139 Bộ đề Kỹ thuật điện cuối kỳ

129. Về máy điện quay, tìm câu sai? a/ Ít nhất có một dây quấn chuyển động tương đối với dây quấn khác b/ Từ trường máy điện quay nhất thiết phải là từ trường quay c/ Chức năng chủ yếu của máy điện quay là biến đối dạng năng lượng (cơ năng sang điện năng hoặc ngược lại) 130. Mạch từ máy biến áp được chế tạo: Tìm câu sai? 1) Bằng thép kỹ thuật điện a/ Để giảm tổn hao sắt từ trong máy điện b/ Để giảm tổn hao phucô 1) Thép kỹ thuật điện được cán thành những lá mỏng cách điện c/ Để giảm tổn hao từ trễ d/ Để giảm tổn hao phucô 131. Hình 1) biểu diễn từ thông chính. Xác định chiều dòng điện phần ứng và từ thông phần ứng để từ thông tổng như hình 2) Hình a);b);c) vẽ dòng điện phần ứng và từ thông phần ứng của máy. Tìm hình vẽ đúng?

pdf27 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 139 Bộ đề Kỹ thuật điện cuối kỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 BỘ ĐỀ KỸ THUẬT ĐIỆN CUỐI KỲ(THAM KHẢO) 1. Cho 1 nhánh như hình vẽ. Tìm câu đúng a/ uab = R. i1 + L. di2 dt b/ uab = Ri1 − Li2 c/ i1 + i2 + i3 = 0 d/ i1 + i2 + i3 > 0 2. Một điện cảm tuyến tính. Nếu dòng điện chạy qua giảm 2 lần. Tìm câu đúng? a/ Từ thông tăng 4 lần b/ Năng lượng từ trường giảm 4 lần c/ Năng lượng từ trường tăng 4 lần d/ Năng lượng điện trường tăng 4 lần 3. Áp và dòng của 1 mạch điện có các giá trị sau. Xác định tính chất của tải. Tìm câu sai? a/ U̇ = U. ej60 o (V); İ = I. ej30 o (A) →Tải có tính chất điện cảm b/ U̇ = U. e−j60 o (V); İ = I. e−j30 o (A) →Tải có tính chất điện dung c/ U̇ = 50 + 50j(V); İ = 5 − 5j(A) →Tải có tính chất thuần dung d/ U̇ = 40 − 30j(V); İ = 12 + 16j(A) →Tải có tính chất thuần dung 4. Dòng điện qua cuộn dây lý tưởng có điểm cảm L có dạng: iL(t) = Im sin(ωt). Tìm câu sai? a/ uL(t) = L. di(t) dt = L. Im. d(sinωt) dt b/ L.ω. Im = Um c/ uL(t) = L.ω. Im. sin (ωt − π 2 ) d/ XL. I = UL ; XL = ωL = 2πfL 5. Cho { u(t) = 100√2 sin(314t + 80o) (V) i(t) = 10√2 sin(314t − 10o) (V) Tìm công suất tác dụng P toàn mạch: a/ 308W c/ 1000W b/ 616W d/ 0W Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 6. Tìm I, Biết XL = XC = R = 20Ω ; U = 200V a/ 10A b/ 15,4A c/ 10 √2 A d/ 5,75A 7. Cho động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn Y/Δ – 380/220V. R1 = 0,36Ω; X1 = 0.955Ω; R2 ′ = 0,245Ω; X2 ′ = 0,94Ω; p = 2; f = 50Hz; U1 = 380V. Khi mở máy giảm điện áp đi 20% Uđm thì có thể mở được máy với Mc lớn nhất bằng bao nhiêu? a/ Mc < 36,6Nm b/ Mc < 40Nm c/ Mc < 56,6Nm 8. Xác định P,Q toàn mạch và dòng I1, I. Biết Ud = 380V, phụ tải 3 pha đối xứng có P1 = 35540W, cosφ = 0,6. Tải Z2 có P2 = 10000W. Hệ số công suất toàn mạch cosφ = 0,9 (φ > 0). Tìm câu đúng? a/ P = 35540W b/ I1 = 100A c/ Q = 22056VAr d/ I = 125A 9. Tìm câu sai về máy điện tĩnh a/ Các dây quấn không có chuyển động tương đối với nhau b/ Máy điện tĩnh dùng để biến đổi thông số của điện năng c/ Máy điện tĩnh dùng để biến đổi thông số của điện năng và đồng thời biến đổi dạng năng lượng ( cơ năng sang điện năng hoặc ngược lại ) 10. Mạch từ của máy điện thường được làm bằng thép kỹ thuật điện. Tìm câu sai? a/ Để giảm dòng điện không tải của máy b/ Để liên hệ từ giữa các dây quấn tốt hơn c/ Để tăng từ thông tải của máy Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 11. Chỉ số các đồng hồ do hình thay đổi như thế nào khi ta chuyển khóa K từ a sang b? Biết điện áp nguồn U không đổi. Tìm câu sai? a/ I1 tăng b/ I2 tăng c/ Chỉ số W kế giảm d/ U2 tăng 12. Dòng điện của máy biến áp tụ ngẫu hình bên thay đổi như thế nào khi ta điều chỉnh tăng số vòng dây W2 ? Biết điện áp nguồn U1 không đổi. Tìm câu đúng? a/ I1, I2 cùng giảm b/ I1 giảm, I2 tăng c/ I1, I2 cùng tăng 13. Dây quấn sơ cấp máy biến áp ba pha đáng lẽ phải nổi Δ lại nối nhầm thành Y, dây quấn thứ cấp vẫn giữ nguyên. Hỏi dòng điện không tải Io, điện áp thứ cấp U2, tổn hao công suất ΔP thay đổi như thế nào? Tìm câu đúng? a/ Io không thay đổi b/ U2 giảm √3 lần c/ ΔP tăng d/ ΔP không đổi 14. Xác định sự thay đổi của các dòng sau khi ngắt khóa K. Tìm câu sai? a/ IA giảm