 Ngày thường(Int) 21:00~23:30 Thứ 7(Int) 17:00~6:30 21:00~6:30 Chủ nhật, ngày lễ (Int) 10:00~11:30, 13:00~16:30 18:00~6:30 Chủ nhật, ngày lễ (Den) 10:00~11:30, 13:00~16:30 Settsu Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ khoa nhi, thành phố SETTSU Ped 32-19, KOROEN, SETTSU 072-633-1171 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm- đầu năm 10:00~11:30 13:30~16:30 Toyonaka Trạm y tế trung tâm bảo hiểm sức khỏe y tế thành phố TOYONAKA. Int Ped Den 2-6-1, UENOSAKA, TOYONAKA 06-6848-1661 Chủ nhật, ngày lễ 8/14,15 cuối năm- đầu năm (29/12~3/1) 9:30~ 16:30 Trung tâm bảo hiểm sức khỏe Shonai thành phố TOYONAKA. Int Ped Den SHIMAECHO, TOYONAKA 06-6332-8558 Chủ nhật, ngày lễ 8/14,15 cuối năm- đầu năm (29/12~3/1) 9:30~16:30 Ikeda Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ thành phố IKEDA. Int Ped Den 3-1-18, JONAN, IKEDA 072-752-1551 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm 9:00~11:30 13:00~15:30 - 76 - Địa phương Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại Giờ nhận khám bệnh Minoh Trung Tâm nhận ca cấp cứu và khám cho trẻ em vùng TOYONO. Ped 5-1-14, KAYANO, MINOH 072-729-1981 Ngày thường18:30~6:30 hôm sau Thứ 714:30~6:30 hôm sau Chủ nhật・ngày lễ・Cuối năm đầu năm(12/29~1/3) 8:30~6:30 hôm sau Bệnh viện thành phố MINOH Int Den Sur 5-7-1, KAYANO, MINOH 072-728-2001 Ngày thường (Int・Sur) 18:30~6:30 Thứ 7 (Int・Sur) 14:30~6:30 Chủ nhật・ngày lễ・Cuối năm đầu năm (Int・Sur) 8:30~6:30 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm- đầu năm (29/12~3/1)(Den) 10:00~16:30 Osaka City Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ JUSHO Int Ped 1-11-26,JUSO-HIGA SHI, YODOGAWA-KU, OSAKA 06-6304-7883 Chủ nhật, ngày lễ và những ngày cuối năm và đầu năm (Ngày 30/12 - 4/1) 10:00~16:30 Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ MIYAKOJIMA. Int .Ped 1-24-23, MIYAKOJIMA- MINAMIDORI, MIYAKOJIMA-KU, OSAKA 06-6928-3333 Chủ nhật, ngày lễ và những ngày cuối năm và đầu năm (Ngày 30/12 - 4/1) 10:00~16:30 Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ IMAZATO Int Ped 3-6-6, OHIMAZATO NISHI, HIGASHINARI-KU, OSAKA 06-6972-0767 Chủ nhật, ngày lễ và những ngày cuối năm và đầu năm (Ngày 30/12 - 4/1) 10:00~16:30 Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ NAKANO Int .Ped 2-1-20, NAKANO, HIGASHI SUMIYOSHI-KU, OSAKA 06-6705-1612 Ngày thường(Ped) 20:30~23:00 Chủ nhật, ngày lễ và cuối năm - đầu năm (Ngày 30/12 - 4/1) 10:00~16:30 Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám của trung tâm Int Ped Oph Oto 4-10-13, SHINMACHI, NISHI-KU, OSAKA 06-6534-0321 Ngày thường (Int・Ped) 22:00~5:30 (Oph・Oto) 22:00~0:30 Thứ 7 (Int・Ped) 15:00~5:30 (Oph・Oto) 15:00~21:30 Chủ nhật, ngày lễ và những ngày cuối năm và đầu năm (Ngày 30/12 - 4/1) (Int・Ped) 17:00~5:30 (Oph・Oto) 10:00~21:30 Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ NISHIKUJO Int Ped 5-3-43, NISHIKUJO, KONOHANA-KU, OSAKA 06-6464-2111 Chủ nhật, ngày lễ và những ngày cuối năm và đầu năm (Ngày 30/12 - 4/1) 10:00~16:30 Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ SAWANOCHO Int Ped 2-2-6 SENTAI, SUMIYOSHI- KU, OSAKA 06-6672-6021 Chủ nhật, ngày lễ và những ngày cuối năm và đầu năm (Ngày 30/12 - 4/1) 10:00~16:30 - 77 - Địa phương Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại Giờ nhận khám bệnh Phòng khám bệnh nha khoa thuộc Hội y tế nha khoa phủ OSAKA Phòng khám tiếp nhận cấp cứu và khám vào ngày nghỉ Den 1-3-27 DOGASHIBA, TENNOJI-KU, OSAKA 06-6772-8886 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm- đầu năm (29/12~4/1 9:30~16:00 06-6774-2600 (chuyên khám ban đêm) Mỗi ngày 21:00~ 3:00 Sakai Trung tâm khám chữa bệnh và cấp cứu trẻ em thành phố Sakai - Ped 1-1-2 EDERAJI-CHO, NISHI-KU, SAKAI-SHI 072-272-0909 Ngày thường20:30~4:30 Thứ 717:30~4:30 Chủ nhật・ngày lễ 9:30~11:30, 12:45~16:30 17:30~4:30 Nghỉ lễ OBON 8/13,14,15 9:30~11:30, 12:45~16:30 (Thứ 7, Chủ nhật 17:30~20:30), 20:30~4:30 Cuối năm đầu năm (30/12~4/1) 9:30~11:00, 12:45~16:30 17:30~4:30 Trung tâm y tế nhận ca cấp cứu và khám SENBOKU Int 1-8-1, TAKESHIRODAI, MINAMIKU 072-292-0099 Thứ 7 17:30~20:30 Chủ nhật・ngày lễ 9:30~11:30, 12:45~16:30, 17:30~20:30 Lễ OBON 8/13,14,15 9:30~11:30, 12:45~16:30, (Thứ 7, Chủ nhật 17:30~20:30) Cuối năm đầu năm (30/12~4/1) 9:30~11:00, 12:45~16:30 Trung tâm bảo vệ sức khỏe răng hàm thành phố SAKAI Den 18-3 DAISEN-NAKAMAC HI, SAKAI-Ku 072-243-0099 Thứ 7 17:30~ 20:30 Chủ nhật, ngày lễ 9:30~11:30 12:45~16:30 Osaka sayama Hội y tế thành phố SAYAMA-OSAKA Trạm y tế khám vào ngày nghỉ Int 1-500-1 Higashino-higashi, Osakasayama 072-368-1110 Chủ nhật, ngày lễ (trừ ngàycuối năm đầu năm) 9: 00~12:00 Takaishi Trung tâm y tế thành phố TAKAISHI Int Ped 4-4-26, HAGOROMO, TAKAISHI 072-267-0003 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm 29/12 – 3/1) 9:00~16:00 Kishiwada Trung tâm y tế cấp cứu cho trẻ sơ sinh phía bắc SENSHU Ped 1-1-51, ARAKICHO, KISHIWADA 072-443-5940 Thứ 7 17:00~22:00 Chủ nhật, ngày lễ , cuối năm - đầu năm (Ngày 29/12 – 3/1) 9:00~12:00, 13:00~16:00, 