35 Câu hỏi bài tập dẫn luận ngôn ngữ
Câu 31.câu ca dao sau đây bất chấp phương châm hội thoại nào? Sự bất chấp đó tạo ra
hàm ý gì?
Lỗ mũi em mười tám gánh long
Chồng yêu chồng bảo râu rồng trời cho.
Câu 32: vai trò của ngôn ngữ học đối với văn học
Câu 33: vai trò của ngôn ngữ học đối với lịch sử và khảo cổ học
Câu 34: vai trò của ngôn ngữ học đối với y học
Câu 35: vai trò của ngôn ngữ học đối với tâm lí học, sinh lý học.
4 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu 35 Câu hỏi bài tập dẫn luận ngôn ngữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
35 Câu hoỉ baì tập Dâñ luận ngôn ngữ
Câu 1: Haỹ phat́ biêủ quan niệm của Anh ( chị ) về: ngôn ngữ, hoạt động ngôn ngữ, lời
noí.
Câu 2: Sự khać nhau cơ ban̉ giữa ngôn ngữ va ̀lời nói, lâý VD chưńg minh?
Câu 3: Anh (chị) haỷ cho biết dạy ngôn ngữ khác với hoạt động ngôn ngữ ở chỗ nào? Ơ ̉
tiểu học daỵ ngôn ngữ hay dạy hoạt động ngôn ngữ? Tại sao?
Câu 4: Thảo luâṇ về mối quan hệ giưã ngôn ngữ và lời nói dưạ trên nhưñg y ́kiến sau cuả
Saussure:
“Tách ngôn ngữ ra khỏi lời nói, người ta đồng thời cũng tách luôn: 1.cái gì có tính chất xã
hôị với cái gì có tính chất cá nhân; 2.cái gì có tińh chât́ cốt yêú với cái gì có tińh chât́ thư ́
yêú va ̀ít nhiều ngâũ nhiên”
“Tât́ nhiên, hai đối tượng naỳ găń bo ́khăng khít với nhau và giả điṇh lâñ nhau: Ngôn ngữ
la ̀cần thiết để cho lời noí có thể hiểu được va ̀gây được tât́ cả nhưñg hiêụ qua ̉của no
́;nhưng lời noí laị câǹ thiết để cho ngôn ngữ được xác lâp̣.”
Câu 5: Theo Charles Hockett- môṭ nha ̀ngôn ngữ hoc̣ nổi tiêńg người Mĩ: Khả năng dùng
để nói dối và lưà gạt la ̀net́ đăng trưng cuả ngôn ngữ. Anh (chị) biǹh luâṇ như thế naò về
y ́kiêń đó?
Câu 6: Một số người cho răǹg ngôn ngữ hoaṭ đôṇg theo quy luâṭ tự nhiên nghiã la ̀no ́trải
qua các giai đoaṇ: naỷ sinh, trưởng thaǹh, hưng thịnh, suy taǹ va ̀diệt vong. Haỹ phân
tích nhưñg sai lâm̀ cuả quan điểm naỳ va ̀một ngôn ngữ ma ̀anh (chị ) biết để chứng
minh.
Câu 7: Chưńg minh răǹg ngôn ngữ phát triển không đôǹg đều giữa các măṭ.
Câu 8: Haỹ trình baỳ tóm tắt nhân tố chủ quan va ̀khách quan lam̀ cho ngôn ngữ biêń đổi
va ̀phat́ triên̉.
Câu 9: Haỹ trình baỳ nội dung chính sách ngôn ngữ cuả Đan̉g va ̀Nhà nước ta trong giai
đoaṇ hiêṇ nay.
Câu 10. Ngôn ngữ – Tư duy trừu tượng- con người: cái naò có trước? Giaỉ thích?
Câu 11: có người cho răǹg trên thế giới có nhưñg ngôn ngữ thượng đăn̉g va ̀ngôn ngữ ha ̣
đăn̉g.Haỹ nêu y ́kiến cuả anh chị về quan niện trên.
Câu 12: ngôn ngữ- văn học: yêú tố nào mang tính giai cấp? Chưńg minh.
Câu 13: phân biêṭ tín hiêụ và dấu hiêụ.lâý ví dụ cụ thể?
Câu 14:taị sao nói ngôn ngữ có tính phức tạp nhiều tâǹg bậc? Lâý 1 ngôn ngữ ma ̀anh
(chị) biết để chứng minh.
Câu 15: Ngôn ngữ la ̀phương tiêṇ tư duy, vâỵ nhưñg người khiếm khuyết về ngôn
ngữ( câm, điếc bâm̉ sinh) có tư duy hay không? Vì sao?
Câu 16: haỹ nêu nhưñg điểm khać biệt cơ ban̉ giữa ngôn ngữ cuả con người va ̀phương
tiện giao tiếp cuả loaì vật.
Câu 17: trong các hoaṭ đôṇg giao tiếp băǹg ngôn ngữ, có sử duṇg các phương tiêṇ phi
ngôn ngữ không? Vai trò cuả chuńg như thê ́naò? Lâý ví dụ cụ thể để minh hoa.̣
Câu 18: haỹ phân tích các nhân tố giao tiếp trong hoạt động giao tiếp sau:
Đêm khuya thiếp mới hỏi chaǹg
Cau xanh ăn với trâù vaǹg nên chăng
Trầu vaǹg ăn với cau xanh
Duyên em gắn với duyên anh đương vưà
Câu 19: Xác điṇh va ̀phân tích các nhân tố giao tiếp trong văn ban̉ sau
Quả cau nho nho ̉miêńg trâù
Naỳ cuả Xuân Hương đa ̃quyệt rồi
Có phaỉ duyên nhau thì thăḿ laị
Đừng xanh như la ́bac̣ như vôi.