a/ IB tăng a/ IC giảm a/ I không đổi 15. Máy biến áp 1 pha Sđm = 2kVA; U1đm = 380V;U2đm = 27V. Khi có tải I2 = I2đm; cosφ = 0,8 thì hiệu suất là 0,97. Xác định I1đm, công suất của tải và tổn hao trong máy biến áp tương ứng với tải. Tìm câu sai? a/ I1đm = 5,26(A) b/ Ptải = 1,6(kW) c/ ΔP = 400(W) Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 16. Xác định P,Q toàn mạch và Qc của bộ tụ. Biết mạch 3 pha đối xứng, Ud = 380V; I1 = 100A; cosφ1 = 0,6. Hệ số công suất toàn mạch cosφ = 0,8 (điện cảm). Tìm câu đúng? a/ P=35490W b/ Q=29618VAr c/ Qc = −35310Var 17. Động cơ không đồng bộ 3 pha có khí hiệu Δ/Y – 380/220V làm việc với lưới điện Ud = 220V. Khi mở máy dây quấn stato được nối Y. Xác định dòng mở máy dây, dòng mở máy pha và mômen mở máy của động cơ. Tìm câu sai? a/ Dòng mở máy pha giảm √3 lần; dòng mở máy dây giảm 3 lần b/ Dòng mở máy pha giảm 3 lần; mômen mở máy dây giảm 3 lần c/ Mômen mở máy pha giảm √3 lần; dòng mở máy pha giảm √3 lần d/ Dòng mở máy dây giảm 3 lần 18. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn, mở máy và điện trở mở máy rm trong mạch rôto. Đặc tính cơ mở máy của động cơ được trình bày ở hình 1) là đường đặc tính cơ tự nhiên 2) và 3) là có điện trở mở máy Tìm câu đúng? a/ Imở2 = Imở3 a/ Imở2 > Imở3; rmở2 < rmở3 a/ Imở2 < Imở3; rmở2 < rmở3 a/ Imở2 > Imở3; rmở2 > rmở3 19. Trong các biểu thức quan hệ sau đây giữa công suất điện từ Pđt, mômen điện từ Mđt, công suất cơ Pcơ, tổn hao trong dây quấn rôto ΔPd2, công suốt cơ hữu ích trên trục P2 của động cơ không đồng bộ 3 pha, bỏ qua tổn hao trong mạch từ ΔPst2. Tìm câu sai? a/ Pđt − Pcơ = ΔPd2 = 3I2 ′2. r2 ′2 b/ Mđt. ω1. s = ΔPd2 = s. Pđt c/ s. Pđt = Pcơ Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 20. Xác định điện trở mắc nối tiếp vào mạch phần ứng của động cơ một chiều kích từ song song để chuyển đặc tính tốc độ đường a) sang đường b). Điện trở phần ứng ru = 0,15Ω. Tìm câu đúng? a/ 0,25Ω b/ 0,45Ω c/ 0,64Ω d/ 0,36Ω 21. Máy phát điện 1 chiều kích từ song song. Pđm = 1KW;Uđm = 200V. Điện trở mạch kích từ Rkt = 200Ω, điện trở mạch phần ứng Rư = 1,5Ω. Tìm Eu? a/ 209V b/ 206V c/ 203V d/ 215V 22. Cho 1 nhánh như hình vẽ a và b. Ở thời điểm t: u>0 ; i>0. Tìm câu đúng? a/ Nhánh a phát công suất b/ Nhánh b phát công suất c/ Ngánh a nhận công suất 23. Hỏi sự thay đổi của chỉ số các đồng hồ như thế nào? Khi f tăng, biết U=const. Tìm câu sai? a/ Oát kế tăng b/ Vôn kế giảm c/ I2 tăng d/ I1 giảm Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 24. Cho mạch điện, biết đồ thị vecto. Tìm câu sai? a/ U⃗ = UR⃗⃗⃗⃗ ⃗ + UL⃗⃗ ⃗⃗ + UC⃗⃗ ⃗⃗ b/ UL < UC c/ UL = UC d/ UR < U 25. Cho mạch điện, biết đồ thị vecto. Tìm câu sai? a/ XL > XC b/ U > UR c/ UL > UC d/ XL < XC 26. Để có sức điện động cảm ứng trong dây quấn. Tìm câu sai? a/ Cho thanh dẫn chuyển động trong từ trường không đổi b/ Cho từ trường không đổi chuyển động cắt các thanh dẫn đứng yên c/ Cho từ trường biến thiên xuyên qua các vòng dây đứng yên d/ Cho từ trường không đổi chuyển động đồng bộ với thanh dẫn 27. Tìm I, biết XL = XC = 20Ω; R = 10Ω;U = 100V a/ 5A b/ 5√2 A c/ 10√2 A d/ 10A 28. Cho I1̇ = I1√2 sin(ωt) ; I2̇ = I2√2 sin (ωt − π 6 ). Biểu diễn I = I1⃗⃗ + I2⃗⃗⃗ . Tìm câu sai? a/ b/ c/ Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 29. Xác định tính chất của phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ.Tìm câu đúng? a/ Phản ứng phần ứng ngang trục b/ Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ c/ Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ 30. Đối với máy điện một chiều. Tìm câu sai? a/ Dây quấn kích từ tạo nên từ trường chính b/ Dây quấn cục từ phụ được mắc nối tiếp với dây quấn phần ứng c/ Cục từ phụ có tác dụng hạn chế tia lửa điện giữa chốt than và vành góp d/ Dây quấn phần ứng có tác dụng bù phản ứng phần ứng 31. Động cơ 1 chiều có Pđm = 1KW;Uđm = 200V; nđm = 0,8. Tìm dòng điện định mức. Tìm câu đúng? a/ 7,55A b/ 6,25A c/ 5,75A 32. Xác định dòng điện I2, I, công suất toàn mạch Q, S ở hình bên. Biết I1 = 10A;R1 = R2 = X1 = X2 = XC = 5Ω. Tìm