17:00~ 22:00 Kaizuka Trạm y tế cấp cứu và khám vào ngày nghỉ của thành phố KAIZUKA Int Den 1-18-8, HATAKENAKA, KAIZUKA 072-432-1453 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm 29/12 – 3/1 10:00~12:00 13:00~16:00 - 78 - Địa phương Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại Giờ nhận khám bệnh Izumisano Kumatori Tajiri Sennan Misaki Han-nan Trung tâm y tế cấp cứu cho trẻ sơ sinh phía nam SENSHU Int Ped 1-825 Rinku-orai Kita, Izumisano 072-464-6040 Thứ 7 (Int・Ped) 17:30~ 20:30 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm30/12-3/1 (Int・Ped) 9:30~ 11:30 12:30~16:30 Thứ 5(Ped)19:30~22:30 Tondabayashi Trạm y tế khám vào ngày nghỉ của thành phố TONDABAYASHI Int Den ※Khoa nhi (đến học sinh cấp 2) sẽ được điều trị tại bệnh viện Tondabayashi 1-3-38, KOYODAI, TONDABAYASHI 0721-28-1333 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm ngày 29/12 - 3/1 (Int) 9:00~11:30 13:00~15:30 (Den)9:00~11:30 Cuối năm đầu năm (29/12~3/1) (Int・Den) 9:00~11:30 13:00~15:30 Bệnh viện Tondabayashi Ped (chỉ khám chữa bệnh học sinh trung học cơ sở trở xuống ) 1-3-36, KOYODAI, TONDABAYASHI 0721-29-1121 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm đầu năm (29/12~3/1)9:00~11:30 13:00~15:30 Kawachinagan o Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám KAWACHINAGANO Int Den ※Khoa nội (không khám cho học sinh dưới trung học cơ sở ) 2-13, KIKUSUI-CHO ,KAW ACHINAGANO 0721-55-0300 Thứ 7(Int) 18:00~ 20:40 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm30/12-3/1(Int・Den) 10:00~11:40, 13:00~15:40 Habikino Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ , trung tâm bảo hiểm sức khỏe thành phố HABIKINO Int Ped Den 4-2-3, KONDA, HABIKINO 072-956-1000 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm 30/12~3/1 10:00~12:00 13:00~16:00 Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám ban đêm khoa nhi (do thành phố MATSUBARA, FUJIIDERA, HABIKINO điều hành) Ped 4-2-3 Konda, Habikino 072-956-1000 Chủ nhật, ngày lễ,cuối năm - đầu năm 30/12~3/1 17:30~ 21:30 Fujiidera Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ , trung tâm bảo hiểm sức khỏe thành phố FUJIIDERA Int Ped Den 9-4-33, KOYAMA, FUJIIDERA 072-939-7194 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm 30/12~3/1 10:00~12:00 13:00~ 16:00 Matsubara Bệnh viện Matsubara Toku-shu Kai Ped 7-13-26 Amami Higashi, Matsubara-shi 072-334-3400 Thứ 713:00~17:00 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm đầu năm 9:30~11:30 13:00~16:00 Yao Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ , trung tâm bảo hiểm sức khỏe thành phố YAO Int Ped Den 5-85-16, ASAHIGAOKA, YAO 072-993-8600 Thứ 7 ( Ped) 17:00 – 20:30 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm 30/12~4/1) (Int, Ped, Den) 10:00~11:30, 13:00~15: 30 (Int, Ped)17:00 - 20:30 - 79 - Địa phương Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại Giờ nhận khám bệnh Kashiwara Bệnh viện thành phố KASHIWARA Int Ped Sur Car Ort ※Khoa nhi chỉ khám buổi sáng chủ nhật 1-7-9, HOZENJI, KASHIWARA 072-972-0885 (Int)24 tiếng mỗi ngày (Sur)Thứ 5, 7, Chủ nhật 8:45~8:45 hôm sau (Ped)Thứ 517:00~19:30 Thứ 7, chủ nhật 9:00~11:30 (Car)Thứ 3, 4, 5 8:45~8:45 hôm sau (Ort)Thứ 58:45~8:45 hôm sau Higashiosaka Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ HIGASHIOSAKA Int Ped Den 4-4-38, NISHIIWATA, HIGASHIOSAKA 06-6789-1121 Thứ 7(Int・Ped) 18:00 - 20:30 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm 30/12~4/1) (Int・Ped・Den) 10:00~11:30, 13:00~16:30 Moriguchi Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ nội khoa, khoa nhi thành phố MORIGUCHI Int Ped 1-13-7, OMIYADORI, MORIGUCHI 06-6998-9970 Thứ 7 18:00~ 20:30 Chủ nhật, ngày lễ 10:00~ 12:00, 13:30~ 16:30 18:00~ 20:30 (Den) 10:00 - 11:30, 13:00 - 16:30 Hirakata Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ HIRAKATA Int Ped 2-9-19, OGAITOCHO, HIRAKATA 072-845-2656 Thứ 7 17:40 - 20:30 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm 9:40 ~ 11:30, 12:40 ~ 16:30 Trạm y tế nhận bệnh cấp cứu nha khoa, khám vào ngày nghỉ HIRAKATA Den 2-13-13, KINYAHOMMACHI, HIRAKATA 072-848-0841 Chủ nhật, ngày lễ 9:30 ~ 11:30 13:00 ~ 16:30 Trung tâm nhận ca cấp cứu (ban đêm) KITAKAWACHI ※Khoa nhi (dưới 15 tuổi) (do thành phố Moriguchi, Hirakata, Neyagawa, Daito, Kadoma, Shijonawate and Katano điều hành) Ped 2-13-13,KINYAHON MACHI, HIRAKATASHI 072-840-7555 Ngày thường, chủ nhật, ngày lễ 20:30 ~ 5:30 Neyagawa Trạm y tế trung tâm phúc lợi bảo vệ sức khỏe thành phố NEYAGAWA Int Ped Den 28-22, IKEDANISHIMACHI, NEYAGAWA 072-828-3931 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm 30/12~4/1) (Int, Ped, Den) 9:30~11:30, 12:30~16:30 (Ped)17:30~20:30 Daito Trạm y tế khám vào ngày nghỉ thành phố DAITO (chỉ khám chữa bệnh học sinh dưới trung học cơ sở ) Ped 8-1, SAIWAI-CHO, DAITO 072-874-5110 Chủ nhật, ngày lễ cuối năm - đầu năm 29/12~3/1 10:00 ~ 11:30 13:00 -~15:30 Kadoma Trạm y tế trung tâm phúc lợi bảo vệ sức khỏe thành phố KADOMA Int Ped Den 14-1, MIDOCHO, KADOMA 06-6903-3000 