10 phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm và 25 đề thi thử tuyển sinh vào đại học

Hy vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn đã và đang chuẩn bị ôn thi cho kỳ thi Đại học, Cao đẳng sắp tới ! Tài liệu bao gồm: Phần I: 10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học. Ở mỗi phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học chúng tôi đều trình bày phần hướng dẫn giải mẫu chi tiết những bài tập trắc nghiệm khó, giúp học sinh có cách nhìn nhận mới về phương pháp giải bài tập trắc nghiệm thật ngắn gọn trong thời gian nhanh nhất, bảo đảm tính chính xác cao. Để giải bài tập trắc nghiệm nhanh trong vòng từ 1-2 phút chúng ta phải biết phân loại và nắm chắc các phương pháp suy luận. Việc giải bài tập trắc nghiệm không nhất thiết phải theo đúng qui trình các bước giải, không nhất thiết phải sử dụng hết các dữ kiện đầu bài và đôi khi không cần viết và cân bằng tất cả các phương trình phản ứng. Phần II: 25 đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng. Các đề thi được xây dựng với nội dung đa dạng phong phú với hàm lượng kiến thức hoàn toàn nằm trong chương trình hóa học THPT theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề thi có độ khó tương đương hoặc cao hơn các đề đã được sử dụng trong các kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng gần đây. Phần III: Đáp án của bộ 25 đề thi đã giới thiệu ở phần II. Chúc các bạn thi tốt !

doc298 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2083 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 10 phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm và 25 đề thi thử tuyển sinh vào đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là A. 17%. B. 16%. C. 71%. D. 32%. Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể được điều chế từ ancol nào dưới đây bằng một phương trình hóa học? A. CH3OH và CH3CH2CH2OH. B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH. C. CH3OH và CH3CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết VA = 3VB. Công thức của X là A. C3H4. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được lượng muối sunfat khan là A. 5,51 gam. B. 5,15 gam. C. 5,21 gam. D. 5,69 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H11N? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đặc thì thể tích khí giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. anken. C. ankan. D. ankađien. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số khối bằng hoặc xấp xỉ khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính ra u (đvC). B. Số khối là số nguyên? C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron. D. Số khối kí hiệu là A. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước có thể cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình A. NaOH và H2SO4. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. Cho sơ đồ biến hóa sau: Trong 6 phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây? A. CuSO4 khan. B. Na kim loại. C. benzen. D. CuO. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí ga. Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3-etylpenten-2. B. 3-etylpenten-1. C. 3-etylpenten-3. D. 3,3-đimetylpenten-2. Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propylclorua và phenylclorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenylclorua có trong hỗn hợp A là A. 2,0 gam. B. 1,57 gam. C. 1,0 gam. 2,57 gam. Cho các mệnh đề dưới đây: a) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ -1 đến +7. b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI. Các mệnh đề luôn đúng là A. a, b, c. B. b, d. C. b, c. D. a, b, d. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro là RH3 trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối lượng thì R là A. S. B. P. C. N. D. Cl. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit: C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Z, X, Y. D. Z, Y, X. Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam. A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. Tỉ khối hơi của anđehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CHO. B. CH3-CH2-CHO. C. OHC-CHO. D. CH2=CH-CH2-CHO. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là A. sự ăn mòn kim loại. B. sự ăn mòn hóa học. C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn điện hóa. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam. Tính chất nào sau đây không phải của CH2=C(CH3)-COOH? A. Tính axit. B. Tham gia phản ứng cộng hợp. C. Tham gia phản ứng tráng gương. D. Tham gia phản ứng trùng hợp. Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH, nồng độ a M ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổithì được 5,1 gam chất rắn. Nếu V = 200ml thì a có giá trị nào sau đây? A. 2,5M hay 3M. B. 1,5M hay 7,5M. C. 3,5M hay 0,5M. D. 1,5M hay 2M. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 127oC và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức phân tử của chất X là A. CH(COOCH3)3. B. H3C-OOC-CH2-CH2-COO-CH3. B. C2H5-OOC-COO-C2H5. D. H5C3-OOC-COO-C3H5. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăng. Kết luận nào dưới đây là không đúng? A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu. B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O). C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch. D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch. A có CTPT là C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau: A B C cao su Buna. Số CTCT hợp lý có thể có của A là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen? A. 5´6,02.1023. B. 10´6,02.1023. C. 15´6,02.1023. D. Không xác định được. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancoletylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là A. 949,2 gam. B. 945,0 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam. Cho phản ứng thuận nghịch: N2 + 3H2 2NH3. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ bình không thay đổi)? A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm xuống 4 lần. C. Tăng lên 16 lần. D. Giảm xuống 16 lần. 17,7 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là A. CH5N. B. C4H9NH2. C. C3H9N. D. C2H5NH2. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl3? A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. ZnSO4. D. Không có chất nào cả. Sử dụng giả thiết sau để trả lời câu hỏi 44 và 45? Chia 2,29 gam hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 hòa tan hoàn toàn trong dụng dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra m gam hỗn hợp muối clorua; Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m¢ gam hỗn hợp 3 oxit. Khối lượng m có giá trị là A. 4,42 gam. B. 3,355 gam. C. 2,21 gam. D. 5,76 gam. Khối lượng m¢ có giá trị là A. 2,185 gam. B. 4,37 gam. C. 3,225 gam. D. 4,15 gam. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng: FeO + HNO3 ¾® Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu? A. 1 : 3. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 2. Khi đốt cháy đồng đẳng của rượu đơn chức ta thấy tỉ lệ số mol CO2 và nước tăng dần theo số cacbon. Rượu trên thuộc dãy đồng đẳng A. rượu thơm. B. rượu no. C. rượu không no. D. không xác định được. Để thu được 6,72 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O (khi có MnO2 xúc tác)? A. 21,25 gam. B. 42,50 gam. C. 63,75 gam. D. 85,0 gam. Trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí ở 25 oC và 2 atm. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra. N2 + O2 2NO. Áp suất p và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp sau phản ứng ở 25 oC là sẽ có giá trị A. p = 2 atm, = 29 g/mol. B. p = 2 atm, > 29 g/mol. C. p = 2 atm, < 29 g/mol. B. p = 1 atm, = 29 g/mol. Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktct) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O. ĐỀ SỐ 23 Ion HS- có tính chất A. axit. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ. Ion Al(H2O)3+ có tính chất A. axit. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ. Muối axit là A. muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. D. muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam. Magie có thể cháy trong khí cacbonđioxit tạo ra một chất bột X màu đen. Công thức hóa học của X là A. Mg2C. B. MgO. C. Mg(OH)2. D. C (cacbon). Cho 3,78 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 1,06 gam so với dung dịch XCl3. Công thức của muối XCl3 là A. AuCl3. B. CrCl3. C. NiCl3. D. FeCl3. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 74% và 26%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 16% và 84%. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nóng dư Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là A. . B. . C. . D. . Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 gam muối clorua của một kim loại hóa trị (II) thu được 0,48 kim loại ở catot. Kim loại đã cho là A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Điện phân hoàn toàn một lít dung dịch AgNO3 với hai điện cực trơ thu được một dung dịch có pH = 2. Xem thể tích dung dịch không thay đổi thì lượng bám ở catot là A. 0,216 gam. B. 0,108 gam. C. 0,54 gam. D. 1,08 gam. Nói “các phản ứng nhiệt phân đều là phản ứng oxi hóa - khử” là A. đúng. B. đúng nếu phản ứng có thay đổi số oxi hóa. C. sai. D. có thể thể đúng. Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. cả A, B, C. H2O2 là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có A. mức oxi hóa trung gian. B. mức oxi hóa -1. C. hóa trị (II). D. hóa trị (I). Trong phương trình: Cu2S + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là A. 18. B. 22. C. 12. D. 10. Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,104M so với 50 ml dung dịch Ag2SO4 0,125M sẽ thu được lượng kết tủa là A. 0,7624 gam. B. 0,7426 gam. C. 0,7175. D. 0,7462. Trộn 50 ml dung dịch BaCl2 2,08% (d = 1,15 g/ml) với 75 ml dung dịch Ag2SO4 0,05M sẽ thu được lượng kết tủa là A. 2,29 gam. B. 2,1577 gam. C. 1,775 gam. D. 1,95 gam. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,25M thì thể tích dung dịch HClO4 10,05% (d = 1,1 g/ml) cần dùng là A. 100 ml. B. 72 ml. C. 50 ml. D. 25 ml. Cho 4,9 gam hỗn hợp A gồm K2SO4, Na2SO4 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M được 6,99 gam kết tủa trắng. Phần trăm khối lượng K2SO4 trong A là A. 71,0204%. B. 69,0124%. C. 35,5102%. D. 28,9796%. Hòa tan a gam M2(CO3)n bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% được dung dịch muối 15,09%. Công thức muối là A. FeCO3. B. MgCO3. C. CuCO3. D. CaCO3. Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)2 bằng A. 0,02M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,015M. Khối lượng hỗn hợp A gồm K2O và BaO (tỉ lệ số mol 2 : 3) cần dùng để trung hòa hết 1,5 lít dung dịch hỗn hợp B gồm HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M là A. 0,0489 gam. B. 0,9705 gam. C. 0,7783 gam. D. 0,1604 gam. Độ điện li của một chất điện li phụ thuộc A. nồng độ và nhiệt độ. B. bản chất chất điện li. C. bản chất dung môi. D. cả A, B, C. Chất điện li mạnh là A. chất điện li 100%. B. chất điện li hầu như hoàn toàn. C. chất điện phân. D. chất không bị thủy phân. X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam X với 5,18 gam Y được hỗn hợp Z. Để trung hòa hết Z cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Trộn 7,8 gam X với 1,48 gam Y được hỗn hợp Z¢. Để trung hòa hết Z¢ cần 77 ml dung dịch NaOH 2M. Tìm công thức tương ứng của X, Y. A. CH3 COOH và C3H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H5COOH và C4H9COOH. Độ pH đặc trưng cho A. tính axit của dung dịch. B. tính axit - bazơ của các chất. C. tính axit, tính bazơ của dung dịch. D. nồng độ ion H3O+ của dung dịch. Đốt cháy hết m gam một axit no, đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO2 và (m - 2,4) gam nước. Axit này là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5 COOH. D. C3H7 COOH. Đốt cháy 7,3 gam một axit no, mạch hở được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O đã cho công thức phân tử A. CH3COOH. B. COOH-COOH. C. C2H5-COOH. D. C4H8(COOH)2. Hóa hơi hoàn toàn một axit hữu co A được một thể tích hơi bằng thể tích hiđro thu được khi cũng cho lượng axit như trên tác dụng hết với natri (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác trung hòa 9 gam A cần 100 gam dung dịch NaOH 8%. A là A. CH3COOH. B. HOOC-COOH. C. CH2(COOH)2. D. C3H7COOH. Đốt cháy 14,4 gam chất hữu cơ A được 28,6 gam CO2; 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử oxi. A có công thức phân tử A. C3H5O2Na. B. C4H7O2Na. C. C4H5O2Na. D. C7H5O2Na. Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phần phân tử gồm glixerin kết hợp với hai axit C17H35COOH và C17H34COOH? A. 6 triglixerit. B. 9 triglixerit. C. 12 triglixerit. D. 18 triglixerit. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. Khi thủy phân X trong NaOH thu được một muối và hai rượu có số cacbon gấp đôi nhau. X có cấu tạo A. HOOCCH2CH2CH2CH2COOH. B. CH3OOCCH2COOC2H5. C. HOOCCH2CH2CH2COOCH3. D. C2H5COOCH2CH2COOH. Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức E bằng 22,75 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,1 g/ml). Biết lượng NaOH này dư 25% so với lý thuyết. E là A. este chưa no. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH. X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3CH(NH2)-CH2-COOH. C. C3H7-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-CH(NH2)-COOH. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây? A. Tính bazơ của protit. B. Tính axit của protit. C. Tính lưỡng tính của protit. D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. Tìm định nghĩa đúng về nhóm chức? A. Là các hợp chất hữu cơ có những tính chất hóa học nhất định. B. Là các nhóm -OH, -COOH, -CHO. C. Là nhóm các nguyên tử gây ra các phản ứng hóa học đặc trưng cho một hợp chất hữu cơ. D. Là nhóm các chất hữu cơ quyết định tính chất đặc trưng cho hợp chất đó. Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các anđehit và dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì A. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với natri. B. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước. C. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin. D. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có liên kết hiđro liên phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol khí oxi. A là A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. C3H7OH. Benzen không phản ứng với Br2 trong dung dịch nhưng phenol lại làm mất màu dung dịch brom nhanh chóng vì A. phenol có tính axit. B. tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic. C. do ảnh hưởng của nhóm OH, các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo điều kiện dễ dàng cho tác nhân Br+ tấn công. D. phenol không phải là một dung môi hữu cơ tốt hơn như benzen. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết. B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. C. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N. D. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. Chọn câu sai trong số các câu sau đây? A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hiđro. B. Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3. D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chứa liên kết có khả năng nhận proton. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là A. C2H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 100 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 320 ml. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol (và thứ tự phân tử khối tăng dần) = 1 : 10 : 5 thì công thức phân tử của 3 amin đó là A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C2H7N, C3H9N, C4H11N. C. C3H9N, C4H11N, C5H14N. D. C3H7N, C4H9N, C5H11N. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Điều nào sau đây luôn đúng? A. Công thức tổng quát của một anđehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2-2kOk (k là số nhóm -CHO). B. Một anđehit đơn chức, mạch hở bất kỳ cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là anđehit no. C. Bất cứ anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng đều tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng. D. Chỉ có anđehit no có 2 nhóm chức cacbonyl tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư mới tạo ra số mol Ag gấp 4 lần số mol anđehit đã dùng. Đốt cháy a mol anđehit A tạo ra 2a mol CO2. Mặt khác a mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4a mol Ag. A là A. anđehit chưa no. B. HCHO. C. CHO-CHO. D. CH2=CH-CHO. Công thức đơn giản nhất của anđehit A chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử là C2HO. A có công thức phân tử là A. C2HO. B. C6H3O3. C. C8H4O4. D. C4H2O2. Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit A được 2a mol CO2. A là A. axit no đơn chức. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. COOH-CH2-COOH. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit nói trên là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH2=CH-COOH. D. C2H5COOH. ĐỀ SỐ 24 Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion? A. Na F-. B. Na < Na+, F < F-. C. Na > Na+, F > F-. D. Na > Na+, F < F-. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích dung dịch HCl 0,5M là A. 110 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. SO2, S, Fe3+. B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. SO2, S, Fe2+, F2. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dung dịch NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau vừa có tính axit, vừa có tính bazơ? A. HSO4-, ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO. B. NH4+, HCO3-, CH3COO-. C. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O. D. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37,4 gam. B. 49,8 gam. C. 25,4 gam. D. 30,5 gam. Mỗi chất trong dãy nào sau chỉ phản ứng với dung dịch axit sunfuric đặc, nóng mà không phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng? A. Al, Fe, FeS2, CuO. B. Cu, S. C. Al, Fe, FeS2, Cu. D. S, BaCl2. Cho sơ đồ phản ứng: X dd X Y Khí X Z T + H2O, trong đó X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22,2 gam. B. 25,95 gam. C. 22,2 gam £ m £ 25,95 gam. D. 22,2gam £ m £ 27,2gam. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 3,92 gam. B. 1,68 gam. C. 0,46 gam. D. 2,08 gam. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là A. dd Na2CO3, dd HCl. B. dd NaOH, dd H2SO4. C. dd Na2SO4, dd HCl. D. dd AgNO3, dd NaOH. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. Na2CO3. B. Al. C. BaCO3. D. quỳ tím. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là A. a = b. B. a = 2b. C. b = 5a. D. a < b < 5a. Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung hoà của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Cs. D. Na, Cs. Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4- mất màu? A. MnO4- tạo phức với Fe2+. B. MnO4- bị khử cho tới Mn2+ không màu. C. MnO4- bị oxi hoá. D. MnO4- không màu trong dung dịch axit. Cho một gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư là A. 0,036 gam. B. 0,44 gam. C. 0,87 gam. D. 1,62 gam. Để khử hoàn toàn 6,4 gam một oxít kim loại cần 0,12 mol khí H2. Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 0,08 mol H2. Công thức oxit kim loại đó là A. CuO. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là A. 50 ml. B. 75 ml. C. 100 ml. D. 120 ml. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam. Cho các phản ứng: C6H5NH3Cl + (CH3)2NH ¾® (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 (I) (CH3)2NH2Cl + NH3 ¾® NH4Cl + (CH3)2NH (II) Trong đó phản ứng tự xảy ra là A. (I). B. (II). C. (I), (II). D. không có. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V? A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. 18,02a lít. D. kết quả khác. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam. Số đồng phân có công thức phân tử C4H10O là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken đó là A. xiclopropan và but-1-en. B. propen và but-1-en. C. propen và but-2-en. D. propen và metyl propen. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, nguyên) A. CnH2n+1OH. B. ROH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n+2O. Đun nóng hỗn hợp etanol và propanol-2 với axit oxalic có xúc tác H2SO4 đậm đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu este hữu cơ đa chức? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Khi đốt cháy một rượu đơn chức (X) thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích Công thức phân tử của X là A. C4H10O2. B. C3H6O. C. C4H10O. D. C5H12O. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở X là C2H3O. X có công thức phân tử là A. C2H3O. B. C4H6O2. C. C8H12O4. D. C12H18O6. Cho sơ đồ phản ứng sau: Propilen X Y propenal. Tên gọi của Y là A. propanol. B. propenol. C. axeton. D. axit propionic. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản ứng este hoá chuyển dịch theo chiều thuận là A. cho rượu dư hay axit dư. B. dùng chất hút nước để tách nước. C. chưng cất ngay để tách este ra. D. sử dụng axit mạnh làm xúc tác. Cho chất Y (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. HCOOC(CH3)=CH2. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvC. X tác dụng được với Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3. Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C6H6. Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn): Triolein X X1 X2. Tên của X2 là A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic. Cho phản ứng: Công thức cấu tạo của Y là: 1 mol aminoaxit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của Y là 147 đvC. Công thức phân tử của Y là A. C5H9NO4. B. C4H7N2O4. C. C5H7NO4. D. C7H10O4N2. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là 1. tham gia phản ứng hiđro hoá; 2. chất rắn kết tinh, không màu; 3. khi thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ; 4. tham gia phản ứng tráng gương; 5. phản ứng với đồng (II) hiđroxit. Những tính chất nào đúng? A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. H2 / Ni, to. C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo theo khối lượng. Số mắt xích trung bình của PVC tác dụng với một phân tử clo là A. 1, 5. B. 3. C. 2. D. 2,5. Chọn phản ứng sai? A. Phenol + dung dịch brom ¾® Axit picric + axit bromhiđric. B. Rượu benzylic + đồng (II) oxit Anđehit benzoic + đồng + nước. C. Propanol-2 + đồng (II) oxit Axeton + đồng + nước. D. Etilen glycol + đồng (II) hiđroxit ¾® Dung dịch màu xanh thẫm + nước. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp (X) gồm 2 anđehit no, mạch hở có cùng số nguyên tử cácbon trong phân tử thu được 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của 2 anđehit là A. C4H8O, C4H6O2. B. C3H6O, C3H4O2. C. C5H10O, C5H8O2. D. C4H6O2, C4H4O3. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. natri. B. nước brom. C. dd NaOH. D. Ca(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,8 mol. D. 0,3 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là A. 0,06 mol. B. 0,09 mol. C. 0,03 mol. D. 0,045 mol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa Ag là A. 10,8 gam. B. 3,24 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. Để làm sạch CO2 bị lẫn tạp khí HCl và hơi nước thì cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình đựng (lượng dư) A. dd NaOH và dd H2SO4. B. dd Na2CO3 và P2O5. C. dd H2SO4 và dd KOH. D. dd NaHCO3 và P2O5. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml. D. 112 ml. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thu được 0,2 mol CO2 và 0,1mol H2O. Công thức phân tử của axit đó là A. C2H4O2. B. C3H4O4. C. C4H4O4. D. C6H6O6. Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với clo theo tỉ lệ 1 : 1 tạo ra monocloroankan duy nhất? A. C2H6; C3H8; C4H10; C6H14. B. C2H6; C5H12; C8H18. C. C3H8; C6H14; C4H10. D. C2H6; C5H12; C6H14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H4 X1 X2 X3 X4 HOOC-COOH X3, X4 lần lượt là A. OHC-CH2OH, NaOOC-CH2OH. B. OHC-CHO, CuC2O4. C. OHC-CHO, NaOOC-COONa. D. HOCH2-CH2OH, OHC-CHO. ĐỀ SỐ 25 Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 155 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tử đó có số proton, nơtron tương ứng là A. 47 và 61. B. 35 và 45. C. 26 và 30. D. 20 và 20. Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng trong cấu hình eletron là 4s1. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là A. 19. B. 24. C. 29. D. A, B, C đều đúng. Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 4,44 gam hỗn hợp khí Y có thể tích 2,688 lít (ở đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí tự hóa nâu ngoài không khí. Số mol hỗn hợp X là A. 0,32 mol. B. 0,22 mol. C. 0,45 mol. D. 0,12 mol. Trong các oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 những chất có khả năng tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí SO2 bay ra là A. chỉ có FeO và Fe3O4. B. chỉ có Fe3O4. C. chỉ có FeO. D. chỉ có FeO và Fe2O3. Thể tích dung dịch KOH 0,001M cần lấy để pha vào nước để được 1,5 lít dung dịch có pH = 9 là A. 30 ml. B. 25 ml. C. 20 ml. D. 15 ml. Dung dịch A chứa các ion SO42-; 0,2 mol Ca2+; 0,1 mol NH4+ và 0,2 mol NO3-. Tổng khối lượng các muối khan có trong dung dịch A là A. 36,2 gam. B. 36,6 gam. C. 36,3 gam. D. 36,4 gam. Dung dịch nước clo có tính tẩy màu, sát trùng là do A. clo tác dụng với nước tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. B. clo có tính oxi hóa mạnh. C. clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính axit mạnh. D. liên kết giữa 2 nguyên tử clo trong phân tử là liên kết yếu. Khi oxi hóa 11,2 lít NH3 (ở đktc) để điều chế HNO3 với hiệu suất của cả quá trình là 80% thì thu được khối lượng dung dịch HNO3 6,3% là A. 300 gam. B. 500 gam. C. 250 gam. D. 400 gam. Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. lượng bọt khí H2 bay ra với tốc độ không đổi. B. lượng bọt khí H2 bay ra chậm hơn. C. bọt khí H2 ngừng bay ra. D. lượng bọt khí H2 bay ra nhanh hơn. Tính oxi hóa của các ion kim loại: Fe3+, Fe2+, Mg2+, Zn2+, Cu2+, Ag+ biến đổi theo quy luật nào sau đây? A. Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ > Zn2+ > Cu2+ > Ag+. B. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Zn2+ > Mg2+. C. Mg2+ > Zn2+ > Cu2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+. D. Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe2+ > Zn2 > Mg2+. Cho a gam Na hòa tan hết vào 86,8 gam dung dịch có chứa 13,35 gam AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (ở 0oC, 2atm). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. m = 100,6 gam và dung dịch X có 3 chất tan. B. m = 100,6 gam và dung dịch X có 2 chất tan. C. m = 100 gam và dung dịch X có 3 chất tan. D. m = 100 gam và dung dịch X có 2 chất tan. Nước tự nhiên thường có lẫn lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại hết các cation trong mẫu nước trên? A. NaOH. B. K2SO4. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Số phương trình hóa học tối thiểu cần dùng để điều chế K kim loại từ dung dịch K2CO3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Nung 8,4 gam Fe trong không khí sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 10,2 gam. C. 7,2 gam. D. 6,9 gam. Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là A. quặng đolomit B. quặng mahetit. C. đất sét. D. quặng boxit. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch X. Trong dung dịch X chứa các chất tan A. NaAlO2, NaCl, NaOH. B. NaAlO2, AlCl3. C. NaAlO2, NaCl. D. AlCl3, AlCl3. Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít NO2 là sản phẩm khử duy nhất (tại đktc). V nhận giá trị nhỏ nhất là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Fe(NO3)2 là sản phẩm của phản ứng A. FeO + dd HNO3. B. dd FeSO4 + dd Ba(NO3)2. C. Ag + dd Fe(NO3)3. D. A hoặc B đều đúng. Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam. Khi cho C6H14 tác dụng với clo (chiếu sáng) tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa một nguyên tử clo. Tên gọi của C6H14 là A. 2,3-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 3-metylpentan. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cho 3,548 lít hơi hỗn hợp X (ở 0oC, 1,25 atm) gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch nước brom dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 10,5 gam. Công thức phân tử của 2 anken là A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. Isopren có thể tạo ra bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị một? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cho hiđrocacbon X có công thức phân tử C7H8. Cho 4,6 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 15,3 gam kết tủa. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm OH của các chất: H2O, C2H5OH, C6H5OH biến đổi theo quy luật nào sau đây? A. H2O > C2H5OH > C6H5OH. B. C2H5OH > H2O > C6H5OH. C. C6H5OH > H2O > C2H5OH. D. C2H5OH > C6H5OH > H2O. Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerin và ancol đơn chức X vào Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Lượng H2 do X sinh ra bằng 1/3 lượng H2 do glixerin sinh ra. X có công thức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 7,65 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hết với Na thì thu được 2,8 lít H2 (ở đktc). Công thức của 2 rượu là A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D. C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2. Rượu X có công thức phân tử là C5H12O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. Tên gọi của X là A. pentanol. B. pentanol-2. C. 2,2-đimetylpropanol-1. D. 2-metylbutanol-2. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí vô cơ. X là chất nào trong các chất sau đây? A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. A, B, C đều đúng. Cho 2,32 gam một anđehit tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (trong NH3) dư thu được 17,28 gam Ag. Vậy thể tích khí H2 (ở đktct) tối đa cần dùng để phản ứng hết với 2,9 gam X là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Từ khí thiên nhiên, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết để điều chế nhựa phenolfomanđehit cần dùng tối thiểu bao nhiêu phương trình phản ứng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Công thức phân tử C9H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước brom (kể cả đồng phân hình học)? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit no, mạch hở, hai lần axit X thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức của X là A. C2H4(COOH)2. B. C4H8(COOH)2. C. C3H6(COOH)2. D. C5H10(COOH)2. Một este X mạch hở tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no (có một nối đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,05 gam nước. Giá trị của a là A. 0,025 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,075 mol. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. cả A, B, C đều đúng. Dầu thực vật là A. hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái rắn. B. hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái lỏng. C. este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo không no. D. este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo no. Xà phòng hóa 10 gam este X công thức phân tử là C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là A. etylacrylat. B. vinylpropyonat. C. metylmetacrylat. D. alylaxetat. Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. X có công thức nào sau đây? A. H2N-CH(COOH)2. B. H2N-C2H4-COOH. C. (H2N)2CH-COOH. D. H2N-C2H3(COOH)2. Cho các hợp chất: 1. C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NH3. Tính bazơ của chúng biến đổi theo quy luật nào sau đây? A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2. B. 2 > 1 > 5 > 3 > 4. C. 4 > 2 > 5 > 1 > 3. D. 5 > 2 > 4 > 1 > 3. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên? A. dd AgNO3/NH3; dd Br2. B. dd AgNO3/NH3; quỳ tím, dd Br2. C. dd AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2. D. quỳ tím; Cu(OH)2. Lên men 22,5 gam glucozơ làm rượu etylic, hiệu quả quá trình lên men là 80%. Khối lượng rượu thu được là A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 2,3 gam. D. 6,9 gam. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 ¾® C2H2 ¾® CH2=CH-Cl ¾® [-CH2-CHCl-]n. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là A. 4375 m3. B. 4450 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3. Vỏ tầu thủy làm bằng thép, để bảo vệ tầu khỏi bị ăn mòn khi đi trên biển người ta gắn vào đáy tầu kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Sn. C. Pb. D. Cu. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là A. HCOO-CH2-CHCl-CH3. B. C2H5COO-CH2Cl. C. CH3COO-CHCl-CH3. D. HCOO-CHCl-CH2CH3. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m là A. 18,9 gam. B. 44,1 gam. C. 19,8 gam. D. A hoặc B đều đúng. Cho 12,8 gam dung dịch rượu glixerin trong nước có nồng độ 71,875% tác dụng hết với một lượng dư Na thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương (tạo kết tủa Ag)? A. axetilen, anđehit axetic, metylfomiat. B. metanal, etanal, axit axetic. C. metanal, etanal, axit foocmic, metylfomiat. D. axetilen, axit axetic, axit foocmic. Để khử hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần vừa đủ 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng của Fe thu được là A. 8,4 gam. B. 10 gam. C. 11,2 gam. D. 11,6 gam. Có 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ mất nhãn: 1. benzen, 2. axit axetic, 3. axit acrylic, 4. rượu etylic, glixerin. Nếu chỉ dùng các hóa chất sau đây: quỳ tím, nước brom, Cu(OH)2 ở điều kiện thường thì có thể nhận biết được những chất nào? A. Tất cả. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 4. D. 2, 3 5. Phần thứ ba ĐÁP ÁN 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG ĐÁP ÁN ĐỀ 01: 1. B 6. C 11. D 16. A 21. D 26. D 31. B 36. C 41. A 46. A 2. C 7. A 12. B 17. D 22. B 27. D 32. A 37. A 42. D 47. C 3. A 8. D 13. D 18. D 23. B 28. C 33. C 38. A 43. C 48. B 4. A 9. C 14. C 19. B 24. A 29. A 34. A 39. A 44. B 49. B 5. B 10. D 15. B 20. C 25. B 30. C 35. D 40. D 45. D 50. C ĐÁP ÁN ĐỀ 02: 1. A 6. C 11. C 16. B 21. D 26. A 31. D 36. B 41. D 46. D 2. D 7. D 12. A 17. B 22. A 27. A 32. A 37. C 42. B 47. B 3. B 8. A 13. D 18. B 23. C 28. B 33. D 38. D 43. C 48. B 4. A 9. A 14. C 19. A 24. B 29. C 34. B 39. A 44. B 49. B 5. D 10. A 15. D 20. D 25. B 30. B 35. D 40. B 45. B 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 03: 1. A 6. A 11. D 16. A 21. A 26. C 31. C 36. C 41. B 46. C 2. D 7. A 12. B 17. A 22. D 27. A 32. C 37. C 42. B 47. A 3. D 8. D 13. A 18. B 23. B 28. C 33. C 38. D 43. D 48. C 4. A 9. A 14. D 19. B 24. D 29. A 34. B 39. B 44. C 49. C 5. D 10. B 15. D 20. C 25. C, C 30. D 35. C 40. A 45. D 50. D ĐÁP ÁN ĐỀ 04: 1. B 6. C 11. D 16. A 21. D 26. B 31. C 36. C 41. D 46. C 2. B 7. C 12. C 17. A 22. D 27. D 32. D 37. A 42. C 47. B 3. C 8. A 13. C 18. C 23. D 28. A 33. B 38. D 43. D 48. A 4. D 9. D 14. C 19. C 24. C 29. B 34. D 39. A 44. B 49. B 5. A 10. B 15. A 20. A 25. D 30. C 35. A 40. B 45. A 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 05: 1. D 6. D 11. D 16. A 21. D 26. A 31. C 36. C 41. D 46. B 2. B 7. B 12. B 17. D 22. D 27. B 32. A 37. D 42. C 47. B 3. C 8. B 13. A 18. B 23. B 28. D 33. A 38. B 43. B 48. A 4. A 9. B 14. C 19. A 24. B 29. D 34. A 39. C 44. B 49. B 5. A 10. D 15. A 20. A 25. B 30. D 35. D 40. B 45. C 50. D ĐÁP ÁN ĐỀ 06: 1. D 6. C 11. C 16. C 21. A 26. D 31. A 36. C 41. C 46. D 2. B 7. B 12. C 17. B 22. A 27. A 32. A 37. D 42. B 47. D 3. A 8. B 13. D 18. A 23. B 28. D 33. A 38. C 43. B 48. B 4. D 9. D 14. A 19. A 24. D 29. C 34. B 39. C 44. B 49. A 5. D 10. D 15. C 20. D 25. C 30. A 35. D 40. A 45. A 50. C ĐÁP ÁN ĐỀ 07: 1. B 6. A 11. B 16. A 21. C 26. D 31. A 36. C 41. C 46. D 2. B 7. C 12. A 17. B 22. D 27. B 32. C 37. D 42. C 47. D 3. B 8. C 13. C 18. D 23. B 28. C 33. A 38. C 43. D 48. D 4. A 9. A 14. B 19. A 24. D 29. B 34. A 39. B 44. D 49. D 5. C 10. B 15. A 20. A 25. C 30. C 35. B 40. B 45. D 50. C ĐÁP ÁN ĐỀ 08: 1. B 6. A 11. C 16. C 21. C 26. D 31. B 36. C 41. D 46. B 2. B 7. B 12. B 17. C 22. B 27. C 32. A 37. D 42. B 47. A 3. C 8. B 13. C 18. A 23. A 28. A 33. D 38. B 43. D 48. C 4. B 9. D 14. D 19. B 24. D 29. D 34. D 39. B 44. C 49. D 5. C 10. C 15. A 20. A 25. B 30. A 35. D 40. C 45. B 50. A ĐÁP ÁN ĐỀ 09: 1. A 6. C 11. D 16. B 21. D 26. A 31. D 36. B 41. C 46. C 2. A 7. D 12. C 17. B 22. A 27. C 32. B 37. D 42. B 47. D 3. C 8. A 13. C 18. C 23. A 28. D 33. B 38. C 43. C 48. A 4. B 9. D 14. C 19. A 24. C 29. D 34. C 39. D 44. D 49. D 5. D 10. A 15. C 20. B 