câu sai? a/ I2 = 10A b/ I = 14,1A c/ Q = −1000VAr d/ S = 2000VA 33. Xác định R và XC. Biết P = 90W; I = 5A; I2 = 4A. Tìm câu đúng? a/ R = 90Ω; XC = 22,5Ω b/ R = 7,5Ω; XC = 10Ω c/ R = 10Ω; XC = 7,5Ω d/ R = 22,5Ω; XC = 90Ω 34. Cho mạch điện. Khi U = 100V; f = 50Hz thì QL = 200Var; QC = −400Var. Xác định QL và QC khi U = 200V; f = 100Hz. Tìm câu đúng? a/ QL = 400VAr; QC = −3200VAr b/ QL = 800VAr;QC = −800VAr c/ QL = 100VAr; QC = −800VAr Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 35. Giải mạch điện bằng phương pháp dòng điện nhánh. Biết R = 10Ω;R1 = 9Ω; R2 = 4Ω; XL = 8Ω: XC = 12Ω;U = 100V. Tìm câu sai? a/ İ − I1̇ − I2̇ = 0 b/ 10İ + (4 − 12j)I2̇ = −100 c/ 10İ + (9 + 8j)I1̇ = 100 36. Một máy phát đồng bộ có p đôi cực, tốc độ từ trường quay n1. Xác định tốc độ rôto n. Tìm câu đúng? a/ n = n1 p b/ n = p. n1 c/ n = n1 d/ n thay đổi phụ thuộc vào tải (f=const) 37. Xác định tính chất của phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ. Tìm câu đúng? a/ Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ b/ Phản ứng phần ứng ngang trục c/ Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ 38. Có 3 máy biến áp 1 pha giống nhau có thông số Sđm = 100KVA;U1đm = 10000V; U2đm = 400V; P0 = 1050W;un = 4%. Ghép 3 máy biến áp 1 pha thành một tổ máy biến áp 3 pha nối Δ/Y. Tìm R1, X1, R2 ′ , X2 ′ của máy biến áp, biết R1 = R2 ′ ; X1 = X2 ′ . Tìm câu đúng? a/ R1 = R2 ′ = 9,1Ω; X1 = X2 ′ = 33,4Ω a/ R1 = R2 ′ = 5,25Ω; X1 = X2 ′ = 19,3Ω a/ R1 = R2 ′ = 3,03Ω; X1 = X2 ′ = 11,14Ω a/ R1 = R2 ′ = 5,25Ω; X1 = X2 ′ = 33,4Ω 39. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có Pđm = 22KW;Y/Δ − 380/220V ; cosφ = 0,91; η = 0,91; n = 1461 vòng/phút; p = 2; f = 50Hz; Iđm = 40,36A; Imở/Iđm = 2;Mmở/Mđm = 1,2; Ud = 380V. Tìm Imở, Mmở khi điện áp giảm 5%Uđm; Tính Mmax khi Uđc = Uđm. Tìm câu sai? a/ Imở = 268,4A b/ Mmở = 155,7Nm c/ Mmax = 259,5Nm Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 40. Xác định tính chất phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ. Tìm câu đúng? a/ Phản ứng phần ứng chỉ có TP ngang b/ Phản ứng phần ứng gồm TP ngang trục và TP dọc trục khử từ c/ Phản ứng phần ứng gồm TP ngang trục và TP dọc trục trợ từ 41. Một máy điện đồng bộ cực ẩn, bỏ qua điện trở phần ứng, có đồ thị vecto như hình vẽ. Máy đồng bộ đang làm việc ở chế độ nào? Tìm câu đúng? a/ Chế độ máy phát quá kích từ b/ Chế độ động cơ quá kích từ c/ Chế độ động cơ thiếu kích từ 42. Một máy điện đồng bộ cực ẩn, bỏ qua điện trở phần ứng có đồ thị như hình. Máy đồng bộ đang làm việc ở chế độ nào? Tìm câu đúng? a/ Chế độ máy phát thiếu kích từ b/ Chế độ động cơ thiếu kích từ c/ Chế độ động cơ quá kích từ 43. Máy điện đồng bộ cực ẩn,bỏ qua điện trở phần ứng, có đồ thị như hình. Máy đang làm việc ở chế độ nào? Tìm câu đúng? a/ Chế độ máy phát với cosφ = 1 b/ Chế độ động cơ với cosφ = 1 c/ Chế độ động cơ tiêu thụ công suất Q của mạch điện 44. Đường đặc tính ngoài của máy phát đồng bộ cho ở hình. Tìm câu đúng? a/ Đường 3 khi tải thuần trở R b/ Đường 2 khi tải thuần cảm L c/ Đường 1 khi tải thuần dung C Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 45. Tìm số chỉ Oát kế. Biết Ud = 220V; Z = 20 + 20j Ω. Tìm câu đúng? a/ 1860W b/ 1210W c/ 2407W d/ 403W 46. Một nhánh có tổng trở phức 10. e−j36,9 o ; R1 = 10Ω; XL1 = 10Ω;R2 = R3 = 8Ω; XC = XL2 = 6Ω. Tìm sơ đồ đúng? a/ b/ c/ d/ 47. Dòng điện trong dây quấn rôto của máy điện đồng bộ là dòng điện gì? Tìm câu đúng a/ Dòng điện xoay chiều có cùng tần số với dòng điện stato b/ Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ hơn tấn số dòng điện stato c/ Dòng điện 1 chiều d/ Dòng điện cảm ứng có tần số f2 = s. f 48. Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ rôto lòng sóc. Tìm câu sai? a/ Có thể điều chỉnh dòng điện kích từ để nâng cao cosφ cho mạng điện b/ Có thể điều chỉnh dòng điện kích từ để cung cấp công suất phản kháng cho mạng điện c/ Có thể điều chỉnh dòng điện kích từ để điều chỉnh tốc độ quay trong phạm vi rộng 49. Cho 1 nhánh như hình vẽ. Tìm câu đúng? a/ u = e1 + e2 b/ u = e1 − e2 c/ u = e2 − e1 d/ u = e1 − e2 − i 50. Hiện tượng năng lượng của cái phần tử lý tưởng R,L,C được phát biểu như sau. Tìm câu đúng? a/ Điện trở R tích lũy điện năng b/ Điện cảm L nhận điện năng tích lũy thành năng lượng từ trường c/ Điện dung C nhận điện năng và biến thành nhiệt năng d/ Điện trở R vừa tích lũy điện năng vừa biến đổi thành nhiệt năng Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 51. Tải R,L có cosφ = 0,866;U = 380V; I = 24A; f = 50Hz. Tìm C của bộ tụ bù để năng cao cosφ = 1. Tìm câu đúng? a/ C = 50μF b/ C = 150μF c/ C = 100μF d/ C = 200μF 52. Cho mạch điện. Điện áp trên cái phần tử sẽ thay đổi như thế nào nếu R không đổi, tần số f trong mạch tăng và dòng điện I không đổi? Tìm câu đúng? a/ UR không đổi, UL tăng, UC giảm a/ UR không đổi, UL giảm, UC tăng a/ UR giảm, UL tăng, UC không đổi a/ UR tăng, UL không đổi,UC giảm 53. Tìm sự thay đổi của các dòng sau khi đóng K. Biết XL = XC. Tìm câu sai? a/ IA giảm b/ IB không đổi c/ IC không đổi d/ IN tăng 54. Động cơ điện 1 chiều Pđm = 8KW;Uđm = 200V; ηđm = 0,8; nđm = 1500 vòng/phút. Tính mômen định mức và công suất điện động cơ tiêu thụ. Tìm câu đúng? a/ 10KW; 63,7Nm a/ 11,5KW;52,5Nm a/ 6,4KW; 45,5Nm a/ 10KW; 65Nm 55. Động cơ 1 chiều kích từ nối tiếp có Uđm = 220V; Iđm = 25A. Điện trở phần ứng và mạch kích từ nối tiếp = 0,15Ω. Tìm điện trở mở máy để Imở = 1,5Iđm. Tìm câu đúng? a/ 4,1Ω b/ 5,7Ω c/ 3,2Ω d/ 4,2Ω Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 56. Xác định dòng định mức pha của động cơ không đồng bộ 3 pha có: Pđm = 10KW;Y/Δ − 380/220V;ηđm = 0,75; cosφđm = 0,84. Tìm câu đúng? a/ 36A b/ 40A c/ 24A d/46A 57. Xác định công suất P, QL, QC và dòng điện I. Biết u = 220√2 sin(ωt) ; i1 = 22√2 sin(ωt − 45 o) ; cosφtm = 1. Tìm câu sai? a/ P = 3422W b/ QL = 3422VAr c/ QC = −3422VAr d/ I = 22A 58. Tìm sự thay đổi của các dòng khi đóng khóa K. Tìm câu sai? a/ IA tăng b/ IB không đổi c/ IC không đổi d/ IN không đổi 59. Đường 2) trên hình bên vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ không đồng bộ 3 pha. Hãy chỉ ra đặc tính cơ bản của động cơ khi thêm điện trở phụ vào mạch rôto. Tìm câu đúng? a/ Đặc tính số 1) b/ Đặc tính số 3) c/ Đặc tính số 4) 60. Hình bên vẽ đặc tính hiệu suất 1 máy biến áp ứng với hệ số công suất khác nhau của tải. Tìm quan hệ cái hệ số công suất tương ứng với các đường cong a,b,c. Tìm câu đúng? a/ cosφa = cosφb = cosφc b/ cosφc > cosφb > cosφa c/ cosφa > cosφb > cosφc Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 61. Cho mạch 3 pha đối xứng. Xác định dòng điện dây Id. Biết Ud = 220V. Tìm câu đúng? a/ 2.220 √3.R b/ 220 R + 220 2R√3 c/ 220 R√3 + 220√3 R d/ 220 2R√3 62. Nêu sự thay đổi của các dòng trong mạch khi ngắt khóa K. Tìm câu sai? a/ IB không đổi b/ IC không đổi c/ IN giảm d/ IN tăng 63. Cho mạch 3 pha đối xứng. Xác định I3, P, Q, cosφtm. Biết Z1 = (6 + 6j)Ω; I1 = 26A; Z2 = (4 − 12j)Ω; I2 = 30A. Tìm câu sai? a/ I3 = 52A b/ P = 22970W c/ Q = 44568VAr d/ cosφtm = 0,75 64. Về chức năng các bộ phận của máy điện. Tìm câu sai? a/ Mạch từ làm bằng thép kỹ thuật điện dùng để dẫn từ thông của máy b/ Dây quấn dùng để dẫn dòng điện c/ Cách điện để hạn chế dòng điện chạy trong dây quấn 65. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto, lồng sóc có Mđm = 140Nm,Mmở/ Mđm = 1,4; Y/Δ − 380/220V; mômen cảm ban đầu khi mở máy Mc = 100Nm; điện áp lưới U1 = 220V. Tìm phương án đúng để mở máy động cơ? a/ Đổi nối Y → Δ b/ Dùng cuộn kháng mở máy với Umở = 0,7Uđm c/ Dùng máy biến áp tụ ngẫu với tỉ số biến đổi K = 1,5 d/ Dùng cuộn kháng mở máy với Umở = 0,8Uđm 66. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có Pđm = 7,5KW;Y/Δ − 380/220V; ηđm = 0,8; cosφđm = 0,83. Điện áp lưới Ud = 380V. Tính dòng Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 điện động cơ tiêu thụ từ lưới ở chế độ định mức. Tìm câu đúng? a/ 17,2A b/ 18,1A c/ 29,7A d/ 30,2A 67. Cho động cơ điện một chiều kích từ song song với Uđm = 200V; Iu̇đm = 73A;Ru̇ = 0,15Ω; nđm = 1200 vòng/phút. Để điều chỉnh tốc độ người ta giảm điện áp. Biết Iu̇, Ikt, U và tình trạng mạch từ không đổi. Tính tốc độ khi điện áp U = 160V. Tìm câu đúng? a/ 961 vòng/phút b/ 1100 vòng/phút c/ 700 vòng/phút d/ 946 vòng/phút 68. Mạch 3 pha đối xứng cho ở hình bên, mỗi pha có 10 bóng đèn, công suất tiêu thụ mỗi đèn là 100W, Ud = 380V. Tìm dòng điện từng pha I? a/ 4,56A b/ 2,63A c/ 3,15A d/ 6,20A 69. Sơ đồ thay thế của tụ điện gồm điện dung C và điện dẫn g ghép song song. Đặt điện áp 1 chiều U = 200V lên tụ điện. Ở chế độ xác lập tụ điện tích lũy năng lượng điện trường WE = 2.10 −2J và tiêu thụ công suất P = 4.10−2W. Tính điện dung C và điện dẫn g. Tìm câu đúng? a/ C = 2.10−6F b/ C = 1.10−6F c/ g = 2.10−8S d/ g = 1.10−8S 70. Biết dòng và áp của 1 mạch điện İ = 40 − 30j = 50. e−j37 o ; U̇ = 60 − 80j = 100. e^ − j53o. Xác định S,P,Q, cosφ của mạch. Tìm câu sai? a/ S = 5000VA b/ P = 2400W c/ Q = −1378VAr d/ cosφ = 0,96 Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 71. Hình bên vẽ sơ đồ nối dây của máy biến áp 3 pha, tìm điện áp thứ cấp U2 ứng với từng sơ đồ a,b,c,d. Biết U1 = 6000V;W1 = 3000 vòng;W2 = 200 vòng. Tìm câu sai? a/ U2 = 400V b/ U2 = 400√3V c/ U2 = 400 √3 V d/ U2 = 400 √3 V a) b) c) d) 72. Hai máy biến áp 1 pha có cùng công suất định mức, cùng điện áp định mức sơ cấp và thứ cấp, nhưng máy số I có điện áp ngắn mạch unI% lớn hơn unII% của máy số II. Cho 2 máy làm việc song song, viết biểu thức so sánh dòng điện sơ cấp của máy I (I1I) và dòng điện sơ cấp của máy II (I1II). Tìm câu đúng? a/ I1I > I1II b/ I1I = I1II c/ I1I < I1II 73. Động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và dân dụng vì lý do sau. Tìm câu sai? a/ Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng b/ Giá thành rẻ c/ Sử dụng tiện lợi; độ tin cậy cao d/ Hệ số cosφ cao và điều chỉnh tốc độ tốt 74. Một máy đồng bộ 3 pha làm việc với tốc độ quay n,từ trường phẩn cảm (rôto) do dòng điện 1 chiều kích từ của dây quấn rôto sinh ra là từ trường gì? Tìm câu đúng? a/ Từ trường đứng yên b/ Từ trường đập mạch c/ Từ trường quay có biên độ không đổi d/ Từ trường quay có biên độ biến đổi phụ thuộc vào tần số dòng điện stato Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 75. Tính tổng trở phức tương đương của đoạn mạch giữa 2 điểm A và B. Cho biết R1 = 13Ω; R2 = 3Ω; XL1 = XL2 = XL3 = 18Ω; XC1 = XC2 = 6Ω. Tìm câu đúng? a/ 4 + 3jΩ b/ 4 − 3jΩ c/ 13 + 6jΩ d/ 10 + 21jΩ 76. Tìm công thức sai? a/ M = 3p.U1 2.r2 ′ s.u.[(r1+ r2 ′ s ) 2 +(X1−X2 ′ ) 2 ] b/ Mmở = 3.I2 ′2.r2 ′ ω1 c/ M = 3.I2 ′ 2.r2 ′ s.ω1 d/ Pđt = 3. I2 ′2. r2 ′ s (ω = 2πf; ω1 − tốc độ trường quay) 77. Xác định I1; I2; P; Q toàn mạch ở hình. Biết U = 100V;R1 = 5Ω; R2 = 4Ω; X2 = 3Ω. Tìm câu sai? a/ I1 = 20A b/ I2 = 20A c/ P = 4800W d/ Q = 1200VAr 78. Xác định công suất Q toàn mạch ở hình. Nếu I = 15,4A; I2 = 15A; XC = 15Ω; XL = 5Ω; XL1 = 8Ω. Tìm câu đúng? a/ Q = 1485,8VAr b/ Q = 4485,8VAr c/ Q = 685,8VAr 79. Cho 1 nhánh như hình vẽ. Tìm câu đúng? a/ u = e − L. di dt b/ u = e + L. di dt c/ u = −e − L. di dt Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 80. Viết phương trình Kiêchôp 2 cho mạch vòng sau. Tìm câu đúng? a/ R. i1 − Li2 + 1 C ∫ i3dt t 0 = e b/ R. i1 − L. di2 dt + 1 C ∫ i3dt t 0 = e c/ R. i1 − L. di2 dt + 1 C ∫ i3dt t 0 = −e d/ R. i1 − Li2 + 1 C i3 = e 81. Biết kết quả thí nghiệm ngắn mạch của 1 máy biến áp 1 pha: Un = 20V; I1n = 100A; Pn = 800W. Tìm rn = r1 + r2 ′ ; xn = x1 + x2 ′ . Tìm câu đúng? a/ rn = 0,2Ω b/ rn = 0,8Ω c/ xn = 0,196Ω d/ xn = 0,183Ω 82. Biết I1̇ = 40. e j160o ; I2 = 30. e j40o . Tìm I3. Tìm câu đúng? a/ 70A b/ 10A c/ 36A d/ 25A 83. Cho mạch điện, biết đồ thị vecto. Tìm câu đúng? a/ UR = U;UL = UC b/ UR UC c/ UR > U;UL < UC d/ XL > XC 84. Tìm P của toàn mạch, biết I1 = 3A; I2 = 4A; I = 5A; R = 10Ω. Tìm câu đúng? a/ 150W b/ 1000W c/ 288W d/ 500W 85. Xác định hế số công suất định mức của động cơ không đồng bộ 3 pha có các số liệu: Pđm = 40KW; Y/Δ − 380/220V;Iđm = 91 157 A; ηđm = 0,86. Tìm câu đúng? a/ 0,78 b/ 0,875 c/ 0,8 d/ 0,76 86. Dòng điện không tải i0% của động