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm 30/12~3/1(Int, Ped, Den) 10:00 ~ 11:30 13:00 ~ 16:00 Thứ 7 (Int, Ped)18:00 - 20:30 Shijonawate Trạm y tế khám vào ngày nghỉ, trung tâm bảo vệ sức khỏe thành phố SHIJONAWATE ※Khoa nhi (chỉ khám chữa bệnh học sinh dưới trung học cơ sở ) Ped 3-5-28, NAKANO, SHIJONAWATE 072-877-1231 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm 30/12~3/1) 9:30 ~ 11:30 13:00 ~ 15:30 - 80 - Địa phương Tên cơ sở Địa chỉ Điện thoại Giờ nhận khám bệnh Katano Trạm y tế nhận ca cấp cứu và khám vào ngày nghỉ thành phố KATANO Int Ped Den 5-5-1, AMANOGAHARA-C HO, KATANO 072-891-8124 Chủ nhật, ngày lễ, cuối năm - đầu năm Int Ped 9:45 ~ 13:45 Den 9:45 ~ 11:45 Trung tâm cấp cứu và khám vào thứ bảy ngày nghỉ, ban đêm.(Bệnh viện KATANO) ※Nội khoa: trên 15 tuổi Int 39-1, MATSU-TSUKA KATANO-SHI 072-891-0331 Thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ 18:00 ~ 21:00 2. Danh sách cơ quan bảo hiểm y tế trong phủ Osaka Tên thành phố Địa chỉ Số điện thoại Trung tâm bảo hiểm y tế Phủ Osaka Ikeda 3-19 Masumi-cho, Ikeda-shi 072-751-2990 Suita 19-3 Deguchi-cho, Suita-shi 06-6339-2225 Ibaraki 8-11 Ohsumi-cho, Ibaraki-shi 072-624-4668 Neyagawa 28-3 Yasaka-cho, Neyagawa-shi 072-829-7771 Moriguchi 2-5-5 Keihan Hon-dori, Moriguchi shi 06-6993-3131 Shijonawate 1-16 Esebi-cho, Shijonawate-shi 072-878-1021 Yao 1-2-5 Shimizu-cho, Yao-shi 072-994-0661 Fujiidera 1-8-36 Fujiidera, Fujiidera-shi 072-955-4181 Tondabayashi 3-1-35 Kotobuki-cho, Tondabaya-shi 0721-23-2681 Izumi 6-12-3 Fuchu-cho, Izumi-shi 0725-41-1342 Kishiwada 3-13-1 Noda-cho, Kishiwada-shi 072-422-5681 Izumisano 583-1 Kami-kawaraya, Izumisano-shi 072-462-7701 Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Osaka , thành phố Sakai , thành phố Higashiosaka , thành phố Takatsuki , thành phố Toyonaka, thành phố Hirakata Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Osaka 10th Floor, Abeno Medix 1-2-7-1000 Asahimachi, Abeno-ku, Osaka 06-6647-0641 Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Sakai 6th Floor, Sakai City Hall Main Bldg. 3-1 Minamikawaramachi, Sakai-ku, Sakai 072-222-9933 Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Higashiosaka 4-3-22-300 Iwatacho, Higashiosaka 072-960-3800 (đại diện) Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Takatsuki 5-7 Jotocho, Takatsuki 072-661-9333 Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Toyonaka 4-11-1 Nakasakurazuka, Toyonaka 06-6152-7307 Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Hirakata 2-2-2 Ogaitocho, Hirakata 072-845-3151 3. Danh sách các trung tâm chăm sóc sức khỏe trong thành phố Osaka Tên quận Tên cơ sở Địa chỉ Số điẹn thoại Kita Trung tâm y tế và phúc lợi Kita 2-1-27 Ohgimachi, Kita-Ku, Osaka 06-6313-9857 06-6313-9968 Miyakojima Trung tâm y tế và phúc lợi Miyakojima 2-16-20 Nakano-Cho Miyakojima-Ku, Osaka 06-6882-9857 06-6882-9968 Fukushima Trung tâm y tế và phúc lợi Fukushima 1-8-1 Ohbiraki, Fukusima- -Ku, Osaka 06-6464-9857 06-6464-9968 Konohana Trung tâm y tế và phúc lợi Konohana 1-8-4 Kasugade-Kita, Konohana-Ku, Osaka 06-6466-9857 06-6466-9968 Chuo Trung tâm y tế và phúc lợi Chuo 1-2-27 Kyutaro-Machi Chuo-Ku Osaka 06-6267-9857 06-6267-9968 - 81 - Nishi Trung tâm y tế và phúc lợi Nishi 4-5-14 Shinmachi, Nishi-Ku, Osaka 06-6532-9857 06-6532-9968 Minato Trung tâm y tế và phúc lợi Minato 1-15-25 lchioka, Minato-Ku, Osaka 06-6576-9857 06-6576-9968 Taisho Trung tâm y tế và phúc lợi Taisho 2-7-95 Chishima, Taisho-Ku, Osaka 06-4394-9857 06-4394-9968 Tennoji Trung tâm y tế và phúc lợi Tennoji 20-33 Shinpoincho, Tennoji-Ku, Osaka 06-6774-9857 06-6774-9968 Naniwa Trung tâm y tế và phúc lợi Naniwa 1-4-20 Shikitsu-Higashi Naniwa-Ku, Osaka 06-6647-9857 06-6647-9968 Nishiyodoga wa Trung tâm y tế và phúc lợi Nishiyodogawa 1-2-10 Mitejima, Nishiyodogawa-Ku, Osaka 06-6478-9857 06-6478-9968 Yodogawa Trung tâm y tế và phúc lợi Yodogawa 2-3-3 Juso-Higashi Yodogawa-Ku, Osaka 06-6308-9857 06-6308-9968 Higashiyodo gawa Trung tâm y tế và phúc lợi Higashiyodogawa 2-1-4 Houshin Higashiyodogawa-Ku Osaka 06-4809-9857 06-4809-9968 Higashinari Trung tâm y tế và phúc lợi Higashinari 2-8-4 Ohimazato-Nishi Higashinari-Ku, Osaka 06-6977-9857 06-6977-9968 Ikuno Trung tâm y tế và phúc lợi Ikuno 3-1-19 Katsuyama-Minami, lkuno-Ku, Osaka 06-6715-9857 06-6715-9968 Asahi Trung tâm y tế và phúc lợi Asahi 1-1-17 Omiya, Asahi-Ku, Osaka 06-6957-9857 06-6957-9968 Joto Trung tâm y tế và phúc lợi Joto 3-5-45 Chuo, Joto-Ku, Osaka 06-6930-9857 06-6930-9968 Tsurumi Trung tâm y tế và phúc lợi Tsurumi 5-4-19 Yokozutsumi Tsurumi-Ku Osaka 06-6915-9857 06-6915-9968 Abeno Trung tâm y tế và phúc lợi Abeno 1-1-40 Fuminosato , Abeno-Ku, Osaka 06-6622-9857 06-6622-9968 Suminoe Trung tâm y tế và phúc lợi Suminoe 3-1-17 Misaki, Suminoe-Ku, Osaka 06-6682-9857 06-6682-9968 Sumiyoshi Trung tâm y tế và phúc lợi Sumiyoshi 3-15-55 Minami Sumiyoshi,Sumiyoshi-Ku, Osaka 06-6694-9857 06-6694-9968 Higashisumi yoshi Trung tâm y tế và phúc lợi