25. C 30. D 35. A 40. D 45. B 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 10: 1. A 6. D 11. C 16. C 21. C 26. C 31. D 36. A 41. C 46. A 2. B 7. D 12. A 17. B 22. D 27. D 32. C 37. C 42. D 47. D 3. C 8. B 13. B 18. A 23. D 28. D 33. C 38. A 43. B 48. B 4. A 9. B 14. C 19. C 24. B 29. C 34. B 39. B 44. C 49. B 5. D 10. D 15. B 20. D 25. A 30. D 35. C 40. A 45. B 50. A ĐÁP ÁN ĐỀ 11: 1. D 6. C 11. B 16. D 21. D 26. B 31. D 36. B 41. B 46. B 2. A 7. D 12. A 17. D 22. B 27. C 32. A 37. B 42. C 47. A 3. A 8. B 13. A 18. A 23. D 28. D 33. A 38. B 43. B 48. A 4. B 9. C 14. D 19. D 24. A 29. B 34. A 39. C 44. D 49. D 5. C 10. A 15. C 20. D 25. C 30. A 35. C 40. A 45. D 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 12: 1. A 6. B 11. D 16. A 21. A 26. A 31. B 36. A 41. B 46. B 2. B 7. A 12. B 17. B 22. B 27. A 32. C 37. C 42. A 47. C 3. C 8. D 13. C 18. C 23. C 28. C 33. B 38. A 43. A 48. D 4. D 9. D 14. C 19. C 24. A 29. A 34. B 39. D 44. C 49. C 5. B 10. A 15. C 20. D 25. B 30. C 35. B 40. C 45. A 50. D ĐÁP ÁN ĐỀ 13: 1. C 6. B 11. D 16. B 21. D 26. C 31. B 36. D 41. B 46. B 2. C 7. B 12. C 17. B 22. A 27. C 32. A 37. B 42. D 47. D 3. D 8. C 13. A 18. A 23. D 28. B 33. C 38. B 43. D 48. D 4. B 9. C 14. B 19. D 24. C 29. D 34. B 39. B 44. B 49. C 5. A 10. B 15. C 20. C 25. B 30. C 35. D 40. D 45. B 50. C ĐÁP ÁN ĐỀ 14: 1. C 6. B 11. B 16. B 21. D 26. B 31. B 36. D 41. B 46. B 2. A 7. B 12. C 17. B 22. C 27. C 32. A 37. B 42. D 47. D 3. D 8. C 13. D 18. A 23. D 28. B 33. C 38. B 43. D 48. D 4. D 9. C 14. D 19. D 24. D 29. D 34. B 39. B 44. B 49. B 5. A 10. C 15. B 20. C 25. B 30. C 35. B 40. D 45. B 50. C ĐÁP ÁN ĐỀ 15: 1. B 6. D 11. B 16. C 21. A 26. C 31. B 36. A 41. A 46. A 2. A 7. B 12. B 17. B 22. C 27. A 32. B 37. B 42. B 47. C 3. C 8. B 13. C 18. B 23. B 28. C 33. C 38. C 43. C 48. B 4. A 9. A 14. D 19. C 24. A 29. D 34. B 39. D 44. A 49. A 5. C 10. A 15. C 20. B 25. B 30. C 35. D 40. B 45. A 50. D ĐÁP ÁN ĐỀ 16: 1. A 6. D 11. A 16. A 21. B 26. D 31. C 36. D 41. A 46. B 2. B 7. D 12. A 17. C 22. B 27. C 32. C 37. D 42. D 47. C 3. A 8. C 13. C 18. D 23. C 28. D 33. D 38. C 43. B 48. B 4. D 9. D 14. D 19. D 24. C 29. A 34. B 39. C 44. B 49. C 5. D 10. C 15. A 20. C 25. C 30. C 35. C 40. B 45. A 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 17: 1. C 6. C 11. B 16. B 21. B 26. B 31. B 36. C 41. B 46. C 2. B 7. C 12. B 17. B 22. A 27. C 32. B 37. C 42. C 47. D 3. A 8. A 13. D 18. A 23. D 28. A 33. B 38. B 43. B 48. A 4. B 9. C 14. D 19. A 24. C 29. B 34. C 39. D 44. A 49. C 5. A 10. B 15. C 20. B 25. B 30. C 35. C 40. D 45. B 50. A ĐÁP ÁN ĐỀ 18: 1. D 6. D 11. B 16. D 21. C 26. A 31. C 36. B 41. C 46. C 2. B 7. C 12. C 17. C 22. A 27. C 32. B 37. B 42. D 47. B 3. C 8. B 13. C 18. A 23. C 28. B 33. A 38. D 43. C 48. C 4. C 9. D 14. B 19. D 24. A 29. B 34. C 39. A 44. C 49. D 5. B 10. C 15. B 20. B 25. B 30. A 35. A 40. C 45. B 50. D ĐÁP ÁN ĐỀ 19: 1. D 6. C 11. C 16. A 21. C 26. B 31. B 36. D 41. C 46. A 2. B 7. B 12. B 17. D 22. B 27. D 32. C 37. D 42. B 47. B 3. C 8. D 13. D 18. B 23. D 28. B 33. C 38. B 43. D 48. A 4. D 9. A 14. A 19. B 24. A 29. C 34. A 39. A 44. D 49. D 5. D 10. C 15. C 20. A 25. B 30. A 35. C 40. B 45. A 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 20: 1. A 6. A 11. A 16. B 21. C 26. D 31. A 36. B 41. C 46. A 2. D 7. C 12. C 17. D 22. B 27. A 32. B 37. C 42. B 47. D 3. A 8. A 13. D 18. C 23. C 28. D 33. A 38. C 43. B 48. C 4. A 9. D 14. C 19. D 24. A 29. A 34. C 39. C 44. C 49. B 5. A 10. A 15. A 20. A 25. C 30. C 35. C 40. B 45. A 50. D ĐÁP ÁN ĐỀ 21: 1. C 6. A 11. A 16. D 21. B 26. C 31. B 36. B 41. D 46. A 2. C 7. B 12. C 17. B 22. C 27. A 32. C 37. B 42. C 47. A 3. D 8. A 13. C 18. C 23. D 28. C 33. B 38. C 43. B 48. C 4. D 9. B 14. B 19. D 24. C 29. D 34. A 39. B 44. C 49. B 5. A 10. D 15. D 20. A 25. B 30. B 35. A 40. C 45. B 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 22: 1. C 6. A 11. C 16. A 21. A 26. B 31. A 36. D 41. D 46. C 2. C 7. B 12. C 17. D 22. A 27. C 32. A 37. C 42. C 47. C 3. D 8. D 13. C 18. A 23. B 28. C 33. C 38. A 43. B 48. B 4. D 9. A 14. A 19. A 24. A 29. D 34. B 39. B 44. D 49. A 5. A 10. A 15. C 20. C 25. D 30. B 35. B 40. A 45. A 50. A ĐÁP ÁN ĐỀ 23: 1. C 6. D 11. B 16. D 21. B 26. B 31. B 36. C 41. B 46. A 2. A 7. D 12. D 17. A 22. B 27. D 32. B 37. B 42. C 47. C 3. D 8. B 13. B 18. A 23. B 28. B 33. B 38. B 43. D 48. D 4. B 9. B 14. B 19. C 24. B 29. D 34. D 39. C 44. B 49. C 5. D 10. D 15. D 20. A 25. C 30. A 35. D 40. D 45. B 50. B ĐÁP ÁN ĐỀ 24: 1. D 6. A 11. A 16. B 21. A 26. B 31. C 36. D 41. B 46. D 2. D 7. B 12. C 17. D 22. B 27. C 32. C 37. A 42. B 47. A 3. C 8. A 13. D 18. B 23. C 28. B 33. C 38. C 43. B 48. C 4. B 9. B 14. A 19. B 24. C 29. B 34. A 39. A 44. B 49. B 5. C 10. A 15. B 20. A 25. C 30. D 35. A 40. B 45. D 50. C ĐÁP ÁN ĐỀ 25: 1. A 6. B 11. C 16. A 21. B 26. A 31. C 36. C 41. B 46. D 2. D 7. A 12. D 17. C 22. A 27. C 32. B 37. A 42. B 47. A 3. B 8. D 13. B 18. B 23. C 28. C 33. B 38. C 43. C 48. C 4. A 9. D 14. A 19. C 24. B 29. D 34. D 39. D 44. A 49. B 5. D 10. B 15. D 20. B 25. C 30. C 35. A 40. C 45. D 50. A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc1.doc