cơ không đồng bộ lớn hơn i0% của máy biến áp do các nguyên nhân sau. Tìm câu đúng? a/ Mạch từ của động cơ có khe hở không khí lớn hơn Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 b/ Vì từ trường của động cơ là từ trường quay c/ Vì từ trường trong máy biến áp là từ trường đập mạch 87. Tìm R và P biết XL = 30Ω; I = 4A; u = 200V. Tìm câu đúng? a/ R = 40Ω; P = 640W a/ R = 20Ω; P = 320W a/ R = 50Ω; P = 800W a/ R = 40Ω; P = 840W 88. Cho 4 động cơ không đồng bộ 3 pha có các số liệu: a) p = 4; f = 50Hz; sđm = 0,04 b) p = 1; f = 500Hz; sđm = 0,03 c) p = 2; f = 1000Hz; sđm = 0,03 d) p = 1; f = 400Hz; sđm = 0,04 Xác định tốc độ quay đồng bộ n1 và tốc độ định mức nđm của các động cơ. Tìm câu đúng? a/ n1 = 750 vòng/phút; nđm = 730 vòng/phút b/ n1 = 30000 vòng/phút; nđm = 29100 vòng/phút c/ n1 = 60000 vòng/phút; nđm = 58200 vòng/phút d/ n1 = 24000 vòng/phút; nđm = 23940 vòng/phút 89. Cho mạch điện, biết i(t) = Im. sinωt. Tìm biểu thức sai? a/ u(t) = uR(t) + uL(t) + uC(t) b/ u(t) = R. Im. sinωt + XL. Im. sin (ωt + π 2 ) + XC. Im. sin (ωt − π 2 ) c/ U = UR + UL + UC d/ I = U √R2+(XL−XC)2 ; z = √R2 + (XL − XC)2 90. Động cơ điện 1 chiều có Pđm = 8KW;Uđm = 200V; ηđm = 0,8; nđm = 1500 vòng/phút. Tính mômen định mức và công suất điện động cơ tiêu thụ. Tìm câu đúng? a/ 10KW;63,7Nm b/ 11,5KW;52,5Nm c/ 9,5KW;45,5Nm d/ 10KW;51Nm 91. Xác định điện cảm L của cuộn dây biết kết quả thí nghiệm: - Khi nối cuộn dây vào nguồn 1 chiều U=220V thì dòng điện qua cuộn dây là I = 5A - Khi nối cuộn dây vào nguồn xoay chiều U=200V;f=50Hz thì dòng điện quay cuộn dây là I = 4A Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 Tìm câu đúng? a/ 0,2H b/ 0,4H c/ 1H d/ 0,095H 92. Máy biến áp 1 pha có thông số: tỷ số biến đổi K = 2; R1 = 0,4Ω;R2 ′ = 0,4Ω; X1 = 0,2Ω; X2 ′ = 0,2Ω. Dây quấn thứ cấp nối với tải, tổng trở phụ tải đã tính qui đổi là Z′ = R′ + j. X′ = 36,8 + j38,4Ω. Dây quấn sơ cấp nối với nguồn U1 = 400V. Tìm điện áp U2. Tìm câu đúng? a/ 216,5V b/ 185V c/ 196,9V d/ 220V 93. Động cơ điện đồng bộ làm việc ở chế độ quá kích từ để đạt mục đích. Tìm câu sai? a/ Để phát ra công suất phản kháng cung cấp cho mạng điện b/ Để dòng điện chậm pha điện áp (φ > 0) c/ Để nâng cao cosφ cho mạng điện 94. Các nguyên nhân để máy phát điện 1 chiều kích từ song song không thành lập được điện áp như sau. Tìm câu sai? a/ Không có từ dư b/ Chiều từ dư ngược với chiều từ trường do dòng kích từ tạo nên c/ Điện trở mạch kích từ lớn hơn điện trở tới hạn d/ Chưa nối máy phát với phụ tải 95. Tính số đo của Ampe kế. Biết u = 180 sinωt ; XC1 = XC2 = XC3 = 3Ω; XL = 9Ω. Tìm câu đúng? a/ 20A b/ 60A c/ 0A d/ 14,1A 96. Về tổn hao sắt từ trong lõi thép của máy điện. Tìm câu sai? a/ Dòng điện xoáy Phucô và hiện tượng từ trễ gây ra tổn hao sắt từ b/ Để giảm tổn hao do hiện tượng từ trễ, lõi thép được chế tạo bằng thép kỹ thuật điện c/ Tổn hao sắt từ phụ thuộc vào biên độ của từ cảm trong lõi thép 97. Cho máy biến áp 1 pha, Sđm = 100KVA; P0 = 220W;Pn = 1000W. Tìm tổn hao sắt từ và tổn hao đồng khi β = I2 I2đm = 0,5. Tìm câu đúng? (bỏ qua tổn hao đồng khi không tải) a/ ΔPst = 110W b/ ΔPđ = 500W c/ ΔPst = 250W d/ ΔPđ = 250W 98. Về hiệu suất của máy điện. Tìm câu sai? a/ Hiệu suất của máy điện bằng tỷ số của công suất đầu ra P2 chia cho công suất Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 đầu vào P1 b/ Hiệu suất của máy phát bằng tỷ số của công suất biểu kiến đầu ra chia cho công suất cơ của động cơ sơ cấp c/ Hiệu suất của động cơ bằng tỷ số công suất cơ có ích chia cho công suất điện động cơ tiêu thụ. 99. Cho mạch 3 pha đổi xứng. Xác định I1, I2, công suất P,Q toàn mạch. Biết Ud = 380V; Z = (24 + 18j)Ω. Động cơ tiêu thụ công suất P1 = 9,85KW và có hệ số công suất cosφ = 0,8. Tìm câu đúng? a/ I1 = 22A b/ I2 = 22A c/ Q = −1325VAr d/ P = 17362W 100. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn có các số liệu: Y/Δ − 380V/220V. Tổn hao cơ và tổn hao phụ ΔPcf = 700W; I2 ′ = 50A; r2 ′ = 0,1Ω; tốc độ quay nđm = 1440 vòng/phút; f = 50Hz; p = 2. Xác định hệ số trượt định mức Sđm; công suất điện từ Pđt; công suất cơ Pcơ; mômen điện từ Mđt; công suất đưa ra đầu trục P2. Tìm câu đúng? a/ Sđm = 0,04; Pcơ = 35280 b/ Pđt = 18750W c/ Mđt = 212Nm d/ P2 = 34580W 101. Xác định điện kháng XC của mạch biết: R = 6Ω; XL = 8Ω; công suất phản kháng toàn mạch Q = 0. Tìm câu đúng? a/ 18Ω b/ 14Ω c/ 10Ω d/ 12,5Ω 102. Cho mạch điện như hình vẽ. Tìm câu đúng? a/ u = −R. i − 1 C ∫ idt b/ u = R. i + 1 C ∫ idt c/ u = −R. i + 1 C ∫ idt d/ u = R. i + C. i Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 103. Một nguồn được thay thế bằng sức điện động e lý tưởng. Tìm câu đúng? a/ u không phụ thuộc vào I b/ u phụ thuộc vào I c/ u = −e d/ u = e − i 104. Đối với động cơ điện 1 chiều. Tìm câu sai? a/ M = p.N 2πa . ϕ. Iu b/ Eu = KE. n. ϕ c/ U = Eu − Iu. Ru 105. Xác định I, I1, I2, I3 của mạch điện. Biết U = 100V; X1 = 4Ω; X2 = X3 = 10Ω; X = 10Ω; R1 = 3Ω; R = 5Ω. Tìm câu sai? a/ I3 = 5A b/ I = 10A c/ I2 = 5A d/ I1 = 5A 106. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: u(t) = 100√2 sin(314t + 80o) V i(t) = 10√2 sin(314t + 20o) A Tính công suất P,Q,S toàn mạch. Tìm câu đúng? a/ P = 380W b/ P = 500W c/ Q = −886VAr d/ P = 0W;Q = 500VAr u(t) = 100√2 sin(314t + 80o) V i(t) = 10√2 sin(314t + 20o) A 107. Cho mạch điện như hình vẽ, biết điện áp nguồn U không đổi. Khi K mở P = 640W;UC = 60V;UR = 80V. Tìm UR, UC, I, P sau khi K đóng. Tìm câu đúng? a/ P = 640W b/ UC = 135V c/ I = 9,36A d/ UR = 110V Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 108. Xác định điện áp trên điện cảm của mạch xoay chiều gồm R,L nối tiếp. Biết R = 30Ω; XL = 40Ω;U = 100V. Tìm câu đúng? a/ 100V b/ 40V c/ 80V d/ 90V 109. Động cơ 1 chiều Pđm = 1KW;Uđm = 200V; ηđm = 0,8. Tìm tổng tổn hao trong máy. Tìm câu đúng? a/ 0,35KW b/ 0,15KW c/ 0,25KW 110. Cho mạch điện, biết Ampe kế chỉ 10A. Tỉnh số chỉ của Vốn kế, biết XL2 = 1Ω; XC = 1Ω; R1 = 1,4Ω; R2 = 10Ω; XL1 = 1Ω. Tìm câu đúng? a/ 15V b/ 10V c/ 2,1V d/ 22,2V 111. Sử dụng phương pháp xếp chồng tính dòng điện i. Cho u = 100 + 200√2 sin(ωt) ; 1 ωC = 10Ω;R = 10Ω. Tìm câu đúng? a/ i = 10 + 20√2 sin(ωt) + 20√2 sin (ωt − π 2 ) b/ i = 10 + 20√2 sin (ωt − π 4 ) c/ i = 10 + 40 sin (ωt + π 4 ) 112. Hãy xác định tính chất của phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ bên. Tìm câu đúng? a/ Phản ứng phần ứng ngang trục b/ Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ c/ Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ 113. Một máy phát đồng bộ cung cấp điện cho tải thuần trở. Khi tải tăng, tần số của dòng điện stato bị giảm xuống. Để giữ tần số không đổi, người ta tiến hành điều chỉnh như sau. Tìm câu đúng? a/ Điều chỉnh tăng tốc độ n của rôto b/ Điều chỉnh giảm tốc độ n của rôto c/ Điều chỉnh giảm dòng điện kích từ của rôto Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 114. Các dòng điện thay đổi thế nào sau khi đóng khóa K. Biết XL = R. Tìm câu sai? a/ IA tăng b/ IB không đổi c/ IC tăng d/ I không đổi 115. Biết U = 220V;R = 10Ω; XL = XC = 20Ω. Tính UR, UL, UC, I. Tìm câu đúng? a/ UR = 200V b/ UL = 440V c/ UC = 400V d/ I = 3,33A 116. Tại sao mạch từ máy biến áp được chế tạo bằng thép kỹ thuật điện. Tìm câu sai? a/ Để giảm dòng điện không tải b/ Để tăng hệ số hỗ cảm giữa các dây quấn c/ Để thuận lợi lắp đặt dây quấn d/ Để giảm điện không tải của dây quấn 117. Máy biến áp 1 pha, số vòng dây quấn sơ cấp W1 = 800 vòng; sức điện động E1 = 400V; f = 50Hz; tiết diện mạch từ S = 18cm 2. Tính cường độ tự cảm Bm. Tìm câu đúng? a/ 0,125T b/ 1,25T c/ 5,5T 118. Biết kết quả thí nghiệm không tải một máy biến áp 1 pha: U1đm = 400V;U2đm = 36V; ΔPst = 200W; I0 = 1,2A. Tính rth; xth và tỷ số biến đổi K của máy biến áp. Tìm câu sai? a/ rth = 129Ω b/ xth = 303Ω c/ K = 11,1 119. Để mở máy động cơ đồng bộ, có các phương pháp sau. Tìm câu sai? a/ Dùng động cơ phụ trợ nối trục với rôto b/ Dùng dây quấn mở máy đặt trong rãnh ở mặt cực rôto c/ Dùng dây quấn mở máy đặt trong rãnh stato 120. Một máy biến dòng có dây quấn sơ cấp W1 = 1 vòng. Khi dòng điện sơ cấp là 400A thì