Higashisumiyoshi 1-13-4 Higashi-Tanabe, Higashisumiyoshi-Ku, Osaka 06-4399-9857 06-4399-9968 Hirano Trung tâm y tế và phúc lợi Hirano 3-8-19 Setoguchi, Hirano-Ku, Osaka 06-4302-9857 06-4302-9968 Nishinari Trung tâm y tế và phúc lợi Nishinari 1-5-20, Kishinosato, Nishinari-Ku, Osaka 06-6659-9857 06-6659-9968 Trung tâm sức khỏe tâm thần thành phố Osaka 3F, Miyakojima Centre Building, 5-15-21 Miyakojima-ku, Nakano-cho 06-6922-8520 (đại diện) 06-6923-0936 (tư vấn tâm lí) Lưu ý về số điện thoại: Hàng bên trái:Nơi hỏi về các dịch vụ có liên quan đến việc kiểm tra sức khỏe, tiêm ngừa, sở sổmẹ con Hàng bên phải:Nơi hỏi về cac dịch vụ có liên quan đến việc phòng bệnh, hỗ trợ tăng cường giữ gìn sức khỏe ( dịch vụ đến nhà thăm hỏi, tư vấn sức khỏe, giáo dục sức khỏe, hỗ trợ chăm sóc con v.v...) Các thành phố, huyện, xã khác Địa phương Tên cơ sở Địa chỉ Số điện thoại Sakai Trung tâm y tế Sakai 3-2-6 Kainocho-higashi, Sakai 072-238-0123 Trung tâm y tế Chinugaoka 3-128-4 Kyowacho, Sakai 072-241-6484 Trung tâm y tế Higashi 195-1 Hikisho-haraderamachi, Sakai 072-287-8120 Trung tâm y tế Kita 5-1-4 Shin-kanaokacho, Kita-ku, Sakai 072-258-6600 - 82 - Trung tâm y tế Nishi 4-444-1 Ohtori-minamimachi, Nishi-ku, Sakai 072-271-2012 Trung tâm y tế Minami 1-1-1 Momoyamadai, Minami-ku, Sakai (located in Minami Ward Office) 072-293-1222 Trung tâm y tế Naka 2470-7 Fukai-sawamachi, Naka-ku, Sakai 072-270-8100 Trung tâm y tế Mihara 782-11 Kuroyama Mihara-ku 0723-62-8681 Trung tâm sức khỏe tâm thần thành phố Sakai Health and Welfare Plaza 4-3-1 Asahigaoka Nakamachi, Sakai-ku 072-245-9192 (Mental Health Counseling: 072-243-5000) Ikeda Trung tâm y tế và phúc lợi tổng hợp thành phố Ikeda 3-1-40 Jonan, Ikeda 072-752-1551 Toyono Trung tâm y tế và phúc lợi phố Toyono 1-2-6 Higashitokiwadai, Toyono 072-738-3813 Minoh Trung tâm y tế và phúc lợi tổng hợp thành phố Minoh 5-8-1 Kayano, Minoh 072-727-9500 Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Minoh 5-8-1 Kayano, Minoh 072-727-9555 Nose Trung tâm y tế và phúc lợi phố Nose (Trung tâm Sasayuri ) 82-1 Kurisu, Nose 072-731-3201 Suita Trung tâm y tế và phúc lợi khu vực Senri Nyu-taun Senri Newtown Plaza 1-2-1 Tsukumodai, Suita 06-6873-8870 Trung tâm y tế thành phố Suita 19-2 Deguchicho, Suita 06-6339-1212 Settsu Trung tâm y tế thành phố Settsu 5-30 Minamisenrioka, Settsu 072-633-1710 Ibaraki Trung tâm bảo hiểm y tế thành phố Ibaraki 3-13-5 Kasuga, Ibaraki 072-625-6685 Takatsuki Trung tâm y tế thành phố Takatsuki 5-1 Johtohcho, Takatsuki 072-661-1108 Trung tâm y tế khu vực phía tây thành phố Takatsuki 2-4-1 Tondacho, Takatsuki 072-696-9460 Shimamoto Trung tâm giao lưu dân địa phương phố Shimamoto 3-4-1 Sakurai, Shimamoto-cho, Mishima-gun 075-961-1122 Hirakata Trung tâm y tế thành phố Hirakata 2-13-13 Kinyahonmachi, Hirakata 072-840-7221 Neyagawa Trung tâm y tế và phúc lợi thành phố Neyagawa 28-22 Ikeda-nishimachi, Neyagawa 072-824-1181 Moriguchi Trung tâm y tế thị dân thành phố Moriguchi 1-13-7 Omiyadori, Moriguchi 06-6992-2217 Kadoma Trung tâm y tế và phúc lợi thành phố Kadoma 14-1 Midocho, Kadoma 06-6904-6400 Daito Trung tâm y tế bảo vệ sức khỏe và phúc lợi thành phố Daito 8-1 Saiwaicho, Daito 072-874-9500 Shijonawate Trung tâm y tế thành phố Shijonawate 3-5-28 Nakano, Shijonawate 072-877-1231 Katano Trung tâm y tế và phúc lợi tổng hợp thành phố Katano 5-5-1 Amanogaharacho, Katano 072-893-6400 Yao Trung tâm y tế thành phố Yao 5-85-16 Asahigaoka, Yao 072-993-8600 Kashiwara Trung tâm sức khỏe và phúc lợi thành phố Kashiwara 4-15-35 Oogata, Kashiwara 072-973-5516 Higashiosaka Trung tâm y tế Higashi 1-1 Minami-shijo-cho , Higashiosaka 072-982-2603 Trung tâm y tế Naka 4-3-22 Iwatacho, Higashiosaka 072-965-6411 Trung tâm y tế Nishi 2-8-27 Takaida-motomachi, Higashiosaka 06-6788-0085 Matsubara Trung tâm y tế thành phố Matsubara 1-1-40 Taijo, Matsubara 072-337-3126 - 83 - Habikino Trung tâm y tế thành phố Habikino 4-2-3 Konda, Habikino 072-956-1000 Fujiidera Trung tâm y tế thành phố Fujiidera 9-4-33 Koyama, Fujiidera 072-939-1112 Osakasayama Trung tâm y tế thành phố Osakasayama 1-97-3 Iwamuro, Osakasayama 072-367-1300 Tondabayashi Trung tâm y tế thành phố Tondabayashi 1-3-35 Koyodai, Tondabayashi 0721-28-5520 Kawachinaga no Trung tâm y tế thành phố Kawachinagano 2-13 Kikusuicho, Kawachinagano 0721-55-0301 Kanan Trung tâm sức khỏe và phúc lợi Kanan 1371 Oaza Shiraki, Kanan 0721-90-4800 Taishi Trung tâm y tế Taishi 101 Oaza Yamada, Taishi 0721-98-5520 Chihayaakasa ka Trung tâm y tế Chihayaakasaka 195-1 Oaza Mizuwake, Chihayaakasaka 0721-72-0069 Izumi Trung tâm y tế thành phố Izumi 4-22-5 Fuchucho Izumi 0725-47-1551 Izumiotsu Trung tâm y tế thành phố Izumiotsu 2-25 Miyacho, Izumiotsu 0725-33-8181 Takaishi Trung tâm y tế tổng hợp thành phố Takaishi 4-4-26 Hagoromo, Takaishi 072-267-1160 Tadaoka Trung tâm y tế phố Tadaoka 1-34-1 Tadaokahigashi, Tadaoka 0725-22-1122 Kishiwada Trung tâm y tế thành phố Kishiwada 3-12-1 Besshocho, Kishiwada 072-423-8811 Kaizuka Trung