(Mời trâù- Hồ Xuân Hương)
Câu 20: Giới thiệu một văn ban̉ nghệ thuật ma ̀anh (chị) yêu thích.Phân tích các nhân tố
giao tiếp có trong văn ban̉ đó.
Câu 21: Haỹ so sańh vai trò cuả nhưñg chức năng cụ thể cuả ngôn ngữ được thể hiêṇ qua
hai văn ban̉ sau:
a. Từ chiều, laị băt́ đâù trở rét.
Gió
Mưa
Não nuǹg
Đường văńg ngăt́.Chưa đêń 8 giờ ma ̀đường phố đa ̃văńg ngắt.
(Nguyêñ Công Hoan)
b. Khu vực Ha ̀Nội: Nhiều mây, có mưa nho ̉vài nơi. Gió đông bắc cấp 3, câṕ 4. Trời
rét. Nhiệt độ cao nhât́ khoan̉g 18-20 độ.
(Ban̉ tin dự baó thời tiết)
Câu 22: phân tích các chức năng cuả ngôn ngữ trong đoaṇ thơ sau:
“Nhân khi baǹ bạc gâǹ xa
Thừa cơ naǹg mới baǹ ra tań vào
Răǹg: “ơn thańh đế dồi dào
Tưới ra đã khăṕ, thâḿ vaò đã sâu
Bình thaǹh công đức bâý lâu
Ai ai cuñg đội trên đâù xiết bao
Ngâm̃ Từ gây việc binh đao
Đôńg xương vô định đã cao băǹg đâù
Lam̀ chi để tiếng về sau
Nghìn năm ai có khen đâu Hoaǹg Saò
Chi băǹg lộc trọng quyền cao
Công danh ai dứ lối naò cho qua”
Nghe lời naǹg nói măṇ mà
Thế công Từ mới đổi ra thế haǹg”.
( Truyêṇ Kiêù- Nguyêñ Du)
Câu 23: mối quan hệ giưã ngôn ngữ và văn hoá
Câu 24: Thảo luâṇ về ly ́do văn hoa ́cuả nhưñg đơn vị ngôn ngữ cuǹg nghiã sau đây
trong tiếng Việt
-Mât́
- Về
- Từ trâǹ
-Giang hồ mê chơi quên quê hương
-Nưả chững xuân thoăt́ gaỹ caǹh thiên hương
- Trâm gaỹ biǹh rơi
Câu 25: Phân biêṭ nguyên âm va ̀phu ̣âm.
Câu 26: haỹ nêu phương thức câú taọ nên các từ sau:
Beauty, beautiful, machanics, mechanize, machinery, xanh xanh, đẹp đẽ, tươi đẹp, chuôǹ
chuồn, chuà chiêǹ, xe đạp, thuyêǹ bè, thuyêǹ maý.
Câu 27:
a. Haỹ sưu tâm̀ tiếng lóng trong sinh viên hiện nay ( đưa ra từ + y ́nghiã)
Ví dụ: chôm chiả,ăm̃, cầm nhâm̀chi haǹh vi trộm cắp
b. Có y ́kiêń cho răǹg tiếng Lóng an̉h hưởng tiêu cực đêń sự phát triển cuả tiêńg Việt.
Quan niêṃ cuả anh chị về y ́kiến trên.
Câu 28: có thể có ngôn ngữ ma ̀không có ngữ pháp không? Vì sao?
Câu 29: phân tích sự mơ hồ về câú trúc cú phaṕ trong nhưñg câu sau:
a. Chuńg tôi nhiệt liệt un̉g hô ̣chủ trương chống tệ naṇ tham nhuñg cuả chińh phủ
b. Tôi đồng y ́với nhưñg nhâṇ xét về truyêṇ ngăń cuả ông âý.
Vẽ sơ đồ ngữ phaṕ cuả mỗi cấu trúc
Câu 30: nhiêù taì liêụ tiêńg Việt miêu tả ngữ phaṕ tiêńg Việt theo lối “ dĩ Âu vi Trung”.
Theo anh chị ,cách lam̀ đó đuńg hay sai? Vì sao?
Câu 31.câu ca dao sau đây bât́ châṕ phương châm hội thoaị naò? Sự bât́ châṕ đó taọ ra
ham̀ y ́gì?
Lỗ mũi em mười taḿ gánh long
Chồng yêu chôǹg baỏ râu rồng trời cho.
Câu 32: vai trò cuả ngôn ngữ học đối với văn học
Câu 33: vai trò cuả ngôn ngữ hoc̣ đối với lịch sử va ̀khảo cổ học
Câu 34: vai trò cuả ngôn ngữ học đối với y học
Câu 35: vai trò cuả ngôn ngữ học đối với tâm lí học, sinh ly ́hoc̣.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 35_cau_hoi_bai_tap_dan_luan_ngon_ngu.pdf