dòng điện thứ cấp là 5A. Tìm số vòng W2? Tìm câu đúng? a/ W2 = 500 vòng b/ W2 = 80 vòng c/ W2 = 100 vòng Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 121. Động cơ 1 chiều Pđm = 2KW;Uđm = 200V; ηđm = 0,8. Tính dòng điện định mức. Tìm câu đúng? a/ 12,5A b/ 6,25A c/ 5,75A 122. Máy phát điện đồng bộ làm việc với tải có phản ứng phần ứng như hình bên. Xác định tính chất của tải? Tìm câu đúng? a/ Tải thuần trở R b/ Tải thuần dung C c/ Tải thuần cảm L 123. Nhược điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ lồng sóc. Tìm câu sai? a/ Cùng 1 công suất, động cơ đồng bộ có giá trị tiền đắt hơn b/ Vận hành động cơ đồng bộ phức tạp hơn c/ Hệ số công suất cosφ của động cơ đồng bộ thấp hơn 124. Sử dụng phương pháp điện áp 2 nút, tính điện áp UAḂ và dòng nhánh İ đi qua điện trở R. Cho E1̇ = 100. ej90 o ; E2̇ = 200. e −j90o; XL = 10Ω; XC = 10Ω; R = 1Ω. Tìm câu đúng? a/ UAḂ = −10V b/ UAḂ = 10. e j90o c/ İ = 20A 125. Hỏi các dòng điện thay đổi như thế nào sau khi đóng khóa K. Biết XL = XC. Tìm câu sai? a/ IA tăng b/ IB không đổi c/ IC giảm d/ I không đổi 126. Mạch điện 3 pha đối xứng. Biết I1 = 76A; Zd = (1 + 2j)Ω; Z1 = (3 − 4j)Ω. Xác định I2; P; Q; cosφ toàn mạch. Tìm câu sai? a/ I2 = 131,6A b/ P = 103968W c/ Q = 34656VAr d/ cosφ = 0,8 Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 127. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết U = 380V;R = XL = 2XC = 38Ω. Tính UR; I; I1; I2? Tìm câu đúng? a/ I1 = 14,1A b/ I2 = 28,3A c/ I = 20A d/ UR = 0V 128. Một thanh dẫn có dòng điện I nằm trong từ trường của nam châm N-S. Chiều của lực điện từ Fđt trong hình nào đúng? a/ b/ c/ 129. Về máy điện quay, tìm câu sai? a/ Ít nhất có một dây quấn chuyển động tương đối với dây quấn khác b/ Từ trường máy điện quay nhất thiết phải là từ trường quay c/ Chức năng chủ yếu của máy điện quay là biến đối dạng năng lượng (cơ năng sang điện năng hoặc ngược lại) 130. Mạch từ máy biến áp được chế tạo: Tìm câu sai? 1) Bằng thép kỹ thuật điện a/ Để giảm tổn hao sắt từ trong máy điện b/ Để giảm tổn hao phucô 1) Thép kỹ thuật điện được cán thành những lá mỏng cách điện c/ Để giảm tổn hao từ trễ d/ Để giảm tổn hao phucô 131. Hình 1) biểu diễn từ thông chính. Xác định chiều dòng điện phần ứng và từ thông phần ứng để từ thông tổng như hình 2) Hình a);b);c) vẽ dòng điện phần ứng và từ thông phần ứng của máy. Tìm hình vẽ đúng? Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 1) 2) a) b) c) 132. Hỏi dòng điện dây sẽ thay đổi như thế nào khi tải Z được đấu từ hình Δ sang hình Y. Tìm câu đúng? a/ IdY = IdΔ b/ IdY = 1 √3 IdΔ c/ IdY = 1 2 IdΔ d/ IdY = 1 3 IdΔ 133. Hỏi các dòng điện thay đổi như thế nào sau khi đóng khóa K? Tìm câu sai? a/ IA tăng b/ IB tăng c/ IC giảm 134. Trong số các đặc tính sau, đường nào đúng là đặc tính cơ của động cơ 1 pha a/ Đặc tính 1) b/ Đặc tính 2) c/ Đặc tính 3) d/ Đặc tính 4) 135. Đối với động cơ 1 chiều. Tìm câu sai? a/ Eu̇ = KE. n. ϕ b/ M = KM. ϕ. Iu̇ c/ n = U KE.ϕ − M.Ru̇ KE.KM.ϕ2 d/ n = U KE.ϕ + M.Ru̇ KE.KM.ϕ2 136. Đối với động cơ 1 chiều. Tìm câu sai? a/ Eu̇ = KE. n. ϕ b/ M = KM. ϕ 2. Iu̇ c/ U = Eu̇ + Ru̇. Iu̇ d/ n = U KE.ϕ − M.Ru̇ KE.KM.ϕ2 Nguyễn Tiến Được – CNSPM K64 137. Thông số của máy biến áp 1 pha ký hiệu trên sơ đồ; được tính thông qua kết quả đo được ở thí nghiệm không tải và ngắn mạch máy biến áp. Tìm câu sai? a/ Zn = Um I1đm b/ rn = r1 + r2 ′ = Pn I1đm 2 ; xn = x1 + x2 ′ = √zn2 − rn2 c/ zth = U1đm Ith d/ rth = Pn Ith 2 138. Cho sơ đồ thay thế một pha động cơ không đồng bộ. Tìm câu sai? a/ rth là điện trở đặc trưng cho tổn hao công suất trong mạch từ stato b/ xth là điện kháng từ hóa đặc trưng cho từ thông chính stato c/ x2 ′ là điện kháng tản dây quấn rôto quy đổi sang stato d/ r2 ′ ( 1−s s ) đặc trung cho công suất điện từ truyền từ stato sang rôto 139. Tìm công thứ sai đối với động cơ không đồng bộ 3 pha? a/ Pcơ = Pđt(1 − s) b/ ΔPđ2 = Pđt. s c/ Pđt = Mđt. ω1 d/ Pđt = 3.√I2. r2 ′ ( 1−s s )

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf139_bo_de_ky_thuat_dien_cuoi_ky.pdf