tâm y tế thành phố Kaizuka 1-18-8 Hatakenaka, Kaizuka 072-433-7000 Hội y tế thành phố Kaizuka 1-18-8 Hatakenaka, Kaizuka 072-423-4130 Izumisano Trung tâm y tế thành phố Izumisano 1102 Nakasho, Izumisano 072-463-6001 Kumatori Trung tâm y tế và phúc lợi tổng hợp thành phố Kumatori (trung tâm Fureai Kumatori) 1-1-8 Noda, Kumatori 072-452-1001 Tajiri Trung tâm y tế và phúc lợi tổng hợp thành phố Tajiri (trung tâm Fureai ) 883-1 Oaza Kashoji, Tajiri 072-466-8811 Sennan Trung tâm y tế thành phố Sennan 1584-1 Shindachi-ichiba, Sennan 072-482-7615 Hannan Trung tâm y tế thành phố Hannan 263-1 Kuroda, Hannan 072-472-2800 Misaki Trung tâm y tế phố Misaki 2424-3 Tanagawa-tanigawa, Misaki 072-492-2424 - 84 - Ⅸ-4 Lao động 1. Danh sách các cơ quan giới thiệu việc làm (Hello Work) trong phủ Osaka Tên Địa chỉ Số điện thoại Khu vực quản lý Osaka-higashi Pip Bldg 2-1-36 Nonin-bashi, Chuo-ku, Osaka-Shi Đi tàu điện ngầm Tanimachi-Line, xuống ga Tanimachi-rokuchome, ra cửa số 8 đi bộ 5 phút 06-6942-4771 Chuo-ku (trừ khu thuộc Osaka-nishi) Higashi-nari-ku, Ten-no-ku, Joto-ku, Tsurumi-ku, Ikuno-ku Umeda 16 F Umeda EkimaeNo. 2 Bldg, 1-2-2 Umeda, Kita-ku, Osaka Đi tàu JR Tozai-Line, xuống ga Kita-shinchi, ra cửa đông 06-6344-8609 Kita-ku, Miyakojima-ku, Asahi-ku, Konohana-ku, Fukushima-ku, Nishiyodogawa-ku Osaka-Nishi 1-2-34, Minami-Ichioka, Minato-ku, Osaka-shi Đi tàu JR Kanzo-sen, xuống ga Taijo, đi bộ 10 phút Đi tàu điện ngầm Nagahori Tsurumi-ryoku-chi Line, xuống ga Taijo, ra cửa số 4 đi bộ 12 phút 06-6582-5271 Nishi-ku, Naniwa-ku, Minato-ku, Taishou-ku, Selected areas in Chuo-ku below; Andojimachi, Uehonmachinishi, Tohhei, Ueshio, Nakadera, Matsuyamachi, Kawarayamachi, Kozu, Minamisenba, Shimanouchi, Dohtonbori, Sennichimae, Namba-sennichimae, Namba, Nihombashi, Higashi Shinsaibashi, Shinsaibashi-suji, Nishi Shinsaibasi, Soemoncho, Tanimachi 6 to 9 chome Abeno 1-4-2 Fuminosato, Abeno-ku, Osaka Đi tàu JR Hanwa-sen, xuống ga Bisho-en, đi bộ 3 phút Đi tàu điện ngầm Tanimachi-Line, xuống ga Fumi-no-Sato, đi bộ 7 phút 06-4399-6007 Abeno-ku, Nishinari-ku, Sumiyoshi-ku, Hirano-ku, Suminoe-ku, Higashisumiyoshi-ku Yodogawa 3-4-11 Juso-Honmachi, Yodogawa-ku, Osaka Đi tàu Hankyu, xuống ga Jusho, đi bộ 3 phút 06-6302-4771 Higashiyodogawa-ku, Yodogawa-ku, Suita City Fuse 7-6 Cho-ei-ji, Higashi Osaka Đi tàu Kintetsu Nara-sen, xuống ga Kawachi Eiwa, đi bộ 3 phút Đi tàu JR Osaka-higashi-sen, xuống ga JR Kawachi Eiwa, đi bộ 3 phút 06-6782-4221 Higashiosaka City, Yao City ,Sakai Sakai 1~3F Sakai Regional Joint Government Office 2-29, Minamikawara-machi, Sakai-ku, Sakai-shi Đi tàu Nankai Koya-sen, xuống ga Sakai Higashi, đi bộ 5 phút 072-238-8301 (Press 41# for Employment Service Center for Foreigners) Sakai Kishiwada 1264 Sakuzai-cho,Kishiwada Đi tàu JR Hanwa-sen, xuống ga Kishiwada, đi bộ 10 phút 072-431-5541 Kishiwada City, Kaizuka City Ikeda 12-9 Sakae-hon-machi, Ikeda-shi Đi tàu Hankyu Takaraduka-sen, xuống ga Ikeda, đi bộ 7 phút 072-751-2595 Ikeda City, Toyonaka City, Minoh City, Toyono-gun Izumiotsu 2F Akutipia Osaka 22-45 Asahi-machi, Izumi-otsu-shi Đi tàu Nankai Hon-sen, xuống ga Izumi-otsu, đi bộ 3 phút 0725-32-5181 Izumiohtsu City, Izumi City, Takaishi City, Senboku-gun - 85 - Kawachi Kashiwara 1-22 Dojima-cho, Kashiwara Đi tàu JR Yamatoji-sen, hoặc tàu Kintetsu Domyoji sen xuống ga Kashi- wara, đi bộ 7 phút Đi tàu Kintetsu Osaka-sen, xuống ga Kata-shimo, đi bộ 8 phút 072-972-0081 Kashihara City, Matsubara City, Habikino City, Fujiidera City Hirakata 6F Vie.orner Aeon Hirakata 7-1, Okahonmachi, Hirakata Đi tàu Keihan Hon-sen, xuống ga Hirakata-shi, đi bộ 3 phút 072-841-3363 Hirakata City, Neyagawa City, Katano City Izumisano 2-1-20 Uemachi, Izumisano Đi tàu Nankai Hon-sen, xuống ga Izumi-sano, đi bộ 5 phút, bên cạnh Sở cảnh sát Izumi-sano 072-463-0565 Izumisano City, Sennan City, Hannan City, Sennan-gun Ibaraki 1-12 Higashi-Chujocho, Ibaraki Đi tàu JR Kyoto-sen, xuống ga Ibaraki, đi bộ 8 phút, bên cạnh Trạm cứu hỏa Ibaraki Nishi 072-623-2551 Ibaraki City, Takatsuki City, Settsu City, Mishima-gun Kawachinagan o 7-2 Shouei-cho, Kawachi-nagano Đi tàu Kintetsu Nagano-sen, hoặc tàu Nankai Koya-sen, xuống ga Kawachi Nagano, đi bộ 20 phút 0721-53-3081 Kawachinagano City, Tondabayashi City, Osakasayama City, Minanikawachi-gun, Kanan-chou, Taishi-chou,Chihayaakasakamura. Kadoma 2F Moriguchi-Kadoma Shokokaikan Bldg. Đi tàu Keihan Hon-sen, hoặc tàu Osaka Monoreru, xuống ga Kadoma-shi, đi bộ 10 phút 06-6906-6831 Moriguchi City, Daitoh City, Kadoma City, Shijohnawate City Trung Tâm phục vụ tuyển dụng lao động người nước ngoài Tên Địa chỉ Số TEL Khu vực quản lý Umeda 16 F Hankyu Grand Bldg. 8-47 Kakuda-cho, Kita-ku, Osaka 06-7709-9465 Không Sakai Hello Work Sakai (⇒tham khảo danh sách bên trên) 072-222-5049 Sakai City 2. Cơ quan quản lý tiêu chuẩn lao động Tên Địa điểm Số TEL Khu vực quản lý Osaka -Chuo 1-15-10 Morinomiya-Chuo Chuo-ku Osaka Đi tàu JR Kanjo-sen, hoặc tàu điện ngầm Chuo-sen, xuống ga Morinomiya 06-7669-8726 Chuo-ku, Higashinari-ku, Joto-ku, Tennohji-ku, Naniwa-ku, Ikuno-ku, Tsurumi-ku 06-7669-8727 06-7669-8728 Temma Tầng 7 OAP Tower 1-8-30, Tenmabashi, Kita-ku, Osaka Đi tàu JR Kanjo-sen, xuống ga Sakura-no-miya, hoặc tàu JR Tozai-sen, xuống ga Tenmangu, đi bộ 10 phút. 06-7713-2003 Kita-ku, Miyakojima-ku, Asahi-ku 06-7713-2004 06-7713-2005 Nishinoda 5-3-63 Nishikujo Konohana-ku Osaka Đi tàu JR Kanjo-sen, hoặc tàu Hanshin Nanba-sen, xuống ga Nishikujo, đi bộ 5 phút 06-7669-8787 Konohana-ku, Nishiyodogawa-ku, Fukushima-ku 06-7669-8787 06-7669-8788 - 86 - Tên Địa điểm Số TEL Khu vực quản lý Higashiosaka 1-6-5 Wakae Nishishinmachi Higashiosaka Đi tàu Kintetsu, xuống ga Yaenosato, đi bộ 7 phút 06-7713-2025 Higashiosaka city, Yao city 06-7713-2026 06-7713-2027 Sakai 3F Sakai Regional Joint Government Office 2-29, Minamikawaramachi, Sakai-ku, Sakai Đi tàu Nankai Koya-sen, xuống ga Sakai Higashi, đi bộ 5 phút 072-340-3829 Sakai city 072-340-3831 072-340-3835 Kita Osaka 1-6-8 Higashitamiya Hirakatashi Đi tàu Keihan Hon-sen, xuống ga Hirakata-shi, đi bộ 5 phút 072-391-5825 Moriguchi city, Hirakata city, Neyagawa city, Daito city, Kadoma city, Shijonawate city, Katano city 072-391-5826 072-391-5827 Ibaraki 2-5-7 Uenakajo, Ibaraki Đi tàu JR Kyoto-sen, xuống ga Ibaraki, hoặc tàu Hankyu Kyoto-sen, xuống ga Ibaraki-shi, đi bộ 5 phút 072-604-5308 Ibaraki city, Takatsuki city, Suita city, Settsu city, Mishima-gun, Shimamoto-cho 072-604-5309 072-604-5310 Osaka- Minami 2-13-27 Tamadenaka Nishinari-ku Osaka Đi tàu tàu điện ngầm Yottsu-bashi-sen, xuống ga Tamade 06-7688-5580 Suminoe-ku, Sumiyoshi-ku, Nishinari-ku, Abeno-ku, Higashisumiyoshi-ku, Hirano-ku 06-7688-5581 06-7688-5582 Osaka- Nishi 9F Osaka Asterio Kitahorie 1-2-19 Kitahorie, Nishi-ku, Osaka Đi tàu tàu điện ngầm Yottsu-bashi-sen, xuống ga Yottsu-bashi, ra cửa số 5 06-7713-2021 Nishi-ku, Minato-ku, Taisho-ku 06-7713-2022 06-7713-2023 Yodogawa 4-1-12 Nishimikuni Yodogawa-ku Osaka Đi tàu Hankyu Takara-duka-sen, xuống ga Mikuni, đi bộ 11 phút hoặc tàu điện ngầm Midosuji-sen, xuống ga Higashi-mikuni-shi, đi bộ 16 phút 06-7668-0268 Higashiyodogawa-ku, Yodogawa-ku, Ikeda city, Toyonaka city, Minoh city, Toyono-gun 06-7668-0269 06-7668-0270 Kishiwada 23-16 Kishiki-cho Kishiwada Đi tàu Nankai Hon-sen, xuống ga Tako-jizo, đi bộ 3 phút 072-498-1012 Kishiwada city, Kaizuka city, Izumisano city, Sennan city, Sennan-gun, Hannan city 072-498-1013 072-498-1014 - 87 - Tên Địa điểm Số TEL Khu vực quản lý Habikino 3-15-17 Konda Habikino Đi tàu Kintetsu Minami Osaka-sen, xuống ga Furuichi, đi bộ 5 phút 072-942-1308 Tondabayashi city, Kawachinagano city, Matsubara city, Habikino city, Fujiidera city, Osakasayama city, Minamikarachigun, Kashihara city 072-942-1308 072-942-1309 Izumiotsu 6F Tekusupia Osaka 22-45 Asahi-machi Izumiotsu-shi Đi tàu Nankai Hon-sen, xuống ga Izumi-otsu đi bộ 3 phút 0725-27-1211 Izumiohtsu city, Izumi city, Takaishi city, Senboku-gun 0725-27-1211 0725-27-1212 *Số điện thoại trên: Phòng quản lý Số điện thoại giữa: Phòng an toàn vệ sinh lao động Số điện thoại dưới: Phòng tai nạn lao động - 88 - Ⅸ-5 Danh sách tổng lãnh sự quán (khu vực Kansai) / Đại sứ quán 1. Tổng lãnh sự quán và lãnh sứ quán ở Kansai Tổng lãnh sự quán và lãnh sứ quán Địa chỉ Số điện thoại Australia Tổng lãnh sự quán Úc ở Osaka MID Tower Twin 21, 16f. 2-1-61 Shiromi, Chuo-ku,Osaka 06-6941-9271 China Tổng lãnh sự quán Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ở Osaka 3-9-2 Utsubohonmachi, Nishi-ku, Osaka 06-6445-9481 France Tổng lãnh sự quán Pháp ở Kyoto 8 Yoshida Izumidono-cho, Sakyo-ku, Kyoto 075-761-2165/2988 Germany Tổng lãnh sự quán Cộng hòa liên ban Đức ở Osaka và Kobe Umeda-Sky Bldg. Tower East. 35f. 1-1-88-3501, Oyodonaka, Kita-ku, Osaka 06-6440-5070 India Tổng lãnh sự quán Ấn Độ ở Osaka Senba-I. S. Bldg. 10f. 1-9-26 Kyutaroh-cho, Chuo-ku, Osaka 06-6261-7299 Indonesia Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Indonesia ở Osaka Nakano-shima Index Bldg 22F, 6-2-40 Nakano-Shima, Kita-ku, Osaka-shi 06-6449-9898 Italy Tổng lãnh sự quán Ý ở Osaka 17F, Nakanoshima Festival Tower 2-3-18, Nakanoshima, Kita-ku, Osaka 06-4706-5820 Korea Tổng lãnh sự quán Hàn Quốc ở Osaka 2-3-4 Nishi Shinsaibashi, Chuo-ku, Osaka 06-6213-1401 Mongolia Tổng lãnh sự quán Mông Cổ ở Osaka Midosuji Grand Tower 19F, 3-5-1 Bakuro-cho, Chuo-ku, Osaka-shi 06-6241-7761 Netherlands Tổng lãnh sự quán Vương quốc Hà Lan ở Osaka và Kobe Kitahama 1 chome Heiwa Bldg 8F B room, 1-1-14 Kita-hama, Chuo-ku, Osaka-shi 06-6484-6000 Pakistan Tổng lãnh sự quán Cộng hòa hồi giáo Pakistan ở Osaka 4-F H1, Asia Pacific Trade Center ITM, 2-1-10, Nankokita, Suminoe-ku, Osaka 06-6569-3106 Panama Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Panama ở Osaka Yamamoto Bldg. 7f. 71 Kyomachi, Chuo-ku, Kobe 078-392-3361 /3362 Philippines Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Philippines ở Osaka và Kobe Twin 21 MID Tower24f. 2-1-61 Shiromi, Chuo-ku, Osaka 06-6910-7881 Russia Tổng lãnh sự quán Liên bang Nga ở Osaka 1-2-1 Nishi-Midorigaoka, Toyonaka 06-6848-3451/3452 Thailand Tổng lãnh sự quán Vương quốc Thái Lan ở Osaka Bangkok Bank Bldg. 1f, 4f, 5f 1-9-16 Kyutaro-cho, Chuo-ku, Osaka 06-6262-9226/9227 United Kingdom Tổng lãnh sự quán Anh quốc ở Osaka Midosuji Grand Tower 19F. 3-5-1 Bakuro-machi, Chuo-ku, Osaka 06-6120-5600 U.S.A Tổng lãnh sự quán Liên ban Hoa Kỳ ở Osaka và Kobe 2-11-5 Nishitenma, Kita-ku, Osaka 06-6315-5900 Vietnam Tổng lãnh sự quán Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở Osaka 4-2-15 Ichinocho Higashi, Sakai-ku, Sakai City 072-221-6666 (xếp theo thứ tự bảng chữ cái alphabet) - 89 - 2. Đại sứ quán và lãnh sự quán danh dự ở Nhật (trường hợp không có tổng lãnh sự quán ở Kansai) Châu Á Đại sứ quán Số điện thoại Bangladesh Đại sứ quán Cộng hòa nhân dân Bangladesh 03-3234-5801 Brunei Đại sứ quán Brunei 03-3447-7997 Cambodia Đại sứ quán Vương quốc Campuchia 03-5412-8521 Laos Đại sứ quán Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 03-5411-2291/2292 Malaysia Đại sứ quán Malaysia 03-3476-3840 Maldives Đại sứ quán Cộng hòa Maldives 03-6234-4315 Myanmar Đại sứ quán Liên bang Myanmar 03-3441-9291/9294 Nepal Đại sứ quán Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal 03-3705-5558/5559 Sri Lanka Đại sứ quán Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Sri Lanka 03-3440-6911/6912 Singapore Đại sứ quán Cộng hòa Singapore 03-3586-9111/9112 Timor-Leste Đại sứ quán Cộng hòa dân chủ Đông Timor 03-3238-0210/0215 Tổng lãnh sự quán danh dự Số điện thoại Buhtan Tổng lãnh sự quán danh dự Vương quốc Buhtan 06-6227-4641 Bắc Mỹ Đại sứ quán Số điện thoại Canada Đại sứ quán Canada 03-5412-6200 Trung nam Mỹ Đại sứ quán Số điện thoại Argentina Đại sứ quán Cộng hòa Argentina 03-5420-7101/7105 Belize Đại sứ quán Belize 03-5365-3407 03-3400-9106 (Consular section) Bolivia Đại sứ quán Bolivia 03-3499-5441/5442 Brazil Đại sứ quán Cộng hòa liên ban Brazil 03-3404-5211 Chile Đại sứ quán Cộng hòa Chile 03-3452-7561/7562/7585 Colombia Đại sứ quán Cộng hòa Colombia 03-3440-6451 Costa Rica Đại sứ quán Cộng hòa Costa Rica 03-3486-1812 Cuba Đại sứ quán Cộng hòa Cuba 03-5570-3182 Dominican Republic Đại sứ quán Cộng hòa Dominica 03-3499-6020 Ecuador Đại sứ quán Cộng hòa Ecuador 03-3499-2800/3498-3984 El Salvador Đại sứ quán Cộng hòa El Salvador 03-3499-4461 Guatemala Đại sứ quán Cộng hòa Guatemala 03-3400-1830 Haiti Đại sứ quán Cộng hòa Haiti 03-3486-7096 Honduras Đại sứ quán Cộng hòa Honduras 03-3409-1150 Jamaica Đại sứ quán Jamaica 03-3435-1861 Mexico Đại sứ quán Liên bang Mexico 03-3581-1131/1135 Nicaragua Đại sứ quán Cộng hòa Nicaragua 03-3499-0400/0404 Paraguay Đại sứ quán Cộng hòa Paraguay 03-3493-3071 Peru Đại sứ quán Cộng hòa Peru 03-3406-4243/4249 Uruguay Đại sứ quán Cộng hòa Uruguay 03-3486-1888/1750 Venezuela Đại sứ quán Cộng hòa Venezuela 03-3409-1501/1504 Tổng lãnh sự quán danh dự Số điện thoại Antigua and Barbuda Tổng lãnh sự quán danh dự Antigua Barbuda ở Tokyo 03-3779-1341 Châu Âu Đại sứ quán Số điện thoại Albania Đại sứ quán Cộng hòa Albania 03-3543-6861 - 90 - Đại sứ quán Số điện thoại Armenia Đại sứ quán Cộng hòa Armenia 03-6277-7453 Austria Đại sứ quán Cộng hòa Austria 03-3451-8281/8282 Azerbaijan Đại sứ quán Cộng hòa Azerbaijan 03-5486-4744 Belarus Đại sứ quán Cộng hòa Belarus 03-3448-1623 Belgium Đại sứ quán Vương quốc Bỉ 03-3262-0191/0195 Bosnia and Herzegovina Đại sứ quán Bosnia Herzegovina 03-3556-4151 Bulgaria Đại sứ quán Cộng hòa Bulgaria 03-3465-1021 - 1024 /1026/1028/1030 Croatia Đại sứ quán Cộng hòa Croatia 03-5469-3014 Czech Đại sứ quán Cộng hòa Czech 03-3400-8122/8123/8125 Denmark Đại sứ quán Vương quốc Đan Mạch 03-3496-3001 Estonia Đại sứ quán Cộng hòa Estonia 03-5412-7281 Finland Đại sứ quán Phần Lan 03-5447-6000 Georgia Đại sứ quán Georgia 03-5575-6091 Greece Đại sứ quánGreece 03-3403-0871/0872 Hungary Đại sứ quánHungary 03-5730-7120/7121 Iceland Đại sứ quánIceland in Japan 03-3447-1944 Ireland Đại sứ quán Ireland 03-3263-0695 Kazakhstan Đại sứ quán Cộng hòa Kazakhstan 03-3589-1821/1826 (Phòng lãnh sự) Kosovo Đại sứ quán Cộng hòa Kosovo 03-6809-2577 Kyrgyz Đại sứ quán Kyrgyz 03-3719-0828 Latvia Đại sứ quán Cộng hòa Latvia 03-3467-6888 Lithuania Đại sứ quán Cộng hòa Lithuania 03-3408-5091 Luxembourg Đại sứ quán Luxembourg 03-3265-9621~9623 Macedonia (Former Yugoslav Republic of Macedonia) Đại sứ quán Cộng hòa Macadonia 03-6868-7110 Moldova Đại sứ quán Cộng hòa Moldova 03-5225-1622 Norway Đai sứ quán Hòang gia Nauy 03-6408-8100 Poland Đại sứ quán Cộng hòa Poland 03-5794-7020 Portugal Đại sứ quán Bồ Đào Nha 03-5212-7322 Romania Đại sứ quán Romania 03-3479-0311/0313 San Marino Đại sứ quán Cộng hòa San Marino 03-5414-7745 Serbia Đại sứ quán Cộng hòa Serbia 03-3447-3571/3572 Slovak Đại sứ quán Cộng hòa Slovak 03-3451-2200/1033 Slovenia Đại sứ quán Cộng hòa Slovenia 03-5468-6275 Spain Đại sứ quán Tây Ban Nha 03-3583-8531/8532 Sweden Đại sứ quán Thụy Điển 03-5562-5050 - 91 - Đại sứ quán Số điện thoại Switzeland Đại sứ quán Thụy Sĩ 03-5449-8400 Tajikistan Đại sứ quán Cộng hòa Tajikistan 03-6721-7455 Turkmenistan Đại sứ quán Cộng hòa Turkmenistan 03-5766-1150 Ukraine Đại sứ quán Ukraine 03-5474-9770 Uzbekistan Đại sứ quán Cộng hòa Uzbekistan 03-3760-5625 Vatican City Đại sứ quán Vatican 03-3263-6851 European Union Phòng đại diện Liên minh Châu Âu (EU) 03-5422-6001 Tổng lãnh sự quán danh dự Số điện thoại Cyprus Tổng lãnh sự quán danh dự Cộng hòa Cyprus ở Tokyo 03-3592-0611 Malta Tổng lãnh sự quán danh dự Cộng hòa Malta ở Tokyo 03-3460-2392 Monaco Tổng lãnh sự quán danh dự Công quốc Monaco ở Tokyo 03-3211-4994 Montenegro Tổng lãnh sự quán danh dự Montenegro ở Tokyo 03-5510-5511 Trung Đông Đại sứ quán Số điện thoại Afghanistan Đại sứ quán Cộng hòa hồi giáo Afghanistan 03-5574-7611 Bahrain Đại sứ quán Vương quốc Bahrain 03-3584-8001 Iran Đại sứ quán Cộng hòa hồi giáo Iran 03-3446-8011/8015 Iraq Đại sứ quán Cộng hòa Iraq 03-5790-5311 Israel Đại sứ quán Israel 03-3264-0911 Jordan Đại sứ quán Vương quốc Jordan 03-5478-7177 Kuwait Đại sứ quán Kuwait 03-3455-0361 Lebanon Đại sứ quán Cộng hòa Lebanon 03-5114-9950 Oman Đại sứ quán Oman 03-5468-1088 Qatar Đại sứ quán Qatar 03-5475-0611~0613 Saudi Arabia Đại sứ quán Vương quốc Saudi Arabia 03-3589-5241 Syria Đại sứ quán Cộng hòa hồi giáo Syria 03-3586-8977/8978 Turkey Đại sứ quán Cộng hòa Thổ Nhỉ Kỳ 03-6439-5700 United Arab Emirates Đại sứ quán Các tiểu vương quốc Ả Rập 03-5489-0804 Yemen Đại sứ quán Cộng hòa Yemen 03-3499-7151/7152 Châu Phi Đại sứ quán Số điện thoại Algeria Đại sứ quán Cộng hòa dân chủ nhân nhân Algeria 03-3711-2661 Angola Đại sứ quán Cộng hòa Angola 03-5430-7879 Benin Đại sứ quán Cộng hòa Benin 03-6268-9360 Botswana Đại sứ quán Botswana 03-5440-5676 - 92 - Đại sứ quán Số điện thoại Burkina Faso Đại sứ quán Burkina Faso 03-3485-1930 Cameroon Đại sứ quán Cộng hòa Cameroon 03-5430-4985 Congo (the Republic of Congo) Đại sứ quán Cộng hòa Congo 03-6427-7858 Congo (the Democartic Republic of the Congo) Đại sứ quán Cộng hòa dân chủ Congo 03-5820-1580/1581 Cote d'Ivoire Đại sứ quán Cộng hòa Cote d'Ivoire 03-5454-1401~1403 Djibouti Đại sứ quán Cộng hòa Djibouti 03-5704-0682 Egypt Đại sứ quán Cộng hòa hồi giáo Ai Cập 03-3770-8022/8023 Eritrea Đại sứ quán Eritrea 03-5791-1815 Ethiopia Đại sứ Cộng hòa dân chủ liên bang Ethiopia 03-5420-6860/6861 Gabon Đại sứ quán Cộng hòa Gabon 03-5430-9171 Ghana Đại sứ quán Cộng hòa Ghana 03-5410-8631/8633 Guinea Đại sứ quán Cộng hòa Guinea 03-3770-4640 Kenya Đại sứ quán Cộng hòa Kenya 03-3723-4006/4007 Lesotho Đại sứ quán Vương quốc Lesotho 03-3584-7455 Liberia Đại sứ quán Cộng hòa Liberia 03-3441-7720 Libya Đại sứ quán Libya 03-3477-0701~0703 Madagascar Đại sứ quán Cộng hòa Madagascar 03-3446-7252~7254 Malawi Đại sứ quán Cộng hòa Malawi 03-3449-3010 Mali Đại sứ quán Cộng hòa Mali 03-5447-6881 Mauritania Đại sứ quán Cộng hòa hồi giáo Mauritania 03-3449-3810 Morocco Đại sứ quán Vương quốc Ma rốc 03-5485-7171 Mozambique Đại sứ quán Cộng hòa Mozambique 03-5419-3656/0973/0974 Namibia Đại sứ quán Cộng hòa Namibia 03-6426-5460 Nigeria Đại sứ quán Cộng hòa liên bang Nigeria 03-5425-8011 Rwanda Đại sứ quán Cộng hòa Rwanda 03-5752-4255 Senegal Đại sứ quán Cộng hòa Senegal 03-3464-8451 South Africa Đại sứ quán Cộng hòa South Africa 03-3265-3366, 3265-3369 Sudan Đại sứ quán Cộng hòa the Sudan 03-5729-6170/2200/2201 Tanzania Đại sứ quán Cộng hòa liên minh Tanzania 03-3425-4531 Togo Đại sứ quán Cộng hòa Togo 03-6421-1064 Tunisia Đại sứ quán Cộng hòa Tunisia 03-3511-6622/6625 Uganda Đại sứ quán Cộng hòa Uganda 03-3462-7107 Zambia Đại sứ quán Cộng hòa Zambia 03-3491-0121/0122 Zimbabwe Đại sứ quán Cộng hòa Zimbabwe 03-3280-0331/0332 Tổng lãnh sự quán danh dự Số điện thoại Central African Republic Tổng lãnh sự quán danh dự Cộng hòa Central 03-3702-8808/8332 - 93 - Đại sứ quán Số điện thoại Africa ở Tokyo Mauritius Tổng lãnh sự quán danh dự Cộng hòa Mauritius ở Tokyo 03-3767-1130 Niger Tổng lãnh sự quán danh dự Cộng hòa Niger ở Tokyo 03-5405-3687 Seychelles Tổng lãnh sự quán danh dự Seychelles ở Tokyo 03-5211-0511 Sierra Leone Tổng lãnh sự quán danh dự Cộng hòa Sierra Leone ở Tokyo 03-6895-8555 Châu Úc Đại sứ quán Số điện thoại Fiji Đại sứ quán Cộng hòa the Fiji 03-3587-2038 Marshall Đại sứ quán Cộng hòa the Marshall Islands 03-5379-1701 Micronesia Đại sứ quán Micronesia 03-3585-5456 New Zealand Đại sứ quán New Zealand 03-3467-2271 Palau Đại sứ quán Cộng hòa Palau 03-3354-5500 Papua New Guinea Đại sứ quán Papua New Guinea 03-3454-7801/7804 Samoa Đại sứ quán Samoa 03-6228-3692 Tonga Đại sứ quán Vương quốc Tonga 03-6441-2481 Tổng lãnh sự quán danh dự Số điện thoại Kiribati Tổng lãnh sự quán danh dự Cộng hòa Kiribati ở Sendai 022-291-4401 Solomon Islands Tổng lãnh sự quán danh dự Solomon Islands ở Tokyo 03-3562-7490 Tuvalu Tổng lãnh sự quán danh dự Tuvalu ở Tokyo 03-6857-7253

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnhung_dieu_can_thiet_cho_cuoc_song_o_osaka.pdf
Tài liệu liên quan